ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 353/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 11 tháng 4 năm 2024 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội khóa 15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện, chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 500/QĐ-TTg ngày 15/5/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực Quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (QHĐ VIII); số 219/QĐ-TTg ngày 17/2/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài Nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 253/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang; số 255/QĐ-UBND ngày 16/3/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang;
Theo đề nghị của: UBND huyện Yên Dũng tại Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 13/10/2023, số 70/TTr-UBND ngày 12/3/2024, Báo cáo số 24/BC-UBND ngày 04/4/2024; UBND thành phố Bắc Giang tại Công văn số 826/UBND-TNMT ngày 19/3/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 138/TTr-STNMT ngày 25/3/2024, Công văn số 1369/STNMT-KHTC ngày 09/4/2024.
1. Nội dung điều chỉnh quy mô, địa điểm công trình, dự án trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Dũng và thành phố Bắc Giang theo các Phụ lục kèm theo Quyết định này, gồm: Phụ lục 01: Điều chỉnh quy mô, địa điểm công trình, dự án trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Dũng và thành phố Bắc Giang; Phụ lục 02: Cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Dũng và thành phố Bắc Giang.
2. Vị trí của các dự án trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất sau khi thực hiện điều chỉnh (kèm theo trích lục bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tại vị trí thực hiện dự án).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, kết quả thẩm định hồ sơ, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt các nội dung nêu tại Điều 1 Quyết định này đảm bảo phù hợp quy định pháp luật về đất đai và pháp luật khác có liên quan.
b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đến năm 2030 huyện Yên Dũng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 16/3/2023; điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đến năm 2030 thành phố Bắc Giang được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 16/3/2023. Thực hiện đăng tải toàn bộ hồ sơ đã được phê duyệt trên cổng/trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này.
c) Thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Dũng và thành phố Bắc Giang đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật.
d) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện theo quy định.
2. UBND huyện Yên Dũng, UBND thành phố Bắc Giang:
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, trích lục bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ điều chỉnh quy mô, địa điểm công trình, dự án.
b) Cập nhật các nội dung điều chỉnh, bổ sung được phê duyệt tại Quyết định này vào điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đến năm 2030 huyện Yên Dũng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 16/3/2023; điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đến năm 2030 thành phố Bắc Giang được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 16/3/2023. Thực hiện đăng tải toàn bộ hồ sơ đã được phê duyệt trên cổng/trang thông tin điện tử của huyện, thành phố trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố, công khai nội dung điều chỉnh theo quy định của pháp luật.
c) Cập nhật các công trình, dự án sau khi đã được UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định này vào Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện, thành phố để triển khai thực hiện.
d) Thực hiện quản lý đất đai, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn đã được phê duyệt.
e) Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã.
f) Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Yên Dũng; Chủ tịch UBND thành phố Bắc Giang; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
STT |
Dự án trước khi điều chỉnh |
Dự án sau khi điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||||||
Hạng mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Quy mô diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) |
Hạng mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Quy mô diện tích (ha) |
Địa điểm thực hiện (đến cấp xã) |
||
I |
Thành phố Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dải cây xanh mặt nước khu C, khu đô thị phía Nam thành phố Bắc Giang |
DKV |
21,20 |
P. Dĩnh Kế, X. Dĩnh Trì, X. Tân Tiến |
Dải cây xanh mặt nước khu C, khu đô thị phía Nam thành phố Bắc Giang |
DKV |
19,57 |
P. Dĩnh Kế, X. Dĩnh Trì, X. Tân Tiến |
Điều chỉnh quy mô giảm 1,63 ha (STT 655, Biểu 10/CH) |
2 |
Quy hoạch đất công viên cây xanh trên địa bàn thành phố |
DKV |
22,48 |
Toàn thành phố |
Quy hoạch đất công viên cây xanh trên địa bàn thành phố |
DKV |
24,11 |
Toàn thành phố |
Điều chỉnh quy mô tăng 1,63 ha (STT 660, Biểu 10/CH) |
II |
Huyện Yên Dũng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chưa có trong danh mục (Biểu 10/CH) huyện Yên Dũng |
|
|
|
Dải cây xanh mặt nước khu C, khu đô thị phía Nam thành phố Bắc Giang |
DKV |
0,29 |
Xã Hương Gián |
Bổ sung |
2 |
Khu dân cư thôn Hấn, Dõng, Tây, Dung, xã Hương Gián, huyện Yên Dũng |
DKV |
21,20 |
P. Dĩnh Kế, X. Dĩnh Trì, X. Tân Tiến |
Dải cây xanh mặt nước khu C, khu đô thị phía Nam thành phố Bắc Giang |
DKV |
19,57 |
P. Dĩnh Kế, X. Dĩnh Trì, X. Tân Tiến |
Điều chỉnh quy mô giảm 1,63 ha (STT 32.47 Biểu 10/CH) |
3 |
Trạm biến áp 220kV |
DNL |
3,00 |
X. Yên Lư |
Trạm biến áp 220kV Yên Dũng và đấu nối |
DKV |
5,80 |
Xã Tư Mại |
Điều chỉnh quy mô tăng 2,8 ha; điều chỉnh địa điểm (STT 10.18 Biểu 10/CH) |
4 |
Đất các công trình lưới điện 220kV (TBA 220kV Yên Dũng và khoảng 10,5km đường dây 220kV) |
DNL |
5,00 |
|
Đất các công trình lưới điện 220kV (TBA 220kV Yên Dũng và khoảng 10,5km đường dây 220kV) |
DNL |
2,20 |
Toàn huyện |
Điều chỉnh quy mô giảm 2,8 ha (STT 10.24 Biểu 10/CH) |
1. Trên địa bàn huyện Yên Dũng
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã đất |
Tổng diện tích toàn huyện (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Xã Yên Lư |
Xã Tư Mại |
Xã Hương Gián |
||||||||||||
Trước điều chỉnh |
Sau điều chỉnh |
Tăng, giảm (-) |
Trước điều chỉnh |
Sau điều chỉnh |
Tăng, giảm (-) |
Trước điều chỉnh |
Sau điều chỉnh |
Tăng, giảm (-) |
Trước điều chỉnh |
Sau điều chỉnh |
Tăng, giảm (-) |
|||
1 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
47,0 |
47,0 |
0,0 |
6,97 |
1,17 |
-5,80 |
2,02 |
7,82 |
+5,80 |
Không điều chỉnh |
||
2 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
312,72 |
312,72 |
0,00 |
Không điều chỉnh |
16,87 |
16,87 |
0,00 |
|||||
3 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.244,59 |
4.244,59 |
0,00 |
12,69 |
18,49 |
+5,80 |
297,57 |
291,77 |
-5,80 |
299,74 |
299,74 |
0,00 |
2. Trên địa bàn thành phố Bắc Giang
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã đất |
Tổng diện tích toàn thành phố (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Phường Dĩnh Kế |
Xã Tân Tiến |
||||||||||
Trước điều chỉnh |
Sau điều chỉnh |
Tăng, giảm (-) |
Trước điều chỉnh |
Sau điều chỉnh |
Tăng, giảm (-) |
Trước điều chỉnh |
Sau điều chỉnh |
Tăng, giảm (-) |
|||
1 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
207,51 |
207,51 |
0,00 |
0,67 |
2,30 |
+1,63 |
63,79 |
62,16 |
-1,63 |
2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
35,39 |
35,39 |
0,00 |
12,11 |
10,48 |
-1,63 |
6,36 |
7,99 |
+1,63 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.