BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 356/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2015
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 76/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tính đến ngày 31/12/2015, gồm 35 văn bản (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2015
(Ban hành theo Quyết định số: 356/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2015
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị định |
Số:
61/2002/NĐ-CP |
Về chế độ nhuận bút |
Chương II, V và VI bị bãi bỏ bởi Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14/3/2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản |
01/6/2014 |
Chương I, III, IV, VII, VIII, IX, và X bị bãi bỏ bởi Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về nhuận bút, thù lao đối với việc sáng tạo, khai thác, sử dụng tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác |
15/4/2015 |
||||
2. |
Nghị định |
Số 144/2004/NĐ-CP |
Về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Thanh tra Thể dục thể thao |
Bị thay thế bởi Nghị định số 71/2009/NĐ-CP ngày 28/8/2009 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/11/2009 |
3. |
Nghị định |
Số 138/2005/NĐ-CP |
Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Văn hóa - Thông tin |
Bị thay thế bởi Nghị định số 71/2009/NĐ-CP ngày 28/8/2009 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/11/2009 |
4. |
Quyết định |
Số 180/2006/QĐ-TTg |
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề và bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật ngành văn hóa-thông tin |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 14/2015/QĐ-TTg ngày 20/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề nghiệp và chế độ bồi dưỡng đối với người làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn |
05/7/2015 |
5. |
Quyết định |
Số:
458/QĐ-TCDL |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành du lịch |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/02/2016 |
6. |
Quyết định |
Số:
199/1998/UBTDTT-QĐ |
Về việc thành lập Cụm, tỉnh thể dục thể thao |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/02/2016 |
7. |
Chỉ thị |
Số:
04/1998/VH-CT |
Về việc đẩy mạnh công tác cải cách hành chính trong các đơn vị thuộc Bộ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/02/2016 |
8. |
Quyết định |
Số: 536/QĐ-UBTDTT |
Ban hành Quy chế quản lý điều hành chương trình quốc gia về thể thao |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/02/2016 |
9. |
Chỉ thị |
Số:
08/1998/VH-CT |
Về thực hiện Pháp lệnh Cán bộ công chức, thực hành tiết kiệm chống lãng phí; chống tham nhũng trong các đơn vị thuộc Bộ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/02/2016 |
10. |
Chỉ thị |
Số:
06/1998/CT-BVHTT |
Về tăng cường hoạt động quảng cáo |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/02/2016 |
11. |
Chỉ thị |
Số: 12/1998/VH- CT |
Về việc tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong các đơn vị trực thuộc Bộ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/20157TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/02/2016 |
12. |
Chỉ thị |
Số:
26/1998/VH- CT |
Về việc triển khai Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Văn hóa - Thông tin |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/02/2016 |
13. |
Thông tư |
Số: 01/1999/TT-TCDL |
Về việc áp dụng một số biện pháp khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/02/2016 |
14. |
Chỉ thị |
Số: 63/1999/CT-BVHTT |
Về tăng cường tuyên truyền hoạt động văn hóa - thông tin trong tình hình mới |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/02/2016 |
15. |
Chỉ thị |
Số: 84/1999/CT-BVHTT |
Về kiện toàn hệ thống lưu trữ ở các cơ quan đơn vị nhà nước thuộc Bộ Văn hóa - Thông tin |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/02/2016 |
16. |
Chỉ thị |
Số: 97/1999/CT-BVHTT |
Về công tác tuyên truyền bảo đảm chất lượng vệ sinh, an toàn thực phẩm |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/02/2016 |
17. |
Quyết định |
Số: 39/2001/QĐ-BVHTT |
Ban hành Quy chế tổ chức lễ hội |
Hết hiệu lực thi hành theo Khoản 3 Điều 16 Thông tư số 15/2015/TT-BVTTDL ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tổ chức lễ hội |
05/02/2016 |
18. |
Thông tư liên tịch |
Số: 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC |
Hướng dẫn việc chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng Quỹ nhuận bút đối với một số loại hình tác phẩm quy định tại Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ về chế độ nhuận bút |
Nghị định số 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 của Chính phủ về chế độ nhuận bút đã bị thay thế bởi Nghị định số 21/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm điện ảnh, mỹ thuật, nhiếp ảnh, sân khấu và các loại hình biểu diễn khác, vì vậy, Thông tư liên tịch số 21/2003/TTLT-BVHTT-BTC hướng dẫn Nghị định số 61/2002/NĐ-CP cũng hết hiệu lực thi hành |
15/4/2015 |
19. |
Quyết định |
Số: 664/2004/QĐ-UBTDTT |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước ngành thể dục, thể thao |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/02/2016 |
20. |
Quyết định |
Số: 1928/2004/QĐ-UBTDTT |
Về việc ban hành Quy chế quản lý đoàn ra và các đoàn nước ngoài vào Việt Nam hoạt động trong lĩnh vực thể dục thể thao |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/02/2016 |
21. |
Thông tư |
Số: 48/2006/TT-BVHTT |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/3/2015 |
22. |
Chỉ thị |
Số: 116/2006/CT-UBND |
Về nâng cao chất lượng đào tạo sau đại học ngành Thể dục thể thao giai đoạn 2006 - 2010 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2015/TT-BVHTTDL ngày 17/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/02/2016 |
23. |
Quyết định |
Số: 93/2006/QĐ-BVHTT |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Làng Văn hóa-Du lịch các dân tộc Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 05/2015/TT-BVHTTDL ngày 23/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch bãi bỏ Quyết định số 93/2006/QĐ-BVHTT ngày 16/11/2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa-Thông tin và Điểm 1.2/1/VII Điều 2 Thông tư số 07/2011 /TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
06/8/2015 |
24. |
Thông tư liên tịch |
Số: 94/2006/TTLT-BVHTT-BNV-BTC |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 180/2006/QĐ-TTg ngày 09/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về phụ cấp ưu đãi theo nghề và bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật ngành Văn hóa-Thông tin |
Quyết định số 180/2006/QĐ-TTg đã bị thay thế bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-TTg ngày 20/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi nghề nghiệp và chế độ bồi dưỡng đối với người làm việc trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn, vì vậy Thông tư liên tịch số 94/2006/TTLT-BVHTT-BNV-BTC hướng dẫn Quyết định số 180/2006/QĐ-TTg cũng hết hiệu lực thi hành. |
05/7/2015 |
25. |
Thông tư |
Số: 95/2006/TT-BVHTT |
Bổ sung Thông tư số 48/2006/TT-BVHTT ngày 05/5/2005 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài |
Bị thay thế bởi Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/3/2015 |
26. |
Thông tư |
Số: 01/2007/TT-UBTDTT |
Hướng dẫn Nghị định số 53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển cơ sở dịch vụ ngoài công lập trong lĩnh vực thể dục, thể thao |
Căn cứ ban hành Thông tư là Nghị định số 53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển cơ sở dịch vụ ngoài công lập trong lĩnh vực thể dục, thể thao đã hết hiệu lực thi hành |
|
27. |
Quyết định |
Số: 12/2008/QĐ-BVHTTDL |
Về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ thẻ các ngạch viên chức ngành Thể dục thể thao |
Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao |
15/12/2014 |
28. |
Thông tư liên tịch |
Số: 43/2008/TTLT-BVHTTDL-BNV |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, thể thao và du lịch thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, phòng văn hóa và thông tin thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
01/11/2015 |
29. |
Thông tư liên tịch |
Số: 05/2011/TTLT-BVHTTDL-BGTVT |
Quy định về vận chuyển khách du lịch bằng ô tô và cấp biển hiệu cho ô tô vận chuyển khách du lịch |
Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 19/2015/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 25/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vận tải khách du lịch bằng xe ô tô và cấp biển hiệu cho xe ô tô vận tải khách du lịch. |
15/7/2015 |
30. |
Thông tư |
Số: 03/2012/TT-BVHTTDL |
Quy định việc quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Bị thay thế bởi Thông tư số 16/2015/TT-BVHTTDL ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định việc quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15/02/2016 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2015
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
Số: 44/2005/QĐ-UBTDTT |
Về việc ban hành quy chế đảm bảo y tế cho vận động viên các đội tuyển thể thao |
Mục I chương II bị bãi bỏ theo Khoản 2 Điều 14 Thông tư số 03/2015/TT-BVHTTDL ngày 03/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về giám định khoa học đánh giá trình độ tập luyện thể thao và kiểm tra sức khỏe của vận động viên |
01/3/2016 |
Quy định về sử dụng thuốc và nghiêm cấm sử dụng doping tại Mục III Chương II bị bãi bỏ theo Khoản 2 Điều 24 Thông tư số 17/2015/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về phòng, chống doping trong hoạt động thể thao |
01/3/2016 |
||||
2 |
Quyết định |
Số: 49/2008/QĐ-BVHTTDL |
Ban hành Quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim |
Điểm c Khoản 1 Điều 10 bị sửa đổi, bổ sung theo Điều 1 Thông tư số 12/2015/TT-BVHTTDL ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim ban hành kèm theo Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
01/01/2017 |
3 |
Thông tư |
Số: 04/2009/TT-BVHTTDL |
Quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa, công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ |
Điều 7, Điều 8 hết hiệu lực thi hành theo Khoản 3 Điều 16 Thông tư số 15/2015/TT-BVTTDL ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về tổ chức lễ hội |
05/02/2016 |
4 |
Thông tư |
Số: 02/2010/TT-BVHTTDL |
Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình |
- Khoản 6 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung theo Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình - Điều 5 được sửa đổi, bổ sung theo Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 - Khoản 1 Điều 8 được sửa đổi, bổ sung theo Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 - Khoản 2, 4 Điều 10 được sửa đổi, bổ sung theo Khoản 4 Điều 1 Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 - Khoản 2 Điều 11 được sửa đổi, bổ sung theo Khoản 5 Điều 1 Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 - Điều 14 được sửa đổi, bổ sung theo Khoản 6 Điều 1 Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 |
20/02/2015 |
5 |
Thông tư |
Số: 07/2011/TT-BVHTTDL |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Mục V Điều 2 được thay thế bởi Thông tư số 12/2011/TT-BVHTTDL ngày 10/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hóa”,“Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
24/12/2011 |
Điều 1.2/1/VII Điều 2 bị bãi bỏ theo Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 05/2015/TT-BVHTTDL ngày 23/6/2015 bãi bỏ Quyết định số 93/2006/QĐ-BVHTT ngày 16 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa-Thông tin và Điểm 1.2/1/VII Điều 2 Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
06/8/2015 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.