ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3494/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VÕ NHAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1012/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Võ Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2024 là 410,98 ha.
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 là 180,63 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 là 347,41 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 là 24,56 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 94 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 410,98 ha. Trong đó:
- 60 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 307,24 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- 34 công trình, dự án đăng ký mới năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 103,74 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
6. Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất đối với 05 công trình, dự án trên địa bàn huyện Võ Nhai do đã quá 3 năm chưa thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch) và do không còn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023.
(Chi tiết tại phụ lục VII)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số: 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã Sảng Mộc |
Xã Nghinh Tường |
Xã Thần Sa |
Xã Vũ Chấn |
Xã Thượng Nung |
Xã Phú Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã La Hiên |
Xã Lâu Thượng |
Xã Tràng Xá |
Xã Phương Giao |
Xã Liên Minh |
Xã Dân Tiến |
Xã Bình Long |
|||
|
Tổng |
410,98 |
24,73 |
4,61 |
0,02 |
54,92 |
4,93 |
2,09 |
12,89 |
42,39 |
166,78 |
16,24 |
34,91 |
5,91 |
22,71 |
17,57 |
0,30 |
1 |
Đất nông nghiệp |
128,57 |
|
4,61 |
|
|
4,88 |
|
|
25,80 |
93,02 |
|
|
|
0,20 |
|
0,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
0,20 |
|
0,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
127,71 |
|
4,61 |
|
|
4,88 |
|
|
25,80 |
92,42 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
282,41 |
24,73 |
|
0,02 |
54,92 |
0,05 |
2,09 |
12,89 |
16,59 |
73,76 |
16,24 |
34,91 |
5,91 |
22,51 |
17,57 |
0,24 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
25,46 |
|
|
0,02 |
6,26 |
|
|
4,46 |
3,88 |
4,67 |
0,41 |
4,37 |
1,06 |
0,03 |
0,07 |
0,24 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
6,10 |
6,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,79 |
0,52 |
|
|
|
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất quốc phòng |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
|
|
18,00 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
0,25 |
0,30 |
0,1 1 |
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
10,06 |
|
|
|
0,94 |
|
|
1,10 |
1,65 |
|
1,70 |
1,20 |
2,50 |
0,17 |
0,80 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
134,97 |
5,37 |
|
|
39,46 |
0,05 |
|
1,93 |
4,34 |
65,77 |
14,07 |
0,05 |
0,72 |
2,08 |
1,14 |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
79,97 |
8,64 |
|
|
8,26 |
|
1,82 |
5,40 |
4,42 |
3,32 |
0,06 |
11,29 |
1,38 |
19,93 |
15,45 |
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1,23 |
1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
2,87 |
2,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã Sảng Mộc |
Xã Nghinh Tường |
Xã Thần Sa |
Xã Vũ Chấn |
Xã Thượng Nung |
Xã Phú Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã La Hiên |
Xã Lâu Thượng |
Xã Tràng Xá |
Xã Phương Giao |
Xã Liên Minh |
Xã Dân Tiến |
Xã Bình Long |
|||
|
Tổng |
180,63 |
17,18 |
- |
- |
43,63 |
- |
2,09 |
10,40 |
11,31 |
10,69 |
13,50 |
34,14 |
4,66 |
16,98 |
16,05 |
- |
1 |
Đất nông nghiệp |
171,27 |
16,71 |
- |
- |
42,28 |
- |
2,05 |
9,72 |
10,59 |
7,99 |
10,85 |
34,12 |
4,62 |
16,79 |
15,55 |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
56,79 |
10,87 |
- |
- |
1,96 |
- |
1,96 |
9,45 |
5,75 |
5,90 |
1,15 |
9,55 |
1,00 |
0,27 |
8,93 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
24,61 |
2,97 |
- |
- |
1,50 |
- |
0,09 |
0,18 |
0,60 |
0,09 |
9,70 |
1,28 |
3,60 |
0,38 |
4,22 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4,59 |
- |
- |
- |
0,92 |
- |
- |
0,04 |
0,48 |
1,40 |
0,00 |
- |
0,02 |
0,58 |
1,15 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
33,29 |
- |
- |
- |
10,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23,29 |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng dặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
51,53 |
2,87 |
- |
- |
27,58 |
- |
- |
0,05 |
3,66 |
0,60 |
- |
- |
- |
15,52 |
1,25 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,46 |
- |
- |
- |
0,32 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
9,36 |
0,47 |
- |
- |
1,35 |
- |
0,04 |
0,68 |
0,72 |
2,70 |
2,65 |
0,02 |
0,04 |
0,19 |
0,50 |
- |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
1,50 |
0,04 |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
0,04 |
0,45 |
0,32 |
- |
- |
0,10 |
0,50 |
- |
2.2 |
Đất ở đô thị |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất an ninh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất quốc phòng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,80 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,66 |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
4,58 |
0,01 |
- |
- |
0,55 |
- |
- |
0,68 |
0,00 |
2,08 |
1,24 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,60 |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,44 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1,21 |
0,20 |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
0,08 |
0,65 |
- |
0,04 |
0,09 |
- |
- |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,61 |
0,01 |
- |
- |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2024 HUYỆN
VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã Sảng Mộc |
Xã Nghinh Tường |
Xã Thần Sa |
Xã Vũ Chấn |
Xã Thượng Nung |
Xã Phú Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã La Hiên |
Xã Lâu Thượng |
Xã Tràng Xá |
Xã Phương Giao |
Xã Liên Minh |
Xã Dân Tiến |
Xã Bình Long |
|||
|
Tổng |
347,41 |
20,15 |
1,91 |
0,02 |
42,34 |
1,56 |
2,05 |
11,93 |
40,88 |
139,96 |
11,59 |
34,54 |
5,47 |
19,10 |
15,62 |
0,30 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
225,76 |
20,15 |
- |
0,02 |
42,34 |
0,05 |
2,05 |
11,93 |
15,08 |
47,81 |
11,59 |
34,54 |
5,47 |
18,90 |
15,62 |
0,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
64,08 |
13,68 |
- |
- |
1,96 |
0,05 |
1,96 |
11,45 |
6,01 |
6,58 |
1,65 |
9,67 |
1,00 |
0,92 |
8,97 |
0,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
34,63 |
3,32 |
- |
- |
1,54 |
- |
0,09 |
0,22 |
0,68 |
8,59 |
9,87 |
1,46 |
3,97 |
0,66 |
4,23 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
20,32 |
- |
- |
- |
0.94 |
- |
- |
0,20 |
0,52 |
15,67 |
0,07 |
0,12 |
0,03 |
1,56 |
1,17 |
0,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
33,29 |
- |
- |
- |
10,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23,29 |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng dặc đụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
72,65 |
2.89 |
- |
0,02 |
27,58 |
- |
- |
0,05 |
7,77 |
16,91 |
- |
- |
0,46 |
15,72 |
1,25 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,79 |
0,26 |
- |
- |
0,32 |
- |
- |
0,01 |
0,10 |
0,06 |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
121,64 |
- |
1,91 |
- |
- |
1,51 |
- |
- |
25,80 |
92,16 |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
0,06 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0.86 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,60 |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
0.06 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
120,78 |
- |
1,91 |
- |
- |
1,51 |
- |
- |
25,80 |
91,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024
HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đình Cả |
Xã Sảng Mộc |
Xã Nghinh Tường |
Xã Thần Sa |
Xã Vũ Chấn |
Xã Thượng Nung |
Xã Phú Thượng |
Xã Cúc Đường |
Xã La Hiên |
Xã Lâu Thượng |
Xã Tràng Xá |
Xã Phương Giao |
Xã Liên Minh |
Xã Dân Tiến |
Xã Bình Long |
|||
|
Tổng |
24,56 |
0,57 |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
0,00 |
21,87 |
0,26 |
0,11 |
0,10 |
1,45 |
- |
- |
1 |
Đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
24,56 |
0,57 |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
0,0004 |
21,87 |
0,26 |
0,11 |
0,10 |
1,45 |
- |
- |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất ở đô thị |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất an ninh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất quốc phòng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
22,65 |
0,33 |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
0,0004 |
21,86 |
0,26 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
1,87 |
0,21 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,11 |
0,10 |
1,45 |
- |
- |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,03 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DANH MỤC 60 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích |
Trong đó sử dụng từ loại đất |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
307,24 |
52,52 |
11,89 |
- |
242,83 |
1 |
Khu chăn nuôi tập trung xã Cúc Đường |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
25,80 |
|
|
|
25,80 |
2 |
Trang trại chăn nuôi lợn |
Xã Sàng Mộc, huyện Võ Nhai |
4,61 |
0,89 |
|
|
3,72 |
3 |
Chăn nuôi sinh học Công nghệ cao kết hợp với du lịch sinh thái tại xã La Hiên |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
91,56 |
|
|
|
91,56 |
4 |
Khu dân cư số 01 |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,21 |
0,15 |
|
|
0,06 |
5 |
Khu dân cư số 3 |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
14,28 |
9,46 |
|
|
4,82 |
6 |
Khu dân cư số 1 |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
2,31 |
|
|
|
2,31 |
7 |
Khu dân cư Trung tâm xã La Hiên |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
6,50 |
5,04 |
|
|
1,46 |
8 |
Khu dân cư nông thôn mới Đồng Danh, xã Tràng Xá |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
10,00 |
9,52 |
|
|
0,48 |
9 |
Khu dân cư nông thôn mới xã Phú Thượng |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
10,00 |
9,90 |
|
|
0,10 |
10 |
Dự án tái định cư tập trung khu vực ảnh hưởng bởi thiên tai xóm Tân Kim, xã Thần Sa. Tổng diện tích 10 ha, trong đó đất ở là 4,0 ha |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
6,60 |
|
6,60 |
|
|
11 |
Khu dân cư nông thôn mới số 3 |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
3,00 |
2,30 |
|
|
0,70 |
12 |
Khu dân cư nông thôn mới và Chợ Cúc Đường |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
5,20 |
3,37 |
|
|
1,83 |
13 |
Trụ sở làm việc UBND xã Thượng Nung |
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,27 |
0,18 |
|
|
0,09 |
14 |
Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Phương Giao |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
15 |
Trụ sở Công an xã Cúc Đường |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0,30 |
0,08 |
|
|
0,22 |
16 |
Nhà văn hóa xóm Nho |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
17 |
Nhà văn hóa xóm Khuôn Đã |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
18 |
Nhà văn hóa xóm Vang |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
19 |
Nhà văn hóa xóm Xuyên Sơn, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
20 |
Xây dựng phân Trường Mầm non và Tiểu học xóm Xuyên Sơn, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
21 |
Khu thể thao xã Phương Giao |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
22 |
Khu thể thao xã Bình Long |
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
23 |
Khu thể thao xã Phú Thượng |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
24 |
Khu thể thao cụm xã Cúc Đường |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
25 |
Khu thể thao xã Lâu Thượng (giao đất) |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
1,70 |
|
|
|
1,70 |
26 |
Cụm công nghiệp Trúc Mai |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
13,44 |
1,10 |
|
|
12,34 |
27 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cây Bòng |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
2,09 |
|
|
|
2,09 |
28 |
Cụm công nghiệp Cây Bòng |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
2,49 |
0,18 |
|
|
2,31 |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
5,22 |
2,75 |
|
|
2,47 |
||
30 |
Điểm du lịch sinh thái Phượng Hoàng huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
1,83 |
1,74 |
|
|
0,09 |
31 |
Khu sinh thái (hộ: Phạm Thị Hợi) |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
1,04 |
|
|
|
1,04 |
32 |
Khu sinh thái (hộ: Trương Quang Thọ) |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,67 |
0,50 |
|
|
0,17 |
33 |
Khu sinh thái (hộ: Nguyễn Văn Thu) |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
34 |
Khu giới thiệu và trưng bày sản phẩm địa phương (đấu giá) |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
35 |
Đấu giá Trụ sở làm việc cũ của Chi Cục Thuế huyện Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
36 |
Đấu giá Trụ sở làm việc của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Võ Nhai. |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
37 |
Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ truyền thống |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
0,37 |
0,25 |
|
|
0,12 |
38 |
Công trình phụ trợ khai thác mỏ vàng gốc, Deluvi khu vực Đèo Cắng - Lũng địa chất |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
9,86 |
|
|
|
9,86 |
39 |
Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
2,00 |
0,75 |
|
|
1,25 |
40 |
Mỏ vàng gốc Deluvi khu vực Bãi Mố và công trình phụ trợ |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
14,63 |
|
|
|
14,63 |
41 |
Mò vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2) |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
0,71 |
0,71 |
|
|
|
42 |
Mỏ sét Cúc Đường |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
4,24 |
0,17 |
|
|
4,07 |
43 |
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát sỏi Suối Cái, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
10,76 |
|
|
|
10,76 |
44 |
Mỏ đá vôi La Hiên (đợt 2) |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
6,43 |
|
|
|
6,43 |
45 |
Mỏ đá Trúc Mai và công trình phụ trợ |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
46 |
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát sỏi Sông Rong, xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
1,14 |
|
|
|
1,14 |
47 |
Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực xóm Hang Hon |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
1,66 |
|
|
|
1,66 |
48 |
Mỏ đá vôi Đồng Dong |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
22,34 |
0,21 |
|
|
22,13 |
49 |
Mở rộng Di tích lịch sử địa điểm thành lập Chi bộ đảng đầu tiên của Đảng bộ huyện Võ Nhai |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
50 |
Bảo tồn bản truyền thống dân tộc Tày, xóm Mỏ Gà, xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên (tu bổ, tôn tạo Đình Mỏ Gà) |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
51 |
Di tích Chủ tịch Hồ chí Minh ở Làng Vang |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
52 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đền Đình Cả, thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
53 |
Di tích điểm thành lập Đội cứu quốc quân 11 ngày 15/9/1941 (Rừng Khuôn Mánh) tại xã Tràng Xá |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
5,29 |
|
5,29 |
|
|
54 |
Tôn tạo di tích lịch sử và thắng cảnh hang Phượng Hoàng - Suối Mỏ Gà |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
55 |
Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với 371 E6.8 đoạn tuyến từ vị trí cột 15A 371E6.8 đến cột G26 375E6.8 (xóm Đất Đỏ) |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,08 |
0,02 |
|
|
0,06 |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
||
56 |
Xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 375 E6.8 với 371 E6.8 đoạn tuyến từ cột G26 xóm Đất Đỏ đến vị trí cột 12 nhánh rẽ TBA bệnh viện đa khoa lộ 371-E6.8 |
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
57 |
Chợ xã Thượng Nung |
xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai |
0,17 |
0,13 |
|
|
0,04 |
58 |
Chợ La Hiên |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,90 |
0,66 |
|
|
0,24 |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
6,70 |
|
|
|
6,70 |
||
60 |
Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ huyện Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
2,87 |
|
|
|
2,87 |
DANH MỤC 34 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích |
Trong đó sử dụng từ loại đất |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
103,74 |
13,90 |
21,40 |
|
68,43 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Xã La Hiên, Bình Long, Liên Minh |
0,86 |
0,86 |
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang Trang trại chăn nuôi (hộ Phạm Thị Hương) |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
3 |
Chuyển mục đích sang Trang trại chăn nuôi (hộ Nguyễn Thành Lộc-phần mở rộng) |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
4 |
Chuyển mục đích sang Trang trại chăn nuôi (hộ Lý Văn Tình) |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
5 |
Chuyển mục đích sang Trang trại chăn nuôi (hộ Lý Văn Nùng) |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
6 |
Trang trại chăn nuôi lợn tại xóm Na Mấy, xã Vũ Chấn - Bình Sơn, xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai. |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
4,88 |
0,68 |
|
|
4,20 |
7 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,18 |
0,06 |
|
|
0,12 |
8 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai |
2,54 |
1,08 |
|
|
1,46 |
9 |
Dự án tái định cư tập trung khu vực bị ảnh hưởng bởi thiên tai tại xóm Tân Kim, xã Thần Sa |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
3,40 |
|
3,40 |
|
|
10 |
Khu dân cư nông thôn mới xóm Xuyên Sơn, xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
11 |
Trụ sở Phòng Tài chính kế hoạch huyện Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
12 |
Kho bạc nhà nước huyện Võ Nhai |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,37 |
0,32 |
|
|
0,05 |
13 |
Trụ sở Công an xã Liên Minh |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,30 |
0,08 |
|
|
0,22 |
14 |
Trụ sở Công an xã Dân Tiến |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
15 |
Xây dựng Trận địa phòng không/Ban Chỉ huy quân sự huyện Võ Nhai |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
16 |
Thao trường huấn luyện tổng hợp huyện Võ Nhai, hạng mục trường bắn |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
18,00 |
|
18,00 |
|
|
17 |
Khu thể thao xã Dân Tiến |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
18 |
Khu thể thao xã Tràng Xá |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
1,20 |
0,03 |
|
|
1,17 |
19 |
Trạm y tế xã Dân Tiến (để giao đất) |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
20 |
Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm |
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai |
1,50 |
0,50 |
|
|
1,00 |
21 |
Cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2022- 2025 (Công trình: cấp nước sinh hoạt tập trung xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai) |
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai |
0,102 |
|
|
|
0,102 |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
||
23 |
Đất thương mại dịch vụ (hộ Vũ Đức Chờ) |
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
24 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xóm Min (hộ Lê Văn Bộ) |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
0,42 |
|
|
|
0,42 |
25 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xóm Phương Đông (hộ Lê Đức Minh) |
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
26 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (hộ Nguyễn Đức Toàn) |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
27 |
Mỏ đá vôi La Hiên 1 và công trình phụ trợ |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
10,21 |
|
|
|
10,21 |
28 |
Hợp tác xã chế biến nông sản huyện Võ Nhai |
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
29 |
Mỏ đá vôi Hiên Bình |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
2,94 |
0,05 |
|
|
2,89 |
30 |
Mò đá vôi La Hiên 2 và công trình phụ trợ |
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai |
17,61 |
0,11 |
|
|
17,50 |
31 |
Đường giao thông xã Liên Minh - Hợp Tiến đi Yên Thế tỉnh Bắc Giang |
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai |
12,98 |
0,09 |
|
|
12,89 |
32 |
Hồ Đồng Rã, xã Dân Tiến |
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai |
15,45 |
8,33 |
|
|
7,12 |
33 |
Trùng tu, mở rộng Đình Công Chùa Xả |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
1,13 |
0,94 |
|
|
0,19 |
34 |
Nhà thờ giáo họ Đình Cả |
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI 05 CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất |
Diện tích đã thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023 |
Diện tích hủy bỏ |
Ghi chú |
|
TỔNG |
|
10,26 |
|
10,26 |
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ tiện ích Hùng Hanh số 1 (nhà dịch vụ tiện ích giai đoạn 02) |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,10 |
|
0,10 |
Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4129/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 do đã quá 3 năm chưa thực hiện và do không còn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
2 |
Chuyển mục đích sang trang trại (hộ Bùi Thanh Tùng) |
Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai |
10,00 |
|
10,00 |
Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 do không còn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
3 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Chu Văn Tỵ) |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,04 |
|
0,04 |
Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 do không còn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
4 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh (hộ: Lâm) |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,04 |
|
0,04 |
Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4231/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 do không còn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
5 |
Cơ sở Giết Mổ Gia súc, gia cầm Thúy Lâm |
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai |
0,08 |
|
0,08 |
Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 do không còn phù hợp với quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 sau khi UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh tại Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
(Kèm theo Quyết định số 3494/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện...) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
|||||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
Sang đất trồng cây hàng năm khác |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
|||||||||
I |
Xã La Hiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Hoàng Tiến Thịnh |
Xã La Hiên |
293 |
88 |
LUC |
0,149 |
|
0,15 |
|
|
||
2 |
Hà Sỹ Nguyên |
Xã La Hiên |
225 |
87 |
LUC |
0,103 |
|
0,10 |
|
|
||
Xã La Hiên |
235 |
87 |
LUC |
0,055 |
|
0,06 |
|
|
||||
Xã La Hiên |
236 |
87 |
LUC |
0,045 |
|
0,05 |
|
|
||||
3 |
Dương Thị Huyền |
Xã La Hiên |
137 |
42 |
LUK |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
||
4 |
Lộc Văn Tính |
Xã La Hiên |
368 |
86 |
LUC |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
||
5 |
Lâm Văn Sáng |
Xã La Hiên |
325 |
67 |
LUK |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
||
6 |
Nguyễn Thanh Thảo |
Xã La Hiên |
266 |
85 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
7 |
Nguyễn Đức Thịnh |
Xã La Hiên |
289 |
86 |
LUK |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
||
8 |
Ngô Thanh Tùng |
Xã La Hiên |
76 |
101 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
9 |
Nguyễn Văn Quỳnh |
Xã La Hiên |
1 |
68 |
LUK |
0.007 |
0,007 |
|
|
|
||
Xã La Hiên |
31 |
68 |
LUK |
|
|
|||||||
10 |
Nguyễn Thị Thìn |
Xã La Hiên |
436 |
67 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
||
Xã La Hiên |
294 |
67 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
||||
11 |
Lê Văn Trung |
Xã La Hiên |
4 |
57 |
BHK |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
||
12 |
Triệu Quang Vinh |
Xã La Hiên |
236 |
99 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
13 |
Nông Quốc Thắng |
Xã La Hiên |
317 |
80 |
HNK |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
||
14 |
Nông Quốc Tinh |
Xã La Hiên |
257 |
80 |
BHK |
0.023 |
0.023 |
|
|
|
||
15 |
Triệu Văn Phúc |
Xã La Hiên |
95 |
TĐ 11 |
CLN |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
||
16 |
Phạm Văn Chính |
Xã La Hiên |
159 |
86 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
||
17 |
Nông Văn Bộ |
Xã La Hiên |
559 |
52 |
LUK |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
||
18 |
Hoàng Văn Thần |
Xã La Hiên |
27 |
66 |
LUC |
0,082 |
|
0,0817 |
|
|
||
Xã La Hiên |
50 |
66 |
LUC |
0,026 |
|
0,0263 |
|
|
||||
Xã La Hiên |
37 |
66 |
LUK |
0,049 |
|
0,0492 |
|
|
||||
19 |
Trần Văn Huy |
Xã La Hiên |
185 |
65 |
LUK |
0,064 |
|
0,0637 |
|
|
||
20 |
Hà Văn Trình |
Xã La Hiên |
53 |
88 |
LUK |
0.07 |
|
0.07 |
|
|
||
21 |
Đỗ Quang Vũ |
Xã La Hiên |
51 |
64 |
LUK |
0,024 |
|
0,0239 |
|
|
||
22 |
Nguyễn Đăng Hùng |
Xã La Hiên |
110 |
67 |
HNK |
0,035 |
0,035 |
|
|
|
||
23 |
Phạm Huy Hòe |
Xã La Hiên |
96 |
54 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
Xã La Hiên |
97 |
54 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||||
24 |
Dương Thị Kiên |
Xã La Hiên |
307 |
93 |
BHK |
0,006 |
0,006 |
|
|
|
||
25 |
Chu Thế Hùng |
Xã La Hiên |
306 |
93 |
BHK |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
||
26 |
Nguyễn Thị Nguyên |
Xã La Hiên |
238 |
43 |
HNK |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
||
27 |
Vũ Tiến Điệp |
Xã La Hiên |
200 |
43 |
HNK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
28 |
Dương Văn Khôi |
Xã La Hiên |
26 |
71 |
LUC |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
||
29 |
Nguyễn Hồng Sơn |
Xã La Hiên |
298 |
93 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
||
Xã La Hiên |
444 |
94 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||||
30 |
Trần Thị Thìn |
Xã La Hiên |
46 |
93 |
LUK |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
||
31 |
Bùi Văn Tiến |
Xã La Hiên |
62 |
TĐ 12 |
LUK |
0,018 |
0,018 |
|
|
|
||
II |
Xã Phú Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Lê Thị Huệ |
Xã Phú Thượng |
29 |
47 |
CLN |
0,028 |
0,028 |
|
|
|
||
2 |
Hứa Diệp Linh |
Xã Phú Thượng |
190 |
45 |
LUC |
0,018 |
0,018 |
|
|
|
||
3 |
Vũ Trọng Thanh |
Xã Phú Thượng |
111 |
54 |
LUC |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
||
4 |
Nguyễn Văn Bằng |
Xã Phú Thượng |
93 |
63 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
Nguyễn Văn Bằng |
Xã Phú Thượng |
7 |
57 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
|||
5 |
Hứa Thị Hợp |
Xã Phú Thượng |
78 |
63 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
Xã Phú Thượng |
80 |
63 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||||
6 |
Hoàng Công Khảo |
Xã Phú Thượng |
59 |
38 |
BHK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
7 |
La Thị Dung |
Xã Phú Thượng |
152 |
45 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
Xã Phú Thượng |
186 |
45 |
LUC |
0,019 |
0,019 |
|
|
|
||||
8 |
Lê Văn Hoá |
Xã Phú Thượng |
219 |
46 |
LNK |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
||
9 |
La Thị Ươm |
Xã Phú Thượng |
362 |
30 |
CLN |
0,018 |
0,018 |
|
|
|
||
10 |
La Văn Đồng |
Xã Phú Thượng |
185 |
46 |
LNK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
11 |
Nguyễn Văn Long |
Xã Phú Thượng |
232 |
60 |
LUK |
0,013 |
0,013 |
|
|
|
||
12 |
Đỗ Văn Cường |
Xã Phú Thượng |
367 |
38 |
HNK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
13 |
Lê Văn Đông |
Xã Phú Thượng |
245 |
46 |
LUK |
0,023 |
0,023 |
|
|
|
||
14 |
Nông Cảnh Tùng |
Xã Phú Thượng |
98 |
63 |
LUK |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
||
15 |
Lý Kính Trọng |
Xã Phú Thượng |
5 |
82 |
LNK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
16 |
Lê Văn Tiến |
Xã Phú Thượng |
267 |
46 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
Xã Phú Thượng |
301 |
46 |
LUK |
0,011 |
0,011 |
|
|
|
||||
17 |
Lường Thị Minh |
Xã Phú Thượng |
128 |
37 |
LUK |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
||
18 |
Lê Minh Tiến |
Xã Phú Thượng |
272 |
60 |
CLN |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
||
19 |
Vũ Hồng Tuyết |
Xã Phú Thượng |
58 |
29 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
||
III |
Xã Tràng Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Vũ Đình Vụ |
Xã Tràng Xá |
324 |
82 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
2 |
Trần Văn Tân |
Xã Tràng Xá |
23 |
113 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
3 |
Nguyễn Trọng Hoá |
Xã Tràng Xá |
27 |
113 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
||
4 |
Đỗ Thị Bé |
Xã Tràng Xá |
187 |
16 |
HNK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
Xã Tràng Xá |
165 |
16 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||||
5 |
Lý Thị Nguyệt |
Xã Tràng Xá |
76 |
19 |
HNK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
6 |
Lý Tài Hà |
Xã Tràng Xá |
96 |
79 |
HNK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
7 |
Hoàng Văn Hợp |
Xã Tràng Xá |
90 |
79 |
HNK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
8 |
Dương Thị Giang |
Xã Tràng Xá |
174 |
118 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
9 |
Vũ Đức Ngọc |
Xã Tràng Xá |
300 |
46 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
||
10 |
Vũ Đức Hiếu |
Xã Tràng Xá |
326 |
82 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
11 |
Nông Văn Dũng |
Xã Tràng Xá |
283 |
60 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
12 |
Bế Thị Thư |
Xã Tràng Xá |
233 |
81 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
||
13 |
Vũ Đức Hải |
Xã Tràng Xá |
31 |
39 |
HNK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
14 |
Hoàng Văn Tinh |
Xã Tràng Xá |
128 |
114 |
BHK |
0,009 |
0,009 |
|
|
|
||
15 |
Lê Thị Hằng |
Xã Tràng Xá |
258 |
68 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
16 |
Lý Thị Thuỳ |
Xã Tràng Xá |
369 |
58 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
17 |
Giang Văn Huấn |
Xã Tràng Xá |
416 |
82 |
HNK |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
||
18 |
Phan Thị Yên |
Xã Tràng Xá |
458 |
102 |
LUK |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
||
19 |
Nguyễn Thị Hoa |
Xã Tràng Xá |
87 |
118 |
LNK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
20 |
Nguyễn Hữu Miên |
Xã Tràng Xá |
156 |
100 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
21 |
Đặng Xuân Khương |
Xã Tràng Xá |
196 |
81 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
22 |
Nguyễn Quốc Phòng |
Xã Tràng Xá |
182 |
82 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
23 |
Phan Trung Thông |
Xã Tràng Xá |
202 |
102 |
LUC |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
||
Xã Tràng Xá |
216 |
102 |
LUK |
|
|
|
||||||
24 |
Nguyễn Công Khánh |
Xã Tràng Xá |
181 |
102 |
BHK |
0,017 |
0,017 |
|
|
|
||
IV |
Xã Dân Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nguyễn Văn Tùng |
Xã Dân Tiến |
64 |
47 |
LUK |
0,035 |
0,035 |
|
|
|
||
2 |
Nguyễn Văn Sen |
Xã Dân Tiến |
205 |
93 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
3 |
Nguyễn Văn Hà |
Xã Dân Tiến |
305 |
29 |
HNK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
V |
Xã Lâu Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nông Thị Hạnh |
Xã Lâu Thượng |
504 |
20 |
LUK |
0,017 |
0,017 |
|
|
|
||
2 |
Nông Văn En |
Xã Lâu Thượng |
237 |
31 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
3 |
Lâm Văn Chinh |
Xã Lâu Thượng |
238 |
62 |
HNK |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
||
4 |
Hoàng Thị Huệ |
Xã Lâu Thượng |
33 |
72 |
BHK |
0,008 |
0,008 |
|
|
|
||
5 |
Nông Văn Tiệp |
Xã Lâu Thượng |
583 |
53 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
6 |
Ong Khắc Duy |
Xã Lâu Thượng |
149 |
20 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
7 |
Luân Thị Thời |
Xã Lâu Thượng |
233 |
19 |
LUK |
0,011 |
0,011 |
|
|
|
||
8 |
Lâm Hoàng Vũ |
Xã Lâu Thượng |
420 |
40 |
LUK |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
||
9 |
Toàn Thị Hạnh |
Xã Lâu Thượng |
468 |
54 |
BHK |
0,031 |
0,031 |
|
|
|
||
10 |
Triệu Văn Tám |
Xã Lâu Thượng |
486 |
20 |
LUK |
0,045 |
0,045 |
|
|
|
||
11 |
Phạm Duy Thanh |
Xã Lâu Thương |
528 |
20 |
BHK |
0,004 |
0,004 |
|
|
|
||
Xã Lâu Thượng |
529 |
20 |
LUK |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
||||
12 |
Nông Văn Hiền |
Xã Lâu Thượng |
115 |
75 |
CLN |
0.04 |
0,040 |
|
|
|
||
13 |
Vi Văn Đức |
Xã Lâu Thượng |
409 |
31 |
LUC |
0,025 |
0,025 |
|
|
|
||
14 |
Lâm Thị Điệp |
Xã Lâu Thượng |
202 |
39 |
LUC |
0,011 |
0,011 |
|
|
|
||
15 |
Vi Văn Hoà |
Xã Lâu Thượng |
171 |
31 |
LUK |
0,022 |
0,022 |
|
|
|
||
Xã Lâu Thượng |
187 |
31 |
BHK |
0,0004 |
0,0004 |
|
|
|
||||
16 |
Trần Huy Hoàng |
Xã Lâu Thượng |
67 |
41 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
17 |
Nguyễn Thị Hồng |
Xã Lâu Thượng |
445 |
20 |
HNK |
0,013 |
0,013 |
|
|
|
||
18 |
Hoàng Thị Thuý Lành |
Xã Lâu Thượng |
158 |
54 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
||
19 |
Lưu Thuý Phương |
Xã Lâu Thượng |
110 |
72 |
CLN |
0,018 |
0,010 |
|
|
|
||
20 |
Vũ Thị Lan |
Xã Lâu Thượng |
190 |
64 |
LNC |
0,019 |
0,019 |
|
|
|
||
VI |
Xã Phương Giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
21 |
Bàn Tiến Dũng |
Xã Phương Giao |
227 |
85 |
HNK |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
||
22 |
Lao Văn Ngân |
Xã Phương Giao |
185 |
85 |
CLN |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
||
23 |
Lê Đức Minh |
Xã Phương Giao |
101 |
22 |
HNK |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
||
24 |
Tô Văn Khải |
Xã Phương Giao |
182 |
85 |
HNK |
0,011 |
0,011 |
|
|
|
||
Xã Phương Giao |
172 |
85 |
BHK |
0,011 |
0,011 |
|
|
|
||||
25 |
Lê Văn Bộ |
Xã Phương Giao |
699 |
1 |
RSX |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
||
VII |
Xã Thần Xa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Hoàng Văn San |
Xã Thần Xa |
609 |
52 |
HNK |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
||
2 |
Đồng Thị Nhung |
Xã Thần Xa |
75 |
91 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
VIII |
Xã Bình Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Lê Văn Viện |
Xã Bình Long |
30 |
37 |
LUC |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
||
2 |
Triệu Văn Vụ |
Xã Bình Long |
18 |
37 |
LUK |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
||
3 |
Chu Văn Lượng |
Xã Bình Long |
276 |
37 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
||
4 |
Trần Thị Hà |
Xã Bình Long |
43 |
28 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
5 |
Triệu Văn Trường |
Xã Bình Long |
334 |
37 |
LUK |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
||
6 |
Nguyễn Huy Vững |
Xã Bình Long |
142 |
28 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
||
7 |
Đàm Văn Lực |
Xã Bình Long |
32 |
28 |
LUK |
0,017 |
0,017 |
|
|
|
||
Xã Bình Long |
33 |
LUK |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
|||||
8 |
Đàm Công Hoan |
Xã Bình Long |
40 |
28 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
42 |
LUK |
0,013 |
0,013 |
|
|
|
||||||
9 |
Hạng Mí Lòng |
Xã Bình Long |
143 |
50 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
10 |
Đàm Văn Lượng |
Xã Bình Long |
116 |
29 |
LUK |
0,060 |
|
0,05958 |
|
|
||
11 |
Chu Thị Vương |
Xã Bình Long |
328 |
37 |
LUK |
0,035 |
0,035 |
|
|
|
||
IX |
Xã Liên Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nguyễn Ngọc Đoàn |
Xã Liên Minh |
68 |
64 |
LUK |
0,018 |
|
0,02 |
|
|
||
Xã Liên Minh |
69 |
64 |
LUK |
0,026 |
|
0,03 |
|
|
||||
Xã Liên Minh |
98 |
64 |
LUK |
0,022 |
|
0,02 |
|
|
||||
Xã Liên Minh |
97 |
64 |
LUK |
0,007 |
|
0,01 |
|
|
||||
Xã Liên Minh |
99 |
64 |
LUK |
0,025 |
|
0,02 |
|
|
||||
Xã Liên Minh |
100 |
64 |
LUK |
0,021 |
|
0,02 |
|
|
||||
Xã Liên Minh |
101 |
64 |
LUK |
0,008 |
|
0,01 |
|
|
||||
Xã Liên Minh |
102 |
64 |
LUK |
0,010 |
|
0,01 |
|
|
||||
Xã Liên Minh |
103 |
64 |
LUK |
0,010 |
|
0,01 |
|
|
||||
Xã Liên Minh |
104 |
64 |
LUK |
0,003 |
|
0,00 |
|
|
||||
Xã Liên Minh |
106 |
64 |
LUK |
0,030 |
|
0,03 |
|
|
||||
Xã Liên Minh |
132 |
64 |
LUK |
0,026 |
|
0,03 |
|
|
||||
2 |
Nguyễn Văn Vui |
Xã Liên Minh |
158 |
85 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
3 |
Vương Việt Dũng |
Xã Liên Minh |
11 |
107 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
||
X |
Xã Nghinh Tường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nông Đình Tuất |
Xã Nghinh Tường |
720 |
2 |
RSX |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
XI |
TT. Đình Cả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
XII |
Xã Cúc Đường |
|||||||||||
1 |
Hoàng Thị Tình |
Xã Cúc Đường |
17 |
40 |
BHK |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
||
2 |
Nguyễn Văn Trại |
Xã Cúc Đường |
284 |
56 |
LUK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
3 |
Chu Thị Ni |
Xã Cúc Đường |
132 |
56 |
BHK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
4 |
Lương Quốc Trịnh |
Xã Cúc Đường |
135 |
56 |
BHK |
0,008 |
0,008 |
|
|
|
||
5 |
Nông Thị Mặc |
Xã Cúc Đường |
52 |
63 |
LUC |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
||
6 |
Hoàng Văn Nam |
Xã Cúc Đường |
226 |
40 |
HNK |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
||
7 |
Hoàng Duy |
Xã Cúc Đường |
256 |
47 |
CLN |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
||
8 |
Nông Tiến Lan |
Xã Cúc Đường |
179 |
39 |
LUK |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
||
9 |
Nông Tiến Hợi |
Xã Cúc Đường |
214 |
2 |
RSX |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.