ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3568/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG - AN NINH VÀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1602/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách Nhà nước năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 08-NQ/TU ngày 07 tháng 12 năm 2023 Hội nghị lần thứ 18 Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa VII về phương hướng, nhiệm vụ năm 2024;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ mười bảy: Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2024 của tỉnh; Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 về phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2024; Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2024 của tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 4627/SKHĐT-TH ngày 12/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh; kế hoạch đầu tư công và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2024 cho các cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị sự nghiệp, lực lượng vũ trang, các đoàn thể trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ nhiệm vụ và chỉ tiêu kế hoạch được giao, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương nêu tại Điều 1 trực tiếp tổ chức thực hiện, giao cho các đơn vị trực thuộc thực hiện. Đồng thời, xây dựng kế hoạch thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh; kế hoạch đầu tư công và dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2024; báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 10 tháng 01 năm 2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bà Rịa - Vũng Tàu, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 1 căn cứ quyết định thực hiện; đồng thời theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch và báo cáo, đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh các biện pháp để điều hành thực hiện nhiệm vụ kế hoạch năm 2024./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đơn vị: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
(Kèm theo Quyết định số 3568/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán chi ngân sách năm 2024 được sử dụng sau khi tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương |
||
Tổng |
Nguồn chi thường xuyên ngân sách |
Nguồn CCTL ngân sách tỉnh |
||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
A |
DỰ TOÁN THU, CHI, NỘP NGÂN SÁCH TỪ NGUỒN THU |
|
|
|
I |
Số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
435 |
|
|
1.1 |
Lệ phí |
435 |
|
|
|
- Thu lệ phí cấp giấy phép lao động |
435 |
|
|
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
- |
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
435 |
|
|
3.1 |
Lệ phí |
435 |
|
|
|
- Thu lệ phí cấp giấy phép lao động |
435 |
|
|
B |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
Tổng số |
295.707 |
291.352 |
4.355 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
18.216 |
17.073 |
1.143 |
a |
Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
18.216 |
17.073 |
1.143 |
|
- Kinh phí chi tự chủ |
12.082 |
12.082 |
|
|
- Kinh phí bổ sung lương |
1.143 |
|
1.143 |
|
- Kinh phí không tự chủ |
4.991 |
4.991 |
- |
|
+ Kinh phí liên ngành giải quyết tranh chấp lao động |
103 |
103 |
|
|
+ Kinh phí triển khai các văn bản pháp luật về lao động |
88 |
88 |
|
|
+ Kinh phí trang phục thanh tra |
27 |
27 |
|
|
+ Kinh phí Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
172 |
172 |
|
|
+ Kinh phí thực hiện công tác xử phạt vi phạm hành chính |
253 |
253 |
|
|
+ Kinh phí triển khai Tuần lễ an toàn lao động; Hội đồng ATVSLĐ |
189 |
189 |
|
|
+ Kinh phí hoạt động cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài |
225 |
225 |
|
|
+ Kinh phí bồi dưỡng chính trị hè |
112 |
112 |
|
|
+ Kinh phí hoạt động công tác Đảng |
214 |
214 |
|
|
+ Kinh phí hội giảng nhà giáo GDNN theo Thông tư liên tịch số 79/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 21/5/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - TBXH |
569 |
569 |
|
|
+ Tuyên truyền, bồi dưỡng nâng cao nhận thức về xây dựng văn hóa ứng xử trong trường TC, CĐ theo Kế hoạch số 113/KH-UBND ngày 11/8/2020 của UBND tỉnh |
97 |
97 |
|
|
+ Kinh phí thực hiện Chương trình an toàn, vệ sinh lao động |
398 |
398 |
|
|
+ Truyền thông về giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh |
502 |
502 |
|
|
+ Kinh phí hoạt động BCT người cao tuổi |
76 |
76 |
|
|
+ Kinh phí thực hiện Kế hoạch tổ chức thực hiện bồi dưỡng năng lực dạy học trực tuyến thực hiện chuyển đổi số trong giáo dục nghề nghiệp năm 2023 thuộc Chương trình chuyển đổi số trong giáo dục nghề nghiệp đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
- |
0 |
|
|
+ Kinh phí thực hiện thanh tra đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện |
85 |
85 |
|
|
+ Kinh phí thực hiện chương trình "Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2022-2027" |
23 |
23 |
|
|
+ Kinh phí thi tuyển chức danh lãnh đạo quản lý cấp phòng |
85 |
85 |
|
|
+ Kinh phí thực hiện đề án "Giáo dục hướng nghiệp và định hướng phân luồng học sinh trong giáo dục phổ thông giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh |
689 |
689 |
|
|
+ Hội thao các cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
339 |
339 |
|
|
+ Kinh phí xây dựng định mức KTKT và xây dựng đơn giá áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
151 |
151 |
|
|
+ Kinh phí thuê dịch vụ bảo vệ làm nhiệm vụ đảm bảo an ninh trật tự tại khu tiếp nhận quản lý đối tượng xã hội (phần kinh phí thực hiện hợp đồng năm 2022 chuyển sang tháng 01, tháng 02 năm 2023) |
540 |
540 |
|
|
+ Kinh phí tổ chức các hoạt động trong khuôn khổ thỏa thuận hợp tác phát triển Kinh tế-xã hội vùng Đông Nam Bộ trong lĩnh vực đào tạo nguồn nhân lực |
54 |
54 |
|
2 |
Chi bảo đảm xã hội |
246.211 |
242.999 |
3.212 |
a |
Trung tâm Bảo trợ Xã hội |
56.475 |
55.288 |
1.187 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
26.942 |
26.942 |
|
|
- Kinh phí bổ sung lương |
1.187 |
|
1.187 |
|
- Kinh phí không thường xuyên |
28.346 |
28.346 |
|
|
+ Các khoản chi theo chế độ sinh hoạt phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
18.627 |
18.627 |
|
|
+ Các khoản chi hỗ trợ khác cho đối tượng bảo trợ xã hội |
6.276 |
6.276 |
|
|
+ Kế hoạch trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng |
23 |
23 |
|
|
+ Kinh phí thanh toán nội dung sửa chữa tài sản năm 2023 |
3.000 |
3.000 |
|
|
+ Mua sắm tài sản, sửa chữa tài sản |
420 |
420 |
|
b |
Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ trẻ em |
24.828 |
24.276 |
552 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
12.629 |
12.629 |
|
|
- Kinh phí bổ sung lương |
552 |
|
552 |
|
- Kinh phí không thường xuyên |
11.647 |
11.647 |
|
|
+ Các khoản chi theo chế độ sinh hoạt phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
3.668 |
3.668 |
|
|
+ Các khoản chi hỗ trợ khác cho đối tượng bảo trợ xã hội |
2.516 |
2.516 |
|
|
+ Sửa chữa khu nhà ở của đối tượng tại Cơ sở 2 |
2.687 |
2.687 |
|
|
+ Mua sắm tài sản phục vụ đối tượng |
724 |
724 |
|
|
+ Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật |
360 |
360 |
|
|
+ Kế hoạch trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng |
538 |
538 |
|
|
+ Phát triển nghề công tác xã hội |
1.154 |
1.154 |
|
c |
Cơ sở cai nghiện ma túy |
58.211 |
56.820 |
1.391 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
17.506 |
17.506 |
|
|
- Kinh phí bổ sung lương |
1.391 |
|
1.391 |
|
- Kinh phí không thường xuyên |
39.314 |
39.314 |
|
|
+ Các khoản chi theo chế độ sinh hoạt phí cho đối tượng cai nghiện |
31.978 |
31.978 |
|
|
+ Các khoản chi hỗ trợ khác cho đối tượng cai nghiện |
4.090 |
4.090 |
|
|
+ Kinh phí trang phục theo Thông tư số 59/2022/TT-BLĐTBXH ngày 18/12/2022 của Bộ Lao động - TBXH |
246 |
246 |
|
|
+ Mua sắm thiết bị TDTT ngoài trời phục vụ đối tượng |
300 |
300 |
|
|
+ Kinh phí thuê dịch vụ bảo vệ làm nhiệm vụ đảm bảo an ninh trật tự tại Cơ sở cai nghiện ma túy |
2.700 |
2.700 |
|
d |
- Trung tâm Điều dưỡng Người có công cách mạng |
2.157 |
2.075 |
82 |
|
- Kinh phí thường xuyên |
1.805 |
1.805 |
|
|
- Kinh phí bổ sung lương |
82 |
|
82 |
|
- Kinh phí chăm sóc cây xanh, thảm cỏ tại 02 cơ sở (TP Vũng Tàu và huyện Côn Đảo) |
270 |
270 |
|
e |
Văn phòng Sở |
104.540 |
104.540 |
- |
e1 |
Chi trong định mức của ngành |
50.862 |
50.862 |
- |
|
+ Kinh phí tổ chức lễ 27/7 và quà đối tượng chính sách |
16.280 |
16.280 |
|
|
+ Kinh phí tổ chức lễ 22/12 và thăm các đơn vị quân đội |
1.249 |
1.249 |
|
|
+ Kinh phí tổ chức tết và quà đối tượng chính sách xã hội |
27.643 |
27.643 |
|
|
+ Kinh phí chăm sóc nghĩa trang, phục vụ lễ |
3.276 |
3.276 |
|
|
+ Kinh phí tham quan đối tượng chính sách |
1.693 |
1.693 |
|
|
+ Kinh phí hỗ trợ người có công tham dự hội nghị biểu dương toàn quốc hàng năm |
83 |
83 |
|
|
+ Chi phí đưa đón người có công với cách mạng đi điều dưỡng tập trung, chi phí ăn, ở phát sinh trong thời gian đi đường (đi và về) của người có công với cách mạng đi điều dưỡng tập trung |
558 |
558 |
|
|
+ Kinh phí tặng thưởng huân chương Độc lập đối với gia đình liệt sỹ |
80 |
80 |
|
e2 |
Chi các chính sách chế độ |
39.140 |
39.140 |
- |
|
+ Kinh phí trợ cấp mất sức lao động |
78 |
78 |
|
|
+ Kinh phí sửa chữa, xây mới mộ nghĩa trang liệt sỹ, xây mộ tại gia đình |
100 |
100 |
|
|
+ Kinh phí trợ cấp một lần theo Quyết định số 24/QĐ-TTg |
6 |
6 |
|
|
+ Kinh phí trợ cấp mai táng phí đối tượng chính sách theo Quyết định 290/QĐ-TTg; Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg; Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg. |
1.530 |
1.530 |
|
|
+ Kinh phí mua BHYT đối tượng chính sách theo Quyết định số 290/QĐ-TTg; Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg; Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg |
4.500 |
4.500 |
|
|
+ Kinh phí trợ cấp hàng tháng thanh niên xung phong Quyết định số 104/1999/QĐ-TTg |
7 |
7 |
|
|
+ Kinh phí chúc thọ mừng thọ người tròn 90 tuổi và tròn 100 tuổi và chi phí liên quan |
2.053 |
2.053 |
|
|
+ Kinh phí tổ chức lễ tang Bà mẹ Việt Nam Anh hùng |
33 |
33 |
|
|
+ Kinh phí đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện |
30.639 |
30.639 |
|
|
+ Kinh phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng |
148 |
148 |
|
|
+ Trợ cấp thường xuyên cho cán bộ, đảng viên hai thời kỳ kháng chiến hoạt động cơ sở không có lương hưu |
46 |
46 |
|
e3 |
Các nội dung khác |
14.538 |
14.538 |
- |
|
- Kinh phí mua sắm tài sản phục vụ công tác |
900 |
900 |
|
|
- Chương trình hành động QG người cao tuổi |
62 |
62 |
|
|
- Chương trình bình đẳng giới |
1.264 |
1.264 |
|
|
- Phát triển nghề công tác xã hội |
396 |
396 |
|
|
- Kế hoạch phòng chống tệ nạn xã hội |
3.190 |
3.190 |
|
|
- Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật |
284 |
284 |
|
|
- Kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường lao động tỉnh BRVT |
5.089 |
5.089 |
|
|
- Kế hoạch trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí dựa vào cộng đồng |
28 |
28 |
|
|
- Chương trình bảo vệ chăm sóc trẻ em |
2.839 |
2.839 |
|
|
Kinh phí thuê đơn vị tư vấn xây dựng đề án nâng cao chất lượng nguồn nhân lực phát triển các ngành kinh tế trọng điểm của tỉnh đến năm 2030 |
486 |
486 |
|
3 |
Các hoạt động kinh tế |
3.059 |
3.059 |
- |
a |
Văn phòng Sở |
3.059 |
3.059 |
- |
|
Đặt hàng dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước |
3.059 |
3.059 |
|
4 |
Chi khen thưởng |
105 |
105 |
- |
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
105 |
105 |
|
5 |
Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCC |
26.811 |
26.811 |
- |
|
Kinh phí ĐTBD CBCC cơ quan |
125 |
125 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ tự đào tạo sau đại học (Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND; Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND) |
60 |
60 |
|
|
Kinh phí đặt hàng, giao nhiệm vụ Trường cao đẳng kỹ thuật công nghệ tỉnh đào tạo theo chỉ tiêu được UBND tỉnh giao |
26.626 |
26.626 |
|
6 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
333 |
333 |
- |
6.1 |
Văn phòng Sở |
207 |
207 |
- |
|
Kinh phí thực hiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 9001:2015 |
15 |
15 |
|
|
Bộ máy vi tính để bàn |
105 |
105 |
|
|
Máy tính xách tay |
45 |
45 |
|
|
Máy in |
14 |
14 |
|
|
Thù lao nhuận bút tin bài |
28 |
28 |
|
6.2 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
67 |
67 |
- |
|
Bộ máy vi tính để bàn |
60 |
60 |
|
|
Máy in |
7 |
7 |
|
6.3 |
Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ trẻ em |
59 |
59 |
- |
|
Máy tính xách tay |
45 |
45 |
|
|
Máy in |
14 |
14 |
|
7 |
Chương trình mục tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu và các chương trình theo quy định của Trung ương |
972 |
972 |
- |
|
Thực hiện các hoạt động của chương trình giảm nghèo bền vững |
972 |
972 |
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.