HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2015/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CHO HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc kinh phí sự nghiệp môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2025/TTr-STNMT ngày 09 tháng 9 năm 2015 và Tờ trình số 2909/TTr-STNMT ngày 04 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Quy định đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường gồm: Môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, khí thải công nghiệp, tiếng ồn, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển ven bờ, nước biển xa bờ và phóng xạ trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre làm cơ sở duyệt dự toán, đặt hàng, giao kế hoạch hoặc đấu thầu các nhiệm vụ, dự án thuộc lĩnh vực môi trường có hoạt động quan trắc và phân tích.
1. Các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh cung cấp dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường;
2. Các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện nhiệm vụ theo đặt hàng.
Điều 3. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
1. Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường được ban hành tại các phụ lục kèm theo Quyết định này bao gồm:
a) Phụ lục I: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh.
b) Phụ lục II: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa.
c) Phụ lục III: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường khí thải công nghiệp.
d) Phụ lục IV: Đơn giá quan trắc tiếng ồn.
e) Phụ lục V: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất.
f) Phụ lục VI: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất.
g) Phụ lục VII: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mưa axit.
h) Phụ lục VIII: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước biển ven bờ.
i) Phụ lục IX: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước biển xa bờ.
j) Phụ lục X: Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường phóng xạ.
2. Các đơn giá quan trắc và phân tích môi trường tại khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, chi phí bảo quản mẫu.
3. Đối với các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động chi thường xuyên, khi lập dự toán kinh phí cho hoạt động quan trắc môi trường phải trừ kinh phí nhân công lao động được cấp kinh phí của đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện nhiệm vụ (bao gồm tiền lương, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo lương) và không tính chi phí khấu hao tài sản cố định.
1. Đối với các hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì căn cứ vào các định mức kinh tế - kỹ thuật, các văn bản hướng dẫn tại từng thời điểm để tính đơn giá. Cụ thể như sau:
a) Đối với hợp đồng trọn gói, hợp đồng theo đơn giá cố định thì đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường vẫn tính theo hợp đồng đã ký.
b) Đối với hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh, hợp đồng theo thời gian thì phần khối lượng công việc hoàn thành trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành sẽ căn cứ vào đơn giá tại thời điểm ký hợp đồng để tính, phần khối lượng công việc còn lại kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến nghiệm thu thì sẽ tính theo đơn giá đã phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trong thời gian Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động quan trắc môi trường nước thải thì được phép lấy đơn giá quan trắc môi trường nước mặt lục địa áp dụng cho đơn giá quan trắc môi trường nước thải;
Điều 5. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Hướng dẫn việc áp dụng các Đơn giá theo Quyết định này đến các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
b) Theo dõi việc áp dụng thực hiện và mức độ trượt giá các đơn giá đã ban hành; tổng hợp, phản ánh vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo, đề xuất Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
2. Sở Tài chính:
Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo dõi, xử lý tình huống vướng mắc, phát sinh trong triển khai thực hiện.
3. Các đơn vị thực hiện dịch vụ quan trắc và phân tích môi trường:
Chịu trách nhiệm trước pháp luật về kết quả phân tích mẫu do đơn vị thực hiện.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1758/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
XUNG QUANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
18 tháng 12 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (đồng/thông số) |
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
49.700 |
2 |
Vận tốc gió, hướng gió |
48.200 |
3 |
Áp suất khí quyển |
46.600 |
4 |
TSP, PM10, PM2,5 |
116.600 |
5 |
Pb |
491.700 |
6 |
CO |
303.900 |
7 |
NO2 |
315.500 |
8 |
SO2 |
320.600 |
9 |
O3 |
366.400 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT
LỤC ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (đồng/thông số) |
1 |
Nhiệt độ, pH; |
74.000 |
2 |
Oxy hòa tan (DO) |
97.500 |
3 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) |
86.800 |
4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ nước, pH; Oxy hòa tan (DO); Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) |
253.800 |
5 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
157.300 |
6 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
140.700 |
7 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
190.200 |
8 |
Nitơ amôn (NH4+) |
194.400 |
9 |
Nitrite (NO2-) |
291.300 |
10 |
Nitrate (NO3-) |
206.400 |
11 |
Tổng P |
286.200 |
12 |
Tổng N |
316.700 |
13 |
Kim loại nặng (Pb, Cd) |
673.300 |
14 |
Kim loại nặng (As) |
760.700 |
15 |
Kim loại nặng (Hg) |
835.000 |
16 |
Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn) |
540.400 |
17 |
Sulphat (SO42-) |
219.800 |
18 |
Photphat (PO43-) |
236.300 |
19 |
Clorua (Cl-) |
236.400 |
20 |
Dầu mỡ |
703.100 |
21 |
Coliform |
689.000 |
22 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1.391.200 |
23 |
Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid |
1.391.200 |
24 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
823.400 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI
CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (đồng/thông số) |
A |
CÁC THÔNG SỐ KHÍ TƯỢNG |
|
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
74.100 |
2 |
Vận tốc gió, hướng gió |
74.100 |
3 |
Áp suất khí quyển |
73.900 |
B |
CÁC THÔNG SỐ KHÍ THẢI |
|
4 |
Nhiệt độ khí thải |
204.700 |
5 |
Tốc độ của khí thải |
175.600 |
6 |
Khí oxy (O2) |
290.100 |
7 |
Khí CO |
295.000 |
8 |
Khí Cacbon dioxit (CO2) |
290.500 |
9 |
Khí Nito monoxit (NO) |
292.500 |
10 |
Khí Nito dioxit (NO2) |
272.100 |
11 |
Khí Nito oxit (NOx) |
291.400 |
12 |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
272.100 |
13 |
Bụi tổng số |
753.800 |
14a |
Pb, Cd |
1.408.000 |
14b |
As, Sb |
1.478.400 |
14c |
Cu, Zn |
1.353.300 |
14d |
Phân tích đồng thời các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn |
1.619.700 |
C |
CÁC ĐẶC TÍNH NGUỒN THẢI |
|
15 |
Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói |
84.100 |
16 |
Lưu lượng khí thải |
246.300 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
(Ban hành kèm theo Quyết định số
35/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (đồng/thông số) |
A |
TIẾNG ỒN GIAO THÔNG |
|
1 |
- Mức ồn trung
bình (LAeq) |
129.200 |
2 |
- Cường độ dòng xe |
261.200 |
B |
TIẾNG ỒN KHU CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ |
|
1 |
- Mức ồn trung
bình (LAeq) |
127.300 |
2 |
- Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
210.900 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (đồng/thông số) |
1 |
Cl- |
239.100 |
2 |
SO42- |
260.800 |
3 |
HCO3- |
260.900 |
4 |
Tổng P2O5 |
66.400 |
5 |
Tổng K2O |
278.500 |
6 |
P2O5 dễ tiêu |
66.400 |
7 |
K2O dễ tiêu |
66.400 |
8 |
Tổng N |
259.700 |
9 |
Tổng P |
256.700 |
10 |
Tổng muối |
66.400 |
11 |
Tổng chất hữu cơ |
530.400 |
12 |
Ca2+ |
364.500 |
13 |
Mg2+ |
361.500 |
14 |
K+ |
461.600 |
15 |
Na+ |
461.600 |
16 |
Al3+ |
331.200 |
17 |
Fe3+ |
330.700 |
18 |
Mn2+ |
359.000 |
19 |
Pb |
755.000 |
20 |
Cd |
755.000 |
21 |
Hg |
789.900 |
22 |
As |
745.800 |
23 |
Fe |
713.300 |
24 |
Cu |
713.300 |
25 |
Zn |
713.300 |
26 |
Cr |
713.300 |
27 |
Mn |
713.300 |
28 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1.236.100 |
29 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
1.340.600 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚI DƯỚI
ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (đồng/thông số) |
1 |
Nhiệt độ nước, pH |
70.500 |
2 |
Độ Oxy hòa tan (DO) |
202.400 |
3 |
Độ đục, Độ dẫn điện (EC) |
98.400 |
4 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Oxy hoà tan (DO); Độ đục, Độ dẫn điện (EC) |
266.200 |
5 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
134.500 |
6 |
Độ cứng theo CaCO3 |
299.800 |
7 |
Nitơ amôn (NH4+) |
185.200 |
8 |
Nitrit (NO2-) |
282.100 |
9 |
Nitrat (NO3-) |
197.200 |
10 |
Sulphat (SO42-) |
198.800 |
11 |
Photphat (PO43-) |
215.200 |
12 |
Oxyt Silic (SiO3) |
212.000 |
13 |
Tổng N |
271.400 |
14 |
Tổng P |
309.800 |
15 |
Clorua (Cl-) |
215.900 |
16 |
Kim loại nặng Pd, Cd |
686.500 |
17 |
Kim loại nặng As |
759.200 |
18 |
Kim loại nặng Hg |
842.500 |
19 |
Kim loại nặng Fe, Cu, Zn, Cr, Mn |
568.500 |
20 |
Phenol |
681.400 |
21 |
Cyanua (CN-) |
408.000 |
22 |
Coliform |
734.900 |
23 |
Hoá chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
1.276.500 |
24 |
Hoá chất BVTV nhóm Pyrethroid |
1.394.700 |
25 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
770.300 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA
AXIT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (đồng/thông số) |
1 |
Nhiệt độ, pH; |
83.300 |
2 |
Độ dẫn điện (EC) |
93.000 |
3 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; Độ dẫn điện (EC) |
104.600 |
4 |
Clorua (Cl-) |
389.900 |
5 |
Florua (F-) |
392.300 |
6 |
Nitrit (NO2-) |
462.700 |
7 |
Nitrat (NO3-) |
377.800 |
8 |
Sulphat (SO42-) |
370.300 |
9 |
Na+ |
470.100 |
10 |
NH4+ |
287.000 |
11 |
K+ |
470.100 |
12 |
Mg2+ |
310.500 |
13 |
Ca2+ |
304.700 |
14 |
Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- |
557.500 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
VEN BỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (đồng/thông số) |
I |
CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ |
|
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm không khí |
77.000 |
2 |
Tốc độ gió |
78.500 |
3 |
Sóng |
70.200 |
4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
187.500 |
5 |
Nhiệt độ nước biển |
87.100 |
6 |
Độ muối |
118.100 |
7 |
Độ đục |
200.900 |
8 |
Độ trong suốt |
154.800 |
9 |
Độ màu |
165.500 |
10 |
pH |
168.600 |
11 |
DO |
118.900 |
12 |
EC |
119.800 |
13 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC |
392.500 |
14 |
NH4+ |
295.000 |
15 |
NO2- |
358.100 |
16 |
NO3- |
307.200 |
17 |
SO42- |
257.600 |
18 |
PO43- |
280.900 |
19 |
SiO32- |
277.600 |
20 |
Tổng N |
355.500 |
21 |
Tổng P |
359.800 |
22 |
COD |
331.700 |
23 |
BOD5 |
265.900 |
24 |
SS |
196.400 |
25 |
Coliform, Fecal Coliform |
502.700 |
26 |
Chlorophyll a, b, c |
272.000 |
27 |
CN- |
577.500 |
28 |
Pb, Cd |
529.400 |
29 |
As |
635.500 |
30 |
Hg |
686.800 |
31 |
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI |
496.400 |
32 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
907.800 |
33 |
Phenol |
532.300 |
34 |
Hoá chất BVTV nhóm Clo |
1.593.600 |
35 |
Hoá chất BVTV nhóm Photpho |
1.586.700 |
36 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
770.300 |
II |
TRẦM TÍCH BIỂN |
|
37 |
N-NO2 |
528.400 |
38 |
N-NO3 |
481.500 |
39 |
N-NH3 |
469.800 |
40 |
P-PO4 |
457.300 |
41 |
Pb, Cd |
674.700 |
42 |
Hg, As |
798.100 |
43 |
Cu, Zn |
685.100 |
44 |
CN- |
823.700 |
45 |
Độ ẩm |
333.500 |
46 |
Tỷ trọng |
331.700 |
47 |
Chất hữu cơ |
768.400 |
48 |
Tổng N |
509.700 |
49 |
Tổng P |
509.700 |
50 |
Hoá chất BVTV nhóm Clo |
1.523.300 |
51 |
Hoá chất BVTV nhóm Photpho |
1.523.400 |
52 |
Dầu mỡ |
1.049.200 |
III |
SINH VẬT BIỂN |
|
53 |
Thực vật phù du, Tảo độc |
515.200 |
54 |
Động vật phù du, Động vật đáy |
551.400 |
55 |
Hoá chất BVTV nhóm Clo |
1.281.700 |
56 |
Hoá chất BVTV nhóm Photpho |
1.127.600 |
57 |
Pb, Cd |
795.300 |
58 |
Hg, As |
1.019.700 |
59 |
Cu, Zn, Mg |
738.500 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
XA BỜ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày
18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (đồng/thông số) |
I |
CHẤT LƯỢNG NƯỚC BIỂN XA BỜ |
|
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm không khí |
122.700 |
2 |
Tốc độ gió |
124.300 |
3 |
Sóng |
105.800 |
4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
314.000 |
5 |
Nhiệt độ nước biển |
132.000 |
6 |
Độ muối |
294.900 |
7 |
Độ đục |
345.400 |
8 |
Độ trong suốt |
275.400 |
9 |
Độ màu |
282.400 |
10 |
pH |
275.800 |
11 |
DO |
398.700 |
12 |
EC |
277.500 |
13 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC |
384.300 |
14 |
NH4+ |
351.800 |
15 |
NO2- |
414.900 |
16 |
NO3- |
364.000 |
17 |
SO42- |
314.400 |
18 |
PO43- |
337.700 |
19 |
SiO32- |
334.400 |
20 |
Tổng N |
412.300 |
21 |
Tổng P |
416.600 |
22 |
COD |
393.600 |
23 |
BOD5 |
327.700 |
24 |
SS |
318.300 |
25 |
Coliform, Fecal Coliform |
640.300 |
26 |
Chlorophyll a, b, c |
401.800 |
27 |
CN- |
707.300 |
28 |
Pb, Cd |
659.200 |
29 |
As |
765.300 |
30 |
Hg |
816.500 |
31 |
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI |
626.200 |
32 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
1.033.700 |
33 |
Phenol |
662.100 |
34 |
Hoá chất BVTV nhóm Clo |
1.718.100 |
35 |
Hoá chất BVTV nhóm Photpho |
1.711.200 |
36 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
770.300 |
II |
TRẦM TÍCH BIỂN |
|
37 |
N-NO2 |
655.000 |
38 |
N-NO3 |
608.000 |
39 |
N-NH3 |
596.400 |
40 |
P-PO4 |
583.800 |
41 |
Pb, Cd |
801.300 |
42 |
Hg, As |
924.700 |
43 |
Cu, Zn |
811.700 |
44 |
CN- |
950.300 |
45 |
Độ ẩm |
460.100 |
46 |
Tỷ trọng |
458.300 |
47 |
Chất hữu cơ |
895.000 |
48 |
Tổng N |
636.300 |
49 |
Tổng P |
636.300 |
50 |
Hoá chất BVTV nhóm Clo |
1.649.900 |
51 |
Hoá chất BVTV nhóm Photpho |
1.649.900 |
52 |
Dầu mỡ |
1.175.800 |
III |
SINH VẬT BIỂN |
|
53 |
Thực vật phù du, Tảo độc |
646.100 |
54 |
Động vật phù du, Động vật đáy |
682.300 |
55 |
Hoá chất BVTV nhóm Clo |
1.412.600 |
56 |
Hoá chất BVTV nhóm Photpho |
1.258.500 |
57 |
Pb, Cd |
926.200 |
58 |
Hg, As |
1.150.600 |
59 |
Cu, Zn, Mg |
869.400 |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 18
tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT |
Thông số quan trắc |
Đơn giá (đồng/thông số) |
I |
MẪU SOL KHÍ |
|
1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
2.183.100 |
2 |
Gamma trong không khí |
54.600 |
3 |
Hàm lượng Randon trong không khí |
1.245.100 |
4 |
Tổng hoạt độ Beta, tổng hoạt độ Anpha |
1.212.100 |
II |
MẪU BỤI XA LẮNG |
|
1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng: Pb214 , Bi214 , TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
3.018.800 |
2 |
Tổng hoạt độ Beta, tổng hoạt độ Anpha |
1.628.200 |
III |
MẪU ĐẤT |
|
1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
1.735.300 |
IV |
MẪU NƯỚC |
|
1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214, Bi214, TI208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7 |
9.530.100 |
2 |
Hàm lượng Randon trong nước |
1.188.300 |
3 |
Tổng hoạt độ Beta, tổng hoạt độ Anpha |
2.271.500 |
V |
MẪU THỰC VẬT, THỰC PHẨM |
|
1 |
Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sinh vật, thực phẩm: Pb214 , Bi214 , TI208 , Ac228 , Ra226 , Cs137, K40, Be7 |
1.748.300 |
2 |
Tổng hoạt độ Beta, tổng hoạt độ Anpha |
1.319.900 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.