ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/QĐ-UBND-TCKH |
Quận 6, ngày 08 tháng 01 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 5678/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của Hội đồng nhân dân Quận 6 về phân bổ dự toán ngân sách Quận 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của Hội đồng nhân dân Quận 6 về dự toán thu ngân sách nhà nước, dự toán thu chi ngân sách địa phương năm 2019;
Xét đề xuất của phòng Tài chính Kế hoạch Quận 6 tại văn bản số 05/TCKH ngày …/01/2019 về việc công khai dự toán ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận,
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận năm 2019 đã được Hội đồng nhân dân Quận 6 quyết định (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 6, Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch Quận 6 và thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy
ban nhân dân Quận 6)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2019 |
A |
B |
3 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN (Ngân sách địa phương) |
1.040.906 |
I |
Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp |
157.607 |
- |
Thu ngân sách quận hưởng 100% |
58.697 |
- |
Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia |
98.910 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
857.884 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
857.884 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
III |
Thu kết dư |
|
IV |
Nguồn CCTL cân đối chi thường xuyên |
9.528 |
V |
Nguồn kết dư sử dụng cân đối ngân sách |
15.887 |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN (Ngân sách địa phương) |
|
I |
Tổng chỉ cân đối ngân sách quận |
1.040.906 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
2 |
Chi thường xuyên |
1.020.274 |
3 |
Dự phòng ngân sách |
20.632 |
4 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
0 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN
SÁCH PHƯỜNG NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 6)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2019 |
A |
B |
3 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách (không kể GTGC) |
1.021.964 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
138.665 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
857.884 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
857.884 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Nguồn CCTL cân đối chi thường xuyên |
9.528 |
5 |
Nguồn kết dư sử dụng cân đối ngân sách |
15.887 |
II |
Chi ngân sách (không kể GTGC) |
1.021.964 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp quận |
868.202 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách phường |
153.762 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
153.762 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
B |
NGÂN SÁCH PHƯỜNG |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
172.704 |
1 |
Thu ngân sách phường được hưởng theo phân cấp |
18.942 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
153.762 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
153.762 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Nguồn CCTL cân đối chi thường xuyên |
0 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
172.704 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 6)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2019 |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
A |
B |
3 |
4 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1.194.000 |
157.607 |
I |
Thu nội địa |
1.194.000 |
157.607 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
|
|
2 |
Thu từ khu vực DNNN do Huyện quản lý |
6.900 |
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2.400 |
|
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
551.700 |
98.910 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
426.900 |
76.842 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
122.600 |
22.068 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.200 |
|
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
170.000 |
|
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
7 |
Lệ phí trước bạ |
190.000 |
18.810 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
59.000 |
20.687 |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
10.000 |
10.000 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
130.000 |
|
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
52.000 |
|
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
14 |
Thuế nhà đất |
|
|
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
16 |
Thu khác ngân sách |
22.000 |
9.200 |
17 |
Thu Thu hưởng thêm từ DNTW và TP |
|
|
II |
Thu viện trợ |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI
NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân Quận
6)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách quận (Ngân sách địa phương) |
Chia ra |
|
Ngân sách cấp quận |
Ngân sách phường |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
1.040.906 |
1.021.964 |
172.704 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN |
1.040.906 |
1.021.964 |
172.704 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
1.020.274 |
1.003.884 |
170.152 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
473.680 |
473.680 |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
III |
Chi dự phòng ngân sách |
20.632 |
18.080 |
2.552 |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2019
(Kèm
theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 08/01/2019 của Ủy ban nhân dân Quận 6)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN |
1.021.964 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH PHƯỜNG |
153.762 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC |
868.202 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
0 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
II |
Chi thường xuyên |
850.122 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
473.680 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
74.589 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
9.543 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
6 |
Chi thể dục thể thao |
4.250 |
7 |
Chi an ninh quốc phòng |
12.221 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
146.198 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
70.206 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
52.566 |
11 |
Chi khác |
6.869 |
III |
Dự phòng ngân sách |
18.080 |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.