ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 26 tháng 01 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 08/TTr-STP ngày 22 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định này được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, trang thông tin điện tử Sở Tư pháp và UBND các huyện, thành phố; đăng trên Công báo tỉnh Kon Tum.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Danh mục văn bản công bố tại Điều 1 Quyết định này tiến hành rà soát để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc đình chỉ các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành (nếu có).
3. Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật danh mục văn bản tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ cơ sở dữ liệu làm cơ sở pháp lý phục vụ cho việc kiểm tra, xử lý văn bản theo quy định tại Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM ĐÃ HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 36/QĐ-UBND ngày 26 tháng
01 năm 2018)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngừng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN. |
|||||
1. |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định một số nội dung về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Khoản 2 và 3 Điều 11; Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 18 của Quy định kèm theo |
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 và Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Kon Tum |
25/02/2017 |
2. |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 3, Điều 15 và bãi bỏ khoản 10, Điều 3 Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015; bãi bỏ Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND, ngày 12/11/2012 và Điều 3 Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND, ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum |
Khoản 3, Điều 1 |
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 và Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Kon Tum |
25/02/2017 |
3. |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Kon Tum |
Các khoản 1, 3, 4, 5 và 6 của Điều 9; các khoản 1, 2, 3, 4 và 8 của Điều 10; các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 của Điều 11; Điều 13 của Quy định ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 20/2014/QD-UBND ngày 24/3/2014 của UBND tỉnh. |
10/4/2017 |
4. |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 ban hành Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước: cán bộ, công chức cấp xã và công tác tổ chức cán bộ ở các doanh nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước tỉnh Kon Tum |
Các khoản 4, 5, và 6 Điều 17; khoản 1 Điều 18; điểm b khoản 1 Điều 21; điểm b khoản 2 Điều 24 Quy định ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước: cán bộ, công chức cấp xã và công tác tổ chức cán bộ ở các doanh nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2015 của UBND tỉnh Kon Tum. |
21/4/2017 |
5 |
Quyết định |
75/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 về giá cho thuê rừng để quản lý, bảo vệ và trồng Sâm Ngọc Linh dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Khoản 2 và 3 của Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh v/v sửa đổi, bổ sung Quyết định 75/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về giá cho thuê rừng để quản lý, bảo vệ và trồng Sâm Ngọc Linh dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
22/4/2017 |
6 |
Quyết định |
33/2013/QD-UBND ngày 16/8/2013 ban hành Đề án hỗ trợ phát triển cây cà phê xứ lạnh tại các huyện Đắk Glkei, Tu Mơ Rông và KonPlong |
Khoản 2, Mục II, Phần thứ hai; ý b, điểm 8.1, Khoản 8, Mục II, Phần thứ hai của Đề án ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Đề án cà phê xứ lạnh tại các huyện Đăk Glei, Tu Mơ Rông và Ron Plong ban hành kèm theo Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh Kon Tum |
02/9/2017 |
7 |
Quyết định |
43/2010/QĐ-UBND ngày 13/12/2010 ban hành quy định việc xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
Khoản 1 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 bãi bỏ khoản 1 Điều 6 của Quy định việc xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC ban hành kèm theo Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 13/12/2010 của UBND tỉnh Kon Tum. |
13/12/2017 |
8 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Nội vụ thuộc UBND huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum |
Điểm b khoản 2 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 57/2017/QD-UBND ngày 19/12/2017 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điểm của một số Điều trong các Quyết định do UBND tỉnh ban hành |
28/12/2017 |
9 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở và Trưởng, Phó đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum |
Điểm a khoản 2 Điều 10; điểm a khoản 2 Điều 12 Quy định ban hành kèm theo. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điểm của một số Điều trong các Quyết định do UBND tỉnh ban hành |
28/12/2017 |
10 |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở và ngang sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra thuộc UBND huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum |
Điểm b khoản 1 Điều 9 Quy định ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điểm của một số Điều trong các Quyết định do UBND tỉnh ban hành |
28/12/2017 |
11 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 về việc ban hành Quy định điều kiện tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương: đương các đơn vị thuộc Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thành phố Kon Tum thuộc tỉnh Kon Tum |
Điểm b khoản 2 Điều 7; điểm b khoản 2 Điều 9 Quy định ban hành kèm theo |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 57/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điểm của một số Điều trong các Quyết định do UBND tỉnh ban hành |
28/12/2017 |
12 |
Nghị quyết |
22/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 về bãi bỏ Nghị quyết số 28/2008/NQ-HĐND ngày 16/12/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX Kỳ họp thứ 11 về quy định mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND các cấp |
Đoạn:"và thực hiện theo quy định tại Thông tin liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính-Bộ Tư pháp" tại Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Quy định mức phân bổ kinh phí đảm bảo công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
31/7/2017 |
13 |
Nghị quyết |
Khóa VII, kỳ họp thứ 3 ngày 22/12/1995 về các chuyên đề, đề án do UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp |
Mục 1, phần II “Về việc đấu thầu thí điểm bán cây đứng rừng tự nhiên” |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết và một số nội dung trong các Nghị quyết do HĐND tỉnh Kon Tum ban hành |
31/7/2017 |
14. |
Nghị quyết |
04/2002/NQ-HĐ ngày 21/01/2002 về các chuyên đề do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 5, Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VIII |
- Mục III "Tờ trình số 55/TT-UB, ngày 12/12/2001 của UBND tỉnh về đề án giao đất, giao rừng gắn hưởng lợi trực tiếp sản phẩm từ rừng”; - Mục IV “Báo cáo số 56/BC-UB, ngày 13/12/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề án đổi mới Lâm trường quốc doanh gắn với phương án khai thác, chế biến, tiêu thụ gỗ năm 2002”; |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 bãi bỏ các Nghị quyết và một số nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành |
31/7/2017 |
15. |
Nghị quyết |
08/NQ-HĐND ngày 08/7/2002 về các chuyên đề do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 6, Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VIII |
Mục II "Tờ trình số 39/TTr-UB ngày 27/6/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin chủ trương chuyển giao diện tích đất trồng rừng nguyên liệu giấy của các lâm trường nằm trong vùng quy hoạch cho Tổng công ty giấy Việt Nam” |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết và một số nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành |
31/7/2017 |
16. |
Nghị quyết |
77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum “Về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum”. |
Nội dung thu lệ phí "Cấp bản sao trích lục giấy tờ hộ tịch” quy định tại điểm 2 Mục III của Phục lục II ban hành kèm theo |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết và một số nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành |
31/7/2017 |
17. |
Nghị quyết |
64/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 về Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với chế biến trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Khoản 2, mục I, Điều 1; Tiết 1.1, khoản 1, mục II; Điều 1. |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 39/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa XI Kỳ họp thứ 2 về Đề án phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gắn với chế biến trong địa bàn tỉnh Kon Tum |
21/12/2017 |
18. |
Nghị quyết |
Khóa VII, kỳ họp thứ 3 ngày 22 tháng 12 năm 1995 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các chuyên đề, đề án do Ủy ban nhân dân tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VII. |
Mục 2, phần II: "Về đề án bán nhà thuộc sở hữu nhà nước cho người dang thuê ở" |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết và một số nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành |
21/12/2017 |
19. |
|
Khóa VII, kỳ họp thứ 3 ngày 22 tháng 12 năm 1995 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các chuyên đề, Đề án đo Ủy ban nhân dân tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VII |
Mục 3, phần II: "Về thu hồi sổ chứng nhận quyền sở hữu nhà liên kế khu vực chợ Kon Tum" |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết và một số nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành |
21/12/2017 |
20. |
Nghị quyết |
Khóa VII, kỳ họp thứ 5 ngày 14 tháng 12 năm 1996 của Hội đồng nhân dân tỉnh về các chuyên đề do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 5, Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VII |
Phần III: “Về đề nghị sửa đổi, bổ sung mục a, phần 2 Đề án bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê" |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết và một số nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành |
21/12/2017 |
21. |
Nghị quyết |
77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Mục III, phụ lục II (lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản) ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
21/12/2017 |
22. |
Nghị quyết |
36/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng |
Điều 1; Điều 2. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 Sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị quyết số 36/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ nguồn thu tiền quyền sử dụng rừng |
21/12/2017 |
Tổng số: 22 văn bản. |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có. |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20171:
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có. |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có. |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM ĐÃ HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 36/QĐ-UBND ngày 26 tháng
01 năm 2018)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết, ngưng hiệu lực |
1. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 26/4/2014 |
Ban hành quy trình luân chuyển hồ sơ đất đai để thực hiện nghĩa vụ tài chính và quy trình ghi nợ, thanh toán nợ tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 UBND tỉnh ban hành Quy định về quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
03/02/2017 |
2 |
Quyết định |
40/2008/QĐ-UBND ngày 01/9/2008 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum) |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin Truyền thông tỉnh Kon Tum |
03/02/2017 |
3. |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
21/02/2017 |
4. |
Quyết định |
28/2011/QĐ-UBND ngày 26/9/2011 |
Về việc ban hành một số quy định về công tác quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 ban hành Quy định một số nội dung về công tác quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Kon Tum |
20/3/2017 |
5. |
Quyết định |
64/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
Quy định về khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 ban hành Quy định một số nội dung về công tác quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Kon Tum |
20/3/2017 |
6. |
Quyết định |
42/2012/QĐ-UBND ngày 29/8/2012 |
Về việc ban hành Quy chế xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum |
28/4/2017 |
7. |
Quyết định |
21 /2014/QĐ-UBND ngày 26/3/2014 |
Về việc quy định mức đạt chuẩn nông thôn mới đối với từng khu vực trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2013- 2020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 ban hành Quy định mức đạt chuẩn Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới đối với từng khu vực trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020 |
24/5/2017 |
8. |
Quyết định |
51/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 |
Về việc Quy định giá tối thiểu tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên, thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng |
Được thay thế bới Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 ban hành giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên và thuế sử dụng, đất nông nghiệp đối với các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
24/5/2017 |
9. |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND ngày 16/09/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với gốc, rễ các loại lâm sản tại Mục A, Phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của UBND tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 ban hành giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên và thuế sử dụng, đất nông nghiệp đối với các loại lâm sản rừng trồng, vườn trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
24/5/2017 |
10. |
Quyết định |
53/2006/QĐ-UBND ngày 19/10/2006 |
Về việc thành lập Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định chất lượng công trình xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 bãi bỏ Quyết định số 53/2006/QĐ-UBND ngày 19/10/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định chất lượng công trình xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum |
08/6/2017 |
11. |
Quyết định |
45/2009/QĐ-UBND ngày 04/8/2009 |
Về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 về việc bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
01/7/2017 |
12. |
Quyết định |
39/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 |
Về ban hành mức thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 về việc bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
01/7/2017 |
13. |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 |
Ban hành giá để tính lệ phí trước bạ nhà, đất và các tài sản khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 Ban hành giá tính lệ phí và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
08/7/2017 |
14 |
Quyết định |
47/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 |
Về việc Ban hành Quy trình khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 ban hành Quy định về quy trình khắc phục hậu quả thiên tai trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
01/8/2017 |
15 |
Quyết định |
973/QĐ-UB ngày 06/5/1996 |
Về việc ban hành quy trình thu nộp tiền cây đứng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
16. |
Quyết định |
32/2002/QĐ-UB ngày 24/4/2002 |
Về việc thành lập Trung lâm Y tế huyện KonPlong |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
17 |
Quyết định |
34/2002/QĐ-UB ngày 24/4/2002 |
Về việc đổi tên Trung tâm y tế huyện KonPlong (cũ) thành Trung tâm Y tế huyện Kon Rẫy |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
18. |
Quyết định |
52/2005/QĐ-UBND ngày 19/9/2005 |
Về việc thành lập Trung tâm y tế huyện Tu Mơ Rông |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND) ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
19. |
Quyết định |
08/2007/QĐ-UBND ngày 11/4/2007 |
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán phí an ninh trật tự |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
20 |
Quyết định |
18/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 |
Về việc ban hành mức thu, tỷ tệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
21 |
Quyết định |
19/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 |
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
22. |
Quyết định |
20/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 |
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
23. |
Quyết định |
22/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 |
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
24. |
Quyết định |
23/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 |
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
25. |
Quyết định |
24/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 |
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu phí thẩm định và lệ phí cấp giấy phép các hoạt động liên quan đến tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
26 |
Quyết định |
25/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 |
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
27 |
Quyết định |
26/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 |
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
28 |
Quyết định |
27/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 |
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
29 |
Quyết định |
29/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 |
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu lệ phí đăng ký, quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
30 |
Quyết định |
30/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 |
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu lệ phí đăng ký, quản lý hộ khẩu trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
31. |
Quyết định |
31/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 |
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu lệ phí cấp giấy phép cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
32. |
Quyết định |
32/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 |
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống, cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
33. |
Quyết định |
09/2008/QĐ-UBND ngày 07/3/2008 |
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
34. |
Quyết định |
10/2008/QĐ-UBND ngày 07/3/2008 |
Về việc miễn một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
35. |
Quyết định |
36/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 |
Ban hành Quy chế về vận động, quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
36. |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND ngày 05/02/2009 |
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
37. |
Quyết định |
10/2009/QĐ-UBND ngày 05/02/2009 |
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán mức thu lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
38. |
Quyết định |
11/2009/QĐ-UBND ngày 05/02/2009 |
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán mức thu lệ phí cư trú trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
39. |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND ngày 05/02/2009 |
Về việc ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
40. |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND ngày 30/3/2010 |
Về việc điều chỉnh một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số 19/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành mức thu, quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
41 |
Quyết định |
15/2010/QĐ-UBND ngày 21/4/2010 |
Về việc điều chỉnh và ban hành mới các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
42. |
Quyết định |
41/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
Về việc thành lập Quỹ quốc phòng- an ninh ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
43. |
Quyết định |
42/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
44. |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND ngày 19/4/2012 |
Về việc ban hành Quy chế thu, quản lý, sử dụng Quỹ Quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
45. |
Quyết định |
31/2012/QĐ-UBND ngày 07/8/2012 |
Về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
46. |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 |
Về quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật lự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
47. |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND ngày 30/01/2014 |
Về việc quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
48. |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 10/02/2014 |
Về việc ban hành một số mức chi cho công tác xóa mù chữ, hỗ trợ phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
49. |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 19/02/2014 |
Về định mức hoạt động, mức chi bồi dưỡng luyện tập, bồi dưỡng biểu diễn đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
50. |
Quyết định |
40/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 |
Về ban hành lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
51. |
Quyết định |
74/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 |
Ban hành mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
52. |
Quyết định |
78/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
của UBND tỉnh Kon Tum về thu phí tham quan di tích lịch sử Ngục Kon Tum và Bảo tàng tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
53. |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
54. |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 |
Quy định tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
55. |
Chỉ thị |
27/CT-UB ngày 26/10/1994 |
Về việc tăng cường quản lý thu thuế đối với hoạt động sản xuất kinh doanh, liên doanh, liên kết, giao khoán, làm thuê... với doanh nghiệp Nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
56. |
Chỉ thị |
38/CT-UB ngày 14/11/1995 |
Về tăng cường công tác thu thuế đối với hoạt động xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
57. |
Chỉ thị |
20/1998/CT-UB ngày 24/6/1998 |
Về việc ổn định và công khai mức thuế đối với hộ sản xuất kinh doanh công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
58. |
Chỉ thị |
13/1999/CT-UB ngày 05/6/1999 |
Về tăng cường và thống nhất quản lý phí và lệ phí thuộc ngân sách nhà nước |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
59. |
Chỉ thị |
04/2000/CT-UB ngày 29/5/2000 |
Về việc chỉ đạo triển khai chế độ kế toán hộ kinh doanh công thương nghiệp và dịch vụ ngoài quốc doanh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
60. |
Chỉ thị |
10/2000/CT-UB ngày 15/8/2000 |
Về việc sử dụng hóa đơn, chứng từ trong hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
61. |
Chỉ thị |
07/2001/CT-UB ngày 17/4/2001 |
Về việc tăng cường quản lý đối với hoạt động kinh doanh xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
62. |
Chỉ thị |
01/2002/CT-UB ngày 04/01/2002 |
Về việc tăng cường quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải ngoài quốc doanh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
63. |
Chỉ thị |
05/CT-UB ngày 02/6/2005 |
Về tăng cường các biện pháp chống thất thu ngân sách nhà nước và xử lý nợ đọng |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
02/9/2017 |
64. |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 24/5/2016 |
Về việc ban hành Quy chế mua - bán hàng miễn thuế đối với khách tham quan du lịch tại Khu Thương mại - Công nghiệp thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2016/QĐ- UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế mua - bán hàng miễn thuế đối với khách tham quan du lịch tại Khu Thương mại - Công nghiệp thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum |
08/9/2017 |
65. |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
Ban hành danh sách các thôn, làng xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
Được thay thế bởi Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 ban hành danh sách các thôn, làng xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn |
16/9/2017 |
66. |
Quyết định |
60/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2014 |
Về việc Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản; nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum và |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
10/12/2017 |
67. |
Quyết định |
38/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2015 |
Về việc sửa đổi giá tối thiểu tài nguyên đối với khoáng sản vàng quy định tại điểm 1 Mục VI phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
10/12/2017 |
68. |
Quyết định |
66/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
20/12/2017 |
69. |
Quyết định |
38b/1999/QĐ-UBND ngày 13/8/1999 |
Về việc ban hành Quy chế báo cáo viên pháp luật |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
22/12/2017 |
70. |
Chỉ thị |
01/2000/CT-UB ngày 10/4/2000 |
Về tổ chức phổ biến tuyên truyền Bộ luật Hình sự |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
22/12/2017 |
71. |
Quyết định |
22/2000/QĐ-UBND ngày 26/6/2000 |
Về việc không ủy quyền ký cấp bản sao quyết định thay đổi cải chính hộ tịch |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
22/12/2017 |
72. |
Chỉ thị |
16/2000/CT-UB ngày 07/11/2000 |
Về tổ chức thi hành Luật Hôn nhân và Gia đình |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
22/12/2017 |
73. |
Chỉ thị |
06/2002/CT-UB ngày 13/5/2002 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 77/2001/NĐ-CP ngày 22/10/2001 và Nghị định số 32/2002/NĐ-CP ngày 27/03/2002 của Chính phủ |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
22/12/2017 |
74. |
Quyết định |
82/2004/QĐ-UBND ngày 24/11/2004 |
Về việc xác lập phạm vi khu vực biên giới, vành đai, vùng cấm tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
22/12/2017 |
75. |
Quyết định |
53/2009/QĐ-UBND ngày 25/9/2009 |
Ban hành Quy định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và hoạt động của Chi cục An toàn vệ 1 sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
22/12/2017 |
76. |
Quyết định |
46/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 |
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
22/12/2017 |
77. |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND ngày 25/4/2012 |
Về sửa đổi một số mức chi chế độ hội nghị được ban hành kèm theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
22/12/2017 |
78. |
Quyết định |
03/2013/QĐ-UBND ngày 15/01/2013 |
Về việc quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
22/12/2017 |
79. |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngây 21/01/2013 |
Về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
22/12/2017 |
80. |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
22/12/2017 |
81. |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 53/2009/QĐ-UBND ngày 25/9/2009 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và hoạt động của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 bãi bỏ các văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành do không còn phù hợp với quy định của pháp luật |
22/12/2017 |
82. |
Quyết định |
61/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 |
Ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
31/12/2017 |
83. |
Quyết định |
56/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Chỉ áp dụng đến hết năm 2017. Hiện nay áp dụng theo Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum) |
31/12/2017 |
84 |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 |
Về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Chỉ áp dụng đến hết năm 2017) |
31/12/2017 |
85. |
Nghị quyết |
74/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2017 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Chi áp dụng đến hết năm 2017) |
31/12/2017 |
86. |
Nghị quyết |
63/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 |
Về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
31/7/2017 |
87. |
Nghị quyết |
31/2010/NQ-HĐND ngày 16/12/2010 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
31/7/2017 |
88. |
Nghị quyết |
01/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 |
Sửa đổi một số mức chi chế độ hội nghị được ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX Kỳ họp thứ 15 và có hiệu lực từ ngày 31 tháng 7 năm 2017 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
31/7/2017 |
89. |
Nghị quyết |
38/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 |
Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Ban hành quy định một số chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp |
31/7/2017 |
90. |
Nghị quyết |
39/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 |
Về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại các Trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
31/7/2017 |
91. |
Nghị quyết |
40/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 |
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra dã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
31/7/2017 |
92. |
Nghị quyết |
39/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về Đề án Quỹ quốc phòng-an ninh ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết và một số nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành |
31/7/2017 |
93. |
Nghị quyết |
29/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 |
Về mức chi cho công tác xóa mù chữ, hỗ trợ phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết và một số nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành |
31/7/2017 |
94. |
Nghị quyết |
27/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 |
Về định mức chi đối với hoạt động của đội tuyên truyền lưu động, đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết và một số nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành |
31/7/2017 |
95. |
Nghị quyết |
35/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Quy định tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết và một số nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành |
31/7/2017 |
96. |
Nghị quyết |
65/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 |
Quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản (Chỉ áp dụng đến hết năm học 2016-2017. Hiện nay thực hiện theo Nghị quyết số 65/2016/NQ-HĐND ngày 19/8/2016 Quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh) |
30/6/2017 |
97. |
Nghị quyết |
05/2010/NQ-HĐND ngày 05/4/2010 |
Về việc sửa đổi Mục III Nghị quyết về các chuyên đề do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 5. Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII ngày 14 tháng 12 năm 1996. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết và một số nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành |
21/12/2017 |
98. |
Nghị quyết |
21/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc bổ sung số lượng lực lượng công an xã tỉnh Kon Tum. |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 Bãi bỏ các Nghị quyết và một số nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành |
21/12/2017 |
Tổng số: 98 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/20171
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.