ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 358/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 21 tháng 02 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước;
Căn cứ Thông tư 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ Khoa học - Công nghệ Quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước;
Căn cứ Kế hoạch số 2822/KH-UBND ngày 03/8/2015 của UBND tỉnh về xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan thuộc hệ thống hành chính Nhà nước tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 120/TTr-SKHCN ngày 11 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại các cơ quan thuộc hệ thống hành chính Nhà nước tỉnh Điện Biên năm 2022.
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Sở Khoa học và Công nghệ quyết định việc thành lập đoàn kiểm tra thực hiện kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước tỉnh Điện Biên năm 2022 theo quy định.
Kinh phí kiểm tra: Sử dụng từ nguồn sự nghiệp khoa học và công nghệ chi cho hoạt động tiêu chuẩn đo lường chất lượng năm 2022.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị và các cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH KIỂM TRA
HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên cơ quan chịu sự kiểm tra về HTQLCL |
Đơn vị kiểm tra |
Hình thức kiểm tra |
Thời gian kiểm tra |
|
Thông qua hồ sơ và báo cáo |
Tại trụ sở cơ quan |
||||
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
2 |
Sở Tài chính |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
4 |
Sở Nội vụ |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
5 |
Thanh tra tỉnh |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
8 |
Sở Giao thông Vận tải |
Sở KH&CN |
X |
X |
Quý
III - IV |
9 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
Sở KH&CN |
X |
X |
Quý
III - IV |
10 |
Sở Y tế |
Sở KH&CN |
X |
X |
Quý
III - IV |
11 |
Sở Xây dựng |
Sở KH&CN |
X |
X |
Quý
III - IV |
12 |
Sở Ngoại vụ |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
13 |
Sở Tư pháp |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
14 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở KH&CN |
X |
X |
Quý
III - IV |
15 |
Sở Công thương |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
17 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
18 |
Ban Dân tộc |
Sở KH&CN |
X |
X |
Quý
III- IV |
19 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
20 |
UBND huyện Mường Ảng |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
21 |
UBND huyện Tuần Giáo |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
22 |
UBND thành phố Điện Biên Phủ |
Sở KH&CN |
X |
X |
Quý
III- IV |
23 |
UBND huyện Mường Chà |
Sở KH&CN |
X |
X |
Quý
III- IV |
24 |
UBND huyện Mường Nhé |
Sở KH&CN |
X |
X |
Quý
III- IV |
25 |
UBND huyện Nậm Pồ |
Sở KH&CN |
X |
X |
Quý
III- IV |
26 |
UBND huyện Điện Biên |
Sở KH&CN |
X |
X |
Quý III- IV năm 2022 |
27 |
UBND huyện Điện Biên Đông |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
28 |
UBND huyện Tủa Chùa |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
29 |
UBND thị xã Mường Lay |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
30 |
Chi cục Kiểm lâm |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
31 |
Chi cục Lâm nghiệp |
Sở KH&CN |
X |
X |
Quý
III- IV |
32 |
Chi cục Thủy lợi |
Sở KH&CN |
X |
X |
Quý
III- IV |
33 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
34 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa Gia đình |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
35 |
Chi cục An toàn Vệ sinh thực phẩm |
Sở KH&CN |
X |
X |
Quý
III- IV |
36 |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm và Thủy sản |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
37 |
Chi cục Phát triển Nông thôn |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
38 |
Chi cục Bảo vệ Thực vật |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
39 |
Chi cục Thú y |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
40 |
Ban Thi đua Khen thưởng |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
41 |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại tỉnh Điện Biên |
Sở KH&CN |
X |
|
Quý
III |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.