ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3521/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 09 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNML ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Mồi trường tại Tờ trình số 811/TTr-STNMT ngày 06/9/2021; của UBND huyện Ngọc Lặc tại Tờ trình số 241/TTrUBND ngày 25/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Ngọc Lặc, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 49.098,65 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 37.105,66 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 11.720,07 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 272,92 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
49.098,65 |
100 |
49.098,65 |
|
49.098,65 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
39.339,49 |
80,12 |
37.105,65 |
0,01 |
37.105,66 |
75,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.765,49 |
9,71 |
4.315,00 |
|
4.315,00 |
8,79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.029,43 |
6,17 |
2.582,90 |
|
2.582,90 |
5,26 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
4.686,65 |
9,55 |
3.652,74 |
|
3.652,74 |
7,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.530,64 |
9,23 |
4.379,51 |
|
4.379,51 |
8,92 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
2.527,00 |
5,15 |
3.158,60 |
|
3.158,60 |
6,43 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
22.490,14 |
45,81 |
19.381,52 |
|
19.381,52 |
39,47 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
315,48 |
0,64 |
308,09 |
|
308,09 |
0,63 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
24,09 |
0,05 |
|
1.910,19 |
1.910,19 |
3,89 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.897,09 |
18,12 |
11.720,07 |
|
11.720,07 |
23,87 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
842,04 |
1,71 |
1.170,25 |
|
1.170,25 |
2,38 |
2.2 |
Đất an ninh |
7,84 |
0,02 |
12,99 |
|
12,99 |
0,03 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
150,00 |
|
150,00 |
0,31 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
23,55 |
0,05 |
261,55 |
|
261,55 |
0,53 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
19,10 |
0,04 |
294,31 |
|
294,31 |
0,60 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
141,96 |
0,29 |
336,61 |
|
336,61 |
0,69 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
214,55 |
0,44 |
372,48 |
|
372,48 |
0,76 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.111,55 |
4,30 |
2.687,67 |
|
2.687,67 |
5,47 |
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
1.431,07 |
2,91 |
|
1.653,19 |
1.653,19 |
3,37 |
2.9.2 |
Đất y tế |
56,39 |
0,11 |
|
111,17 |
111,17 |
0,23 |
2.9.3 |
Đất giáo dục và đào tạo |
24,70 |
0,05 |
|
30,08 |
30,08 |
0,06 |
2.9.4 |
Đất thể dục thể thao |
98,95 |
0,20 |
|
134,88 |
134,88 |
0,27 |
2.9.5 |
Đất khoa học và công nghệ |
49,20 |
0,10 |
|
96,09 |
96,09 |
0,20 |
2.9.6 |
Đất dịch vụ xã hội |
21,49 |
0,04 |
|
229,59 |
229,59 |
0,47 |
2.9.7 |
Đất giao thông |
1,26 |
0,00 |
|
1,79 |
1,79 |
0,00 |
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
420,57 |
0,86 |
|
421,57 |
421,57 |
0,86 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
7,92 |
0,02 |
|
9,30 |
9,30 |
0,02 |
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
10,74 |
0,02 |
39,77 |
|
39,77 |
0,08 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
24,18 |
0,05 |
27,93 |
|
27,93 |
0,06 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
3.329,69 |
6,78 |
1.298,53 |
|
1.298,53 |
2,64 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
592,33 |
1,21 |
3.136,26 |
|
3.136,26 |
6,39 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
19,59 |
0,04 |
30,56 |
|
30,56 |
0,06 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
12,37 |
0,03 |
12,07 |
|
12,07 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
5,70 |
|
5,70 |
0,01 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
206,86 |
0,42 |
299,93 |
|
299,93 |
0,61 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
18,26 |
0,04 |
|
199,58 |
199,58 |
0,41 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
|
|
|
22,08 |
22,08 |
0,04 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
8,52 |
0,02 |
|
11,87 |
11,87 |
0,02 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
782,14 |
1,59 |
|
782,14 |
782,14 |
1,59 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
531,82 |
1,08 |
|
567,79 |
567,79 |
1,16 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
862,07 |
1,76 |
272,92 |
|
272,92 |
0,56 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
3.539,77 |
|
25.647,78 |
|
25.647,78 |
52,24 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
4.850,15 |
4.850,15 |
|
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
4.452,83 |
4.452,83 |
|
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
|
3.158,60 |
3.158,60 |
|
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
|
|
|
19.398,15 |
19.398,15 |
|
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm CN |
|
|
|
411,55 |
411,55 |
|
7 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
3.430,57 |
3.430,57 |
|
8 |
Khu du lịch |
|
|
|
806,00 |
806,00 |
|
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
2.247,92 |
2.247,92 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.767,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
398,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
395,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
639,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
278,39 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
12,10 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.431,77 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,39 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1.521,98 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
589,16 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
494 40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9476 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ngọc Lặc, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
49.098,65 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39.056,67 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.260,89 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
781,09 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
262,45 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
59,30 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
327,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
49,79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
46,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
99,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
26,78 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
151,17 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,47 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
629,72 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
80,98 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
67,98 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Lặc.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đứng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Ngọc Lặc theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Ngọc Lặc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Thi trấn Ngọc Lặc |
Xã Lam Sơn |
Xã Mỹ Tân |
Xã Thúy Sơn |
Xã Thạch Lạp |
Xã Vân Am |
Xã Cao Ngọc |
Xã Quang Trung |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Ngọc Liên |
Xã Ngọc Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.767,96 |
465,36 |
19,95 |
51,48 |
63,40 |
101,29 |
50,84 |
116,19 |
166,07 |
78,24 |
119,20 |
52,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
398,59 |
167,52 |
1,22 |
31,39 |
17,89 |
11,62 |
0,58 |
3,66 |
25,07 |
4,64 |
13,23 |
9,17 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
395,40 |
166,86 |
1,22 |
30,82 |
17,89 |
11,62 |
0,58 |
3,66 |
25,07 |
4,64 |
13,23 |
9,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
639,72 |
108,51 |
8,48 |
11,39 |
21,62 |
3,30 |
15,81 |
11,35 |
3,13 |
11,87 |
24,48 |
29,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
278,39 |
51,03 |
8,45 |
3,23 |
2,38 |
13,86 |
5,81 |
14,93 |
0,55 |
0,88 |
8,17 |
2,16 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
12,10 |
|
|
|
|
12,10 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.431,77 |
133,68 |
1,81 |
5,46 |
21,21 |
60,10 |
28,64 |
86,25 |
136,76 |
60,85 |
73,02 |
11,19 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,39 |
4,63 |
|
0,02 |
0,30 |
0,30 |
|
|
0,56 |
|
0,30 |
0,07 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1.521,98 |
6,93 |
0,28 |
2,33 |
42,11 |
4,75 |
266,77 |
106,99 |
30,00 |
25,68 |
76,85 |
124,73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
3,85 |
|
|
|
|
0,65 |
|
|
1,50 |
|
|
1,70 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
1.506,68 |
6,90 |
|
|
40,50 |
4,10 |
266,48 |
105,16 |
28,50 |
25,50 |
76,39 |
122,50 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,45 |
0,03 |
0,28 |
2,33 |
1,61 |
|
0,29 |
1,83 |
|
0,18 |
0,46 |
0,53 |
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Xã Lộc Thịnh |
Xã Cao Thịnh |
Xã Ngọc Trung |
Xã Phùng Giáo |
Xã Phùng Minh |
Xã Phúc Thịnh |
Xã Nguyệt Ấn |
Xã Kiên Thọ |
Xã Minh Tiến |
Xã Minh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.767,96 |
76,61 |
83,15 |
137,95 |
69,08 |
49,03 |
51,22 |
78,11 |
362,16 |
127,29 |
449,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
398,59 |
15,71 |
3,11 |
5,59 |
5,87 |
2,83 |
4,33 |
1016 |
26,82 |
18,17 |
20,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
395,40 |
15,71 |
3,11 |
5,59 |
5,87 |
2,83 |
4,33 |
8,19 |
26,82 |
18,17 |
20,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
639,72 |
29,56 |
39,92 |
16,89 |
51,74 |
31,69 |
5,32 |
48,04 |
87,27 |
29,40 |
50,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
278,39 |
6,39 |
7,14 |
24,02 |
0,86 |
1,56 |
2,52 |
4,45 |
57,12 |
54,18 |
8,70 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
12,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.431,77 |
24,85 |
32,99 |
91,44 |
10,61 |
12,96 |
39,05 |
15,45 |
190,94 |
25,55 |
368,97 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,39 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1.521,98 |
140,52 |
20,83 |
8,00 |
334,24 |
1,11 |
76,10 |
191,78 |
11,88 |
50,10 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
3,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
1.506,68 |
140,50 |
20,80 |
8,00 |
334,05 |
0,40 |
76,10 |
190,00 |
11,60 |
49,20 |
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,45 |
0,02 |
0,03 |
|
0,19 |
0,71 |
|
1,78 |
0,28 |
0,90 |
|
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Thị trấn Ngọc Lặc |
Xã Lam Sơn |
Xã Mỹ Tân |
Xã Thúy Sơn |
Xã Thạch Lập |
Xã Vân Am |
Xã Cao Ngọc |
Xã Quang Trung |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Ngọc Liên |
Xã Ngọc Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
494,40 |
4,59 |
2,79 |
65,94 |
|
255,85 |
52,50 |
|
3,16 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
204,59 |
4,59 |
|
|
|
200,00 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
268,95 |
|
2,79 |
65,94 |
|
55,85 |
50,00 |
|
3,16 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
20,86 |
|
|
|
|
|
2,50 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
94,76 |
7,08 |
1,44 |
0,25 |
|
0,10 |
2,30 |
1,26 |
0,05 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,76 |
|
|
|
|
|
|
1,26 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
67,91 |
|
|
|
|
|
2,30 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,13 |
0,08 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DVH |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DKH |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DNL |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
16,47 |
|
|
0,20 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,44 |
|
1,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
7,00 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Xã Lộc Thịnh |
Xã Cao Thịnh |
Xã Ngọc Trung |
Xã Phùng Giáo |
Xã Phùng Minh |
Xã Phúc Thịnh |
Xã Nguyệt Ấn |
Xã Kiên Thọ |
Xã Minh Tiến |
Xã Minh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
494,40 |
91,20 |
|
|
|
|
|
8,00 |
|
5,00 |
5,36 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
204,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
268,95 |
91,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
20,86 |
|
|
|
|
|
|
8,00 |
|
5,00 |
5,36 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
94,76 |
34,67 |
29,90 |
0,01 |
5,40 |
0,40 |
|
430 |
2,76 |
|
4,84 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,76 |
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
67,91 |
34,61 |
29,90 |
|
0,80 |
0,30 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DVH |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DKH |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DNL |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
16,47 |
0,06 |
|
0,01 |
4,60 |
0,10 |
|
3,80 |
2,76 |
|
4,84 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Thị trấn Ngọc Lặc |
Xã Lam Sơn |
Xã Mỹ Tân |
Xã Thúy Sơn |
Xã Thạch Lập |
Xã Vân Am |
Xã Cao Ngọc |
Xã Quang Trung |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Ngọc Liên |
Xã Ngọc Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39.056,67 |
2.451,41 |
943,07 |
2.112,19 |
2.367,34 |
4.402,78 |
4.038,55 |
1.518,50 |
1.914,28 |
841,24 |
1.020,97 |
1.075,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.712,70 |
285,65 |
74,52 |
217,63 |
249,78 |
331,63 |
193,75 |
171,12 |
376,51 |
141,71 |
301,61 |
194,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.979,83 |
278,71 |
25,58 |
42,39 |
138,65 |
171,18 |
166,91 |
171,12 |
280,48 |
139,81 |
103,30 |
85,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.416,02 |
211,75 |
366,48 |
135,04 |
93,95 |
74,50 |
379,16 |
69,69 |
47,84 |
73,36 |
87,25 |
288,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.446,41 |
98,79 |
465,31 |
158,84 |
120,32 |
148,99 |
208,47 |
145,32 |
95,52 |
59,37 |
120,75 |
42,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.527,00 |
|
|
201,39 |
388,26 |
1.611,03 |
|
|
|
|
|
122,31 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21.710,44 |
1.821,42 |
21,99 |
1.389,93 |
1.487,05 |
2.217,26 |
3.120,53 |
1.120,46 |
1.376,94 |
542,32 |
432,96 |
303,65 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
315,01 |
19,74 |
14,78 |
9,37 |
27,98 |
19,37 |
23,13 |
7,81 |
17,46 |
5,68 |
7,24 |
12,63 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
929,09 |
14,06 |
|
|
|
|
113,50 |
4,10 |
|
18,80 |
71,16 |
111,90 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.260,89 |
1.071,67 |
344,04 |
311,18 |
619,41 |
369,12 |
373,37 |
446,18 |
386,61 |
181,52 |
425,88 |
476,69 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
842,04 |
7,58 |
|
|
218,04 |
63,65 |
|
|
|
|
5,00 |
192,91 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,84 |
1,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
73,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
21,79 |
14,23 |
2,71 |
0,29 |
|
|
|
0,49 |
|
|
0,24 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
201,12 |
26,72 |
10,20 |
|
38,38 |
|
1,31 |
|
7,44 |
|
38,20 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
372,83 |
|
|
|
1,86 |
2,56 |
4,60 |
185,86 |
2,00 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.151,62 |
237,82 |
120,80 |
70,06 |
65,83 |
70,79 |
105,19 |
55,07 |
83,28 |
33,90 |
97,54 |
76,20 |
|
Đất giao thông |
DVH |
1.463,65 |
174,62 |
69,67 |
54,53 |
53,91 |
53,54 |
69,32 |
46,60 |
69,72 |
23,30 |
65,17 |
65,69 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DYT |
64,20 |
16,42 |
1,38 |
0,72 |
2,32 |
2,55 |
5,82 |
1,44 |
4,35 |
1,66 |
2,38 |
2,64 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DGD |
24,70 |
4,50 |
0,68 |
0,27 |
0,18 |
0,21 |
0,12 |
0,52 |
0,30 |
0,28 |
0,18 |
0,14 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DTT |
99,40 |
24,48 |
2,51 |
3,57 |
2,81 |
5,27 |
5,11 |
2,89 |
3,01 |
1,36 |
7,86 |
2,07 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DKH |
49,18 |
4,22 |
2,53 |
6,12 |
1,97 |
2,90 |
2,03 |
0,80 |
2,38 |
1,26 |
3,69 |
0,41 |
|
Đất công trình năng lượng |
DXH |
21,58 |
1,93 |
0,05 |
0,07 |
0,01 |
0,28 |
0,21 |
0,59 |
0,59 |
0,04 |
9,44 |
0,01 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DGT |
1,26 |
0,21 |
0,14 |
|
0,04 |
0,03 |
0,21 |
0,02 |
|
0,03 |
0,02 |
0,05 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
419,73 |
9,81 |
43,39 |
4,42 |
4,60 |
5,66 |
22,19 |
1,85 |
2,63 |
5,78 |
8,53 |
4,65 |
|
Đất chợ |
DNL |
7,92 |
1,63 |
0,47 |
0,37 |
|
0,35 |
0,17 |
0,35 |
0,30 |
0,18 |
0,26 |
0,52 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,74 |
3,55 |
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
0,20 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
27,48 |
|
0,05 |
|
|
|
|
0,20 |
0,06 |
|
0,19 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.332,34 |
|
170,68 |
154,54 |
218,46 |
136,47 |
130,70 |
148,70 |
216,69 |
87,95 |
205,60 |
173,14 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
621,85 |
621,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,79 |
4,89 |
0,72 |
0,70 |
0,60 |
0,48 |
0,37 |
0,44 |
0,58 |
0,29 |
0,38 |
0,26 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12,37 |
4,87 |
0,04 |
0,20 |
1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,70 |
5,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
206,09 |
7,19 |
5,45 |
9,16 |
18,70 |
17,54 |
5,24 |
10,00 |
5,67 |
4,71 |
10,74 |
12,30 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
18,26 |
|
|
|
|
2,56 |
1,81 |
|
2,00 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,52 |
|
|
|
|
|
0,76 |
0,10 |
0,16 |
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
782,14 |
71,98 |
13,65 |
14,83 |
55,68 |
63,40 |
119,67 |
14,81 |
19,00 |
3,95 |
26,86 |
2,06 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
544,82 |
63,38 |
19,74 |
61,39 |
|
11,68 |
3,72 |
30,51 |
49,52 |
50,74 |
41,12 |
19,62 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
781,09 |
16,69 |
4,23 |
68,69 |
20,22 |
265,16 |
66,68 |
1,26 |
14,54 |
3,39 |
5,03 |
1,74 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
3.539,77 |
3.539,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Xã Lộc Thịnh |
Xã Cao Thịnh |
Xã Ngọc Trung |
Xã Phùng Giáo |
Xã Phùng Minh |
Xã Phúc Thịnh |
Xã Nguyệt Ấn |
Xã Kiên Thọ |
Xã Minh Tiến |
Xã Minh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39.056,67 |
1.161,37 |
1.460,94 |
1.249,32 |
1.870,36 |
995,82 |
1.133,98 |
2.621,87 |
2.178,54 |
1.297,68 |
2.400,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.712,70 |
149,33 |
193,81 |
215,47 |
120,47 |
103,13 |
129,58 |
289,92 |
437,88 |
228,87 |
305,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.979,83 |
72,15 |
137,09 |
189,85 |
80,35 |
97,51 |
119,96 |
158,27 |
205,54 |
82,24 |
233,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.416,02 |
103,97 |
257,37 |
113,66 |
185,68 |
207,57 |
85,11 |
634,76 |
532,52 |
179,69 |
288,18 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.446,41 |
82,36 |
332,57 |
301,14 |
114,58 |
82,66 |
95,96 |
416,40 |
562,97 |
360,77 |
432,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.527,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204,01 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21.710,44 |
743,54 |
653,74 |
596,43 |
1.356,98 |
596,14 |
745,91 |
1.071,25 |
555,65 |
423,23 |
1.133,07 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
315,01 |
21,79 |
23,45 |
22,63 |
7,55 |
6,32 |
11,65 |
11,55 |
22,10 |
5,92 |
16,85 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
929,09 |
60,37 |
|
|
85,10 |
|
65,77 |
198,00 |
67,42 |
99,20 |
19,71 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.260,89 |
250,50 |
426,66 |
224,31 |
284,75 |
248,53 |
268,70 |
561,01 |
795,14 |
421,78 |
773,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
842,04 |
|
53,37 |
23,97 |
|
|
|
|
|
0,15 |
277,36 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
7,84 |
|
5,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
73,55 |
|
|
|
|
|
39,71 |
|
33,84 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
21,79 |
|
0,05 |
0,17 |
0,16 |
|
0,12 |
1,16 |
1,76 |
|
0,40 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
201,12 |
30,34 |
|
0,10 |
|
|
|
0,30 |
22,25 |
21,87 |
4,00 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
372,83 |
68,83 |
87,40 |
|
0,80 |
4,43 |
2,26 |
|
12,22 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.151,62 |
42,11 |
127,54 |
70,23 |
95,70 |
51,37 |
53,97 |
191,68 |
226,04 |
149,01 |
127,51 |
|
Đất giao thông |
DVH |
1.463,65 |
31,56 |
67,89 |
54,78 |
44,49 |
34,90 |
36,00 |
122,22 |
133,78 |
97,19 |
94,79 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DYT |
64,20 |
1,83 |
1,13 |
1,81 |
0,95 |
1,32 |
2,17 |
4,79 |
2,84 |
2,21 |
3,48 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DGD |
24,70 |
0,21 |
0,14 |
0,28 |
0,22 |
0,51 |
0,19 |
0,10 |
0,25 |
15,27 |
0,13 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DTT |
99,40 |
1,83 |
1,77 |
2,28 |
1,94 |
2,20 |
2,14 |
5,50 |
7,24 |
3,76 |
9,81 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DKH |
49,18 |
0,34 |
1,23 |
|
1,79 |
0,44 |
2,11 |
3,37 |
6,02 |
2,38 |
3,18 |
|
Đất công trình năng lượng |
DXH |
21,58 |
|
0,04 |
0,01 |
0,05 |
|
|
0,06 |
6,72 |
1,23 |
0,26 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DGT |
1,26 |
|
0,26 |
|
0,06 |
0,03 |
|
|
0,15 |
|
0,02 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
419,73 |
6,12 |
55,09 |
10,29 |
45,86 |
11,55 |
11,18 |
54,88 |
68,61 |
26,98 |
15,65 |
|
Đất chợ |
DNL |
7,92 |
0,22 |
|
0,77 |
0,35 |
0,43 |
0,18 |
0,76 |
0,44 |
|
0,17 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,74 |
|
|
|
3,82 |
|
|
|
2,96 |
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
27,48 |
|
|
3,00 |
|
|
|
4,04 |
8,98 |
7,66 |
3,30 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.332,34 |
86,19 |
116,29 |
93,18 |
103,84 |
92,58 |
123,46 |
292,87 |
373,11 |
170,69 |
237,21 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
621,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,79 |
0,80 |
0,53 |
2,25 |
0,53 |
0,83 |
0,34 |
1,10 |
0,59 |
1,21 |
1,92 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,40 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
206,09 |
3,34 |
4,86 |
8,21 |
10,05 |
10,55 |
2,99 |
18,54 |
13,52 |
14,31 |
13,02 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
18,26 |
|
1,25 |
|
|
0,94 |
0,20 |
|
9,50 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,52 |
0,04 |
|
5,00 |
0,05 |
|
0,50 |
1,07 |
0,00 |
0,70 |
0,14 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
782,14 |
15,67 |
25,04 |
18,20 |
55,70 |
57,06 |
39,80 |
25,25 |
36,78 |
11,43 |
91,31 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
544,82 |
3,18 |
4,39 |
|
14,09 |
30,78 |
5,35 |
25,02 |
53,57 |
39,34 |
17,69 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
781,09 |
151,36 |
66,75 |
2,76 |
30,39 |
27,25 |
1,13 |
4,31 |
2,76 |
15,88 |
10,87 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
3.539,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Thị Trấn Ngọc Lặc |
Xã Lam Sơn |
Xã Mỹ Tân |
Xã Thúy Sơn |
Xã Thạch Lập |
Xã Vân Am |
Xã Cao Ngọc |
Xã Quang Trung |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Ngọc Liên |
Xã Ngọc Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
262,45 |
77,37 |
0,65 |
0,68 |
4,35 |
4,68 |
2,82 |
65,36 |
3,94 |
1,71 |
2,39 |
1,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
43,64 |
26,81 |
|
0,57 |
0,18 |
2,12 |
0,02 |
0,02 |
1,28 |
1,53 |
|
1,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
40,45 |
26,15 |
|
|
0,18 |
2,12 |
0,02 |
0,02 |
1,28 |
1,53 |
|
1,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
86,86 |
30,82 |
0,65 |
0,06 |
1,17 |
|
1,70 |
0,35 |
0,32 |
0,15 |
1,17 |
0,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
26,08 |
11,63 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
0,92 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
105,40 |
8,06 |
|
|
3,00 |
2,56 |
1,10 |
64,99 |
2,12 |
|
0,30 |
0,12 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,47 |
0,05 |
|
0,02 |
|
|
|
|
0,22 |
|
|
0,07 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
59,30 |
8,18 |
0,16 |
0,54 |
0,96 |
|
|
|
|
0,40 |
0,06 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
30,16 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,10 |
0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DVH |
3,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DYT |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DKH |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,84 |
0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
16,94 |
|
|
0,54 |
0,20 |
|
|
|
|
0,40 |
0,06 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,28 |
7,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,77 |
0,01 |
|
|
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Xã Lộc Thịnh |
Xã Cao Thịnh |
Xã Ngọc Trung |
Xã Phùng Giáo |
Xã Phùng Minh |
Xã Phúc Thịnh |
Xã Nguyệt Ấn |
Xã Kiên Thọ |
Xã Minh Tiến |
Xã Minh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
262,45 |
0,82 |
7,43 |
0,65 |
0,7 |
3,93 |
19,46 |
7,17 |
31,41 |
17,77 |
7,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
43,64 |
0,05 |
0,04 |
0,27 |
0,7 |
|
0,80 |
2,94 |
4,70 |
0,14 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
40,45 |
0,05 |
0,04 |
0,27 |
0,7 |
|
0,80 |
0,97 |
4,70 |
0,14 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
86,86 |
0,36 |
7,11 |
0,10 |
|
3,33 |
1,58 |
4,23 |
16,46 |
9,80 |
7,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
26,08 |
0,30 |
0,18 |
0,02 |
|
0,30 |
1,08 |
|
3,76 |
7,83 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
105,40 |
|
0,10 |
0,26 |
|
0,30 |
16,00 |
|
6,49 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,47 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
59,30 |
0,07 |
0,03 |
|
0,35 |
|
0,28 |
|
18,27 |
30,00 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
30,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30,00 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,10 |
|
0,03 |
|
|
|
0,16 |
|
3,07 |
|
|
|
Đất giao thông |
DVH |
3,23 |
|
|
|
|
|
0,16 |
|
3,07 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DYT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DKH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,84 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
16,94 |
0,07 |
|
|
0,35 |
|
0,12 |
|
15,20 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Thị trấn Ngọc Lặc |
Xã Lam Sơn |
Xã Mỹ Tân |
Xã Thúy Sơn |
Xã Thạch Lập |
Xã Vân Am |
Xã Cao Ngọc |
Xã Quang Trung |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Ngọc Liên |
Xã Ngọc Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
327,58 |
92,47 |
0,65 |
0,88 |
5,73 |
4,68 |
2,82 |
65,36 |
10,50 |
1,71 |
40,59 |
1,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
49,79 |
29,21 |
|
0,77 |
1,56 |
2,12 |
0,02 |
0,02 |
1,38 |
1,53 |
|
1,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
46,59 |
28,55 |
|
0,20 |
1,56 |
2,12 |
0,02 |
0,02 |
1,38 |
1,53 |
|
1,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
99,37 |
30,82 |
0,65 |
0,06 |
1,17 |
|
1,70 |
0,35 |
0,32 |
0,15 |
13,67 |
0,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
26,78 |
11,63 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
0,03 |
1,62 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
151,17 |
20,75 |
|
|
3,00 |
2,56 |
1,10 |
64,99 |
8,58 |
|
25,30 |
0,12 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,47 |
0,05 |
|
0,02 |
|
|
|
|
0,22 |
|
|
0,07 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
629,72 |
6,90 |
0,16 |
|
|
|
44,28 |
|
|
|
60,80 |
92,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
629,53 |
6,90 |
|
|
|
|
44,28 |
|
|
|
60,80 |
92,50 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,19 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Xã Lộc Thịnh |
Xã Cao Thịnh |
Xã Ngọc Trung |
Xã Phùng Giáo |
Xã Phùng Minh |
Xã Phúc Thịnh |
Xã Nguyệt Ấn |
Xã Kiên Thọ |
Xã Minh Tiến |
Xã Minh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
327,58 |
0,82 |
7,43 |
0,65 |
0,70 |
3,93 |
19,46 |
7,17 |
35,10 |
17,77 |
7,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
49,79 |
0,05 |
0,04 |
0,27 |
0,70 |
|
0,80 |
2,94 |
6,77 |
0,14 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
46,59 |
0,05 |
0,04 |
0,27 |
0,70 |
|
0,80 |
0,97 |
6,77 |
0,14 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
99,37 |
0,36 |
7,11 |
0,10 |
|
3,33 |
1,58 |
4,23 |
16,46 |
9,80 |
7,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
26,78 |
0,30 |
0,18 |
0,02 |
|
0,30 |
1,08 |
|
3,76 |
7,83 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
151,17 |
|
0,10 |
0,26 |
|
0,30 |
16,00 |
|
8,11 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,47 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
629,72 |
54,70 |
0,03 |
|
84,05 |
|
35,50 |
190,00 |
11,60 |
49,20 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
629,53 |
54,70 |
|
|
84,05 |
|
35,50 |
190,00 |
11,60 |
49,20 |
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,19 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Thị Trấn Ngọc Lặc |
Xã Lam Sơn |
Xã Mỹ Tân |
Xã Thúy Sơn |
Xã Thạch Lập |
Xã Vân Am |
Xã Cao Ngọc |
Xã Quang Trung |
Xã Đồng Thịnh |
Xã Ngọc Liên |
Xã Ngọc Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
67,98 |
|
|
|
|
|
2,30 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
67,91 |
|
|
|
|
|
2,30 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Xã Lộc Thịnh |
Xã Cao Thịnh |
Xã Ngọc Trung |
Xã Phùng Giáo |
Xã Phùng Minh |
Xã Phúc Thịnh |
Xã Nguyệt Ấn |
Xã Kiên Thọ |
Xã Minh Tiến |
Xã Minh Sơn |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
8,00 |
|
5,00 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
8,00 |
|
5,00 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
67,98 |
34,67 |
29,90 |
0,01 |
0,80 |
0,30 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
67,91 |
34,61 |
29,90 |
|
0,80 |
0,30 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,07 |
0,06 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn) |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||
A |
Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất |
|
|
|
|
|
I |
Dự án Khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
1 |
Mặt bằng khu xen cư thôn Ngọc Lan |
0,47 |
|
0,42 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
|
0,05 |
DGT |
||||
2 |
Mặt bằng Khu dân cư và thương mại dọc đường Hồ Chí Minh từ Huyện đội đến Bến xe cũ huyện Ngọc Lặc |
30,00 |
|
9,17 |
ODT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
|
0,42 |
DVH |
||||
|
5,98 |
DKV |
||||
|
6,08 |
TMD |
||||
|
8,12 |
DGT |
||||
|
0,23 |
MNC |
||||
II |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư làng Lương Thiện |
0,60 |
|
0,54 |
ONT |
Xã Thạch Lập |
|
0,06 |
DGT |
||||
2 |
Mặt bằng khu dân cư làng Trường Sơn 1 |
0,58 |
|
0,53 |
ONT |
Xã Thạch Lập |
|
0,05 |
DGT |
||||
3 |
Mặt bằng khu dân cư làng Trường Sơn 2 |
0,50 |
|
0,45 |
ONT |
Xã Thạch Lập |
|
0,05 |
DGT |
||||
4 |
Khu dân cư làng Đô Ung 1 |
0,13 |
|
0,13 |
ONT |
Xã Thạch Lập |
5 |
Khu dân cư làng Đô Ung 2 |
0,16 |
|
0,16 |
ONT |
Xã Thạch Lập |
7 |
Khu xen cư thôn Trung Sơn |
0,90 |
|
0,81 |
ONT |
Xã Thúy Sơn |
|
0,09 |
DGT |
||||
8 |
Khu xen cư thôn Lưu Phúc |
0,55 |
|
0,50 |
ONT |
Xã Quang Trung |
|
0,05 |
DGT |
||||
9 |
Khu xen cư thôn Thuận Hòa |
0,31 |
|
0,28 |
ONT |
Xã Quang Trung |
|
0,03 |
DGT |
||||
10 |
Khu xen cư làng Me |
0,40 |
|
0,36 |
ONT |
Xã Đồng Thịnh |
|
0,04 |
DGT |
||||
11 |
Khu dân cư thôn Trung Tâm (xưởng sản xuất đũa) |
0,16 |
|
0,16 |
ONT |
Xã Lam Sơn |
12 |
Khu xen cư thôn Tiền Phong |
1,46 |
|
1,31 |
ONT |
Xã Ngọc Sơn |
|
0,15 |
DGT |
||||
13 |
Khu dân cư thôn Yên Thắng |
0,26 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
|
0,06 |
DGT |
||||
14 |
Khu tái định cư kênh Bắc Cửa Đạt đoạn qua thôn Xuân Minh |
0,20 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Ngọc Trung |
15 |
Khu dân cư làng Thành Công |
0,13 |
|
0,13 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
16 |
Mặt bằng khu dân cư 1 làng Thống Nhất |
0,32 |
|
0,29 |
ONT |
Xã Kiên Thọ |
|
0,03 |
DGT |
||||
17 |
Mặt bằng quy hoạch khu xen cư làng Cò Mót |
0,37 |
|
0,29 |
ONT |
Xã Phúc Thịnh |
|
0,08 |
DGT |
||||
18 |
Khu xen cư làng Trạc |
0,31 |
|
0,23 |
ONT |
Xã Phúc Thịnh |
|
0,08 |
DGT |
||||
19 |
Khu dân cư cầu làng Thé |
0,07 |
|
0,07 |
ONT |
Xã Nguyệt Ấn |
20 |
Khu dân cư trạm điện làng Mót |
1,65 |
|
1,48 |
ONT |
Xã Nguyệt Ấn |
|
0,17 |
DGT |
||||
21 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư làng Ươu 2 |
1,87 |
|
1,70 |
ONT |
Xã Nguyệt Ấn |
|
0,17 |
DGT |
||||
22 |
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư làng Chuối |
0,45 |
|
0,40 |
ONT |
Xã Phùng Giáo |
|
0,05 |
DGT |
||||
III |
Công trình Trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trụ sở xã Thúy Sơn |
0,20 |
|
0,20 |
TSC |
Xã Thúy Sơn |
IV |
Dự án Cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Phúc Thịnh |
33,84 |
|
33,84 |
SKN |
Xã Kiên Thọ |
16,13 |
|
16,13 |
SKN |
Xã Phúc Thịnh |
||
V |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
|
1 |
Đường nối Khu di tích lịch sử Lam Kinh với đường Hồ Chí Minh |
2,30 |
|
2,30 |
DGT |
Xã Kiên Thọ |
2 |
Xây dựng đường vào Kho dự trữ Ngọc Lặc |
0,14 |
|
0,14 |
DGT |
Xã Minh Tiến |
3 |
Mở rộng đường giao thông thôn Tam Đồng đi Đồng Lương (Huyện Lang Chánh) |
3,00 |
|
3,00 |
DGT |
Xã Thúy Sơn |
4 |
Nâng cấp QL15 |
5,59 |
|
5,59 |
DGT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
5 |
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) |
18,00 |
|
18,00 |
DGT |
Thị trấn Ngọc Lặc |
VI |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường dây và TBA để CQT, giảm tổn thất và cải tạo chất lượng điện áp lưới điện khu vực Điện lực Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Quan Hóa, Cẩm thủy, Bá Thước, Lang Chánh, Thường Xuân, Quan Sơn |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Quang Trung |
2 |
Chống quá tải các Trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thường Xuân, Thọ Xuân |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Các xã: Cao Ngọc, Vân Am, Quang Trung, Ngọc Trung, Ngọc Sơn |
3 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Thanh Hóa theo phương án đa chia đa nối (MDMC) - Khu vực Bắc TP Thanh Hóa, Trung tâm huyện Vĩnh Lộc, Ngọc Lặc |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Các xã: Cao Ngọc, Vân Am |
VI |
Công trình cơ sở giáo dục |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên trường mầm non Thúy Sơn (Khu trung tâm) |
0,07 |
|
0,07 |
DGD |
Xã Thúy Sơn |
VII |
Công trình cơ sở văn hóa |
7,82 |
|
7,82 |
|
|
1 |
Mở rộng khu không gian văn hóa truyền thống huyện Ngọc Lặc |
3,30 |
|
3,30 |
DVH |
Thị trấn Ngọc Lặc (xã Ngọc Khê cũ) |
VIII |
Công trình tôn giáo |
|
|
|
|
|
1 |
Thiên viện Tùng Lâm |
4,91 |
|
4,91 |
TON |
Thị trấn Ngọc Lặc |
2 |
Nhà thờ giáo xứ thị trấn Ngọc Lặc |
0,70 |
|
0,70 |
TON |
Thị trấn Ngọc Lặc |
IX |
Dự án bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
1 |
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) |
3,30 |
|
3,30 |
DRA |
Xã Minh Sơn |
X |
Công trình có mặt nước chuyên dùng |
14,42 |
|
14,42 |
|
|
1 |
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) |
8,10 |
|
8,10 |
MNC |
Thị trấn Ngọc Lặc |
2 |
Mở rộng hồ Ngọc Đó |
1,42 |
|
1,42 |
MNC |
Xã Ngọc Sơn |
3 |
Hồ làng Pheo (Chàng Vàng) |
4,90 |
|
4,90 |
MNC |
Xã Nguyệt Ấn |
B |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất. |
|
|
|
|
|
I |
Dự án Thương mại dịch vụ |
2,69 |
|
2,69 |
0,00 |
|
1 |
Khu thương mại dịch vụ |
0,52 |
|
0,52 |
TMD |
Thị trấn Ngọc Lặc |
2 |
Tổ hợp khách sạn và trung tâm thương mại Hà Thành Plaza tại thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc |
1,55 |
|
1,55 |
TMD |
Thị trấn Ngọc Lặc |
3 |
Khu dịch vụ thương mại |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Thị trấn Ngọc Lặc |
4 |
Cửa hàng xăng dầu Phúc Thịnh |
0,12 |
|
0,12 |
TMD |
Xã Phúc Thịnh |
5 |
Cửa hàng xăng dầu Mỹ Tân |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Xã Mỹ Tân |
II |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp |
89,31 |
|
89,31 |
|
|
1 |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp |
6,87 |
|
6,87 |
SKC |
Xã Quang Trung |
2 |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp |
3,33 |
|
3,33 |
SKC |
Thị trấn, Ngọc Liên |
3 |
Nhà máy sản xuất gỗ dán Nhật Nguyệt Thành |
8,37 |
|
8,37 |
SKC |
Thị trấn, Ngọc Liên |
4 |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp |
1,38 |
|
1,38 |
SKC |
Xã Thúy Sơn |
5 |
Nhà máy sản xuất nước trái cây |
38,20 |
|
38,20 |
SKC |
Xã Ngọc Liên |
6 |
Dự án sản xuất phi nông nghiệp |
3,73 |
|
3,73 |
SKC |
Xã Kiên Thọ |
7 |
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) |
0,33 |
|
0,33 |
SKC |
Thị trấn Ngọc Lặc |
III |
Dự án khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
1 |
Khai thác và chế biến khoáng sản tại mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
7,64 |
|
7,64 |
SKS |
Xã Cao Thịnh |
2 |
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
7,69 |
|
7,69 |
SKS |
Xã Cao Thịnh |
3 |
Mở rộng khai trường và nâng công suất khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
5,12 |
|
5,12 |
SKS |
Xã Cao Ngọc |
4 |
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
6,28 |
|
6,28 |
SKS |
Xã Cao Thịnh |
5 |
Khai thác, tập kết khoáng sản cát làm vật liệu xây dựng thông thường |
3,20 |
|
3,20 |
SKS |
Xã Vân Am |
6 |
Khai thác mỏ đá vôi bằng phương pháp lộ thiên làm vật liệu xây dựng thông thường |
32,50 |
|
32,50 |
SKS |
Xã Cao Ngọc |
7 |
Khai thác mỏ đá vôi bằng phương pháp lộ thiên làm vật liệu xây dựng thông thường |
25,00 |
|
25,00 |
SKS |
Xã Cao Ngọc |
8 |
Mỏ quặng sắt |
0,60 |
|
0,60 |
SKS |
Xã Vân Am |
9 |
Khu vực thăm dò khoáng sản |
0,30 |
|
0,30 |
SKS |
Xã Phúc Thịnh |
10 |
Khu vực thăm dò khoáng sản |
0,30 |
|
0,30 |
SKS |
Xã Phùng Minh |
11 |
Mỏ cát làng Chầm |
0,80 |
|
0,80 |
SKS |
Xã Phùng Giáo |
12 |
Mỏ cát làng Chu |
0,80 |
|
0,80 |
SKS |
Xã Phùng Minh |
13 |
Mỏ cát làng Thượng |
0,80 |
|
0,80 |
SKS |
Xã Phùng Minh |
14 |
Mỏ cát làng Đắm |
0,80 |
|
0,80 |
SKS |
Xã Vân Am |
15 |
Mỏ cát làng Miềng |
0,98 |
|
0,98 |
SKS |
Xã Phúc Thịnh |
16 |
Mỏ cát làng Cốc (VT1) |
0,80 |
|
0,80 |
SKS |
Xã Phùng Minh |
17 |
Mỏ cát làng Cốc (VT2) |
0,93 |
|
0,93 |
SKS |
Xã Phùng Minh |
IV |
Dự án nông nghiệp khác |
905,00 |
|
905,00 |
|
|
1 |
Trang trại chăn nuôi lợn thịt tập trung Yên Phong |
4,50 |
|
4,50 |
NKH |
Xã Lộc Thịnh |
2 |
Trang trại chăn nuôi lợn nái tập trung Trường Lộc |
40,00 |
|
40,00 |
NKH |
Xã Lộc Thịnh |
3 |
Trung tâm sản xuất các loại giống cây trồng công nghệ cao |
18,80 |
|
18,80 |
NKH |
Xã Minh Sơn |
4 |
Trại nuôi gà phục vụ chế biến xuất khẩu công nghệ cao 4A - Cao Ngọc |
4,10 |
|
4,10 |
NKH |
Xã Cao Ngọc |
5 |
Khu trang trại sản xuất, kinh doanh giống lợn và chăn nuôi lợn thương phẩm chất lượng cao New Hope Đồng Thịnh |
18,40 |
|
18,40 |
NKH |
Xã Đồng Thịnh |
10,20 |
|
10,20 |
NKH |
Xã Lộc Thịnh |
||
6 |
Khu liên hợp sản xuất, chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 1 |
95,00 |
|
95,00 |
NKH |
Xã Minh Tiến |
17,00 |
|
17,00 |
SKC |
Xã Minh Tiến |
||
7 |
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 2 |
95,50 |
|
95,50 |
NKH |
Xã Nguyệt Ấn |
2,00 |
|
2,00 |
NKH |
Xã Minh Tiến |
||
8 |
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 3 |
102,50 |
|
102,50 |
NKH |
Xã Nguyệt Ấn |
2,20 |
|
2,20 |
NKH |
Xã Minh Tiến |
||
9 |
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 4 |
54,80 |
|
54,80 |
NKH |
Phúc Thịnh |
67,20 |
|
67,20 |
NKH |
Xã Kiên Thọ |
||
10 |
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 5 |
113,50 |
|
113,50 |
NKH |
Xã Vân Am |
11 |
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 6 |
85,10 |
|
85,10 |
NKH |
Xã Phùng Giáo |
12 |
Trung tâm khảo nghiệm, trình diễn và chuyển giao giống cây trồng Ngọc Lặc |
190,80 |
|
190,80 |
NKH |
Xã Ngọc Sơn, Xã Ngọc Liên |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.