ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3555/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 11 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HUỶ BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02 /2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2869/TTr-SNN&PTNT ngày 15/10/2015 và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính huỷ bỏ, bãi bỏ thuộc thầm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh (có danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2008 để tin học hóa việc giải quyết các thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀNGIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3553 /QĐ-UBND ngày 11/11/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
I. LĨNH VỰC THÚ Y |
||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (đối với cơ sở chăn nuôi; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm) |
X |
2 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (đối với cơ sở chăn nuôi; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm) |
X |
II. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
||
1 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
X |
2 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
X |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG - LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
||
1 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối) |
X |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi bổ sung, thay thế |
TTHC thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
||||
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
||||
1 |
T-QNH-220666-TT |
Thủ tục Thẩm định điều kiện sản xuất, kinh doanh giống vật nuôi |
Thông tư số 25/2015/TT-BNNPTNT ngày 01/7/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
X |
2 |
T-QNH-220680-TT |
Thủ tục Công bố tiêu chuẩn chất lượng giống vật nuôi |
X |
|
3 |
T-QNH-220689-TT |
Thủ tục Công bố tiêu chuẩn chất lượng chất bảo quản sử dụng trong thức ăn chăn nuôi |
Thông tư số 50/2014/TT-BNNPTN ngày 24/12/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
X |
4 |
T-QNH-220699-TT |
Thủ tục Công bố tiêu chuẩn chất lượng các chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi |
X |
|
5 |
T-QNH-220720-TT |
Thủ tục Thẩm định tiêu chuẩn chất lượng thức ăn chăn nuôi |
X |
|
II. LĨNH VỰC THÚ Y |
||||
1 |
T-QNH-220428-TT |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản lần đầu hoặc khi thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh |
Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của Bộ Tài chính |
X |
2 |
T-QNH-220444-TT |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản (đăng ký kiểm tra lại) |
X |
|
3 |
T-QNH-220450-TT |
Thủ tục Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y thủy sản |
X |
|
4 |
T-QNH-220497-TT |
Thủ tục Đăng ký xây dựng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật do địa phương quản lý |
X |
|
5 |
T-QNH-220508-TT |
Thủ tục Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở do địa phương quản lý |
Thông tư số 113/2015/TT-BTC ngày 07/8/2015 của Bộ Tài chính. |
X |
6 |
T-QNH-220511-TT |
Thủ tục Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật; cửa hàng kinh doanh động vật, sản phẩm động vật (do địa phương quản lý). |
X |
|
III. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
||||
1 |
T-QNH-266733-TT |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Thông tư 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
X |
2 |
T-QNH-266848-TT |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
X |
|
3 |
T-QNH-220184-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
IV. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||||
1 |
T-QNH-220801-TT |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt Hồ sơ cải tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất (đối với chủ rừng là tổ chức không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý) |
Thông tư 23/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/5/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
|
2 |
T-QNH-220729-TT |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con |
Thông tư 180/2011/TT-BTC ngày 14/12/2011 của Bộ Tài chính |
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG - LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
||||
1 |
|
Thủ tục Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thủy sản và muối). |
- Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTN ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT. |
X |
VI. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||
1 |
|
Thủ tục Kiểm tra chất lượng giống thuỷ sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực). |
Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
X |
2 |
|
Thủ tục Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong nuôi trồng thủy sản. |
X |
|
3 |
T-QNH-266467-TT |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong nuôi trồng thủy sản. |
X |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ |
||||
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
||||
1 |
|
Thủ tục Tiếp nhận công bố hợp quy về điều kiện sản xuất và chất lượng phân bón của các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu phân bón hữu cơ và phân bón khác trên địa bàn |
Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
X |
(Ghi chú: Thủ tục này thay thế cho 01 thủ tục: Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón (của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón trên địa bàn tỉnh) được công bố theo Quyết định số 1983 /QĐ-UBND ngày 09/9/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh) |
||||
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG - LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
||||
1 |
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông, lâm, thuỷ sản và muối đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn |
|
X |
2 |
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm trong sơ chế độc lập, chế biến, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển độc lập nông lâm thủy sản và muối đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận ATTP |
X |
|
(Ghi chú: 02 thủ tục này thay thế cho 01 thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm ATTP trong chế biến, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn hoặc trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hay có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận ATTP được công bố theo Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh). |
||||
III. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||||
1 |
|
Thẩm định Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
- Quyết định của Bộ nông nghiệp & PTNT số 38/2014/QĐ-BNNPTNt ngày 03/11/2014 của Bộ nông nghiệp và PTNT. |
X |
2 |
T-QNH-220133-TT T-QNH-266863-TT |
Phê duyệt Phương án Quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
X |
|
(Ghi chú: 02 Thủ tục này thay thế cho 01 thủ tục Phê duyệt phương án điều chế rừng hoặc phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức được công bố theo Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh) |
||||
IV. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
||||
1 |
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn liền với sơ chế nông sản. |
Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT |
X |
2 |
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất hoặc sản xuất có gắn liền với sơ chế nông sản. |
X |
|
(Ghi chú: 02 Thủ tục này thay thế cho 02 thủ tục:Cấp/cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất rau, quả và chè được công bố theo Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 09/9/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh) |
3. Danh mục TTHC bị hủy bỏ, bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
Thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh |
I. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
||||
1 |
T-QNH-220850-TT |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
X |
2 |
T-QNH-220250-TT |
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
X |
|
3 |
T-QNH-220806-TT |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
- Điểm b, khoản 2, điều 38 của Luật BV&KDTV. - Thông tư 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
X |
4 |
T-QNH-220814-TT |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
X |
|
5 |
T-QNH-220815-TT |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
|
X |
6 |
T-QNH-220192-TT |
Thủ tục Cấp lại Chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
|
X |
7 |
T-QNH-220821-TT |
Thủ tục Cấp thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
- Điểm b, khoản 2, điều 38 của Luật BV&KDTV. - Thông tư 05/2015/TT-BNNPTNT ngày 12/2/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
X |
8 |
T-QNH-220195-TT |
Thủ tục Cấp lại Thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
X |
|
9 |
T-QNH-220830-TT |
Thủ tục Cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
|
X |
10 |
T-QNH-220197-TT |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
|
X |
11 |
T-QNH-266741-TT |
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
X |
12 |
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất rau, quả và chè. |
Thông tư 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
X |
13 |
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất rau, quả và chè. |
X |
|
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
||||
1 |
T-QNH-220133-TT |
Thủ tục Phê duyệt phương án điều chế rừng hoặc phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Thông tư số 38/2014/QĐ-BNNPTNT ngày 03/11/2014 - của Bộ nông nghiệp và PTNT |
X |
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG - LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
||||
1 |
T-QNH-266939-TT |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong chế biến, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn hoặc trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hay có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm |
|
X |
IV. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||||
1 |
T-QNH-266945-TT |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thức ăn thuỷ sản |
Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của Chính phủ. |
X |
V. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
||||
1 |
T-QNH-220610-TT T-QNH-108193-TT |
Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng phân bón (của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh phân bón trên địa bàn tỉnh) |
- Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
X |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.