ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 16 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 49/STP-XDKT&TDTHPL ngày 11/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022, gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2022.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2022.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày
16/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
I.1. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
01 |
Quyết định |
Số 39/2019/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên |
27/6/2022 |
I.2. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
02 |
Quyết định |
Số 49/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 |
Ban hành Quy định quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng đường địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của UBND tỉnh quy định quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
15/3/2022 |
03 |
Quyết định |
Số 46/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên |
22/11/2022 |
I.3. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
04 |
Nghị quyết |
Số 05/2018/NQ-HĐND ngày |
Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/5/2022 |
05 |
Nghị quyết |
Số 21/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2021 |
||
06 |
Nghị quyết |
Số 08/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Sửa đổi bổ sung một số điều Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình Sữa học đường trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2021 |
||
I.4. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
07 |
Nghị quyết |
Số 51/2005/NQ-HĐND ngày 21/12/2005 |
Về phê chuẩn tiêu chí xác định các dự án, các công trình quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 51/2005/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2005 và Nghị quyết số 154/2010/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu chí xác định các dự án lớn, dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
30/7/2022 |
08 |
Nghị quyết |
Số 154/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 |
Về điều chỉnh, bổ sung tiêu chí xác định các dự án lớn, dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
||
09 |
Quyết định |
Số 77/2016/QĐ-UBND ngày 06/12/2016 |
Ban hành quy định về chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với các dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với các dự án xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
28/4/2022 |
10 |
Quyết định |
Số 23/2021/QĐ-UBND ngày 09/8/2021 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên |
Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Yên |
15/11/2022 |
I.5. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
11 |
Nghị quyết |
Số 11/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 |
Quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 28/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định mức chi hỗ trợ cho cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
30/7/2022 |
12 |
Quyết định |
Số 1886/2011/QĐ-UBND ngày 14/11/2011 |
Ban hành Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân làm nhiệm vụ tham mưu trong chỉ đạo, điều hành công tác cải cách hành chính |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương trong chỉ đạo, điều hành công tác cải cách hành chính của tỉnh Phú Yên |
30/3/2022 |
13 |
Quyết định |
Số 21/2012/QĐ-UBND ngày 10/9/2012 |
Ban hành Quy định về khen thưởng, kỷ luật và trách nhiệm thực hiện kỷ cương, kỷ luật hành chính đối với cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết hồ sơ, công việc cho tổ chức, cá nhân |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 14/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định về khen thưởng, kỷ luật và trách nhiệm thực hiện kỷ cương, kỷ luật hành chính đối với cán bộ, công chức, viên chức trong việc giải quyết hồ sơ, công việc cho tổ chức, cá nhân |
20/4/2022 |
I.6. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
14 |
Nghị quyết |
Số 09/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 |
Ban hành quy định mức hỗ trợ vốn trực tiếp từ ngân sách nhà nước để thực hiện các nội dung Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2021 trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
15 |
Nghị quyết |
Số 10/2021/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 |
Quy định mức hỗ trợ công trình phúc lợi cho các xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới và xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu mẫu năm 2021 trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
16 |
Quyết định |
Số 409/2010/QĐ-UBND ngày 22/3/2010 |
Ban hành Quy định tổ chức, hoạt động và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của UBND tỉnh Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
22/02/2022 |
17 |
Quyết định |
số 20/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 |
Ban hành quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
19/8/2022 |
18 |
Quyết định |
Số 64/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND tỉnh Phú Yên |
||
I.7. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
19 |
Nghị quyết |
Số 05/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
30/7/2022 |
20 |
Nghị quyết |
Số 06/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 37/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên |
19/12/2022 |
21 |
Nghị quyết |
Số 16/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 35/2022/NQ-HĐND ngày 18/11/2022 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
28/11/2022 |
22 |
Quyết định |
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 |
Quy định thời hạn nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán ngân sách năm cho các đơn vị dự toán và các cấp ngân sách chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh; được áp dụng đối với quyết toán ngân sách từ năm 2021 trở đi |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của UBND tỉnh Quy định thời hạn gửi báo cáo quyết toán ngân sách năm của đơn vị dự toán cấp I và thời gian xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm của cơ quan tài chính các cấp ở địa phương |
30/4/2022 |
23 |
Quyết định |
Số 35/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên |
10/11/2022 |
24 |
Quyết định |
Số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 |
Phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch và ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt các hộ dân cư trên địa bàn tỉnh do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên sản xuất |
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
10/9/2022 |
25 |
Quyết định |
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên |
10/11/2022 |
26 |
Quyết định |
Số 50/2017/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 |
Quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên |
01/02/2022 |
27 |
Quyết định |
Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 |
Về việc ngưng hiệu lực toàn bộ Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên |
||
28 |
Quyết định |
Số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 |
Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021 |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 của UBND tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022 |
26/4/2022 |
29 |
Quyết định |
Số 42/2021/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2021 ban hành kèm theo Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 |
||
I.8. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
30 |
Quyết định |
Số 50/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
Ban hành Đơn giá sản phẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 26/9/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Đơn giá sản phẩm định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
10/10/2022 |
31 |
Quyết định |
Số 60/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 |
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của UBND tỉnh quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển 05 năm (2021-2026) trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
14/3/2022 |
32 |
Quyết định |
Số 31/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của UBND tỉnh |
19/9/2022 |
I.9. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
33 |
Nghị quyết |
Số 29/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 |
Ban hành Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 29/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
30/7/2022 |
34 |
Quyết định |
Số 52/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ngành chuyên môn trong quản lý hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của UBND tỉnh Quyết định này Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
30/3/2022 |
35 |
Quyết định |
Số 37/2015/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
BỊ bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp theo dõi thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
10/02/2022 |
I.10. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
36 |
Nghị quyết |
Số 18/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức chi chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao; mức chi đối với các giải thi đấu thể thao và các chế độ khác cho hoạt động thể dục thể thao do địa phương quản lý ban hành kèm theo Nghị quyết số 46/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Phú Yên |
30/7/2022 |
37 |
Quyết định |
Số 3794/2001/QĐ-UBND ngày 21/12/2001 |
Ban hành quy định chính sách khuyến khích các dự án đầu tư cơ sở du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 3794/2001/QĐ-UBND ngày 21/12/2001 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành quy định chính sách khuyến khích các dự án đầu tư cơ sở du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
02/5/2022 |
38 |
Quyết định |
Số 07/2020/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên |
25/9/2022 |
I.11. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
39 |
Quyết định |
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh quy định quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
25/3/2022 |
40 |
Quyết định |
Số 28/2019/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Phú Yên, ban hành kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
||
Tổng số (I): 40 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
01 |
Nghị quyết |
Số 09/2018/NQ-HĐND ngày 27/9/2018 |
Quy định tỷ lệ phân cấp nguồn thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí đầu tư hạ tầng, trong đó bao gồm cả kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng) trên địa bàn xã cho ngân sách xã để thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
Tổng số (I): 01 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.