ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2024/QĐ-UBND |
Tây Ninh, ngày 14 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI ĐƯỢC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHÔNG BẰNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG, NGUỒN TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15, Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2574/TTr-SXD ngày 11 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
2. Đối tượng áp dụng
a) Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn;
b) Cá nhân tự đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội thuê trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
c) Đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội theo quy định tại Điều 76 Luật Nhà ở ngày 27 tháng 01 năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh;
d) Các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức, cá nhân có liên quan đến lĩnh vực phát triển và quản lý nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Khung giá cho thuê nhà ở xã hội
1. Khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh quy định lại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Khung giá cho thuê nhà ở xã hội quy định tại khoản 1 Điều này được tính cho 01 (một) m2 sử dụng nhà ở (diện tích sử dụng căn hộ) trong 01 (một) tháng, bao gồm: Chi phí đầu tư xây dựng công trình, lợi nhuận định mức, chi phí bảo trì, thuế giá trị gia tăng; không bao gồm: chi phí quản lý vận hành, chi phí bảo hiểm cháy, nổ, chi phí trông giữ xe, chi phí sử dụng nhiên liệu, năng lượng, nước sinh hoạt, dịch vụ truyền hình, thông tin liên lạc, chi phí thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, thù lao cho Ban quản trị nhà chung cư và các chi phí dịch vụ khác phục vụ cho việc sử dụng riêng của chủ sở hữu, người thuê sử dụng nhà ở.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng
Giá thuê nhà ở xã hội do chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội thỏa thuận với bên thuê trong khung giá quy định tại khoản 1 Điều 2 của Quyết định này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 24 tháng 10 năm 2024 và thay thế Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh Quy định khung giá bán, giá cho thuê, giá cho thuê mua nhà ở xã hội do hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan; tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
KHUNG GIÁ CHO THUÊ
NHÀ Ở XÃ HỘI KHÔNG BẰNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG, NGUỒN TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: đồng/m2/tháng
Stt |
Loại hình nhà ở xã hội |
Mức giá tối thiểu |
Mức giá tối đa |
I |
Nhà ở riêng lẻ |
||
1 |
Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, mái tôn |
18.900 |
27.400 |
2 |
Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch, có tầng lửng |
21.600 |
31.300 |
3 |
Nhà 1 tầng: móng gạch hoặc kết hợp BTCT, nền ceramic, mái tol, vệ sinh trong nhà |
31.100 |
45.000 |
4 |
Nhà 1 tầng: móng gạch hoặc kết hợp BTCT, nền ceramic, mái tol, vệ sinh trong nhà, có tầng lửng |
31.300 |
54.000 |
5 |
Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín, kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ |
36.100 |
65.500 |
II |
Nhà chung cư |
||
1 |
Số tầng ≤ 5 tầng |
|
|
1.1 |
Không có tầng hầm |
52.900 |
111.800 |
1.2 |
Có 01 tầng hầm |
61.900 |
130.700 |
1.3 |
Có 02 tầng hầm |
69.800 |
147.400 |
1.4 |
Có 03 tầng hầm |
78.000 |
164.800 |
1.5 |
Có 04 tầng hầm |
86.200 |
182.000 |
1.6 |
Có 05 tầng hầm |
94.300 |
199.100 |
2 |
5 < số tầng ≤ 7 tầng |
|
|
2.1 |
Không có tầng hầm |
68.200 |
144.000 |
2.2 |
Có 01 tầng hầm |
72.900 |
154.000 |
2.3 |
Có 02 tầng hầm |
77.800 |
164.400 |
2.4 |
Có 03 tầng hầm |
83.500 |
176.400 |
2.5 |
Có 04 tầng hầm |
89.700 |
189.300 |
2.6 |
Có 05 tầng hầm |
96.000 |
202.800 |
3 |
7 < số tầng ≤ 10 tầng |
|
|
3.1 |
Không có tầng hầm |
70.300 |
148.400 |
3.2 |
Có 01 tầng hầm |
73.500 |
155.300 |
3.3 |
Có 02 tầng hầm |
77.200 |
162.900 |
3.4 |
Có 03 tầng hầm |
81.600 |
172.300 |
3.5 |
Có 04 tầng hầm |
86.500 |
182.800 |
3.6 |
Có 05 tầng hầm |
91.900 |
194.000 |
4 |
10 < số tầng ≤ 15 tầng |
|
|
4.1 |
Không có tầng hầm |
73.600 |
155.400 |
4.2 |
Có 01 tầng hầm |
75.700 |
159.900 |
4.3 |
Có 02 tầng hầm |
78.200 |
165.200 |
4.4 |
Có 03 tầng hầm |
81.500 |
172.000 |
4.5 |
Có 04 tầng hầm |
85.200 |
179.900 |
4.6 |
Có 05 tầng hầm |
89.300 |
188.700 |
5 |
15 < số tầng ≤ 20 tầng |
|
|
5.1 |
Không có tầng hầm |
82.000 |
173.100 |
5.2 |
Có 01 tầng hầm |
83.200 |
175.700 |
5.3 |
Có 02 tầng hầm |
84.800 |
179.000 |
5.4 |
Có 03 tầng hầm |
87.000 |
183.700 |
5.5 |
Có 04 tầng hầm |
89.700 |
189.400 |
5.6 |
Có 05 tầng hầm |
92.800 |
196.000 |
6 |
20 < số tầng ≤ 24 tầng |
|
|
6.1 |
Không có tầng hầm |
91.200 |
192.600 |
6.2 |
Có 01 tầng hầm |
91.900 |
194.100 |
6.3 |
Có 02 tầng hầm |
93.000 |
196.300 |
6.4 |
Có 03 tầng hầm |
94.600 |
199.900 |
6.5 |
Có 04 tầng hầm |
96.800 |
204.300 |
6.6 |
Có 05 tầng hầm |
99.300 |
209.600 |
7 |
24 < số tầng ≤ 30 tầng |
|
|
7.1 |
Không có tầng hầm |
95.000 |
202.300 |
7.2 |
Có 01 tầng hầm |
95.400 |
203.100 |
7.3 |
Có 02 tầng hầm |
96.100 |
204.700 |
7.4 |
Có 03 tầng hầm |
97.300 |
207.300 |
7.5 |
Có 04 tầng hầm |
98.900 |
210.700 |
7.6 |
Có 05 tầng hầm |
100.900 |
215.000 |
8 |
30 < số tầng ≤ 35 tầng |
|
|
8.1 |
Không có tầng hầm |
103.700 |
220.900 |
8.2 |
Có 01 tầng hầm |
104.000 |
221.500 |
8.3 |
Có 02 tầng hầm |
104.500 |
222.700 |
8.4 |
Có 03 tầng hầm |
105.600 |
224.900 |
8.5 |
Có 04 tầng hầm |
107.000 |
227.900 |
8.6 |
Có 05 tầng hầm |
108.800 |
231.700 |
9 |
35 < số tầng ≤ 40 tầng |
|
|
9.1 |
Không có tầng hầm |
111.300 |
237.200 |
9.2 |
Có 01 tầng hầm |
111.500 |
237.500 |
9.3 |
Có 02 tầng hầm |
112.000 |
238.500 |
9.4 |
Có 03 tầng hầm |
112.900 |
240.400 |
9.5 |
Có 04 tầng hầm |
114.100 |
243.100 |
9.6 |
Có 05 tầng hầm |
115.700 |
246.400 |
10 |
40 < số tầng ≤ 45 tầng |
|
|
10.1 |
Không có tầng hầm |
118.100 |
253.500 |
10.2 |
Có 01 tầng hầm |
118.300 |
253.800 |
10.3 |
Có 02 tầng hầm |
118.700 |
254.600 |
10.4 |
Có 03 tầng hầm |
119.500 |
256.300 |
10.5 |
Có 04 tầng hầm |
120.600 |
258.800 |
10.6 |
Có 05 tầng hầm |
122.100 |
261.900 |
11 |
45 < số tầng ≤ 50 tầng |
|
|
11.1 |
Không có tầng hầm |
125.700 |
269.800 |
11.2 |
Có 01 tầng hầm |
125.800 |
269.900 |
11.3 |
Có 02 tầng hầm |
126.100 |
270.600 |
11.4 |
Có 03 tầng hầm |
126.800 |
272.200 |
11.5 |
Có 04 tầng hầm |
127.900 |
274.400 |
11.6 |
Có 05 tầng hầm |
129.200 |
277.300 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.