ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3568/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 10 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA ĐẾN NGÀY 31/12/2013 THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 16/2013/NĐ-CP NGÀY 06/02/2013 CỦA CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định về kiểm tra, rà soát và xử lý văn bản pháp luật trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 111/TTr-STP ngày 24/10/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong kỳ hệ thống hóa đến ngày 31/12/2013 và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành còn hiệu lực thi hành trong kỳ hệ thống hóa đến ngày 31/12/2013 (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC
MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA ĐẾN NGÀY 31/12/2013
(Kèm theo Quyết định số 3568/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
1. |
Quyết định |
4115/2003/QĐ-UBT ngày 28/10/2003 |
Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở |
Bị thay thế bởi QĐ số 51/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 |
26/8/2007 |
2. |
Quyết định |
Ban hành quy định về phân cấp, ủy quyền quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ 15/2013/QĐ-UBND ngày 08/3/2013 |
18/3/2013 |
|
3. |
Quyết định |
13/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 |
Về việc thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 07/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
31/01/2013 |
4. |
Quyết định |
72/2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 |
Về việc ban hành quy định đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án, thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 14/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 |
06/3/2012 |
5. |
Quyết định |
28/2007/QĐ-UBND ngày 17/4/2007 |
Ban hành quy định đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án, Thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 72/2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 |
09/11/2008 |
6. |
Quyết định |
16/2009/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 |
Về việc quy định thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 61/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 |
17/10/2010 |
7. |
Quyết định |
30/2009/QĐ-UBND ngày 29/4/2009 |
Về việc phân cấp, ủy quyền trong công tác lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 52/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
27/9/2012 |
8. |
Quyết định |
53/2009/QĐ-UBND ngày 28/7/2009 |
Về việc ban hành Bản quy định tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 12/2010/QĐ-UBND ngày 05/03/2010 |
15/03/2010 |
9. |
Quyết định |
61/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 |
Về việc quy định thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 25/2011/QĐ-UBND ngày 08/4/2011 |
18/4/2011 |
II. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
1. |
Nghị quyết |
127/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 |
Về chế độ thu hút và trợ cấp đối với cán bộ, nhân viên ngành y tế tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2009 - 2011 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2012 |
2. |
Quyết định |
3130/QĐ-UBT ngày 21/8/1998 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 62/2006/QĐ-UBND ngày 10/8/2006 |
20/8/2006 |
3. |
Quyết định |
2769/QĐ.UBT ngày 01/9/2003 |
Về việc thu phí vệ sinh thu gom và xử lý rác thải y tế chất thải nguy hại |
Bị thay thế bởi QĐ số 37/2010/QĐ-UBND ngày 08/7/2010 |
18/7/2010 |
4. |
Quyết định |
12/2008/QĐ-UBND ngày 12/2/2008 |
Về hỗ trợ dịch vụ y tế cho người thuộc diện tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 48/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 |
04/9/2012 |
5. |
Quyết định |
26/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 |
Về việc ban hành quy định chế độ thu hút và trợ cấp đối với cán bộ, viên chức ngành Y tế tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2009 - 2011. |
Bị thay thế bởi QĐ số 53/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
27/9/2012 |
6. |
Quyết định |
Về việc bổ sung quy định mức thu một phần viện phí tại Mục C2.7 của Bảng khung giá kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 50/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 |
19/8/2011 |
|
7. |
Quyết định |
76/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 |
Về việc quy định mức thu một phần viện phí tại trạm y tế tuyến xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 |
13/8/2012 |
8. |
Quyết định |
50/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 |
Về việc bổ sung quy định mức thu một phần viện phí tại các Mục C1, C2.5.2, C2.5.3, C2.7, C3.1, C3.7.3, C4.1, C4.2.5 của Bảng khung giá kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 |
13/8/2012 |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
1. |
Nghị quyết |
63/2003/NQ-HĐND ngày 10/12/2003 |
Về việc thu phí vệ sinh đối với các xe ra vào chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 73/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 |
29/7/2006 |
2. |
Nghị quyết |
15/2004/NQ-HĐND ngày 16/7/2004 |
Về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 90/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 |
28/9/2013 |
3. |
Nghị quyết |
38/2005/NQ-HĐND7 ngày 19/4/2005 |
Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 101/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
17/12/2007 |
4. |
Nghị quyết |
40/2005/NQ-HĐND ngày 19/4/2005 |
Về quy định tạm thời một số khoản chi cho hoạt động của HĐND các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 103/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
17/12/2007 |
5. |
Nghị quyết |
82/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 |
Về định mức phân bổ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2007; giai đoạn 2007 - 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
6. |
Nghị quyết |
83/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 |
Về bổ sung dự toán thu chi ngân sách năm 2006; dự toán thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ ngân sách tỉnh, bổ sung ngân sách cấp dưới và chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2007 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2008 |
7. |
Nghị quyết |
96/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Về dự toán thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh, bổ sung ngân sách cấp dưới; chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng tỉnh Đồng Nai năm 2008 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2009 |
8. |
Nghị quyết |
101/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh |
Bị thay thế bởi NQ số 193/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
19/12/2010 |
9. |
Nghị quyết |
103/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Về ban hành quy định một số khoản chi cho hoạt động của HĐND các cấp |
Bị thay thế bởi NQ số 203/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
19/12/2010 |
10. |
Nghị quyết |
119/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 |
Về việc bổ sung, điều chỉnh thu - chi ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2008 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2009 |
11. |
Nghị quyết |
120/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 |
Về dự toán thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh, bổ sung ngân sách cấp dưới; chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng tỉnh Đồng Nai năm 2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
12. |
Nghị quyết |
Số 137/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung dự toán thu - chi ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
13. |
Nghị quyết |
Số 154/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009 |
Về bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai 06 tháng cuối năm 2009; điều chỉnh định mức chi quản lý hành chính, đào tạo dạy nghề trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; xây dựng dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
14. |
Nghị quyết |
Số 155/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước của tỉnh Đồng Nai năm 2008 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2009 |
15. |
Nghị quyết |
169/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
16. |
Nghị quyết |
192/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về điều chỉnh, bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai 06 tháng cuối năm 2010; xây dựng dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2011 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2012 |
17. |
Nghị quyết |
14/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 |
Về việc điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước; bổ sung dự toán thu ngân sách cấp tỉnh, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2011 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2012 |
18. |
Nghị quyết |
19/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
Về điều chỉnh, bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2011 (đợt 2) |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2012 |
19. |
Nghị quyết |
20/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2012 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2013 |
20. |
Nghị quyết |
33/2012/NQ-HĐND Ngày 12/7/2012 |
Về việc bổ sung, điều chỉnh dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2012 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2013 |
21. |
Nghị quyết |
47/2012/NQ-HĐND Ngày 06/12/2012 |
Về bổ sung dự toán ngân sách cấp tỉnh - điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2012 (đợt 2) |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2013 |
22. |
Nghị quyết |
49/2012/NQ-HĐND Ngày 06/12/2012 |
Về xây dựng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2013 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2014 |
23. |
Nghị quyết |
56/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 15/2004/NQ-HĐND7 ngày 16/7/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Đề án phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 90/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 |
28/9/2013 |
24. |
Nghị quyết |
77/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Về điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước, bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2014 |
25. |
Nghị quyết |
95/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về bổ sung dự toán thu ngân sách cấp tỉnh; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 (đợt 2) |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2014 |
26. |
Quyết định |
2136/QĐ.CT.UBT ngày 01/7/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Về việc thành lập quỹ Phòng, chống ma túy tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 27/2008/QĐ-UBND ngày 07/4/2008 |
17/4/2008 |
27. |
Quyết định |
2720/2002/QĐ-UBT ngày 30/7/2002 |
Ban hành quy định tạm thời về trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích Quốc gia, lợi ích công cộng |
Bị thay thế bởi QĐ số 07/2007/QĐ-UBND ngày 10/01/2007 |
20/01/2007 |
28. |
Quyết định |
3510/2004/QĐ-UBT ngày 09/8/2004 |
Về phương án thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 68/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
17/11/2013 |
29. |
Quyết định |
Quyết định 784/QĐ.UBT ngày 14/02/2005 |
Về việc ban hành quy định đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án, Thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 28/2007/QĐ-UBND ngày 17/4/2007 |
27/4/2007 |
30. |
Quyết định |
785/QĐ-UBT ngày 14/02/2005 |
Về việc ban hành bản quy định về chính sách hỗ trợ, thưởng di dời và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích Quốc gia, lợi ích công cộng |
Bị thay thế bởi QĐ số 10/2007/QĐ-UBND ngày 10/01/2007 |
20/01/2007 |
31. |
Quyết định |
786/QĐ-UBT ngày 14/02/2005 |
Về việc ban hành bản quy định về giá bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích Quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 30/2008/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 |
24/4/2008 |
32. |
Quyết định |
1797/2005/QĐ.UBT ngày 11/5/2005 |
Ban hành quy định chế độ công tác phí và hội nghị phí đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trong tỉnh |
Bị thay thế bởi QĐ số 16/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 |
07/3/2008 |
33. |
Quyết định |
2839/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 |
Ban hành quy định tạm thời một số khoản chi cho hoạt động Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2004 - 2009 |
Bị thay thế bởi QĐ số 17/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 |
07/3/2008 |
34. |
Quyết định |
3061/2005/QĐ-UBND ngày 30/8/2005 |
Quy định bổ sung về bồi thường đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao liền kề với đất ở trong khu dân cư |
Bị thay thế bởi QĐ số 54/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 |
04/10/2008 |
35. |
Quyết định |
2838/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 |
Về việc ban hành quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 84/2006/QĐ-UBND ngày 29/11/2006 |
09/12/2006 |
36. |
Quyết định |
18/2006/QĐ-UBND ngày 06/3/2006 |
Quy định về sửa đổi bổ sung Điều 1 Quyết định số 3061/2005/QĐ-UBND ngày 30/8/2005 |
Bị thay thế bởi QĐ số 54/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 |
04/10/2008 |
37. |
Quyết định |
33/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 |
Về quy định xử phạt đối với chủ đầu tư thực hiện chậm báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành |
Bị hủy bỏ bởi QĐ số 65/2006/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 |
25/8/2006 |
38. |
Quyết định |
44/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006 |
Về việc công bố quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Nai năm 2004 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2005 |
39. |
Quyết định |
45/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006 |
Về việc công bố dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Nai năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
40. |
Quyết định |
84/2006/QĐ-UBND ngày 29/11/2006 |
Về việc ban hành quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 39/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 |
20/6/2009
|
41. |
Quyết định |
95/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
Về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2007 |
Bị thay thế bởi QĐ số 69/2007/QĐ-UBND ngày 27/12/2007 |
01/01/2008 |
42. |
Quyết định |
90/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 |
Về việc ban hành định mức phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2007 và giai đoạn 2007 - 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
43. |
Quyết định |
91/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 |
Về việc ban hành tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2007; giai đoạn 2007 - 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
44. |
Quyết định |
92/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 |
Về việc bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương và bổ sung ngân sách cấp huyên năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
45. |
Quyết định |
07/2007/QĐ-UBND ngày 10/01/2007 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục bồi thường hổ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất |
Bị thay thế bởi QĐ số 53/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 |
04/10/2008 |
46. |
Quyết định |
40/2007/QĐ-UBND ngày 13/6/2007 |
Ban hành quy định về việc sử dụng kinh phí tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 28/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 |
03/5/2013 |
47. |
Quyết định |
49/2007/QĐ-UBND ngày 24/7/2007 |
Về việc bổ sung quy định về giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 95/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2008 |
48. |
Quyết định |
62/2007/QĐ-UBND ngày 17/10/2007 |
Về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 2839/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 |
Bị thay thế bởi QĐ số 17/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 |
07/03/2008 |
49. |
Quyết định |
10/2008/QĐ-UBND ngày 28/01/2008 |
Về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước |
Bị thay thế bởi QĐ số 92/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009
|
01/01/2010
|
50. |
Quyết định |
16/2008/QĐ- UBND ngày 25/02/2008 |
Ban hành quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh |
Bị thay thế bởi QĐ số 08/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
08/02/2011 |
51. |
Quyết định |
17/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 |
Về việc ban hành quy định về một số khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp |
Bị thay thế bởi QĐ số 09/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
08/02/2011 |
52. |
Quyết định |
30/2008/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 |
Ban hành quy định về giá bồi thường tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 13/2011/QĐ-UBND ngày 14/02/2011 |
24/02/2011 |
53. |
Quyết định |
73/2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 |
Về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn hàng tháng cho lực lượng Công an viên không chuyên trách các xã, thị trấn và lực lượng Dân quân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 22/2012/QĐ-UBND ngày 20/3/2012 |
30/3/2012 |
54. |
Quyết định |
54/2009/QĐ-UBND ngày 30/7/2009 |
Về việc quy định đơn giá cung cấp nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 39/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 |
30/6/2011 |
55. |
Quyết định |
39/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 |
Ban hành quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 06/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 |
04/02/2011 |
56. |
Quyết định |
số 57/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 |
Về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn hàng tháng cho lực lượng Công an viên không chuyên trách các xã, thị trấn và lực lượng Dân quân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 22/2012/QĐ-UBND ngày 20/3/2012 |
30/3/2012 |
57. |
Quyết định |
93/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 |
Về việc ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 16/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 |
01/03/2011 |
58. |
Quyết định |
23/2010/QĐ-UBND ngày 06/04/2010 |
Quy định giá trị nhà tính lệ phí trước bạ |
Bị thay thế bởi QĐ số 42/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 |
29/7/2013 |
59. |
Quyết định |
29/2011/QĐ-UBND ngày 19/04/2011
|
Về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 18/2012/QĐ-UBND ngày 8/3/2012 |
18/3/2012 |
60. |
Quyết định |
08/2012/QĐ-UBND ngày 13/02/2012 |
Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2012 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2013 |
61. |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 3510/2004/QĐ.UBT ngày 09/8/2004 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 68/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
17/11/2013 |
62. |
Quyết định |
54/2013/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 |
Ban hành giá bồi thường, hỗ trợ vườn cây cao su của Công ty TNHH một thành viên Tổng Công ty Cao su Đồng Nai khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 67/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
04/11/2013 |
IV. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
1. |
Nghị quyết |
74/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 |
Về việc thông qua biên chế hành chính và quyết định biên chế sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2007 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2008 |
2. |
Nghị quyết |
86/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 |
Về chương trình hoạt động và chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2007 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2008 |
3. |
Nghị quyết |
97/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Về chương trình hoạt động và chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2008 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2009 |
4. |
Nghị quyết |
113/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 |
Về tổng biên chế hành chính và biên chế sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
5. |
Nghị quyết |
122/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 |
Về chương trình hoạt động và chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
6. |
Nghị quyết |
163/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về chương trình hoạt động và chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
7. |
Quyết định |
1674/1998/QĐ-UBT ngày 19/5/1998 |
Về việc thành lập Trung tâm Lưu trữ Nhà nước tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 41/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 |
02/7/2011 |
8. |
Quyết định |
1675/1998/QĐ-UBT ngày 19/5/1998 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Trung tâm Lưu trữ Nhà nước tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 41/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 |
02/7/2011 |
9. |
Quyết định |
908/QĐ.UBT ngày 16/3/1999 |
Về việc ban hành tiêu chí đánh giá phân loại chính quyền cơ sở hàng năm tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 35/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 |
05/6/2008 |
10. |
Quyết định |
1790/QĐ.CT.UBT ngày 19/5/1999 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình quốc gia phòng chống tội phạm |
Bị thay thế bởi QĐ số 38/2006/QĐ-UBND ngày 15/5/2006 |
25/5/2006 |
11. |
Quyết định |
677/QĐ.CT-UBT ngày 13/3/2001 |
Ban hành tiêu chuẩn và thực hiện xét khen thưởng đối với các doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp dân doanh, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và Quy định kèm theo Quyết định |
Bị thay thế bởi QĐ số 69/2006/QĐ-UBND ngày 25/9/2006 |
05/10/2006 |
12. |
Quyết định |
1417/2002/QĐ.UBND ngày 07/5/2002 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng HĐND - UBND tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 42/2006/QĐ-UBND ngày 22/5/2006 |
01/6/2006 |
13. |
Quyết định |
507/2003/QĐ.UBT ngày 21/02/2003 |
Về việc ban hành bản quy định tạm thời mức trợ cấp đối với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo bồi dưỡng |
Bị thay thế bởi QĐ số 46/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 |
26/7/2007 |
14. |
Quyết định |
2453/2003/QĐ-UBT ngày 14/8/2003 |
Ban hành bản quy định về chia, tách, sáp nhập và thành lập ấp, khu phố trong tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ 24/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 |
26/4/2013 |
15. |
Quyết định |
2933/2003/QĐ-UBND ngày 11/9/2003 |
Về việc thành lập khu bảo tồn sinh cảnh rừng Cẩm Mỹ |
Bị thay thế bởi QĐ 09/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 |
02/3/2006 |
16. |
Quyết định |
2906/QĐ.CT.UBT ngày 05/7/2004 |
Về việc kiện toàn Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 38/2006/QĐ-UBND ngày 15/5/2006 |
25/5/2006 |
17. |
Quyết định |
6861/2004/QĐ.UBT ngày 28/12/2004 |
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố Biên Hòa |
Bị thay thế bởi QĐ số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 |
28/4/2008 |
18. |
Quyết định |
6860/2004/QĐ.UBT ngày 28/12/2004 |
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thị xã Long Khánh |
Bị thay thế bởi QĐ số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 |
28/4/2008 |
19. |
Quyết định |
6859/2004/QĐ.UBT ngày 28/12/2004 |
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Long Thành |
Bị thay thế bởi QĐ số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 |
28/4/2008 |
20. |
Quyết định |
6858/2004/QĐ.UBT ngày 28/12/2004 |
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Nhơn Trạch |
Bị thay thế bởi QĐ số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 |
28/4/2008 |
21. |
Quyết định |
6857/2004/QĐ.UBT ngày 28/12/2004 |
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Định Quán |
Bị thay thế bởi QĐ số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 |
28/4/2008 |
22. |
Quyết định |
6856/2004/QĐ.UBT ngày 28/12/2004 |
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Tân Phú |
Bị thay thế bởi QĐ số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 |
28/4/2008 |
23. |
Quyết định |
6855/2004/QĐ.UBT ngày 28/12/2004 |
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Vĩnh Cửu |
Bị thay thế bởi QĐ số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 |
28/4/2008 |
24. |
Quyết định |
6854/2004/QĐ.UBT ngày 28/12/2004 |
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Thống Nhất |
Bị thay thế bởi QĐ số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 |
28/4/2008 |
25. |
Quyết định |
6853/2004/QĐ.UBT ngày 28/12/2004 |
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Trảng Bom |
Bị thay thế bởi QĐ số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 |
28/4/2008 |
26. |
Quyết định |
6852/2004/QĐ.UBT ngày 28/12/2004 |
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Xuân Lộc |
Bị thay thế bởi QĐ số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 |
28/4/2008 |
27. |
Quyết định |
6851/2004/QĐ.UBT ngày 28/12/2004 |
Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Cẩm Mỹ |
Bị thay thế bởi QĐ số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 |
28/4/2008 |
28. |
Quyết định |
2437/2004/QĐ.UBT ngày 21/6/2004 |
Về việc ban hành bản quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 65/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 |
23/10/2008 |
29. |
Quyết định |
698/2005/QĐ-UBT ngày 01/02/2005 |
Về việc ban hành bản quy định tạm thời mức trợ cấp đối với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo bồi dưỡng |
Bị thay thế bởi QĐ số 46/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 |
26/7/2007 |
30. |
Quyết định |
740/2005/QĐ.UBT ngày 03/02/2005 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 49/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006 |
10/6/2006 |
31. |
Quyết định |
2947/2005/QĐ-UBND ngày 17/8/2005 |
Ban hành bản quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo Dân tộc |
Bị thay thế bởi QĐ số 66/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 |
23/10/2008 |
32. |
Quyết định |
3292/2005/QĐ-UBND ngày 22/9/2005 |
Ban hành quy định về khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu Trữ tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 45/2011/QĐ-UBND ngày 15/7/2011 |
25/7/2011 |
33. |
Quyết định |
79/2006/QĐ-UBND ngày 06/11/2006 |
Về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Thay thế bởi Quyết định 27/2012/QĐ-UBND ngày 05/4/2012 |
15/4/2012 |
34. |
Quyết định |
38/2006/QĐ-UBND ngày 15/5/2006 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống tội phạm tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 3414/QĐ-UBND ngày 10/10/2007 |
10/10/2007 |
35. |
Quyết định |
42/2006/QĐ-UBND ngày 22/5/2006 |
Về việc ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Văn phòng UBND tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 31/2011/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 |
07/5/2011 |
36. |
Quyết định |
69/2006/QĐ-UBND ngày 25/9/2006 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn bình xét khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 59/2007/QĐ-UBND ngày 24/9/2007 |
04/10/2007 |
37. |
Quyết định |
75/2006/QĐ-UBND ngày 19/10/2006 |
Về việc thành lập và ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 67/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 |
23/10/2008 |
38. |
Quyết định |
89/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 |
Ban hành quy định tạm thời về quy hoạch, đào tạo, quản lý và sử dụng cán bộ quản lý doanh nghiệp |
Bị thay thế bởi QĐ số 73/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 |
22/12/2013 |
39. |
Quyết định |
46/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về mức trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 57/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 |
30/9/2010 |
40. |
Quyết định |
19/2007/QĐ-UBND ngày 19/3/2007 |
Về việc ban hành Chương trình cải cách hành chính tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
41. |
Quyết định |
59/2007/QĐ-UBND ngày 25/9/2007 |
Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn bình xét tặng thưởng danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân xuất sắc” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 22/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 |
15/4/2010 |
42. |
Quyết định |
35/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 |
Ban hành quy định tiêu chí đánh giá, phân loại chính quyền cơ sở xã, phường, thị trấn hàng năm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi QĐ số 60/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 |
10/10/2013 |
43. |
Quyết định |
56/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 |
Quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Bị thay thế bởi QĐ số 48/2013/QĐ-UBND ngày 6/8/2013 |
16/8/2013 |
44. |
Quyết định |
65/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 81/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
10/01/2014 |
45. |
Quyết định |
68/2008/QĐ-UBND ngày 14/10/2008 |
Quy định tạm thời về chính sách sắp xếp, bố trí đối với công chức cấp xã không đạt tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 77/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 |
04/01/2014 |
46. |
Quyết định |
36/2009/QĐ-UBND ngày 04/06/2009 |
Về việc trợ cấp khó khăn đối với cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
47. |
Quyết định |
44/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 |
Về việc trợ cấp, hỗ trợ kinh phí nguồn ngân sách nhà nước tỉnh cho già làng, cộng tác viên cơ sở nòng cốt vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 74/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
07/01/2012 |
48. |
Quyết định |
79/2009/QĐ-UBND ngày 28/10/2009 |
Về việc quy định chỉ tiêu già làng, cộng tác viên cơ sở nòng cốt công tác dân tộc và lễ hội các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 74/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
07/01/2012 |
49. |
Quyết định |
22/2010/QĐ-UBND ngày 15/4/2010 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn bình xét, khen thưởng danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân xuất sắc” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 30/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 |
27/5/2013 |
50. |
Quyết định |
27/2010/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 |
Quy định tạm thời về chính sách sắp xếp, bố trí đối với cán bộ chuyên trách cấp xã không đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 77/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 |
04/01/2014 |
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
1. |
Quyết định |
3743/QĐ-CT-UBT ngày 29/10/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Về việc ban hành quy định về quản lý dạy thêm, học thêm |
Bị thay thế bởi QĐ số 61/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 |
26/10/2007 |
2. |
Quyết định |
1447/QĐ-CT.UBT ngày 05/5/2004 |
Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Học tập cộng đồng |
Bị thay thế bởi QĐ số 67/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 |
18/11/2010 |
3. |
Quyết định |
2278/2005/QĐ-UBND ngày 27/6/2005 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 89/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 |
26/12/2008 |
4. |
Quyết định |
3962/2005/QĐ-UBND ngày 11/11/2005 |
Về việc triển khai thực hiện Quyết định số 112/2005/QĐ-TTg ngày 18/5/2005 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án “Xã hội học tập giai đoạn 2005 - 2010” |
Hết hiệu lực theo thời gian |
22/6/2010 |
5. |
Quyết định |
02/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa thể thao cơ sở |
Bị thay thế bởi QĐ số 67/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 |
18/11/2010 |
6. |
Quyết định |
47/2007/QĐ-UBND ngày 18/7/2007 |
Ban hành quy định tuyển sinh của chương trình đào tạo sau đại học giai đoạn 2006 - 2010 |
Bị thay thế bởi QĐ số 02/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 |
21/01/2010 |
7. |
Quyết định |
61/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 |
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 25/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 |
26/4/2013 |
8. |
Quyết định |
48/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 |
Ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010 của cấp huyện |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
9. |
Quyết định |
57/2008/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa thể thao cơ sở ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 67/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 |
18/11/2010 |
10. |
Quyết định |
89/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai |
Thay thế bởi Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012 |
15/3/2012 |
11. |
Quyết định |
96/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 quy định về tuyển sinh của chương trình đào tạo sau đại học giai đoạn 2006 - 2010 ban hành kèm theo Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 18/7/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 02/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 |
21/01/2010 |
12. |
Chỉ thị |
21/2005/CT-UBND ngày 16/8/2005 |
Về nhiệm vụ của ngành Giáo dục và Đào tạo2005 - 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/08/2006 |
13. |
Chỉ thị |
28/2006/CT-UBND ngày 13/9/2006 |
Về nhiệm vụ giáo dục - đào tạo tỉnh Đồng Nai năm học 2006 - 2007 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2008 |
14. |
Chỉ thị |
36/2007/CT-UBND ngày 21/9/2007 |
Về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục - đào tạo tỉnh Đồng Nai trong năm học 2007 - 2008 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2009 |
15. |
Chỉ thị |
23/2008/CT-UBND ngày 22/10/2008 |
Về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục chuyên nghiệp tỉnh Đồng Nai trong năm học 2008 - 2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
VI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ |
|||||
1. |
Nghị quyết |
62/2006/NQ-HĐND7 ngày 03/5/2006 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng 5 năm 2006 - 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
2. |
Nghị quyết |
70/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 |
Về bổ sung một số giải pháp chủ yếu thực hiện nhiệm vụ kinh tế xã hội, quốc phòng an ninh 6 tháng cuối năm để hoàn thành mục tiêu 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
3. |
Nghị quyết |
71/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 |
Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
4. |
Nghị quyết |
78/2006/NQ-HĐND ngày 28/9/2006 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2006 - 2020 |
Bị thay thế bởi Nghị Quyết số 88/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 |
28/9/2013 |
5. |
Nghị quyết |
80/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 |
Về mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng của tỉnh Đồng Nai năm 2007 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2008 |
6. |
Nghị quyết |
88/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 |
Về bổ sung một số giải pháp chủ yếu thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng 6 tháng cuối năm để hoàn thành mục tiêu năm 2007 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2008 |
7. |
Nghị quyết |
89/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 |
Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng 2007 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2008 |
8. |
Nghị quyết |
94/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Về mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng của tỉnh Đồng Nai năm 2008 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2009 |
9. |
Nghị quyết |
111/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 |
Về bổ sung một số giải pháp chủ yếu thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2008 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2009 |
10. |
Nghị quyết |
112/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 |
Về điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2008 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2009 |
11. |
Nghị quyết |
117/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 |
Về mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng của tỉnh Đồng Nai năm 2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
12. |
Nghị quyết |
121/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
13. |
Nghị quyết |
Số 136/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009 |
Về điều chỉnh kế hoạch năm 2009 và bổ sung một số giải pháp chủ yếu thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2009. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
14. |
Nghị quyết |
Số 138/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009 |
Về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2009. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
15. |
Nghị quyết |
Số 156/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2010. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
16. |
Nghị quyết |
167/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về việc bổ sung một số giải pháp chủ yếu thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng 6 tháng cuối năm 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
17. |
Nghị quyết |
168/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
18. |
Nghị quyết |
187/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng tỉnh Đồng Nai năm 2011 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2012 |
19. |
Nghị quyết |
189/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về giao chỉ tiêu kế hoạch nguồn vốn thưởng vượt thu ngân sách năm 2009; giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2011 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2012 |
20. |
Nghị quyết |
12/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 |
Về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch năm 2011 và bổ sung một số giải pháp chủ yếu thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2011 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2012 |
21. |
Nghị quyết |
13/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2011 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2012 |
22. |
Nghị quyết |
17/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
Về mục tiêu giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế- xã hội quốc phòng - an ninh của tỉnh Đồng Nai năm 2012 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2013 |
23. |
Nghị quyết |
21/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
Về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2012 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2013 |
24. |
Nghị quyết |
32/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc bổ sung giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh 06 tháng cuối năm 2012 |
Hết hiệu lực theo thời gian
|
01/01/2013 |
25. |
Nghị quyết |
34/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2012 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2013 |
26. |
Nghị quyết |
50/2012/NQ-HĐND Ngày 06/12/2012 |
Về mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh 06 tháng cuối năm 2012 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2013 |
27. |
Nghị quyết |
52/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2014 |
28. |
Nghị quyết |
76/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh về bổ sung nhiệm vụ, giải pháp điều hành kế hoạch kinh tế xã hội tỉnh Đồng Nai năm 2013 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2014 |
29. |
Nghị quyết |
78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh về điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2014 |
30. |
Quyết định |
2339/1999/QĐ.CT-UBT ngày 17/11/1999 |
Về phê duyệt đề cương quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Long Thành tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 |
Bị thay thế bởi QĐ số 21/2006/QĐ-UBND ngày 09/3/2006 |
19/3/2006 |
31. |
Quyết định |
781/QĐ-UBT ngày 28/3/2002 |
Ban hành quy định tổ chức khảo sát giới thiệu địa điểm cho các nhà đầu tư là doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài lập dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 20/2007/QĐ-UBND ngày 26/3/2007 |
05/4/2007 |
32. |
Quyết định |
4533/2005/QĐ-UBND ngày 01/12/2005 |
Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ của các tổ chức phi Chính phủ |
Bị thay thế bởi QĐ số 36/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 |
17/6/2011 |
33. |
Quyết định |
06/2006/QĐ-UBND ngày 08/02/2006 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển mới đào tạo năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
34. |
Quyết định |
14/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006 |
Về việc thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư đối với các nhà đầu tư trong nước và nước ngoài đầu tư vào một số địa bàn và ngành nghề khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 80/2006/QĐ-UBND ngày 07/11/2006 |
17/11/2006 |
35. |
Quyết định |
22/2006/QĐ-UBND ngày 09/3/2006 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch các chương trình mục tiêu quốc gia và dự án trồng mới 5 triệu ha rừng thuộc ngân sách Trung ương phân bổ năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
36. |
Quyết định |
28/2006/QĐ-UBND ngày 27/3/2006 |
Về việc giao kế hoạch chi tiết dự án trồng mới 5 triệu ha rừng năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
37. |
Quyết định |
29/2006/QĐ-UBND ngày 29/3/2006 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch một số mục tiêu, nhiệm vụ thuộc ngân sách Trung ương phân bổ năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
38. |
Quyết định |
32/2006/QĐ-UBND ngày 17/4/2006 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2006 nguồn vốn quỹ phát triển của tỉnh |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
39. |
Quyết định |
78/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 |
Về việc ban hành quy định về quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật các dự án đầu tư xây dựng khu dân cư, khu đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được công bố bởi QĐ số 75/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 |
12/01/2010 |
40. |
Quyết định |
88/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 |
Về một số chủ trương và biện pháp điều hành kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2007 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2008 |
41. |
Quyết định |
17/2007/QĐ-UBND ngày 13/3/2007 |
Về việc phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển ngành Văn hóa - Thông tin tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
42. |
Quyết định |
20/2007/QĐ-UBND ngày 26/3/2007 |
Về việc ban hành quy định thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 32/2010/QĐ-UBND ngày 26/5/2010 |
05/6/2010 |
43. |
Quyết định |
45/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 |
Về việc ban hành Chương trình phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
44. |
Quyết định |
Số 52/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007
|
Quy định việc cho phép doanh nhân, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Đồng Nai sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
Bị thay thế bởi QĐ số 76/2009/QĐ-UBND ngày 19/10/2009
|
29/10/2009 |
45. |
Quyết định |
56/2007/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 |
Ban hành bản quy định cơ chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết chứng nhận đăng ký kinh doanh, chứng nhận đầu tư, đăng ký thuế và cấp con dấu đối với doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư và Luật Hợp tác xã |
Bị thay thế bởi QĐ số 97/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
10/01/2009 |
46. |
Quyết định |
66/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 |
Về một số chủ trương và biện pháp điều hành kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2008 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2009 |
47. |
Quyết định |
32/2008/QĐ-UBND ngày 17/4/2008 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư đối với các dự án sử dụng đất không nhằm mục đích sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 26/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 |
27/4/2013 |
48. |
Quyết định |
Số 84/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 |
Về một số chủ trương và biện pháp điều hành kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
49. |
Quyết định |
32/2010/QĐ-UBND ngày 26/5/2010 |
Ban hành quy định thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 26/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 |
27/4/2013 |
50. |
Quyết định |
75/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 |
Về một số chủ trương và biện pháp kế hoạch điều hành kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2012 |
51. |
Chỉ thị |
03/2006/CT-UBND ngày 24/01/2006 |
Về việc tăng cường công tác quản lý đầu tư và xây dựng từ nguồn vốn nhà nước được bố trí kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
VII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||
1. |
Quyết định |
774/2005/QĐ.UBT ngày 14/02/2005 |
Về việc ban hành bản quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 94/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
08/01/2007 |
2. |
Quyết định |
48/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006 |
Ban hành Quy chế thống nhất quản lý các hoạt động đối ngoại tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 66/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 |
01/11/2013 |
3. |
Quyết định |
94/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 54/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 |
20/9/2010 |
4. |
Quyết định |
54/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 |
Ban hành quy định tổ chức và hoạt động của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai |
Thay thế bởi Quyết định 79/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 |
06/01/2013 |
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG , THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
1. |
Nghị quyết |
99/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Về Đề án phát triển xã hội hóa các hoạt động giáo dục - đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, dạy nghề, dân số, gia đình và trẻ em trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
2. |
Nghị quyết |
128/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 |
Về điều chỉnh chuẩn nghèo, ban hành chuẩn cận nghèo và mục tiêu, giải pháp thuộc Chương trình giảm nghèo giai đoạn 2009 - 2010 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
3. |
Quyết định |
2201/QĐ-UBT ngày 09/9/1994 |
Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 87/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 |
25/12/2008 |
4. |
Quyết định |
37/2006/QĐ-UBND ngày 15/5/2006 |
Về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện các đề án thuộc “Chương trình hành động, chống tội phạm buôn bán phụ nữ, trẻ em” giai đoạn 2006 - 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
5. |
Quyết định |
39/2006/QĐ-UBND ngày 15/5/2006 |
Ban hành quy định chế độ, chính sách áp dụng cho đối tượng xã hội ở các Trung tâm Bảo trợ Xã hội và cộng đồng; Cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bị thay thế bởi QĐ số 28/2008/QĐ-UBND ngày 10/4/2008 và QĐ số 29/2008/QĐ-UBND ngày 10/4/2008 |
20/4/2008 |
6. |
Quyết định |
64/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 |
Về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Quyết định số 33/2006/QĐ-TTg ngày 10/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ và tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
7. |
Quyết định |
67/2006/QĐ-UBND ngày 11/9/2006 |
Về việc phê duyệt chương trình phối hợp liên ngành phòng, chống tệ nạn mại dâm giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
8. |
Quyết định |
15/2007/QĐ-UBND ngày 28/02/2007 |
Về việc ban hành Chương trình hành động phòng, chống tội phạm; phòng, chống tội phạm buôn bán phụ nữ, trẻ em và phòng, chống ma túy giai đoạn 2007 - 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
9. |
Quyết định |
28/2008/QĐ-UBND ngày 10/4/2008 |
Ban hành quy định chế độ trợ cấp cho cán bộ, viên chức làm việc tại các trung tâm và đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bị thay thế bởi QĐ số 65/2010/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 |
11/11/2010 |
10. |
Quyết định |
29/2008/QĐ-UBND ngày 10/4/2008 |
Ban hành quy định chính sách và chế độ trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội |
Bị thay thế bởi QĐ số 59/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010 |
09/10/2010 |
11. |
Quyết định |
03/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 |
Quy định về trách nhiệm đóng góp chi phí chữa trị cai nghiện và chế độ hỗ trợ tiền ăn với người bán dâm, người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 47/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 |
16/8/2013 |
12. |
Chỉ thị |
12/2007/CT-UBND ngày 23/02/2007 |
Về việc công tác quản lý lao động nhập cư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực do không phù hợp với Luật Cư trú |
01/7/2007 |
13. |
Chỉ thị |
19/2008/CT-UBND ngày 26/8/2008 |
Về việc tổ chức tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
IX. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1. |
Nghị quyết |
84/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 |
Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 -2010) tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
2. |
Nghị quyết |
144/2009/NQ-HĐND ngày 6/7/2009 |
Về việc phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi NQ số 173/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
12/7/2010 |
3. |
Quyết định |
724/2004/QĐ.UBT ngày 10/3/2004 |
Ban hành bản quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 58/2006/QĐ-UBND ngày 26/7/2006 |
05/8/2006 |
4. |
Quyết định |
210/2005/QĐ.UBT ngày 20/01/2005 |
Về việc ban hành quy định về phân vùng môi trường nước và không khí để áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường TCVN 2001 trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bởi QĐ số 65/2007/QĐ-UBND ngày 11/12/2007 |
21/12/2007 |
5. |
Quyết định |
Quy định trình tự, thủ tục hành chính về quản lý và sử dụng đất đai |
Bị thay thế bởi QĐ số 37/2008/QĐ-UBND ngày 21/5/2008 |
31/5/2008 |
|
6. |
Quyết định |
13/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006 |
Về việc phê duyệt phương án thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp năm 2005 trên địa bàn Huyện Định Quán |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
7. |
Quyết định |
26/2006/QĐ-UBND ngày 15/3/2006 |
Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Mỹ tỉnh đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Bị thay thế bởi QĐ số 56/2006/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 |
29/6/2006 |
8. |
Quyết định |
35/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 |
Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 93/2009/QĐ-UBND |
10/01/2010
|
9. |
Quyết định |
72/2006/QĐ-UBND ngày 11/10/2006 |
Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thay thế bởi QĐ số 74/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 |
28/12/2012 |
10. |
Quyết định |
73/2006/QĐ-UBND ngày 11/10/2006 |
Quy định khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không bắt buộc phải tiến hành thăm dò và các trường hợp không phải xin phép khai thác |
Thay thế bởi QĐ số 74/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 |
28/12/2012 |
11. |
Quyết định |
83/2006/QĐ-UBND ngày 24/11/2006 |
Về việc ban hành quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 05/2007/QĐ-UBND ngày 03/01/2007 |
13/01/2007 |
12. |
Quyết định |
03/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 |
Về việc ban hành đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 62/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 |
13/10/2008 |
13. |
Quyết định |
04/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 |
Về việc ban hành đơn giá đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 70/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 |
26/10/2008 |
14. |
Quyết định |
05/2007/QĐ-UBND ngày 03/01/2007 |
Về việc ban hành phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và các văn bản do UBND tỉnh Đồng Nai đã ban hành về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
|
Bị thay thế bởi QĐ số 23/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 |
13/4/2009 |
15. |
Quyết định |
08/2007/QĐ-UBND ngày 10/01/2007 |
Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục, chính sách và tiêu chuẩn tái định cư khi nhà nước thu hồi đất |
Bị thay thế bởi QĐ số 20/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 |
15/4/2010 |
16. |
Quyết định |
10/2007/QĐ-UBND ngày 10/01/2007 |
Về việc ban hành quy định về chính sách hỗ trợ, thưởng di dời và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất |
Bị thay thế bởi QĐ số 20/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 |
15/4/2010 |
17. |
Quyết định |
11/2007/QĐ-UBND ngày 16/01/2007 |
Về việc ban hành quy định về trách nhiệm quản lý và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 30/2010/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 |
31/5/2010 |
18. |
Quyết định |
22/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 18/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 |
08/4/2010 |
19. |
Quyết định |
31/2007/QĐ-UBND ngày 07/5/2007
|
Về giá đất thu tiền sử dụng đất cho các hộ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
|
Thay thế bởi QĐ số 25/2012/QĐ-UBND ngày 04/3/2012 |
14/3/2012 |
20. |
Quyết định |
51/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 18/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 |
08/4/2010 |
21. |
Quyết định |
65/2007/QĐ.UBND ngày 11/12/2007 |
Về việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 16/2010/QĐ-UBND ngày 19/03/2010 |
29/03/2010 |
22. |
Quyết định |
69/2007/QĐ-UBND ngày 27/12/2007 |
Về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2008 |
Bị thay thế bởi QĐ số 92/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 |
09/01/2009 |
23. |
Quyết định |
14/2008/QĐ-UBND ngày 20/02/2008 |
Ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 07/2010/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 |
06/03/2010 |
24. |
Quyết định |
49/2008/QĐ-UBND ngày 19/8/2008 |
Về việc quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 68/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009
|
08/10/2009
|
25. |
Quyết định |
51/2008/QĐ-UBND ngày 05/9/2008 |
Về việc sửa đổi một số quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2008 ban hành kèm theo Quyết định số 69/2007/QĐ-UBND ngày 27/12/2007 của UBND tỉnh |
Bị thay thế bởi QĐ số 92/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 |
09/01/2009 |
26. |
Quyết định |
53/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 |
Về trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 21/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 |
15/4/2010 |
27. |
Quyết định |
55/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 |
Về việc quy định mức bồi thường thiệt hại do hạn chế công năng sử dụng đất thuộc hành lang an toàn lưới điện cao áp trên không nhưng không thu hồi đất áp dụng trên điạ bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 42/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 |
05/8/2010 |
28. |
Quyết định |
58/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 20/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 |
15/4/2010 |
29. |
Quyết định |
62/2008/QĐ-UBND 03/10/2008 |
Về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi Quyết định số 85/2009/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 |
24/12/2009
|
30. |
Quyết định |
92/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 |
Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2009 |
Bị thay thế bởi QĐ số 88/2009/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 |
01/01/2010
|
31. |
Quyết định |
04/2009/QĐ-UBND ngày 09/02/2009 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất năm 2008 - 2010 huyện Long Thành tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
32. |
Quyết định |
11/2009/QĐ-UBND ngày 12/3/2009 của |
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thay thế bởi QĐ số 46/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 |
23/8/2012 |
33. |
Quyết định |
18/2009/QĐ-UBND ngày 24/3/2009 |
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 10/01/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai quy định về chính sách hỗ trợ, thưởng di dời và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất |
Bị thay thế bởi QĐ số 20/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 |
15/4/2010 |
34. |
Quyết định |
66/2009/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 |
Ban hành quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 50/2010/QĐ-UBND ngày 11/8/2010 |
21/8/2010 |
35. |
Quyết định |
85/2009/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 |
Về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 64/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 |
30/10/2010 |
36. |
Quyết định |
86/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 |
Về việc ban hành quy định về tiêu thức và việc phân vùng, phân loại, phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 78/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 |
31/12/2010 |
37. |
Quyết định |
88/2009/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 |
Về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2010 |
Bị thay thế bởi QĐ số 79/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 |
01/01/2011 |
38. |
Quyết định |
20/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010
|
Về việc ban hành quy định về các chính sách hỗ trợ và tiêu chuẩn, thủ tục xét tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thay thế bởi QĐ số 25/2012/QĐ-UBND ngày 04/3/2012 |
14/3/2012 |
39. |
Quyết định |
21/2010/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2010 |
Ban hành trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thay thế bởi QĐ số 26/2012/QĐ-UBND ngày 04/3/2012 |
14/3/2013 |
40. |
Quyết định |
33/2010/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2010 |
Về việc ban hành đơn giá thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
Thay thế bởi QĐ số 68/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 |
01/12/2012 |
41. |
Quyết định |
39/2010/QĐ- UBND ngày 19/7/2010 |
Về điều chỉnh một số nội dung của quy định về tiêu thức và việc phân vùng, phân loại, phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định 86/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 |
Bị thay thế bởi QĐ số 78/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 |
31/12/2010 |
42. |
Quyết định |
40/2010/QĐ-UBND ngày 19/7/2010 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2010 ban hành kèm theo Quyết định số 88/2009/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 79/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 |
01/01/2011 |
43. |
Quyết định |
56/2010/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Thay thế bởi QĐ số 25/2012/QĐ-UBND ngày 04/3/2012 |
04/3/2012 |
44. |
Quyết định |
64/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2010 |
Về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thay thế bởi QĐ số 67/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 |
01/12/2012 |
45. |
Quyết định |
78/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 |
Về việc ban hành Quy định về tiêu thức và việc phân vùng, phân loại, phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 71/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
01/01/2012 |
46. |
Quyết định |
79/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 |
Về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2011 |
Bị thay thế bởi QĐ số 72/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
01/01/2012 |
47. |
Quyết định |
13/2011/QĐ-UBND ngày 14/2/2011 |
Ban hành quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thay thế bởi QĐ số 12/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 |
05/3/2012 |
48. |
Quyết định |
71/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
Về việc ban hành quy định về tiêu thức và việc phân vùng, phân loại, phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thay thế bởi QĐ số 75/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 |
29/12/2012 |
49. |
Quyết định |
72/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2012 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2013 |
50. |
Quyết định |
75/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 |
Ban hành quy định về tiêu thức và việc phân vùng, phân loại, phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 74/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
01/01/2014 |
51. |
Quyết định |
76/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 |
Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 |
Bị thay thế bởi QĐ số 75/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
01/01/2014 |
52. |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 |
Về việc điều chỉnh Quyết định số 76/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 |
Bị thay thế bởi QĐ số 75/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
01/01/2014 |
X. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
1. |
Quyết định |
2045/1998/QĐ-CT.UBT ngày 10/6/1998 |
Về việc giao cho Sở Công nghiệp thực hiện chức năng quản lý nhà nước trong công việc kiểm tra, kiểm định các thiết bị nâng và thiết bị áp lực |
Bị thay thế bởi QĐ số 36/2006/QĐ-UBND ngày 15/5/2006 |
25/5/2006 |
2. |
Quyết định |
1707/QĐ.CT.UBT ngày 27/5/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Ban hành bản quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm và tổ chức hoạt động của Chi cục Quản lý thị trường |
Bị thay thế bởi QĐ số 90/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
01/01/2009 |
3. |
Quyết định |
3673/2004/QĐ-UBT ngày 25/8/2004 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công nghiệp tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 47/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 |
28/8/2008 |
4. |
Quyết định |
1687/QĐ.CT.UBT ngày 04/5/2005 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khuyến công tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 23/2007/QĐ-UBND ngày 02/04/2007 |
12/4/2007 |
5. |
Quyết định |
2889/2005/QĐ-UBND ngày 09/8/2005 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Thương mại - Du lịch Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 47/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 |
28/8/2008 |
6. |
Quyết định |
2889/2005/QĐ-UBND ngày 09/8/2005 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Thương mại - Du lịch |
Hết hiệu lực do không còn đối tượng điều chỉnh |
|
7. |
Quyết định |
36/2006/QĐ-UBND ngày 15/5/2006 |
Về việc công bố hết hiệu lực đối với Quyết định số 2045/1998/QĐ-CT.UBT ngày 10/6/1998 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao cho Sở Công nghiệp thực hiện chức năng quản lý nhà nước trong công việc kiểm tra, kiểm định các thiết bị nâng và thiết bị áp lực |
Bị thay thế bởi QĐ số 57/2006/QĐ-UBND ngày 06/7/2006 |
06/7/2006 |
8. |
Quyết định |
50/2006/QĐ-UBND ngày 08/6/2006 |
Về việc ban hành quy định quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 38/2010/QĐ-UBND ngày 13/7/2010 |
23/7/2010 |
9. |
Quyết định |
06/2007/QĐ-UBND ngày 10/01/2007 |
Ban hành quy định tạm thời về tổ chức, quản lý cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 29/2010/QĐ-UBND ngày 19/5/2010 |
29/5/2010 |
10. |
Quyết định |
37/2007/QĐ-UBND ngày 06/6/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2006/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 38/2010/QĐ-UBND ngày 13/7/2010 |
23/7/2010 |
11. |
Quyết định |
38/2007/QĐ-UBND ngày 07/06/2007 |
Về việc điều chỉnh nội dung một số hoạt động trong chương trình xúc tiến thương mại, du lịch năm 2007 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2008 |
12. |
Quyết định |
64/2007/QĐ-UBND ngày 26/11/2007 |
Ban hành quy định hỗ trợ doanh nghiệp tham gia chương trình phát triển các sản phẩm công nghiệp chủ lực của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 |
Bị thay thế bởi QĐ số 95/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 |
09/01/2009 |
13. |
Quyết định |
47/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công thương |
Bị thay thế bởi QĐ số 66/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
01/12/2011 |
14. |
Quyết định |
62/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 |
Ban hành quy định bình chọn, xét thưởng sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thay thế bởi QĐ số 17/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012 |
18/3/2012 |
15. |
Quyết định |
73/2009/QĐ-UBND ngày 09/10/2009 |
Về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công thương Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 66/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
01/12/2011 |
16. |
Quyết định |
39/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công thương Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 08/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 |
10/4/2014 |
17. |
Chỉ thị |
03/2005/CT-UBND ngày 17/01/2005 |
Về việc thực hiện tiết kiệm điện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai trong mùa khô năm 2005 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2006 |
18. |
Chỉ thị |
18/2006/CT-UBND ngày 28/4/2006 |
Về việc thực hiện tiết kiệm điện trong mùa khô năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
19. |
Chỉ thị |
23/2006/CT-UBND ngày 20/6/2006 |
Về việc thực hiện tăng cường các biện pháp xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp |
Bị thay thế bởi Chị thị số 01/2013/CT-UBND ngày 05/11/2013 |
15/11/2013 |
20. |
Chỉ thị |
17/2007/CT-UBND ngày 30/3/2007 |
Về việc thực hiện tiết kiệm sử dụng điện trên địa bàn tỉnh trong mùa khô năm 2007 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2008 |
21. |
Chỉ thị |
09/2008/CT-UBND ngày 08/4/2008 |
Về việc thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện trên địa bàn tỉnh năm 2008 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2009 |
22. |
Chị thị |
01/2012/CT-UBND ngày 27/02/2012 |
Về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm điện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2012 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2013 |
XI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
1. |
Quyết định |
2468/QĐ.UBT ngày 28/7/1997 |
Ban hành bản quy chế tổ chức hoạt động của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 41/2006/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 |
29/5/2006 |
2. |
Quyết định |
4588/QĐ-CT.UBT ngày 24/9/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Ban hành định mức, đơn giá, chi phí ca xe đối với hoạt động vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước công nhân và học sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11/6/2008 |
21/6/2008 |
3. |
Quyết định |
90/2005/QĐ-UBT ngày 13/01/2005 |
Ban hành quy định về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai để tính trợ giá, trợ cước vận tải hàng hóa |
Bị thay thế bởi QĐ số 32/2013/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 |
08/6/2013 |
4. |
Quyết định |
788/2005/QĐ-UBT ngày 14/02/2005 |
Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 67/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 |
27/12/2007 |
5. |
Quyết định |
2942/2005/QĐ-CT-UBND ngày 17/8/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Về việc điều chỉnh đơn giá, chi phí ca xe vận chuyển khách công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11/6/2008 |
21/6/2008 |
6. |
Quyết định |
41/2006/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 91/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 |
09/01/2010
|
7. |
Quyết định |
53/2006/QĐ-UBND ngày 12/6/2006 |
Về việc phê duyệt phương án hoạt động vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai có trợ giá từ ngân sách nhà nước |
Bị thay thế bởi QĐ số 31/2010/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 |
31/5/2010 |
8. |
Quyết định |
60/2007/QĐ-UBND ngày 15/10/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2942/2005/QĐ-CT-UBND ngày 17/8/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11/6/2008 |
21/6/2008 |
9. |
Quyết định |
67/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 |
Về việc ban hành quy định về quản lý vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Cơ sở pháp lý là Nghị định số 110/NĐ-CP ngày 28/9/2006 của Chính phủ và Quyết định số 34/2006/QĐ-BGTVT của Bộ GTVT hết hiệu lực thi hành |
15/12/2009 |
10. |
Quyết định |
39/2008/QĐ-UBND ngày 11/6/2008 |
Ban hành định mức, đơn giá, chi phí ca xe vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước công nhân và học sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/03/2011 |
19/3/2011 |
11. |
Quyết định |
31/2010/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 |
Về việc trợ giá cho các tuyến xe buýt từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 |
01/9/2013 |
12. |
Quyết định |
62/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 |
Về việc tăng giá vé, tăng hệ số lợi dụng trọng tải của các tuyến xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 |
01/9/2013 |
13. |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 |
Ban hành định mức đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 |
01/9/2013 |
14. |
Chỉ thị |
04/2005/CT-UBT ngày 20/01/2005 |
Về việc bắt buộc đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô, xe máy trên một số tuyến đường giao thông |
Bị thay thế bởi QĐ số 32/2007/QĐ-UBND ngày 07/5/2007 |
17/5/2007 |
15. |
Chỉ thị |
04/2006/CT-UBND ngày 26/01/2006 |
Về việc đảm bảo trật tự an toàn giao thông năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
XII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
1. |
Quyết định |
246/2005/QĐ.UBT ngày 24/01/2005 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 04/2011/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 |
30/01/2011 |
2. |
Quyết định |
5632/2005/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa thông tin tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 88/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 |
26/12/2008 |
3. |
Quyết định |
33/2007/QĐ-UBND ngày 09/5/2007 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Thể dục thể thao tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực do không còn đối tượng điều chỉnh |
|
4. |
Quyết định |
17/2011/QĐ-UBND ngày 07/03/2011 |
Về việc ban hành tiêu chí "Khu nhà trọ an toàn, văn minh, không có tội phạm và tệ nạn xã hội" |
Bị thay thế bởi QĐ số 40/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 |
11/7/2013 |
5. |
Quyết định |
73/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
Về ban hành tiêu chí "Khu nhà trọ văn hóa" |
Bị thay thế bởi QĐ số 40/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 |
11/7/2013 |
6. |
Chỉ thị |
01/2006/CT-UBND ngày 03/01/2006 |
Về việc tổ chức Tết Nguyên đán Bính Tuất 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
XIII. LĨNH VỰC THUẾ |
|||||
1. |
Quyết định |
931/QĐ-UBT ngày 02/4/2001 |
Về việc ban hành giá thuê đất, mặt nước đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Nai trong việc tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 34/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 |
22/5/2006 |
2. |
Quyết định |
1924/QĐ-UBT ngày 25/5/2004 |
Về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 29/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 |
29/4/2011 |
3. |
Quyết định |
07/2006/QĐ-UBND ngày 09/02/2006 |
Về việc phê duyệt giá lúa làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp và thuế nhà đất bằng tiền hay lúa năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
4. |
Quyết định |
34/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 |
Về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 23/2010/QĐ-UBND ngày 06/4/2010 |
16/4/2010 |
5. |
Quyết định |
25/2007/QĐ-UBND ngày 16/4/2007 |
Về việc phê duyệt giá lúa làm căn cứ và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp và thuế nhà đất bằng tiền thay lúa năm 2007 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2008 |
6. |
Quyết định |
23/2008/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 |
Việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp và thuế nhà đất bằng tiền thay thóc năm 2008 |
Bị thay thế bởi QĐ số 94/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 |
09/01/2009 |
7. |
Quyết định |
86/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 |
Ban hành quy định mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên được khai thác làm nguyên liệu sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 65/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 |
28/11/2011 |
8. |
Quyết định |
94/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 |
Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất bằng tiền thay thóc năm 2009 |
Bị thay thế bởi QĐ số 05/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 |
13/02/2010 |
9. |
Quyết định |
05/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 |
Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất bằng tiền thay thóc năm 2010 |
Bị thay thế bởi QĐ số 01/2011/QĐ-UBND ngày 11/01/2011 |
21/01/2011 |
10. |
Quyết định |
35/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 |
Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2013 |
Theo thời gian |
01/01/2014 |
XIV. LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ VĂN HÓA |
|||||
1. |
Quyết định |
10/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 |
Ban hành bản quy định về tổ chức và hoạt động của Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Di tích Vĩnh Cửu |
Bị thay thế bởi QĐ số 65/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 |
27/10/2013 |
XV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
1. |
Quyết định |
927/QĐ.CT-UBT ngày 17/4/2000 |
Ban hành quy định tạm thời về việc quản lý và kiểm soát sử dụng dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 46/2006/QĐ-UBND ngày 26/5/2006 |
05/6/2006 |
2. |
Quyết định |
Số 01/2006/QĐ-UBND ngày 16/01/2006 |
Ban hành quy định về tổ chức quản lý và sử dụng hộp thư điện tử trong các cơ quan nhà nước của tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 70/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009
|
09/10/2009
|
3. |
Quyết định |
Số 46/2006/QĐ-UBND ngày 26/5/2006 |
Về việc ban hành quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 74/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 |
23/10/2009
|
4. |
Quyết định |
63/2006/QĐ-UBND ngày 14/8/2006 |
Về việc ban hành quy định một số nội dung chi, mức chi để duy trì và phát triển các trang thông tin điện tử trên Internet của các đơn vị hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 40/2011/QĐ-UBND ngày 21/6/2011 |
01/7/2011 |
5. |
Quyết định |
02/2008/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 |
Ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 30/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 |
15/8/2014 |
XVI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1. |
Quyết định |
4714/1997/QĐ.UBT ngày 22/12/1997 |
Ban hành quy định về những điều kiện trong giết mổ, buôn bán vận chuyển lợn, trâu bò và gia súc khác trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bởi QĐ số 03/2008/QĐ-UBND ngày 10/01/2008 |
20/01/2008 |
2. |
Quyết định |
2454/1998/QĐ.CT.UBT ngày 07/7/1998 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Thú y tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 56/2011/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 |
17/9/2011 |
3. |
Quyết định |
124/QĐ.UBT ngày 17/01/2000 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Về việc quy định giá lâm sản để áp dụng trong xử lý thu phạt và bán lâm sản trái phép |
Bị thay thế bởi QĐ số 06/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 |
21/02/2010 |
4. |
Quyết định |
43/2007/QĐ-UBND ngày 12/7/2007 |
Ban hành chương trình phát triển các loại cây trồng, vật nuôi chủ lực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
5. |
Quyết định |
48/2009/QĐ-UBND ngày 14/7/2009 |
Ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thay thế bởi QĐ số 77/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 |
30/12/2012 |
6. |
Chỉ thị |
16/2006/CT-UBND ngày 21/04/2006 |
Về công tác phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
7. |
Chỉ thị |
01/2007/CT-UBND ngày 10/01/2007 |
Về việc tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2006 -2007 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2008 |
8. |
Chỉ thị |
05/2007/CT-UBND ngày 02/5/2007 |
Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh trên gia súc, gia cầm, bệnh cúm A (H5N1) ở người và an toàn vệ sinh thực phẩm |
Bị thay thế bởi Chỉ thị số 08/2008/CT-UBND ngày 08/04/2008 |
18/4/2008 |
9. |
Chỉ thị |
16/2007/CT-UBND ngày 28/3/2007 |
Về công tác phòng chống hạn mùa khô năm 2006 -2007 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2008 |
10. |
Chỉ thị |
23/2007/CT-UBND ngày 23/5/2007 |
Về việc tăng cường công tác phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai năm 2007 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2008 |
11.
|
Chỉ thị |
03/2008/CT-UBND ngày 04/02/2008 |
Về việc tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2007 - 2008 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2009 |
12. |
Chỉ thị |
08/2008/CT-UBND ngày 08/04/2008 |
Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch cúm gia cầm và bệnh cúm A (H5N1) của tỉnh Đồng Nai năm 2008 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2009 |
XVII. LĨNH VỰC CÔNG AN |
|||||
1. |
Quyết định |
887/QĐ.UBT ngày 26/5/1993 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Về việc quy định các điểm cấm quay phim, chụp hình, đi lại của người nước ngoài trên lãnh thổ tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 24/2008/QĐ-UBND ngày 26/3/2008 |
05/4/2008 |
2. |
Quyết định |
719/QĐ-CT-UBT ngày 11/3/2003 |
Ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định bí mật nhà nước tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 59/2006/QĐ-UBND ngày 31/7/2006 |
10/8/2006 |
3. |
Quyết định |
64/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 |
Ban hành quy định về chế độ chính sách, trang bị phương tiện, điều kiện làm việc và kinh phí đảm bảo cho hoạt động của Bảo vệ dân phố |
Bị hủy bỏ bởi QĐ số 3804/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 |
14/11/2008 |
4. |
Chỉ thị |
02/2006/CT-UBND ngày 03/01/2006 |
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị định số 51/CP được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 108/2005/NĐ-CP ngày 19/8/2005 của Chính phủ về công tác đăng ký quản lý hộ khẩu |
Không phù hợp với Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25/6/2007 |
02/7/2008 |
5. |
Chỉ thị |
10/2006/CT-UBND ngày 23/02/2006 |
Về việc tăng cường các biện pháp thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
6. |
Chỉ thị |
13/2006/CT-UBND ngày 14/03/2006 |
Về việc mở đợt cao điểm tấn công trấn áp các loại tội phạm, đảm bảo ANTT, bảo vệ tuyệt đối an toàn Đại hội Đảng toàn Quốc lần thứ X và Hội nghị APEC lần thứ 14 tại Hà Nội diễn ra trong năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
7. |
Chỉ thị |
10/2008/CT-UBND ngày 08/4/2008 |
Về việc tăng cường công tác phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Không phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật PCCC và Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ |
01/7/2014 |
XVIII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
1. |
Nghị quyết |
69/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 |
Về điều chỉnh chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
2. |
Nghị quyết |
98/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Về chương trình xây dựng nghị quyết của HĐND tỉnh Đồng Nai năm 2008 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2009 |
3. |
Nghị quyết |
123/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 |
Về chương trình xây dựng nghị quyết của HĐND tỉnh Đồng Nai năm 2009 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
4. |
Quyết định |
2714/QĐ-UBT ngày 14/11/1995 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành, hệ thống hóa và soát xét văn bản quy phạm pháp luật hành chính |
Bị thay thế bởi QĐ số 36/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 |
10/6/2007 |
5. |
Quyết định |
2429/1998/QĐ.CT.UBT ngày 03/7/1998 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý của Nhà nước tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 41/2008/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 |
30/6/2008 |
6. |
Quyết định |
203/QĐ-CT.UBT ngày 21/01/2000 |
Về việc ban hành bảng giá dịch thuật tiếng Việt Nam sang tiếng nước ngoài và ngược lại của Phòng Công chứng Nhà nước số 01 Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 67/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
01/12/2011 |
7. |
Quyết định |
57/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 |
Về việc phân cấp ban hành quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất |
Bị thay thế bởi QĐ số 73/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 |
13/12/2010 |
8. |
Quyết định |
58/2007/QĐ-UBND ngày 10/9/2007 |
Ban hành quy định về rà soát, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật |
Bị thay thế bởi QĐ số 43/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011 |
22/7/2011 |
9. |
Quyết định |
19/2008/QĐ-UBND ngày 11/3/2008 |
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật. |
Thay thế bởi QĐ số 47/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 |
27/8/2012 |
10. |
Quyết định |
38/2008/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật |
Thay thế bởi QĐ số 51/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 |
22/9/2012 |
11. |
Quyết định |
06/2009/QĐ-UBND ngày 12/02/2009 |
Về việc thu phí đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Thay thế bởi QĐ số 44/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 |
20/8/2012 |
12. |
Quyết định |
51/2009/QĐ-UBND ngày 21/7/2009 |
Về việc sửa đổi chương trình đơn giản hóa mẫu đơn, tờ khai hành chính giai đoạn 2008 - 2010 ban hành kèm theo Quyết định số 60/2008/QĐ-UBND ngày 01/01/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
13. |
Chỉ thị |
14/2006/CT-UBND ngày 21/03/2006 |
Về thực hiện nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
14. |
Chỉ thị |
14/2007/CT-UBND ngày 06/3/2007 |
Về việc thực hiện nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp năm 2007 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2008 |
XIX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
|||||
1. |
Quyết định |
1302/1998/QĐ.UBT ngày 16/4/1998 |
Về việc ban hành bản Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 50/2008/QĐ-UBND ngày 05/9/2008 |
15/9/2008 |
2. |
Quyết định |
3168/2000/QĐ-UBT ngày 16/11/2000 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 55/2010/QĐ-UNBD ngày 13/9/2010 |
23/9/2010 |
XX. LĨNH VỰC DÂN TỘC |
|||||
1. |
Quyết định |
2947/2005/QĐ-UBND ngày 17/8/2005 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo - Dân tộc |
Bị thay thế bởi QĐ số 61/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 |
13/10/2008 |
2. |
Quyết định |
61/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 |
Ban hành quy định tổ chức và hoạt động của Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 57/2011/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 |
17/9/2011 |
XXI. LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ |
|||||
1. |
Quyết định |
20/2004/QĐ.UBT ngày 08/01/2004 |
Về việc ban hành bản quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 93/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 |
09/01/2009 |
2. |
Quyết định |
5714/QĐ.CT.UBT ngày 24/11/2004 |
Quy định về việc tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học và công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh |
Bị thay thế bởi QĐ số 25/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 |
20/5/2010 |
3. |
Quyết định |
5716/ QĐ.CT.UBT ngày 24/11/2004 |
Quy định về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tư vấn tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
Bị thay thế bởi QĐ số 25/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 |
20/5/2010 |
4. |
Quyết định |
6894/QĐ.CT.UBT ngày 30/12/2004 |
Ban hành một số mức chi phục vụ chương trình “Phát huy sáng kiến, sáng tạo trong lao động và học tập” thuộc phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 63/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 |
13/10/2008 |
5. |
Quyết định |
48/2007/QĐ-UBND ngày 18/7/2007 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của chương trình đào tạo sau đại học giai đoạn 2006 - 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
6. |
Quyết định |
19/2009/QĐ-UBND ngày 24/3/2009 |
Về việc quy định công tác quản lý tài chính đối với đối với việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 9001:2000 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2011 |
7. |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 |
Ban hành quy định về tuyển sinh của Chương trình đào tạo sau đại học |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 1550/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh |
11/6/2012 |
XXII. LĨNH VỰC QUÂN SỰ |
|||||
1. |
Chỉ thị |
06/2006/CT-UBND ngày 14/02/2006 |
Về việc tổng điều tra toàn diện quân nhân dự bị và phương tiện kỹ thuật nền kinh tế quốc dân năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
2. |
Chỉ thị |
11/2006/CT-UBND ngày 27/02/2006 |
Về việc thực hiện một số mặt công tác quốc phòng địa phương năm 2006 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
3. |
Chỉ thị |
27/2006/CT-UBND ngày 10/8/2006 |
Về việc tổ chức chuẩn bị và thực hành diễn tập Khu vực phòng thủ tỉnh Đồng Nai (Ký hiệu ĐN - 06) |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2007 |
4. |
Chỉ thị |
09/2007/CT-UBND ngày 12/02/2007 |
Về việc tuyển chọn gọi công nhân nhập ngũ năm 2007 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2008 |
5. |
Chỉ thị |
10/2007/CT-UBND ngày 13/02/2007 |
Về việc thực hiện một số mặt công tác quốc phòng địa phương năm 2007 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2008 |
6. |
Chỉ thị |
04/2008/CT-UBND ngày 14/02/2008 |
Về thực hiện công tác quốc phòng địa phương năm 2008 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2009 |
XXIII. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 47/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra tỉnh Đồng Nai |
Bị thay thế bởi QĐ số 81/2009/QĐ-UBND ngày 24/11/2009 |
04/12/2009 |
2. |
Quyết định |
43/2008/QĐ-UBND ngày 22/7/2008 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục tiến hành thanh tra hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Do không phù hợp với Luật Thanh tra 2010 |
08/03/2012 |
3. |
Quyết định |
43/2009/QĐ-UBND ngày 24/6/2009 |
Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục tiếp công dân; xử lý đơn thư; giải quyết khiếu nại, tố cáo; giải quyết khiếu nại, tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Do không phù hợp với Luật khiếu nại 2011 và Luật tố cáo năm 2011 |
19/3/2013 |
Tổng số: 376 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||||
1. |
Nghị quyết |
102/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của HĐND tỉnh khóa VII về thu phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai; phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô; lệ phí cấp biển số nhà; lệ phí cấp Giấy phép xây dựng; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điểm a, Khoản 2, Điều 2 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 55/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
16/12/2012 |
|
2. |
Quyết định |
11/2006/QĐ-UBND ngày 21/02/2006 về việc thành lập và ban hành quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
Khoản 3, Điều 3, Điều 9 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 14/2007/QĐ-UBND ngày 15/02/2007 |
25/02/2007 |
|
3. |
Quyết định |
74/2006/QĐ-UBND ngày 10/12/2006 ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điểm b, điểm d, khoản 2, Điều 16 |
Được sửa đổi bởi QĐ số 25/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 |
10/4/2008 |
|
4. |
Quyết định |
46/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 ban hành quy định về cấp phép xây dựng đối với các công trình trạm thu phát sóng thông tin di động ở các đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 9 và Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 62/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 |
13/10/2013 |
|
5. |
Quyết định |
01/2009/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 1, Điều 1 |
Được sửa đổi bởi QĐ số 3639/QĐ-UBND ngày 08/12/2009 |
08/12/2009 |
|
6. |
Quyết định |
77/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 quy định về bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 4, Điều 4 |
Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 41/2012/QĐ-UBND ngày 11/7/2012 |
21/7/2012 |
|
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||||||
1. |
Nghị quyết |
182/2010/NQ-HĐND ngày 26/10/2010 về chức danh, một số chế độ chính sách đối với những cán bộ hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động của các đoàn thể cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điểm a, Điểm b, Khoản 1, Điều 1 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
22/7/2012 |
|
2. |
Nghị quyết |
199/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về quy định tạm thời chế độ hỗ trợ đối với những cán bộ hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khu phố từ ngân sách địa phương |
Khoản 3, Điều 1 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
22/7/2012 |
|
3. |
Quyết định |
4595/2005/QĐ-UBND ngày 07/12/2005 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ trật tự an toàn giao thông tại các địa phương trong tỉnh |
Khoản 1, Điều 4 |
Được bổ sung bởi QĐ số 61/2006/QĐ-UBND ngày 08/8/2006 |
18/8/2006 |
|
4. |
Quyết định |
87/2006/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 ban hành quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với các bộ lãnh đạo 88 các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 3 |
Được bổ sung bởi QĐ số 44/2008/QĐ-UBND ngày 22/7/2008 |
01/8/2008 |
|
5. |
Quyết định |
34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa |
Điểm b, khoản 1, Điều 2 |
Được sửa đổi bởi QĐ số 24/2010/QĐ-UBND ngày 22/4/2010 |
02/5/2010 |
|
6. |
Quyết định |
34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa |
Khoản 1, Điều 1 |
Được bổ sung bởi QĐ số 32/2011/QĐ-UBND ngày 05/5/2011 |
15/5/2011 |
|
7. |
Quyết định |
66/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo tỉnh Đồng Nai |
Điều 3 |
Được sửa đổi bởi QĐ số 81/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
10/01/2014 |
|
8. |
Quyết định |
67/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Đồng Nai |
Khoản 1, Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 13/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 |
17/02/2013 |
|
9. |
Quyết định |
67/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua - Khen thưởng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai |
Điều 3 |
Được sửa đổi bởi QĐ số 81/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
10/01/2014 |
|
10. |
Quyết định |
57/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 68/2010/QĐ-UBND ngày 10/11/2010 |
20/11/2010 |
|
11. |
Quyết định |
32/2011/QĐ-UBND ngày 05/5/2011 về việc bổ sung nhiệm vụ của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện về công tác thanh niên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 1 |
Được sửa đổi bởi QĐ số 81/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
10/01/2014 |
|
12. |
Quyết định |
41/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Đồng Nai |
Điều 3 |
Được sửa đổi bởi QĐ số 81/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
10/01/2014 |
|
13. |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 66/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 |
Khoản 1, Điều 1 |
Được sửa đổi bởi QĐ số 81/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
10/01/2014 |
|
III. LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ |
||||||
1. |
Quyết định |
52/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 quy định giải thưởng chất lượng tỉnh Đồng Nai. |
Khoản 1, Điều 4; Điểm c, d, Khoản 1, Điều 5; Bỏ đoạn thứ hai Khoản 4, Điều 7; Khoản 3, Điều 11 |
Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 39/2012/QĐ-UBND ngày 5/7/2012 |
15/7/2012 |
|
2. |
Quyết định |
47/2011/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 quy định tiêu chí lựa chọn và chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào Trung tâm Ứng dụng Công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai |
Khoản 5, Điều 12 và Điều 19 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 31/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 |
03/6/2013 |
|
IV. LĨNH VỰC Y TẾ |
||||||
1. |
Quyết định |
20/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc quy định mức thu một phần viện phí áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú, ngoại trú kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
80 dịch vụ (Phụ lục III đính kèm) |
Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 |
13/8/2012 |
|
2. |
Quyết định |
49/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai |
Điểm b, Khoản 5, Điểm c, Khoản 6, Điều 3; Khoản 7, Điều 5 |
Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 31/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 |
10/6/2012 |
|
3. |
Quyết định |
58/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 về việc thanh toán hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho cán bộ thuộc diện Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Đồng Nai quản lý |
Điều 2 |
Bị sửa đổi bởi QĐ số 56/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 |
09/9/2013 |
|
4. |
Quyết định |
48/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 về hỗ trợ dịch vụ y tế cho người thuộc diện tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điểm c, khoản 1, Điều 2 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 45/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 |
05/8/2013 |
|
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||||
1. |
Nghị quyết |
124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 về việc thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
- Đối tượng được miễn thu phí xây dựng. - Đơn vị tổ chức thu phí. - Mức thu phí. - Phân kỳ thu phí xây dựng. - Chuyển tiếp thực hiện thu phí xây dựng |
Được bổ sung, điều chỉnh bởi NQ số 172/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
12/7/2010 |
|
2. |
Nghị quyết |
124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 về việc thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 17, Điều 1 |
Bị thay thế bởi NQ số 24/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
18/12/2011 |
|
3. |
Nghị quyết |
Số 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về định mức phân bổ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2011, giai đoạn 2011 - 2015 |
Các định mức phân bổ chi hoạt động thường xuyên của đơn vị hành chính cấp tỉnh, huyện và chi hoạt động khác của ngân sách cấp xã |
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
16/12/2013 |
|
4. |
Nghị quyết |
191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về định mức phân bổ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2011, giai đoạn 2011 - 2015 |
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách thành phố Biên Hòa và tỷ lệ phân chia nguồn thu từ tiền sử dụng đất cho cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 giai đoạn năm 2013 - 2015 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
16/12/2012 |
|
5. |
Quyết định |
2769/QĐ.UBT ngày 01/9/2003 về việc ban hành các khoản phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Mục 6 |
Bị thay thế bởi QĐ số 21/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007 |
08/4/2007 |
|
6. |
Quyết định |
4798/2003/QĐ.UBT ngày 15/12/2003 về phương án thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điểm 2 - Nội dung 3.1, 3.2 |
Bị thay thế bởi QĐ số 21/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007 |
08/4/2007 |
|
7. |
Quyết định |
510/2004/QĐ.UBT ngày 09/8/2004 ban hành Phương án thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
Điểm 2.2 khoản 2; dòng thứ 4 khoản 4 Phương án thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt ban hành kèm theo Quyết định số 3510/2004/QĐ.UBT ngày 09/8/2004 |
Bị sửa đổi bởi QĐ số 04/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 |
28/01/2013 |
|
8. |
Quyết định |
08/2009/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4798/2003.QĐUBT ngày 15/12/2003 của UBND tỉnh Đồng Nai về phương án thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 1 |
Bị sửa đổi bởi QĐ số 58/2011/QĐ-UBND ngày 16/9/2011 |
26/9/2011 |
|
9. |
Quyết định |
37/2010/QĐ-UBND ngày 08/7/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu phí vệ sinh thu gom và xử lý rác thải y tế chất nguy hại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 1 |
Được sửa đổi bổ sung bởi QĐ số 29/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 |
27/4/2012 |
|
10. |
Quyết định |
70/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bổ sung Điều 10
|
Được sửa đổi bổ sung bởi QĐ số 22/2012/QĐ-UBND ngày 20/3/2012 |
30/3/2012 |
|
11. |
Quyết định |
10/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 ban hành tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Mục 4, mục 5, mục 22 Tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 cho thành phố Biên Hòa; Mục 22 Tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 cho các huyện, thị xã Long Khánh ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Bị sửa đổi bởi QĐ số 02/2013/QĐ-UBND ngày 08/01/2013 |
18/01/2013 |
|
12. |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Số thứ tự thứ 4 Phụ lục II Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 |
Bị sửa đổi bởi QĐ số 57/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 |
15/9/2013 |
|
13. |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 quy định về mức hỗ trợ kinh phí hoạt động kiêm nhiệm Ban Chỉ đạo nông nghiệp, nông dân, nông thôn và xây dựng nông thôn mới các cấp |
Khoản 2 Điều 3; tiết một, Điểm a, Khoản 2, Điều 5 |
Bị sửa đổi bởi QĐ số 55/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 |
09/9/2013 |
|
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||||
1. |
Nghị quyết |
158/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 về xây dựng trường trung học phổ thông trọng điểm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 - 2015 |
Điểm a, khoản 1, mục IV Tờ trình số 9690/TTr-UBND ngày 25/11/2009 của UBND tỉnh ban hành kèm theo NQ số 158/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Bị hủy bỏ bởi NQ số 25/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
18/12/2011 |
|
2. |
Quyết định |
05/2008/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 Ban hành quy định về hỗ trợ kinh phí cho con em nhân dân thuộc diện tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 1, 2, 8, 10 |
Bị sửa đổi bởi QĐ số 40/2008/QĐ-UBND ngày 19/6/2008 |
29/6/2008 |
|
3. |
Quyết định |
25/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 về việc ban hành quy định về chế độ đãi ngộ đối với cán bộ quản lý giáo viên, nhân viên và học sinh Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh |
Khoản 1, Điều 7 |
Được thay thế bởi QĐ số 12/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
08/02/2011 |
|
4. |
Quyết định |
47/2009/QĐ-UBND ngày 08/7/2009 về phí dự thi đối với kỳ thi chứng chỉ A, B, C tin học, ngoại ngữ và thi tốt nghiệp nghề phổ thông |
Khoản 2, Điều 2 |
Bị sửa đổi bởi QĐ số 71/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 |
15/12/2013 |
|
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||
1. |
Quyết định |
24/2009/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và PTNT Đồng Nai |
Khoản 1, khoản 2 Điều 9 |
Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 33/2012/QĐ-UBND ngày 05/6/2012 |
15/6/2012 |
|
2. |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Thủy sản Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý. |
Điều 3 |
Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 38/2012/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 |
12/7/2012 |
|
3. |
Quyết định |
60/2012/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 Ban hành định mức chi phí quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điểm a, khoản 4, Điều 1 |
Bị sửa đổi bởi QĐ số 43/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 |
01/8/2013 |
|
VIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH – ĐẦU TƯ |
||||||
1. |
Nghị quyết |
188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 5 năm 2011 - 2015 |
Các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trái với Nghị quyết số 88/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 |
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 88/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 |
28/9/2013 |
|
2. |
Nghị quyết |
152/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 về mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh của tỉnh Đồng Nai năm 2010 và sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 77/2006/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
Điều 1 |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2010 |
|
3. |
Quyết định |
55/2006/QĐ-UBND ngày 23/6/2006 về việc ban hành quy định về quy trình đầu tư xây dựng chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 2 |
Bị sửa đổi bởi QĐ số 60/2006/QĐĐC-UBND ngày 04/8/2006 |
04/8/2006 |
|
4. |
Quyết định |
16/2007/QĐ-UBND ngày 07/3/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai quy định tổ chức huy động, quản lý sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện hàng năm của nhân dân để xây dựng cơ sở hạ tầng của các xã, phường, thị trấn |
Điểm a, khoản 1, Điều 11; khoản 1, Điều 16; khoản 3, Điều 16 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 08/2010/QĐ-UBND ngày 26/02/2010 |
08/03/2010 |
|
5. |
Quyết định |
87/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai |
Điểm e, Điều 8, Chương II |
Được bổ sung bởi QĐ số 72/2010/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 |
25/11/2010 |
|
6. |
Quyết định |
36/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 ban hành quy định quản lý và sử dụngviện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 9 |
Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 20/2012/QĐ-UBND ngày 15/3/2012 |
25/3/2012 |
|
IX. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||||||
1. |
Quyết định |
36/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 ban hành quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội |
Khoản 1, 4, 5 Điều 4, khoản 5, Điều 6, Điều 9, khoản 3, Điều 15 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 58/2008/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 |
09/10/2008 |
|
2. |
Quyết định |
88/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 sửa đổi, bổ sung quy định tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai |
Khoản 1 và khoản 2, Điều 9 |
Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 05/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 |
30/01/2012 |
|
X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||
1. |
Nghị quyết |
57/2003/NQ-HĐND ngày 10/7/2003 quy định về các khoản phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điểm 1 phần I |
Bị bãi bỏ bởi NQ số 76/2006/NQ-HĐND ngày 28/9/2006 |
07/10/2006 |
|
2. |
Nghị quyết |
15/2004/NQ-HĐND ngày 16/7/2004 của HĐND tỉnh về việc thông quan Đề án phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
Gạch đầu dòng thứ 04, 06 mục I |
Sửa đổi Nghị Quyết 56/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
16/12/2012 |
|
3. |
Nghị quyết |
92/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 về thu phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, thu lệ phí cấp giấy chứng nhận và xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, thu các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 3 và khoản 4 quy định về phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng của Đề án phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất ban hành kèm theo Nghị quyết số 92/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 161/2009/NQ-HĐND
|
20/12/2009
|
|
4. |
Nghị quyết |
92/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 Về thu phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, thu lệ phí cấp giấy chứng nhận và xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, thu các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điểm g, khoản 2, Điều 2 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
18/12/2011 |
|
5. |
Nghị quyết |
125/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 về việc thông qua Đề án Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
- Điểm b, khoản 2, Điều 1 - Nhiệm vụ bảo vệ môi trường đến 2015 - Các dự án, nhiệm vụ đến năm 2015 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi NQ số 195/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
19/12/2010 |
|
6. |
Nghị quyết |
124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của HĐND tỉnh Đồng Nai về việc thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 7, Điều 1 |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
22/7/2012 |
|
7. |
Nghị quyết |
196/2010/NQ-HĐND ngày 19/12/2010 của HĐND tỉnh về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Đồng Nai giai đoạn năm 2011 đến 2020 |
Khoản 1, 2, 3, 4, Điều 2 |
Sửa đổi bởi Nghị quyết 57/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
16/12/2012 |
|
8. |
Quyết định |
1304/2005/QĐ-UBT ngày 04/4/2005 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục hành chính về quản lý và sử dụng đất đai |
Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 15 |
Bị bãi bỏ bởi QĐ số 18/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 |
08/4/2010 |
|
9. |
Quyết định |
54/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 ban hành mức thu và mức trích lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Quy định về lệ phí khi cấp giấy chứng nhận và xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà |
Được thay thế một phần bởi QĐ số 07/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 |
07/02/2011 |
|
10. |
Quyết định |
55/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành mức thu, mức trích, cơ quan thu và đối tượng miễn giảm phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 3, Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 14/2010/QĐ-UBND ngày 10/03/2010 |
20/3/2010 |
|
11. |
Quyết định |
55/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 về việc ban hành mức thu, mức trích, cơ quan thu và đối tượng miễn giảm phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Quy định về lệ phí địa chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chứng nhận đăng ký biến động về đất đai, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất |
Được thay thế một phần bởi QĐ số 07/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 |
07/02/2011 |
|
12. |
Quyết định |
55/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành mức thu, mức trích, cơ quan thu và đối tượng miễn giảm phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
Khoản 12, Điều 1 |
Sửa đổi bởi QĐ số 15/2012/QĐ-UBND ngày 24/2/2012 |
06/3/2012 |
|
13. |
Quyết định |
68/2009/QĐ-UBND ngày 28/09/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai quy định diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 3, Điều 3 và điểm a, khoản 2, Điều 4 |
Sửa đổi bởi QĐ số 9/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 |
02/03/2012 |
|
14. |
Quyết định |
07/2010/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 9; khoản 7, Điều 10; Điều 11, khoản 1, 2 Điều 12; Điều 13; khoản 1, 2 Điều 15; khoản 1, 2, 3 Điều 19 |
Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 37/2012/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 |
02/7/2012 |
|
15. |
Quyết định |
07/2010/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điểm b, khoản 3, Điều 9 |
Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 61/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
09/11/2012 |
|
XI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
||||||
1. |
Quyết định |
23/2007/QĐ-UBND ngày 04/02/2007 về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Đồng Nai |
Khoản 3, Điều 5 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 91/2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 |
09/01/2009 |
|
2. |
Quyết định |
04/2008/QĐ-UBND ngày 14/01/2008 quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương |
Điều 4; Khoản 1, 3 Điều 5; Điều 6; khoản 2, Điều 8; Khoản 5, bổ sung Khoản 6, Điều 9; khoản 1, Điều 10; Điều 12; bảng biểu 1 của Phụ lục |
Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 11/2012/QĐ-UBND ngày 22/02/2012 |
02/03/2012 |
|
3. |
Quyết định |
75/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 quy định đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
- Điểm c, d, Khoản 2, Điều 5 - Khoản 1, Khoản 4, Điều 6 - Điểm d, Khoản 1, Điều 7 - Khoản 1, điểm a, b, c, d, Khoản 2, Điều 8 - Điều 10; Khoản 1, Khoản 2, điểm b, Khoản 4, Điều 11 - Khoản 1, Khoản 2, Điều 12 - Điểm a, Khoản 1, điểm a, b, c, Khoản 2, Điều 13 - Điểm d, Khoản 1, điểm a, Khoản 4, Điều 14 - Khoản 1, Điều 17; Khoản 6, Điều 23 - điểm a, b, c, đ, Khoản 1, Điều 24 - Điểm b, Khoản 4, Điều 27 - Khoản 3, Điều 29; Biểu mẫu 05 - Một số nội dung chung toàn bộ Quyết định |
Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 22/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 |
02/4/2011 |
|
4. |
Quyết định |
90/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Đồng Nai |
điểm c vào khoản 1, Điều 6 |
Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 64/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 |
24/11/2012 |
|
XII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||||
|
Quyết định |
70/2006/QĐ-UBND ngày 28/9/2006 ban hành quy định cấp thẻ đi xe buýt miễn phí đối với người tàn tật của tỉnh Đồng Nai |
Khoản 2, Điều 2, khoản 2, Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 34/2007/QĐ-UBND ngày 29/5/2007 |
08/6/2007 |
|
XIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
||||||
1. |
Quyết định |
81/2008/QĐ-UBND ngày 01/12/2008 về việc ban hành quy định xếp hạng các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai |
Phụ lục các tiêu chí xếp hạng khu công nghiệp |
Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 33/2011/QĐ-UBND ngày 12/5/2011 |
22/5/2011 |
|
2. |
Quyết định |
50/2009/QĐ-UBND ngày 21/7/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành quy định quản lý tạm trú tại các doanh nghiệp đối với các chuyên gia nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 3 |
Được điều chỉnh, bổ sung bởi QĐ số 01/2010/QĐ-UNBD ngày 08/01/2010 |
08/01/2010 |
|
XIV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||||||
1. |
Quyết định |
74/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin điện tử trên internet trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 5, Điều 10 |
Được sửa đổi bởi QĐ số 53/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 |
05/9/2010 |
|
XV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
||||||
1. |
Nghị quyết |
124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 về việc thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Phụ lục V |
Thay thế bởi Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
22/7/2012 |
|
2. |
Quyết định |
36/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
Thêm Điều 11a, Điều 12a |
Được bổ sung bởi QĐ số 68/2011/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 |
11/12/2011 |
|
3. |
Quyết định |
58/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 quy định tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai |
Khoản 1, Điều 1; Khoản 1, Điều 6; Điều 4a; Điều 4b sau Điều 4a; Điều 4c sau Điều 4b; |
Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 40/2012/QĐ-UBND ngày 11/7/2012 |
21/7/2012 |
|
4. |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 quy định về một số khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Khoản 5, Điều 10 và Điểm i, Khoản 5, Điều 11 |
Bãi bỏ bởi QĐ số 51/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 |
22/9/2012 |
|
XVII. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
||||||
1. |
Quyết định |
21/2009/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 quy định tổ chức và hoạt động của Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai |
Điều 6 |
Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 6/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 |
30/01/2012 |
|
XVIII. LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
||||||
1. |
Quyết định |
54/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 quy định về hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước cho tổ chức tôn giáo và cá nhân chức sắc tôn giáo hoạt động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Điều 6; Điều 7; Điều 10; Điều 11 |
Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 24/2012/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 |
09/4/2012 |
|
2. |
Quyết định |
66/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo tỉnh Đồng Nai |
Điểm a, khoản 1 và khoản 4, Điều 3; khoản 1, 2, 4, Điều 5; khoản 1a, Điều 6; Điều 7 |
Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 02/2012/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 |
22/01/2012 |
|
Tổng số: 76 văn bản |
||||||
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ
HỆ THỐNG HÓA ĐẾN NGÀY 31/12/2013
(Kèm theo Quyết định số 3568/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
1. |
Nghị quyết |
100/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Về chính sách thu hút cán bộ, công chức có trình độ cao đẳng và đại học về công tác tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
17/12/2007 |
|
2. |
Nghị quyết |
104/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Về việc phân loại đơn vị hành chính tỉnh Đồng Nai |
17/12/2007 |
|
3. |
Nghị quyết |
147/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Biên Hòa và huyện Long Thành của tỉnh Đồng Nai |
20/12/2009
|
|
4. |
Nghị quyết |
177/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về việc quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
12/7/2010 |
|
5. |
Nghị quyết |
182/2010/NQ-HĐND ngày 26/10/2010 |
Về chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động cho các đoàn thể cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2011 |
Hết hiệu lực một phần
|
6. |
Nghị quyết |
194/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về quy định chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tham mưu giải quyết khiếu nại, tố cáo và tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
19/12/2010 |
|
7. |
Nghị quyết |
199/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về quy định tạm thời chế độ hỗ trợ đối với những cán bộ hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp (khu phố) từ ngân sách địa phương |
19/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần
|
8. |
Nghị quyết |
11/2011/NQ-HĐND ngày 10/6/2011 |
Về việc về chương trình hoạt động 5 năm 2011 - 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Khóa VIII nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
10/6/2011 |
|
9. |
Nghị quyết |
43/2012/NQ-HDND ngày 12/7/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị quyết số 182/2010/NQ-HĐND ngày 26/10/2010 về chức danh, một số chế độ chính sách đối với những cán bộ hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động của các đoàn thể cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và Nghị quyết 199/2010 ngày 09/12/2010 về quy định tạm thời chế độ hỗ trợ đối với những cán bộ hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khu phố từ ngân sách địa phương |
22/7/2012 |
|
10. |
Nghị quyết |
66/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/12/2012 |
|
11. |
Nghị quyết |
83/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Về việc quy định mức phụ cấp đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/7/2013 |
|
12. |
Quyết định |
23/2005/QĐ-UBND ngày 06/01/2005 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn cán bộ lãnh đạo các cơ quan chuyên môn, tổ chức sự nghiệp thuộc UBND các huyện, các phòng nghiệp vụ, tổ chức sự nghiệp và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh Đồng Nai |
16/01/2005 |
|
13. |
Quyết định |
1687/2005/QĐ-UBND ngày 05/4/2005 |
Ban hành quy chế quản lý Quỹ khuyến công tỉnh Đồng Nai |
15/4/2005 |
|
14. |
Quyết định |
2336/2005/QĐ-UBND ngày 29/6/2005 |
Ban hành Bản Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Công ty phát triển khu công nghiệp Biên Hòa |
09/7/2005 |
|
15. |
Quyết định |
2337/2005/QĐ-UBND ngày 29/6/2005 |
Ban hành quy chế quản lý tài chính của Công ty phát triển khu công nghiệp Biên Hòa |
09/7/2005 |
|
16. |
Quyết định |
2340/2005/QĐ-UBND ngày 29/6/2005 |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty công nghiệp thực phẩm Đồng Nai |
09/7/2005 |
|
17. |
Quyết định |
2343/2005/QĐ-UBND ngày 29/6/2005 |
Ban hành Bản Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty chế biến xuất nhập khẩu nông sản thực phẩm Đồng Nai |
09/7/2005 |
|
18. |
Quyết định |
2434/2005/QĐ-UBND ngày 07/06/2005 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của tổ nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
17/5/2005 |
|
19. |
Quyết định |
2444/2005/QĐ-UBND ngày 07/05/2005 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng giáo dục quốc phòng tỉnh Đồng Nai |
17/6/2005 |
|
20. |
Quyết định |
4595/2005/QĐ-UBND ngày 07/12/2005 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ trật tự an toàn giao thông tại các địa phương trong tỉnh |
17/12/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
21. |
Quyết định |
02/2006/QĐ-UBND ngày 17/01/2006 |
Ban hành quy định tạm thời xử lý kỷ luật cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn |
27/01/2006 |
|
22. |
Quyết định |
09/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 |
Về việc sáp nhập Trung tâm quản lý di tích chiến khu Đ vào Khu dự trữ thiên nhiên Vĩnh Cửu và đổi tên thành Khu Bảo tồn thiên nhiên và Di tích Vĩnh Cửu |
02/03/2006 |
|
23. |
Quyết định |
12/2006/QĐ-UBND ngày 22/02/2006 |
Về việc tổ chức triển khai thực hiện đề án phát triển nguồn nhân lực phục vụ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
14/3/2006 |
|
24. |
Quyết định |
17/2006/QĐ-UBND ngày 02/03/2006 |
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch Chương trình 6 về đào tạo, bồi dưỡng tin học, ngoại ngữ, kiến thức đối ngoại cho cán bộ chủ chốt và đào tạo phiên dịch giai đoạn 2006 - 2010 (Thuộc đề án phát triển nguồn nhân lực phục vụ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 và tầm nhìn đến năm 2020) |
12/3/2006 |
|
25. |
Quyết định |
19/2006/QĐ-UBND ngày 06/3/2006 |
Về việc chia tách, thành lập khu phố mới các phường Tân Phong, Tân Hòa và phường Long Bình thuộc thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
16/3/2006 |
|
26. |
Quyết định |
24/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 |
Về việc thành lập Khu liên hợp Văn hoá - Thể dục thể thao tỉnh Đồng Nai |
23/3/2006 |
|
27. |
Quyết định |
25/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Khu liên hợp Văn hóa - Thể dục thể thao tỉnh Đồng Nai |
23/3/2006 |
|
28. |
Quyết định |
31/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 |
Quyết định về việc thành lập Hội đồng đấu giá quyền sử dụng đất tỉnh Đồng Nai |
10/4/2006 |
|
29. |
Quyết định |
49/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Đồng Nai |
10/6/2006 |
|
30. |
Quyết định |
54/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 |
Về việc ban hành quy định về hỗ trợ kinh phí nguồn ngân sách nhà nước cho tổ chức tôn giáo và chức sắc tôn giáo hoạt động trên địa bàn tỉnh đồng Nai |
26/6/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
31. |
Quyết định |
61/2006/QĐ-UBND ngày 08/8/2006 |
Về việc Bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ trật tự an toàn giao thông tại các địa phương trong tỉnh |
18/8/2006 |
|
32. |
Quyết định |
69/2006/QĐ-UBND ngày 25/9/2006 |
Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn bình xét khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
05/10/2006 |
|
33. |
Quyết định |
81/2006/QĐ-UBND ngày 08/11/2006 |
Về việc ban hành quy định chế độ họp trong hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Đồng Nai |
18/11/2006 |
|
34. |
Quyết định |
87/2006/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 |
Về việc ban hành quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
29/12/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
35. |
Quyết định |
42/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 |
Ban hành quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành |
09/7/2007 |
|
36. |
Quyết định |
31/2008/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 |
Ban hành quy định chính sách thu hút cán bộ, công chức có trình độ cao đẳng trở lên về công tác tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
24/4/2008 |
|
37. |
Quyết định |
34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 |
Về việc quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa |
28/4/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
38. |
Quyết định |
42/2008/QĐ-UBND ngày 26/6/2008 |
Về việc chuyển giao chức năng, tổ chức và giải thể Phòng Tôn giáo dân tộc thuộc UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa |
06/7/2008 |
|
39. |
Quyết định |
44/2008/QĐ-UBND ngày 22/7/2008 |
Về việc điều chỉnh bổ sung Quyết định số 87/2006/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2008 |
|
40. |
Quyết định |
52/2008/QĐ-UBND ngày 11/9/2008 |
Ban hành quy định tổ chức và hoạt động của nhà Thiếu nhi tỉnh Đồng Nai |
21/9/2008 |
|
41. |
Quyết định |
66/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo tỉnh Đồng Nai |
23/10/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
42. |
Quyết định |
67/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Đồng Nai |
23/10/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
43. |
Quyết định |
69/2008/QĐ-UBND ngày 14/10/2008 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn đối với cán bộ chuyên trách và công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
24/10/2008 |
|
44. |
Quyết định |
31/2009/QĐ-UBND ngày 04/5/2009 |
Về việc ban hành quy định về khen thưởng đối với tác giả, nhóm tác giả và cơ quan báo chí có thành tích tuyên truyền, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Đồng Nai |
14/5/2009 |
|
45. |
Quyết định |
65/2009/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 |
Về việc ban hành quy định bảo vệ, khen thưởng, hỗ trợ người phát hiện tham nhũng, lãng phí |
27/9/2009 |
|
46. |
Quyết định |
72/2009/QĐ-UBND ngày 05/10/2009 |
Về việc ban hành quy định tiêu chí, quy trình đánh giá kết quả thực hiện công vụ hàng năm của các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện |
15/10/2009 |
|
47. |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND ngày 22/4/2010 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa |
02/5/2010 |
|
48. |
Quyết định |
34/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 |
Về việc tổ chức làm việc vào buổi sáng thứ Bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
02/7/2010 |
|
49. |
Quyết định |
57/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 |
Ban hành quy định tạm thời hỗ trợ chí phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
30/9/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
50. |
Quyết định |
68/2010/QĐ-UBND ngày 10/11/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
20/11/2010 |
|
51. |
Quyết định |
69/2010/QĐ-UBND ngày 19/11/2010 |
Ban hành quy định số lượng, chức danh, một số chế độ chính sách đối với những cán bộ hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (khu phố) và mức khoán kinh phí hoạt động cho các đoàn thể cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2011 |
|
52. |
Quyết định |
74/2010/QĐ-UBND ngày 08/12/2010 |
Về việc quy định tiêu chuẩn của thành viên Ban Quản trị, Ban Kiểm soát và người điều hành Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/12/2010 |
|
53. |
Quyết định |
80/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 |
Ban hành quy chế xét tặng giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Trịnh Hoài Đức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
07/01/2011 |
|
54. |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND ngày 12/01/2011 |
Ban hành quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/01/2011 |
|
55. |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND ngày 12/01/2011 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về chế độ hỗ trợ đối với những cán bộ hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp (khu phố) từ ngân sách địa phương |
01/01/2011 |
|
56. |
Quyết định |
31/2011/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 |
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Đồng Nai |
07/5/2011 |
|
57. |
Quyết định |
32/2011/QĐ-UBND ngày 05/5/2011 |
Về việc bổ sung nhiệm vụ của Sở Nội vụ thuộc UBND tỉnh, Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện về công tác thanh niên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/5/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
58. |
Quyết định |
34/2011/QĐ-UBND ngày 17/5/2011 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai |
27/5/2011 |
|
59. |
Quyết định |
41/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Đồng Nai |
02/7/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
60. |
Quyết định |
45/2011/QĐ-UBND ngày 15/7/2011 |
Ban hành quy định về khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Chi cục Văn thư - Lưu Trữ tỉnh Đồng Nai |
25/7/2011 |
|
61. |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND ngày 14/3/2012 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
24/3/2012 |
|
62. |
Quyết định |
27/2012/QĐ-UBND ngày 05/4/2012 |
Ban hành quy định quản lý và phân cấp thẩm quyền quản lý công chức, viên chức các cơ quan, ban, ngành và đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
15/4/2012 |
|
63. |
Quyết định |
45/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 |
Quyết định về việc bổ sung chức danh, chế độ chính sách đối với cán bộ hoạt động không chuyên trách cấp xã phụ trách địa chính, xây dựng và Phó Trưởng ấp (khu phố) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
20/8/2012 |
|
64. |
Quyết định |
63/2012/QĐ-UBND ngày 07/11/2012 |
Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn đối với Phó Chánh Thanh tra tỉnh, Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa |
17/11/2012 |
|
65. |
Quyết định |
73/2012/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 |
Ban hành quy định về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
20/12/2012 |
|
66. |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND ngày 07/01/2013 |
Ban hành quy định phân công, phân cấp nhiệm vụ quản lý nhà nước về hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
17/01/2013 |
|
67. |
Quyết định |
03/2013/QĐ-UBND ngày 09/01/2013 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
19/01/2013 |
|
68. |
Quyết định |
13/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 7 quy định tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 67/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai |
17/02/2013 |
|
69. |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 11/3/2013 |
Ban hành Quy chế tôn vinh danh hiệu “Tri thức Khoa học - Công nghệ tiêu biểu tỉnh Đồng Nai |
21/3/2013 |
|
70. |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
26/4/2013 |
|
71. |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, trình tự xét chọn, khen thưởng và tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân xuất sắc” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
27/5/2013 |
|
72. |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 |
Ban hành quy định chế độ thai sản đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh |
24/6/2013 |
|
73. |
Quyết định |
48/2013/QĐ-UBND ngày 6/8/2013 |
Về việc quy định mức phụ cấp đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/8/2013 |
|
74. |
Quyết định |
60/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 |
Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại chính quyền cơ sở xã, phường, thị trấn hàng năm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
10/10/2013 |
|
75. |
Quyết định |
63/2013/QĐ-UBND ngày 8/10/2013 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí tham gia lớp bồi dưỡng kiến thức quốc phòng, an ninh và sinh hoạt tuyên truyền, phố biến chủ trương, chính sách, quy định pháp luật đối với chức sắc, tu sĩ, nhà tu hành và tín đồ các tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/10/2013 |
|
76. |
Quyết định |
73/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý cán bộ lãnh đạo, quản lý và người đại diện tại các doanh nghiệp nhà nước thuộc UBND tỉnh |
22/12/2013 |
|
77. |
Quyết định |
77/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 |
Về việc ban hành quy định về chính sách sắp xếp, bố trí đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn không đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
04/01/2014 |
|
78. |
Quyết định |
81/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai |
10/01/2014 |
|
79. |
Chỉ thị |
44/2007/CT-UBND ngày 27/12/2007 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
06/01/2008 |
|
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
1. |
Nghị quyết |
146/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009 |
Về việc quy định trách nhiệm đóng góp chi phí chữa trị, cai nghiện và chế độ hỗ trợ tiền ăn đối với người bán dâm, người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại các Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
26/07/2009 |
|
2. |
Nghị quyết |
176/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về chuẩn nghèo và chương trình giảm nghèo bền vững của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 |
12/7/2010 |
|
3. |
Nghị quyết |
178/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về việc trợ cấp cho công chức, viên chức làm việc tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập, nghĩa trang liệt sỹ, Nghĩa trang cán bộ và người có công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
12/7/2010 |
|
4. |
Quyết định |
40/2006/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 |
Về việc phê duyệt kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện dự án “Xây dựng portal phục vụ cho đề án phát triển nguồn nhân lực phục vụ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
29/5/2006 |
|
5. |
Quyết định |
76/2006/QĐ-UBND ngày 20/10/2006 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của quỹ việc làm dành cho người tàn tật tỉnh Đồng Nai |
30/10/2006 |
|
6. |
Quyết định |
01/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 |
Về việc ban hành quy định xử lý nợ tồn đọng cho hộ nghèo vay từ nguồn vốn xóa đói giảm nghèo của tỉnh trước Quyết định số 986/QĐ.UBT ngày 30/3/1998 của UBND tỉnh Đồng Nai |
12/01/2007 |
|
7. |
Quyết định |
26/2008/QĐ-UBND ngày 07/04/2008 |
Ban hành quy định về đào tạo nghề, giải quyết việc làm cho nhân dân thuộc diện thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
17/4/2008 |
|
8. |
Quyết định |
87/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai |
25/12/2008 |
|
9. |
Quyết định |
15/2009/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 |
Về việc quy định thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
27/3/2009 |
|
10. |
Quyết định |
22/2009/QĐ-UBND ngày 02/4//2009 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp giải quyết tranh chấp lao động tập thể không theo trình tự, thủ tục quy định của pháp luật lao động tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
12/04/2009 |
|
11. |
Quyết định |
41/2009/QĐ-UBND ngày 17/6/2009 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội tỉnh Đồng Nai |
27/6/2009 |
|
12. |
Quyết định |
42/2009/QĐ-UBND ngày 23/6/2009 |
Về việc ban hành quy định về việc tổ chức an táng tại nghĩa trang cán bộ người có công tỉnh Đồng Nai |
03/07/2009 |
|
13. |
Quyết định |
55/2009/QĐ-UBND ngày 04/8/2009 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục bảo trợ xã hội - bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Đồng Nai |
14/8/2009 |
|
14. |
Quyết định |
51/2010/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
29/8/2010 |
|
15. |
Quyết định |
59/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010 |
Ban hành quy định về chế độ trợ cấp cho các đối tượng xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
09/10/2010 |
|
16. |
Quyết định |
65/2010/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 |
Ban hành quy định về trợ cấp cho công chức, viên chức làm việc tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập, nghĩa trang liệt sỹ, nghĩa trang cán bộ và người có công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
11/11/2010 |
|
17. |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND ngày 22/02/2011 |
Quy định mức chi thù lao và số lượng người làm công tác chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội hàng tháng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
02/03/2011 |
|
18. |
Quyết định |
61/2011/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 |
Về việc quy định mức quà tặng mừng thọ, chúc thọ Người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
24/10/2011 |
|
19. |
Quyết định |
23/2012/QĐ-UBND ngày 21/3/2012 |
Về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/4/2012 |
|
20. |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 14/3/2013 |
Ban hành quy định về chế độ đóng góp và hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện và tại nơi cư trú |
24/3/2013 |
|
21. |
Quyết định |
44/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 |
Ban hành quy định về cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2013 |
|
22. |
Quyết định |
47/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 |
Ban hành quy định trách nhiệm đóng góp và mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/8/2013 |
|
23. |
Chỉ thị |
12/2006/CT-UBND ngày 28/02/2006 |
Về việc triển khai thực hiện chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định 290/CP và Quyết định 92/CP của Thủ tướng Chính phủ |
10/03/2006 |
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
1. |
Nghị quyết |
73/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 |
Về việc bổ sung, điều chỉnh phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
29/7/2006 |
|
2. |
Nghị quyết |
81/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2005 |
31/12/2006 |
|
3. |
Nghị quyết |
95/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Phê duyệt quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Nai năm 2006 |
17/12/2007 |
|
4. |
Nghị quyết |
102/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Về thu Phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai; Phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô; Lệ phí cấp biển số nhà; Lệ phí cấp giấy phép xây dựng; Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
17/12/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
5. |
Nghị quyết |
115/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 |
Về việc thông qua Đề án Phát triển quỹ nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
03/8/2008 |
|
6. |
Nghị quyết |
118/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 |
Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước của tỉnh Đồng Nai năm 2007 |
15/12/2008 |
|
7. |
Nghị quyết |
124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 |
Về việc thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/12/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
8. |
Nghị quyết |
145/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009
|
Về việc thu phí qua phà và lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
26/07/2009
|
|
9. |
Nghị quyết |
157/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về việc ban hành quy định phân cấp thẩm quyền, trách nhiệm quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Nai |
20/12/2009
|
|
10. |
Nghị quyết |
160/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động; chế độ trợ cấp thu hút đối với cán bộ, công chức làm công tác công nghệ thông tin và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Đồng Nai |
20/12/2009
|
|
11. |
Nghị quyết |
172/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung một số quy định về phí xây dựng tại Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của HĐND tỉnh Đồng Nai |
12/7/2010 |
|
12. |
Nghị quyết |
174/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về việc thu phí chi tiết của Dự án BOT đường 768 |
12/7/2010 |
|
13. |
Nghị quyết |
175/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Đồng Nai, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Đồn Nai và chi tiêu tiếp khách trong nước |
12/7/2010 |
|
14. |
Nghị quyết |
179/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về việc quy đinh chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Đồng Nai thực hiện |
12/7/2010 |
|
15. |
Nghị quyết |
190/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước của tỉnh Đồng Nai năm 2009 |
19/12/2010 |
|
16. |
Nghị quyết |
191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về định mức phân bổ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2011, giai đoạn 2011 - 2015 |
19/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
17. |
Nghị quyết |
193/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
19/12/2010 |
|
18. |
Nghị quyết |
203/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về quy định một số khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
19/12/2010 |
|
19. |
Nghị quyết |
23/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
Về lệ phí giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/12/2011 |
|
20. |
Nghị quyết |
24/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
Về tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/12/2011 |
|
21. |
Nghị quyết |
38/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về chế độ hỗ trợ tạm thời đối với cán bộ, viên chức, nhân viên công tác tại Ban bảo vệ Chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Đồng Nai |
22/7/2012 |
|
22. |
Nghị quyết |
48/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về điều chỉnh Nghị quyết số 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh đối với tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách thành phố Biên Hòa và tỷ lệ phân chia nguồn thu từ tiền sử dụng đất cho cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 giai đoạn năm 2013 - 2015 |
16/12/2012 |
|
23. |
Nghị quyết |
51/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về việc điều chỉnh ngân sách quyết toán nhà nước năm 2010 và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2011 |
16/12/2012 |
|
24. |
Nghị quyết |
65/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về việc mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/12/2012 |
|
25. |
Nghị quyết |
71/2013/NQ-HĐND ngày 07/3/2013 |
Về việc thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
17/3/2013 |
|
26. |
Nghị quyết |
80/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Về việc miễn, giảm thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các dự án thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/7/2013 |
|
27. |
Nghị quyết |
85/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 |
Về việc mức chi đảm bảo cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/7/2013 |
|
28. |
Nghị quyết |
90/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 |
Về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
28/9/2013 |
|
29. |
Nghị quyết |
97/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2014 |
16/12/2013 |
|
30. |
Nghị quyết |
104/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/12/2013 |
|
31. |
Quyết định |
2769/QĐ.UBT ngày 01/9/2003 |
Về việc ban hành các khoản phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
11/9/2003 |
Hết hiệu lực một phần |
32. |
Quyết định |
4798/2003/QĐ.UBT ngày 15/12/2003 |
Về phương án thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
25/12/2003 |
Hết hiệu lực một phần |
33. |
Quyết định |
Số 510/2004/QĐ.UBT ngày 09/8/2004 |
Ban hành Phương án thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
19/8/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
34. |
Quyết định |
43/2006/QĐ-UBND ngày 22/5/2006 |
Về việc ban hành chương trình hành động của UBND tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
01/6/2006 |
|
35. |
Quyết định |
52/2006/QĐ-UBND ngày 12/6/2006 |
Về việc ban hành bản quy định mức hỗ trợ kinh phí cho các tổ chức Hội cựu chiến binh trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/6/2006 |
|
36. |
Quyết định |
65/2006/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 |
Về việc hủy bỏ Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 12/05/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai về quy định xử phạt đối với Chủ đầu tư tực hiện chậm báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành |
25/8/2006 |
|
37. |
Quyết định |
09/2007/QĐ-UBND ngày 10/01/2007 |
Về việc quy định mức chi cho tổ vận động trong công tác bồi thường, giải tỏa khi nhà nước thu hồi đất |
20/01/2007 |
|
38. |
Quyết định |
21/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007 |
Về việc ban hành quy định về việc thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
08/4/2007 |
|
39. |
Quyết định |
53/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 |
Về việc ban hành mức thu, mức trích và đối tượng thu phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
31/8/2007 |
|
40. |
Quyết định |
06/2008/QĐ-UBND ngày 18/01/2008 |
Ban hành quy định định mức trong xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí của các đề tài, dự án khoa học công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện trong phạm vi tỉnh Đồng Nai |
28/01/2008 |
|
41. |
Quyết định |
20/2008/QĐ-UBND ngày 17/03/2008 |
Về việc thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ôtô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
27/03/2008 |
|
42. |
Quyết định |
27/2008/QĐ-UBND ngày 07/4/2008 |
Về việc thành lập quỹ phòng, chống ma túy tỉnh Đồng Nai |
17/04/2008 |
|
43. |
Quyết định |
78/2008/QĐ-UBND ngày 21/11/2008 |
Về việc quy định mức hỗ trợ kinh phí xây dựng công trình vệ sinh môi trường nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/12/2008 |
|
44. |
Quyết định |
08/2009/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4798/2003.QĐUBT ngày 15/12/2003 của UBND tỉnh Đồng Nai về phương án thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/03/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
45. |
Quyết định |
33/2009/QĐ-UBND ngày 18/5/2009 |
Về việc ban hành Đề án hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2009 - 2010 |
28/5/2009 |
|
46. |
Quyết định |
40/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009 |
Về việc sửa đổi một số điều, khoản của quy định về một số khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp ban hành kèm theo Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai |
21/6/2009 |
|
47. |
Quyết định |
82/2009/QĐ-UBND ngày 03/12/2009 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai |
13/12/2009 |
|
48. |
Quyết định |
92/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 |
Về việc quy định thẩm quyền, trách nhiệm quản lý tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2010 |
|
49. |
Quyết định |
17/2010/QĐ-UBND ngày 24/3/2010 |
Về việc hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
03/4/2010 |
|
50. |
Quyết định |
43/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 |
Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Đồng Nai thực hiện |
08/9/2010 |
|
51. |
Quyết định |
49/2010/QĐ-UBND ngày 06/8/2010 |
Ban hành quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/8/2010 |
|
52. |
Quyết định |
60/2010/QĐ-UBND ngày 04/10/2010 |
Về chế độ trợ cấp hàng tháng cho người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2010 |
|
53. |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 |
Ban hành quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
04/02/2011 |
|
54. |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Quy định về một số khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
08/02/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
55. |
Quyết định |
08/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
08/02/2011 |
|
56. |
Quyết định |
Số 10/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Ban hành tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
08/02/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
57. |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Ban hành định mức phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 |
08/02/2011 |
|
58. |
Quyết định |
16/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 |
Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/03/2011 |
|
59. |
Quyết định |
39/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 |
Về việc ban hành giá cung cấp nước máy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
30/6/2011 |
|
60. |
Quyết định |
58/2011/QĐ-UBND ngày 16/9/2011 |
Sửa đổi Quyết định 08/2009/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định số 4798/2003/QĐ.UBT về phương án thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành |
26/9/2011 |
|
61. |
Quyết định |
59/2011/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 |
Về việc quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với chức danh Phó trưởng ban Hội đồng nhân dân xã, phường, thị trấn |
15/10/2011 |
|
62. |
Quyết định |
07/2012/QĐ-UBND ngày 04/02/2012 |
Về quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
14/02/2012 |
|
63. |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 |
Về việc quy định cấp bù chênh lệch giá đất khi thu tiền sử dụng đất đối với các hộ tái định cư |
04/03/2012 |
|
64. |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND ngày 8/3/2012 |
Về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/3/2012 |
|
65. |
Quyết định |
22/2012/QĐ-UBND ngày 20/3/2012 |
Về việc hỗ trợ một số chính sách chế độ đối với lực lượng Công an và Dân quân xã, phường, thị trấn |
30/3/2012 |
|
66. |
Quyết định |
29/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 |
Về việc, sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 08/7/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu phí vệ sinh thu gom và xử lý rác thải y tế chất nguy hại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
27/4/2012 |
|
67. |
Quyết định |
34/2012/QĐ-UBND ngày 7/6/2012 |
Ban hành quy định mức chi hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
17/6/2012 |
|
68. |
Quyếtt định |
49/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 |
Quyết định ban hành về chế độ hỗ trợ tạm thời đối với cán bộ, công chức, viên chức nhân viên công tác tại Ban Bảo vệ Chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Đồng Nai |
23/8/2012 |
|
69. |
Quyết định |
60/2012/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 |
Ban hành quy định mức chi phí quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
06/11/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
70. |
Quyết định |
78/2012/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 |
Quy định mức chi thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở Khu dân cư” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
04/01/2013 |
|
71. |
Quyết định |
80/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 |
Về việc quy định mức khoán chi phí cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản, phương tiện tịch thu sung công quỹ nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
07/01/2013 |
|
72. |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND ngày 08/01/2013 |
Điều chỉnh tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai |
18/01/2013 |
|
73. |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 |
Quy định về mức hỗ trợ kinh phí hoạt động kiêm nhiệm Ban Chỉ đạo nông nghiệp, nông dân, nông thôn và xây dựng nông thôn mới các cấp |
09/02/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
74. |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND ngày 02/4/2013 |
Quy chế bảo lãnh tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
12/4/2013 |
|
75. |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 |
Về việc thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/4/2013 |
|
76. |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 |
Quy định về việc lập dự toán, sử dụng, quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
03/5/2013 |
|
77. |
Quyết định |
36/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 |
Về chính sách hỗ trợ các cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai di dời vào vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi |
24/6/2013 |
|
78. |
Quyết định |
42/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 |
Bổ sung nội dung tính lệ phí trước bạ nhà và đơn giá xây dựng nhà ở vào Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai |
29/7/2013 |
|
79. |
Quyết định |
52/2013/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 |
Về việc quy định định mức chi đảm bảo cho các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
05/9/2013 |
|
80. |
Quyết định |
55/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 |
Sửa đổi quy định về mức hỗ trợ kinh phí hoạt động kiêm nhiệm Ban Chỉ đạo nông nghiệp, nông dân, nông thôn và xây dựng nông thôn mới các cấp ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 của UBND tỉnh Đồng Nai |
09/9/2013 |
|
81. |
Quyết định |
57/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung số thứ tự thứ 4 phụ lục II Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 của UBND tỉnh |
15/9/2013 |
|
82. |
Quyết định |
59/2013/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 |
Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
06/10/2013 |
|
83. |
Quyết định |
61/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 |
Quy định về chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
10/10/2013 |
|
84. |
Quyết định |
77/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 |
Về việc ban hành quy định về chính sách sắp xếp, bố trí đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn không đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
04/01/2014 |
|
85. |
Quyết định |
67/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 |
Về việc ban hành giá bồi thường, hỗ trợ vườn cao su của Công ty TNHH một thành viên Tổng Công ty Cao su Đồng Nai khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
04/11/2013 |
|
86. |
Quyết định |
68/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 |
Ban hành quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
17/11/2013 |
|
87. |
Quyết định |
80/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
Về việc quy định định mức chi đảm bảo cho công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
10/01/2014 |
|
88. |
Chỉ thị |
32/2007/CT-UBND ngày 17/8/2007 |
Về một số biện pháp cấp bách kiềm chế tốc độ tăng giá thị trường |
27/8/2007 |
|
89. |
Chỉ thị |
02/2012/CT-UBND ngày 30/3/2012 |
Về việc tăng cường công tác quản lý và quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản theo Thông tư số 210/2010/TT-BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
09/4/2012 |
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
1. |
Nghị quyết |
126/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 |
Về chế độ đãi ngộ đối với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh trường THPT chuyên Lương Thế Vinh |
15/12/2008 |
|
2. |
Nghị quyết |
142/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009 |
Về việc chuyển đổi trường bán công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai sang trường công lập. |
26/07/2009 |
|
3. |
Nghị quyết |
158/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về xây dựng trường trung học phổ thông trọng điểm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 - 2015 |
20/12/2009
|
Hết hiệu lực một phần |
4. |
Nghị quyết |
197/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, trung học cơ sở, trung học phổ thông công lập từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
19/12/2010 |
|
5. |
Nghị quyết |
25/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
Về hủy bỏ, thay thế một phần của Nghị quyết số 158/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh xây dựng trường trung học phổ thông trọng điểm chất lượng cao trên địa bàn tinh Đồng Nai giai đoạn 2010 -2015 |
18/12/2011 |
|
6. |
Nghị quyết |
61/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 |
16/12/2012 |
|
7. |
Nghị quyết |
62/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về mức hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên là người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đang học hệ đại học, cao đẳng chính quy từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2015 - 2016 |
16/12/2012 |
|
8. |
Nghị quyết |
99/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Ban hành đề án “Sữa học đường” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014 - 2020 |
16/12/2013 |
|
9. |
Quyết định |
05/2008/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 |
Ban hành quy định về hỗ trợ kinh phí cho con em nhân dân thuộc diện tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
25/8/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
10. |
Quyết định |
40/2008/QĐ-UBND ngày 19/6/2008 |
Sửa đổi một số điều của quy định hỗ trợ học phí cho con em nhân dân thuộc diện tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 15/1/2008 |
29/6/2008 |
|
11. |
Quyết định |
71/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 |
Ban hành quy định về nội dung chi, mức chi cho các kỳ thi |
26/10/2008 |
|
12. |
Quyết định |
79/2008/QĐ-UBND ngày 21/11/2008 |
Ban hành quy định chế độ chi tiêu đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/12/2008 |
|
13. |
Quyết định |
84/2008/QĐ-UBND ngày 05/12/2008 |
Ban hành quy định về thu và sử dụng kinh phí hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh ở các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/12/2008 |
|
14. |
Quyết định |
25/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 |
Về việc ban hành quy định về chế độ đãi ngộ đối với cán bộ quản lý giáo viên, nhân viên và học sinh Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh |
23/4/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
15. |
Quyết định |
47/2009/QĐ-UBND ngày 08/7/2009 |
Về việc thu phí đối với kỳ thi chứng chỉ A, B, C tin học, ngoại ngữ và kỳ thi tốt nghiệp nghề phổ thông |
18/7/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
16. |
Quyết định |
66/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 |
Ban hành quy định về chế độ đãi ngộ với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên các trường trung học phổ thông trọng điểm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 - 2015 |
08/11/2010 |
|
17. |
Quyết định |
67/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/11/2010 |
|
18. |
Quyết định |
12/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 |
Ban hành quy định về mức thu học phí; chế độ miễn, giảm học phí; chế độ hỗ trợ chi phí học tập; cơ chế thu và sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập từ năm 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
08/02/2011 |
|
19. |
Quyết định |
4/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 |
Về việc quy định mức hỗ trợ đối với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên của trường Trung học phổ thông trọng điểm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 - 2015. |
30/01/2012 |
|
20. |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai. |
15/3/2012 |
|
21. |
Quyết định |
14/2013/QĐ-UBND ngày 19/02/2013 |
Ban hành quy định về mức thu học phí; chế độ miễn, giảm học phí và sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 -2015 |
01/3/2013 |
|
22. |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 |
Ban hành quy định dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
26/4/2013 |
|
23. |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND ngày 25/6/2013 |
Ban hành quy định về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính đối với kỳ thi tốt nghiệp THPT và bổ túc THPT; kỳ thi học sinh giỏi và công tác xét tuyển, thi tuyển đầu cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
05/7/2013 |
|
24. |
Quyết định |
71/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 |
Quy định nội dung, mức chi cho kỳ thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/12/2013 |
|
25. |
Chỉ thị |
04/2007/CT-UBND ngày 24/01/2007 |
Về việc chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục để dạy tốt, học tốt đạt kết quả thực chất |
03/02/2007 |
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|||||
1. |
Quyết định |
04/2006/QĐ-UBND ngày 03/02/2006 |
Ban hành “Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học cá nhân văn cấp tỉnh” |
13/02/2006 |
|
2. |
Quyết định |
63/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007 |
Về một số mức chi cho hoạt động Hội thi sáng tạo kỹ thuật của tỉnh Đồng Nai |
26/11/2007 |
|
3. |
Quyết định |
07/2008/QĐ-UBND ngày 18/01/2008 |
Ban hành quy chế quản lý các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Đồng Nai |
28/01/2008 |
|
4. |
Quyết định |
11/2008/QĐ-UBND ngày 28/01/2008 |
Ban hành quy chế phối hợp thực hiện các hoạt động gắn với nhiệm vụ của Nhà nước giữa các sở, ban, ngành với Liên hiệp hội và các Hội thành viên |
07/02/2008 |
|
5. |
Quyết định |
63/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 |
Về một số mức chi cho hoạt động của Chương trình phát huy sáng kiến, sáng tạo trong lao động và học tập tỉnh Đồng Nai |
13/10/2008 |
|
6. |
Quyết định |
93/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai |
09/01/2009 |
|
7. |
Quyết định |
28/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 |
Về việc ban hành Đề án phát triển năng suất chất lượng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2015 |
01/5/2009 |
|
8. |
Quyết định |
10/2010/QĐ-UBND ngày 01/03/2010 |
Về việc quy định chế độ trợ cấp thu hút đối với cán bộ, công chức làm công tác công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
11/03/2010 |
|
9. |
Quyết định |
11/2010/QĐ-UBND ngày 04/03/2010 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Đồng Nai |
14/03/2010 |
|
10. |
Quyết định |
25/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 |
Ban hành quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh |
20/5/2010 |
|
11. |
Quyết định |
26/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 |
Ban hành quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh |
20/5/2010 |
|
12. |
Quyết định |
52/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 |
Ban hành quy định giải thưởng chất lượng tỉnh Đồng Nai |
30/8/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
13. |
Quyết định |
21/2011/QĐ-UBND ngày 18/3/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; chất lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ và nhãn hàng hóa giữa các ngành, các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
28/3/2011 |
|
14. |
Quyết định |
35/2011/QĐ-UBND ngày 02/6/2011 |
Ban hành quy định quản lý các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp huyện, ngành |
12/6/2011 |
|
15. |
Quyết định |
47/2011/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 |
Ban hành quy định tiêu chí lựa chọn và chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào Trung tâm Ứng dụng công nghệ Sinh học tỉnh Đồng Nai |
06/8/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
16. |
Quyết định |
39/2012/QĐ-UBND ngày 5/7/2012 |
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định giải thưởng chất lượng tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 52/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai |
15/7/2012 |
|
17. |
Quyết định |
72/2012/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 |
Ban hành quy định khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ tỉnh Đồng Nai. |
09/12/2012 |
|
18. |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 5, Điều 12 và Điều 19 quy định tiêu chí lựa chọn và chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào Trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 47/2011/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai |
03/6/2013 |
|
19. |
Quyết định |
46/2013/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chỉ dẫn địa lý “Tân Triều” dùng cho sản phẩm quả bưởi đường lá cam và bưởi ổi |
09/8/2013 |
|
20. |
Quyết định |
64/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương đối với rượu bưởi Tân Triều |
25/10/2013 |
|
21. |
Chỉ thị |
38/2007/CT-UBND ngày 19/10/2007 |
Về việc tăng cường công tác quản lý an toàn bức xạ và an ninh các nguồn phóng xạ trên địa bàn tỉnh |
29/10/2007 |
|
VI. LĨNH VỰC HẢI QUAN |
|||||
1. |
Quyết định |
18/2013/QĐ-UBND ngày 14/3/2013 |
Quy chế phối hợp thu hồi các khoản nợ thuế và nợ phạt cưỡng chế của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
24/3/2013 |
|
VII. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
1. |
Nghị quyết |
141/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
26/07/2009
|
|
2. |
Nghị quyết |
36/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai |
22/7/2012 |
|
3. |
Nghị quyết |
37/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về chế độ thu hút đối với viên chức ngành y tế giai đoạn 2012 - 2020 và chế độ đối với viên chức, nhân viên ngành y tế tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2012 - 2017 |
22/7/2012 |
|
4. |
Nghị quyết |
102/2013/NQ-HDND ngày 06/12/2013 |
Về bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai |
16/12/2013 |
|
5. |
Quyết định |
20/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 |
Về việc quy định mức thu một phần viện phí áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú, ngoại trú kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
06/04/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
6. |
Quyết định |
49/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai |
30/7/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
7. |
Quyết định |
83/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 |
Ban hành quy định về chế độ, chính sách khuyến khích thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
19/12/2009 |
|
8. |
Quyết định |
89/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Đồng Nai |
04/01/2010 |
|
9. |
Quyết định |
90/2009/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Đồng Nai |
04/01/2010 |
|
10. |
Quyết định |
37/2010/QĐ-UBND ngày 08/7/2010 |
Về việc thu phí vệ sinh thu gom và xử lý rác thải y tế chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/7/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
11. |
Quyết định |
58/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 |
Về việc thanh toán hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh cho cán bộ thuộc diện Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Đồng Nai quản lý |
30/9/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
12. |
Quyết định |
31/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 49/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai |
10/6/2012 |
|
13. |
Quyết định |
42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 |
Quyết định về việc quy định giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám chữa bệnh của nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Nai |
13/8/2012 |
|
14. |
Quyết định |
48/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 |
Quyết định ban hành quy định về hỗ trợ dịch vụ y tế cho người thuộc diện tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
04/9/2012 |
Hết hiệu lực một phần
|
15. |
Quyết định |
53/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Quyết định ban hành quy định chế độ thu hút đối với viên chức ngành y tế giai đoạn 2012 - 2020 và chế độ hỗ trợ đối với viên chức, nhân viên ngành y tế tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2012 - 2017 |
27/9/2012 |
|
16. |
Quyết định |
45/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 |
Về việc điều chỉnh Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 của UBND tỉnh về hỗ trợ dịch vụ y tế cho người thuộc diện tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
05/8/2013 |
|
17. |
Quyết định |
56/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 |
Về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 58/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thanh toán hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh của cán bộ thuộc diện Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Đồng Nai quản lý |
09/9/2013 |
|
18. |
Quyết định |
79/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 |
Về việc quy định bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Nai |
10/01/2014 |
|
VIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH – ĐẦU TƯ |
|||||
1. |
Nghị quyết |
78/2006/NQ-HĐND ngày 28/9/2006 |
Về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2006 - 2020 |
08/10/2006 |
|
2. |
Nghị quyết |
129/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 |
Về chủ trương lập đề án di dời, xây dựng mới Khu trung tâm hành chính của tỉnh Đồng Nai |
15/12/2008 |
|
3. |
Nghị quyết |
152/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh của tỉnh Đồng Nai năm 2010 và sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 77/2006/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
20/12/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
4. |
Nghị quyết |
171/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về việc công bố danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
12/7/2010 |
|
5. |
Nghị quyết |
188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 05 năm 2011 - 2015 |
19/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
6. |
Nghị quyết |
88/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh về việc thông qua nội dung điều chỉnh quy hoạch tổng thể pháp triển kinh tế xã hội tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 |
28/9/2013 |
|
7. |
Nghị quyết |
96/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh về mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế xã hội, quốc phòng - an ninh và quy định giá các loại đất tỉnh Đồng Nai năm 2014 |
05/01/2014 |
|
8. |
Nghị quyết |
98/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Nghị quyết của HĐND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2014 |
05/01/2014 |
|
9. |
Quyết định |
3786/2005/QĐ-UBND ngày 01/11/2005 |
Phê duyệt hồ sơ “Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Thống Nhất tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020” |
01/11/2005 |
|
10. |
Quyết định |
3949/2005/QĐ-UBND ngày 11/11/2005 |
Phê duyệt hồ sơ “Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Cẩm Mỹ tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020” |
11/11/2005 |
|
11. |
Quyết định |
3967/2005/QĐ-UBND ngày 11/11/2005 |
Phê duyệt hồ sơ “Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020” |
11/11/2005 |
|
12. |
Quyết định |
16/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006 |
Về việc phê duyệt hồ sơ “Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Cẩm Mỹ tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020” |
09/03/2006 |
|
13. |
Quyết định |
21/2006/QĐ-UBND ngày 09/3/2006 |
Về việc điều chỉnh Đề cương quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Huyện Long Thành tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
19/3/2006 |
|
14. |
Quyết định |
27/2006/QĐ-UBND ngày 21/3/2006 |
Về việc phê duyệt hồ sơ “Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Trảng Bom tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020” |
31/3/2006 |
|
15. |
Quyết định |
55/2006/QĐ-UBND ngày 23/6/2006 |
Về việc ban hành quy định về quy trình đầu tư xây dựng chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
23/6/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
16. |
Quyết định |
60/2006/QĐĐC-UBND ngày 04/8/2006 |
Về việc đính chính Điều 2 Quyết định ban hành quy định về quy trình đầu tư xây dựng chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
04/8/2006 |
|
17. |
Quyết định |
66/2006/QĐ-UBND ngày 28/8/2006 |
Về việc Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội thị xã Long Khánh tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
07/9/2006 |
|
18. |
Quyết định |
71/2006/QĐ-UBND ngày 29/9/2006 |
Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
09/10/2006 |
|
19. |
Quyết định |
80/2006/QĐ-UBND ngày 07/11/2006 |
Về việc hủy bỏ Quyết định số 14/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006 của UBND tỉnh về việc thực hiện chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư trong nước và nước ngoài đầu tư vào một số địa bàn và ngành nghề khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh |
17/11/2006 |
|
20. |
Quyết định |
16/2007/QĐ-UBND ngày 07/03/2007 |
Về việc ban hành quy định tổ chức huy động, quản lý sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện hàng năm của nhân dân để xây dựng cơ sở hạ tầng của các xã, phường, thị trấn |
17/3/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
21. |
Quyết định |
09/2008/QĐ-UBND ngày 21/01/2008 |
Về việc thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
31/01/2008 |
|
22. |
Quyết định |
97/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 |
Về việc thực hiện cơ chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, chứng nhận đầu tư, đăng ký thuế đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư và Luật Hợp tác xã |
10/01/2009 |
|
23. |
Quyết định |
14/2009/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 |
Về việc quy định thu phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
27/3/2009 |
|
24. |
Quyết định |
27/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 |
Về việc thẩm định, quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/05/2009 |
|
25. |
Quyết định |
76/2009/QĐ-UBND ngày 19/10/2009 |
Ban hành quy định về quản lý việc sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
29/10/2009 |
|
26. |
Quyết định |
87/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai |
01/01/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
27. |
Quyết định |
08/2010/QĐ-UBND ngày 26/02/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2007/QĐ-UBND ngày 07/3/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai quy định tổ chức huy động, quản lý sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện hàng năm của nhân dân để xây dựng cơ sở hạ tầng của các xã, phường, thị trấn |
08/03/2010 |
|
28. |
Quyết định |
72/2010/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 |
Về việc bổ sung chức năng, nhiệm vụ cho Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25/11/2010 |
|
29. |
Quyết định |
36/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 |
Ban hành quy định quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
17/6/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
30. |
Quyết định |
44/2011/QĐ-UBND ngày 14/7/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác hậu kiểm đối với doanh nghiệp, hợp tác xã và hộ kinh doanh sau đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
24/7/2011 |
|
31. |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND ngày 15/3/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 36/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
25/3/2012 |
|
32. |
Quyết định |
43/2012/QĐ-UBND ngày 6/8/2012 |
Quyết định về việc ban hành Quy chế hỗ trợ sau đầu tư đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/8/2012 |
|
33. |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 |
Quyết định của UBND tỉnh về ban hành quy định thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
27/4/2013 |
|
34. |
Chỉ thị |
26/2007/CT-UBND ngày 25/6/2007 |
Về việc tổ chức thực hiện quy chế giám sát đầu tư của cộng đồng |
05/7/2007 |
|
IX. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||
1. |
Quyết định |
79/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 |
Ban hành quy định tổ chức và hoạt động của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai |
06/01/2013 |
|
2. |
Quyết định |
37/2013/QĐ-UBND, ngày 21/6/2013 |
Quyết định ban hành quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức tỉnh Đồng Nai |
01/7/2013 |
|
3. |
Quyết định |
41/2013/QĐ-UBND, ngày 05/7/2013 |
Quyết định ban hành Quy chế đón tiếp các đoàn khách nước ngoài đến thăm và làm việc tại tỉnh Đồng Nai. |
15/7/2013 |
|
4. |
Quyết định |
66/2013/QĐ-UBND, ngày 22/10/2013 |
Quyết định ban hành Quy chế thống nhất quản lý tổ chức thực hiện các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/11/2013 |
|
5. |
Quyết định |
70/2013/QĐ-UBND, ngày 18/11/2013 |
Quyết định ban hành quy định tổ chức và quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Đồng Nai |
27/11/2013 |
|
X. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
1. |
Nghị quyết |
41/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về thu phí đấu giá và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/7/2012 |
|
2. |
Nghị quyết |
42/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/7/2012 |
|
3. |
Quyết định |
30/2006/QĐ-UBND ngày 29/3/2006 |
Quyết định ban hành bản quy định về tổ chức và hoạt động của Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Đồng Nai |
08/4/2006 |
|
4. |
Quyết định |
36/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 |
Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
10/6/2007 |
Được bổ sung một phần |
5. |
Quyết định |
57/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 |
Về việc phân cấp ban hành quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất |
15/9/2007 |
|
6. |
Quyết định |
41/2008/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý tỉnh Đồng Nai |
30/6/2008 |
|
7. |
Quyết định |
80/2008/QĐ-UBND ngày 21/11/2008 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong kê biên quyền sử dụng đất, định giá tài sản để thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/12/2008 |
|
8. |
Quyết định |
05/2009/QĐ-UBND ngày 12/02/2009 |
Về việc thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/02/2009 |
|
9. |
Quyết định |
46/2009/QĐ-UBND ngày 02/7/2009 |
Về việc ban hành quy định về thành lập, chức năng và nhiệm vụ của tổ chức pháp chế tại các sở, ban, ngành và doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
12/07/2009 |
|
10. |
Quyết định |
58/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
Về việc ban hành quy định tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai |
24/8/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
11. |
Quyết định |
61/2009/QĐ-UBND ngày 03/9/2009 |
Về việc thu lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
13/9/2009 |
|
12. |
Quyết định |
73/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
13/12/2010 |
|
13. |
Quyết định |
43/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011 |
Ban hành quy định về kiểm tra, rà soát và xử lý văn bản pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/7/2011 |
|
14. |
Quyết định |
60/2011/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/10/2011 |
|
15. |
Quyết định |
63/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về các quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
08/11/2011 |
|
16. |
Quyết định |
67/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
Về việc quy định mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/12/2011 |
|
17. |
Quyết định |
68/2011/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 |
Về việc bổ sung quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 36/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
11/12/2011 |
|
18. |
Quyết định |
40/2012/QĐ-UBND ngày 11/7/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai. |
21/7/2012 |
|
19. |
Quyết định |
44/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 |
Về việc thu phí đấu giá và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
20/8/2012 |
|
20. |
Quyết định |
47/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 |
Về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra,xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL |
27/8/2012 |
|
21. |
Quyết định |
51/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 |
Quyết định ban hành quy định quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản QPPL trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/9/2012 |
|
22. |
Quyết định |
65/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
26/11/2012 |
|
23. |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 14/3/2013 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
24/3/2013 |
|
24. |
Quyết định |
58/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
30/9/2013 |
|
25. |
Chỉ thị |
07/2006/CT-UBND ngày 20/02/2006 |
Về việc tăng cường công tác kiểm tra xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
02/03/2006 |
|
26. |
Chỉ thị |
06/2007/CT-UBND ngày 06/02/2007 |
Về việc tiếp tục tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/02/2007 |
|
27. |
Chỉ thị |
29/2007/CT-UBND ngày 25/7/2007 |
Về việc cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký theo Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ |
04/8/2007 |
|
XI. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
1. |
Quyết định |
81/2009/QĐ-UBND ngày 24/11/2009 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra tỉnh Đồng Nai. |
04/12/2009 |
|
2. |
Quyết định |
5/2011/QĐ-UBND ngày 21/01/2011 |
Ban hành quy định về chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức làm công tác tham mưu giải quyết khiếu nại, tố cáo và giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
31/01/2011 |
|
3. |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tiếp dân, xử lý khiếu nại, tố cáo đông người trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
29/4/2011 |
|
4. |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND ngày 21/3/2013 |
Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
31/3/2013 |
|
XII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
1. |
Nghị quyết |
77/2006/NQ-HĐND ngày 28/9/2006 |
Về quy định huy động đóng góp tự nguyện hàng năm của nhân dân và mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng của xã, phường, thị trấn |
08/10/2006 |
|
2. |
Nghị quyết |
114/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 |
Về chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
03/8/2008 |
|
3. |
Nghị quyết |
55/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về việc quy định mức thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/12/2012 |
|
4. |
Quyết định |
1304/2005/QĐ-UBT ngày 04/4/2005 |
Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục hành chính về quản lý và sử dụng đất đai |
14/4/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
5. |
Quyết định |
11/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 |
Về việc thành lập và ban hành quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
02/03/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
6. |
Quyết định |
20/2006/QĐ-UBND ngày 06/3/2006 |
Về việc ban hành quy định về cung cấp, sử dụng nước và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/3/2006 |
|
7. |
Quyết định |
51/2006/QĐ-UBND ngày 09/6/2006 |
Về việc thành lập Hội đồng thẩm định các đề án khảo sát, thăm dò; báo cáo thăm dò tính trữ lượng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Đồng Nai |
19/6/2006 |
|
8. |
Quyết định |
74/2006/QĐ-UBND ngày 12/10/2006 |
Về việc ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/10/2006 |
Hết hiệu lực một phần |
9. |
Quyết định |
86/2006/QĐ-UBND ngày 18/12/2006 |
Về việc ban hành quy định quản lý đất đai, xây dựng và hoạt động sản xuất nông nghiệp trong phạm vi ranh giới quy hoạch Cảng hàng không quốc tế Long Thành |
28/12/2006 |
|
10. |
Quyết định |
14/2007/QĐ-UBND ngày 15/02/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung bản quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng Đồng Nai |
25/02/2007 |
|
11. |
Quyết định |
15/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 |
Quy định về việc thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
06/03/2008 |
|
12. |
Quyết định |
21/2008/QĐ-UBND ngày 19/3/2008 |
Ban hành quy định về quản lý và sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
29/3/2008 |
|
13. |
Quyết định |
25/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 |
Về việc sửa đổi quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 74/2006/QĐ-UBND ngày 12/10/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai |
10/4/2008 |
|
14. |
Quyết định |
77/2008/QĐ-UBND ngày 20/11/2008 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ môi giới định giá bất động sản và quản lý hoạt động môi giới, định giá bất động sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
30/11/2008 |
|
15. |
Quyết định |
01/2009/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
29/01/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
16. |
Quyết định |
59/2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 |
Về việc ban hành quy định quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
27/8/2009 |
|
17. |
Quyết định |
67/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 |
Về việc ban hành quy định về quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/10/2009 |
|
18. |
Quyết định |
12/2010/QĐ-UBND ngày 05/03/2010 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai |
15/03/2010 |
|
19. |
Quyết định |
77/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 |
Ban hành quy định về bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
24/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
20. |
Quyết định |
25/2011/QĐ-UBND ngày 08/4/2011 |
Về việc miễn phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/4/2011 |
|
21. |
Quyết định |
37/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 |
Ban hành bộ đơn giá dịch vụ đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
17/6/2011 |
|
22. |
Quyết định |
38/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 |
Ban hành định mức xử lý nước rỉ rác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
17/6/2011 |
|
23. |
Quyết định |
49/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 |
Ban hành khung giá cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư từ Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
08/8/2011 |
|
24. |
Quyết định |
14/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 |
Ban hành đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án, thi hành án và để định giá trong các kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
06/3/2012 |
|
25. |
Quyết định |
35/2012/QĐ-UBND ngày 8/6/2012 |
Ban hành quy định về việc cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/6/2012 |
|
26. |
Quyết định |
36/2012/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 |
Ban hành quy định về phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
24/6/2012 |
|
27. |
Quyết định |
41/2012/QĐ-UBND ngày 11/7/2012 |
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung khoản 4, Điều 4 quy định về bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở, thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 77/2010 ngày 14/12/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai |
21/7/2012 |
|
28. |
Quyết định |
52/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Quyết định ban hành quy định công tác lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
27/9/2012 |
|
29. |
Quyết định |
58/2012/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 |
Ban hành quy định về quản lý, phân cấp cơ sở dữ liệu và cung cấp dữ liệu về không gian xây dựng công trình ngầm đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
02/11/2012 |
|
30. |
Quyết định |
59/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
03/11/2012 |
|
31. |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
Về việc thu phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
31/01/2013 |
|
32. |
Quyết định |
Số 15/2013/QĐ-UBND ngày 08/3/2013 |
Ban hành quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/3/2013 |
|
33. |
Quyết định |
62/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 |
Quy định giấy phép xây dựng công trình và quản lý xây dựng theo giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
13/10/2013 |
|
34. |
Quyết định |
76/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 |
Quy định giá cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
04/01/2014 |
|
35. |
Chỉ thị |
22/2007/CT-UBND ngày 15/5/2007 |
Về việc tăng cường quản lý chất lượng các công trình xây dựng của chủ đầu tư là tư nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
25/5/2007 |
|
36. |
Chỉ thị |
30/2007/CT-UBND ngày 15/8/2007 |
Về việc triển khai thực hiện quy chế quản lý công sở, bảo trì công sở, sắp xếp, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước |
25/8/2007 |
|
XIII. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
1. |
Quyết định |
57/2006/QĐ-UBND ngày 06/7/2006 |
Về việc hủy bỏ Quyết định số 2045/1998/QĐ-CT.UBT ngày 10/06/1998 và Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 15/05/2006 của UBND tỉnh |
|
|
2. |
Quyết định |
85/2006/QĐ-UBND ngày 30/11/2006 |
Về việc ban hành danh mục các sản phẩm và cơ sở sản xuất thuộc lĩnh vực tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
10/12/2006 |
|
3. |
Quyết định |
23/2007/QĐ-UBND ngày 02/04/2007 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Đồng Nai |
12/4/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
4. |
Quyết định |
30/2007/QĐ-UBND ngày 03/5/2007 |
Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục giải tỏa, di dời chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
13/5/2007 |
|
5. |
Quyết định |
44/2007/QĐ-UBND ngày 12/7/2007 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước về công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/7/2007 |
|
6. |
Quyết định |
68/2007/QĐ-UBND ngày 24/12/2007 |
Về việc ban hành danh mục quy định các khu vực, tuyến đường, địa điểm cấm cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên không thuộc đối tượng phải đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
03/01/2008 |
|
7. |
Quyết định |
04/2008/QĐ-UBND ngày 14/01/2008 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương |
24/01/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
8. |
Quyết định |
75/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 |
Ban hành quy định về đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/11/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
9. |
Quyết định |
90/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục quản lý thị trường tỉnh Đồng Nai |
01/01/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
10. |
Quyết định |
91/2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Đồng Nai |
08/01/2009 |
|
11. |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 |
Về việc quy định thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
27/3/2009 |
|
12. |
Quyết định |
29/2010/QĐ-UBND ngày 19/5/2010 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
29/5/2010 |
|
13. |
Quyết định |
38/2010/QĐ-UBND ngày 13/7/2010 |
Ban hành Quy chế hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
23/7/2010 |
|
14. |
Quyết định |
22/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 |
Về việc sửa đổi một số điều tại quy định đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 75/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 |
02/4/2011 |
|
15. |
Quyết định |
51/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 |
Ban hành quy định về việc hỗ trợ kinh phí cho các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất công nghiệp tham gia Chương trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 |
26/8/2011 |
|
16. |
Quyết định |
53/2011/QĐ-UBND ngày 17/8/2011 |
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 |
27/8/2011 |
|
17. |
Quyết định |
66/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công thương Đồng Nai |
01/12/2011 |
|
18. |
Quyết định |
11/2012/QĐ-UBND ngày 22/02/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương ban hành kèm theo Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 14/01/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai |
04/3/2012 |
|
19. |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012 |
Ban hành quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/3/2012 |
|
20. |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND ngày 19/3/2912 |
Ban hành quy định chính sách hỗ trợ di dời, bảo tồn và phát triển các cơ sở sản xuất gốm mỹ nghệ truyền thống trên địa bàn thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. |
29/3/2013 |
|
21. |
Quyết định |
28/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục đăng ký, xét duyệt các hồ sơ và thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ cho các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất công nghiệp tham gia chương trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 |
27/4/2012 |
|
22. |
Quyết định |
64/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 |
Về việc bổ sung điểm c vào khoản 1, Điều 6 quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 90/2008/QDD-UBND ngày 22/12/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai. |
24/11/2012 |
|
23. |
Chỉ thị |
14/2008/CT-UBND ngày 10/6/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với lĩnh vực đầu tư phát triển chợ |
20/6/2008 |
|
24. |
Chỉ thị |
01/2013/CT-UBND ngày 05/11/2013 |
Về việc tăng cường biện pháp bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/11/2013 |
|
XIV. LĨNH VỰC DÂN TỘC |
|||||
1. |
Quyết định |
83/2008/QĐ-UBND ngày 02/12/2008 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai |
12/12/2008 |
|
2. |
Quyết định |
57/2011/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai |
17/9/2011 |
|
3. |
Quyết định |
74/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 |
Về việc quy định tiêu chí, chế độ hỗ trợ cho người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số và Lễ, Tết truyền thống cho các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
07/01/2012 |
|
4. |
Quyết định |
05/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 |
Về việc ban hành quy định mức hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đang học hệ đại học, cao đẳng chính quy từ năm 2012 - 2013 đến 2015 - 2016 |
28/01/2013 |
|
XV. LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|||||
1. |
Quyết định |
02/2012/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo tỉnh Đồng Nai được ban hành kèm theo Quyết định số 66/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai |
22/01/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
2. |
Quyết định |
24/2012/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước cho tổ chức tôn giáo và cá nhân chức sắc tôn giáo hoạt động trên địa bàn tỉnh được ban hành kèm theo Quyết định số 54/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai |
09/4/2012 |
|
3. |
Quyết định |
63/2013/QĐ-UBND ngày 08/10/2013 |
Quy định mức hỗ trợ kinh phí tham gia lớp bồi dưỡng kiến thức quốc phòng- an ninh và sinh hoạt tuyên truyền, phổ biến chủ trương, chính sách, quy định pháp luật đối với chức sắc, tu sĩ nhà tu hành và tín đồ các tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/10/2013 |
|
XVI. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1. |
Nghị quyết |
57/2003/NQ-HĐND ngày 10/7/2003 |
Quy định về các khoản phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
20/7/2003 |
Hết hiệu lực một phần |
2. |
Nghị quyết |
15/2004/NQ-HĐND ngày 16/7/2004 |
Về việc thông qua Đề án phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
26/7/2004 |
Hết hiệu lực một phần |
3. |
Nghị quyết |
76/2006/NQ-HĐND ngày 28/9/2006 |
Về Đề án phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
08/10/2006 |
|
4. |
Nghị quyết |
85/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 |
Về thực hiện chính sách bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
31/12/2006 |
|
5. |
Nghị quyết |
91/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 |
Về thu phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, thu lệ phí cấp giấy chứng nhận và xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, thu các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
04/8/2007 |
|
6. |
Nghị quyết |
92/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 |
Về thu phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, thu lệ phí cấp giấy chứng nhận và xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, thu các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
04/8/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
7. |
Nghị quyết |
125/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 |
Về việc thông qua Đề án Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
15/12/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
8. |
Nghị quyết |
143/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
26/07/2009 |
|
9. |
Nghị quyết |
161/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 92/2007/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
20/12/2009 |
|
10. |
Nghị quyết |
173/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 |
Về việc phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
12/7/2010 |
|
11. |
Nghị quyết |
185/2010/NQ-HĐND ngày 26/10/2010 |
Về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
05/11/2010 |
|
12. |
Nghị quyết |
195/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về điều chỉnh, bổ sung một số điều Nghị quyết số 125/2008/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
19/12/2010 |
|
13. |
Nghị quyết |
196/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Đồng Nai giai đoạn từ năm 2011 đến năm 2020 |
19/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
14. |
Nghị quyết |
39/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm đầu kỳ (2011 - 2015) tỉnh Đồng Nai |
22/7/2012 |
|
15. |
Nghị quyết |
40/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/7/2014 |
|
16. |
Nghị quyết |
56/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Sửa đổi Nghị quyết số 15/2004/NQ-HĐND ngày 16/7/2004 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
16/12/2012 |
|
17. |
Nghị quyết |
57/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết 196/2010/NQ-HĐND ngày 19/12/2010 của HĐND tỉnh về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Đồng Nai giai đoạn năm 2011 đến 2020 |
16/12/2012 |
|
18. |
Quyết định |
23/2006/QĐ-UBND ngày 13/3/2006 |
Về việc ban hành quy định tổ chức và hoạt động của Trung tâm phát triễn Quỹ đất tỉnh Đồng Nai |
23/3/2006 |
|
19. |
Quyết định |
56/2006/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 |
Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Mỹ tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
29/6/2006 |
|
20. |
Quyết định |
24/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 |
Về việc ban hành quy chế về tài chính của Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Đồng Nai |
12/4/2007 |
|
21. |
Quyết định |
54/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 |
Ban hành mức thu và mức trích lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
31/8/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
22. |
Quyết định |
55/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 |
Về việc ban hành mức thu, mức trích, cơ quan thu và đối tượng miễn giảm phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
31/8/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
23. |
Quyết định |
08/2008/QĐ-UBND ngày 18/01/2008 |
Về việc phân cấp việc cấp giấy phép khai thác vật liệu san lấp và tận thu bùn trấp trong một số trường hợp cho UBND cấp huyện |
28/01/2008 |
|
24. |
Quyết định |
33/2008/QĐ-UBND ngày 21/4/2008 |
Ban hành quy định về bảo vệ môi trường trong sử dụng năng lượng từ than, gỗ tạp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/5/2008 |
|
25. |
Quyết định |
37/2008/QĐ-UBND ngày 21/5/2008 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục một cửa liên thông trong thực hiện thủ tục hành chính về đất đai của tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài |
31/5/2008 |
|
26. |
Quyết định |
02/2009/QĐ-UBND ngày 30/01/2009 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai |
09/02/2009 |
|
27. |
Quyết định |
03/2009/QĐ-UBND ngày 04/2/2009 |
Về việc ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
14/02/2009 |
|
28. |
Quyết định |
23/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 |
Về việc quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính áp dụng khi thực hiện theo yêu cầu của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
13/4/2009 |
|
29. |
Quyết định |
56/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 |
Về việc ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/8/2009 |
|
30. |
Quyết định |
68/2009/QĐ-UBNDb ngày 28/9/2009 |
Về việc quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
08/10/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
31. |
Quyết định |
71/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 |
Về việc quy định về phân cấp nhiệm vụ chi đo đạc bản đồ và quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
09/10/2009 |
|
32. |
Quyết định |
75/2009/QĐ-UBND ngày 15/10/2009 |
Ban hành đơn giá kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
25/10/2009 |
|
33. |
Quyết định |
77/2009/QĐ-UBND ngày 20/10/2009 |
Ban hành đơn giá hoạt động thu và phân tích mẫu không khí xung quanh, khí thải và nước thải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
30/10/2009 |
|
34. |
Quyết định |
80/2009/QĐ-UBND ngày 05/11/2009 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Quản lý đất đai |
15/11/2009 |
|
35. |
Quyết định |
07/2010/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 |
Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
06/03/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
36. |
Quyết định |
09/2010/QĐ-UBND ngày 01/03/2010 |
Về việc điều chỉnh mức chi quản lý hành chính, chi đào tạo nghề và trung học kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
11/03/2010 |
|
37. |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND ngày 10/03/2010 |
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
20/03/2010 |
|
38. |
Quyết định |
14/2010/QĐ-UBND ngày 10/03/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành mức thu, mức trích, cơ quan thu và đối tượng miễn giảm phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
20/03/2010 |
|
39. |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND ngày 19/03/2010 |
Về việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
29/3/2010 |
|
40. |
Quyết định |
18/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 |
Quy chế phối hợp cấp giấy chứng nhận, đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
08/4/2010 |
|
41. |
Quyết định |
20/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 |
Quy chế về các chính sách hỗ trợ và tiêu chuẩn, thủ tục xét tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
15/4/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
42. |
Quyết định |
30/2010/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 |
Ban hành quy định về trách nhiệm quản lý và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
31/5/2010 |
|
43. |
Quyết định |
42/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 |
Về mức bồi thường, hỗ trợ đối với đất và tài sản trên đất do hạn chế khả năng sử dụng đất thuộc hành lang an toàn lưới điện cao áp trên không áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
05/8/2010 |
|
44. |
Quyết định |
45/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 |
Ban hành đơn giá lập quy hoạch tài nguyên nước, điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
12/8/2010 |
|
45. |
Quyết định |
46/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010 |
Ban hành đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
14/8/2010 |
|
46. |
Quyết định |
47/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 |
Ban hành đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải và khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
12/8/2010 |
|
47. |
Quyết định |
48/2010/QĐ-UBND ngày 02/8/2010 |
Ban hành đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
12/8/2010 |
|
48. |
Quyết định |
50/2010/QĐ-UBND ngày 11/8/2010 |
Ban hành quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
21/8/2010 |
|
49. |
Quyết định |
63/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 |
Ban hành đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
30/10/2010 |
|
50. |
Quyết định |
07/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 |
Về việc ban hành lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
07/02/2011 |
|
51. |
Quyết định |
23/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 |
Quy định về tiêu chí xác định cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc diện phải di dời ra khỏi khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
02/4/2011 |
|
52. |
Quyết định |
26/2011/QĐ-UBND ngày 14/4/2011 |
Ban hành quy chế về đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại một số mỏ làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
24/4/2011 |
|
53. |
Quyết định |
42/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 |
Ban hành đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
02/7/2011 |
|
54. |
Quyết định |
54/2011/QĐ-UBND ngày 01/9/2011 |
Ban hành Chương trình Bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 |
11/9/2011
|
|
55. |
Quyết định |
69/2011/QĐ-UBND ngày 06/12/2011/2011 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục niêm phong và mở niêm phong giếng dự phòng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/12/2011 |
|
56. |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai |
15/01/2012 |
|
57. |
Quyết định |
03/2012/QĐ-UBND ngày 13/01/2012 |
Ban hành Quy chế về tài chính của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Đồng Nai |
23/01/2012 |
|
58. |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 |
Về việc sửa đổi khoản 3, Điều 3 và điểm a, khoản 2, Điều 4 của Quyết định số 68/2009/QĐ-UBND ngày 28/09/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai quy định diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
02/3/2012 |
|
59. |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 |
Ban hành quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
05/3/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
60. |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND ngày 24/2/2012 |
Ban hành quy định về lệ phí giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
04/3/2012 |
|
61. |
Quyết định |
25/2012/QĐ-UBND ngày 04/3/2012 |
Ban hành quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
14/3/2012 |
|
62. |
Quyết định |
26/2012/QĐ-UBND ngày 04/3/2012 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, tái định cư và thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
14/3/2012 |
|
63. |
Quyết định |
32/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục liên quan đến việc ký kết và thực hiện hợp đồng thuê đất cho người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
10/6/2012 |
|
64. |
Quyết định |
37/2012/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 24/2/2010 cảu UBND tỉnh Đồng Nai |
02/7/2012 |
|
65. |
Quyết định |
46/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 |
Quyết định về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
23/8/2012 |
|
66. |
Quyết định |
50/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 |
Quyết định ban hành đơn giá điều tra, đánh giá chất lượng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
04/9/2012 |
|
67. |
Quyết định |
54/2012/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 |
Về việc phê duyệt kết quả thực hiện lập quy hoạch tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020 |
07/10/2012 |
|
68. |
Quyết định |
56/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý, khai thác, bảo vệ tài nguyên và môi trường hồ chứa nước Sông Ray trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
20/10/2012 |
|
69. |
Quyết định |
61/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
Về việc bãi bỏ Điểm b, khoản 3, Điều 19 Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
09/11/2012 |
|
70. |
Quyết định |
66/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012 |
Ban hành quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
26/11/2012 |
|
71. |
Quyết định |
67/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 |
Ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/12/2012 |
|
72. |
Quyết định |
68/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 |
Ban hành đơn giá thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh đồng Nai |
01/12/2012 |
|
73. |
Quyết định |
70/2012/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
09/11/2012 |
|
74. |
Quyết định |
71/2012/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
09/11/2012 |
|
75. |
Quyết định |
74/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 |
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
28/12/2012 |
|
76. |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 |
Ban hành quy định thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
28/4/2013 |
|
77. |
Quyết định |
27/2013/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 |
Quy chế phối hợp thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với trường hợp thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh Đồng Nai |
03/5/2013 |
|
78. |
Quyết định |
53/2013/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 |
Quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và thu hồi đất, cho thuê đất khi Nhà nước thu hồi đất do công ty TNHH một thành viên Tổng công ty cao su Đồng Nai sử dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
09/9/2013 |
|
79. |
Quyết định |
74/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
Quy định về tiêu thức và việc phân vùng, phân loại, phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/01/2014 |
|
80. |
Quyết định |
75/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2014 |
01/01/2014 |
|
81. |
Quyết định |
34/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác BVMT trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
25/6/2013 |
|
82. |
Chỉ thị |
08/2006/CT-UBND ngày 20/02/2006 |
Về việc tổ chức thực hiện quy định về cấp phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
02/03/2006 |
|
XVII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
1. |
Nghị quyết |
63/2006/NQ-HĐND7 ngày 03/5/2006 |
Về phương án vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ ngân sách Nhà nước |
13/5/2006 |
|
2. |
Nghị Quyết |
153/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về các trạm thu phí và mức thu phí dự án BOT đường 768 |
20/12/2009
|
|
3. |
Nghị quyết |
91/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
28/9/2013 |
|
4. |
Quyết định |
70/2006/QĐ-UBND ngày 28/9/2006 |
Ban hành quy định cấp thẻ đi xe buýt miễn phí đối với người tàn tật của tỉnh Đồng Nai |
08/10/2006 |
Hết hiệu lực một phần
|
5. |
Quyết định |
93/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 |
Về việc phân luồng giao thông đường bộ tuyến Quốc lộ 1K thuộc địa bàn thành phố Biên Hòa |
04/01/2007 |
|
6. |
Quyết định |
18/2007/QĐ-UBND ngày 16/3/2007 |
Về việc ban hành tiêu chí mở tuyến vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước |
26/3/2007 |
|
7. |
Quyết định |
32/2007/QĐ-UBND ngày 07/5/2007 |
Về việc quy định một số tuyến đường giao thông bắt buộc đội mũ bảo hiểm khi đi môtô, xe máy |
17/5/2007 |
|
8. |
Quyết định |
34/2007/QĐ-UBND ngày 29/5/2007 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về việc cấp thẻ đi xe buýt miễn vé đối với người tàn tật của tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 70/2006/QĐ-UBND ngày 28/9/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai |
08/6/2007 |
|
9. |
Quyết định |
70/2007/QĐ-UBND ngày 28/12/2007 |
Về lộ trình sắp xếp và cấp phép hoạt động bến thủy nội địa để thực hiện quy hoạch chi tiết giao thông vận tải đường sông đến năm 2020 |
07/01/2008 |
|
10. |
Quyết định |
13/2009/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 |
Về việc quy định thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
27/3/2009 |
|
11. |
Quyết định |
45/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 |
Về việc ban hành quy chế phối hợp giải quyết ngập lụt trên các tuyến đường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
09/07/2009 |
|
12. |
Quyết định |
63/2009/QĐ-UBND ngày 16/9/2009 |
Về việc quy định thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
26/9/2009 |
|
13. |
Quyết định |
69/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 |
Về việc ban hành quy định điều kiện an toàn và phạm vi hoạt động của phương tiện thủy thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người khi hoạt động trên đường thủy nội địa tỉnh Đồng Nai |
08/10/2009 |
|
14. |
Quyết định |
78/2009/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 |
Quy định về hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
31/10/2009 |
|
15. |
Quyết định |
91/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đồng Nai |
09/01/2010 |
|
16. |
Quyết định |
46A/2010/QĐ-UBND ngày 04/8/2010 |
Ban hành quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
14/8/2010 |
|
17. |
Quyết định |
62/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 |
Về việc tăng giá vé, tăng hệ số sử dụng trọng tải của các tuyến xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
28/10/2011 |
|
18. |
Quyết định |
64/2011/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 |
Ban hành giá dịch vụ xe ô tô ra, vào các bến, trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
12/11/2011 |
|
19. |
Quyết định |
57/2012/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn xét tặng danh hiệu “Lái xe an toàn” “Doanh nghiệp vận tải an toàn” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. |
25/10/2012 |
|
20. |
Quyết định |
32/2013/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 |
Quy định về giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
08/6/2013 |
|
21. |
Quyết định |
50/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 |
Quy định trợ giá và giá vé các tuyến xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/9/2013 |
|
22. |
Quyết định |
51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 |
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/9/2013 |
|
23. |
Quyết định |
72/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/12/2013 |
|
24. |
Quyết định |
78/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
Quy định quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng taxi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
09/01/2014 |
|
25. |
Chỉ thị |
15/2007/CT-UBND ngày 12/3/2007 |
Về công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
22/3/2007 |
|
26. |
Chỉ thị |
18/2008/CT-UBND ngày 19/8/2008 |
Về một số biện pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
29/8/2008 |
|
XVIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
1. |
Nghị quyết |
91/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 |
Về việc đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tại thành phố Biên Hòa |
04/8/2007 |
|
2. |
Nghị quyết |
159/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 |
Về việc đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng ở thị xã Long Khánh, thị trấn Gia Ray huyện Xuân Lộc, thị trấn Tân Phú huyện Tân Phú và thị trấn Long Thành huyện Long Thành |
20/12/2009
|
|
3. |
Nghị quyết |
201/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về việc đặt tên đường và công trình công cộng ở thị trấn Định Quán - huyện Định Quán, thị trấn Vĩnh An - huyện Vĩnh Cửu và huyện Nhơn Trạch |
19/12/2010 |
|
4. |
Nghị quyết |
58/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động tỉnh, các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa |
16/12/2012 |
|
5. |
Nghị quyết |
59/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về thông qua chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Đồng Nai |
16/12/2012 |
|
6. |
Nghị quyết |
60/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về thông qua chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trong tỉnh Đồng Nai |
16/12/2012 |
|
7. |
Nghị quyết |
63/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về việc đặt, đổi tên đường và công trình công cộng tại thành phố Biên Hòa (giai đoạn 2) |
16/12/2012 |
|
8. |
Quyết định |
36/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 |
Ban hành quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội |
16/5/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
9. |
Quyết định |
82/2008/QĐ-UBND ngày 02/12/2008 |
Về việc phê duyệt đề án quy hoạch karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 |
12/12/2008 |
|
10. |
Quyết định |
88/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai |
26/12/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
11. |
Quyết định |
32/2009/QĐ-UBND ngày 06/5/2009 |
Về việc quy định mức thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao |
16/5/2009 |
|
12. |
Quyết định |
64/2009/QĐ-UBND ngày 16/9/2009 |
Về việc phê duyệt đề án phân cấp quản lý di tích - danh thắng xếp hạng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
26/9/2009 |
|
13. |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND ngày 02/4/2010 |
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao nhất của tỉnh Đồng Nai |
12/4/2010 |
|
14. |
Quyết định |
28/2010/QĐ-UBND ngày 19/5/2010 |
Về việc đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng ở thị xã Long Khánh, thị trấn Gia Ray - huyện Xuân Lộc, thị trấn Tân Phú, huyện Tân Phú và thị trấn Long Thành - huyện Long Thành |
29/5/2010 |
|
15. |
Quyết định |
35/2010/QĐ-UBND ngày 08/7/2010 |
Về việc thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/7/2010 |
|
16. |
Quyết định |
44/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 |
Về việc thu phí tham quan di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
09/8/2010 |
|
17. |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 |
Ban hành quy định về quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
30/01/2011 |
|
18. |
Quyết định |
28/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 |
Ban hành quy định sáng tác, đặt tượng tín ngưỡng, tôn giáo tại cơ sở tín ngưỡng, cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
29/4/2011 |
|
19. |
Quyết định |
30/2011/QĐ-UBND ngày 25/4/2011 |
Ban hành quy định tuyên truyền cổ động trực quan và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
05/5/2011 |
|
20. |
Quyết định |
46/2011/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 |
Ban hành Đề án về chế độ hỗ trợ, đãi ngộ cho diễn viên Đoàn Nghệ thuật cải lương và Đoàn Ca múa kịch tỉnh Đồng Nai |
05/8/2011 |
|
21. |
Quyết định |
5/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 88/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai |
30/01/2012 |
|
22. |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 58/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của HĐND tỉnh về chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động tỉnh, các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa |
17/02/2013 |
|
23. |
Quyết định |
10/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Đồng Nai |
17/02/2013 |
|
24. |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 60/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trong tỉnh Đồng Nai |
17/02/2013 |
|
25. |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 63/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc đặt, đổi tên đường và công trình công cộng tại thành phố Biên Hòa (giai đoạn 2) |
17/02/2013 |
|
26. |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 |
Ban hành Bộ tiêu chí “Khu nhà trọ văn hóa” tại các khu nhà trọ của công nhân và người lao động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
11/07/2013 |
|
27. |
Chỉ thị |
11/2007/CT-UBND ngày 14/02/2007 |
Về việc cán bộ, công chức viên chức các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội, đoàn thể và cán bộ chiến sĩ các lực lượng vũ trang thuộc tỉnh Đồng Nai không uống rượu, bia trong ngày, giờ làm việc |
24/02/2007 |
|
XIX. LĨNH VỰC QUÂN SỰ |
|||||
1. |
Nghị quyết |
202/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về chế độ, định mức ngày công lao động và số lượng Chỉ huy Phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã, Dân quân thường trực cấp xã và khu, ấp đội trưởng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn từ năm 2011 - 2015 |
19/12/2010 |
|
2. |
Nghị quyết |
64/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về việc vận động đóng góp Quỹ Quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
16/12/2012 |
|
3. |
Quyết định |
03/2006/QĐ-UBND ngày 26/01/2006 |
Về việc quy định giá trị ngày công lao động và mức chi trả trợ cấp cho cán bộ, chiến sĩ dân quân tự vệ trong thời gian làm nhiệm vụ và luân phiên thường trực tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
05/02/2006 |
|
4. |
Quyết định |
13/2007/QĐ-UBND ngày 13/02/2007 |
Về việc ban hành quy chế giao ban, báo cáo, kiểm tra, sơ kết tổng kết công tác quốc phòng, dân quân tự vệ, giáo dục quốc phòng |
23/02/2007 |
|
5. |
Quyết định |
50/2007/QĐ-UBND ngày 13/8/2007 |
Về việc ban hành quy định thực hiện chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ |
23/8/2007 |
|
6. |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 |
31/01/2013 |
|
|
XX. LĨNH VỰC THUẾ |
|||||
1. |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND ngày 12/3/2009
|
Về việc quy định tỷ lệ thu phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
22/3/2009 |
|
2. |
Quyết định |
65/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 |
Về việc ban hành bảng giá tối thiểu để tính thuế đối với các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
28/11/2011 |
|
3. |
Chỉ thị |
09/2006/CT-UBND ngày 21/02/2006 |
Về việc triển khai thực hiện chiến lược cải cách thuế đến năm 2020 |
03/03/2006 |
|
XXI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1. |
Nghị quyết |
200/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về hỗ trợ phát triển sản xuất, sơ chế, tiêu thụ rau, quả an toàn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai từ năm 2011 đến năm 2015 |
19/12/2010 |
|
2. |
Nghị quyết |
53/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng thủy sản bền vững đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020 |
16/12/2012 |
|
3. |
Nghị quyết |
54/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về thông qua quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2020 |
16/12/2012 |
|
4. |
Nghị quyết |
105/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về việc quy định mức hỗ trợ vốn từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014 - 2020 |
16/12/2013 |
|
5. |
Quyết định |
01/2008/QĐ-UBND ngày 03/01/2008 |
Ban hành quy định về quy hoạch, xây dựng vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
13/01/2008 |
|
6. |
Quyết định |
03/2008/QĐ-UBND ngày 10/01/2008 |
Ban hành quy định về điều kiện giết, mổ, buôn bán, vận chuyển động vật và sản phẩm động vật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
20/01/2008 |
|
7. |
Quyết định |
74/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 |
Về việc phê duyệt đề án nông thôn mới tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2008 - 2010 và tầm nhìn đến năm 2015 |
10/11/2008 |
|
8. |
Quyết định |
24/2009/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai |
20/4/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
9. |
Quyết định |
29/2009/QĐ-UBND ngày 23/4/2009 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Kiểm lâm Đồng Nai |
03/5/2009 |
|
10. |
Quyết định |
52/2009/QĐ-UBND ngày 27/7/2009 |
Về việc ban hành quy định kiểm tra về sản xuất, kinh doanh, chế biến gỗ và lâm sản ngoài gỗ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
06/8/2009 |
|
11. |
Quyết định |
04/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục thủy sản tỉnh Đồng Nai |
13/02/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
12. |
Quyết định |
06/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 |
Về việc ban hành quy định bảng giá gỗ, bảng giá động vật rừng, phục vụ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
21/02/2010 |
|
13. |
Quyết định |
15/2010/QĐ-UBND ngày 11/03/2010 |
Quy chế phối hợp quản lý, bảo vệ và khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường hồ thủy điện Trị An |
21/03/2010 |
|
14. |
Quyết định |
36/2010/QĐ-UBND ngày 08/7/2010 |
Về việc thu phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/7/2010 |
|
15. |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND ngày 17/3/2011 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai |
27/3/2011 |
|
16. |
Quyết định |
24/2011/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Đồng Nai |
10/4/2011 |
|
17. |
Quyết định |
48/2011/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 |
Ban hành quy định về chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
06/8/2011 |
|
18. |
Quyết định |
52/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 |
Ban hành quy định về việc sử dụng kinh phí hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
26/8/2011 |
|
19. |
Quyết định |
55/2011/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản tỉnh Đồng Nai |
17/9/2011 |
|
20. |
Quyết định |
56/2011/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Thú y tỉnh Đồng Nai |
17/9/2011 |
|
21. |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 |
Ban hành quy định về quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng các công trình cấp nước tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
02/3/2012 |
|
22. |
Quyết định |
33/2012/QĐ-UBND ngày 05/6/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 9 Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 24/2009/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai |
15/6/2012 |
|
23. |
Quyết định |
38/2012/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 |
Quyết định về việc bổ sung nhiệm vụ quản lý nhà nước về thú y thủy sản của Chi cục Thủy sản tại Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 UBND tỉnh Đồng Nai ban hành quy định về tổ chức hoạt động của Chi cục Thủy sản |
12/7/2012 |
|
24. |
Quyết định |
77/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 |
Ban hành quy định về tổ chức, quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
30/12/2012 |
|
25. |
Quyết định |
43/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 |
Điều chỉnh, bổ sung Điểm a, khoản 4, Điều 1, Quyết định số 60/2012/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành định mức chi phí quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2013 |
|
26. |
Quyết định |
69/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 |
Ban hành giá cung cấp nước sạch sinh hoạt ở khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
23/11/2013 |
|
27. |
Chỉ thị |
05/2006/CT-UBND ngày 27/01/2006 |
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Chỉ thị số 75/2005/CT-BNN ngày 15/11/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về tăng cường thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy rừng |
27/01/2006 |
|
XXII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
1. |
Quyết định |
41/2007/QĐ-UBND ngày 22/6/2007 |
Ban hành quy định về công tác phối hợp bảo vệ an toàn mạng lưới và an ninh thông tin trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
02/7/2007 |
|
2. |
Quyết định |
46/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 |
Ban hành quy định về cấp phép xây dựng đối với các công trình tạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
28/8/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
3. |
Quyết định |
76/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh Đồng Nai |
21/11/2008 |
|
4. |
Quyết định |
07/2009/QĐ-UBND ngày 25/02/2009 |
Về việc ban hành quy định quản lý nhà nước đối với hoạt động báo chí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
07/03/2009 |
|
5. |
Quyết định |
34/2009/QĐ-UBND ngày 21/5/2009 |
Về việc ban hành quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong lĩnh vực ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị quản lý hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
31/5/2009 |
|
6. |
Quyết định |
35/2009/QĐ-UBND ngày 21/5/2009 |
Về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng trang thông tin điện tử Công báo tỉnh Đồng Nai |
31/5/2009
|
|
7. |
Quyết định |
70/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức quản lý và sử dụng hộp thư điện tử trong các cơ quan nhà nước của tỉnh Đồng Nai |
09/10/2009 |
|
8. |
Quyết định |
74/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 |
Ban hành quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin điện tử trên internet trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
23/10/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
9. |
Quyết định |
41/2010/QĐ-UBND ngày 22/7/2010 |
Ban hành quy định sử dụng chung cột điện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
01/8/2010 |
|
10. |
Quyết định |
53/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 |
Về việc sửa đổi khoản 5, Điều 10 quy định về quản lý, cung cấp sử dụng dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 74/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai |
05/9/2010 |
|
11. |
Quyết định |
62/2010/QĐ-UBND ngày 19/10/2010 |
Ban hành quy định về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
29/10/2010 |
|
12. |
Quyết định |
40/2011/QĐ-UBND ngày 21/6/2011 |
Ban hành quy định về một số nội dung chi, mức chi để duy trì và phát triển các trang thông điện tử trên Internet của các cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp sử dụng ngân sách nhà nước có trang thông tin điện tử đã được UBND tỉnh Đồng Nai cho phép xây dựng |
01/7/2011 |
|
13. |
Quyết định |
70/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 |
Ban hành quy định quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng truyền thông số liệu chuyên dùng tại cơ quan Đảng, Nhà nước và các đoàn thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
24/12/2011 |
|
14. |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 |
Ban hành Quy chế hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Đồng Nai |
10/6/2012 |
|
15. |
Quyết định |
49/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 |
Quy định thẩm quyền thẩm định, phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
25/8/2013 |
|
16. |
Chỉ thị |
25/2006/CT-UBND ngày 28/7/2006 |
Về việc đẩy mạnh phát triển bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
07/8/2006 |
|
17. |
Chỉ thị |
39/2007/CT-UBND ngày 03/12/2007 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ hệ thống dây cáp thông tin viễn thông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
13/12/2007 |
|
XXIII. LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ VĂN HÓA |
|||||
1. |
Quyết định |
62/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai |
09/11/2012 |
|
2. |
Quyết định |
65/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 |
Quy định về tổ chức và hoạt động của Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai |
27/10/2013 |
|
XXIV. LĨNH VỰC CÔNG AN |
|||||
1. |
Nghị quyết |
183/2010/NQ-HĐND ngày 26/10/2010 |
Về việc thông qua chức doanh, số lượng và chế độ, chính sách công an xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
05/11/2010 |
|
2. |
Nghị quyết |
184/2010/NQ-HĐND ngày 26/10/2010 |
Về số lượng và chế độ chính sách cho Đội Dân phòng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
05/11/2010 |
|
3. |
Quyết định |
08/2006/QĐ-UBND ngày 14/02/2006 |
Về việc công bố hết hiệu lực đối với Chỉ thị số 61/CT-UBT ngày 21/02/2005 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc tăng cường các biện pháp đảm bảo trật an toàn giao thông, làm giảm tai nạn giao thông |
14/02/2006 |
|
4. |
Quyết định |
59/2006/QĐ-UBND ngày 31/7/2006 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của hội đồng thẩm định danh mục bí mật nhà nước tỉnh Đồng Nai |
10/8/2006 |
|
5. |
Quyết định |
24/2008/QĐ-UBND ngày 26/3/2008 |
Về việc xác định khu vực cấm, địa điểm cấm |
05/4/2008 |
|
6. |
Quyết định |
45/2008/QĐ-UBND ngày 04/8/2008 |
Về hạn mức trang phục và công cụ hỗ trợ lực lượng công an xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
14/8/2008 |
|
7. |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND ngày 02/3/2009 |
Về việc thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
12/03/2009 |
|
8. |
Quyết định |
10/2009/QĐ-UBND ngày 02/3/2009 |
Về việc thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
12/03/2009 |
|
9. |
Quyết định |
37/2009/QĐ-UBND ngày 05/6/2009 |
Về việc ban hành quy định về chế độ chính sách, trang bị phương tiện điều kiện làm việc và kinh phí đảm bảo cho hoạt động của bảo vệ dân phố |
15/6/2009 |
|
10. |
Quyết định |
70/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
Ban hành quy định về chức danh, số lượng, chế độ chính sách cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
03/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
11. |
Quyết định |
71/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 |
Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
03/12/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
12. |
Quyết định |
19/2011/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 |
Về việc bổ sung mức hỗ trợ hàng tháng cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
25/3/2011 |
|
13. |
Quyết định |
69/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
06/12/2012 |
|
14. |
Chỉ thị |
19/2006/CT-UBND ngày 08/5/2006 |
Về việc tổ chức “Ngày hội toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc” hàng năm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
18/5/2006 |
|
15. |
Chỉ thị |
30/2006/CT-UBND ngày 20/10/2006 |
Về việc thực hiện pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước trong tình hình mới |
30/10/2006 |
|
16. |
Chỉ thị |
02/2007/CT-UBND ngày 11/01/2007 |
Về việc tăng cường, nâng cao hiệu quả công tác thi hành án phạt tù cho hưởng án treo và hình phạt cải tạo không giam giữ |
21/01/2007 |
|
17. |
Chỉ thị |
07/2007/CT-UBND ngày 06/02/2007 |
Về việc xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ quốc phòng - an ninh trong tình hình mới |
16/02/2007 |
|
18. |
Chỉ thị |
27/2007/CT-UBND ngày 03/7/2007 |
Về việc tổ chức triển khai thi hành Luật Cư trú, Nghị định số 38/2006/NĐ-CP của Chính phủ về bảo vệ dân phố và Quyết định số 106/2007/QĐ-BCA của Bộ Công an ban hành điều lệnh Cảnh sát khu vực |
13/7/2007 |
|
19. |
Chỉ thị |
01/2009/CT-UBND ngày 21/4/2009 |
Về việc tuyên truyền, phổ biến pháp luật về phòng, chống tội phạm và phát động phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc trong các cơ quan, doanh nghiệp và trường học |
01/05/2009 |
|
20. |
Chỉ thị |
02/2009/CT-UBND ngày 29/7/2009 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ, phòng ngừa lộ, lọt bí mật nhà nước qua thông tin liên lạc |
08/08/2009 |
|
21. |
Chỉ thị |
03/2012/CT-UBND ngày 9/4/2012 |
Về tăng cường lãnh đạo đối với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
19/4/2012 |
|
XXV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP |
|||||
1. |
Quyết định |
82/2006/QĐ-UBND ngày 23/11/2006 |
Quyết định ban hành quy định về trình tự, thủ tục hủy phế liệu, phế phẩm của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
03/12/2006 |
|
2. |
Quyết định |
35/2007/QĐ-UBND ngày 30/5/2007 |
Về việc ban hành bản quy định cơ chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết chứng nhận đầu tư, đăng ký thuế và cấp giấy phép khắc dấu đối với các doanh nghiệp trong các khu công nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Đầu tư và Luật Doanh nghiệp |
09/6/2007 |
|
3. |
Quyết định |
81/2008/QĐ-UBND ngày 01/12/2008 |
Ban hành quy định xếp hạng các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai |
11/12/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
4. |
Quyết định |
50/2009/QĐ-UBND ngày 12/7/2009 |
Về việc ban hành quy định quản lý tạm trú tại các doanh nghiệp đối với các chuyên gia nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
31/7/2009
|
Hết hiệu lực một phần
|
5. |
Quyết định |
01/2010/QĐ-UNBD ngày 08/01/2010 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 50/2009/QĐ-UBND ngày 21/7/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành quy định quản lý tạm trú tại các doanh nghiệp đối với các chuyên gia nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
08/01/2010 |
|
6. |
Quyết định |
55/2010/QĐ-UNBD ngày 13/9/2010 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
23/9/2010 |
|
7. |
Quyết định |
14/2011/QĐ-UBND ngày 21/02/2011 |
Ban hành quy định về quản lý đầu tư xây dựng trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
03/03/2011 |
|
8. |
Quyết định |
33/2011/QĐ-UBND ngày 12/5/2011 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 81/2008/QĐ-UBND ngày 01/12/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành quy định xếp hạng các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai |
22/5/2011 |
|
XXVI. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG |
|||||
1. |
Quyết định |
12/2007/QĐ-UBND ngày 05/02/2007 |
Về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện theo Luật Phòng, chống tham nhũng |
15/02/2007 |
|
XXVII. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH |
|||||
1. |
Quyết định |
21/2009/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 |
Về việc ban hành quy định tổ chức và hoạt động của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Đồng Nai |
10/04/2009
|
Hết hiệu lực một phần |
2. |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy định tổ chức và hoạt động của Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai |
30/01/2012 |
|
Tổng số: 615 văn bản |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.