ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3583/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 03 tháng 07 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
- Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
- Căn cứ Quyết định số 2053/QĐ-TTg ngày 28/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu;
- Căn cứ Công văn số 199/TTg-QHQT ngày 8/2/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai kết quả Hội nghị lần thứ 22 của Liên hiệp quốc về biến đổi khí hậu (gọi tắt là COP 22);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 492/TTr-STNMT ngày 17 tháng 5 năm 2017 về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu của thành phố Đà Nẵng, giai đoạn 2017-2020;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về Biến đổi khí hậu của thành phố Đà Nẵng, giai đoạn 2017-2020 kèm theo tại Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện của thành phố Đà Nẵng; Thủ trưởng tổ chức, đơn vị, liên quan triển khai thực hiện Kế hoạch này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỰC HIỆN THỎA THUẬN PARIS VỀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Ngày 28 tháng 10 năm 2016, Thủ tướng Chính phủ ký Quyết định số 2053/QĐ-TTg về ban hành Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu. Ngày 8 tháng 2 năm 2017, Thủ tướng Chính phủ tiếp tục có văn bản số 199/TTg-QHQT về việc giao các Bộ, ngành địa phương xây dựng Kế hoạch cụ thể triển khai Quyết định nêu trên, chủ động lồng ghép các hành động ứng phó với biến đổi khí hậu vào các kế hoạch đầu tư, phát triển kinh tế xã hội tại các địa phương.
Thực hiện chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, UBND thành phố tổ chức xây dựng và triển khai Kế hoạch thực hiện Quyết định trên địa bàn thành phố Đà Nẵng trong giai đoạn 2017-2020 với các nội dung cụ thể sau:
1. Các văn bản chỉ đạo ở quốc gia:
- Nghị quyết 24-NQ/TW của BCH Trung ương Đảng khóa XI “Về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường”.
- Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả (số 50/2010/QH12).
- Luật Bảo vệ Môi trường (số 55/2014/QH13).
- Luật Khí tượng thủy văn (số 90/2015/QH13).
- Nghị quyết số 73/NQ-CP ngày 26/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chủ trương đầu tư các Chương trình mục tiêu giai đoạn 2016-2020.
- Quyết định số 1393/QĐ-TTg ngày 25/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia về Tăng trưởng Xanh.
- Quyết định số 2068/QĐ-TTg ngày 25/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chiến lược phát triển năng lượng tái tạo của Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
- Quyết định số 2053/QĐ-TTg ngày 28/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về biến đổi khí hậu.
- Công văn số 199/TTg-QHQT ngày 8/2/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai kết quả Hội nghị lần thứ 22 của Liên hiệp quốc về biến đổi khí hậu (gọi tắt là COP 22).
2. Các văn bản chỉ đạo liên quan ở thành phố
- Chương trình hành động số 27-CTr/TU ngày 31/7/2013 của Thành ủy Đà Nẵng về việc thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 (khóa XI) “Về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường”;
- Quyết định số 6901/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND thành phố về phê duyệt Kế hoạch ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
- Quyết định số 1349/QĐ-UBND ngày 4/3/2014 của UBND thành phố về việc triển khai kế hoạch chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường”.
- Chỉ thị số 11/CT-UBND ngày 14/10/2016 của UBND thành phố về việc đẩy mạnh lồng ghép ứng phó với biến đổi khí hậu trong công tác lập, triển khai kế hoạch ở các cấp, các ngành trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
- Công văn số 1212/UBND-QLĐTh ngày 22/2/2017 của UBND thành phố về việc triển khai kết quả Hội nghị COP 22.
1. Việc thực hiện Kế hoạch đúng theo nội dung kế hoạch của quốc gia và phù hợp điều kiện hoàn cảnh của thành phố.
2. Đáp ứng các quan điểm, chủ trương của Đảng, nhà nước về ứng phó với biến đổi khí hậu; kế thừa các hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu đã và đang được triển khai; tận dụng cơ hội từ các chính sách cấp quốc gia;
3. Thích ứng với biến đổi khí hậu lấy nguồn lực trọng tâm từ ngân sách nhà nước; nguồn lực từ quốc gia và quốc tế là hỗ trợ.
4. Giảm phát thải khí nhà kính là nhiệm vụ của các ngành, các cấp, các doanh nghiệp, cộng đồng và xã hội để đóng góp vào mục tiêu chung của quốc gia về mức giảm phát thải khí nhà kính.
1. Mục tiêu tổng quát: Thực hiện có hiệu quả công tác ứng phó với biến đổi khí hậu, góp phần giảm nhẹ phát thải khí nhà kính, chủ động ứng phó với thiên tai, đóng góp chung vào sự phát triển kinh tế - xã hội và an toàn của người dân thành phố.
2. Mục tiêu cụ thể:
- Xây dựng được bộ cơ sở dữ liệu về tài nguyên và môi trường, trong đó bao gồm các chỉ số về biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh trên địa bàn thành phố.
- Cập nhật, thiết lập mới các kế hoạch về thích ứng, giảm nhẹ và đề xuất, triển khai các dự án, nhiệm vụ ưu tiên trong ứng phó với biến đổi khí hậu, Tăng trưởng Xanh trong giai đoạn hiện trạng.
- Tăng cường năng lực về thích ứng, phòng chống thiên tai, giảm phát thải khí nhà kính, tăng trưởng xanh trong đội ngũ cán bộ các ngành, các cấp, doanh nghiệp và cộng đồng dân cư.
- Xây dựng được các chính sách của thành phố về khuyến khích, ưu đãi trong sử dụng, phát triển theo hướng tăng trưởng xanh, giảm phát thải khí nhà kính và bảo vệ môi trường.
- Xác định được các nguồn lực tài chính và thiết lập được hệ thống giám sát công tác ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn thành phố.
Các nhiệm vụ cụ thể trong giai đoạn 2017-2020 tại phụ lục I.
V. CÔNG TÁC GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
Công tác giám sát, đánh giá việc triển khai và hiệu quả của Kế hoạch này theo các cấp như sau:
- Ở cấp thành phố: Giao Sở TN&MT làm cơ quan đầu mối giúp UBND thành phố tổ chức thực hiện Kế hoạch này, Sở TN&MT có trách nhiệm giám sát, đánh giá việc triển khai trên địa bàn thành phố; định kỳ tổng hợp tình hình thực hiện để UBND thành phố báo cáo Bộ TN&MT và Ủy ban quốc gia về biến đổi khí hậu;
- Ở cấp Sở, ngành: Giao các Sở, ban, ngành có trách nhiệm giám sát, đánh giá việc triển khai trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao; định kỳ hàng năm tổng hợp tình hình thực hiện, báo cáo UBND thành phố (thông qua Sở TN&MT).
- Ở cấp quận, huyện: Giao Phòng TN&MT có trách nhiệm giám sát, đánh giá việc triển khai trên địa bàn quận, huyện; định kỳ hàng năm tổng hợp tình hình thực hiện để UBND quận, huyện báo cáo UBND thành phố (thông qua Sở TN&MT).
Danh mục các chỉ số giám sát, đánh giá tình hình triển khai tại phụ lục 2.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường là cơ quan thường trực, tổ chức triển khai Kế hoạch:
- Chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các Sở, ban, ngành liên quan xây dựng kế hoạch hàng năm trình UBND thành phố phê duyệt và bố trí ngân sách.
- Tổ chức giám sát thực hiện kế hoạch; đánh giá kết quả triển khai các nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch; tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện trên địa bàn thành phố; tham mưu UBND thành phố báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban Quốc gia về BĐKH và các Bộ, ngành liên quan.
- Đến năm 2020, tiến hành đánh giá tổng hợp tình hình thực hiện giai đoạn 2017-2020, phân tích và căn cứ theo hướng dẫn cấp quốc gia để lập Kế hoạch thực hiện giai đoạn 2021 -2025 theo quy định.
2. Sở kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính:
Hàng năm, cùng thời gian quy định về lập dự toán ngân sách, trên cơ sở dự toán triển khai thực hiện Kế hoạch này của các sở, ban, ngành và UBND các quận, huyện (trong đó, phân định rõ nguồn kinh phí thực hiện gồm: ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, nguồn xã hội hóa,...); căn cứ khả năng cân đối ngân sách, Sở Kế hoạch và Đầu tư (đối với nhiệm vụ chi đầu tư phát triển), Sở Tài chính (đối với nhiệm vụ chi thường xuyên) có trách nhiệm kiểm tra, tổng hợp vào dự toán ngân sách thành phố, báo cáo UBND thành phố trình HĐND thành phố phê duyệt theo đúng quy định của Luật NSNN hiện hành.
3. Các Sở, Ban, ngành, UBND các quận, huyện, các tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp liên quan:
- Tổ chức công tác tuyên truyền về Thỏa thuận Paris và thực hiện Nghị quyết số 24-NQ/TW; chú trọng huy động sự tham gia của doanh nghiệp và cộng đồng.
- Chủ trì triển khai các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực phụ trách, phối hợp, lồng ghép hoạt động của ngành trong phạm vi kế hoạch này, chủ động huy động thêm các nguồn lực để thực hiện.
- Tham gia, phối hợp thực hiện các nhiệm vụ liên quan, đảm bảo đạt mục tiêu Kế hoạch đề ra và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện đến UBND thành phố thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường trước ngày 31 tháng 10 hàng năm.
4. Đề nghị Đại học Đà Nẵng:
Chỉ đạo các tổ chức thành viên lồng ghép triển khai tuyên truyền về biến đổi khí hậu, Kế hoạch thực hiện Thỏa Thuận Paris về biến đổi khí hậu của thành phố; huy động lực lượng sinh viên tham gia các hoạt động giảm phát thải khí nhà kính, thích ứng với biến đổi khí hậu và bảo vệ môi trường thành phố.
5. Đề nghị Ủy ban Mật trận Tổ quốc Việt Nam thành phố:
Chỉ đạo và phối hợp các tổ chức thành viên tuyên truyền về thực hiện Thỏa Thuận Paris về biến đổi khí hậu ở Việt Nam; kêu gọi nhân dân tham gia thực hiện các hoạt động giảm phát thải khí nhà kính, bảo vệ môi trường trong sinh hoạt và sản xuất.
Trên đây là Kế hoạch thực hiện Thỏa thuận Paris về Biến đổi khí hậu của thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2017-2020. Trong quá trình triển khai, nếu có vướng mắc, các Sở, ngành, UBND các quận, huyện, các tổ chức, đơn vị, cá nhân phản ánh kịp thời về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, đề xuất UBND thành phố xem xét, giải quyết./.
CÁC NHIỆM VỤ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
GIAI ĐOẠN 2017-2020 CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số
3583/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7
năm 2017 của Ủy ban nhân dân
thành phố Đà Nẵng)
TT |
Tên nhiệm vụ cấp quốc gia |
Yêu cầu QG |
Tên nhiệm vụ cấp thành phố |
Loại nhiệm vụ |
Phân công các Sở, đơn vị |
VB pháp lý liên quan |
Năm hoàn thành |
||
Lồng ghép |
Nhiệm vụ mới |
Chủ trì |
Phối hợp |
||||||
1 |
GIẢM PHÁT THẢI KNK |
|
14 |
8 |
6 |
|
|
|
|
NV1 |
Thực hiện kiểm kê KNK định kỳ cho năm cơ sở 2014, 2016, 2018 và đánh giá nỗ lực của Việt Nam trong giảm nhẹ phát thải KNK để cập nhật NDC và tham gia đánh giá nỗ lực toàn cầu năm 2018 |
Bắt buộc |
Tổ chức kiểm kê KNK định kỳ các ngành liên quan của thành phố. |
|
x |
TN&MT |
CT, XD, NN&PTNT, GTVT |
Thỏa thuận Paris, Luật BVMT |
2018, 2020 |
NV 5 |
Xây dựng và thực hiện các Đề xuất Giảm nhẹ phát thải KNK và TTX phù hợp với điều kiện quốc gia (NAMA) đối với lĩnh vực CN, GTVT, XD, NN&PTNT |
Ưu tiên |
Thúc đẩy SD NLHQ/TKNL đối với các DN sử dụng năng lượng trọng điểm |
x |
|
CT |
|
TKNL |
2017- 2020 |
|
|
|
Khuyến khích TKNL trong các DN còn lại |
x |
|
CT |
|
TKNL |
2017- 2020 |
|
|
|
Xây dựng KCN sinh thái, KCN Xanh |
x |
|
BQL KCN |
Các DN QLKCN |
Luật BVMT, CLQG về TTX |
2017- 2020 |
|
|
|
Tăng cường vận tải công cộng và kiểm soát phương tiện cá nhân |
x |
|
GTVT |
Các DN vận tải |
Luật BVMT, CLQG về TTX |
2017- 2020 |
|
|
|
Thúc đẩy TKNL trong công trình, tòa nhà |
x |
|
XD |
Các tòa nhà |
Luật BVMT, CLQG về TTX |
2017- 2020 |
|
|
|
Xây dựng KHHĐ phát triển năng lượng tái tạo đến năm 2030, 2050 |
|
x |
CT |
SBN |
TKNL; QĐ 2068/QĐ-TTg (25/11/2015) |
2017- 2020 |
NV 10 |
Thực hiện các hoạt động giảm nhẹ KNK khác phù hợp với địa phương |
Khuyến khích |
Tổ chức lập KH TTX thành phố: - Kiểm kê phát thải của các ngành: XD, GTVT, DL, NN, CT. - Đánh giá đường cong phát thải KNK; - Đánh giá mức độ phát triển KTXH, quy hoạch |
|
x |
TN&MT |
KHĐT, SBN |
Luật BVMT, CLQG về TTX |
2017- 2018 |
|
|
|
Thúc đẩy sử dụng điện NLMT tại các DN, hộ gia đình |
|
x |
CT |
|
Luật TKNL |
2017- 2018 |
|
|
|
Tiếp tục thúc đẩy nước nóng NLMT |
x |
|
CT |
|
Luật TKNL |
2017- 2018 |
|
|
|
Xây dựng Đề án Điều tra, lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy điện mặt trời và thúc đẩy dự án Đầu tư |
|
x |
CT |
Các nhà đầu tư |
Luật TKNL |
2017- 2018 |
|
|
|
Triển khai Dự án Điện Mái nhà do WB tài trợ |
|
x |
CT |
|
Luật TKNL |
2017- 2018 |
|
|
|
Xây dựng Nhà máy phát điện năng lượng mặt trời trên địa bàn thành phố |
x |
|
CT |
|
Luật TKNL |
2017- 2018 |
|
|
|
Thúc đẩy dự án năng lượng từ rác thải, biomas |
x |
|
TN&MT |
Các nhà đầu tư |
Luật BVMT |
2017- 2018 |
II |
THÍCH ỨNG VỚI BĐKH |
|
17 |
12 |
6 |
|
|
|
|
NV 17 |
Cập nhật Đóng góp về thích ứng với BĐKH trong NDC phục vụ nỗ lực đánh giá toàn cầu định kỳ (cấp quốc gia) |
Bắt buộc |
Tham gia trao đổi, chia sẻ cập nhật thông tin về thích ứng của thành phố |
|
x |
TN&MT |
SBN |
CLQG về ỨPBĐKH |
2018 |
NV 18 |
Xây dựng KH thích ứng quốc gia (NAP) |
Bắt buộc |
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thích ứng thành phố |
|
x |
TN&MT |
SBN |
TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH |
2019- 2020 |
NV 19 |
Rà soát thông tin, dữ liệu hiện có về thích ứng với BĐKH, tổn thất, thiệt hại, đề xuất thông tin, nghiên cứu bổ sung và phương thức quản lý, chia sẻ dữ liệu tạo thuận lợi cho xây dựng, cập nhật báo cáo về thích ứng với BĐKH |
Ưu tiên |
Nghiên cứu khai thác, sử dụng các dữ liệu, thông tin, báo cáo của cấp quốc gia về BĐKH để áp dụng tại thành phố. |
|
x |
TN&MT |
SBN |
TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH |
2019- 2020 |
|
|
|
Lập Quy hoạch mạng lưới quan trắc TN&MT và các dự án đầu tư hệ thống quan trắc, dự báo KTTV, cảnh báo thiên tai, sạt lở, xói lở bờ sông, bờ biển |
|
x |
TN&MT |
NN&PTNT, XD |
Luật BVMT QĐ 90/QĐ-TTg ngày 12/1/2016 |
2018- 2020 |
NV 21 |
Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với BĐKH và TTX |
Ưu tiên |
Tổ chức triển khai Dự án Đê kè Mân Quang, Bảo vệ môi trường từ nguồn vốn TW về BĐKH và TTX |
|
x |
KH&ĐT |
TN&MT, BQL CTGT |
NQ 73/NQ-CP (26/8/2016) |
2017- 2020 |
NV 22 |
Thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
Ưu tiên |
- Tổ chức lại sản xuất trên biển, nâng cao hoạt động khai thác, bảo vệ nguồn lợi thủy hải sản, gắn với giữ vững an ninh, chủ quyền biển đảo quốc gia. - Tăng cường hỗ trợ ngư dân đóng tàu công suất lớn, nâng cao năng lực khai thác hải sản xa bờ gắn với thực hiện chương trình quốc gia vươn khơi bám biển. |
x |
x |
NN&PTNT |
SBN |
NQ 73/NQ-CP (26/8/2016) |
2017- 2020 |
NV 23 |
Thực hiện Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
Ưu tiên |
- Tập trung trồng rừng theo hướng đa chức năng, trồng rừng gỗ lớn, gỗ quý và lâm sản; phát triển thị trường gỗ và sản phẩm gỗ. - Tăng cường các biện pháp thực hiện nghiêm các chủ trương đóng cửa rừng tự nhiên. |
x |
|
NN&PTNT |
SBN |
NQ 73/NQ-CP (26/8/2016) |
2017-2020 |
NV 24 |
Thực hiện Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống, giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
Ưu tiên |
Tổ chức sản xuất nông nghiệp theo hướng hữu cơ, công nghệ cao, thân thiện với môi trường. |
x |
|
NN&PTNT |
SBN |
NQ 73/NQ-CP (26/8/2016) CT NTM |
2017- 2020 |
|
|
|
Thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn các hồ chứa thủy lợi và đê điều hồ đập, theo dõi chặt chẽ diễn biến thời tiết. |
x |
|
NN&PTNT |
SBN |
NQ 73/NQ-CP (26/8/2016) |
2017- 2020 |
|
|
|
Tổ chức di dời, bố trí ổn định dân cư (391 hộ) tránh vùng thiên tai, sạt lở, lũ quét trên địa bàn thành phố. |
x |
|
NN&PTNT |
SBN |
NQ 73/NQ-CP (26/8/2016) |
2017- 2020 |
NV 25 |
Thực hiện các hoạt động khác về thích ứng với BĐKH nhằm tăng khả năng chống chịu, bảo vệ cuộc sống, sinh kế người dân, tạo điều kiện để có đóng góp lớn hơn trong giảm nhẹ phát thải KNK |
Khuyến khích |
Xây dựng các đề xuất dự án thích ứng với BĐKH |
x |
|
SBN |
Ngoại vụ, VP BĐKH |
TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH |
2017- 2020 |
|
|
|
Tổ chức xúc tiến, huy động các hỗ trợ, tài trợ triển khai các dự án, hoạt động thích ứng với BĐKH |
x |
|
Ngoại vụ |
VP BĐKH, SBN |
TT Paris. CLQG về ỨPBĐKH |
2017- 2020 |
|
|
|
Triển khai dự án Đê kè LC-Kim Liên chống sạt lở kết hợp phục vụ du lịch sinh thái (Có trồng rừng) |
x |
|
UBND Quận Liên Chiểu |
SBN |
|
2017- 2018 |
|
|
|
Trùng tu, bảo vệ di tích quốc gia Hải Vân Quan |
x |
|
Sở VHTT |
UBND LC |
|
2018- 2020 |
|
|
|
Trồng cây phân tán, tạo cảnh quan, giảm nhẹ thiên tai, cải tạo vườn tạp |
x |
|
UBND Huyện Hòa Vang |
SBN |
|
2017- 2019 |
|
|
|
Thực hiện có hiệu quả giảm tàu cá <20CV, đảm bảo đời sống ngư dân |
x |
|
UBND Quận Sơn Trà |
SBN |
|
2016- 2020 |
|
|
|
Triển khai Dự án Sáng kiến về xây nhà chống bão dành cho cộng đồng |
x |
|
Hội LHPNTP |
SBN |
|
2017- 2018 |
III |
CHUẨN BỊ NGUỒN LỰC |
|
10 |
8 |
7 |
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị nguồn lực con người |
|
|
|
|
|
|
|
|
NV 41 |
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức về Thỏa thuận Paris |
Ưu tiên tiếp tục |
Tham gia các hoạt động tập huấn cấp quốc gia về triển khai KH Thỏa thuận Paris |
x |
x |
TN&MT |
SBN |
TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH |
Cả giai đoạn |
|
|
|
Tổ chức lồng ghép tuyên truyền, tập huấn về BĐKH, Thỏa thuận Paris về BĐKH trong cộng đồng |
x |
|
UBMTTQVN TP. UBND các Quận, huyện, Hội Đoàn thể |
TN&MT |
TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH |
Cả giai đoạn |
|
|
|
Tổ chức lồng ghép, nâng cao nhận thức, kiến thức về BĐKH, Thỏa thuận Paris về BĐKH, TTX trong doanh nghiệp |
x |
|
CT, DL, BQL KCN, CNC, GTVT, XD, NN&PTNT |
TN&MT |
TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH |
Cả giai đoạn |
|
|
|
Tổ chức lồng ghép tuyên truyền, nâng cao nhận thức về BĐKH, TTX trong các trường học |
x |
x |
Sở GDĐT |
SBN |
TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH |
Cả giai đoạn |
|
|
|
Tổ chức lồng ghép tuyên truyền, nâng cao nhận thức về BĐKH, TTX các trường đại học |
x |
x |
Đại học ĐN |
SBN |
TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH |
Cả giai đoạn |
|
|
|
Xây dựng chương trình, nội dung tuyên truyền về BĐKH, TTX trên đài, báo |
|
x |
Sở TTTT |
TN&MT |
TT Paris. CLQG về ỨPBĐKH |
Cả giai đoạn |
2 |
Chuẩn bị nguồn lực công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
NV 43 |
Áp dụng thử nghiệm một số công nghệ ứng phó với BĐKH có tiềm năng và phù hợp với điều kiện Việt Nam |
Ưu tiên tiếp tục |
Nghiên cứu áp dụng thử nghiệm các công nghệ ứng phó với BĐKH của cấp quốc gia triển khai ở thành phố |
x |
x |
SBN |
KHCN |
TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH |
Cả giai đoạn |
3 |
Chuẩn bị nguồn lực tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
NV 44 |
Rà soát, đề xuất các cơ chế chính sách khuyến khích nghiên cứu chuyển giao công nghệ về BĐKH, củng cố các cơ quan nghiên cứu về BĐKH đầu ngành; tăng cường hợp tác quốc tế trong nghiên cứu, trao đổi công nghệ |
Ưu tiên |
Lồng ghép nội dung BĐKH vào việc đề xuất và triển khai các chính sách khuyến khích chuyển giao công nghệ, đổi mới công nghệ của thành phố |
x |
|
KH&CN |
SBN |
TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH |
2018- 2020 |
NV 48 |
Đề xuất danh mục các dự án ứng phó với BĐKH và TTX, ưu tiên dự án thực hiện cam kết trong NDC, có khả năng huy động sự tham gia của các thành phần kinh tế, chú trọng các dự án phát triển năng lượng tái tạo huy động nguồn lực từ khối tư nhân, hỗ trợ quốc tế |
Ưu tiên |
Lập danh mục các dự án ứng phó với BĐKH và TTX của thành phố, ưu tiên dự án thực hiện cam kết trong NDC, có khả năng huy động sự tham gia của các thành phần kinh tế, chú trọng các dự án phát triển năng lượng tái tạo huy động nguồn lực từ khối tư nhân, hỗ trợ quốc tế |
|
x |
KH&ĐT |
SBN |
TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH |
2019- 2020 |
|
|
|
Nghiên cứu, đề xuất chính sách hỗ trợ về vốn dành cho Doanh nghiệp triển khai các công trình/dự án có mục tiêu ứng phó BĐKH |
x |
x |
Sở TC |
SBN, Quỹ Đầu tư phát triển |
|
2018- 2020 |
IV |
THIẾT LẬP HỆ THỐNG CÔNG KHAI, MINH BẠCH (MRV) |
|
4 |
0 |
3 |
|
|
|
|
1 |
MRV cho Giảm nhẹ phát thải KNK |
Bắt buộc |
Tiếp tục theo dõi, cập nhật kết quả xây dựng MRV cho giảm nhẹ phát thải KNK của các Bộ, ngành để triển khai thực hiện ở Đà Nẵng |
|
|
SBN (TNMT, CT NN&PTNT, GTVT, XD) |
|
TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH |
2018- 2020 |
2 |
MRV cho Thích ứng với BĐKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
NV 58 |
Thiết lập hệ thống MRV cho các hoạt động thích ứng với BĐKH cấp quốc gia, cấp tỉnh |
Bắt buộc |
Theo dõi cập nhật hệ thống MRV về thích ứng với BĐKH của quốc gia để thiết lập cho thành phố |
|
x |
TN&MT |
SBN |
TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH |
2019- 2020 |
NV 59 |
Định kỳ xây dựng Thông báo thích ứng gồm cả tiến độ và mục tiêu thích ứng trong NDC |
Bắt buộc |
Thu thập, tổng hợp và lập Thông báo 05 năm về thích ứng trong NDC (cấp thành phố) |
|
x |
TN&MT |
SBN |
TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH |
2020 |
3 |
MRV cho huy động nguồn lực |
|
Tiếp tục theo dõi, cập nhật kết quả xây dựng MRV cho huy động nguồn lực của các Bộ, ngành để triển khai thực hiện ở Đà Nẵng |
|
x |
SBN (TNMT, CT NN&PTNT, GTVT, XD) |
|
TT Paris, CLQG về ỨPBĐKH |
2020 |
V |
XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, THỂ CHẾ |
|
4 |
0 |
4 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng và hoàn thiện chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
NV 65 |
Tiếp tục lồng ghép các vấn đề BĐKH và TTX trong các chính sách, quy hoạch, kế hoạch, chương trình ưu tiên đầu tư phát triển |
Bắt buộc |
Lồng ghép các nội dung về BĐKH, TTX trong Quy hoạch PTKTXH 2030-2050 |
|
x |
KHĐT |
SBN |
TT Paris, CLQG về BĐKH |
2018- 2020 |
|
|
|
Lồng ghép các nội dung về BĐKH, TTX trong các Quy hoạch ngành: XD, GTVT, CT, NN&PTNT, TN&MT |
|
x |
Các Sở |
SBN |
TT Paris, CLQG về BĐKH |
2018- 2020 |
NV 66 |
Hoàn thiện chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức bảo đảm mỗi bộ, ngành, địa phương đều có đầu mối xử lý các vấn đề BĐKH |
Bắt buộc |
Hoàn thiện Ban chỉ đạo ứng phó với BĐKH để tăng cường xử lý vấn đề BĐKH ở cấp thành phố, ngành, địa phương |
|
x |
Nội vụ |
SBN |
TT Paris, CLQG về BĐKH |
2017- 2018 |
NV 67 |
Tăng cường điều phối giải quyết các vấn đề liên vùng, liên ngành trong ứng phó với BĐKH |
Ưu tiên |
Thành lập và duy trì Ban điều phối về QLTH lưu vực sông và vùng bờ QN-ĐN |
|
x |
TN&MT |
SBN |
KL26- TUQN- TUDN |
2017- 2020 |
|
Cộng (I+II+III+IV+V) |
|
49 |
28 |
26 |
|
|
|
|
CÁC CHỈ SỐ GIÁM SÁT - ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ VIỆC THỰC HIỆN KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
TT |
Tên nhiệm vụ cấp thành phố |
Các Sở, đơn vị |
Các chỉ số giám sát - đánh giá định kỳ |
|
Chủ trì |
Phối hợp |
|||
I |
GIẢM NHẸ PHÁT THẢI KHÍ NHÀ KÍNH |
|
|
|
NV1 |
Tổ chức kiểm kê KNK định kỳ các ngành liên quan của thành phố |
TN&MT |
CT, XD, NN&PTNT, GTVT |
Số ngành đã thực hiện kiểm kê/Tổng số ngành được yêu cầu |
NV 5.1 |
Thúc đẩy SD NLHQ/TKNL đối với các DN sử dụng năng lượng trọng điểm |
CT |
|
Số doanh nghiệp SDNL trọng điểm đã thực hiện/Tổng số doanh nghiệp SDNL trọng điểm |
NV 5.2 |
Khuyến khích TKNL trong các DN còn lại |
CT |
|
Số doanh nghiệp bên ngoài đã thực hiện khuyến khích về SDNL hiệu quả |
NV 5.3 |
Xây dựng KCN sinh thái, KCN Xanh |
BQL KCN |
Các DN QLKCN |
Số KCN đã thực hiện áp dụng KCN sinh thái, KCN Xanh. |
NV 5.4 |
Tăng cường vận tải công cộng và kiểm soát phương tiện cá nhân |
GTVT |
Các DN vận tải |
Tỷ lệ người dân sử dụng phương tiện công cộng/tổng số dân |
NV 5.5 |
Thúc đẩy TKNL trong công trình, tòa nhà |
XD |
Các tòa nhà |
Số công trình/tòa nhà mới thực hiện theo QC 09/Tổng số công trình được cấp phép |
NV 5.6 |
Xây dựng KHHĐ phát triển năng lượng tái tạo đến năm 2030, 2050 |
CT |
SBN |
Kế hoạch về phát triển NL tái tạo được UBND TP phê duyệt |
NV 10.1 |
Tổ chức lập KH TTX của thành phố |
TN&MT |
KHĐT, SBN |
KHHĐ về TTX được UBND thành phố ban hành |
NV 10.2 |
Thúc đẩy sử dụng điện NLMT tại các doanh nghiệp, hộ gia đình |
CT |
|
Tỷ lệ sử dụng điện NLMT trong DN, trong hộ gia đình |
NV 10.3 |
Tiếp tục thúc đẩy nước nóng NLMT |
CT |
|
Tỷ lệ sử dụng nước nóng NLMT trong DN, trong hộ gia đình |
NV 10.4 |
Xây dựng Đề án Điều tra, lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy điện mặt trời và thúc đẩy đầu tư |
CT |
Các nhà đầu tư |
Đề án được UBND thành phố phê duyệt |
NV 10.5 |
Triển khai Dự án Điện Mái nhà do WB tài trợ |
CT |
|
Báo cáo tiến độ, báo cáo kết quả dự án |
NV 10.6 |
Xây dựng Nhà máy phát điện năng lượng mặt trời trên địa bàn thành phố |
CT |
|
Các văn bản chỉ đạo, xúc tiến, báo cáo dự án |
NV 10.7 |
Thúc đẩy dự án năng lượng từ rác thải, biomas |
TN&MT |
Các nhà đầu tư |
Các văn bản chỉ đạo, xúc tiến, báo cáo dự án |
II |
THÍCH ỨNG VỚI BĐKH |
|
|
|
NV 17 |
Tham gia trao đổi, chia sẻ cập nhật thông tin về thích ứng của thành phố |
TN&MT |
SBN |
Số hoạt động tham gia cấp quốc gia |
NV 18 |
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thích ứng thành phố |
TN&MT |
SBN |
Kế hoạch thích ứng được UBND thành phố phê duyệt |
NV 19.1 |
Nghiên cứu khai thác, sử dụng các dữ liệu, thông tin, báo cáo của cấp quốc gia về BĐKH để áp dụng tại thành phố. |
TN&MT |
SBN |
Cơ sở dữ liệu về thích ứng với BĐKH của thành phố được xây dựng và cập nhật |
NV 19.2 |
Lập Quy hoạch mạng lưới quan trắc TN&MT và các dự án đầu tư hệ thống quan trắc, dự báo KTTV, cảnh báo thiên tai, sạt lở, xói lở bờ sông, bờ biển |
TN&MT |
NN&PTNT, XD |
Quy hoạch mạng lưới quan trắc TNMT được UBND thành phố phê duyệt. Số dự án đầu tư hệ thống quan trắc được triển khai? |
NV 21 |
Tổ chức triển khai Dự án Đê kè Mân Quang, Bảo vệ môi trường từ nguồn vốn TW về BĐKH và TTX |
KH&ĐT |
TN&MT, BQL CTGT |
Báo cáo kết quả thực hiện Dự án |
NV 22 |
- Tổ chức lại sản xuất trên biển, nâng cao hoạt động khai thác, bảo vệ nguồn lợi thủy hải sản, gắn với giữ vững an ninh, chủ quyền biển đảo quốc gia. - Tăng cường hỗ trợ ngư dân đóng tàu công suất lớn, nâng cao năng lực khai thác hải sản xa bờ gắn với thực hiện chương trình quốc gia vươn khơi bám biển. |
NN&PTNT |
SBN |
Số tàu thuyền đánh bắt hải sản được chuyển đổi sang tàu công suất lớn. |
NV 23 |
- Tập trung trồng rừng theo hướng đa chức năng, trồng rừng gỗ lớn, gỗ quý và lâm sản; phát triển thị trường gỗ và sản phẩm gỗ. - Tăng cường các biện pháp thực hiện nghiêm các chủ trương đóng cửa rừng tự nhiên. |
NN&PTNT |
SBN |
Diện tích rừng trồng (đa chức năng) được trồng mới/năm? |
NV 24.1 |
Tổ chức sản xuất nông nghiệp theo hướng hữu cơ, công nghệ cao, thân thiện với môi trường. |
NN&PTNT |
SBN |
Số dự án sản xuất nông nghiệp theo hướng hữu cơ, công nghệ cao được thực hiện? Diện tích đất sản xuất nông nghiệp theo hướng hữu cơ, công nghệ cao đạt được? |
NV 24.2 |
Thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn các hồ chứa thủy lợi và đê điều hồ đập, theo dõi chặt chẽ diễn biến thời tiết. |
NN&PTNT |
SBN |
Số hồ chứa đảm bảo an toàn/Tổng số hồ. |
NV 24.3 |
Tổ chức di dời, bố trí ổn định dân cư (391 hộ) tránh vùng thiên tai, sạt lở, lũ quét trên địa bàn thành phố. |
NN&PTNT |
SBN |
Số hộ dân được bố trí ổn định tránh vùng thiên tai/Tổng số hộ cần di dời của thành phố. |
NV 25.1 |
Xây dựng các đề xuất dự án thích ứng với BĐKH |
SBN |
Ngoại vụ, VP BĐKH |
Số đề xuất dự án về thích ứng với BĐKH được cập nhật |
NV 25.2 |
Tổ chức xúc tiến, huy động các hỗ trợ, tài trợ triển khai các dự án, hoạt động thích ứng với BĐKH |
Ngoại vụ |
VP BĐKH, SBN |
Số các tổ chức hỗ trợ về BĐKH ở thành phố Số kinh phí hỗ trợ, tài trợ dành cho hoạt động thích ứng với BĐKH thành phố |
NV 25.3 |
Triển khai dự án Đê kè LC-Kim Liên chống sạt lở kết hợp phục vụ du lịch sinh thái (Có trồng rừng) |
UBND Quận Liên Chiểu |
SBN |
Số km đê kè được bảo vệ chống sạt lở |
NV 25.4 |
Trùng tu, bảo vệ di tích quốc gia Hải Vân Quan |
Sở VHTT |
UBND LC |
Báo cáo kết quả thực hiện |
NV 25.5 |
Trồng cây phân tán, tạo cảnh quan, giảm nhẹ thiên tai, cải tạo vườn tạp |
UBND Huyện Hòa Vang |
SBN |
Diện tích trồng cây phân tán đạt được/năm |
NV 25.6 |
Thực hiện có hiệu quả giảm tàu cá <20CV, đảm bảo đời sống ngư dân |
UBND Quận Sơn Trà |
SBN |
Số tàu cá dưới 20CV được chuyển đổi/Tổng số tàu hiện trạng. |
NV 25.7 |
Triển khai Dự án Sáng kiến về xây nhà chống bão dành cho cộng đồng |
Hội LHPNTP |
SBN |
Số căn nhà chống bão của cộng đồng được hỗ trợ thực hiện/năm |
III |
CHUẨN BỊ NGUỒN LỰC |
|
|
|
1 |
Chuẩn bị nguồn lực con người |
|
|
|
NV 41.1 |
Tham gia các hoạt động tập huấn cấp quốc gia về triển khai KH Thỏa thuận Paris |
TN&MT |
SBN |
Số hoạt động tham gia cấp quốc gia |
NV 41.2 |
Tổ chức lồng ghép tuyên truyền, tập huấn về BĐKH, Thỏa thuận Paris về BĐKH trong cộng đồng |
UBMTTQVN TP, UBND các Quận, huyện, Hội Đoàn thể |
TN&MT |
Số hoạt động được tổ chức? Số lượt người được tham gia? |
NV 41.3 |
Tổ chức lồng ghép, nâng cao nhận thức, kiến thức về BĐKH, Thỏa thuận Paris về BĐKH, TTX trong doanh nghiệp |
CT, DL, BQL KCN, CNC, GTVT, XD, NN&PTNT |
TN&MT |
Số lớp được tổ chức/năm Số doanh nghiệp được tham gia |
NV 41.4 |
Tổ chức lồng ghép tuyên truyền, nâng cao nhận thức về BĐKH, TTX trong các trường học |
Sở GDĐT |
SBN |
Số lượt học sinh được tập huấn/năm. Số hoạt động thực hiện/năm. Tỷ lệ học sinh được tập huấn/Tổng số học sinh |
NV 41.5 |
Tổ chức lồng ghép tuyên truyền, nâng cao nhận thức về BĐKH, TTX các trường đại học |
Đại học ĐN |
SBN |
Số lượt sinh viên được tập huấn/năm. Số hoạt động thực hiện/năm. Tỷ lệ sinh viên được tập huấn/Tổng số sinh |
NV 41.6 |
Xây dựng chương trình, nội dung tuyên truyền về BĐKH, TTX trên đài, báo |
Sở TTTT |
TN&MT |
Số lượt chương trình được phát/đăng tải |
2 |
Chuẩn bị nguồn lực công nghệ |
|
|
|
NV 43 |
Nghiên cứu áp dụng thử nghiệm các công nghệ ứng phó với BĐKH của cấp quốc gia triển khai ở thành phố |
SBN |
KHCN |
Số nghiên cứu về ứng phó với BĐKH, Tăng trưởng Xanh ở Đà Nẵng? |
3 |
Chuẩn bị nguồn lực tài chính |
|
|
|
NV 44 |
Lồng ghép nội dung BĐKH vào việc đề xuất và triển khai các chính sách khuyến khích chuyển giao công nghệ, đổi mới công nghệ của thành phố |
KH&CN |
SBN |
Số chính sách khuyến khích chuyển giao công nghệ, đổi mới công nghệ có lồng ghép nội dung BĐKH? |
NV 48.1 |
Lập danh mục các dự án ứng phó với BĐKH và TTX của thành phố, ưu tiên dự án thực hiện cam kết trong NDC, có khả năng huy động sự tham gia của các thành phần kinh tế, chú trọng các dự án phát triển năng lượng tái tạo huy động nguồn lực từ khối tư nhân, hỗ trợ quốc tế |
KH&ĐT |
SBN |
Danh mục dự án ứng phó với BĐKH và TTX của thành phố được lập và phê duyệt? Số dự án được lập? |
NV 48.2 |
Nghiên cứu, đề xuất chính sách hỗ trợ về vốn dành cho Doanh nghiệp triển khai các công trình/dự án có mục tiêu ứng phó BĐKH |
Sở TC |
SBN, Quỹ Đầu tư phát triển |
Chính sách hỗ trợ vốn dành cho doanh nghiệp được UBND thành phố ban hành |
IV |
XÂY DỰNG HỆ THỐNG CÔNG KHAI, MINH BẠCH (MRV) |
|
|
|
1 |
Tiếp tục theo dõi, cập nhật kết quả xây dựng MRV cho giảm nhẹ phát thải KNK của các Bộ, ngành để triển khai thực hiện ở Đà Nẵng |
SBN (TNMT, CT, NN&PTNT, GTVT, XD) |
|
Số ngành ở thành phố đã cập nhật theo hệ thống MRV cho giảm nhẹ phát thải KNK của quốc gia |
2 |
Tiếp tục theo dõi MRV về thích ứng với BĐKH |
|
|
|
NV 58 |
Theo dõi cập nhật hệ thống MRV về thích ứng với BĐKH của quốc gia để thiết lập cho thành phố |
TN&MT |
SBN |
Số ngành ở thành phố đã cập nhật theo hệ thống MRV về thích ứng với BĐKH của quốc gia |
NV 59 |
Thu thập, tổng hợp và lập Thông báo 05 năm về thích ứng trong NDC (cấp thành phố) |
TN&MT |
SBN |
Báo cáo 05 năm về thích ứng với BĐKH ở thành phố ĐN |
3 |
Tiếp tục theo dõi, cập nhật kết quả xây dựng MRV cho huy động nguồn lực của các Bộ, ngành để triển khai thực hiện ở Đà Nẵng |
SBN (TNMT, CT, NN&PTNT, GTVT, XD) |
|
Số ngành ở thành phố đã cập nhật theo hệ thống MRV cho huy động nguồn lực của quốc gia |
V |
XÂY DỰNG, HOÀN THIỆN THỂ CHẾ, CHÍNH SÁCH |
|
|
|
NV 65.1 |
Lồng ghép các nội dung về BĐKH, TTX trong Quy hoạch PTKTXH 2030-2050 |
KHĐT |
SBN |
Quy hoạch phát triển KTXT 2030-2050 có lồng ghép BĐKH, TTX |
NV 65.2 |
Lồng ghép các nội dung về BĐKH, TTX trong các Quy hoạch ngành: XD, GTVT, CT, NN&PTNT, TN&MT |
Các Sở |
SBN |
Các quy hoạch ngành được lồng ghép |
NV 66 |
Hoàn thiện Ban chỉ đạo ứng phó với BĐKH để tăng cường xử lý vấn đề BĐKH ở cấp thành phố, ngành, địa phương |
Nội vụ |
SBN |
BCĐ Ứng phó với BĐKH của thành phố được hoàn thiện |
NV 67 |
Thành lập và duy trì Ban điều phối về QLTH lưu vực sông và vùng bờ QN-ĐN |
TN&MT |
SBN |
Báo cáo hoạt động của BĐP về QLTH lưu vực sông và vùng bờ QN-ĐN |
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT TRONG KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
BĐKH |
- |
Biến đổi khí hậu |
BQL |
- |
Ban quản lý |
BVMT |
- |
Bảo vệ môi trường |
CLQG |
- |
Chiến lược quốc gia |
CP |
- |
Chính phủ |
CT |
- |
Sở Công thương |
CTHĐ |
- |
Chương trình hành động |
DL |
- |
Sở Du lịch |
GD&ĐT |
- |
Giáo dục và Đào tạo |
KCN |
- |
Khu công nghiệp |
KHHĐ |
- |
Kế hoạch hành động |
KH&CN |
- |
Khoa học và Công nghệ |
KH&ĐT |
- |
Kế hoạch và Đầu tư |
KNC |
- |
Công nghệ cao |
KNK |
- |
Khí nhà kính |
NgV |
- |
Ngoại vụ |
NN&PTNT |
- |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
NQ |
- |
Nghị quyết |
NV |
- |
Nhiệm vụ |
QĐ |
- |
Quyết định |
SBN |
- |
Sở, Ban, Ngành |
SDNL |
- |
Sử dụng năng lượng |
SDNLHQ&TK |
- |
Sử dụng năng lượng hiệu quả và tiết kiệm |
TC |
- |
Tài chính |
TKNL |
- |
Tiết kiệm năng lượng |
TN&MT |
- |
Tài nguyên và Môi trường |
TTg |
- |
Thủ tướng |
TT Paris |
- |
Thỏa thuận Paris về BĐKH |
TTX |
- |
Tăng trưởng Xanh |
UBND |
- |
Ủy ban nhân dân |
XD |
- |
Xây dựng |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.