ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3600/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 30 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ TIÊU THỤ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAM RANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 95/2009/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 19/5/2009 của Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Theo đề nghị của Công ty cổ phần đô thị Cam Ranh tại Tờ trình số 288/TTr.CTĐT ngày 08/12/2011 và ý kiến của Sở Tài chính tại Tờ trình số 4327/TTr-STC ngày 26/12/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch do Công ty cổ phần Đô thị Cam Ranh sản xuất, cung cấp trên địa bàn thành phố Cam Ranh với một số chỉ tiêu chính như sau:
a) Chỉ tiêu sản lượng nước và tỷ lệ nước hao hụt
Nhà máy nước |
Sản lượng nước sản xuất (m³) |
Sản lượng nước thương phẩm (m3) |
Tỷ lệ nước hao hụt (%) |
Nhà máy cũ công suất 6.000 m3/ngày đêm |
2.160.000 |
1.620.000 |
25 |
Nhà máy mới công suất 10.000 m3/ngày đêm |
2.520.000 |
2.066.000 |
18 |
b) Giá thành bình quân (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng): 6.587 đồng/m3
c) Tỷ lệ lợi nhuận định mức hợp lý trong cơ cấu giá tiêu thụ nước sạch: 03% (ba phần trăm) trên vốn chủ sở hữu.
Điều 2. Quy định biểu giá tiêu thụ nước sạch dùng cho sinh hoạt trên địa bàn thành phố Cam Ranh như sau:
Các mức sử dụng nước sạch sinh hoạt |
Đơn giá (đồng/m3) |
Sinh hoạt 1: Đến 05m3/người/tháng |
5.300 |
Sinh hoạt 2: Trên 5m3 đến 10m3/người/tháng |
6.500 |
Sinh hoạt 3: Trên 10m3 đến 15m3/người/tháng |
7.600 |
Sinh hoạt 4: Trên 15m3/người/tháng |
9.500 |
Biểu giá trên đây chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng, phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
Điều 3. Công ty cổ phần Đô thị Cam Ranh chịu trách nhiệm:
1. Quyết định giá tiêu thụ nước sạch cho các mục đích sử dụng khác (ngoài mục đích sử dụng sinh hoạt) theo phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
2. Thực hiện đầu tư đồng bộ đến điểm đấu nối với khách hàng sử dụng nước, bao gồm đồng hồ đo nước theo phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ kỳ hóa đơn thu tiền nước tháng 01/2012 và thay thế Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 19/4/2010 của UBND tỉnh về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn Thị xã Cam Ranh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; các Giám đốc Sở: Tài chính, Xây dựng; Chủ tịch UBND thành phố Cam Ranh; Tổng giám đốc Công ty cổ phần Đô thị Cam Ranh; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.