ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3557/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, CHUYÊN NGÀNH THÍ NGHIỆM, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH, NHÀ Ở, CẤP GIẤY PHÉP THẦU CHO NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3539/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp, chuyên ngành thí nghiệm, quản lý chất lượng công trình, nhà ở, cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 4370/TTr-SXD ngày 31 tháng 10 năm 2023 và ý kiến của các Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung sau:
- Thay thế quy trình nội bộ thủ tục hành chính tại số thứ 9, 12 tại mục II (Lĩnh vực xây dựng); quy trình nội bộ thủ tục hành chính số thứ tự 14, mục IV (Lĩnh vực nhà ở) Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Quảng Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤC LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ VÀ THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 3557/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND
tỉnh)
STT |
Trình tự/Tên TTHC |
Bộ phận xử lý |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú (thẩm quyền phê duyệt) |
|
||||||||||
I |
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (04 TTHC) |
|
|
|
||||||||||
1 |
1 |
|
Thủ tục Bổ nhiệm, cấp và miễn nhiệm, thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương |
|
UBND tỉnh |
|
|||||||||
|
|
1.1 |
Trường hợp Bổ nhiệm và cấp thẻ |
25 ngày |
|
|
|||||||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0.5 |
|
|
||||||||
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Phòng Quản lý nhà và Thị trường BĐS |
8 |
|
|
||||||||
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
||||||||
|
|
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
UBND tỉnh |
16 |
|
|
||||||||
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
||||||||
|
|
1.2 |
Trường hợp Miễn nhiệm, thu hồi thẻ |
08 ngày |
|
|
|||||||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0.5 |
|
|
||||||||
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quản lý nhà và Thị trường BĐS |
2 |
|
|
||||||||
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|
||||||||
|
|
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
UBND tỉnh |
5 |
|
|
||||||||
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
||||||||
2 |
2 |
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
|
Sở Xây dựng |
|
|||||||||
|
|
2.1 |
Trường hợp cấp mới |
20 ngày |
|
|
|||||||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0.5 |
|
|
||||||||
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quản lý nhà và Thị trường BĐS |
19 |
|
|
||||||||
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|||||||||
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|||||||||
|
|
2.2 |
Trường hợp cấp lại |
03 ngày |
|
||||||||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0.5 |
|
|||||||||
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quản lý nhà và Thị trường BĐS |
2 |
|
|||||||||
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|||||||||
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|||||||||
|
|
2.3 |
Trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) |
05 ngày |
|
||||||||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0.5 |
|
|||||||||
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quản lý nhà và Thị trường BĐS |
4 |
|
|||||||||
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|||||||||
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|||||||||
|
|
2.4 |
Đối với Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) |
20 ngày |
|
||||||||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0.5 |
|
|||||||||
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quản lý nhà và Thị trường BĐS |
19 |
|
|||||||||
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|||||||||
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|||||||||
3 |
3 |
|
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với công trình trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình chuyên ngành) |
7 |
Sở Xây dựng |
||||||||||
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
||||||||||
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quản lý nhà và Thị trường BĐS |
6 |
|
|||||||||
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|||||||||
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tinh |
|
|
|||||||||
4 |
4 |
|
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án |
10 |
Sở Xây dựng |
||||||||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|||||||||
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Hạ tầng kỹ thuật và phát triển đô thị |
9 |
|
|||||||||
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|||||||||
|
|
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|||||||||
II |
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở (01 TTHC) |
|
|
|||||||||||
1 |
1 |
|
Thủ tục thẩm định giá bán, giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn |
15 |
UBND tỉnh |
||||||||||
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận HCC |
0,5 |
|
|||||||||
|
|
Bước 2 |
Thẩm định, trình phê duyệt |
Phòng Quản lý nhà và Thị trường BĐS |
9 |
|
|||||||||
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
0,5 |
|
|||||||||
|
|
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
UBND tỉnh |
5 |
|
|||||||||
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
* Ghi chú: Hình thức nộp hồ sơ: Cá nhân/Doanh nghiệp lựa chọn 1 trong 4 hình thức nộp hồ sơ, như sau: (1). Nộp trực tiếp: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; (2). Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích; (3). Nộp qua bưu phát; (4). Nộp qua mạng tại Website: dichvucong.quangninh.gov.vn.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.