ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 05 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực thi hành, gồm 63 văn bản hết hiệu lực toàn bộ và 05 văn bản hết hiệu lực một phần (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, UBND các huyện, thành phố, thị xã, và các cơ quan, tổ chức có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QPPL DO UBND TỈNH BÌNH THUẬN BAN HÀNH HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Stt |
Số hiệu văn bản |
Ngày ban hành |
Trích yếu văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1 |
94/1999/QĐ-CTUB-BT |
08/11/1999 |
Về việc Quy định mức thu, phân phối và sử dụng tiền thu từ dịch vụ điều trị bệnh bằng máy châm cứu laser bán dẫn của Hội Chữ thập đỏ tỉnh. |
Bãi bỏ tại Quyết định số 3408/QĐ- UBND ngày 30/11/2015 |
30/11/2015 |
2 |
46/2001/QĐ-CT.UBBT |
13/8/2001 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển khu du lịch Hàm Tân. |
Bãi bỏ tại Quyết định số 3408/QĐ- UBND ngày 30/11/2015 |
30/11/2015 |
3 |
43/2002/QĐ-UBBT |
21/6/2002 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch Tiến Thành (Phan Thiết) - Hàm Thuận Nam. |
Bãi bỏ tại Quyết định số 3408/QĐ- UBND ngày 30/11/2015 |
30/11/2015 |
4 |
39/2003/QĐ-UBBT |
29/5/2003 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển khu du lịch Bắc Bình. |
Bãi bỏ tại Quyết định số 3408/QĐ- UBND ngày 30/11/2015 |
30/11/2015 |
5 |
89/2006/QĐ-UBND |
21/11/2006 |
Về việc Quy định mức thu, quản lý, sử dụng các lớp đào tạo tập trung chính quy hệ B của Trường Trung học Y tế Bình Thuận. |
Bãi bỏ tại Quyết định số 3408/QĐ- UBND ngày 30/11/2015 |
30/11/2015 |
6 |
37/2007/QĐ-UBND |
16/7/2007 |
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý, tổ chức bộ máy, biên chế và công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016. |
24/3/2016 |
7 |
63/2007/QĐ-UBND |
02/10/2007 |
Về việc Quy định về quy cách, chất liệu, chủng loại phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Bãi bỏ tại Quyết định số 937/QĐ- UBND ngày 01/4/2016. |
01/4/2016 |
8 |
08/2008/QĐ-UBND |
07/01/2008 |
Về việc quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép sử dụng nguồn nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết số 62/2015/QĐ- UBND ngày 11/11/2015. |
21/11/2015 |
9 |
09/2008/QĐ-UBND |
07/01/2008 |
Về việc quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế tại Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015. |
21/11/2015 |
10 |
10/2008/QĐ-UBND |
07/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 63/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 |
21/11/2015 |
11 |
11/2008/QĐ-UBND |
07/01/2008 |
Về việc ban hành Quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 63/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015. |
21/11/2015 |
12 |
12/2008/QĐ-UBND |
07/01/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 59/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015. |
14/11/2015 |
13 |
53/2008/QĐ-UBND |
07/7/2008 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 16/8/2016. |
09/01/2016 |
14 |
58/2008/QĐ-UBND |
22/7/2008 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Công thương Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016. |
02/11/2016 |
15 |
60/2008/QĐ-UBND |
29/7/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015. |
05/11/2015 |
16 |
61/2008/QĐ-UBND |
29/7/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016. |
25/6/2016 |
17 |
66/2008/QĐ-UBND |
08/11/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 13/01/2016. |
23/01/2016 |
18 |
79/2008/QĐ-UBND |
16/9/2008 |
Về việc Ban hành Quy chế chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp và PTNT Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016. |
01/10/2016 |
19 |
90/2008/QĐ-UBND |
20/10/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016. |
15/5/2016 |
20 |
97/2008/QĐ-UBND |
14/11/2008 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016. |
07/5/2016 |
21 |
18/2009/QĐ-UBND |
25/3/2009 |
Ban hành Quy định tạm thời về xử lý kỷ luật đối với cán bộ và cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế bởi Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015. |
07/11/2015 |
22 |
25/2009/QĐ-UBND |
07/5/2009 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Xây dựng Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016. |
01/10/2016 |
23 |
36/2009/QĐ-UBND |
22/6/2009 |
Ban hành Quy chế giám sát, đánh giá mức độ hài lòng của nhân dân, tổ chức, doanh nghiệp đối với bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp thuộc tỉnh Bình Thuận. |
Bãi bỏ tại Quyết định số 3408/QĐ- UBND ngày 30/11/2015 |
30/11/2015 |
24 |
71/2009/QĐ-UBND |
28/10/2009 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Tài chính tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 26/10/2016. |
15/11/2016 |
25 |
77/2009/QĐ-UBND |
30/11/2009 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận. |
Thay thế bởi QĐ số 41/2016/QĐ- UBND ngày 17/10/2016 |
01/11/2016 |
26 |
07/2010/QĐ-UBND |
26/01/2010 |
Về đăng ký cam kết thực hiện dự án đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Bãi bỏ tại Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/5/2016 |
05/12/2016 |
27 |
42/2010/QĐ-UBND |
22/9/2010 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp vào các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2015. |
Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
31/12/2015 |
28 |
05/2011/QĐ-UBND |
09/1/2011 |
Về việc ban hành quy định lập dự toán, chi sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016. |
14/2/2016 |
29 |
11/2011/QĐ-UBND |
28/6/2011 |
Về việc quy định mức thu học phí; thực hiện miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, GD thường xuyên THPT, giáo dục nghề nghiệp và GD đại học công lập trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 |
08/12/2016 |
30 |
14/2011/QĐ-UBND |
08/7/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Bình Thuận dùng cho sản phẩm quả thanh long. |
Thay thế bởi Quyết định số 76/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015. |
04/01/2016 |
31 |
19/2011/QĐ-UBND |
29/7/2011 |
Về việc phê duyệt Chương trình giảm nghèo tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015. |
31/12/2015 |
32 |
28/2011/QĐ-UBND |
18/10/2011 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý tổ chức xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho doanh nhân, doanh nghiệp tiêu biểu tỉnh BT |
Thay thế bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016. |
01/10/2016 |
33 |
33/2011/QĐ-UBND |
04/11/2011 |
Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 01/6/2016. |
06/11/2016 |
34 |
12/2012/QĐ-UBND |
24/4/2012 |
Ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2011-2016. |
Thay thế bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016. |
01/11/2016 |
35 |
16/2012/QĐ-UBND |
29/5/2012 |
Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục hỗ trợ lãi vay, chi phí đầu tư hạ tầng, ưu đãi đơn giá thuê nhà và hoàn trả kinh phí ứng trước để bồi thường dự án xã hội hóa trên địa tỉnh Bình Thuận. |
Bãi bỏ tại Quyết định số 4237/QĐ- UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh. |
30/12/2014 |
36 |
30/2012/QĐ-UBND |
31/7/2012 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều tại quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 26/01/2010 của UBND tỉnh về đăng ký cam kết thực hiện dự án đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh bình Thuận. |
Bãi bỏ tại Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/5/2016 |
05/12/2016 |
37 |
55/2012/QĐ-UBND |
13/12/2012 |
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế bởi Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016. |
01/8/2016 |
38 |
56/2012/QĐ-UBND |
19/12/2012 |
Về việc quy định định mức chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2013. |
Bãi bỏ tại Quyết định số 3408/QĐ- UBND ngày 30/11/2015 |
30/11/2015 |
39 |
57/2012/QĐ-UBND |
19/12/2012 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016. |
01/11/2016 |
40 |
18/2013/QĐ-UBND |
06/5/2013 |
Về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế bởi Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016. |
02/5/2016 |
41 |
20/2013/QĐ-UBND |
09/5/2013 |
Về việc bổ sung, bãi bỏ một số điều của quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 90/2008/QĐ-UBND ngày 20/10/2008 của UBND tỉnh. |
Thay thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016. |
15/5/2016 |
42 |
21/2013/QĐ-UBND |
13/5/2013 |
Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế bởi Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 03/6/2016. |
13/6/2016 |
43 |
25/2013/QĐ-UBND |
06/04/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 về việc ban hành chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở sản xuất CN-TTCN vào các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh. |
Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
31/12/2015 |
44 |
28/2013/QĐ-UBND |
13/6/2013 |
Bổ sung Điểm c Khoản 1 điều 1 Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 của UBND tỉnh về mức thu học phí. |
Bãi bỏ tại Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 |
08/12/2016 |
45 |
36/2013/QĐ-UBND |
13/8/2013 |
Ban hành quy định về thực hiện cơ chế Một cửa, Một cửa liên thông trong tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả hồ sơ hành chính cho tổ chức, cá nhân tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 |
15/11/2016 |
46 |
45/2013/QĐ-UBND |
08/11/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016. |
14/2/2016 |
47 |
62/2013/QĐ-UBND |
18/12/2013 |
Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo Giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016. |
28/11/2016 |
48 |
02/2014/QĐ-UBND |
08/01/2014 |
Ban hành Quy chế bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 3408/QĐ- UBND ngày 30/11/2015 |
30/11/2015 |
49 |
04/2014/QĐ-UBND |
23/01/2014 |
Về việc quy định mức trợ cấp bổ sung hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố. |
Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
31/12/2015 |
50 |
06/2014/QĐ-UBND |
24/01/2014 |
Ban hành Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng bến bãi tại các bến xe trực thuộc Bến xe Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 |
10/10/2016 |
51 |
18/2014/QĐ-UBND |
26/5/2014 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 54/2015/QĐ-UBND ngày 27/10/2015. |
06/11/2015 |
52 |
19/2014/QĐ-UBND |
30/5/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 66/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015. |
29/11/2015 |
53 |
23/2014/QĐ-UBND |
18/6/2014 |
Ban hành quy định mức chi từ nguồn ngân sách TW hỗ trợ cho các địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 08/9/2016. |
08/9/2016 |
54 |
29/2014/QĐ-UBND |
23/7/2014 |
Ban hành Quy định về mức thu và quản lý, sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 23/6/2016. |
03/7/2016 |
55 |
51/2014/QĐ-UBND |
01/12/2014 |
Ban hành Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính về đất đai; cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với |
Thay thế bởi Quyết định số 73/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015. |
04/01/2016 |
56 |
53/2014/QĐ-UBND |
16/12/2014 |
Ban hành giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016. |
29/7/2016 |
57 |
57/2014/QĐ-UBND |
25/12/2014 |
Về việc thành lập và quy định quản lý, sử dụng, điều hành Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Bình Thuận. |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2215/QĐ- UBND ngày 01/8/2016 của UBND tỉnh. |
08/01/2016 |
58 |
03/2015/QĐ-UBND |
16/01/2015 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện chế độ trợ cấp bổ sung hàng tháng đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố theo Quyết định 04/2014/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 của UBND tỉnh. |
Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
31/12/2015 |
59 |
10/2015/QĐ-UBND |
24/3/2015 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016. |
05/8/2016 |
60 |
36/2015/QĐ-UBND |
03/8/2015 |
Quy định mức chi thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2015 |
Do hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại Khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
31/12/2015 |
61 |
38/2015/QĐ-UBND |
21/8/2015 |
Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và phân phối sử dụng Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 1890/QĐ- UBND ngày 25/7/2016. |
05/7/2016 |
62 |
58/2015/QĐ-UBND |
30/10/2015 |
Sửa đổi, bổ sung danh mục giá thu một số dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành tại Quyết định số 53/2014/QĐ- UBND ngày 16/12/2014. |
Bãi bỏ tại Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016. |
29/7/2016 |
63 |
49/CT- CTUBBT |
14/9/1998 |
Về việc triển khai thực hiện Quy chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan |
Bãi bỏ tại Quyết định số 3408/QĐ- UBND ngày 30/11/2015 |
30/11/2015 |
VĂN BẢN QPPL DO UBND TỈNH BÌNH THUẬN BAN HÀNH HẾT HIỆU
LỰC MỘT PHẦN
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Stt |
Số hiệu văn bản |
Ngày ban hành |
Trích yếu văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Cơ quan đề xuất công bố |
1 |
11/2014/ QĐ-UBND |
25/4/2014 |
Ban hành quy định quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Khoản 5, 6 Điều 4 và Khoản 1 Điều 5 hết hiệu lực do được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2016/QĐ- UBND ngày 27/7/2016. |
06/8/2016 |
Sở Tư pháp |
2 |
56/2014/ QĐ-UBND |
18/12/2014 |
Về việc quy định mức chi cho các hoạt động thể dục thể thao ngành Giáo dục và Đào tạo. |
Điều 5 quyết định này hết hiệu lực do được sửa đổi bởi quyết định 46/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016. |
01/11/2016 |
Sở Tư pháp |
3 |
61/2014/ QĐ-UBND |
29/12/2014 |
Về mức tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Khoản 1 Điều 1 hết hiệu lực do được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 17/10/2016. |
01/11/2016 |
Sở Tài chính |
4 |
13/2015/ QĐ-UBND |
16/4/2015 |
Ban hành Quy định một số định mức chi phục vụ hoạt động của HĐND các cấp, định mức chi phục vụ hoạt động tham vấn ý kiến nhân dân của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Điều 19 hết hiệu lực do được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016. |
06/6/2016 |
Sở Tài chính |
5 |
14/2015/ QĐ-UBND |
21/4/2015 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận |
Khoản 1 Điều 1 hết hiệu lực do được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016. |
02/11/2016 |
Sở Tư pháp |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.