UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2015/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 05 tháng 12 năm 2015 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Văn bản số 372/HĐND-VP ngày 05/12/2015 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 627/TTr-STNMT ngày 04/12/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Bảng giá đất điều chỉnh được thực hiện kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2019 và được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính thuế sử dụng đất.
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Những nội dung tại Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh về việc Ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn đã được điều chỉnh tại Quyết định này hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Thành phố Lạng Sơn
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 35/2015/QĐ-UBND ngày 05/12/2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
I. Điều chỉnh tên đường tại Bảng 7 và Bảng 8 ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
STT |
Theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 26/3/2015 của UBND tỉnh |
Ghi chú |
||||
Tên đường |
Đoạn đường |
Tên đường |
Đoạn đường |
||||
Từ |
Đến |
Từ |
Đến |
||||
1 |
Đường 37M trong khu đô thị Phú lộc IV |
Đường Lê Lợi |
Đường Trần Phú |
Lý Thường Kiệt |
Lê Lợi |
Trần Phú |
Khu đô thị Phú Lộc IV |
2 |
Đường 31M trong khu đô thị Phú lộc IV |
Phố Trần Đại Nghĩa |
Lý Thường Kiệt |
Phố Đinh Lễ |
|||
Đường Lương Thế Vinh đoạn 1 |
Lý Thường Kiệt |
Ngã 3 giáp đường sắt |
|||||
3 |
Đường nội bộ trong khu đô thị Phú lộc I, II, III, IV |
Tất cả các đường nội bộ còn lại |
|
Đường Lương Thế Vinh đoạn 2 |
Ngã 3 giáp đường sắt |
Trần Phú |
|
Hoàng Quốc Việt |
Bà Triệu |
Lương Thế Vinh |
|||||
Bùi Thị Xuân |
Lương Thế Vinh |
Trần Phú |
|||||
Phố Đặng Dung |
Lý Thường Kiệt |
Lương Thế Vinh |
|||||
Phố Kim Đồng |
Đinh Công Tráng |
Lương Thế Vinh |
|||||
Phố Lương Định Của |
Lý Thường Kiệt |
Công trình công cộng (sân bóng đá mi ni) |
|||||
Phố Linh Lang |
Lý Thường Kiệt |
Phố Lương Đình Của |
|||||
Phố Đặng Văn Ngữ |
Lý Thường Kiệt |
Phố Phùng Trí Kiên |
|||||
Phố Đinh Công Tráng |
Phố Đinh Lễ |
Phố Đặng Văn Ngữ |
|||||
Phố Đinh Lễ |
Lý Thường Kiệt |
Phố Trần Đại Nghĩa |
|||||
Phố Lê Hữu trác |
Lý Thường Kiệt |
Phố Đinh Lễ |
|||||
Phố Phùng Chí Kiên |
Hoàng Quốc Việt |
Cầu Cuốn |
|||||
Phố Nguyễn Khắc Cần |
Trần Phú |
Phố Lương Văn Can |
Khu đô thị Phú Lộc III |
||||
Phố Tô Hiệu |
Trần Phú |
Phố Lương Văn Can |
|||||
Phố Mai Hắc Đế |
Phố Tô Hiệu |
Phố Lương Văn Can |
|||||
Phố Lương Văn Can |
Bà Triệu |
Giáp với khu vực đường tàu |
|||||
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc I, III, IV |
Tất cả các đường nội bộ còn lại |
|
|||||
4 |
Đường nội bộ trong khu dân cư Cơ Khí |
Tất cả các đường nội bộ |
|
Phố Tinh Dầu 1 |
Đường Phai Vệ |
Phố Tinh Dầu 4 |
|
Phố Tinh Dầu 2 |
Phố Tinh Dầu 1 |
Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu |
|
||||
Phố Tinh Dầu 3 |
Phố Tinh Dầu 1 |
Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu |
|
||||
Phố Tinh Dầu 4 |
Đường Chu Văn An |
Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu |
|
||||
5 |
Đường nội bộ khu Tái định cư khối 9, phường Đông Kinh |
Tất cả các đường nội bộ khu tái định cư trừ mặt tiếp giáp đường Bà Triệu |
|
Thác Mạ 1 |
Bà Triệu |
Thác Mạ 2 |
|
Thác Mạ 2 |
Thác Mạ 1 |
Thác Mạ 5 |
|
||||
Thác Mạ 3 |
Thác Mạ 1 |
Thác Mạ 5 |
|
||||
Thác Mạ 4 |
Thác Mạ 3 |
Thác Mạ 2 |
|
||||
Thác Mạ 5 |
Bà Triệu |
Thác Mạ 2 |
|
||||
Thác Mạ 6 |
Thác Mạ 2 |
Thác Mạ 5 |
|
||||
Thác Mạ 7 |
Thác Mạ 5 |
Thác Mạ 5 |
|
||||
Thác Mạ 8 |
Thác Mạ 5 |
Thác Mạ 3 |
|
||||
6 |
Bà Triệu, đoạn 2 |
Trần Phú |
Bắc cầu Lao Ly |
Bà Triệu, đoạn 2 |
Trần Phú |
Cầu Lao Ly 2 |
|
7 |
Bà Triệu, đoạn 3 |
Nam cầu Lao Ly |
Đường Ngô Gia Tự |
Bà Triệu, đoạn 3 |
Cầu Lao Ly 2 |
đường Ngô Gia Tự |
|
8 |
Chu Văn An, đoạn 4 |
Đường Lê Lợi |
Trạm xá phường Vĩnh Trại |
Đường Chu Văn An, đoạn 4 |
Lê Lợi |
Nhà văn hóa khối 5 |
|
9 |
Chu Văn An, đoạn 5 |
Trạm xá phường Vĩnh Trại |
Ngã năm đường Bà Triệu (thuộc phường Hoàng Văn Thụ) |
Chu Văn An, đoạn 5 |
Nhà văn hóa khối 5 |
ngã 5 Bà Triệu |
|
10 |
Lý Thường Kiệt, đoạn 1 |
Đường Trần Đăng Ninh, Ngã ba tam giác Pò Soài |
Đường Nhị Thanh |
Phố Nguyễn Văn Ninh |
Trần Đăng Ninh |
Ngã 3 Nhị Thanh - Yết Kiêu |
|
11 |
Lý Thường Kiệt, đoạn 2 |
Đường Nhị Thanh |
Ba Sơn |
Phố Phan Huy Ích |
Ngã 3 Trần Đăng Ninh (trước nhà hàng New century) |
Đường Lê Hồng Phong |
|
12 |
Lý Thường Kiệt, đoạn 3 |
Đường Ba Sơn |
Giáp đường sắt Vỹ Thượng |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Đường Lê Hồng Phong |
Giao cắt với đường vào Trung tâm dạy nghề Việt Đức |
|
II. Điều chỉnh, bổ sung giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Bảng 7) ban hành theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2014 của UBND tỉnh
ĐVT: đồng/m2
Số TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất thương mại dịch vụ |
||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
1 |
Lý Thường Kiệt |
Lê Lợi |
Trần Phú |
12.000.000 |
|
|
|
2 |
Phố Trần Đại Nghĩa |
Lý Thường Kiệt |
Phố Đinh Lễ |
6.400.000 |
|
|
|
3 |
Đường Lương Thế Vinh đoạn 1 |
Lý Thường Kiệt |
Ngã 3 giáp đường sắt |
6.400.000 |
|
|
|
4 |
Đường Lương Thế Vinh đoạn 2 |
Ngã 3 giáp đường sắt |
Trần Phú |
4.160.000 |
|
|
|
5 |
Hoàng Quốc Việt |
Bà Triệu |
Lương Thế Vinh |
6.400.000 |
|
|
|
6 |
Bùi Thị Xuân |
Lương Thế Vinh |
Trần Phú |
4.160.000 |
|
|
|
7 |
Phố Đặng Dung |
Lý Thường Kiệt |
Lương Thế Vinh |
4.160.000 |
|
|
|
8 |
Phố Kim Đồng |
Đinh Công Tráng |
Lương Thế Vinh |
4.160.000 |
|
|
|
9 |
Phố Lương Định Của |
Lý Thường Kiệt |
Công trình công cộng (sân bóng đá mi ni) |
4.160.000 |
|
|
|
10 |
Phố Linh Lang |
Lý Thường Kiệt |
Phố Lương Đình Của |
4.160.000 |
|
|
|
11 |
Phố Đặng Văn Ngữ |
Lý Thường Kiệt |
Phố Phùng Trí Kiên |
4.160.000 |
|
|
|
12 |
Phố Đinh Công Tráng |
Phố Đinh Lễ |
Phố Đặng Văn Ngữ |
4.160.000 |
|
|
|
13 |
Phố Đinh Lễ |
Lý Thường Kiệt |
Phố Trần Đại Nghĩa |
4.160.000 |
|
|
|
14 |
Phố Lê Hữu trác |
Lý Thường Kiệt |
Phố Đinh Lễ |
4.160.000 |
|
|
|
15 |
Phố Phùng Chí Kiên |
Hoàng Quốc Việt |
Cầu Cuốn |
4.160.000 |
|
|
|
16 |
Phố Nguyễn Khắc Cần |
Trần Phú |
Phố Lương Văn Can |
4.160.000 |
|
|
|
17 |
Phố Tô Hiệu |
Trần Phú |
Phố Lương Văn Can |
4.160.000 |
|
|
|
18 |
Phố Mai Hắc Đế |
Phố Tô Hiệu |
Phố Lương Văn Can |
4.160.000 |
|
|
|
19 |
Phố Lương Văn Can |
Bà Triệu |
Giáp với khu vực đường tàu |
4.160.000 |
|
|
|
20 |
Đường nội bộ còn lại trong khu đô thị Phú lộc I, II, III, IV |
Tất cả các đường nội bộ còn lại |
|
4.160.000 |
|
|
|
21 |
Phố Tinh Dầu 1 |
Đường Phai Vệ |
Phố Tinh Dầu 4 |
5.600.000 |
|
|
|
22 |
Phố Tinh Dầu 2 |
Phố Tinh Dầu 1 |
Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu |
5.600.000 |
|
|
|
23 |
Phố Tinh Dầu 3 |
Phố Tinh Dầu 1 |
Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu |
5.600.000 |
|
|
|
24 |
Phố Tinh Dầu 4 |
Đường Chu Văn An |
Tường rào bao quanh khu dân cư Tinh Dầu |
5.600.000 |
|
|
|
25 |
Thác Mạ 1 |
Bà Triệu |
Thác Mạ 2 |
4.160.000 |
|
|
|
26 |
Thác Mạ 2 |
Thác Mạ 1 |
Thác Mạ 5 |
4.160.000 |
|
|
|
27 |
Thác Mạ 3 |
Thác Mạ 1 |
Thác Mạ 5 |
4.160.000 |
|
|
|
28 |
Thác Mạ 4 |
Thác Mạ 3 |
Thác Mạ 2 |
4.160.000 |
|
|
|
29 |
Thác Mạ 5 |
Bà Triệu |
Thác Mạ 2 |
4.160.000 |
|
|
|
30 |
Thác Mạ 6 |
Thác Mạ 2 |
Thác Mạ 5 |
4.160.000 |
|
|
|
31 |
Thác Mạ 7 |
Thác Mạ 5 |
Thác Mạ 5 |
4.160.000 |
|
|
|
32 |
Thác Mạ 8 |
Thác Mạ 5 |
Thác Mạ 3 |
4.160.000 |
|
|
|
33 |
Ba Sơn |
Trần Đăng Ninh |
Hết địa phận P.Tam Thanh |
2.080.000 |
832.000 |
624.000 |
|
34 |
Bà Triệu, đoạn 7 |
Hết mét thứ 300m |
Hết đoạn có đường về phía bờ sông Kỳ Cùng (Thác Mạ) |
1.600.000 |
640.000 |
480.000 |
|
35 |
Bến Bắc, đoạn 4 |
Hết tường rào Bệnh viên đa khoa tỉnh |
Ngầm Thác Trà |
2.080.000 |
832.000 |
624.000 |
|
36 |
Bông Lau |
Ngã tư đường Trần Đăng Ninh, Bà Triệu |
Đường sắt (giáp ranh huyện Cao Lộc) |
2.400.000 |
960.000 |
720.000 |
360.000 |
37 |
Cao Thắng |
Rẽ đường Bắc Sơn |
E 123 cũ |
1.760.000 |
704.000 |
528.000 |
|
38 |
Chu Văn An, đoạn 2 |
Hết tường rào phía Bắc Trường Chu Văn An |
Đường Phai Vệ |
1.760.000 |
704.000 |
528.000 |
|
39 |
Chu Văn An, đoạn 5 |
Nhà văn hóa khối 5 |
ngã 5 Bà Triệu |
1.760.000 |
704.000 |
528.000 |
|
40 |
Cửa Nam, đoạn 2 |
Hết nhà khách Tỉnh ủy |
Ngã ba đường Văn Miếu |
2.080.000 |
832.000 |
624.000 |
|
41 |
Đèo Giang, đoạn 2 |
Ngã ba đường rẽ vào Trường Cao đẳng sư phạm |
Tổ Sơn |
2.080.000 |
832.000 |
624.000 |
|
42 |
Đèo Giang, đoạn 3 |
Tổ Sơn |
Đường Văn Vỉ |
1.760.000 |
704.000 |
528.000 |
|
43 |
Đường đi Mai Pha (cũ) |
Đường Hùng Vương (cổng Trường Chính trị) |
Qua cầu Phố Thổ ra đường Hùng Vương |
1.520.000 |
608.000 |
456.000 |
|
44 |
Đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn (khu Công đoàn cũ) |
Tất cả thửa đất thuộc đường nội bộ Khu chung cư Mỹ Sơn |
1.760.000 |
|
|
|
|
45 |
Đường nội bộ khu tái định cư khối 2, phường Vĩnh Trại |
Tất cả các đường nội bộ trừ mặt tiếp giáp với đường Bà Triệu |
5.760.000 |
|
|
|
|
46 |
Đường Song Giáp-Khánh Khê |
Đường Bến Bắc |
Hết địa phận phường Tam Thanh |
720.000 |
|
|
|
47 |
Đường vào Trường Cao đẳng sư phạm Lạng Sơn, đoạn 1 |
Ngã ba đường Đèo Giang rẽ vào Trường Cao đẳng sư phạm |
Tường rào của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
1.760.000 |
704.000 |
528.000 |
|
48 |
Đường vào Trường Cao đẳng sư phạm Lạng Sơn, đoạn 2 |
Góc phía Đông bắc của Nhà đa năng Trường Cao đẳng sư phạm |
Cổng chính Trường Cao đẳng sư phạm |
1.520.000 |
608.000 |
456.000 |
|
49 |
Hoàng Đình Giong |
Đường Bắc Sơn |
Đường Lê Lai |
2.080.000 |
832.000 |
624.000 |
|
50 |
Hoàng Hoa Thám |
Đường Cửa Nam |
Đường Phan Huy Chú |
2.080.000 |
832.000 |
624.000 |
|
51 |
Kéo Tào |
Đường Mỹ Sơn (rẽ ngõ 4 đường Mỹ Sơn cũ) |
Hết địa phận thành phố |
720.000 |
|
|
|
52 |
Lê Quý Đôn |
Đường Trần Đăng Ninh |
Ngã ba đường Tô Thị |
1.760.000 |
704.000 |
528.000 |
|
53 |
Đường Nguyễn Phi Khanh |
Đường Lê Hồng Phong |
Giao cắt với đường vào Trung tâm dạy nghề Việt Đức |
720.000 |
|
|
|
54 |
Mai Pha, đoạn 1: Áp dụng cho địa phận phường Đông Kinh |
Ngã tư đường Phai Vệ |
Hết đất Trường Dân tộc nội trú |
1.760.000 |
704.000 |
528.000 |
|
55 |
Mỹ Sơn, đoạn 2 |
Rẽ đường Kéo Tào (ngõ 4 đường Mỹ Sơn cũ) |
Ngõ 10 đường Mỹ Sơn |
1.760.000 |
704.000 |
528.000 |
|
56 |
Mỹ Sơn, đoạn 3 |
Ngõ 10 đường Mỹ Sơn |
Ranh giới huyện Cao Lộc |
1.040.000 |
416.000 |
|
|
57 |
Nà Trang A |
Ngã ba Bến Bắc |
Đường Tam Thanh |
1.040.000 |
416.000 |
|
|
58 |
Nà Trang B |
Ngã ba Nà Trang A |
Qua Nghĩa trang, Thác Trà |
1.040.000 |
416.000 |
|
|
59 |
Ngô Thì Nhậm, đoạn 1 |
Ngã ba đường Tô Thị |
Đường Ngô Thì Vị |
1.760.000 |
704.000 |
528.000 |
|
60 |
Ngô Thì Nhậm, đoạn 2 |
Đường Ngô Thì Vị |
Ngã ba đường Yết Kiêu |
2.080.000 |
832.000 |
624.000 |
|
61 |
Ngô Thì Sỹ, đoạn 1 |
Đường Tam Thanh |
Cửa sau hang Nhị Thanh |
2.080.000 |
832.000 |
624.000 |
|
62 |
Ngô Thì Sỹ, đoạn 2 |
Cửa sau hang Nhị Thanh |
Hang Tam Thanh |
1.760.000 |
704.000 |
528.000 |
|
63 |
Ngô Thì Vị, đoạn 1 |
Ngã 3 Lê Hồng Phong |
Đường Ngô Thì Nhậm |
2.080.000 |
832.000 |
624.000 |
|
64 |
Ngô Thì Vị, đoạn 2 |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Đường Tô Thị (qua thành Nhà Mạc) |
1.760.000 |
704.000 |
528.000 |
|
65 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Cuối đường Nguyễn Du |
Đường Bà Triệu |
3.200.000 |
1.280.000 |
960.000 |
480.000 |
66 |
Nguyễn Nghiễm |
Ngã ba đường Lê Hồng Phong |
Đường Lê Quý Đôn |
2.080.000 |
832.000 |
624.000 |
|
67 |
Nguyễn Thế Lộc |
Ngã ba Bắc Sơn |
Đường Tản Đà |
1.760.000 |
704.000 |
528.000 |
|
68 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Nguyễn Thế Lộc |
Nguyễn Thế Lộc |
880.000 |
352.000 |
|
|
69 |
Nhị Thanh, đoạn 3 |
Đường Phố Muối |
Gặp đường Bến Bắc |
2.080.000 |
832.000 |
624.000 |
|
70 |
Phai Luông |
Đường Văn Miếu |
Đường Văn Vỉ |
2.080.000 |
832.000 |
624.000 |
|
71 |
Phan Bội Châu |
Đường Cửa Nam |
Đường Phan Huy Chú |
2.080.000 |
832.000 |
624.000 |
|
72 |
Phan Đình Phùng, đoạn 3 |
Đường Thân Cảnh Phúc |
Ngã năm đường Bà Triệu |
1.760.000 |
704.000 |
528.000 |
|
73 |
Phan Huy Chú, đoạn 2 |
Nối tiếp đoạn 1 |
Cửa Nam |
2.080.000 |
832.000 |
624.000 |
|
74 |
Phố Mỹ Sơn 1 |
Đường Quốc lộ 1A mới |
Phố Mỹ Sơn 6 |
3.200.000 |
|
|
|
75 |
Phố Mỹ Sơn 2 (đoạn trong Khu nội bộ tái định cư Mỹ Sơn) |
Đường Quốc lộ 1A mới |
Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn (gặp ngõ 1, Đ.Mỹ Sơn cũ) |
3.200.000 |
|
|
|
76 |
Phố Mỹ Sơn 3 |
Đường Quốc lộ 1A mới |
Phố Mỹ Sơn 6 |
3.200.000 |
|
|
|
77 |
Phố Mỹ Sơn 4 |
Đường Quốc lộ 1A mới |
Phố Mỹ Sơn 6 |
3.200.000 |
|
|
|
78 |
Phố Mỹ Sơn 5 |
Đường Quốc lộ 1A mới |
Hết đất khu TĐC Mỹ Sơn (gặp ngõ 3, Đ Mỹ Sơn cũ) |
3.200.000 |
|
|
|
79 |
Phố Mỹ Sơn 6 |
Phố Mỹ Sơn 5 |
Ngã ba phố Mỹ Sơn 1 |
3.200.000 |
|
|
|
80 |
Phố Phai Luông 1 |
Đường Chùa Tiên kéo dài |
Đường Văn Vỉ |
4.160.000 |
|
|
|
81 |
Phố Phai Luông 2 |
Phố Phai Luông 7 |
Phố Phai Luông 8 |
3.200.000 |
|
|
|
82 |
Phố Phai Luông 3 |
Phố Phai Luông 7 |
Đường Phai Luông |
3.200.000 |
|
|
|
83 |
Phố Phai Luông 4 |
Phố Phai Luông 7 |
Đường Phai Luông |
3.200.000 |
|
|
|
84 |
Phố Phai Luông 5 |
Phố Phai Luông 7 |
Phố Phai Luông 8 |
3.200.000 |
|
|
|
85 |
Phố Phai Luông 6 |
Phố Phai Luông 7 |
Đường Phai Luông |
3.200.000 |
|
|
|
86 |
Phố Phai Luông 7 |
Đường Chùa Tiên kéo dài |
Đường Văn Vỉ |
3.200.000 |
|
|
|
87 |
Phố Phai Luông 8 |
Đường Chùa Tiên kéo dài |
Đường Văn Vỉ |
3.200.000 |
|
|
|
88 |
Phố Phai Luông 9 |
Đường Phai Luông |
Đường Văn Vỉ |
3.200.000 |
|
|
|
89 |
Tam Thanh, đoạn 4 |
Đường Tô Thị |
Ngã ba thôn Hoàng Thanh |
2.080.000 |
832.000 |
624.000 |
|
90 |
Tản Đà |
Ngã ba Tây Sơn |
Đường Tông Đản |
1.520.000 |
608.000 |
456.000 |
|
91 |
Tây Sơn |
Rẽ đường Trần Đăng Ninh |
Đường Bắc Sơn |
2.080.000 |
832.000 |
624.000 |
|
92 |
Thác Trà |
Ngầm Thác Trà |
Ngã ba đường Văn Vỉ |
1.040.000 |
416.000 |
|
|
93 |
Thân Công Tài, đoạn 2 |
Đường Thân Cảnh Phúc |
Miếu Thổ Công (trên đoạn gặp đường Bà Triệu) |
1.760.000 |
704.000 |
528.000 |
|
94 |
Tô Hiến Thành |
Đường Mạc Đĩnh Chi |
Đường Lê Lai |
1.760.000 |
704.000 |
528.000 |
|
95 |
Tổ Sơn |
Đầu đường Văn Miếu |
Gặp đường Đèo Giang |
1.520.000 |
608.000 |
456.000 |
|
96 |
Trần Hưng Đạo, đoạn 3 |
Đường rẽ Đèo Giang |
Lối rẽ lên Ban An ninh Công an tỉnh |
1.760.000 |
704.000 |
528.000 |
|
97 |
Trần Khánh Dư |
Đường Thân Công Tài |
Ngã năm đường Bà Triệu |
1.760.000 |
704.000 |
528.000 |
|
98 |
Trần Quang Khải, đoạn 1 |
Cuối đường Trần Hưng Đạo |
Hết đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ L.Sơn |
2.080.000 |
832.000 |
624.000 |
|
99 |
Trần Quang Khải, đoạn 2 |
Hết đất thuộc Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ L.Sơn |
Cầu Bản Loỏng |
880.000 |
352.000 |
|
|
100 |
Tuệ Tĩnh, đoạn 1 |
Đường Văn Miếu |
Đường Cửa Nam |
2.080.000 |
832.000 |
624.000 |
|
101 |
Tuệ Tĩnh, đoạn 2 |
Đường Cửa Nam |
Đường Phan Huy Chú |
2.080.000 |
832.000 |
624.000 |
|
102 |
Văn Miếu |
Đường Nguyễn Thái Học |
Đường Chùa Tiên |
2.080.000 |
832.000 |
624.000 |
|
103 |
Văn Vỉ, đoạn 3 |
Đường Phai Luông |
Đường Đèo Giang |
1.760.000 |
704.000 |
528.000 |
|
104 |
Văn Vỉ, đoạn 4 |
Đường Đèo Giang |
Đường Trần Quang Khải |
1.040.000 |
416.000 |
|
|
105 |
Vi Đức Thắng |
Ngã ba Bông Lau |
Đường sắt |
1.200.000 |
480.000 |
360.000 |
|
106 |
Yết Kiêu, đoạn 2 |
Đường Lê Hồng Phong |
Đường Ngô Thì Nhậm |
2.080.000 |
832.000 |
624.000 |
|
107 |
Yết Kiêu, đoạn 3 |
Đường Ngô Thì Nhậm |
Đường Tam Thanh |
1.520.000 |
608.000 |
456.000 |
|
108 |
Đường dẫn 2 bên lên cầu Đông Kinh |
Nguyễn Du |
Lý Thái Tổ |
8.000.000 |
3.200.000 |
2.400.000 |
1.200.000 |
109 |
Phố Ngô Sỹ Liên |
Đường Cửa Nam |
Phan Huy Chú |
2.080.000 |
832.000 |
624.000 |
|
110 |
Đường Vạn Lý |
Từ ngã tư đường Văn Vỉ |
Đến Đồi Pò Vị |
1.040.000 |
416.000 |
|
|
Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, Vị trí 3, Vị trí 4) không có mức giá thì áp dụng theo giá đất khu vực còn lại tại đô thị
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.