ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 349/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 27 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC BAN DÂN TỘC TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ về hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-UBDT ngày 25/7/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành công tác dân tộc trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công tác dân tộc;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 139/TTr-BDT ngày 05/02/2024 và Đề án số 138/ĐA-BDT ngày 05/02/2024 của Ban Dân tộc tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 756/TTr-SNV ngày 15/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:
1. Vị trí việc làm: 18 vị trí.
- Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành: 02 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ công chức chuyên môn dùng chung: 05 vị trí.
- Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Có Phụ lục kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức gồm:
2.1. Tỷ lệ cơ cấu ngạch nhóm vị trí việc làm công chức lãnh đạo quản lý: không xác định cơ cấu ngạch theo quy định tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
2.2. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý:
- Ngạch Chuyên viên chính và tương đương: 03/12 người (chiếm 25%);
- Ngạch Chuyên viên và tương đương trở xuống: 09/12 người (chiếm 75%).
Điều 2. Ban Dân tộc tỉnh căn cứ vào Danh mục vị trí việc làm, bản mô tả vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và biên chế giao hàng năm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.
Ban Dân tộc tỉnh có trách nhiệm thực hiện các nội dung trong Đề án vị trí việc làm và các nội dung được phê duyệt trong Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 333/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ
CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Mã vị trí việc làm |
Ngạch tương ứng |
Ghi chú |
I |
Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý |
|
|
|
1 |
Trưởng ban |
BDT - LĐQL.01 |
Chuyên viên chính trở lên |
|
2 |
Phó Trưởng ban |
BDT - LĐQL.02 |
Chuyên viên chính trở lên |
|
3 |
Chánh Văn phòng |
BDT - LĐQL.03 |
Chuyên viên trở lên |
|
4 |
Trưởng phòng |
BDT - LĐQL.04 |
Chuyên viên trở lên |
|
5 |
Chánh Thanh tra |
BDT - LĐQL.05 |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
|
6 |
Phó Chánh Văn phòng |
BDT - LĐQL.06 |
Chuyên viên trở lên |
|
7 |
Phó Chánh Thanh tra |
BDT - LĐQL.07 |
Thanh tra viên hoặc tương đương trở lên |
|
8 |
Phó Trưởng phòng |
BDT - LĐQL.08 |
Chuyên viên trở lên |
|
II |
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành dân tộc |
|
|
|
1 |
Chuyên viên chính về công tác dân tộc |
BDT - NVCN.01 |
Chuyên viên chính |
|
2 |
Chuyên viên về công tác dân tộc |
BDT- NVCN.02 |
Chuyên viên |
|
III |
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
|
|
1 |
Thanh tra viên |
BDT - CMDC.01 |
Thanh tra viên |
|
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
BDT - CMDC.02 |
Chuyên viên |
|
3 |
Kế toán viên |
BDT - CMDC.03 |
Kế toán viên |
|
4 |
Kế toán trưởng |
BDT - CMDC.04 |
|
|
5 |
Văn thư |
BDT - CMDC.05 |
Văn thư viên |
|
IV |
Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
1 |
Nhân viên Phục vụ |
BDT - HTPV.01 |
|
|
2 |
Nhân viên Bảo vệ |
BDT - HTPV.02 |
|
|
3 |
Nhân viên Lái xe |
BDT - HTPV.03 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.