ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2017/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 20 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế ngày 13/6/2014;
Căn cứ Luật Công đoàn ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Việc làm ngày 16/11/2013;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20/11/2014;
Căn cứ Nghị định 191/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết về tài chính công đoàn;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTC-BTNMTngày 27/02/2007 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập và hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Đơn giá này là căn cứ để các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan thực hiện việc lập, thẩm tra, xét duyệt giá dự toán và quyết toán công trình, sản phẩm liên quan đến đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Đơn giá này tính bao gồm chi phí trực tiếp và chi phí chung theo qui định; khi thực hiện dự án, đơn vị lập dự toán căn cứ quy mô dự án và các nội dung thực hiện sẽ tính các chi phí khác vào giá thành sản phẩm theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/2/2007 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường, gồm: Chi phí khảo sát, thiết kế; chi phí kiểm tra nghiệm thu sản phẩm; chi phí bồi thường thiệt hại; thu nhập chịu thuế tính trước.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện đơn giá; Sở Tài chính theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán đối với các dự án sử dụng nguồn ngân sách nhà nước theo quy định pháp luật hiện hành.
Khi mức lương và giá cả vật tư khu vực thay đổi, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính xem xét tính toán lại đơn giá cho phù hợp trình UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018. Quyết định này thay thế Quyết định số 322/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; Cục Thuế, Kho bạc nhà nước tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI,
TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh
Bắc Ninh)
I. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
ĐVT: đồng/điểm
Danh mục |
Đơn vị |
Loại khó khăn (KK) |
|||||
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
|||
I. Trường hợp tiếp điểm có tường vây |
|
|
|||||
Trường hợp chọn điểm, chôn mốc |
Điểm |
8,703,512 |
10,317,314 |
12,367,660 |
15,806,510 |
19,595,602 |
|
Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố |
Điểm |
9,187,047 |
10,959,717 |
13,194,825 |
16,897,790 |
20,985,657 |
|
II. Trường hợp tiếp điểm không có tường vây |
|||||||
Trường hợp chọn điểm, chôn mốc |
Điểm |
8,809,585 |
10,447,335 |
12,528,462 |
16,006,833 |
19,854,227 |
|
Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố |
Điểm |
9,293,120 |
11,089,739 |
13,355,627 |
17,098,114 |
21,244,282 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
ĐVT: đồng/ha;
Tỷ lệ bản đồ |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
|
Đất dân cư |
Đất canh tác |
|
|
||||
1. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp thông thường |
ha |
31,302,891 |
36,180,851 |
41,517,384 |
|
47,734,498 |
|
- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB |
ha |
35,551,556 |
41,131,489 |
47,236,248 |
|
54,342,246 |
|
- Trường hợp đo giao thông. thủy hệ, đề điều |
ha |
9,813,802 |
11,298,820 |
12,920,286 |
|
14,817,698 |
|
2. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp thông thường |
ha |
9,159,630 |
10,558,962 |
12,224,979 |
|
14,242,403 |
16,633,554 |
- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB |
ha |
10,391,744 |
11,989,288 |
13,892,247 |
|
16,196,717 |
18,928,313 |
- Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đề điều |
ha |
2,865,377 |
3,295,668 |
3,804,331 |
|
4,419,092 |
5,149,179 |
3. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp thông thường |
ha |
3,196,016 |
3,720,889 |
4,313,680 |
4,537,339 |
5,690,326 |
6,946,525 |
- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB |
ha |
3,610,284 |
4,205,406 |
4,891,321 |
5,137,346 |
6,465,824 |
7,900,307 |
- Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đề điều |
ha |
1,004,929 |
1,165,114 |
1,347,355 |
1,414,453 |
1,765,499 |
2,148,758 |
4. Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp thông thường |
ha |
1,330,682 |
1,548,052 |
1,725,555 |
1,805,078 |
2,109,627 |
2,673,190 |
- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, GPMB |
ha |
1,505,989 |
1,752,380 |
1,957,360 |
2,044,836 |
2,398,999 |
3,043,443 |
- Trường hợp đo giao thông, thủy hệ, đề điều |
ha |
417,082 |
483,905 |
539,075 |
562,932 |
653,139 |
824,951 |
3. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
ĐVT: đồng/ha; đồng /thửa
Tỷ lệ bản đồ |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
Khu vực BĐĐC biến động dưới 15% |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Ha |
2,506,959 |
3,078,455 |
3,828,914 |
4,792,942 |
|
Thửa |
529,899 |
632,761 |
760,356 |
904,753 |
|
|
Tỷ lệ 1/200 trường hợp không lập lưới đo vẽ |
Thửa |
496,108 |
590,443 |
704,112 |
837,365 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Ha |
595,317 |
732,476 |
913,096 |
1,147,387 |
1,450,875 |
Thửa |
366,509 |
436,565 |
522,446 |
634,859 |
762,278 |
|
Tỷ lệ 1/500 trường hợp không lập lưới đo vẽ |
Thửa |
343,339 |
407,636 |
483,917 |
582,892 |
696,852 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
Ha |
211,091 |
262,780 |
330,130 |
417,988 |
533,532 |
Thửa |
148,394 |
173,517 |
204,851 |
243,872 |
289,897 |
|
Tỷ lệ 1/1000 trường hợp không lập lưới đo vẽ |
Thửa |
141,984 |
165,539 |
194,256 |
229,609 |
271,622 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
Ha |
87,951 |
103,219 |
121,649 |
143,877 |
171,980 |
Thửa |
190,635 |
225,551 |
266,472 |
316,203 |
379,086 |
|
Tỷ lệ 1/2000 trường hợp không lập lưới đo vẽ |
Thửa |
185,172 |
218,178 |
257,347 |
304,800 |
363,327 |
Khu vực BĐĐC biến động từ 15% -25% |
||||||
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Ha |
2,270,208 |
2,785,560 |
3,462,649 |
4,331,614 |
|
Thửa |
476,929 |
569,504 |
684,339 |
814,297 |
|
|
Tỷ lệ 1/200 trường hợp không lập lưới đo vẽ |
Thửa |
446,497 |
531,399 |
633,701 |
753,629 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Ha |
538,338 |
662,023 |
824,983 |
1,036,408 |
1,310,191 |
Thửa |
329,872 |
392,922 |
470,214 |
571,387 |
686,063 |
|
Tỷ lệ 1/500 trường hợp không lập lưới đo vẽ |
Thửa |
309,005 |
366,872 |
435,525 |
524,603 |
627,167 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
Ha |
190,741 |
237,352 |
298,117 |
377,400 |
481,631 |
Thửa |
133,567 |
156,178 |
184,379 |
219,497 |
260,919 |
|
Tỷ lệ 1/1000 trường hợp không lập lưới đo vẽ |
Thửa |
127,786 |
148,985 |
174,830 |
206,648 |
244,460 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
Ha |
79,391 |
93,166 |
109,809 |
129,894 |
155,277 |
Thửa |
171,576 |
203,001 |
239,829 |
284,588 |
341,182 |
|
Tỷ lệ 1/2000 trường hợp không lập lưới đo vẽ |
Thửa |
166,655 |
196,360 |
231,612 |
274,320 |
326,995 |
Khu vực BĐĐC biến động từ 25% -40% |
||||||
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Ha |
2,033,457 |
2,492,664 |
3,096,384 |
3,870,287 |
|
Thửa |
423,958 |
506,248 |
608,323 |
723,841 |
|
|
Tỷ lệ 1/200 trường hợp không lập lưới đo vẽ |
Thửa |
396,886 |
472,355 |
563,290 |
669,892 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Ha |
481,359 |
591,569 |
736,870 |
925,429 |
1,169,506 |
Thửa |
293,234 |
349,279 |
417,983 |
507,914 |
609,849 |
|
Tỷ lệ 1/500 trường hợp không lập lưới đo vẽ |
Thửa |
274,671 |
326,109 |
387,133 |
466,314 |
557,482 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
Ha |
170,390 |
211,923 |
266,104 |
336,813 |
429,730 |
Thửa |
118,740 |
138,838 |
163,906 |
195,122 |
231,942 |
|
Tỷ lệ 1/1000 trường hợp không lập lưới đo vẽ |
Thửa |
113,587 |
132,431 |
155,404 |
183,687 |
217,297 |
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
Ha |
70,830 |
83,113 |
97,970 |
115,911 |
138,574 |
Thửa |
152,518 |
180,450 |
213,187 |
252,972 |
303,279 |
|
Tỷ lệ 1/2000 trường hợp không lập lưới đo vẽ |
Thửa |
148,137 |
174,542 |
205,878 |
243,840 |
290,662 |
Trường hợp chỉ thay đổi tên chủ. địa chỉ. loại đất |
||||||
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Ha |
436.252 |
436.252 |
436.252 |
436.252 |
|
Thửa |
6.730 |
6.730 |
6.730 |
6.730 |
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Ha |
48.918 |
48.918 |
48.918 |
48.918 |
48.918 |
Thửa |
6.730 |
6.730 |
6.730 |
6.730 |
6.730 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
Ha |
13.878 |
13.878 |
13.878 |
13.878 |
13.878 |
Thửa |
6.730 |
6.730 |
6.730 |
6.730 |
6.730 |
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
Ha |
4.316 |
4.316 |
4.316 |
4.316 |
4.316 |
Thửa |
6.730 |
6.730 |
6.730 |
6.730 |
6.730 |
Lưu ý: Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính trên không bao gồm nội dung số hóa bản đồ địa chính. Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì tính như mức đo vẽ mới BĐĐC.
4. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
ĐVT: đồng/ thửa
Quy mô thửa đất |
Trích đo thửa đất |
|
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
Thửa < 100 m2 |
2,216,405 |
1,486,220 |
Thửa từ 100 - 300 m2 |
2,631,050 |
1,763,954 |
Thửa > 300 -500 m2 |
2,788,949 |
1,876,273 |
Thửa >500 - 1000 m2 |
3,414,266 |
2,283,004 |
Thửa >1000 -3000 m2 |
4,684,585 |
3,126,077 |
Thửa >3000-10000 m2 |
7,192,135 |
4,819,032 |
Từ 1 – 10 ha |
8,630,562 |
5,782,839 |
Trường hợp trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi được tính như sau:
Quy mô thửa đất |
Trích đo thửa đất |
|
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
Thửa < 100 m2 |
1,778,595 |
1,194,015 |
Thửa từ 100 - 300 m2 |
2,111,336 |
1,417,148 |
Thửa > 300 -500 m2 |
2,238,027 |
1,507,357 |
Thửa >500 - 1000 m2 |
2,739,847 |
1,834,140 |
Thửa >1000 -3000 m2 |
3,759,265 |
2,511,453 |
Thửa >3000-10000 m2 |
5,771,488 |
3,871,603 |
Từ 1 – 10 ha |
6,925,786 |
4,645,924 |
Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập được tính như sau:
Quy mô thửa đất |
Trích đo thửa đất |
|
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
Thửa < 100 m2 |
440,421 |
293,959 |
Thửa từ 100 - 300 m2 |
522,806 |
348,882 |
Thửa > 300 -500 m2 |
554,175 |
371,098 |
Thửa >500 - 1000 m2 |
678,421 |
451,529 |
Thửa >1000 -3000 m2 |
930,822 |
618,252 |
Thửa >3000-10000 m2 |
1,428,003 |
953,037 |
Từ 1 – 10 ha |
1,714,846 |
1,143,645 |
5. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
ĐVT: đồng/ thửa
Quy mô thửa đất |
Trích đo thửa đất |
|
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
Thửa < 100 m2 |
889,298 |
597,008 |
Thửa từ 100 - 300 m2 |
1,055,668 |
708,574 |
Thửa > 300 -500 m2 |
1,119,013 |
753,679 |
Thửa >500 - 1000 m2 |
1,369,924 |
917,070 |
Thửa >1000 -3000 m2 |
1,879,632 |
1,255,726 |
Thửa >3000-10000 m2 |
2,885,744 |
1,935,802 |
Từ 1 – 10 ha |
3,462,893 |
2,322,962 |
* Trường hợp đo đạc, chỉnh lý bản trích đo địa chính, hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp:
ĐVT: đồng/ thửa
Quy mô thửa đất |
Trích đo thửa đất |
|
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
Thửa < 100 m2 |
446,017 |
299,764 |
Thửa từ 100 - 300 m2 |
529,458 |
355,783 |
Thửa > 300 -500 m2 |
561,224 |
378,424 |
Thửa >500 - 1000 m2 |
687,070 |
460,469 |
Thửa >1000 -3000 m2 |
942,715 |
630,511 |
Thửa >3000-10000 m2 |
1,447,317 |
971,995 |
Từ 1 – 10 ha |
1,736,781 |
1,166,394 |
Từ 10 – 50 ha |
1,881,512 |
1,263,594 |
6. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
6.1. Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất:
ĐVT: đồng/ thửa
Quy mô thửa đất |
Trích đo thửa đất |
|
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
Trường hợp tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác |
||
Thửa < 100 m2 |
1,108,203 |
743,110 |
Thửa tõ 100 - 300 m2 |
1,315,525 |
881,977 |
Thửa > 300 -500 m2 |
1,394,474 |
938,136 |
Thửa >500 - 1000 m2 |
1,707,133 |
1,141,502 |
Thửa >1000 -3000 m2 |
2,342,293 |
1,563,039 |
Thửa >3000-10000 m2 |
3,596,067 |
2,409,516 |
Từ 1 – 10 ha |
4,315,281 |
2,891,419 |
Trường hợp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác |
||
Thửa < 100 m2 |
664,922 |
445,866 |
Thửa tõ 100 - 300 m2 |
789,315 |
529,186 |
Thửa > 300 -500 m2 |
836,685 |
562,882 |
Thửa >500 - 1000 m2 |
1,024,280 |
684,901 |
Thửa >1000 -3000 m2 |
1,405,376 |
937,823 |
Thửa >3000-10000 m2 |
2,157,640 |
1,445,710 |
Từ 1 – 10 ha |
2,589,168 |
1,734,852 |
6.2. Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất:
ĐVT: đồng/ thửa
Quy mô thửa đất |
Trích đo thửa đất |
|
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|
Trường hợp tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác |
||
Thửa < 100 m2 |
1,551,484 |
1,040,354 |
Thửa từ 100 - 300 m2 |
1,841,735 |
1,234,768 |
Thửa > 300 -500 m2 |
1,952,264 |
1,313,391 |
Thửa >500 - 1000 m2 |
2,389,986 |
1,598,103 |
Thửa >1000 -3000 m2 |
3,279,210 |
2,188,254 |
Thửa >3000-10000 m2 |
5,034,494 |
3,373,323 |
Từ 1 – 10 ha |
6,041,393 |
4,047,987 |
Trường hợp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác |
||
Thửa < 100 m2 |
664,922 |
445,866 |
Thửa từ 100 - 300 m2 |
789,315 |
529,186 |
Thửa > 300 -500 m2 |
836,685 |
562,882 |
Thửa >500 - 1000 m2 |
1,024,280 |
684,901 |
Thửa >1000 -3000 m2 |
1,405,376 |
937,823 |
Thửa >3000-10000 m2 |
2,157,640 |
1,445,710 |
Từ 1 – 10 ha |
2,589,168 |
1,734,852 |
- Trường hợp đo đạc công trình xây dựng có nhiều tầng, diện tích xây dựng các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng, thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,7 lần định mức trích đo địa chính thửa đất; từ tầng thứ 2 trở lên được tính bằng 0,5 lần định mức trích đo địa chính thửa đất.
- Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức đo đạc thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
II. ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
1. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn:
ĐVT: đồng/hồ sơ
stt |
Danh mục công việc |
Đối tượng đăng ký cấp gcn |
KK |
Trường hợp đăng ký. cấp thông thường |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN |
Trường |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN |
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN |
I |
Trường hợp phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất |
|||||||
1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Đất |
1 |
547,744 |
301,413 |
492,019 |
419,136 |
255,581 |
2 |
568,255 |
311,668 |
510,479 |
439,626 |
||||
3 |
592,261 |
323,671 |
510,849 |
463,590 |
||||
|
Đất+ Tài sản |
1 |
799,227 |
427,154 |
749,338 |
632,724 |
387,562 |
|
2 |
832,044 |
443,563 |
782,685 |
665,509 |
||||
3 |
870,453 |
462,767 |
783,276 |
703,852 |
||||
2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Đất |
1 |
526,227 |
290,654 |
472,654 |
405,715 |
248,019 |
2 |
546,738 |
300,910 |
491,114 |
426,205 |
||||
3 |
570,743 |
312,912 |
512,719 |
450,170 |
||||
Đất+ Tài sản |
1 |
833,654 |
427,154 |
721,677 |
611,251 |
375,461 |
||
2 |
866,472 |
443,563 |
751,700 |
644,036 |
||||
3 |
904,880 |
462,767 |
786,834 |
682,379 |
||||
II |
Trường hợp không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất |
|||||||
1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Đất |
1 |
497,808 |
274,908 |
446,769 |
419,136 |
207,182 |
2 |
518,319 |
285,163 |
465,229 |
439,626 |
||||
3 |
542,324 |
297,166 |
486,834 |
463,590 |
||||
Đất+ Tài sản |
1 |
755,600 |
403,804 |
678,783 |
632,724 |
311,045 |
||
2 |
788,418 |
420,213 |
708,318 |
665,509 |
||||
3 |
826,826 |
439,417 |
742,886 |
703,852 |
||||
2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Đất |
1 |
476,291 |
264,149 |
427,404 |
405,715 |
199,619 |
2 |
496,802 |
274,405 |
445,864 |
426,205 |
||||
3 |
520,807 |
286,407 |
467,469 |
450,170 |
||||
Đất+ Tài sản |
1 |
721,173 |
386,590 |
647,798 |
611,251 |
298,944 |
||
2 |
753,990 |
402,999 |
677,334 |
644,036 |
||||
3 |
792,399 |
422,203 |
711,902 |
682,379 |
Ghi chú: Đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả;
Đơn giá này áp dụng cho trường hợp các xã, thị trấn chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Đối với xã, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp Giấy chứng nhận không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
2. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT |
Danh mục công việc |
Đối tượng đăng ký cấp GCN |
KK |
Trường hợp đăng ký. cấp thông thường |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN |
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN |
I |
Trường hợp phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất |
|||||||
1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Đất |
2 |
816,715 |
443,604 |
735,634 |
678,990 |
301,613 |
3 |
875,872 |
473,183 |
788,876 |
738,095 |
||||
4 |
946,756 |
508,625 |
852,671 |
808,925 |
||||
5 |
1,031,938 |
551,216 |
929,335 |
894,054 |
||||
Đất+ Tài sản |
2 |
1,254,760 |
662,627 |
1,129,875 |
1,039,245 |
456,588 |
||
3 |
1,349,412 |
709,953 |
1,215,062 |
1,133,812 |
||||
4 |
1,462,825 |
766,659 |
1,317,134 |
1,247,141 |
||||
5 |
1,599,117 |
834,805 |
1,439,796 |
1,383,347 |
||||
2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Đất |
2 |
794,443 |
432,468 |
715,590 |
661,904 |
294,050 |
3 |
853,601 |
462,047 |
768,832 |
721,009 |
||||
4 |
924,484 |
497,489 |
832,627 |
791,839 |
||||
5 |
1,009,666 |
540,080 |
909,291 |
876,968 |
||||
Đất+ Tài sản |
2 |
1,219,125 |
644,809 |
1,097,804 |
1,011,907 |
444,488 |
||
3 |
1,313,778 |
692,136 |
1,182,991 |
1,106,475 |
||||
4 |
1,427,191 |
748,842 |
1,285,063 |
1,219,803 |
||||
5 |
1,563,483 |
816,988 |
1,407,725 |
1,356,010 |
||||
II |
Trường hợp không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất |
|||||||
1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Đất |
2 |
764,187 |
415,524 |
687,996 |
678,990 |
252,934 |
3 |
823,345 |
445,103 |
741,238 |
738,095 |
||||
4 |
894,228 |
480,544 |
805,033 |
808,925 |
||||
5 |
979,410 |
523,135 |
881,697 |
894,054 |
||||
Đất+ Tài sản |
2 |
1,172,895 |
619,878 |
1,055,833 |
1,039,245 |
379,792 |
||
3 |
1,267,548 |
667,204 |
1,141,021 |
1,133,812 |
||||
4 |
1,380,961 |
723,911 |
1,243,092 |
1,247,141 |
||||
5 |
1,517,252 |
792,057 |
1,365,755 |
1,383,347 |
||||
2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Đất |
2 |
741,915 |
404,388 |
667,951 |
661,904 |
245,371 |
3 |
801,073 |
433,967 |
721,194 |
721,009 |
||||
4 |
871,956 |
469,408 |
784,988 |
791,839 |
||||
5 |
957,139 |
512,000 |
861,652 |
876,968 |
||||
Đất+ Tài sản |
2 |
1,137,261 |
602,061 |
1,023,762 |
1,011,907 |
367,691 |
||
3 |
1,231,913 |
649,387 |
1,108,949 |
1,106,475 |
||||
4 |
1,345,326 |
706,093 |
1,211,021 |
1,219,803 |
||||
5 |
1,481,618 |
774,239 |
1,333,684 |
1,356,010 |
Ghi chú: Đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả
Đơn giá này áp dụng cho trường hợp các phường chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Đối với phường đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp Giấy chứng nhận không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh.
3. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ từng hộ gia đình, cá nhân:
ĐVT: đồng/hồ sơ
stt |
Danh mục công việc |
Đối tượng đăng ký cấp GCN |
KK |
Trường |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN |
I |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
||||||
1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Đất |
1 |
1,608,855 |
1,187,130 |
1,452,420 |
643,623 |
2 |
1,670,361 |
1,248,637 |
1,507,776 |
||||
3 |
1,738,019 |
1,316,295 |
1,568,668 |
||||
4 |
1,812,543 |
1,390,818 |
1,635,739 |
||||
5 |
1,891,075 |
1,469,351 |
1,706,419 |
||||
Tài sản |
1 |
1,627,938 |
1,169,791 |
1,469,595 |
662,707 |
||
2 |
1,689,445 |
1,231,298 |
1,524,951 |
||||
3 |
1,757,103 |
1,298,956 |
1,585,843 |
||||
4 |
1,831,627 |
1,373,479 |
1,652,915 |
||||
5 |
1,910,159 |
1,452,012 |
1,723,594 |
||||
Đất+ Tài sản |
1 |
2,360,733 |
1,741,478 |
2,129,110 |
1,113,240 |
||
2 |
2,440,692 |
1,821,437 |
2,201,073 |
||||
3 |
2,528,804 |
1,909,549 |
2,280,374 |
||||
4 |
2,625,357 |
2,006,101 |
2,367,272 |
||||
5 |
2,683,569 |
2,108,666 |
2,419,663 |
||||
2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Đất |
1 |
1,559,962 |
1,521,259 |
1,408,417 |
588,873 |
2 |
1,621,469 |
1,173,762 |
1,463,773 |
||||
3 |
1,689,127 |
1,241,419 |
1,524,665 |
||||
4 |
1,842,183 |
1,315,943 |
1,591,736 |
||||
5 |
1,842,183 |
1,394,476 |
1,662,416 |
||||
Tài sản |
1 |
1,579,046 |
1,094,916 |
1,425,592 |
607,957 |
||
2 |
1,640,553 |
1,156,422 |
1,480,949 |
||||
3 |
1,708,211 |
1,224,080 |
1,541,840 |
||||
4 |
1,782,734 |
1,298,604 |
1,608,912 |
||||
5 |
1,861,267 |
1,377,136 |
1,679,591 |
||||
Đất+ Tài sản |
1 |
2,296,246 |
1,643,213 |
2,071,072 |
1,041,021 |
||
2 |
2,376,205 |
1,723,172 |
2,143,036 |
||||
3 |
2,464,317 |
1,811,284 |
2,309,234 |
||||
4 |
2,560,870 |
1,907,836 |
2,309,234 |
||||
5 |
2,663,434 |
2,010,401 |
2,401,541 |
||||
II |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
|
|
||||
1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Đất |
1 |
1,702,489 |
1,239,038 |
1,536,690 |
591,425 |
2 |
1,763,995 |
1,300,545 |
1,592,047 |
||||
3 |
1,831,653 |
1,368,203 |
1,652,938 |
||||
4 |
1,906,177 |
1,442,726 |
1,720,010 |
||||
5 |
1,984,709 |
1,521,259 |
1,790,689 |
||||
Tài sản |
1 |
1,721,572 |
1,221,699 |
1,553,866 |
610,509 |
||
2 |
1,783,079 |
1,283,206 |
1,609,222 |
||||
3 |
1,850,737 |
1,350,863 |
1,670,114 |
||||
4 |
1,925,261 |
1,425,387 |
1,737,185 |
||||
5 |
2,003,793 |
1,503,920 |
1,807,865 |
||||
Đất+ Tài sản |
1 |
2,451,139 |
1,777,639 |
2,210,475 |
1,045,383 |
||
2 |
2,531,097 |
1,857,598 |
2,282,438 |
||||
3 |
2,619,209 |
1,945,710 |
2,361,739 |
||||
4 |
2,715,762 |
2,042,263 |
2,448,637 |
||||
5 |
2,818,326 |
2,144,827 |
2,540,944 |
||||
2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Đất |
1 |
1,653,596 |
1,122,404 |
1,492,687 |
500,252 |
2 |
1,715,103 |
1,183,911 |
1,548,044 |
||||
3 |
1,782,761 |
1,251,569 |
1,608,936 |
||||
4 |
1,857,285 |
1,326,093 |
1,676,007 |
||||
5 |
1,935,817 |
1,404,625 |
1,746,686 |
||||
Tài sản |
1 |
1,861,267 |
1,105,065 |
1,509,863 |
519,336 |
||
2 |
1,734,187 |
1,166,572 |
1,565,219 |
||||
3 |
1,801,845 |
1,234,230 |
1,626,111 |
||||
4 |
1,876,368 |
1,308,753 |
1,693,182 |
||||
5 |
1,954,901 |
1,387,286 |
1,763,862 |
||||
Đất+ Tài sản |
1 |
2,386,652 |
1,641,792 |
2,152,437 |
926,859 |
||
2 |
2,466,611 |
1,721,751 |
2,224,401 |
||||
3 |
2,554,723 |
1,809,863 |
2,303,701 |
||||
4 |
2,651,276 |
1,906,416 |
2,390,599 |
||||
5 |
2,753,840 |
2,008,980 |
2,482,906 |
4. Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức:
ĐVT: đồng/hồ sơ
stt |
Danh mục công việc |
Đối tượng đăng ký cấp GCN |
KK |
Trường hợp đăng ký, cấp thông thường |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN |
1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Đất |
1 |
1,643,047 |
832,992 |
1,470,229 |
681,070 |
2 |
1,687,357 |
855,147 |
1,510,109 |
||||
3 |
1,736,099 |
879,518 |
1,553,976 |
||||
4 |
1,789,714 |
906,326 |
1,602,230 |
||||
5 |
1,846,875 |
934,906 |
1,653,674 |
||||
Tài sản |
1 |
1,724,999 |
873,968 |
1,543,986 |
575,110 |
||
2 |
1,769,310 |
896,123 |
1,583,866 |
||||
3 |
1,818,051 |
920,494 |
1,627,733 |
||||
4 |
1,871,223 |
947,080 |
1,675,588 |
||||
5 |
1,928,827 |
975,882 |
1,727,431 |
||||
Đất+Tài sản |
1 |
2,368,957 |
1,195,947 |
2,123,526 |
859,491 |
||
2 |
2,426,560 |
1,224,749 |
2,175,369 |
||||
3 |
2,489,924 |
1,256,431 |
2,232,397 |
||||
4 |
2,559,491 |
1,291,214 |
2,295,007 |
||||
5 |
2,634,819 |
1,328,878 |
2,362,802 |
||||
2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Đất |
1 |
1,644,323 |
833,630 |
833,630 |
682,346 |
2 |
1,688,633 |
855,785 |
855,785 |
||||
3 |
1,737,375 |
880,156 |
880,156 |
||||
4 |
1,790,990 |
906,964 |
906,964 |
||||
5 |
1,848,151 |
935,544 |
935,544 |
||||
Đất+Tài sản |
1 |
1,726,275 |
874,606 |
1,545,135 |
576,386 |
||
2 |
1,770,586 |
896,761 |
1,585,014 |
||||
3 |
1,819,327 |
921,132 |
1,628,881 |
||||
4 |
1,872,499 |
947,718 |
1,676,737 |
||||
5 |
1,930,103 |
976,520 |
1,728,580 |
||||
Đất+ Tài sản |
1 |
2,369,572 |
1,196,254 |
2,124,079 |
860,106 |
||
2 |
2,427,175 |
1,225,056 |
2,175,923 |
||||
3 |
2,490,539 |
1,256,738 |
2,232,950 |
||||
4 |
2,560,106 |
1,291,522 |
2,295,561 |
||||
5 |
2,635,434 |
1,329,186 |
2,365,518 |
5. Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn:
ĐVT: đồng/hồ sơ
stt |
Danh mục công việc |
Đối tượng đăng ký cấp GCN |
KK |
Trường hợp đăng ký, cấp đổi thông thường |
Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền SDĐ, thay đổi về tài sản gắn liền với đất) |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp đổi GCN |
I |
Trường hợp phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất |
|||||
1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Đất |
1 |
439,227 |
442,879 |
395,305 |
2 |
457,327 |
460,979 |
411,595 |
|||
3 |
479,219 |
482,871 |
431,297 |
|||
Đất+ Tài sản |
1 |
488,712 |
493,459 |
496,806 |
||
2 |
512,242 |
516,989 |
517,983 |
|||
3 |
540,701 |
545,449 |
543,597 |
|||
2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Đất |
1 |
424,784 |
436,499 |
382,305 |
2 |
442,883 |
454,599 |
398,595 |
|||
3 |
464,775 |
476,491 |
418,298 |
|||
Đất+ Tài sản |
1 |
469,935 |
485,166 |
479,907 |
||
2 |
493,465 |
508,696 |
501,084 |
|||
3 |
521,924 |
537,155 |
526,697 |
|||
II |
Trường hợp không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất |
|||||
1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Đất |
1 |
390.151 |
393.803 |
345.639 |
2 |
408.251 |
411.903 |
361.929 |
|||
3 |
430.143 |
433.794 |
381.631 |
|||
Đất+ Tài sản |
1 |
488.872 |
434.488 |
434.488 |
||
2 |
512.402 |
455.664 |
455.664 |
|||
3 |
540.861 |
481.278 |
481.278 |
|||
2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Đất |
1 |
375.707 |
387.423 |
332.639 |
2 |
393.807 |
405.523 |
348.929 |
|||
3 |
415.699 |
427.415 |
368.632 |
|||
Đất+ Tài sản |
1 |
470.095 |
485.325 |
417.588 |
||
2 |
493.625 |
508.855 |
438.765 |
|||
3 |
522.084 |
537.315 |
464.379 |
|||
Ghi chú: Đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo đơn giá như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu Đơn giá này áp dụng cho trường hợp các xã, thị trấn chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Đối với xã, thị trấn đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh. |
6. Đăng ký. cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại phường:
ĐVT: đồng/hồ sơ
stt |
Danh mục công việc |
Đối tượng đăng ký cấp GCN |
KK |
Trường hợp đăng ký. cấp đổi thông thường |
Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền SDĐ. thay đổi về tài sản gắn liền với đất |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp đổi GCN |
|
I |
Trường hợp phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất |
||||||
1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Đất |
2 |
472,095 |
483,811 |
417,620 |
|
3 |
493,558 |
505,273 |
436,936 |
||||
4 |
519,312 |
531,028 |
460,115 |
||||
5 |
550,075 |
561,791 |
487,802 |
||||
Đất+ Tài sản |
2 |
594,032 |
609,262 |
527,363 |
|||
3 |
621,958 |
637,188 |
552,496 |
||||
4 |
655,439 |
670,669 |
582,629 |
||||
5 |
695,430 |
710,661 |
618,622 |
||||
2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Đất |
2 |
457,652 |
469,367 |
404,621 |
|
3 |
479,114 |
490,829 |
423,937 |
||||
4 |
504,869 |
516,584 |
447,116 |
||||
5 |
535,631 |
547,347 |
474,802 |
||||
Đất+ Tài sản |
2 |
575,255 |
590,485 |
510,464 |
|||
3 |
603,181 |
618,411 |
535,597 |
||||
4 |
636,662 |
651,892 |
565,730 |
||||
5 |
676,653 |
691,884 |
601,722 |
||||
II |
Trường hợp không phải chuẩn bị hợp đồng thuê đất |
||||||
1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Đất |
2 |
425.214 |
436.929 |
370.253 |
|
3 |
446.676 |
458.392 |
389.569 |
||||
4 |
472.431 |
484.147 |
412.749 |
||||
5 |
503.194 |
514.909 |
440.435 |
||||
Đất+ Tài sản |
2 |
533.111 |
548.341 |
467.360 |
|||
3 |
561.012 |
576.242 |
492.471 |
||||
4 |
594.493 |
609.723 |
522.604 |
||||
5 |
634.484 |
649.715 |
558.597 |
||||
2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Đất |
2 |
410.770 |
422.486 |
357.254 |
|
3 |
432.232 |
443.948 |
376.570 |
||||
4 |
457.987 |
469.703 |
399.749 |
||||
5 |
488.750 |
500.465 |
427.435 |
||||
Đất+ Tài sản |
2 |
514.334 |
529.564 |
450.461 |
|||
3 |
542.235 |
557.465 |
475.572 |
||||
4 |
575.716 |
590.946 |
505.705 |
||||
5 |
615.707 |
630.938 |
541.697 |
||||
Ghi chú: Đơn giá tính cho một hồ sơ đăng ký đối với tài sản bằng đơn giá cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện đăng ký chi trả Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo đơn giá như đối với trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu Đơn giá này áp dụng cho trường hợp các phường chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai; Đối với phường đã xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính thì công việc đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận không được tính mức thiết bị, dụng cụ, vật liệu cho nội dung thực hiện tại địa bàn cấp tỉnh. |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đăng ký. cấp đổi. cấp lại Giấy chứng nhận riêng lẻ của hộ gia đình. cá nhân:
ĐVT: đồng/hồ sơ
stt |
Danh mục công việc |
Đối tượng đăng ký cấp GCN |
KK |
Trường hợp đăng ký. cấp thông thường |
Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền SDĐ. thay đổi về tài sản gắn liền với đất |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
|
Nộp tại |
|
|
|
|
|
1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Đất |
1-5 |
557,419 |
619,663 |
493,604 |
Tài sản |
1-5 |
512,301 |
574,545 |
452,998 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
703,644 |
783,461 |
625,206 |
||
2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Đất |
1-5 |
546,980 |
605,047 |
484,209 |
Tài sản |
1-5 |
501,862 |
559,929 |
443,603 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
690,072 |
764,461 |
612,992 |
||
Ghi chú: Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp GCN riêng lẻ lần đầu. |
8. Đăng ký cấp đổi Giấy chứng nhận của tổ chức:
stt |
Danh mục công việc |
Đối tượng đăng ký cấp GCN |
KK |
Trường hợp đăng ký. cấp thông thường |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
1 |
Theo hình thức trực tiếp |
Đất |
1-5 |
800,978 |
712,807 |
Tài sản |
1-5 |
755,860 |
672,201 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,025,421 |
914,806 |
||
2 |
Theo hình thức trực tuyến |
Đất |
1-5 |
790,538 |
703,411 |
Tài sản |
1-5 |
745,420 |
662,805 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,011,849 |
902,591 |
Ghi chú: Trường hợp cấp đổi GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo định mức đăng ký biến động đất đai.
9. Đăng ký biến động đối với hộ gia đình. cá nhân:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT |
Loại biến động |
Đối tượng đăng ký cấp GCN |
KK |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp huyện |
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã |
||
Theo hình thức trực tiếp |
Theo hình thức trực tuyến |
Theo hình thức trực tiếp |
Theo hình thức trực tuyến |
||||
1 |
Biến động đất đất mà thực hiện cấp mới GCN |
Đất |
1-5 |
821,337 |
810,897 |
821,584 |
811,145 |
Tài sản |
1-5 |
944,911 |
934,471 |
945,158 |
934,718 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
830,967 |
820,528 |
831,215 |
820,775 |
||
2 |
Biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN |
||||||
2.1 |
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất. thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Đất |
1-5 |
528,820 |
518,381 |
528,969 |
518,529 |
Tài sản |
1-5 |
654,639 |
644,199 |
654,787 |
644,348 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
808,615 |
795,043 |
808,763 |
795,192 |
||
2.2 |
Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất. thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Đất |
1-5 |
527,108 |
516,668 |
527,256 |
516,817 |
Tài sản |
1-5 |
652,251 |
641,811 |
652,399 |
641,960 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
804,232 |
790,660 |
804,380 |
790,809 |
||
2.3 |
Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất |
Đất |
1-5 |
531,732 |
521,293 |
525,547 |
515,107 |
Tài sản |
1-5 |
641,648 |
631,208 |
616,749 |
606,309 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
785,074 |
771,503 |
783,732 |
770,161 |
||
2.4 |
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích. số hiệu thửa đất. số hiệu tờ bản đồ |
Đất |
1-5 |
145,040 |
145,040 |
138,855 |
138,855 |
Tài sản |
1-5 |
157,958 |
145,040 |
151,772 |
138,855 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
186,470 |
186,470 |
185,128 |
185,128 |
||
2.5 |
Thay đổi tên đơn vị hành chính. điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Đất |
1-5 |
137,026 |
137,026 |
137,174 |
137,174 |
Tài sản |
1-5 |
142,048 |
142,048 |
142,196 |
142,196 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
171,820 |
171,820 |
171,968 |
171,968 |
||
2.6 |
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đất |
1-5 |
525,355 |
514,915 |
525,503 |
515,064 |
Tài sản |
1-5 |
649,808 |
639,368 |
631,243 |
620,803 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
799,747 |
786,176 |
799,895 |
786,324 |
||
2.7 |
Xoá đăng ký cho thuê,cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất |
Đất |
1-5 |
515,835 |
505,395 |
515,983 |
505,544 |
Tài sản |
1-5 |
636,535 |
626,096 |
636,684 |
626,244 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
759,894 |
761,815 |
760,042 |
761,964 |
||
2.8 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất |
Đất |
1-5 |
569,628 |
559,189 |
569,777 |
559,337 |
Đất+Tài sản |
1-5 |
854,043 |
840,472 |
854,192 |
840,620 |
||
2.9 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất. quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Đất |
1-5 |
569,628 |
559,189 |
569,777 |
559,337 |
Tài sản |
1-5 |
693,060 |
682,621 |
674,495 |
664,056 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
854,043 |
840,472 |
854,192 |
840,620 |
||
2.10 |
Thừa kế quyền sử dụng đất. quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Đất |
1-5 |
569,628 |
559,189 |
569,777 |
559,337 |
Tài sản |
1-5 |
693,060 |
682,621 |
693,209 |
682,769 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
854,043 |
840,472 |
854,192 |
840,620 |
||
2.11 |
Tặng cho quyền sử dụng đất. quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Đất |
1-5 |
569,628 |
559,189 |
569,777 |
559,337 |
Tài sản |
1-5 |
693,060 |
682,621 |
693,209 |
682,769 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
854,043 |
840,472 |
854,192 |
840,620 |
||
2.12 |
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất |
Đất |
1-5 |
571,381 |
560,941 |
571,529 |
561,090 |
Tài sản |
1-5 |
695,504 |
685,064 |
695,652 |
685,213 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
820,815 |
844,957 |
820,964 |
845,105 |
||
2.13 |
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất |
Đất |
1-5 |
570,505 |
560,065 |
570,653 |
560,214 |
Tài sản |
1-5 |
694,282 |
683,843 |
694,431 |
683,991 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
856,286 |
842,714 |
856,434 |
842,862 |
||
2.14 |
Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp |
Đất |
1-5 |
571,381 |
560,941 |
571,529 |
561,090 |
Tài sản |
1-5 |
695,504 |
685,064 |
695,652 |
685,213 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
858,528 |
844,957 |
858,676 |
845,105 |
||
2.15 |
Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai |
Đất |
1-5 |
569,628 |
559,189 |
569,777 |
559,337 |
Tài sản |
1-5 |
693,060 |
682,621 |
693,209 |
682,769 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
854,043 |
840,472 |
854,192 |
840,620 |
||
2.16 |
Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại. tố cáo về đất đai |
Đất |
1-5 |
569,628 |
559,189 |
569,777 |
559,337 |
Tài sản |
1-5 |
693,060 |
682,621 |
693,209 |
682,769 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
854,043 |
840,472 |
854,192 |
840,620 |
||
2.17 |
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất. tài sản gắn liền với đất theo bản án. quyết định của toà án. quyết định của cơ quan thi hành án |
Đất |
1-5 |
569,628 |
559,189 |
569,777 |
559,337 |
Tài sản |
1-5 |
693,060 |
682,621 |
693,209 |
682,769 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
854,043 |
840,472 |
854,192 |
840,620 |
||
2.18 |
Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất |
Đất |
1-5 |
569,628 |
559,189 |
569,777 |
559,337 |
Tài sản |
1-5 |
693,060 |
682,621 |
693,209 |
682,769 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
854,043 |
840,472 |
854,192 |
840,620 |
||
2.19 |
Người sử dụng đất. chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên. nhân thân hoặc địa chỉ |
Đất |
1-5 |
515,488 |
505,048 |
515,637 |
505,197 |
Tài sản |
1-5 |
630,785 |
620,346 |
630,934 |
620,494 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
768,048 |
754,477 |
768,196 |
754,625 |
||
2.20 |
Chuyển đổi hộ gia đình. cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất. quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Đất |
1-5 |
519,300 |
559,189 |
569,777 |
559,337 |
Tài sản |
1-5 |
693,060 |
682,621 |
693,209 |
682,769 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
854,043 |
840,472 |
854,192 |
840,620 |
||
2.21 |
Xác lập hoặc thay đổi. chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Đất |
1-5 |
519,300 |
508,861 |
519,449 |
509,009 |
Tài sản |
1-5 |
641,367 |
630,927 |
641,515 |
631,076 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
784,254 |
770,683 |
784,403 |
770,831 |
||
2.22 |
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất |
Đất |
1-5 |
576,355 |
565,915 |
576,503 |
566,064 |
Tài sản |
1-5 |
702,173 |
691,734 |
702,322 |
691,882 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
870,208 |
856,637 |
870,356 |
856,785 |
||
2.23 |
Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình. cá nhân) |
Đất |
1-5 |
566,499 |
556,059 |
566,647 |
556,208 |
Tài sản |
1-5 |
688,565 |
678,126 |
688,714 |
678,274 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
845,512 |
831,940 |
845,660 |
832,089 |
||
2.24 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất |
Đất |
1-5 |
568,752 |
558,312 |
568,900 |
558,461 |
Tài sản |
1-5 |
691,839 |
681,399 |
691,987 |
681,548 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
851,801 |
838,229 |
851,949 |
838,378 |
||
2.25 |
Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu |
Đất |
1-5 |
579,148 |
568,709 |
579,297 |
568,857 |
Tài sản |
1-5 |
706,333 |
695,893 |
706,481 |
696,042 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
878,403 |
864,832 |
878,552 |
864,980 |
||
2.26 |
Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất |
Đất |
1-5 |
522,328 |
511,888 |
522,476 |
512,037 |
Tài sản |
1-5 |
645,587 |
635,148 |
645,736 |
635,296 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
792,001 |
778,429 |
792,149 |
778,578 |
||
2.27 |
Phát hiện có sai sót. nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN |
Đất |
1-5 |
514,958 |
504,519 |
515,107 |
504,667 |
Tài sản |
1-5 |
635,314 |
624,874 |
635,462 |
625,023 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
773,144 |
759,573 |
773,293 |
759,721 |
||
2.28 |
Thu hồi quyền sử dụng đất |
Đất |
1-5 |
193,163 |
193,163 |
193,312 |
193,312 |
Tài sản |
1-5 |
190,620 |
190,620 |
190,768 |
190,768 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
237,268 |
237,268 |
237,416 |
237,416 |
||
2.29 |
Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính |
Đất |
1-5 |
569,633 |
559,193 |
569,781 |
559,342 |
Tài sản |
1-5 |
692,892 |
682,453 |
693,041 |
682,601 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
853,365 |
839,793 |
853,513 |
839,942 |
10. Đăng ký biến động đối với tổ chức:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT |
Loại biến động |
Đối tượng đăng ký cấp GCN |
KK |
Danh mục công việc |
|
Theo hình thức trực tiếp |
Theo hình thức trực tuyến |
||||
1 |
Biến động đất đất mà thực hiện cấp mới GCN |
Đất |
1-5 |
1,508,475 |
1,496,759 |
Tài sản |
1-5 |
1,480,696 |
1,468,981 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,932,330 |
1,917,099 |
||
2 |
Biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN |
||||
2.1 |
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất. thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Đất |
1-5 |
1,257,618 |
1,245,902 |
Tài sản |
1-5 |
1,249,330 |
1,237,614 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,614,761 |
1,599,530 |
||
2.2 |
Xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất. thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Đất |
1-5 |
1,255,875 |
1,244,159 |
Tài sản |
1-5 |
1,248,332 |
1,236,616 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,612,413 |
1,597,183 |
||
2.3 |
Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất |
Đất |
1-5 |
1,260,285 |
1,248,569 |
Tài sản |
1-5 |
1,247,591 |
1,235,876 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,612,535 |
1,597,305 |
||
2.4 |
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích. số hiệu thửa đất. số hiệu tờ bản đồ |
Đất |
1-5 |
200,997 |
200,997 |
Tài sản |
1-5 |
200,997 |
200,997 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
245,280 |
245,280 |
||
2.5 |
Thay đổi tên đơn vị hành chính. điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Đất |
1-5 |
192,815 |
192,815 |
Tài sản |
1-5 |
192,815 |
192,815 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
237,098 |
237,098 |
||
2.6 |
Cho thuê. cho thuê lại quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất |
Đất |
1-5 |
1,254,091 |
1,242,375 |
Tài sản |
1-5 |
1,247,311 |
1,235,596 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,610,011 |
1,594,781 |
||
2.7 |
Xoá đăng ký cho thuê. cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất (trừ trường hợp cho thuê. cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp. cụm công nghiệp. khu chế xuất. khu công nghệ cao. khu kinh tế) tài sản gắn liền với đất |
Đất |
1-5 |
1,244,403 |
1,232,687 |
Tài sản |
1-5 |
1,241,767 |
1,230,052 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,596,963 |
1,581,732 |
||
2.8 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất. quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Đất |
1-5 |
1,251,456 |
1,239,741 |
Tài sản |
1-5 |
1,245,804 |
1,234,088 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,606,462 |
1,591,232 |
||
2.9 |
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất |
Đất |
1-5 |
1,294,998 |
1,241,524 |
Tài sản |
1-5 |
1,288,582 |
1,235,109 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,663,150 |
1,593,634 |
||
2.10 |
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất |
Đất |
1-5 |
1,294,106 |
1,240,632 |
Tài sản |
1-5 |
1,288,072 |
1,234,598 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,661,949 |
1,592,433 |
||
2.11 |
Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp |
Đất |
1-5 |
1,294,998 |
1,241,524 |
Tài sản |
1-5 |
1,288,582 |
1,235,109 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,663,150 |
1,593,634 |
||
2.12 |
Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai |
Đất |
1-5 |
1,293,214 |
1,239,741 |
Tài sản |
1-5 |
1,287,562 |
1,234,088 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,660,748 |
1,591,232 |
||
2.13 |
Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai |
Đất |
1-5 |
1,293,214 |
1,239,741 |
Tài sản |
1-5 |
1,287,562 |
1,234,088 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,660,748 |
1,591,232 |
||
2.14 |
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất. tài sản gắn liền với đất theo bản án. quyết định của toà án. quyết định của cơ quan thi hành án |
Đất |
1-5 |
1,293,214 |
1,239,741 |
Tài sản |
1-5 |
1,287,562 |
1,234,088 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,660,748 |
1,591,232 |
||
2.15 |
Chuyển quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất |
Đất |
1-5 |
1,293,214 |
1,239,741 |
Tài sản |
1-5 |
1,287,562 |
1,234,088 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,660,748 |
1,591,232 |
||
2.16 |
Trường hợp chuyển đổi công ty; chia. tách. hợp nhất. sáp nhập doanh nghiệp |
Đất |
1-5 |
1,293,214 |
1,239,741 |
Tài sản |
1-5 |
1,287,562 |
1,234,088 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,660,748 |
1,591,232 |
||
2.17 |
Người sử dụng đất. chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên. thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân. nhân thân hoặc địa chỉ |
Đất |
1-5 |
1,245,295 |
1,233,579 |
Tài sản |
1-5 |
1,242,278 |
1,230,562 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,598,164 |
1,582,934 |
||
2.18 |
Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu |
Đất |
1-5 |
1,294,106 |
1,240,632 |
Tài sản |
1-5 |
1,288,072 |
1,234,598 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,661,949 |
1,592,433 |
||
2.19 |
Xác lập hoặc thay đổi. chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Đất |
1-5 |
1,246,081 |
1,236,214 |
Tài sản |
1-5 |
1,243,785 |
1,232,070 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,601,713 |
1,586,482 |
||
2.20 |
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất |
Đất |
1-5 |
1,299,712 |
1,287,996 |
Tài sản |
1-5 |
1,291,424 |
1,279,708 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,669,382 |
1,654,152 |
||
2.21 |
Gia hạn sử dụng đất |
Đất |
1-5 |
1,289,856 |
1,278,140 |
Tài sản |
1-5 |
1,285,712 |
1,273,996 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,656,166 |
1,640,936 |
||
2.22 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất |
Đất |
1-5 |
1,292,323 |
1,238,849 |
Tài sản |
1-5 |
1,287,051 |
1,233,578 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,659,547 |
1,590,031 |
||
2.23 |
Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu |
Đất |
1-5 |
1,261,144 |
1,249,429 |
Tài sản |
1-5 |
1,246,949 |
1,239,632 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,619,510 |
1,604,280 |
||
2.24 |
Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất. tài sản gắn liền với đất |
Đất |
1-5 |
1,251,010 |
1,239,295 |
Tài sản |
1-5 |
1,245,548 |
1,233,833 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,605,862 |
1,590,631 |
||
2.25 |
Phát hiện có sai sót. nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN |
Đất |
1-5 |
1,243,511 |
1,231,795 |
Tài sản |
1-5 |
1,241,257 |
1,229,541 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
1,595,762 |
1,580,531 |
||
2.26 |
Thu hồi quyền sử dụng đất |
Đất |
1-5 |
249,013 |
249,013 |
Tài sản |
1-5 |
238,574 |
238,574 |
||
Đất+Tài sản |
1-5 |
298,427 |
298,427 |
11. Trích lục hồ sơ địa chính:
ĐVT: đồng/hồ sơ; đồng/thửa
STT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Thành tiền |
1 |
Trường hợp trích lục hồ sơ địa chính cho một thửa đất |
|
|
1.1 |
- Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính số |
Hồ sơ |
78,296 |
1.2 |
- Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính giấy |
Hồ sơ |
99,175 |
2 |
Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) |
||
2.1 |
Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính số |
||
|
Dưới 5 thửa (mức tính cho 1 thửa) |
Thửa |
62,637 |
|
Từ 5 đến 10 thửa (mức tính cho 1 thửa) |
Thửa |
50,893 |
|
Trờn 10 thửa (mức tính cho 1 thửa) |
Thửa |
39,148 |
2.2 |
Trường hợp trích sao thông tin địa chính từ hồ sơ địa chính giấy |
||
|
Dưới 5 thửa (mức tính cho 1 thửa) |
Thửa |
79,340 |
|
Từ 5 đến 10 thửa (mức tính cho 1 thửa) |
Thửa |
64,464 |
|
Trờn 10 thửa (mức tính cho 1 thửa) |
Thửa |
49,588 |
* Đơn giá này chưa tính các chi phí khác theo quy định: chi phí khảo sát. thiết kế; chi phí kiểm tra nghiệm thu sản phẩm; chi phí bồi thường thiệt hại; thu nhập chịu thuế tính trước./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.