ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3610/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 15 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 06/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 381/TTr-SNN ngày 17/11/2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp, kiểm lâm đã được công bố tại Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3610/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 7 TTHC
Số TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai |
|
||||||
1 |
1.008408.000.00.00.H50 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp |
Không |
- Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/ 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17/6/2020; - Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai; - Quyết định số 1957/QĐ- BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 2538/QĐ- BNN-VP ngày 06/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực phát triển nông thôn; - Các văn bản, quy định của pháp luật có liên quan khác. |
|
|
1.008409.000.00.00.H50 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp |
Không |
- Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/ 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17/6/2020; - Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai; - Quyết định số 1957/QĐ- BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 2538/QĐ- BNN-VP ngày 06/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực phát triển nông thôn; - Các văn bản, quy định của pháp luật có liên quan khác. |
|
3 |
1.008410.000.00.00.H50 |
Điều chỉnh Văn kiện viện Irợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ |
Không quy định. Sở NN&PTNT đề xuất thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp |
Không |
- Luật Phòng, chống thiên tai ngày 19/6/ 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều ngày 17/6/2020; - Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020 của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai; - Quyết định số 1957/QĐ- BNN-PCTT ngày 01/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Quyết định số 2538/QĐ- BNN-VP ngày 06/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực phát triển nông thôn; - Các văn bản, quy định của pháp luật có liên quan khác. |
|
II |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||||||
4 |
1.007917.000.00.00.H50 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
35 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
Thông tư 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ NN&PTNT |
|
5 |
1.007916.000.00.00.H50 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
Thông tư 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ NN&PTNT |
|
6 |
3.000159.000.00.00.H50 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
06 ngày làm việc; trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Điều 8, Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. |
TTHC cấp tỉnh, cấp huyện |
7 |
3.000160.000.00.00.H50 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
- Trường hợp không phải xác minh: 01 ngày làm việc. - Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc; 13 ngày làm việc đối với trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
Chương III Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam. |
|
II. Thủ tục hành chính thay thế: 01 TTHC
Số TT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (Nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|||||
1 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý 1.000077.000.00.00.H50 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác 3.000152.000.00.00.H50 |
- Nếu thuộc thẩm quyền của Quốc hội: 30 ngày làm việc - Nếu thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ: 30 ngày làm việc - Nếu thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: 45 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
2 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh 2.000030.000.00.00.H50 |
III. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 02 TTHC
Số TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Được công bố tại |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Kiểm lâm |
|||
1 |
1.003363.000.00.00.H50 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh |
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị |
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 6/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
II |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||
2 |
1.003399.000.00.00.H50 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị |
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 6/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 02 TTHC
Số TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|
||||||
1 |
1.003434.000.00.00.H50 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
35 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Trực tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 |
|
II |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
||||||
2 |
3.000159.000.00.00.H50 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
04 ngày làm việc. Trường hợp có thông tin vi phạm: 06 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Trực tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ -CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ |
TTHC cấp tỉnh, cấp huyện |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 01 TTHC
Số TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|
||||||
1 |
1.008838.000.00.00.H50 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không quy định |
Không quy định |
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 của Quốc hội. - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen. - Quyết định số 3480/QĐ- BNN-KHCN ngày 01/9/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN KHÁC
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành: 03 TTHC
Số TT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp |
|
||||||
1 |
1.000025.000.00.00.H50 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
62 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
Quyết định số 311/QĐ-BNN- QLDN ngày 21/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
II |
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình |
|
||||||
2 |
1.005302.000.00.00.H50 |
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu |
- Thời gian thẩm định tối đa là 20 ngày làm việc; - Thời gian phê duyệt tối đa là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình đề nghị phê duyệt |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích |
Chi phí thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển được tính bằng 0.03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng. - Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. |
- Điều 12, Luật Đấu thầu số: 43/2013/QH13 ngày 26/1 1/2013 của Quốc hội; - Điểm d, khoản 2 Điều 64, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn Nhà thầu; - Điều 9, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn Nhà thầu (Chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu). |
|
3 |
1.002330.000.00.00.H50 |
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu |
- Thời gian phê duyệt tối đa là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình đề nghị phê duyệt |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp/ Dịch vụ bưu chính công ích |
Chi phí đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng; - Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất được tính bằng 0,1 % giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. - Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. |
- Điều 12, Luật Đấu thầu số: 43/2013/QH13 ngày 26/1 1/2013 của Quốc hội; - Điểm d, khoản 2 Điều 64, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn Nhà thầu; - Điều 9, Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn Nhà thầu (Chi phí trong quá trình lựa chọn nhà thầu) |
|
Tổng cộng: 16 TTHC./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.