ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3531/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN LÂM THAO, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Theo đề nghị của UBND huyện Lâm Thao (Tờ trình số 2250/TTr-UBND ngày 27/12/2021) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 960/TTr-TNMT ngày 31 tháng 12 năm 2021).
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lâm Thao với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 9.835,41 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 5.866,11 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước 2.969,73 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 3.947,12 ha.
+ Đất chưa sử dụng 22,18 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 221,48 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 205,66 ha;
(Đất chuyên trồng lúa nước là 154,68 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 15,82 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 244,26 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 221,85 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước là 165,65 ha).
+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 10,61 ha.
+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 11,8 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 0,03 ha, chuyển sang các mục đích đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2022
Tổng số 142 dự án với diện tích 280,66. Trong đó 50 dự án đăng ký mới với diện tích 102,77 ha và 92 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 với diện tích 177,88 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo).
6. Danh mục dự án không khả thi đề nghị hủy bỏ
Tổng số 08 dự án với diện tích 4,5 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu số 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Lâm Thao có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3531/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Hùng Sơn |
TT Lâm Thao |
Xã Bản Nguyên |
Xã Cao Xá |
Xã Phùng Nguyên |
Xã Sơn Vi |
Xã Thạch Sơn |
Xã Tiên Kiên |
Xã Tứ Xã |
Xã Vĩnh Lại |
Xã Xuân Huy |
Xã Xuân Lũng |
|
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
9.835,41 |
470,05 |
556,40 |
757,45 |
1.035,47 |
1.521,71 |
709,60 |
519,07 |
1.089,15 |
824,98 |
1.037,42 |
624,13 |
689,98 |
|
|
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.866,11 |
293,11 |
198,07 |
391,53 |
650,02 |
850,10 |
504,01 |
252,40 |
767,07 |
585,25 |
603,76 |
264,40 |
506,40 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.339,93 |
85,38 |
96,44 |
222,86 |
446,02 |
583,60 |
350,27 |
116,00 |
217,86 |
453,35 |
395,88 |
118,91 |
253,36 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.969,73 |
70,02 |
65,25 |
222,99 |
422,63 |
570,72 |
133,98 |
95,86 |
171,83 |
453,41 |
395,27 |
116,80 |
250,97 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
555,47 |
36,22 |
13,35 |
32,41 |
75,44 |
37,68 |
35,09 |
17,33 |
132,94 |
27,46 |
34,04 |
63,59 |
49,91 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.099,93 |
118,33 |
69,07 |
113,02 |
51,91 |
141,42 |
41,93 |
36,27 |
255,08 |
31,69 |
80,44 |
65,26 |
95,53 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
223,62 |
24,90 |
|
|
|
|
|
|
133,22 |
|
|
|
65,50 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
597,65 |
27,23 |
15,72 |
20,56 |
67,85 |
81,44 |
64,80 |
80,72 |
19,17 |
69,19 |
92,86 |
16,58 |
41,51 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
49,52 |
1,06 |
3,49 |
2,68 |
8,80 |
5,96 |
11,92 |
2,07 |
8,79 |
3,56 |
0,54 |
0,06 |
0,59 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.947,12 |
176,54 |
358,33 |
365,92 |
385,36 |
671,36 |
205,57 |
266,67 |
321,89 |
238,97 |
433,51 |
339,42 |
183,58 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
20,86 |
|
|
|
|
0,08 |
0,56 |
|
20,22 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
28,90 |
|
2,03 |
|
|
1,45 |
|
0,03 |
12,09 |
|
|
|
13,30 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
96,54 |
|
|
|
|
39,23 |
7,74 |
|
49,57 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
27,92 |
1,29 |
2,94 |
|
8,18 |
2,08 |
1,23 |
1,76 |
1,10 |
3,75 |
5,43 |
|
0,16 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
125,92 |
9,59 |
55,75 |
0,04 |
6,20 |
1,11 |
4,54 |
38,13 |
5,50 |
1,18 |
0,52 |
|
3,36 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,99 |
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
|
2,56 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
71,71 |
|
6,90 |
2,47 |
2,77 |
5,43 |
|
15,52 |
|
4,74 |
22,50 |
1,35 |
10,03 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.323,42 |
90,09 |
95,86 |
88,60 |
141,77 |
219,07 |
79,68 |
59,93 |
158,18 |
124,69 |
139,69 |
51,94 |
73,92 |
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
754,88 |
61,21 |
56,55 |
37,39 |
83,24 |
122,05 |
54,13 |
34,19 |
107,77 |
77,66 |
57,51 |
16,08 |
47,11 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
364,91 |
7,56 |
18,93 |
40,10 |
42,92 |
73,51 |
6,35 |
15,69 |
16,20 |
35,98 |
68,95 |
29,76 |
8,92 |
|
- |
Đất xây dựng cơ ở văn hóa |
DVH |
2,15 |
0,37 |
1,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,30 |
0,38 |
1,35 |
0,15 |
0,12 |
0,36 |
0,06 |
0,12 |
0,16 |
0,21 |
0,14 |
0,13 |
0,12 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
52,59 |
10,73 |
6,45 |
2,68 |
2,95 |
5,05 |
2,37 |
1,96 |
10,54 |
3,11 |
3,00 |
1,81 |
1,94 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
16,80 |
2,80 |
3,12 |
0,39 |
2,41 |
2,40 |
1,39 |
0,43 |
0,63 |
1,08 |
0,71 |
1,01 |
0,43 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,50 |
0,33 |
0,19 |
0,08 |
0,17 |
0,70 |
0,26 |
0,14 |
0,31 |
0,07 |
0,08 |
0,08 |
0,10 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,69 |
0,01 |
0,26 |
|
0,10 |
0,09 |
0,05 |
0,01 |
|
0,01 |
0,08 |
0,06 |
0,02 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
8,97 |
|
0,08 |
|
|
|
7,09 |
|
|
1,80 |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,37 |
|
|
0,13 |
0,06 |
0,30 |
0,27 |
0,34 |
0,09 |
0,18 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,74 |
0,15 |
0,82 |
1,68 |
3,04 |
2,19 |
0,90 |
0,88 |
1,92 |
0,34 |
1,60 |
0,68 |
1,54 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
87,66 |
6,25 |
5,56 |
5,59 |
6,19 |
11,86 |
6,08 |
5,63 |
15,46 |
2,45 |
6,62 |
2,33 |
13,64 |
|
- |
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
5,72 |
0,30 |
0,55 |
0,40 |
0,49 |
0,52 |
0,73 |
0,53 |
0,43 |
1,17 |
0,50 |
|
0,10 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
14,02 |
1,23 |
1,11 |
0,55 |
1,33 |
1,62 |
0,86 |
0,53 |
1,58 |
1,38 |
0,97 |
1,06 |
1,80 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,21 |
|
0,76 |
|
0,15 |
0,10 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
665,97 |
|
|
57,16 |
82,69 |
94,36 |
76,52 |
55,09 |
60,39 |
94,52 |
55,92 |
33,08 |
56,23 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
153,22 |
71,85 |
81,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,46 |
0,68 |
2,89 |
0,47 |
2,12 |
0,74 |
1,16 |
0,27 |
0,79 |
0,43 |
0,46 |
0,88 |
0,57 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,85 |
0,60 |
1,79 |
0,17 |
0,68 |
0,95 |
1,08 |
0,10 |
0,06 |
2,89 |
|
0,01 |
0,52 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.311,72 |
|
99,66 |
206,11 |
139,46 |
298,71 |
8,37 |
95,04 |
|
|
207,21 |
251,09 |
6,07 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
78,79 |
1,13 |
6,75 |
10,35 |
|
4,03 |
23,82 |
0,28 |
11,98 |
5,39 |
|
|
15,06 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,55 |
|
0,53 |
|
|
2,40 |
|
|
|
|
0,62 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
22,18 |
0,40 |
|
|
0,10 |
0,25 |
0,02 |
|
0,19 |
0,76 |
0,15 |
20,32 |
|
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.026,45 |
470,05 |
556,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu chuyên trồng lúa nước, khu vực trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
3.519,70 |
129,18 |
99,78 |
279,50 |
448,58 |
641,43 |
154,94 |
114,00 |
299,37 |
469,25 |
435,49 |
149,43 |
298,74 |
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ rừng, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
223,62 |
24,90 |
|
|
|
|
|
|
133,22 |
|
|
|
65,50 |
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
96,54 |
|
|
|
|
39,23 |
7,74 |
|
49,57 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
153,22 |
71,85 |
81,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu đô thị - thương mại -dịch vụ |
KTM |
181,14 |
73,14 |
84,31 |
|
8,18 |
2,08 |
1,23 |
1,76 |
1,10 |
3,75 |
5,43 |
|
0,16 |
|
11 |
Khu thương mại dịch vụ |
KDV |
27,92 |
1,29 |
2,94 |
|
8,18 |
2,08 |
1,23 |
1,76 |
1,10 |
3,75 |
5,43 |
|
0,16 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
KON |
8.808,96 |
|
|
757,45 |
1.035,47 |
1.521,71 |
709,60 |
519,07 |
1.089,15 |
824,98 |
1.037,42 |
624,13 |
689,98 |
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
DNT |
726,55 |
|
|
57,20 |
88,89 |
95,47 |
81,06 |
93,22 |
65,89 |
95,70 |
56,44 |
33,08 |
59,59 |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 3531/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Hùng Sơn |
TT Lâm Thao |
Xã Bản Nguyên |
Xã Cao Xá |
Xã Phùng Nguyên |
Xã Sơn Vi |
Xã Thạch Sơn |
Xã Tiên Kiên |
Xã Tứ Xã |
Xã Vĩnh Lại |
Xã Xuân Huy |
Xã Xuân Lũng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Đất nông nghiệp |
NNP |
205,66 |
19,14 |
34,78 |
10,68 |
21,67 |
32,50 |
11,18 |
9,31 |
12,95 |
22,28 |
9,39 |
7,03 |
14,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
161,75 |
16,32 |
31,50 |
8,37 |
18,66 |
29,27 |
8,10 |
7,51 |
4,20 |
20,20 |
6,75 |
4,00 |
6,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
154,68 |
15,92 |
29,70 |
8,24 |
18,50 |
29,02 |
4,63 |
7,40 |
3,86 |
20,14 |
6,69 |
3,79 |
6,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11,61 |
0,96 |
1,06 |
0,98 |
1,08 |
1,19 |
1,76 |
0,43 |
0,85 |
0,32 |
0,72 |
0,87 |
1,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,54 |
0,45 |
0,58 |
0,71 |
0,03 |
0,82 |
0,39 |
0,87 |
0,41 |
0,78 |
0,43 |
0,77 |
0,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11,60 |
|
|
|
|
|
|
|
7,05 |
|
|
|
4,55 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
14,13 |
1,40 |
1,65 |
0,62 |
1,89 |
1,23 |
0,89 |
0,51 |
0,45 |
0,98 |
1,50 |
1,39 |
1,64 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,82 |
1,89 |
2,55 |
0,48 |
2,18 |
3,16 |
0,59 |
0,86 |
1,03 |
1,55 |
0,41 |
0,86 |
0,26 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
0,42 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
14,30 |
1,79 |
2,45 |
0,44 |
2,17 |
2,93 |
0,58 |
0,32 |
1,02 |
1,53 |
0,40 |
0,44 |
0,25 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
6,60 |
0,99 |
0,83 |
0,23 |
1,45 |
0,95 |
0,35 |
0,05 |
0,62 |
0,80 |
0,10 |
0,19 |
0,04 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
7,66 |
0,80 |
1,62 |
0,22 |
0,71 |
1,98 |
0,19 |
0,27 |
0,40 |
0,73 |
0,30 |
0,25 |
0,21 |
- |
Đất xây dựng cơ ở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,60 |
|
|
0,03 |
0,02 |
0,23 |
0,02 |
0,12 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,12 |
0,02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 3531/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Hùng Sơn |
TT Lâm Thao |
Xã Bản Nguyên |
Xã Cao Xá |
Xã Phùng Nguyên |
Xã Sơn Vi |
Xã Thạch Sơn |
Xã Tiên Kiên |
Xã Tứ Xã |
Xã Vĩnh Lại |
Xã Xuân Huy |
Xã Xuân Lũng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
221,85 |
19,99 |
35,60 |
10,68 |
26,41 |
33,05 |
12,93 |
11,97 |
14,48 |
23,45 |
11,51 |
7,03 |
14,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
173,42 |
16,82 |
31,75 |
8,37 |
21,92 |
29,82 |
9,75 |
8,92 |
5,11 |
21,22 |
8,87 |
4,00 |
6,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
165,65 |
16,42 |
29,95 |
8,24 |
21,76 |
29,57 |
5,58 |
8,81 |
4,77 |
21,16 |
8,81 |
3,79 |
6,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
13,80 |
1,31 |
1,63 |
0,98 |
1,43 |
1,19 |
1,81 |
0,53 |
1,47 |
0,47 |
0,72 |
0,87 |
1,38 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
7,35 |
0,45 |
0,58 |
0,71 |
0,84 |
0,82 |
0,39 |
0,87 |
0,41 |
0,78 |
0,43 |
0,77 |
0,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
11,60 |
|
|
|
|
|
|
|
7,05 |
|
|
|
4,55 |
|
Trong đó: đất có rừng là rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
15,65 |
1,40 |
1,65 |
0,62 |
2,21 |
1,23 |
0,94 |
1,66 |
0,45 |
0,98 |
1,50 |
1,39 |
1,64 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
10,61 |
|
|
|
3,00 |
|
1,70 |
|
4,91 |
|
|
|
1,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
5,70 |
|
|
|
3,00 |
|
1,70 |
|
|
|
|
|
1,00 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
4,91 |
|
|
|
|
|
|
|
4,91 |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng là rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,80 |
1,59 |
1,76 |
0,40 |
1,97 |
1,50 |
0,58 |
0,55 |
1,02 |
1,43 |
0,40 |
0,54 |
0,09 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 3531/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Hùng Sơn |
TT Lâm Thao |
Xã Bản Nguyên |
Xã Cao Xá |
Xã Phùng Nguyên |
Xã Sơn Vi |
Xã Thạch Sơn |
Xã Tiên Kiên |
Xã Tứ Xã |
Xã Vĩnh Lại |
Xã Xuân Huy |
Xã Xuân Lũng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ ở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN
LÂM THAO
(Kèm theo Quyết định số: 3531/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Diện tích (ha) |
Lấy vào loại đất |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||||||||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
RSX |
NTS |
NKH |
TMD |
DGT |
DTL |
ONT |
ODT |
SKC |
SKX |
NTD |
MNC |
CSD |
|||||
|
Tổng (A+B) : 142 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Danh mục công trình, dự án đăng ký mới trong KHSDĐ năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng trụ sở mới và bãi giữ xe vi phạm Công an huyện Lâm Thao |
2,91 |
2,7 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
TT Lâm Thao và xã Phùng Nguyên |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2 |
Dự án xây dựng trường bắn Công an tỉnh |
3,50 |
1,2 |
|
0,79 |
|
1,3 |
0,06 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lũng |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
II |
Đất thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án: Xây dựng kho chứa bình gas của Công ty cổ phần gas Phú Thọ |
0,55 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 15, TT Hùng Sơn |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng khu tập kết vật liệu xây dựng |
0,33 |
0,28 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Con Ngái (0.33ha) - xã Sơn Vi |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng khu tập kết vật liệu xây dựng |
0,35 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Sóc Bói (0.35ha) - xã Sơn Vi |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
6 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ |
0,35 |
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Nam Nhạc, xã Cao Xá |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
7 |
Dự án đầu tư xây dựng khu tập kết vật liệu xây dựng |
0,48 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Đồng Sùng, xã Vĩnh Lại |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng khu tập kết vật liệu xây dựng |
0,46 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Đồng Sùng, xã Vĩnh Lại |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng khu tập kết vật liệu xây dựng |
0,47 |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Đồng Sùng, xã Vĩnh Lại |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng khu tập kết vật liệu xây dựng |
0,43 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
khu Đồng Sùng, xã Vĩnh Lại |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
11 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu Vĩnh Lại |
0,35 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1, xã Vĩnh Lại |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
12 |
Đấu giá đất thương mại- dịch vụ |
0,36 |
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lâm Thao |
VB số 4726/UBND- KTN ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
13 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng giới thiệu và kinh doanh sản phẩm nông nghiệp xã Tứ Xã |
0,21 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Gò Tàu, xã Tứ Xã |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
14 |
Cơ sở kinh doanh thương mại tổng hợp Ngọc Hưng |
0,96 |
0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Gò Vạc, xã Thạch Sơn |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
15 |
Dự án mở rộng trụ sở giao dịch và cửa hàng kinh doanh vật liệu xây dựng |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
Khu Quán Rùa- xã Sơn Vi |
Văn bản số 3549/UBND-KTN ngày 14/08/2020 của UBND tỉnh Phú Thọ |
III |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất gia công cơ khí |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu làng nghề, xã Sơn Vi |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
17 |
Đầu tư xây dựng cơ sở may gia công bao bì |
0,35 |
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồi Cầu Lồi- khu 7- TT Hùng Sơn |
Quyết định số 3960 ngày 28/10/2021 UBND huyện Lâm Thao về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
IV |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông kết hợp Kênh tưới, tiêu từ QL 2D đi ngã năm Phùng Nguyên |
4,50 |
3,00 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Phùng Nguyên |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
19 |
Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đoạn từ khu 6 đến khu 3 |
1,60 |
1,5 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Bản Nguyên |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
20 |
Dự án xây dựng tuyến đường giao thông từ TL32B đi chùa Quan Mạc |
0,40 |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tiên Kiên |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
21 |
Dự án nối hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn; khu dân cư đô thị (hiến đất làm đường giao thông) |
0,70 |
|
|
0,15 |
0,05 |
|
0,1 |
|
|
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
các xã, thị trấn |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
V |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Cải tạo nâng cấp công trình câp nước sinh hoạt xã Xuân Lũng và Xuân Huy huyện Lâm Thao |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Lâm Thao |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
23 |
Dự án nối hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn; khu dân cư đô thị (hiến đất làm đất thủy lợi) |
0,30 |
|
|
0,05 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
các xã, thị trấn |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
VI |
Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Dự án xây dựng Trung tâm văn hoá huyện Lâm Thao |
1,50 |
1,3 |
|
|
|
|
0,1 |
|
|
|
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Lâm Thao |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
VII |
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Công trình: Xây dựng mới đường dây 22kV kết nối mạch vòng lộ 481 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17) với đường dây 22kV lộ 479 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17). |
0,052 |
0,02 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cao Xá |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
VIII |
Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Cải tạo cơ sở vật chất Sở chỉ huy dã chiến, chỉ huy phòng chống chữa cháy rừng tại Khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng thành Cơ sở cách ly tập trung |
3,00 |
|
|
2,7 |
|
|
|
|
|
0,22 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
Xã Tiên Kiên |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
IX |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị |
2,75 |
1,65 |
0,35 |
0,48 |
|
|
|
|
|
0,15 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Ể - Khu 2 (2,37ha); Đồng Nun - khu 12 (0,38 ha) - TT Hùng Sơn |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
28 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị |
8,29 |
7,22 |
|
0,47 |
|
|
0,09 |
|
|
0,26 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Nhà Vam trên (2,08ha); Khu Đồng Nhà Vam Dưới (3,89ha); Khu Đồng Lạc - Lâm Nghĩa (2,32ha) - TT Lâm Thao |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
29 |
Dự án công nhận quyền sử dụng đất; chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở đô thị |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
UBND các thị trấn |
QĐ số 1084/QĐ- UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v thu hồi đất của Cty cổ phần Supe phốt phát và hóa chất Lâm Thao |
30 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư |
0,50 |
0,3 |
|
0,1 |
|
|
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Lâm Thao (0,25 ha); TT Hùng Sơn (0,25 ha) |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
X |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
3,35 |
1,43 |
1,63 |
|
|
|
0,12 |
|
|
0,06 |
0,07 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
Khu Quán Rùa - Mô Dưới (1,83ha); khu Đồng Vác-khu 2 (1,52ha); xã Sơn Vi |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
32 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
4,74 |
3,41 |
|
|
|
|
0,9 |
|
|
0,27 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu Gò Dâu; Gò Táo (3,12ha); Khu Xóm Thành (0,85ha); Khu Ao Sen (0,41ha); Khu Ao Và (0,36ha); xã Cao Xá |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
33 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn sinh thái Cao Xá (phân khu 1) |
12,60 |
9,80 |
|
|
|
|
0,98 |
|
|
1,25 |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Cao Xá |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
34 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
6,68 |
6,37 |
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Bưởi (4,22ha); khu Mả Mít (2,46ha); xã Tứ Xã |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
35 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
2,08 |
1,86 |
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
khu Chăn Nuôi (2,08 ha)- xã Vĩnh Lại |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
36 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
3,32 |
3,07 |
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Dộc - Khu 9, Khu 10 (1,55ha); khu 11(1,76ha); xã Bản Nguyên |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
37 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
11,10 |
9,6 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,8 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Phùng Nguyên |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
38 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
1,84 |
1,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu Trung Thanh (1,24ha); Khu Sau Ao Ngoài (0,60), xã Phùng Nguyên |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
39 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
1,01 |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Chẩu - xã Thạch Sơn |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
40 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
2,69 |
1,36 |
0,21 |
|
|
|
0,91 |
|
|
0,16 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
khu Đồng Giỏ (2,69 ha)- xã Xuân Huy |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
41 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
3,20 |
1,3 |
0,2 |
|
|
0,75 |
0,28 |
|
|
0,35 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu 16 (0,8ha); Khu Song Cầu (0,95ha); Khu Đồng Toán (1,45 ha); xã Tiên Kiên |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
42 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
4,60 |
3,16 |
|
|
|
|
1,37 |
|
|
0,02 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu Ao Cây Si - khu 12 (1,37ha); Mả Hán - Khu 8(2,87ha); Đồng Thanh Lan -Khu 18 (0,31ha); xã Xuân Lũng |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
43 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư |
3,00 |
0,8 |
0,73 |
0,27 |
0,6 |
0,2 |
0,3 |
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên (0,4 ha); xã Xuân Lũng (0,335 ha); xã Xuân Huy (0,25 ha); xã Thạch Sơn (0,25 ha); xã Phùng Nguyên (0,5 ha); xã Tứ Xã (0,25 ha); xã Sơn Vi (0,25 ha); xã Cao Xá (0,25 ha); xã Vĩnh Lại (0,25 ha); xã Bản Nguyên (0,25 ha) |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
44 |
Dự án công nhận quyền sử dụng đất; chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
1,20 |
|
|
0,3 |
0,57 |
|
0,3 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND các xã |
QĐ số 2193/QĐ- UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v phê duyệt QHSDĐ 2021-2030 |
X |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Dự án đất nông nghiệp khác |
0,48 |
0,25 |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Trầm Mộc-Tân Trung- TT Lâm Thao |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
46 |
Dự án đất nông nghiệp khác (dự án trồng cây ăn quả hữu cơ ứng dụng công nghệ cao) |
0,98 |
|
|
|
|
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 11, xã Tiên Kiên |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
47 |
Dự án đất nông nghiệp khác (dự án trồng trạng trại chăn nuôi lợn thịt an toàn sinh học kết hợp trồng cây ăn quả chất lượng cao) |
0,83 |
|
|
|
|
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 15, xã Tiên Kiên |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
48 |
Dự án đất nông nghiệp khác (Đầu tư xây dựng trạng trại trồng cây ăn quả chất lượng cao) |
0,80 |
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 7, xã Tiên Kiên |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
49 |
Dự án đất nông nghiệp khác (Đầu tư xây dựng trạng trại trồng cây ăn quả chất lượng cao) |
0,95 |
|
|
|
|
0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 7, xã Tiên Kiên |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
50 |
Dự án đất nông nghiệp khác |
0,40 |
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Đường, xã Vĩnh Lại |
Quyết định số 3996 ngày 28/10/2021 của UBND huyện Lâm Thao về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
B |
Các dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ 2021 sang KHSDĐ 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công trình dự án mục đích quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án mở rộng thao trường bắn Lữ đoàn 604 |
1,26 |
0,11 |
|
|
|
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
II |
Dự án xây dựng cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án Cụm công nghiệp Hợp Hải - Kinh Kệ |
4,00 |
3,69 |
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phùng Nguyên (xã Hợp Hải cũ, Xã Kinh Kệ cũ) |
Nghị quyết Số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/08/2021 |
III |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án xây dựng khu thương mại tổng hợp Lan Chi Mart |
0,55 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phùng Nguyên (Khu Đồng Quán Tế - xã Hợp Hải cũ) |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
4 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh dịch vụ và kho bãi tập kết hàng hóa |
0,21 |
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Phương Lai 6 - TT Lâm Thao |
Văn bản số 449/UBND-TNMT ngày 17/5/2019 của UBND huyện Lâm Thao vv chấp thuận chủ trương đầu tư |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm thương mại tổng hợp |
1,50 |
0,16 |
|
|
0,81 |
|
0,32 |
|
|
0,08 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Cao Xá |
NQ 02/2020/NQ- HĐND ngày 04/3/2020 |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng siêu thị vật liệu xây dựng và kho hàng hóa tổng hợp |
2,53 |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Cao Xá |
NQ 02/2020/NQ- HĐND ngày 04/3/2020 |
7 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Ngọc Tỉnh - TT Lâm Thao |
NQ 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 |
8 |
Dự án xây dựng kho bãi tập kết hàng hóa và cửa hàng kinh doanh dịch vụ tổng hợp |
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Bưởi, xã Tứ Xã |
NQ 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/08/2021 |
9 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu |
0,80 |
0,65 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tứ Xã |
NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
IV |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất phụ gia phân bón và chế biến Cao Lanh Đức Cường |
1,70 |
0,45 |
|
0,10 |
|
|
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Hồng Sơn, xã Thạch Sơn |
NQ 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/08/2021 (biểu chuyển tiếp) |
11 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất than sạch từ mùn cưa |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30 |
|
|
|
Khu Mom Dền - xã Thạch Sơn |
Văn bản số 438/UBND- TNMT ngày 17/5/2019 của UBND huyện Lâm Thao vv chấp thuận chủ trương đầu tư |
12 |
Dự án đầu tư xây dựng Cơ sở sản xuất gia công cơ khí và giới thiệu cung cấp sản phẩm cơ khí phục vụ xây dựng |
0,70 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cao Xá |
NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 |
13 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy kinh doanh phân vi sinh |
1,62 |
0,91 |
|
0,62 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
khu 16, xã Tiên Kiên |
NQ 02/2020/NQ- HĐND ngày 04/3/2020 |
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
TT Lâm Thao |
Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 |
15 |
Dự án đầu tư xây dựng xưởng sản xuất bao bì PP, PE, bao bì giấy |
0,40 |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu làng nghề, xã Sơn Vi |
NQ 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 |
V |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Mở rộng trường THCS Supe (sân thể thao, nhà đa năng) |
0,86 |
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Hùng Sơn |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
17 |
Dự án Đầu tư xây dựng trường Mầm non thị trấn Hùng Sơn |
0,69 |
0,6 |
|
|
0,013 |
|
0,023 |
|
|
0,042 |
0,012 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, TT Hùng Sơn |
Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
18 |
Dự án mở rộng trường mầm non xã Xuân Lũng |
0,54 |
0,10 |
|
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 8, xã Xuân Lũng |
NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
* |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn (đoạn từ Trạm Y Tế xã đi TL 325B) |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lũng |
NQ 09/2019/NQ- HĐND ngày 26/7/2019 |
20 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn (đoạn từ ngã 3 khu 7 đi Đập Nhà Nhen) |
0,36 |
0,22 |
|
|
0,01 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên |
NQ 09/2019/NQ- HĐND ngày 26/7/2019 |
21 |
Dự án sửa chữa, cải tạo Cầu qua Kênh Diên Hồng và Cầu Kênh Đồng He |
0,10 |
0,06 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thạch Sơn |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
22 |
Dự án cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 324B từ Cao Xá đi Bản Nguyên |
2,70 |
0,70 |
|
0,60 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
các xã: Cao Xá, Tứ Xã; Bản Nguyên |
NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
23 |
Dự án cải tạo, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông Thao đoạn km64 - Km80,1 huyện Lâm Thao |
17,50 |
1,80 |
|
1,30 |
2,50 |
|
|
|
|
10,30 |
1,20 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Lâm Thao |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp); NQ 20/2020 ngày 09/12/2020 (biểu chuyển tiếp) |
24 |
Cải tạo, nâng cấp các dự án giao thông nông thôn |
2,20 |
0,60 |
|
|
0,20 |
|
0,90 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh Lại |
NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 |
25 |
1,50 |
1,00 |
|
|
0,30 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lũng |
NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 |
|
26 |
Dự án cải tạo, mở rộng nút giao đường nội thị T.T Lâm thao (đoạn từ dốc Đình Phiên đi trung tâm huyện) |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lâm Thao |
NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
27 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông (đoạn từ Xóm Bướm, khu 9 đi T.T Phong Châu ) |
0,77 |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 16, xã Tiên Kiên |
NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
* |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm tăng áp huyện Lâm Thao |
0,76 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Phùng Nguyên (xã Sơn Dương cũ) |
NQ 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 |
29 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống ruột tiêu ngòi Vĩnh Mộ |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh Lại |
NQ 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 (biểu chuyển tiếp) |
* |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao (0,025ha); Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trạm trung gian Vĩnh Mộ (0,065ha) |
0,09 |
0,05 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Vi; Cao Xá; Vĩnh Lại - Huyện Lâm Thao |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
31 |
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,41ha (trong đó: đất lúa 0,33ha; đất khác: 0,08ha); Các công trình cải tạo: 0,039ha (trong đó: đất lúa 0,025ha, đất khác 0,014ha) |
0,45 |
0,355 |
|
|
0,090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên địa bàn huyện |
NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
32 |
Dự án chống quá tải trạm trung gian Vĩnh Mộ; các TBA Cao Xá, Sơn Dương, Sơn Vi, Hợp hải; Chống quá tải TBA Xuân Huy, Cao Xá, Sơn Dương |
0,11 |
0,03 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Cao Xá, Sơn Vi, Phùng Nguyên (Sơn Dương cũ, Hợp Hải cũ), Xuân Huy |
NQ 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 |
33 |
Dự án xây dựng Mạch vòng trung thế trên địa bàn huyện Lâm Thao |
0,10 |
0,05 |
|
0,042 |
|
|
|
|
|
0,008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Sơn Vi, thị trấn Lâm Thao, Thạch Sơn, Xuân Huy, Xuân Lũng, Phùng Nguyên (Hợp Hải cũ) |
NQ 09/2019/NQ- HĐND ngày 26/7/2019 |
34 |
373 Bắc Việt Trì - 373 Phù Ninh |
0,05 |
0,019 |
|
0,027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Sơn Vi, thị trấn Lâm Thao, Thạch Sơn |
NQ 09/2019/NQ- HĐND ngày 26/7/2019 |
35 |
372 Phú Thọ - 373 Phù Ninh |
0,02 |
0,009 |
|
0,006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Huy, Xuân Lũng |
NQ 09/2019/NQ- HĐND ngày 26/7/2019 |
36 |
373 Bắc Việt Trì - 371 Tam Nông |
0,03 |
0,014 |
|
0,016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sơn Vi, Phùng Nguyên (Hợp Hải cũ) |
NQ 09/2019/NQ- HĐND ngày 26/7/2019 |
37 |
Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trung gian Vĩnh Mộ, tỉnh Phú Thọ |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Cao Xá, Vĩnh Lại |
NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 |
38 |
Chống quá tải TBA Sơn Vi 4, Chu Hóa 6, Chu Hóa 9, Quỳnh Lâm 2, Cao Xá 3, Thạch Vỹ 1 |
0,026 |
0,022 |
|
0,004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Sơn Vi, Bản Nguyên, Tứ Xã, Cao Xá |
NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 |
39 |
Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp |
0,02 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
các xã, thị trấn |
NQ 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 |
40 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao năm 2021 |
0,01 |
0,006 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Cao Xá, Sơn Vi |
NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
41 |
Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và tin cậy cung cấp điện |
0,002 |
0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Sơn Vi, Xuân Lũng, Tiên Kiên |
NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
42 |
Lắp đặt hệ thống đo đếm điện năng ranh giới các Điện lực trong Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,001 |
0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phùng Nguyên |
NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
43 |
Dự án ĐZ 110kV Việt Trì - Phố Vàng (mạch 2) |
3,70 |
0,60 |
0,50 |
0,70 |
0,70 |
0,80 |
0,20 |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Việt Trì, Huyện Lâm Thao, huyện Tam Nông, huyện Thanh Sơn. |
NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
* |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Dự án đầu tư xây dựng Bưu điện xã Cao Xá |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cao Xá |
Nghị quyết Số 02/2021/NQ- HĐND ngày 19/04/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
VI |
Các dự án, công trình đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Khu nhà ở nông thôn mới Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vi |
10,50 |
8,95 |
|
0,03 |
|
|
0,66 |
|
|
0,50 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
0,03 |
Các xã: Cao Xá, Sơn Vi, Tứ Xã |
NQ 09/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 |
1 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Thị trấn Hùng Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Khu nhà ở đô thị Hùng Sơn |
13,33 |
9,98 |
|
|
|
|
1,27 |
|
|
1,00 |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
khu Đồng Khống - TT Hùng Sơn |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
47 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
2,20 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Giang - TT Hùng Sơn |
NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu điều chỉnh) |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
0,60 |
0,20 |
|
0,33 |
|
|
|
|
|
0,05 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5 - TT. Hùng Sơn |
NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 |
|
48 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen ghép trong các khu dân cư |
0,50 |
0,25 |
0,05 |
0,10 |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Hùng Sơn |
NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 |
1.2 |
Thị trấn Lâm Thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Khu nhà ở đô thị Lâm Thao |
10,55 |
9,89 |
|
0,16 |
|
|
0,25 |
|
|
0,11 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
khu Đồng Cầu Dáy, Giếng Bầu - TT Lâm Thao |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
50 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
11,00 |
9,00 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
0,60 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Nhà Vác - TT Lâm Thao |
NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu điều chỉnh) |
51 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất xen ghép trong các khu dân cư |
0,50 |
0,20 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lâm Thao |
NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 |
2 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Xã Bản Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,97 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Chân Kênh (Khu 4) - xã Bản Nguyên |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
53 |
1,70 |
0,70 |
|
0,90 |
0,01 |
|
|
|
|
0,06 |
0,01 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
Hóc Ao (Khu 2) - Giai đoạn 1+2 - xã Bản Nguyên |
||
54 |
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Đõ (khu 4): 0,45ha, xã Bản Nguyên |
NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 |
|
2.2 |
Xã Xuân Huy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
1,99 |
1,17 |
|
|
|
|
0,40 |
|
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Gió (0,85ha), Ao ông Biên (0,4ha), (Hố Ông Hân, Đồng Thần, Ao khu 3A) (0,74ha) - xã Xuân Huy |
NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019; NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 (Biểu chuyển tiếp) |
56 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,40 |
0,36 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Lò Nồi (khu 6) - xã Xuân Huy |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
57 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,25 |
0,15 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng thần chân đê (khu 8) - xã Xuân Huy |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
2.3 |
Xã Xuân Lũng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,44 |
0,40 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu Dọc Đầm - xã Xuân Lũng |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
59 |
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồi Cây Thiều - xã Xuân Lũng |
||
60 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 10 - xã Xuân Lũng |
NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 |
2.4 |
Xã Tứ Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Dự án Xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
11,70 |
9,97 |
|
|
|
|
0,33 |
|
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
xã Tứ Xã |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
62 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,64 |
|
|
|
|
|
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ao khu 19: 0,64 ha - xã Tứ Xã |
NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 |
2.5 |
Xã Vĩnh Lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,56 |
0,54 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Chăn Nuôi - xã Vĩnh Lại |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
64 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
1,12 |
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đòa (khu 9) - xã Vĩnh Lại |
|
65 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,71 |
0,20 |
|
|
0,05 |
|
0,30 |
|
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu Bờ Ngòi Ngược, xã Vĩnh Lại |
NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 |
2.6 |
Xã Cao Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,65 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Mấn - xã Cao Xá |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
67 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
1,54 |
1,25 |
|
0,19 |
|
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Ao Châu (0,18ha), Cổng Tề (0,08ha), Gò Giữa (0,2ha); khu Cửa Hàng (0,9ha); khu Đồng Giữa(0,18ha )- xã Cao Xá |
NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019; NQ 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/08/2021(biểu chuyển tiếp) |
68 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,30 |
0,045 |
|
0,24 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,00 5 |
Khu Đồng Dục: (0,2ha); Khu Hố Đất (0,1ha) - xã Cao Xá |
NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 |
2.7 |
Xã Sơn Vi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
2,98 |
|
1,73 |
1,13 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Cửa Chùa: (1,85ha); khu 17 (Bờ Giam): 1,0ha; khu Nương Cam (0,13ha), xã Sơn Vi |
NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 |
2.8 |
Xã Tiên Kiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
1,50 |
1,00 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu 16 (0,5ha); khu 16 (Hóc Chẹo): 1,0ha, xã Tiên Kiên |
NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 |
71 |
Dự án xây dựng khu nhà ở xã hội |
3,30 |
|
|
0,3 |
|
2,7 |
|
|
|
0,26 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
khu Hóc Chẹo, xã Tiên Kiên |
NQ số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/08/2021 |
2.9 |
Xã Phùng Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,55 |
0,44 |
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Lũy - Cội Lụ, xã Hợp Hải cũ |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
73 |
0,68 |
0,66 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, khu 4, xã Hợp Hải cũ |
||
74 |
1,80 |
1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
khu Cội Gạo, xã Hợp Hải cũ |
||
75 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
1,38 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu đồng Nhà Rèo (giai đoạn 2), xã Sơn Dương cũ |
NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 |
76 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,40 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Sau Chùa băng 3 (khu 2) - xã Kinh Kệ cũ |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
77 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,70 |
0,65 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổng Hàng (khu 7) - xã Kinh Kệ cũ |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
78 |
0,62 |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu Sau Đồng (khu 2), xã Kinh Kệ cũ |
NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 |
|
2.10 |
Xã Thạch Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42 |
|
|
|
|
Khu 10 - xã Thạch Sơn |
Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ vv thu hồi đất của Công ty cổ phần Supe phốt phát và hóa chất Lâm Thao và giao cho UBND huyện Lâm Thao |
80 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
3,72 |
3,63 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Rổ - xã Thạch Sơn |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
81 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
1,70 |
1,5 |
|
|
|
|
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Nhà Đồi, xã Thạch Sơn |
NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020; NQ 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh) |
82 |
0,80 |
0,50 |
|
|
|
|
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 8 - Xã Thạch Sơn |
NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
|
83 |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Nhà Bưởi - Xã Thạch Sơn |
NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
|
3 |
Dự án chuyển mục đích trong khu dân cư, xen ghép trong khu dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84 |
Dự án đất ở xen ghép khu dân cư |
2,00 |
0,55 |
0,33 |
0,25 |
0,23 |
0,30 |
0,30 |
|
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 |
VIII |
Đất xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Dự án mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa |
6,35 |
1,15 |
|
|
|
5,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Gò Đa - Xã Xuân Huy; xã Phùng Nguyên (khu Đồng Gầu - xã Kinh Kệ cũ; khu Nhà Chạo, Nhà Sấu - Xã Sơn Dương cũ); khu Rừng Giữa Lớn - Xuân Lũng; Đồi Trô (Khu 15) - xã Tiên kiên; khu Ngái - Xã Vĩnh Lại |
NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 |
86 |
Dự án mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa Xây dựng Nghĩa trang nhân dân |
6,39 |
2,96 |
1,75 |
1,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Giao- TT. Lâm Thao; khu Đường- Vĩnh Lại; xã Phùng Nguyên (khu Miếu, Chăn Nuôi, Mèo Ngoài, Đuôi Dùng - Hợp Hải cũ); Khu 4, Đồng Vác, Rừng Núi,Vườn Sậu-Sơn Vi; khu 1,2,3- Bản Nguyên |
NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020(Biểu chuyển tiếp) |
87 |
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân |
1,33 |
1,00 |
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rừng Bằng (khu 1A, 1B: 0,16ha); Núi Chùa (khu 4): 0,17ha, xã Xuân Huy; xã Phùng Nguyên (Khu (Đồng Múc, đồng Cụt): 1,0ha, xã Sơn Dương cũ) |
NQ 21/2019/NQ- HĐND ngày 14/12/2019 |
XI |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản |
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Bờ Mới - xã Cao Xá |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
89 |
Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản |
2,70 |
2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Xoan Đào, Đồng Chân Chim - xã Xuân Lũng (1ha); Khu Đồng Nhà Săm, xã Sơn Vi (1,7ha) |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
IX |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản kết hợp chăn nuôi |
8,77 |
0,30 |
7,08 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,04 |
|
|
|
|
|
1,25 |
|
Khu Hóc Măng (1,82ha); khu Nhà Nưa (1,71ha); khu Đồng Mạ (1,1ha); Khu Đồng Cây Duối (1,74ha); Đồng Nhà Săm (0,8ha) - xã Sơn Vi; Khu Đồng Lồ (LUK: 1,6ha) - thị trấn Lâm Thao |
NQ 09/2019/NQ- HĐND ngày 26/7/2019 |
91 |
Đất nông nghiệp khác (Trang trại nuôi lợn) |
0,70 |
|
|
|
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên |
NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
92 |
Đất nông nghiệp khác (Trang trại nuôi lợn) |
0,65 |
|
|
|
|
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên |
NQ 20/2020/NQ- HĐND ngày 09/12/2020 |
DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG KHẢ THI, HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 3531/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên dự án, công trình |
Diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện |
1 |
Xây dựng đài tưởng niệm liệt sỹ TT Hùng Sơn |
0,42 |
Khu Đồng Đình - TT Hùng Sơn |
2 |
Xây dựng khuôn viên hoạt động thể chất trường tiểu học, Trường mầm non, trường THCS |
0,55 |
Khu 8, xã Vĩnh Lại |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng trường mầm non |
0,35 |
TT Lâm Thao |
4 |
Dự án xây dựng đường giao thông từ TL 325B đi khu 12 |
1,00 |
Xã Tiên Kiên |
5 |
Dự án bãi tập kết thu gom rác thải |
0,11 |
Đồng Trầm Nói, xã Xuân Lũng |
6 |
Dự án xây dựng bãi tập kết thu gom xử lý rác thải kết hợp đường giao thông |
0,74 |
Khu 17 - xã Sơn Vi |
7 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
0,53 |
Khu Đồng Cầu Dáy - TT Lâm Thao |
8 |
Mở rộng Khuôn viên Ao Đình (trước cửa đình Trò Trám) |
0,80 |
Khu 9, xã Tứ Xã |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.