ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3607/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 03 tháng 11 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/ 2019;
Căn cứ Kế hoạch số 166/KH-UBND ngày 24/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về cải cách hành chính nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021;
Căn cứ Kế hoạch số 154/KH-UBND ngày 10/10/2021của Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 507/TTr-SNV ngày 25/10/2021 đề nghị phê duyệt Quyết định ban hành Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021, áp dụng đối với:
- Bảng 1: các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Bảng 2: Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố.
- Bảng 3: Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.
- Nhóm các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh: Căn cứ kết quả thực hiện khảo sát xã hội học xác định mức độ hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ hành chính của các cơ quan, đơn vị để xác định kết quả công tác cải cách hành chính.
Điều 2. Nhiệm vụ triển khai thực hiện:
1. Sở Nội vụ:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn, đôn đốc, chấm điểm chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức điều tra, khảo sát xã hội học lấy ý kiến của các tổ chức, cá nhân liên quan phục vụ cho công tác đánh giá, xếp hạng chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh.
c) Vận hành, theo dõi, cập nhật phần mềm Chỉ số cải cách hành chính phục vụ cho việc chấm điểm, đánh giá, lưu trữ cơ sở dữ liệu về chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh.
d) Tổng hợp kết quả, đánh giá chấm điểm và tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kết quả đánh giá, xếp hạng chỉ số cải cách hành chính đối với các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh.
2. Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tự đánh giá, chấm điểm kết quả cải cách hành chính hàng năm, báo cáo kết quả về Tổ đánh giá, chấm điểm để xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 qua phần mềm.
3. Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm phối hợp, hỗ trợ Sở Nội vụ và đơn vị thực hiện khảo sát khi tiến hành điều tra, khảo sát xã hội học.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BỘ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG ĐỐI VỚI KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 3607/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
65 |
||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
12.5 |
1.1 |
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm |
2 |
1.1.1 |
Ban hành Kế hoạch CCHC |
1 |
|
Đúng quy định (trước 30/12 năm trước liền kề, đảm bảo đúng nội dung, đầy đủ các nhiệm vụ, thời gian, kết quả hoàn thành): 1 |
|
Đúng về thời gian hoặc đúng về nội dung: 0,5 |
|
|
Không đạt yêu cầu (cả thời gian và nội dung): 0 |
|
|
1.1.2 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch CCHC |
1 |
|
Thực hiện 100% nội dung kế hoạch đề ra: 1 |
|
Thực hiện từ 80% đến dưới 100%: [tỷ lệ %] x 1 |
|
|
Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
1.2 |
Thực hiện báo cáo kết quả CCHC (Tất cả báo cáo CCHC đầy đủ số lượng, đảm bảo thời gian, các mục nội dung theo quy định của UBND tỉnh) |
1 |
|
Đạt yêu cầu (đúng thời gian, nội dung, số lượng): 1 |
|
Không đạt 1 trong 3 yêu cầu: 0,5 |
|
|
Không đạt từ 2 yêu cầu: 0 |
|
|
1.3 |
Thực hiện kiểm tra CCHC các đơn vị trực thuộc có thực hiện các nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính hoặc các Phòng chuyên môn (kiểm tra đạt 30% trở lên; riêng ngành Y tế, Giáo dục tỷ lệ kiểm tra từ 15%) |
2 |
1.3.1 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị trực thuộc được kiểm tra trong năm |
1 |
|
Thực hiện đảm bảo số lượng và chất lượng: 1 |
|
Không đảm bảo số lượng hoặc chất lượng: 0 |
|
|
1.3.2 |
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
1 |
|
Đạt: 1 |
|
Không đạt: 0 |
|
|
1.4 |
Quán triệt, tuyên truyền công tác CCHC đến công chức, viên chức và tổ chức, cá nhân |
1 |
1.4.1 |
Mức độ đa dạng hình thức tuyên truyền CCHC |
0.5 |
|
Từ 03 hình thức trở lên: 0,5 |
|
Dưới 03 hình thức: 0 |
|
|
1.4.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC |
0.5 |
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 |
|
Thực hiện dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
1.5 |
Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC |
4 |
1.5.1 |
Thực hiện mệnh lệnh hành chính cấp trên (thể hiện qua phần mềm chỉ đạo điều hành và kết quả theo dõi, tổng hợp của Văn phòng UBND tỉnh) |
2 |
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời 100% nhiệm vụ: 2 |
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời từ 50% đến dưới 100%: [tỷ lệ%] x 2 |
|
|
Thực hiện không đầy đủ hoặc kịp thời dưới 50%: 0 |
|
|
1.5.2 |
Xử lý thông tin phản ánh trên Đường dây nóng của lãnh đạo tỉnh (thể hiện qua phần mềm và kết quả theo dõi, tổng hợp của Văn phòng UBND tỉnh) |
0.5 |
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 0,5 |
|
Thực hiện không đầy đủ, không kịp thời: 0 |
|
|
1.5.3 |
Thực hiện quy chế tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng theo quy định. |
1 |
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 1 |
|
Thực hiện không đầy đủ, không kịp thời: 0,5 |
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
1.5.4 |
Có đưa nội dung cải cách hành chính để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban quý định kỳ và được thông báo kết luận chỉ đạo bằng văn bản |
0.5 |
|
Có: 0,5 |
|
Không: 0 |
|
|
1.6 |
Triển khai một số chỉ đạo của UBND tỉnh về CCHC |
2.5 |
1.6.1 |
Triển khai các văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh về CCHC |
1 |
|
Triển khai đầy đủ, kịp thời bằng văn bản (Tối đa 30 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành văn bản) : 1 |
|
Triển khai không đầy đủ, không kịp thời: 0 |
|
|
1.6.2 |
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm về kết quả chỉ số đã công bố: |
0.5 |
|
Có tổ chức quán triệt: 0,5 |
|
Không tổ chức quán triệt: 0 |
|
|
1.6.3 |
Triển khai và thực hiện Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh về việc nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh |
1 |
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 1 |
|
Thực hiện đầy đủ, nhưng chưa kịp thời: 0,5 |
|
|
Thực hiện không đầy đủ: 0 |
|
|
2 |
CẢI CÁCH THỂ CHẾ |
6 |
2.1 |
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
2.1.1 |
Xây dựng văn bản QPPL được giao, quy định đảm bảo đúng tiến độ về thời gian |
0.5 |
|
100% số văn bản được ban hành đúng tiến độ: 0,5 |
|
Từ 80 đến dưới 100% số văn bản được ban hành đúng tiến độ: 0,25 |
|
|
Dưới 80% số văn bản được ban hành đúng tiến độ: 0 |
|
|
2.1.2 |
Thực hiện quy trình xây dựng văn bản QPPL đúng quy định của Luật ban hành văn bản QPPL |
0.5 |
|
100% văn bản QPPL xây dựng đúng quy trình: 0,5 |
|
Dưới 100% văn bản QPPL xây dựng đúng quy trình: 0 |
|
|
2.2 |
Theo dõi thi hành pháp luật |
1.5 |
2.2.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:1 |
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
2.2.2 |
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật |
0.5 |
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 0,5 |
|
Thực hiện không đầy đủ, không kịp thời: 0 |
|
|
2.3 |
Công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật |
1.5 |
2.3.1 |
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật thuộc ngành, lĩnh vực mình quản lý theo quy định của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 và Nghị định 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ (thể hiện bằng việc xây dựng và thực hiện kế hoạch) |
1 |
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 1 |
|
Thực hiện từ 80 dưới 100%: 0,5 |
|
|
Thực hiện dưới 80%: 0 |
|
|
2.3.2 |
Có phát hiện và xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập hoặc không còn phù hợp (nếu có) (thể hiện bằng văn bản kiến nghị hoặc chỉ đạo xử lý) |
0.5 |
|
Thực hiện tốt: 0,5 |
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
2.4 |
Trách nhiệm tự kiểm tra việc ban hành, tham mưu ban hành văn bản QPPL |
1 |
|
Tự kiểm tra và xử lý tốt:1 |
|
Không tự kiểm tra, không phát hiện trong khi cơ quan cấp trên phát hiện sai sót: 0 |
|
|
2.5 |
Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
1 |
2.5.1 |
Ban hành và triển khai thực hiện theo Kế hoạch |
0.5 |
|
Có ban hành và triển khai thực hiện: 0,5 |
|
Không ban hành hoặc không triển khai thực hiện: 0 |
|
|
2.5.2 |
Báo cáo đầy đủ nội dung, đúng mẫu quy định (đầy đủ Phụ lục kèm theo) và đúng thời gian quy định |
0.5 |
|
Báo cáo đạt yêu cầu: 0,5 |
|
Báo cáo không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
5.5 |
3.1 |
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) |
2 |
3.1.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính |
1 |
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
3.1.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát |
1 |
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
3.2 |
Công bố, cập nhật thủ tục hành chính |
2 |
3.2.1 |
Công bố TTHC theo quy định của Bộ, ngành |
1 |
|
Công bố đầy đủ, kịp thời TTHC và các quy định có liên quan: 1 |
|
Công bố không đầy đủ hoặc không kịp thời: 0 |
|
|
3.2.2 |
Cập nhật kịp thời, công khai đầy đủ TTHC tại Trang thông tin điện tử của cơ quan và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1 |
|
Kịp thời: 0,5 |
|
Không kịp thời: 0 |
|
|
3.3 |
Đề xuất đơn giản hóa thành phần hồ sơ trong năm |
0.5 |
|
Có đề xuất: 0,5 |
|
Không đề xuất: 0 |
|
|
3.4 |
Đề xuất cắt giảm 25% thời gian giải quyết đối với tất cả các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
1 |
|
Có đề xuất: 1 |
|
Thực hiện dưới 100% TTHC:[tỷ lệ %] x 1 |
|
|
Không đề xuất: 0 |
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC |
3.5 |
4.1 |
Đảm bảo thực hiện các quy định về sắp xếp tổ chức Bộ máy, tổ chức Biên chế theo Kế hoạch và lộ trình tại Quyết định số 1625/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh về kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 19-CTr/TU của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Ban Chấp hành Trung ương (khóa XII); Nghị định 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
2 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 2 |
|
4.2 |
Đảm bảo thực hiện các quy định về sắp xếp tổ chức Bộ máy, tổ chức Biên chế theo Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh về kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 28-CTr/TU của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XII) và Nghị quyết số 08/NQ-CP của Chính phủ về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW của BCH Trung ương Đảng khóa XII; Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
0.5 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 0,5 |
|
4.3 |
Có rà soát đánh giá thực hiện việc phân cấp ủy quyền hàng năm, có kiến nghị đề xuất việc phân cấp QLNN thuộc ngành, lĩnh vực quản lý theo Nghị quyết 99/NQ-CP ngày 24/6/2020 của Chính phủ |
1 |
|
Thực hiện đầy đủ các quy định (triển khai, kiểm tra, báo cáo..): 1 |
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
5 |
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ |
10 |
5.1 |
Đảm bảo quản lý, sử dụng biên chế công chức, viên chức và lao động đúng quy định |
7.5 |
5.1.1 |
Thực hiện tuyển dụng, bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và Khung năng lực công chức đã được phê duyệt, không có hợp đồng ngoài quy định |
1 |
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
5.1.2 |
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc đối với viên chức; ký kết hợp đồng làm việc đối với đối tượng Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018, Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ |
1 |
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
5.1.3 |
Đăng ký nhu cầu tuyển dụng Công chức; xây dựng kế hoạch, tổ chức tuyển dụng Viên chức khi còn biên chế |
0.5 |
|
Có thực hiện: 0,5 |
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
5.1.4 |
Thực hiện bố trí, cơ cấu trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương đảm bảo quy định |
1 |
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
5.1.5 |
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo cấp phòng (hoặc tương đương) và thực hiện Kế hoạch thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý theo chỉ đạo của Tỉnh uỷ, UBND tỉnh |
1 |
|
100% được bổ nhiệm đúng quy định: 1 |
|
Dưới 100% được bổ nhiệm đúng quy định: 0 |
|
|
5.1.6 |
Báo cáo thực hiện quản lý CBCCVC hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định |
0.5 |
|
Thực hiện tốt: 0,5 |
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
5.1.7 |
Thực hiện quy định về đánh giá phân loại CCVC trong cơ quan, đơn vị |
0.5 |
|
Thực hiện tốt: 0,5 |
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
5.1.8 |
Tinh giản biên chế theo đúng lộ trình đã được UBND tỉnh giao |
1 |
|
Hoàn thành 100%: 1 |
|
Hoàn thành dưới 100%: 0 |
|
|
5.1.9 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác, luân chuyển trong cơ quan, đơn vị |
1 |
|
Hoàn thành 100%: 1 |
|
Hoàn thành dưới 100%: 0 |
|
|
5.2 |
Về đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức |
1.5 |
5.2.1 |
Xây dựng Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng hàng năm kịp thời, đảm bảo chất lượng |
0.5 |
|
Đạt: 0,5 |
|
Chưa đạt: 0 |
|
|
5.2.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đã được phê duyệt |
1 |
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới 100%: 0,5 |
|
|
Hoàn thành dưới 80%: 0 |
|
|
5.3 |
Công chức thuộc thẩm quyền quản lý bị xử lý vi phạm kỷ luật trong năm |
1 |
|
Không có: 1 |
|
Có: 0 |
|
|
6 |
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
6.5 |
6.1 |
Thực hiện Quy chế dân chủ; Quy chế chi tiêu nội bộ; Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công |
2 |
6.1.1 |
Xây dựng Quy chế dân chủ; Quy chế chi tiêu nội bộ; Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công |
1 |
|
Có xây dựng các Quy chế: 1 |
|
Không xây dựng: 0 |
|
|
6.1.2 |
Công khai ngân sách |
0.5 |
|
Có thực hiện công khai: 0,5 |
|
Không thực hiện công khai: 0 |
|
|
6.1.3 |
Công khai tài sản công |
0.5 |
|
Có thực hiện công khai: 0,5 |
|
Không thực hiện công khai: 0 |
|
|
6.2 |
Thực hiện công khai thu nhập cá nhân hàng năm đúng quy định |
0.5 |
|
Thực hiện công khai đúng quy định: 0,5 |
|
Thực hiện công khai không đúng quy định: 0 |
|
|
6.3 |
Kết quả chi thu nhập tăng thêm |
1.5 |
|
Kết quả chi thu nhập tăng thêm bình quân 1 người/tháng tăng từ 1 lần trở lên so với mức tiền lương cơ sở: 1,5 |
|
Kết quả chi thu nhập tăng thêm bình quân 1 người/tháng từ 0,5 đến dưới 1 lần so với mức tiền lương cơ sở: 1 |
|
|
Kết quả chi thu nhập tăng thêm bình quân 1 người/tháng dưới 0,5 lần so với tiền mức tiền lương cơ sở: 0 |
|
|
6.4 |
Báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan quản lý cấp trên |
0.5 |
|
Đúng hạn: 0,5 |
|
Không đúng hạn: 0 |
|
|
6.5 |
Xây dựng và triển khai hiệu quả Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
1 |
|
Có xây dựng và triển khai hiệu quả: 1 |
|
Không xây dựng hoặc triển khai không hiệu quả: 0 |
|
|
6.6 |
Công khai Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí. |
1 |
|
Có thực hiện: 1 |
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
7 |
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ |
11.5 |
7.1 |
Ứng dụng CNTT, Hiện đại hóa quản lý của cơ quan, đơn vị |
9.5 |
|
Sử dụng Kết quả Chỉ số Ứng dụng CNTT ( ICT) do Sở Thông tin và Truyền Thông chấm và thẩm định, công bố hằng năm theo Bộ Tiêu chí ICT của tỉnh. Điểm đạt được = (Điểm ICT x 9,5)/100 |
|
7.2 |
Áp dụng và duy trì Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO trong hoạt động quản lý hành chính |
2 |
7.2.1 |
100% số thủ tục hành chính được xây dựng và áp dụng quy trình ISO |
1 |
|
Đạt: 1 |
|
Chưa đạt: 0 |
|
|
7.2.2 |
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm túc quy trình đã công bố |
1 |
|
Đạt: 1 |
|
Chưa đạt: 0 |
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
9.5 |
8.1 |
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố (trừ một số TTHC không thực hiện tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP hoặc theo quyết định của UBND tỉnh) |
2 |
|
Đạt 100%: 2 |
|
Từ 80% đến dưới 100%:1 |
|
|
Dưới 80%: 0 |
|
|
8.2 |
Cử công chức, viên chức đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đảm bảo về thời gian, trình độ chuyên môn và nhận hồ sơ đúng thành phần theo quy định. |
1 |
|
Đạt yêu cầu: 1 |
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
8.3 |
Thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
1.5 |
8.3.1 |
Có xây dựng và triển khai Kế hoạch khảo sát, công khai kết quả đến tổ chức, cá nhân (Sở, ngành thực hiện tối thiểu 01 hình thức, không tính khảo sát của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
1 |
|
Có thực hiện: 1 |
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
8.3.2 |
Tổ chức phổ biến, nhắc nhở rút kinh nghiệm hoặc thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý |
0.5 |
|
Có thực hiện: 0,5 |
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
8.4 |
Thời gian giải quyết hồ sơ đúng và sớm hẹn |
3 |
|
Đúng và sớm hẹn đối với 100% hồ sơ: 3 |
|
Đúng và sớm hẹn từ 80% đến dưới 100% hồ sơ: = [tỷ lệ%] x 2,5 |
|
|
Đúng và sớm hẹn dưới 80%: 0 |
|
|
8.5 |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC qua hệ thống Bưu chính công ích |
1 |
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ TTHC qua hệ thống BCCI trên 5%: 0,5 |
|
|
Thực hiện trả hồ sơ TTHC qua hệ thống BCCI trên 20%: 0,5 |
|
8.6 |
Triển khai thực hiện Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu năm 2021 |
1 |
|
Thực hiện đầy đủ và đúng tiến độ: 1 điểm |
|
Thực hiện không đầy đủ nhưng không đúng tiến độ: 0,5 điểm |
|
|
Thực hiện không đầy đủ: 0 |
|
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH - ĐIỀU TRA KHẢO SÁT XÃ HỘI HỌC |
35 |
|
1 |
Khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức (SIPAS) |
17 |
1.1 |
Tiếp cận Dịch vụ hành chính công |
3 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 3 |
|
1.2 |
Sự hài lòng của tổ chức, công dân về TTHC, DVC của đơn vị |
3 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 3 |
|
1.3 |
Tinh thần trách nhiệm của CBCCVC tiếp nhận, hướng dẫn và trả kết quả |
4 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 4 |
|
1.4 |
Sự hài lòng của người dân về kết quả giải quyết TTHC |
5 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 5 |
|
1.5 |
Tiếp nhận, xử lý ý kiến góp ý phản ánh, kiến nghị của người dân, tổ chức |
2 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 2 |
|
2 |
Ý kiến của lãnh đạo HĐND tỉnh, MTTQVN tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh, lãnh đạo UBND huyện và CBCCVC của đơn vị đánh giá công tác CCHC của cơ quan, đơn vị |
18 |
2.1 |
Hiệu quả của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của CBCCVC, người dân về công tác CCHC |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.2 |
Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại cơ quan, đơn vị |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.3 |
Kết quả thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn vị |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.4 |
Đánh giá của đại biểu HĐND tỉnh, MTTQVN tỉnh về chất lượng quản lý điều hành, việc giải quyết các ý kiến của cử tri. |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 1 |
|
2.5 |
Thường trực HĐND tỉnh, UBND tỉnh đánh giá Kết quả chỉ đạo, điều hành, Quy chế làm việc của UBND tỉnh, kết quả nhiệm vụ được giao của đơn vị |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.6 |
Đánh giá của lãnh đạo UBND tỉnh về tính kịp thời trong việc chủ trì hoặc phối hợp tham mưu UBND tỉnh giải quyết các vấn đề, thủ tục liên quan được giao |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.7 |
Đánh giá về văn bản quy phạm pháp luật và văn bản quản lý chỉ đạo điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành (quy định rõ ràng, kịp thời, không mâu thuẫn, chồng chéo) |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.8 |
Việc thực hiện Quy chế làm việc, quy chế phối hợp trong nội bộ của cơ quan, đơn vị trong giải quyết công việc |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.9 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.10 |
Triển khai đầy đủ, kịp thời các nội dung quy định của về quản lý công chức, viên chức trong nội bộ và đối với đơn vị trực thuộc |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.11 |
Thực hiện chế độ, chính sách đối với công chức, viên chức của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.12 |
Năng lực chuyên môn của công chức, viên chức trong phối hợp xử lý công việc của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.13 |
Tinh thần trách nhiệm của CBCCVC trong phối hợp, xử lý công việc |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.14 |
Tình trạng công chức, viên chức lợi dụng chức vụ quyền hạn để trục lợi cá nhân |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.15 |
Đánh giá về tác động của việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.16 |
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.17 |
Tính hiệu quả của việc quản lý, sử dụng tài sản công |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.18 |
Đánh giá về mức độ tuân thủ quy trình giải quyết công việc theo Hệ thống quản lý chất lượng ISO |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
|
||
1 |
ĐIỂM THƯỞNG |
5 |
1.1 |
Hoàn thành việc tham mưu HĐND tỉnh ban hành chính sách theo quy định tại Khoản 4, Điều 27 của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
1.2 |
Đối với các cơ quan hành chính có nhiều đầu mối đơn vị sự nghiệp trực thuộc phải sắp xếp theo Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ (từ 05 đơn vị trở lên), nếu thực hiện đầy đủ, đảm bảo theo quy định thì được khuyến khích điểm thưởng |
0.5 |
1.3 |
Kết quả chi thu nhập tăng thêm bình quân 1 người/tháng tăng từ 1,5 lần trở lên so với mức tiền lương cơ sở |
1 |
1.4 |
Sáng kiến, cách làm mới mang lại hiệu quả CCHC được UBND tỉnh hoặc Tổ thẩm định công nhận |
1.5 |
1.5 |
Tỉ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến mức độ 3, 4 đạt từ 40% tổng hồ sơ tiếp nhận. |
1 |
2 |
ĐIỂM TRỪ |
-5 |
2.1 |
Thực hiện không tốt các nội dung về quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật |
-1 |
2.2 |
Thực hiện không tốt các nội dung về quản lý để cơ quan cấp trên phát hiện. |
-1 |
2.3 |
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật hoặc bị cấp trên phát hiện về thái độ, hành vi nhũng nhiễu, sai phạm trong công vụ của CBCCVC trong đơn vị. |
-1 |
2.4 |
Thực hiện không tốt, chậm trễ các Báo cáo, công việc của UBND tỉnh |
-1 |
2.5 |
Thực hiện không tốt nhiệm vụ CCHC, dẫn đến giảm điểm các chỉ số PAR INDEX, PCI, PAPI, SIPAS, ICT của tỉnh. |
-0.5 |
2.6 |
Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc có sai phạm trong tuyển dụng, bố trí viên chức không theo quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp; còn có hợp đồng ngoài quy định |
-0.5 |
TỔNG ĐIỂM |
100 |
(Kèm theo Quyết định số 3607/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
65 |
||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
12 |
1.1 |
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm |
2 |
1.1.1 |
Ban hành Kế hoạch CCHC |
1 |
|
Đúng quy định (trước 30/12 năm trước liền kề, đảm bảo đúng nội dung, đầy đủ các nhiệm vụ, thời gian, kết quả hoàn thành): 1 |
|
Đúng về thời gian hoặc đúng về nội dung: 0,5 |
|
|
Không đạt yêu cầu (cả thời gian và nội dung): 0 |
|
|
1.1.2 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch CCHC |
1 |
|
Thực hiện 100% nội dung kế hoạch đề ra: 1 |
|
Thực hiện từ 80% đến dưới 100%: [tỷ lệ %] x 0,75 |
|
|
Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
1.2 |
Thực hiện báo cáo kết quả CCHC (Tất cả báo cáo CCHC đầy đủ số lượng, đảm bảo thời gian, các mục nội dung theo quy định của UBND tỉnh) |
1 |
|
Đạt yêu cầu (đúng thời gian, nội dung, số lượng): 1 |
|
Không đạt 1 trong 3 yêu cầu: 0,5 |
|
|
Không đạt từ 2 yêu cầu: 0 |
|
|
1.3 |
Thực hiện kiểm tra CCHC các Phòng chuyên môn và đơn vị trực thuộc có thực hiện các nhiệm vụ về công tác CCHC (gồm phòng chuyên môn cấp huyện và UBND cấp xã) |
1.5 |
1.3.1 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị được kiểm tra trong năm |
1 |
|
Từ 30% số cơ quan, đơn vị trở lên: 1 |
|
Dưới 30% số cơ quan, đơn vị: 0 |
|
|
1.3.2 |
Tất cả các vấn đề phát hiện qua kiểm tra đều được xử lý hoặc kiến nghị xử lý |
0.5 |
|
Đạt: 0,5 |
|
Không đạt: 0 |
|
|
1.4 |
Tuyên truyền công tác CCHC đến công chức, viên chức và tổ chức, cá nhân |
1 |
1.4.1 |
Mức độ đa dạng hình thức tuyên truyền CCHC |
0.5 |
|
Từ 03 hình thức trở lên: 0,5 |
|
Dưới 03 hình thức: 0 |
|
|
1.4.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC |
0.5 |
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 0,5 |
|
Thực hiện dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
1.5 |
Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC |
4 |
1.5.1 |
Thực hiện mệnh lệnh hành chính cấp trên (qua phần mềm chỉ đạo điều hành và kết quả theo dõi, tổng hợp của UBND tỉnh) |
2 |
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời 100% nhiệm vụ: 2 |
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời từ 50% đến dưới 100%: [tỷ lệ%] x 2 |
|
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời dưới 50%: 0 |
|
|
1.5.2 |
Xử lý thông tin phản ánh trên Đường dây nóng của Lãnh đạo tỉnh (thể hiện qua phần mềm và kết quả theo dõi, tổng hợp của UBND tỉnh) |
0.5 |
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 0,5 |
|
Thực hiện không đầy đủ, không kịp thời: 0 |
|
|
1.5.3 |
Thực hiện quy chế tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng theo quy định. |
1 |
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 1 |
|
Thực hiện không đầy đủ, không kịp thời: 0,5 |
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
1.5.4 |
Niêm yết công khai và bố trí hợp lý, đầy đủ số điện thoại Đường dây nóng: Lãnh đạo tỉnh, Cải cách hành chính tỉnh, hỗ trợ doanh nghiệp, TNMT, cơ quan… |
0.5 |
|
Thực hiện tốt: 0,5 |
|
Thực hiện không tốt: 0 |
|
|
1.6 |
Triển khai một số chỉ đạo của UBND tỉnh về CCHC |
2.5 |
1.6.1 |
Triển khai các văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh về CCHC |
1 |
|
Triển khai đầy đủ, kịp thời (Tối đa 30 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành văn bản): 1 |
|
Triển khai không đầy đủ, không kịp thời: 0 |
|
|
1.6.2 |
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm về kết quả chỉ số đã công bố: |
0.5 |
|
Có tổ chức quán triệt: 0.5 |
|
Không tổ chức quán triệt: 0 |
|
|
1.6.3 |
Triển khai và thực hiện Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16/8/2021 của UBND tỉnh về việc nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh |
1 |
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 1 |
|
Thực hiện đầy đủ, nhưng không kịp thời: 0,5 |
|
|
Thực hiện không đầy đủ: 0 |
|
|
2 |
CẢI CÁCH THỂ CHẾ |
5.5 |
2.1 |
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
2.1.1 |
Xây dựng văn bản QPPL được giao quy định đảm bảo đúng tiến độ về thời gian |
0.5 |
|
100% số văn bản được ban hành đúng tiến độ: 0,5 |
|
Từ 80 đến dưới 100% số văn bản được ban hành đúng tiến độ: 0,25 |
|
|
Dưới 80% số văn bản được ban hành đúng tiến độ: 0 |
|
|
2.1.2 |
Thực hiện quy trình xây dựng văn bản QPPL đúng quy định của Luật ban hành văn bản QPPL |
0.5 |
|
100% văn bản QPPL xây dựng đúng quy trình: 0,5 |
|
Dưới 100% văn bản QPPL xây dựng đúng quy trình: 0 |
|
|
2.2 |
Theo dõi thi hành pháp luật |
1.5 |
2.2.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 1 |
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
2.2.2 |
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật |
0.5 |
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 0,5 |
|
Không thực hiện đầy đủ, kịp thời: 0 |
|
|
2.3 |
Công tác rà soát văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
2.3.1 |
Thực hiện rà soát văn bản quy phạm pháp luật thuộc ngành, lĩnh vực mình quản lý theo quy định của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 và Nghị định 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ (thể hiện bằng việc xây dựng và thực hiện kế hoạch) |
0.5 |
|
Thực hiện đầy đủ: 0,5 |
|
Thực hiện không đầy đủ: 0 |
|
|
2.3.2 |
Phát hiện và xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập hoặc không còn phù hợp nếu có (thể hiện bằng văn bản kiến nghị hoặc chỉ đạo xử lý) |
0.5 |
|
Thực hiện tốt: 0,5 |
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
2.4 |
Trách nhiệm tự kiểm tra việc ban hành, tham mưu ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
1 |
|
Tự kiểm tra và xử lý tốt: 1 |
|
Không tự kiểm tra, không phát hiện trong khi cơ quan cấp trên phát hiện sai sót: 0 |
|
|
2.5 |
Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
1 |
2.5.1 |
Ban hành và triển khai thực hiện theo Kế hoạch của tỉnh |
0.5 |
|
Có ban hành và triển khai: 0,5 |
|
Không ban hành hoặc không triển khai thực hiện: 0 |
|
|
2.5.2 |
Báo cáo đầy đủ nội dung, đúng mẫu quy định (đầy đủ Phụ lục kèm theo) và đúng thời gian quy định |
0.5 |
|
Báo cáo đạt yêu cầu: 0,5 |
|
Báo cáo không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
4.5 |
3.1 |
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) |
2 |
3.1.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính |
1 |
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:1 |
|
Hoàn thành dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
3.1.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát |
1 |
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
3.2 |
Cập nhật kịp thời, công khai đầy đủ TTHC tại Trang thông tin điện tử của cơ quan và Bộ phận một cửa. |
1 |
|
Kịp thời: 1 |
|
Không kịp thời: 0 |
|
|
3.3 |
Đề xuất đơn giản hóa thành phần hồ sơ trong năm |
0.5 |
|
Có đề xuất: 0,5 |
|
Không đề xuất: 0 |
|
|
3.4 |
Đề xuất cắt giảm 25% thời gian giải quyết đối với tất cả các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
1 |
|
Có đề xuất, thực hiện đầy đủ: 1 |
|
Đề xuất, thực hiện dưới 100% TTHC:[tỷ lệ %] x 1 |
|
|
Không đề xuất: 0 |
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC |
5.5 |
4.1 |
Thực hiện các quy định về sắp xếp tổ chức Bộ máy, tổ chức Biên chế theo Kế hoạch và lộ trình tại Quyết định số 1625/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh về kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 19-CTr/TU của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương (khóa XII); Nghị định số 108/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
2 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 2 |
|
4.2 |
Thực hiện các quy định về sắp xếp tổ chức bộ máy, tổ chức biên chế theo Quyết định số 3113/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh về kế hoạch thực hiện Chương trình hành động số 28-CTr/TU của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa XII) và Nghị quyết số 08/NQ-CP của Chính phủ về Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 19-NQ/TW của BCH Trung ương Đảng khóa XII; Nghị định 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
2 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 2 |
|
4.3 |
Rà soát đánh giá thực hiện việc phân cấp ủy quyền hàng năm, có kiến nghị đề xuất việc phân cấp QLNN thuộc ngành, lĩnh vực quản lý theo Nghị quyết 99/NQ-CP ngày 24/6/2020 của Chính phủ |
1 |
|
Thực hiện đầy đủ các quy định (triển khai, kiểm tra, báo cáo..): 1 |
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
4.4 |
Thực hiện Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ theo quy định |
0.5 |
|
Đạt yêu cầu: 0,5 |
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
5 |
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ |
10.5 |
5.1 |
Đảm bảo quản lý, sử dụng biên chế công chức, viên chức và lao động đúng quy định |
7 |
5.1.1 |
Thực hiện tuyển dụng, bố trí công chức theo đúng quy định của vị trí việc làm và Khung năng lực công chức đã được phê duyệt, không có hợp đồng ngoài quy định |
1 |
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
5.1.2 |
Đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tuyển dụng, bố trí viên chức theo quy định của vị trí việc làm và chức danh nghề nghiệp, không có hợp đồng ngoài quy định |
1 |
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
5.1.3 |
Thực hiện đầy đủ quy trình tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc đối với viên chức; ký kết hợp đồng làm việc đối với đối tượng Hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018, Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ |
1 |
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
5.1.4 |
Đăng ký nhu cầu tuyển dụng công chức; xây dựng kế hoạch, tổ chức tuyển dụng viên chức khi còn biên chế |
0.5 |
|
Có thực hiện: 0,5 |
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
5.1.5 |
Thực hiện bố trí, cơ cấu trưởng phòng, phó trưởng phòng chuyên môn và tương đương đảm bảo quy định |
0.5 |
|
Thực hiện tốt: 0,5 |
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
5.1.6 |
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí lãnh đạo phòng chuyên môn (hoặc tương đương) và thực hiện Kế hoạch thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý theo chỉ đạo của Tỉnh uỷ, UBND tỉnh |
1 |
|
100% được bổ nhiệm đúng quy định: 1 |
|
Dưới 100% được bổ nhiệm đúng quy định: 0 |
|
|
5.1.7 |
Thực hiện quy định về đánh giá phân loại CCVC trong cơ quan, đơn vị |
0.5 |
|
Thực hiện tốt: 0,5 |
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
5.1.8 |
Mức độ hoàn thành chỉ tiêu tinh giản biên chế trong năm theo lộ trình đã được UBND tỉnh phê duyệt |
1 |
|
Hoàn thành 100%: 1 |
|
Hoàn thành dưới 100%: 0 |
|
|
5.1.9 |
Xây dựng và thực hiện kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác, luân chuyển trong cơ quan, đơn vị |
0.5 |
|
Hoàn thành 100%: 0,5 |
|
Hoàn thành dưới 100%: 0 |
|
|
5.2 |
Về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
1.5 |
5.2.1 |
Xây dựng Kế hoạch Đào tạo bồi dưỡng, Kế hoạch mở lớp bồi dưỡng hàng năm kịp thời, đảm bảo chất lượng theo quy định |
0.5 |
|
Đạt: 0,5 |
|
Chưa đạt: 0 |
|
|
5.2.2 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch mở lớp bồi dưỡng đã được phê duyệt |
1 |
|
Hoàn thành 100%: 1 |
|
Hoàn thành 80% đến dưới 100%: 0,5 |
|
|
Hoàn thành dưới 80%: 0 |
|
|
5.3 |
Cán bộ, công chức trong cơ quan, đơn vị bị vi phạm phải xử lý kỷ luật trong năm |
1 |
|
Không có: 1 |
|
Có: 0 |
|
|
5.4 |
Tỷ lệ đạt chuẩn đội ngũ Cán bộ, Công chức cấp xã trên địa bàn huyện theo quy định |
1 |
|
Tỷ lệ công chức đạt chuẩn 100% :1 |
|
Tỷ lệ cán bộ đạt chuẩn 100%:0,5 |
|
|
6 |
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
6.5 |
6.1 |
Thực hiện Quy chế dân chủ; Quy chế chi tiêu nội bộ; Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công |
1.5 |
6.1.1 |
Xây dựng Quy chế dân chủ; Quy chế chi tiêu nội bộ; Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công |
0.5 |
|
Có xây dựng các Quy chế: 0,5 |
|
Không xây dựng: 0 |
|
|
6.1.2 |
Công khai ngân sách |
0.5 |
|
Có thực hiện công khai: 0,5 |
|
Không thực hiện công khai: 0 |
|
|
6.1.3 |
Công khai tài sản công |
0.5 |
|
Có thực hiện công khai: 0,5 |
|
Không thực hiện công khai: 0 |
|
|
6.2 |
Thực hiện Công khai thu nhập cá nhân hàng năm đúng quy định |
0.5 |
|
Thực hiện công khai đúng quy định: 0,5 |
|
Thực hiện công khai không đúng quy định: 0 |
|
|
6.3 |
Kết quả chi thu nhập tăng thêm |
1 |
|
Kết quả chi thu nhập tăng thêm bình quân 1 người/tháng tăng từ 1 lần trở lên so với mức tiền lương cơ sở: 1 |
|
Kết quả chi thu nhập tăng thêm bình quân 1 người/tháng tăng từ 0,5 đến dưới 1 lần so với mức tiền lương cơ sở: 0,5 |
|
|
Kết quả chi thu nhập tăng thêm bình quân 1 người/tháng dưới 0,5 lần so với mức tiền lương cơ sở: 0 |
|
|
6.4 |
Báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan cấp trên |
0.5 |
|
Đúng hạn: 0,5 |
|
Không đúng hạn:0 |
|
|
6.5 |
Xây dựng và triển khai hiệu quả Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
0.5 |
|
Có xây dựng và triển khai hiệu quả: 0,5 |
|
Không xây dựng hoặc triển khai không hiệu quả: 0 |
|
|
6.6 |
Công khai Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí. |
0.5 |
|
Có thực hiện: 0,5 |
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
6.7 |
Thực hiện thu ngân sách hàng năm đạt theo Kế hoạch được tỉnh giao (kết quả do Sở Tài chính thống kê) |
1 |
|
Đạt: 1 |
|
Không đạt: 0 |
|
|
6.8 |
Thực hiện giải ngân Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước |
1 |
|
Hoàn thành 100% KH được giao: 1 |
|
|
Dưới 100%. Điểm đánh giá được tính theo công thức: [Tỷ lệ % giải ngân KH đầu tư vốn NSNN ×1]/100% |
|
7 |
XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ |
11 |
7.1 |
Ứng dụng CNTT, Hiện đại hóa quản lý của cơ quan, đơn vị |
9 |
|
Sử dụng Kết quả Chỉ số Ứng dụng CNTT ( ICT) do Sở Thông tin và Truyền Thông chấm và thẩm định, công bố hằng năm theo Bộ Tiêu chí ICT của tỉnh. Điểm đạt được = (Điểm ICT x 9)/100 |
|
7.2 |
Áp dụng và duy trì Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO trong hoạt động quản lý hành chính |
2 |
7.2.1 |
100% số thủ tục hành chính được xây dựng và áp dụng quy trình ISO |
1 |
|
Đạt: 1 |
|
Chưa đạt: 0 |
|
|
7.2.2 |
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm túc quy trình đã công bố |
1 |
|
Đạt: 1 |
|
Chưa đạt: 0 |
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
9.5 |
8.1 |
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố (kể cả TTHC ngành dọc theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2020) |
2 |
|
Thực hiện 100%: 2 |
|
Từ 80% đến dưới 100%: 1 |
|
|
Dưới 80%: 0 |
|
|
8.2 |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đảm bảo về chuyên môn, nội quy, nhận hồ sơ đúng quy định về thành phần, thời gian. |
1 |
|
Đạt yêu cầu: 1 |
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
8.3 |
Thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị |
1.5 |
8.3.1 |
Có xây dựng và triển khai Kế hoạch khảo sát, công khai kết quả đến tổ chức, cá nhân (triển khai thực hiện theo mẫu phiếu khảo sát đối với từng hồ sơ theo Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh được tính là 01 hình thức) |
1 |
|
Thực hiện từ 2 hình thức trở lên và có kết quả tổng hợp: 1 |
|
Thực hiện dưới 2 hình thức: 0 |
|
|
8.3.2 |
Tổ chức phổ biến, nhắc nhở rút kinh nghiệm hoặc thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý |
0.5 |
|
Có thực hiện: 0,5 |
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
8.4 |
Thời gian giải quyết hồ sơ đúng và trước hẹn |
3 |
|
Đúng và sớm hẹn đối với 100% hồ sơ: 3 |
|
Đúng và sớm hẹn từ 80% đến dưới 100% hồ sơ: [tỷ lệ%] x 3 |
|
|
Đúng và sớm hẹn dưới 80%: 0 |
|
|
8.5 |
Triển khai thực hiện Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu năm 2021 |
1 |
|
Thực hiện đầy đủ và đúng tiến độ: 1 điểm |
|
Thực hiện đầy đủ nhưng không đúng tiến độ: 0,5 điểm |
|
|
Thực hiện không đầy đủ: 0 |
|
|
8.6 |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC qua hệ thống Bưu chính công ích |
1 |
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ TTHC qua hệ thống BCCI trên 5%: 0,5 |
|
|
Thực hiện trả hồ sơ TTHC qua hệ thống BCCI trên 20%: 0,5 |
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH - ĐIỀU TRA KHẢO SÁT XÃ HỘI HỌC |
35 |
|
1 |
Khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức (SIPAS) |
17 |
1.1 |
Tiếp cận Dịch vụ hành chính công |
3 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 3 |
|
1.2 |
Sự hài lòng của tổ chức, công dân về TTHC của đơn vị |
2 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 2 |
|
1.3 |
Tinh thần trách nhiệm của CBCCVC tiếp nhận, hướng dẫn và trả kết quả |
3 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 3 |
|
1.4 |
Sự hài lòng của người dân về kết quả giải quyết TTHC |
3 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 3 |
|
1.5 |
Sự hài lòng của người dân về cơ sở vật chất trường học, trung tâm văn hóa, thể thao, thư viện, an ninh trật tự, chất lượng nguồn nước, môi trường trên địa bàn huyện |
3 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 3 |
|
1.6 |
Tiếp nhận, xử lý ý kiến góp ý phản ánh, kiến nghị của người dân, tổ chức |
3 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 3 |
|
2 |
Ý kiến đánh giá của đội ngũ, cán bộ công chức đối với đơn vị (lãnh đạo UBND tỉnh, HĐND huyện, UBND cấp xã, CBCC của đơn vị,…) |
18 |
2.1 |
Hiệu quả của công tác tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của CBCCVC và người dân về công tác CCHC |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.2 |
Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại cơ quan, đơn vị |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.3 |
Kết quả thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn vị |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.4 |
Đánh giá của đại biểu HĐND cấp huyện, UBMTTQVN cấp huyện về chất lượng quản lý điều hành, việc giải quyết các ý kiến của cử tri. |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh đánh giá Kết quả chỉ đạo, điều hành, Quy chế làm việc của UBND tỉnh, kết quả nhiệm vụ được giao của đơn vị |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.6 |
Đánh giá của lãnh đạo UBND tỉnh về tính kịp thời trong việc chủ trì hoặc phối hợp tham mưu UBND tỉnh giải quyết các vấn đề, thủ tục liên quan được giao |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.7 |
Đánh giá về văn bản quy phạm pháp luật và văn bản quản lý chỉ đạo điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành (quy định rõ ràng, kịp thời, không mâu thuẫn, chồng chéo) |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.8 |
Việc thực hiện Quy chế làm việc, quy chế phối hợp trong nội bộ của cơ quan, đơn vị trong giải quyết công việc |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.9 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.10 |
Triển khai đầy đủ, kịp thời các nội dung quy định của về quản lý công chức, viên chức trong nội bộ và đối với đơn vị trực thuộc |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.11 |
Thực hiện chế độ, chính sách đối với công chức, viên chức của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.12 |
Năng lực chuyên môn của công chức trong phối hợp xử lý công việc của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.13 |
Tinh thần trách nhiệm của CBCCVC trong phối hợp, xử lý công việc |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.14 |
Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ quyền hạn để trục lợi cá nhân |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.15 |
Đánh giá về tác động của việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
Tính theo công thức ([tỷ lệ % hài lòng]/100% x 1đ) |
|
2.16 |
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.17 |
Tính hiệu quả của việc quản lý, sử dụng tài sản công |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.18 |
Đánh giá về mức độ tuân thủ quy trình giải quyết công việc theo Hệ thống quản lý chất lượng ISO |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
5 |
||
1 |
ĐIỂM THƯỞNG |
5 |
1.1 |
Thực hiện thu ngân sách hàng năm vượt 10% so với Kế hoạch được tỉnh giao (kết quả do Sở Tài chính thống kê) |
1 |
1.2 |
Rà soát chức năng, nhiệm vụ phát hiện chồng chéo về chức năng, nhiệm vụ giữa các ngành, các cấp |
1 |
1.3 |
Kết quả chi thu nhập tăng thêm bình quân 1 người/tháng tăng từ 1,5 lần trở lên so với mức tiền lương cơ sở |
1 |
1.4 |
Sáng kiến, cách làm hay mang lại hiệu quả CCHC được UBND tỉnh hoặc Tổ thẩm định công nhận |
1 |
1.5 |
Tỉ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến mức độ 3, 4 đạt từ 40% tổng hồ sơ tiếp nhận. |
1 |
2 |
ĐIỂM TRỪ |
-5 |
2.1 |
Thực hiện không tốt các nội dung về quản lý để báo đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật |
-1 |
2.2 |
Thực hiện không tốt các nội dung về quản lý để cơ quan cấp trên phát hiện. |
-1 |
2.3 |
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật hoặc bị cấp trên phát hiện về thái độ, hành vi nhũng nhiễu, sai phạm trong công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị. |
-1 |
2.4 |
Thực hiện không tốt các nhiệm vụ, chậm trễ các Báo cáo của UBND tỉnh |
-1 |
2.5 |
Thực hiện không tốt nhiệm vụ CCHC, góp phần làm giảm điểm các chỉ số PAR INDEX, PCI, PAPI, SIPAS, ICT của tỉnh. |
-1 |
|
TỔNG ĐIỂM |
100 |
(Kèm theo Quyết định số 3607/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt |
Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần |
Điểm tối đa |
65 |
||
1 |
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CCHC |
16.5 |
1.1 |
Xây dựng và thực hiện Kế hoạch CCHC hàng năm |
2 |
1.1.1 |
Ban hành Kế hoạch CCHC |
1 |
|
Đúng quy định (trước 30/12 năm trước liền kề, đảm bảo đúng nội dung, đầy đủ các nhiệm vụ, thời gian, kết quả hoàn thành): 1 |
|
Đúng về thời gian hoặc hoặc đúng về nội dung: 0,5 |
|
|
Không đạt yêu cầu (cả thời gian lẫn nội dung): 0 |
|
|
1.1.2 |
Mức độ hoàn thành Kế hoạch CCHC |
1 |
|
Thực hiện 100% nội dung kế hoạch đề ra: 1 |
|
Thực hiện từ 80% đến dưới 100%: [tỷ lệ %] x 1 |
|
|
Thực hiện dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
1.2 |
Thực hiện báo cáo kết quả CCHC (Tất cả báo cáo CCHC đầy đủ số lượng, đảm bảo thời gian, các mục nội dung theo quy định của UBND tỉnh) |
1 |
|
Đạt yêu cầu (đúng thời gian, nội dung, số lượng): 1 |
|
Không đạt 1 trong 3 yêu cầu: 0,5 |
|
|
Không đạt từ 2 yêu cầu: 0 |
|
|
1.3 |
Tuyên truyền công tác CCHC đến cán bộ-công chức và tổ chức, cá nhân |
2 |
1.3.1 |
Mức độ đa dạng hình thức tuyên truyền CCHC |
1 |
|
Từ 2 hình thức trở lên: 1 |
|
Dưới 2 hình thức: 0 |
|
|
1.3.2 |
Mức độ thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC |
1 |
|
Thực hiện 100% kế hoạch: 1 |
|
Thực hiện dưới 100% kế hoạch: 0 |
|
|
1.4 |
Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị trong thực hiện CCHC |
8 |
1.4.1 |
Hoàn thành chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội do UBND huyện giao |
2 |
|
Đạt 100%: 2 |
|
Đạt từ 80% đến dưới 100%: 1 |
|
|
Đạt dưới 80% : 0 |
|
|
1.4.2 |
Thực hiện mệnh lệnh hành chính của UBND cấp trên |
1 |
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời 100% nhiệm vụ: 1 |
|
Thực hiện từ 80% đến dưới 100%: 0,5 |
|
|
Thực hiện dưới 80% : 0 |
|
|
1.4.3 |
Thực hiện quy trình tiếp công dân, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo theo quy định của UBND huyện |
1 |
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 1 |
|
Thực hiện không đầy đủ, kịp thời: 0,5 |
|
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
1.4.4 |
Giải pháp về nhân sự: Có văn bản phân công Lãnh đạo, công chức phụ trách CCHC, công chức Bộ phận một cửa đáp ứng yêu cầu chuyên môn theo quy định (kiện toàn đúng Nghị định số 61/2018/NĐ-CP) |
1 |
|
Có: 1 |
|
Không: 0 |
|
|
1.4.5 |
Có đưa nội dung cải cách hành chính để đánh giá, kiểm điểm trong các cuộc họp giao ban Quý định kỳ và được thông báo kết luận chỉ đạo bằng văn bản |
1 |
|
Có: 1 |
|
Không: 0 |
|
|
1.4.6 |
Niêm yết công khai và bố trí hợp lý, đầy đủ số điện thoại Đường dây nóng: Lãnh đạo tỉnh, Cải cách hành chính tỉnh, hỗ trợ doanh nghiệp, TNMT, cơ quan… |
1 |
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
Thực hiện không tốt: 0 |
|
|
1.4.7 |
Niêm yết công khai, đầy đủ: Danh sách hộ nghèo, Quy hoạch sử dụng đất, thu chi tài chính đúng quy định |
1 |
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
Thực hiện không tốt: 0 |
|
|
1.5 |
Triển khai một số chỉ đạo của UBND tỉnh về Cải cách hành chính |
2.5 |
1.5.1 |
Triển khai các văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh về CCHC |
1 |
|
Triển khai đầy đủ, kịp thời (Tối đa 45 ngày kể từ ngày UBND tỉnh ban hành văn bản) : 1 |
|
Không triển khai đầy đủ, kịp thời: 0 |
|
|
1.5.2 |
Xử lý thông tin phản ánh trên Đường dây nóng của lãnh đạo tỉnh (thể hiện qua phần mềm và kết quả theo dõi, tổng hợp của UBND tỉnh) |
1 |
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 1 |
|
Thực hiện đầy đủ, không kịp thời: 0,5 |
|
|
Không đầy đủ: 0 |
|
|
1.5.3 |
Tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm về kết quả chỉ số đã công bố: |
0.5 |
|
Có tổ chức quán triệt: 0,5 |
|
Không tổ chức quán triệt: 0 |
|
|
1.6 |
Thực hiện các giải pháp nâng cao hiệu quả chính quyền địa phương, chỉ số SIPAS, chỉ số PAPI theo chỉ đạo cấp trên |
1 |
|
Có thực hiện :1 |
|
Không thực hiện :0 |
|
|
2 |
CẢI CÁCH THỂ CHẾ |
5 |
2.1 |
Theo dõi thi hành pháp luật |
3 |
2.1.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:1 |
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới 100% kế hoạch : 0,5 |
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch: 0 |
|
|
2.1.2 |
Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật |
1 |
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời: 1 |
|
Thực hiện không đầy đủ, kịp thời: 0 |
|
|
2.1.3 |
Phát hiện và xử lý hoặc kiến nghị xử lý các vấn đề bất cập hoặc không còn phù hợp (nếu có) (thể hiện bằng văn bản kiến nghị hoặc chỉ đạo xử lý) |
1 |
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
2.2 |
Thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL thuộc địa bàn quản lý theo quy định của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP (thể hiện bằng việc xây dựng và thực hiện kế hoạch) |
1 |
|
Thực hiện tốt:1 |
|
Thực hiện không tốt: 0 |
|
|
2.3 |
Công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính |
1 |
2.3.1 |
Ban hành và triển khai thực hiện Kế hoạch theo Kế hoạch của tỉnh |
0.5 |
|
Có ban hành và triển khai: 0,5 |
|
Không ban hành hoặc không triển khai thực hiện: 0 |
|
|
2.3.2 |
Báo cáo đầy đủ nội dung, đúng mẫu quy định (đầy đủ Phụ lục kèm theo) và đúng thời gian quy định |
0.5 |
|
Báo cáo đạt yêu cầu: 0,5 |
|
Báo cáo không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
4 |
3.1 |
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) |
2 |
3.1.1 |
Mức độ hoàn thành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính |
1 |
|
Hoàn thành 100% kế hoạch:1 |
|
Hoàn thành từ 80% đến dưới 100% kế hoạch : 0,5 |
|
|
Hoàn thành dưới 80% kế hoạch:0 |
|
|
3.1.2 |
Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát |
1 |
|
100% số vấn đề phát hiện qua rà soát được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 1 |
|
Dưới 100% số vấn đề phát hiện được đã xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 |
|
|
3.2 |
Cập nhật kịp thời, công khai đầy đủ TTHC tại Bộ phận một cửa |
1 |
|
Kịp thời: 1 |
|
Không kịp thời: 0 |
|
|
3.3 |
Số lượng TTHC được cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định và thực hiện cập nhật nội dung trên phần mềm một cửa điện tử |
1 |
|
Từ 30% trở lên: 1 |
|
Dưới 30%: 0 |
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC |
4.5 |
4.1 |
Thực hiện Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
2 |
|
Đảm bảo số lượng cán bộ, công chức theo quy định: 2 |
|
Không đúng quy định: 0 |
|
|
4.2 |
Thực hiện tốt Quy chế hoạt động thôn, ấp, khu phố, khu dân cư, tổ dân cư trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 và Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 sửa đổi Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND của UBND tỉnh. |
1 |
|
Thực hiện đầy đủ, kịp thời theo quy định: 1 |
|
Không thực hiện đầy đủ, kịp thời theo quy định: 0 |
|
|
4.3 |
Xây dựng và thực hiện quy chế phối hợp giải quyết công việc giữa các bộ phận với nhau và với khu phố, thôn, ấp |
1 |
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
4.4 |
Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý theo quy định |
0.5 |
|
Thực hiện đầy đủ các quy định: 0,5 |
|
Không thực hiện đầy đủ các quy định: 0 |
|
|
5 |
CẢI CÁCH CHẾ ĐỘ CÔNG VỤ |
8 |
5.1 |
Đảm bảo quản lý, sử dụng biên chế, cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách đúng theo quy định |
3 |
5.1.1 |
Thực hiện bố trí CBCC và người hoạt động không chuyên trách theo đúng quy định về tiêu chuẩn chức danh |
1 |
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
5.1.2 |
Báo cáo thực hiện quản lý số lượng, chất lượng CBCC, người hoạt động không chuyên trách hàng năm đúng hạn và đầy đủ nội dung quy định |
1 |
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
5.1.3 |
Thực hiện quy định về đánh giá phân loại CBCC, người hoạt động không chuyên trách trong cơ quan, đơn vị |
1 |
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
Thực hiện chưa tốt: 0 |
|
|
5.2 |
Về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách |
2 |
5.2.1 |
Xây dựng Kế hoạch Đào tạo bồi dưỡng hàng năm kịp thời, đảm bảo chất lượng |
1 |
|
Đạt yêu cầu: 1 |
|
Chưa đạt yêu cầu: 0 |
|
|
5.2.2 |
Cử cán bộ, công chức tham gia đầy đủ các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo Văn bản triệu tập của cơ quan cấp trên |
1 |
|
Hoàn thành 100%: 1 |
|
Hoàn thành 80% đến dưới 100%: 0,5 |
|
|
Hoàn thành dưới 80%: 0 |
|
|
5.3 |
Cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách thuộc thẩm quyền quản lý bị vi phạm phải xử lý kỷ luật trong năm |
1 |
|
Không có: 1 |
|
Có: 0 |
|
|
5.4 |
Tỷ lệ đạt chuẩn của đội ngũ cán bộ, công chức tại đơn vị |
2 |
|
100% Công chức đạt chuẩn: 1 |
|
100% cán bộ đạt chuẩn: 1 |
|
|
6 |
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
6 |
6.1 |
Thực hiện Quy chế dân chủ; Quy chế chi tiêu nội bộ; Quy chế quản lý, sử dụng tài sản công |
1 |
|
Có thực hiện công khai: 1 |
|
Không thực hiện công khai: 0 |
|
|
6.2 |
Công khai thu nhập cá nhân hàng năm đúng quy định |
0.5 |
|
Thực hiện đầy đủ, đúng quy định: 0,5 |
|
Không tốt: 0 |
|
|
6.3 |
Kết quả chi thu nhập tăng thêm |
1.5 |
|
Trung bình hàng tháng tăng từ 0,3 lần trở lên so với tiền lương cơ sở: 1,5 |
|
Trung bình hàng tháng tăng từ 0,1 đến dưới 0,3 lần so với tiền lương tiền lương cơ sở: 1 |
|
|
Trung bình hàng tháng dưới 0,1 lần so với tiền lương tiền lương cơ sở: 0 |
|
|
6.4 |
Báo cáo kết quả thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm với cơ quan cấp trên |
1 |
|
Đúng hạn: 1 |
|
Không đúng hạn:0 |
|
|
6.5 |
Công khai Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; kết quả thực hành tiết kiệm; hành vi lãng phí và kết quả xử lý hành vi lãng phí. |
1 |
|
Có thực hiện: 1 |
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
6.6 |
Thực hiện công khai ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã; chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai ngân sách |
1 |
|
Có thực hiện: 1 |
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
7 |
XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ, CHÍNH QUYỀN SỐ |
11 |
7.1 |
Ứng dụng CNTT, Hiện đại hóa quản lý của cơ quan, đơn vị |
9 |
|
Sử dụng Kết quả Chỉ số Ứng dụng CNTT ( ICT) do Sở Thông tin và Truyền Thông chấm và thẩm định, công bố hằng năm theo Bộ Tiêu chí ICT của tỉnh. Điểm đạt được = (Điểm ICT x 9)/100 |
|
7.2 |
Áp dụng và duy trì Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO trong hoạt động quản lý hành chính |
2 |
7.2.1 |
100% số thủ tục hành chính được xây dựng và áp dụng quy trình ISO |
1 |
|
Đạt: 1 |
|
Chưa đạt: 0 |
|
|
7.2.2 |
Công bố kịp thời, vận hành nghiêm túc quy trình đã công bố |
1 |
|
Đạt: 1 |
|
Chưa đạt: 0 |
|
|
8 |
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG |
10 |
8.1 |
Tỉ lệ TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông so với tổng số TTHC đã được công bố (trừ một số TTHC không thực hiện tại BPMC theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP) |
2 |
|
Thực hiện 100%: 2 |
|
Từ 80% đến dưới 100%: 1 |
|
|
Dưới 80%: 0 |
|
|
8.2 |
Công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả đảm bảo về chuyên môn, nội quy, nhận hồ sơ đúng quy định về thành phần, thời gian |
1 |
|
Đạt yêu cầu: 1 |
|
Không đạt yêu cầu: 0 |
|
|
8.3 |
Thực hiện khảo sát mức độ hài lòng của tổ chức, cá nhân đối với dịch vụ hành chính công của đơn vị (triển khai thực hiện theo mẫu phiếu khảo sát đối với từng hồ sơ theo Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh được tính là 01 hình thức) |
2 |
8.3.1 |
Có xây dựng, thực hiện Kế hoạch khảo sát và công khai đến tổ chức, cá nhân |
1 |
|
Thực hiện từ 2 hình thức trở lên và có kết quả tổng hợp: 1 |
|
Thực hiện dưới 2 hình thức: 0 |
|
|
8.3.2 |
Tổ chức phổ biến, nhắc nhở rút kinh nghiệm hoặc thông báo bằng văn bản về kết quả góp ý |
1 |
|
Có thực hiện: 1 |
|
Không thực hiện: 0 |
|
|
8.4 |
Thời gian giải quyết hồ sơ đúng và trước hẹn |
3 |
|
Đúng và sớm hẹn đối với 100% hồ sơ: 3 |
|
Đúng và sớm hẹn từ 80% đến dưới 100% hồ sơ: [tỷ lệ%] x 2,5 |
|
|
Đúng và sớm hẹn dưới 80%: 0 |
|
|
8.5 |
Bố trí bảng tên Bộ phận; các quầy giao dịch; ghế ngồi, nước uống và các trang thiết bị khác đúng quy định; đảm bảo bộ TTHC được niêm yết khoa học, dễ tra cứu |
1 |
|
Thực hiện tốt: 1 |
|
Không thực hiện tốt: 0 |
|
|
8.6 |
Có triển khai hình thức, giải pháp để nâng cao sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với cơ quan (tương tác tuyên truyền qua Facebook, Zalo; thực hiện thư chúc mừng, thư chia buồn; nhắn tin, gọi điện thông báo tình trạng hồ sơ,…) |
1 |
|
Có triển khai: 1 |
|
Không triển khai: 0 |
|
|
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH - ĐIỀU TRA KHẢO SÁT XÃ HỘI HỌC |
35 |
|
1 |
Khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức (SIPAS) |
17 |
1.1 |
Tiếp cận Dịch vụ (Đánh giá tiện nghi Bộ phận một cửa, BCCI,..) |
3 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 3 |
|
1.2 |
Sự hài lòng của tổ chức, công dân về TTHC của đơn vị ( thành phần hồ sơ, lệ phí, thời gian) |
2 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 2 |
|
1.3 |
Tinh thần trách nhiệm của CBCCVC tiếp nhận, hướng dẫn và trả kết quả |
3 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 3 |
|
1.4 |
Sự hài lòng của người dân về kết quả giải quyết TTHC (đúng thời gian, đúng kết quả, cảm nhận sự thay đổi) |
4 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 4 |
|
1.5 |
Sự hài lòng của người dân về chất lượng giải trình kiến nghị, cung cấp thông tin quy hoạch sử dụng đất, hộ nghèo, thu chi tài chính, chất lượng của nguồn nước, môi trường, an ninh trật tự trên địa bàn xã |
3 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 3 |
|
1.6 |
Tiếp nhận, xử lý ý kiến góp ý phản ánh, kiến nghị của người dân, tổ chức |
2 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ %] x 2 |
|
2 |
Ý kiến đánh giá của đội ngũ, cán bộ công chức đối với đơn vị (lãnh đạo HĐND tỉnh, UBND tỉnh, UBND cấp xã, CBCC của đơn vị,…) |
18 |
2.1 |
Hiệu quả của tuyên truyền đối với việc nâng cao nhận thức của CBCC và người dân về công tác CCHC |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.2 |
Kết quả thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại cơ quan, đơn vị |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.3 |
Kết quả thực hiện công tác tiếp nhận và giải quyết đơn thư kiến nghị, khiếu nại tố cáo của đơn vị |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.4 |
Đánh giá của đại biểu HĐND huyện, MTTQVN huyện về chất lượng quản lý điều hành, việc giải quyết các ý kiến của cử tri. |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.5 |
Thường trực HĐND huyện, UBND huyện đánh giá Kết quả chỉ đạo, điều hành, Quy chế làm việc của UBND huyện, kết quả nhiệm vụ được giao của đơn vị |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.6 |
Hiệu quả hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.7 |
Đánh giá về văn bản chỉ đạo điều hành và văn bản quản lý chỉ đạo điều hành do đơn vị ban hành hoặc tham mưu cấp có thẩm quyền ban hành (quy định rõ ràng, kịp thời, không mâu thuẫn, chồng chéo) |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.8 |
Việc thực hiện Quy chế làm việc, quy chế phối hợp trong nội bộ của cơ quan, đơn vị trong giải quyết công việc |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.9 |
Kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.10 |
Triển khai đầy đủ, kịp thời các nội dung quy định của về quản lý CBCC trong nội bộ |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.11 |
Thực hiện chế độ, chính sách đối với CBCC của đơn vị đúng, đầy đủ, kịp thời |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.12 |
Năng lực chuyên môn của CBCC trong phối hợp xử lý công việc của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.13 |
Tinh thần trách nhiệm của CBCC trong phối hợp, xử lý công việc |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.14 |
Tình trạng CBCC lợi dụng chức vụ quyền hạn để trục lợi cá nhân |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.15 |
Đánh giá về tác động của việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngân sách nhà nước trong hoạt động của cơ quan, đơn vị |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.16 |
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.17 |
Tính hiệu quả của việc quản lý, sử dụng tài sản công |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
2.18 |
Đánh giá về mức độ tuân thủ quy trình giải quyết công việc theo Hệ thống quản lý chất lượng ISO |
1 |
|
Tính theo công thức = [tỷ lệ % hài lòng] x 1 |
|
0 |
||
1 |
ĐIỂM THƯỞNG |
5 |
1.1 |
Kết quả chi thu nhập tăng thêm bình quân 1 người/tháng tăng từ 01 lần trở lên so với mức tiền lương cơ sở |
1 |
1.2 |
Sáng kiến, cách làm hay mang lại hiệu quả CCHC được UBND tỉnh hoặc Tổ thẩm định công nhận |
1 |
1.3 |
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến mức độ 3 phát sinh 20% trên tổng số hồ sơ tiếp nhận |
1 |
1.4 |
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận hồ sơ TTHC trên 5% và trả kết quả trên 20% qua dịch vụ Bưu chính công ích |
1 |
1.5 |
Triển khai thực hiện đầy đủ, kịp thời các TTHC ngành dọc tại Bộ phận một cửa theo Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của UBND tỉnh |
1 |
2 |
ĐIỂM TRỪ |
-5 |
2.1 |
Thực hiện không tốt các nội dung về quản lý để Báo, Đài và các phương tiện truyền thông phản ánh đúng sự thật. |
-1 |
2.2 |
Thực hiện không tốt các nội dung về quản lý để cơ quan cấp trên phát hiện. |
-1 |
2.3 |
Có đơn thư tố cáo, kiến nghị đúng sự thật hoặc bị cấp trên phát hiện về thái độ, hành vi nhũng nhiễu, sai phạm trong công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị. |
-1 |
2.4 |
Thực hiện không tốt các nhiệm vụ, chậm trễ các Báo cáo của UBND tỉnh; hoặc góp phần làm giảm điểm chỉ số CCHC của tỉnh |
-1 |
2.5 |
Tỉnh ủy, UBND tỉnh hoặc Huyện ủy, UBND huyện phê bình trong công tác chỉ đạo điều hành, quản lý, công việc tại địa phương |
-1 |
TỔNG ĐIỂM |
100 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.