ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 348/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 01 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU KỲ 2014 - 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 136/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014 - 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 30/TTr-STP ngày 27 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu kỳ 2014 - 2018, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ gồm 92 văn bản.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần gồm 04 văn bản.
3. Danh mục văn bản còn hiệu lực gồm 182 văn bản.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới gồm 17 văn bản.
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản được công bố tại Quyết định này:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu kỳ 2014 - 2018 trên Cổng Thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh; đăng Công báo Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018.
2. Căn cứ Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014 - 2018 được công bố kèm theo Quyết định này, các cơ quan, đơn vị có liên quan soạn thảo, trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1. Lĩnh vực công thương |
|||||
1 |
Quyết định |
17/2008/QĐ-UBND ngày 01/10/2008 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Công Thương Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 |
25/5/2016 |
2 |
Quyết định |
28/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 |
Về việc ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện quản lý chương trình kế hoạch, đề án khuyến công và quản lý sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2017/QĐ- UBND ngày 07/3/2017 |
17/3/2017 |
2. Lĩnh vực tài chính |
|||||
3 |
Quyết định |
14/2008/QĐ-UBND ngày 19/5/2008 |
Về việc ban hành định mức và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học công nghệ có sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 |
15/11/2016 |
4 |
Nghị quyết |
17/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 |
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 13/2017/NQ- HĐND ngày 07/12/2017 |
17/12/2017 |
5 |
Quyết định |
07/2010/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 |
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý giá trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 ban hành Quy định QLNN về giá trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
02/7/2017 |
6 |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND ngày 06/4/2011 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu |
Do Luật số 09/2008/QH12 ngày 3/6/2008 về quản lý sử dụng tài sản và các thông tư, nghị định liên quan đã hết hiệu lực và đã có văn bản thay thế |
Đã trình UBND tỉnh |
7 |
Nghị quyết |
09/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 |
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2018/NQ- HĐND ngày 06/12/2018 |
16/12/2018 |
8 |
Nghị quyết |
25/2012/NQ-HĐND ngày 09/12/2012 |
Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 07/2017/NQ- HĐND ngày 14/7/2017 |
24/7/2017 |
9 |
Quyết định |
23/2013/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 |
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên thông thường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
12/11/2017 |
10 |
Nghị Quyết |
01/2014/NQ-HĐND ngày 07/4/2014 |
Quy định mức thu phí chợ trên địa bàn tỉnh |
Đã được HĐND ban hành Nghị quyết số 03/2017/NQ- HĐND ngày 14/7/2017 về việc ban hành Danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
14/7/2017 |
11 |
Nghị quyết |
02/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Quy định mức thu trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Hết hiệu lực do chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 |
01/01/2017 |
12 |
Nghị quyết |
08/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Sửa đổi Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ tám “Về việc thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 tỉnh Bạc Liêu” |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2015 |
13 |
Nghị quyết |
09/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Thông qua dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2015 tỉnh Bạc Liêu |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
14 |
Nghị quyết |
10/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2016 |
15 |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bị thay thay thế bằng Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
24/7/2017 |
16 |
Nghị quyết |
16/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Quy định mức thu phí, phương thức thu và đối tượng miễn thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí quản lý, sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được bãi bỏ tại Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 |
08/8/2016 |
17 |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 25/7/2014 |
Quy định về mức thu, quản lý sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã được thay thế bằng Quyết định số 19/2018/QĐ- UBND ngày 29/6/2018 quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
10/7/2018 |
18 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 |
Quyết định số 17/2014/QĐ- UBND ngày 25/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu thủy lợi phí (phí sử dụng nguồn nước) trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Hết hiệu lực do không còn phù hợp với Nghị định số 62/2018/NĐ-CP ngày 02/5/2018 |
02/5/2016 |
19 |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND ngày 10/9/2014 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã được thay thế bằng Quyết định số 26/2015/QĐ- UBND ngày 04/12/2015 về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
31/12/2014 |
20 |
Nghị quyết |
02/2015/NQ-HĐND ngày 07/10/2015 |
Về việc bổ sung Nghị quyết số 25/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên các đội tuyển năng khiếu thể thao và mức hỗ trợ thêm chi phí cho các vận động viên thể thao thành tích cao được triệu tập vào đội tuyển, đội tuyển trẻ Quốc gia |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2018/NQ- HĐND ngày 06/12/2018 |
16/12/2018 |
21 |
Nghị quyết |
05/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Nghị quyết về việc thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 tỉnh Bạc Liêu |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2017 |
22 |
Nghị quyết |
06/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Nghị quyết về việc thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 tỉnh Bạc Liêu |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2017 |
23 |
Nghị quyết |
11/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Nghị quyết về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 10/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 về Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 tỉnh Bạc Liêu |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2017 |
24 |
Nghị quyết |
12/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Nghị quyết về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bị thay thay thế bằng Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
24/7/2017 |
25 |
Nghị Quyết |
13/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu |
Đã được HĐND ban hành Nghị Quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 về việc quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu thay thế Nghị quyết số 13/2015/NQ- HĐND |
23/7/2018 |
26 |
Nghị quyết |
25/2015/NQ-HĐND ngày 06/12/2015 |
Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên các đội tuyển năng khiếu thể thao và mức hỗ trợ thêm chi phí cho các vận động viên thể thao thành tích cao được triệu tập vào đội tuyển, đội tuyển trẻ Quốc gia |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2018/NQ- HĐND ngày 06/12/2018 |
16/12/2018 |
27 |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Đã được thay thế bằng Quyết định số 13/2017/QĐ- UBND ngày 29/8/2017 về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
10/9/2017 |
28 |
Nghị quyết |
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Nghị quyết về việc sửa đổi Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 14 “Về việc thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 tỉnh Bạc Liêu |
Hết hiệu lực theo thời gian |
01/01/2017 |
29 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 |
Về việc ban hành danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn của tài sản cố định đặc thù; tài sản cố định vô hình và danh mục, giá quy ước của tài sản cố định đặc biệt thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu |
Trước đây xây dựng theo Thông tư 162/2014/TT- BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước, hiện nay Thông tư này đã không còn hiệu lực kể từ ngày 02/7/2018 và được thay thế bằng Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 |
02/7/2018 |
30 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 11/6/2016 |
Về việc phê duyệt đơn giá nước sạch của Công ty TNHH MTV Cấp nước Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định 11/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 |
01/4/2018 |
31 |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Điều 1 Quyết định số 14/2015/QĐ- UBND ngày 20/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
17/12/2018 |
32 |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
Ban hành Quy định về thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 |
04/9/2017 |
33 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 |
Ban hành Quy định về thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 |
26/3/2018 |
34 |
Quyết định |
02/2010/QĐ-UBND ngày 26/02/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
22/10/2015 |
3. Lĩnh vực tư pháp |
|||||
35 |
Nghị quyết |
03/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
24/7/2017 |
4. Lĩnh vực các khu công nghiệp |
|||||
36 |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của BQL Các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 |
9/10/2016 |
37 |
Quyết định |
06/2012/QĐ-UBND ngày 17/5/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa BQL Các KCN tỉnh với các sở, ngành cấp tỉnh và UBND cấp huyện |
Thay thế bằng Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 |
29/01/2018 |
5. Lĩnh vực văn phòng |
|||||
38 |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 21/8/2014 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 |
19/3/2018 |
39 |
Quyết định |
18/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh và Chủ tịch UBND tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 |
26/10/2018 |
6. Lĩnh vực tài nguyên môi trường |
|||||
43 |
Nghị quyết |
04/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 |
Ban hành Quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/3/2017 |
24/7/2017 |
44 |
Quyết định |
06/2005/QĐ-UBND ngày 27/01/2005 |
Ban hành Quy định mức thu, trích, nộp và quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 06/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
06/01/2015 |
45 |
Quyết định |
16/2007/QĐ-UBND ngày 19/7/2007 |
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10/01/2016 |
46 |
Quyết định |
24/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một phần Quyết định số 06/2005/QĐ-UB ngày 27/01/2005 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định mức thu, trích, nộp và quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bằng Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 06/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
06/01/2015 |
47 |
Quyết định |
07/2009/QĐ-UBND ngày 18/02/2009 |
Quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/11/2016 |
48 |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015 |
Ban hành Quy định diện tích tối thiểu đất ở, đất nông nghiệp gắn liền với đất ở được tách thửa và chuyển mục đích sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh |
20/11/2018 |
49 |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của UBND tỉnh |
17/4/2018 |
50 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 |
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thực hiện theo Luật Đấu giá tài sản 2018 |
01/7/2017 |
51 |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 |
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của UBND tỉnh |
17/4/2018 |
52 |
Chỉ thị |
03/2007/CT-UBND ngày 19/10/2007 |
Tăng cường công tác bảo vệ môi trường ở trung tâm các huyện, thành phố và khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Chỉ thị số 05/2015/CT-UBND ngày 01/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
09/12/2015 |
53 |
Chỉ thị |
01/2009/CT-UBND ngày 08/01/2009 |
Tăng cường bảo vệ môi trường vùng cửa sông ven biển trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Chỉ thị số 06/CT-UBND ngày 15/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
24/8/2016 |
7. Lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch |
|||||
54 |
Nghị quyết |
09/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2018/NQ- HĐND ngày 06/12/2018 |
16/12/2018 |
55 |
Nghị quyết |
10/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 |
Quy định chế độ quản lý và mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2016/NQ- HĐND ngày 29/7/2016 |
08/8/2016 |
56 |
Nghị quyết |
25/2013/NQ-HĐND ngày 16/12/2013 |
Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên các đội tuyển năng khiếu thể thao của Trường Nghiệp vụ Thể dục, thể thao và mức hỗ trợ thêm chi phí cho các vận động viên thể thao thành tích cao được triệu tập vào đội tuyển, đội tuyển trẻ Quốc gia |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2018/NQ- HĐND ngày 06/12/2018 |
16/12/2018 |
56 |
Nghị quyết |
02/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 |
Bổ sung Nghị quyết số 25/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ tám “Về việc quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên các đội tuyển năng khiếu thể thao của Trường Nghiệp vụ Thể dục, thể thao và mức hỗ trợ thêm chi phí cho các vận động viên thể thao thành tích cao được triệu tập vào đội tuyển, đội tuyển trẻ Quốc gia” |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 14/2018/NQ- HĐND ngày 06/12/2018 |
16/12/2018 |
57 |
Quyết định |
16/2008/QĐ-UBND ngày 01/10/2008 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 25/9/2016 |
25/9/2016 |
58 |
Quyết định |
21/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 |
Quy định chế độ quản lý và mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
15/9/2016 |
8. Lĩnh vực giao thông vận tải |
|||||
59 |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND ngày 18/7/2014 |
Ban hành quy trình bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 |
11/9/20017 |
60 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
Ban hành quy trình bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 |
11/9/2017 |
61 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 |
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 |
03/9/2017 |
62 |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
Ban hành Quy định về thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 |
03/9/2017 |
63 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 |
Ban hành Quy định về thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 |
26/3/2018 |
9. Lĩnh vực nội vụ |
|||||
64 |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 |
27/12/2018 |
10. Lĩnh vực dân tộc và tôn giáo |
|||||
65 |
Quyết định |
01/2012/QĐ-UBND ngày 08/02/2012 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 |
09/3/2016 |
11. Lĩnh vực thông tin truyền thông |
|||||
66 |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động đối với các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 |
30/3/2017 |
67 |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một phần Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động đối với các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Do đổi, bổ sung và hợp nhất Quyết định số 24/2015/QĐ- UBND ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu và Quyết định 02/2017/QĐ-UBND 20/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
23/3/2018 |
12. Lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội |
|||||
68 |
Nghị quyết |
18/2011/NQ-HĐND ngày 11/12/2011 |
Về Chương trình mục tiêu về việc làm tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2011 - 2015 |
Hết thời gian thực hiện |
01/01/2016 |
69 |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
Ban hành Quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 |
09/10/2018 |
70 |
Quyết định |
18/2009/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 |
25/9/2016 |
71 |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND ngày 02/7/2013 |
Quy định mức đóng góp, chế độ giảm và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 |
25/8/2016 |
72 |
Quyết định |
12/2013/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 |
Ban hành Quy định về việc quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và chế độ miễn, giảm, chế độ hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 |
25/8/2016 |
13. Lĩnh vực xây dựng |
|||||
73 |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND ngày 18/7/2014 |
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 14/2017/QĐ- UBND ngày 29/8/2017 |
29/8/2017 |
74 |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 |
Ban hành Quy định bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 14/2017/QĐ- UBND ngày 29/8/2017 |
29/8/2017 |
75 |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 33/2016/QĐ- UBND ngày 04/11/2016 |
15/11/2016 |
76 |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 |
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 31/2016/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 |
08/11/2016 |
77 |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
Ban hành Quy định về thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 |
02/9/2017 |
78 |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 |
Phân cấp về thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 09/2018/QĐ- UBND ngày 12/3/2018 |
26/3/2018 |
14. Lĩnh vực y tế |
|||||
79 |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 |
Ban hành Quy định mức giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 23/2017/QĐ- UBND ngày 17/11/2017 |
04/12/2017 |
80 |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 06/4/2015 |
Ban hành Quy định mức giá thu tạm thời một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế bằng Quyết định số 23/2017/QĐ- UBND ngày 17/11/2017 |
04/12/2017 |
15. Lĩnh vực kế hoạch - đầu tư |
|||||
81 |
Nghị quyết |
13/2013/NQ-HĐND ngày 12/6/2013 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 |
Hết thời hạn thực hiện |
12/31/2014 |
82 |
Nghị quyết |
07/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 |
Hết thời hạn thực hiện |
12/31/2015 |
83 |
Nghị quyết |
07/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 |
Về nhiệm vụ phát triển KT - XH năm 2016 |
Hết thời hạn thực hiện |
12/31/2016 |
84 |
Nghị quyết |
07/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 |
Hết thời hạn thực hiện |
12/31/2017 |
85 |
Quyết định |
12/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 |
Ban hành Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ và ưu đãi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
11/9/2017 |
86 |
Quyết định |
21/2013/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
11/9/2017 |
87 |
Quyết định |
23/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 |
13/4/2017 |
88 |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
Ban hành Quy định về thẩm định, phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của UBND tỉnh về ban hành Quy định về phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
2/9/2017 |
89 |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 |
Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 |
Hết thời hạn thực hiện |
12/31/2018 |
16. Lĩnh vực an ninh trật tự |
|||||
90 |
Chỉ thị |
04/2005/CT-UB ngày 27/7/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Về việc vận động toàn dân giao nộp vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
Được thay thế bằng Chỉ thị số 02/CT-UBND ngày 07/6/2012 về việc triển khai thi hành Pháp lệnh |
01/01/2012 (ngày Pháp lệnh có hiệu lực) |
91 |
Chỉ thị |
02/1997/CT-UB ngày 27/01/1997 |
Về việc cấm sản xuất, vận chuyển, buôn bán và đốt pháo |
Được thay thế bằng Chỉ thị số 04/CT-UBND ngày 19/8/2010 về việc triển khai Nghị định số 36/2009/NĐ- CP |
01/6/2009 (ngày Nghị định có hiệu lực) |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
LĨNH VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
|||||
01 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu |
Do hợp nhất Sở Thông tin và Truyền thông với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
31/12/2018 |
Mẫu số 04
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1. Lĩnh vực thông tin truyền thông |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định sử dụng chung cột điện để treo, mắc cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Khoản 5, Điều 6 Điều 15 |
- Thông tư 39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ- CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (hết hiệu lực ngày 01/01/2016) - Thông tư số 36/2012/TT-BGTVT ngày 13 tháng 9 năm 2012 của Bộ Giao thông vận tải quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa, trên sợi cáp thấp nhất và tại vị trí thấp nhất phải treo biển báo độ cao (hết hiệu lực ngày 01/02/2017) - Thay thế bởi Điều 3 của Quyết định 27/2015/QĐ- UBND ngày 23/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu |
02/01/2016 |
2 |
Quyết định |
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh về việc quy định quản lý hoạt động đối với các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Khoản 2, Điều 3; Điều 4; Khoản 2, Điều 5; Điểm a và c, Khoản 1; Điểm c, Khoản 2, Điều 8 |
Do Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
15/4/2018 |
3 |
Quyết định |
Số 01/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn và quy trình đăng ký, kiểm tra, công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Khóm văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Điểm c, Điểm d, Khoản 1, Điều 5 |
Bị điều chỉnh một phần bằng Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh |
29/6/2014 |
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|||||
4 |
Nghị quyết |
Số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Bãi bỏ khoản 5 Điều 4; sửa đổi khoản 6 và Khoản 7, Điều 4; sửa đổi Khoản 2, Điều 6 |
- Khoản 5, Điều 4 bị điều chỉnh một phần bằng Nghị quyết số 13/2017/NQ- HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh - Khoản 6, Khoản 7, Điều 4 và Khoản 2, Điều 6 bị điều chỉnh một phần bằng Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 |
23/7/2018 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
Mẫu số 05
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẠC LIÊU TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú3 |
1. Lĩnh vực tài chính |
|||||
1 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh |
24/10/2013 |
|
2 |
Nghị quyết |
05/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của UBND tỉnh |
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện |
26/7/2014 |
|
3 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND ngày 16/7/2014 của UBND tỉnh |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
26/7/2014 |
|
4 |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
04/9/2014 |
|
5 |
Quyết định |
36/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh |
Về việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện |
05/8/2014 |
|
6 |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND tỉnh |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
05/8/2014 |
|
7 |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND ngày 23/01/2015 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND tỉnh ngày 25/8/2014 của UBND tỉnh Bạc Liêu ban hành tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
03/02/2015 |
|
8 |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh |
30/7/2015 |
|
9 |
Quyết định |
21/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
31/11/2015 |
|
10 |
Nghị quyết |
01/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
08/8/2016 |
|
11 |
Nghị quyết |
02/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND tỉnh |
Nghị quyết về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
08/8/2016 |
|
12 |
Nghị quyết |
06/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND tỉnh |
Nghị quyết số 06/2016/NQ- HĐND ngày 29/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bãi bỏ Nghị quyết số 16/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu phí, phương thức thu và đối tượng miễn thu phí, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí quản lý, sử dụng phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
08/8/2016 |
|
13 |
Nghị quyết |
11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
Nghị quyết về thời kỳ ổn định ngân sách giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2017 - 2020 |
18/12/2016 |
|
14 |
Nghị quyết |
12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
Nghị quyết về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2017 |
18/12/2016 |
|
15 |
Nghị quyết |
13/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
Nghị quyết về việc thông qua tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2017 |
18/12/2016 |
|
16 |
Nghị quyết |
14/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
Nghị quyết về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh Bạc Liêu |
18/12/2016 |
|
17 |
Nghị quyết |
34/2016/NQ-HĐND ngày 04/11/2016 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
15/11/2016 |
|
18 |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
20/10/2016 |
|
19 |
Quyết định |
29/2016/NQ-HĐND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh |
Quyết định quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
25/10/2016 |
|
20 |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND tỉnh |
Về việc quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
15/11/2016 |
|
21 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 của UBND tỉnh |
Về việc quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
10/12/2016 |
|
22 |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
Nghị quyết về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
24/7/2017 |
|
23 |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
Nghị quyết về việc ban hành mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
24/7/2017 |
|
24 |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định nội dung và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
24/7/2017 |
|
25 |
Nghị quyết |
07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định nội dung và mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
24/7/2017 |
|
26 |
Nghị quyết |
10/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
Nghị quyết về bãi bỏ Nghị quyết số 14/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
24/7/2017 |
|
27 |
Nghị quyết |
13/2017/NQ-HĐND ngày 31/12/2017 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
17/12/2017 |
|
28 |
Nghị quyết |
14/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
17/12/2017 |
|
29 |
Nghị quyết |
16/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
Nghị quyết về việc quy định phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu |
24/7/2017 |
|
30 |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh |
19/5/2017 |
|
31 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định QLNN về giá trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
02/7/2017 |
|
32 |
Quyết định |
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh |
Phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch do Công ty Cổ phần Nước và Môi trường Đồng Bằng - chi nhánh cấp nước Giá Rai sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thị xã Giá Rai |
01/9/2017 |
|
33 |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
11/9/2017 |
|
34 |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
12/11/2017 |
|
35 |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh |
Nghị quyết sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 14/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 tỉnh Bạc Liêu |
23/7/2018 |
|
36 |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu |
23/7/2018 |
|
37 |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh |
Nghị quyết về việc quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
23/7/2018 |
|
38 |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Nghị quyết về việc quy định nội dung chi và mức phân bổ kinh phí cho công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
16/12/2018 |
|
39 |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 28/2012/NQ-HĐND ngày 09/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
16/12/2018 |
|
40 |
Nghị quyết |
12/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định nội dung và mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
16/12/2018 |
|
41 |
Nghị quyết |
14/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu và mức hỗ trợ cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao được triệu tập vào đội tuyển cấp Quốc gia |
16/12/2018 |
|
42 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 19/3/2018 của UBND tỉnh |
Về việc phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch của Công ty TNHH MTV Cấp nước Bạc Liêu sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thành phố |
01/04/2018 |
|
43 |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Điều 1 Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
11/12/2018 |
|
2. Lĩnh vực công thương |
|||||
44 |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND ngày 17/11/2010 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận danh dự và một số chế độ ưu đãi đối với nghệ nhân, thợ giỏi và người có công đưa nghề mới về tỉnh Bạc Liêu |
27/11/2010 |
|
45 |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của UBND tỉnh |
Về việc quy định khoảng cách tối thiểu giữa các cửa hàng xăng dầu liền kề trên các tuyến đường đô thị trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
10/10/2014 |
|
46 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của UBND tỉnh |
Về việc phân cấp quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
25/4/2016 |
|
47 |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu, tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Công Thương Bạc Liêu |
26/5/2016 |
|
48 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện, quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công, quản lý sử dụng kinh phí khuyến công và các chính sách khuyến khích phát triển nghề, làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
17/3/2017 |
|
49 |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định một số thủ tục liên quan đến tiếp cận điện năng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
02/7/2017 |
|
50 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cấp phép xây dựng của hàng xăng dầu, khí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
21/8/2017 |
|
51 |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh |
Về việc phê duyệt đơn giá cho thuê mặt bằng kinh doanh tại các chợ đầu mối nông sản, thực phẩm thành phố Bạc Liêu |
15/11/2017 |
|
52 |
Quyết định |
21/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh |
Về việc phê duyệt đơn giá cho thuê mặt bằng kinh doanh tại chợ Phường 1, thành phố Bạc Liêu |
15/11/2017 |
|
53 |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
05/12/2017 |
|
54 |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế phối hợp về quản lý, phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
10/7/2018 |
|
55 |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
10/7/2018 |
|
3. Lĩnh vực tư pháp |
|||||
56 |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu |
19/6/2015 |
|
57 |
Quyết định |
29/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
09/01/2016 |
|
58 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
23/9/2016 |
|
59 |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh |
Quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
10/10/2016 |
|
60 |
Nghị quyết |
05/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định mức chi thực hiện công tác kiểm tra, đánh giá các văn bản, tài liệu trong hồ sơ xử lý vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
24/7/2017 |
|
61 |
Nghị quyết |
07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh |
Về quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
23/7/2018 |
|
62 |
Nghị quyết |
16/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định một số nội dung xây dựng Quy ước của khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
16/12/2018 |
|
63 |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh |
Quy chế phối hợp trong công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
19/01/2018 |
|
64 |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh |
Về việc quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
05/10/2018 |
|
65 |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của UBND tỉnh |
Về việc bãi bỏ Chỉ thị số 05/2007/CT-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường triển khai thi hành Luật Trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
23/11/2018 |
|
4. Lĩnh vực văn phòng |
|||||
66 |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn phòng UBND tỉnh Bạc Liêu |
29/7/2016 |
|
67 |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn phòng UBND tỉnh Bạc Liêu |
15/02/2018 |
|
68 |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh |
19/3/2018 |
|
69 |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
26/10/2018 |
|
5. Lĩnh vực khu công nghiệp |
|||||
70 |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu |
09/10/2016 |
|
71 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với Các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
29/01/2018 |
|
6. Lĩnh vực thanh tra nhà nước |
|||||
72 |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu |
22/10/2015 |
|
7. Lĩnh vực an ninh, trật tự |
|||||
73 |
Quyết định |
05/2014/QĐ-UBND ngày 23/5/2014 của UBND tỉnh |
Quyết định ban hành Quy định về xây dựng hộ gia đình, khóm, ấp, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” |
03/6/2014 |
|
80 |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh |
Quyết định ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
09/10/2016 |
|
8. Lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
|||||
81 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 19/8/2013 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế phối hợp về hướng dẫn, xử lý thủ tục đầu tư và cấp giấy chứng nhận đầu tư tỉnh Bạc Liêu |
8/29/2013 |
|
82 |
Nghị quyết |
04/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh |
Về việc ban hành Tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Bạc Liêu |
7/20/2015 |
|
83 |
Nghị quyết |
09/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh |
Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thị xã và thành phố Bạc Liêu |
7/21/2015 |
|
84 |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
1/17/2016 |
|
85 |
Nghị quyết |
08/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh |
Về kế hoạch phát triển KT - XH 05 năm: 2016 - 2020 |
12/21/2015 |
|
86 |
Nghị quyết |
10/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
12/16/2018 |
|
9. Lĩnh vực dân tộc và tôn giáo |
|||||
87 |
Quyết định |
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 09/3/2016 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bạc Liêu |
ngày 09/3/2016 |
|
10. Lĩnh vực giao thông vận tải |
|||||
88 |
Nghị quyết |
Số 04/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh |
Ban hành tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Bạc Liêu |
|
|
89 |
Quyết định |
Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về cấp phép thi công xây dựng công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương tỉnh Bạc Liêu |
Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
|
90 |
Quyết định |
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về phân công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu, đường giao thông nông thôn và tổ chức giao thông trên các tuyến đường giao thông nông thôn; quy định việc phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu và các công trình đặc biệt trên đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
|
|
91 |
Quyết định |
Số 23/2016/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về phối hợp, phân cấp quản lý, bảo vệ hành lang an toàn đường bộ và đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
|
92 |
Quyết định |
Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành quy trình bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
11/9/2017 |
|
93 |
Quyết định |
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư dự án; phân cấp thẩm định phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
26/3/2018 |
|
11. Văn hóa, thể thao và du lịch |
|||||
94 |
Nghị quyết |
Số 08/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh |
Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
29/7/2013 |
|
95 |
Nghị quyết |
Số 03/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
26/7/2014 |
|
96 |
Nghị quyết |
Số 04/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của HĐND tỉnh |
Đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn huyện Hòa Bình |
29/7/2016 |
|
97 |
Nghị quyết |
Số 05/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 của HĐND tỉnh |
Bãi bỏ Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của HĐND tỉnh về việc quy định chế độ quản lý và mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
08/8/2016 |
|
98 |
Nghị quyết |
Số 14/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thành tích cao trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu và mức hỗ trợ cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao được triệu tập vào đội tuyển Quốc gia |
16/12/2018 |
|
99 |
Nghị quyết |
Số 17/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi và thành phố Bạc Liêu |
16/12/2018 |
|
100 |
Quyết định |
Số 01/2013/QĐ-UBND ngày 21/02/2013 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn và quy trình đăng ký, kiểm tra, công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Khóm văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
03/02/2013 |
|
101 |
Quyết định |
Số 02/2014/QĐ-UBND ngày 17/02/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
27/02/2014 |
|
102 |
Quyết định |
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 19/6/2014 của UBND tỉnh |
Điều chỉnh Điểm c và Điểm d, Khoản 1, Điều 5 của Quy định tiêu chuẩn và quy trình đăng ký, kiểm tra công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Khóm văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 21/02/2013 của UBND tỉnh |
29/6/2014 |
|
103 |
Quyết định |
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh |
Quy định định mức hoạt động, mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động và Đội Nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
15/9/2016 |
|
104 |
Quyết định |
Số 22/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu |
25/9/2016 |
|
105 |
Quyết định |
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
24/11/2017 |
|
12. Lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
|||||
106 |
Nghị quyết |
Số 01/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bạc Liêu |
24/7/2017 |
|
107 |
Nghị quyết |
Số 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
Thông qua Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bạc Liêu đến năm 2030 |
24/7/2017 |
|
108 |
Nghị quyết |
Số 01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh |
Quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
23/7/2018 |
|
109 |
Quyết định |
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế phối hợp Quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển |
18/8/2014 |
|
110 |
Quyết định |
Số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh |
Chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
30/10/2014 |
|
111 |
Quyết định |
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
03/7/2016 |
|
112 |
Quyết định |
Số 14/2018/QĐ-UBND 05/4/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
17/4/2018 |
|
113 |
Quyết định |
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
17/4/2018 |
|
114 |
Quyết định |
Số 21/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
02/10/2018 |
|
115 |
Quyết định |
Số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
02/10/2018 |
|
116 |
Quyết định |
Số 26/2018/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất mới và thửa đất còn lại sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
20/11/2018 |
|
117 |
Quyết định |
Số 27/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
19/11/2018 |
|
118 |
Chỉ thị |
Số 01/2014/CT-UBND ngày 24/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tăng cường công tác quản lý nhà nước về nguồn cát biển trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
5/12/2014 |
|
13. Lĩnh vực nội vụ |
|||||
119 |
Nghị quyết |
Số 07/2008/NQ-HĐND ngày 09/7/2008 của HĐND tỉnh |
Đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2008 - 2010 và định hướng 2020 |
20/7/2008 |
|
120 |
Nghị quyết |
Số 11/2008/NQ-HĐND ngày 24/10/2008 của HĐND tỉnh |
Quy định một số chính sách đối với cán bộ tỉnh Bạc Liêu |
04/11/2008 |
|
121 |
Nghị quyết |
Số 22/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2008/NQ-HĐND ngày 24/10/2008 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách đối với cán bộ tỉnh |
19/12/2010 |
|
122 |
Nghị quyết |
Số 26/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm, mức khoán kinh phí và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
16/12/2013 |
|
123 |
Nghị quyết |
Số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
20/7/2015 |
|
124 |
Nghị quyết |
Số 08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điểm c, Khoản 4, Điều 1 của Nghị quyết số 26/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm, mức khoán kinh phí và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
18/12/2016 |
|
125 |
Quyết định |
Số 10/2010/QĐ-UBND ngày 17/8/2010 của UBND tỉnh |
Về việc quy định chức danh, số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn |
28/8/2010 |
|
126 |
Quyết định |
Số 29/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định tuyển dụng và chuyển ngạch, nâng ngạch công chức trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
23/12/2013 |
|
127 |
Quyết định |
Số 30/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định tuyển dụng và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
23/12/2013 |
|
128 |
Quyết định |
Số 31/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn |
28/12/2010 |
|
129 |
Quyết định |
Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn |
14/8/2014 |
|
130 |
Quyết định |
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu |
20/6/2015 |
|
131 |
Quyết định |
Số 18/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của UBND tỉnh |
Về việc quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp |
15/11/2015 |
|
132 |
Quyết định |
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
28/5/2016 |
|
133 |
Quyết định |
Số 31/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
28/12/2018 |
|
14. Lĩnh vực giáo dục đào tạo khoa học công nghệ |
|||||
134 |
Nghị quyết |
13/2014/NQ-HĐND 10/12/2014 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
22/12/2014 |
|
135 |
Nghị quyết |
01/2016/NQ-HĐND 10/4/2016 của HĐND tỉnh |
Về mức học phí đối với các chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non và giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
20/4/2016 |
|
136 |
Quyết định |
06/2014/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 15/2013/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
22/6/2014 |
|
137 |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu |
22/10/2015 |
|
138 |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của UBND tỉnh |
Về việc quy định định lượng một số tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
20/11/2015 |
|
139 |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND tỉnh |
Về việc quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
15/11/2016 |
|
140 |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 của UBND tỉnh |
Về việc quy định đối tượng và điểm cộng thêm cho từng loại đối tượng được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích trong tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
31/3/2017 |
|
141 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
26/4/2017 |
|
15. Lĩnh vực thông tin truyền thông |
|||||
142 |
Quyết định |
08/2014/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định sử dụng chung cột điện để treo, mắc cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
11/7/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
143 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế về đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
30/12/2015 |
Văn bản đang còn hiệu lực |
16. Lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội |
|||||
144 |
Nghị quyết |
09/2013/NQ-HĐND 19/7/2013 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định mức thù lao hàng tháng đối với thành viên của Đội Công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
29/7/2013 |
|
145 |
Nghị quyết |
15/2016/NQ-HĐND 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
Về việc phê chuẩn Chương trình Việc làm và Giảm nghèo bền vững tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2016 - 2020 |
18/12/2016 |
|
146 |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 của HĐND tỉnh |
Quy định mức trợ cấp đặc thù cho đối tượng là công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bạc Liêu |
17/12/2017 |
|
147 |
Nghị quyết |
17/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 của HĐND tỉnh |
Về việc phê chuẩn đề án hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2018 - 2020 |
17/12/2017 |
|
148 |
Nghị quyết |
08/2018/NQ-HĐND 13/7/2018 của HĐND tỉnh |
Về quy định mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2018 - 2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 |
23/7/2018 |
|
149 |
Nghị quyết |
09/2018/NQ-HĐND 13/7/2018 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định mức đóng góp, chế độ miễn, giảm và hỗ trợ cho học viên cai nghiện ma túy bắt buộc tại cơ sở cai nghiện ma túy, tại cộng đồng; chế độ miễn cho học viên cai nghiện tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
27/7/2018 |
|
150 |
Nghị quyết |
15/2018/NQ-HĐND 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định chế độ nuôi dưỡng, chăm sóc đối với các đối tượng là nạn nhân bị nhiễm chất độc da cam/dioxin có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không đủ điều kiện chăm sóc, nuôi dưỡng tại gia đình cần được nuôi dưỡng, chăm sóc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh |
16/12/2018 |
|
151 |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh |
Về việc áp dụng mức phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với công chức, viên chức và người lao động thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu |
17/12/2014 |
|
152 |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu |
25/9/2016 |
|
153 |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
09/10/2018 |
|
17. Lĩnh vực y tế |
|||||
154 |
Nghị quyết |
08/2017/NQ-HĐND 14/7/2017 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
24/7/2017 |
|
155 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu |
01/4/2017 |
|
156 |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
01/12/2017 |
|
18. Lĩnh vực nông nghiệp phát triển nông thôn |
|||||
157 |
Nghị quyết |
18/2013/NQ-HĐND 06/12/2013 của HĐND tỉnh |
Về quy hoạch phát triển sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
16/12/2013 |
|
158 |
Nghị quyết |
19/2013/NQ-HĐND 06/12/2016 của HĐND tỉnh |
Về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2014 - 2020 |
16/12/2013 |
|
159 |
Nghị quyết |
01/2016/NQ-HĐND 29/7/2016 của HĐND tỉnh |
Về việc ban hành khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
08/8/2016 |
|
160 |
Nghị quyết |
02/2016/NQ-HĐND 29/7/2016 của HĐND tỉnh |
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
08/8/2016 |
|
161 |
Nghị quyết |
15/2017/NQ-HĐND 07/12/2017 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước thực hiện xây dựng nông thôn mới giai đoạn đến 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
17/12/2017 |
|
162 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng nguồn kinh phí hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
04/02/2014 |
|
163 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 13/10/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
23/10/2014 |
|
164 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu |
25/5/2016 |
|
165 |
Quyết định |
15/2016/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành tiêu chí cánh đồng lớn trong lĩnh vực trồng trọt trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
06/8/2016 |
|
166 |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định mức hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt và phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
24/9/2017 |
|
167 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chi tiết thực hiện Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
07/01/2018 |
|
168 |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
12/7/2018 |
|
169 |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
08/01/2019 |
|
19. Lĩnh vực xây dựng |
|||||
170 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 14/11/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
24/11/2014 |
|
171 |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định đơn giá bồi thường hỗ trợ nhà ở, công trình và vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
21/02/2015 |
|
172 |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh |
Quy định phân cấp quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
30/11/2015 |
|
173 |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về quản lý dấu hiệu nhận biết các loại đường dây, cáp và đường ống được lắp đặt vào công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
02/01/2016 |
|
174 |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu |
10/10/2016 |
|
175 |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND tỉnh |
Quyết định phân cấp xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
15/11/2016 |
|
176 |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh |
Quyết định phân cấp và đã được UBND tỉnh Bạc Liêu ký ban hành Quyết định phân cấp quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
11/9/2017 |
|
177 |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, đối tượng và điều kiện được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
25/9/2017 |
|
178 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
27/10/2017 |
|
179 |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 của UBND tỉnh |
Phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
22/01/2018 |
|
180 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh |
Phân cấp thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, kế hoạch lựa chọn nhà thầu và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
26/3/2018 |
|
20. Lĩnh vực Văn phòng Hội đồng nhân dân |
|||||
181 |
Nghị quyết |
09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
Nghị quyết về việc quy định một số chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Ngày 18/12/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
182 |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh |
Nghị quyết về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định một số chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Ngày 23/7/2018 |
Bãi bỏ Khoản 5, Điều 4; sửa đổi Khoản 6 và Khoản 7, Điều 4; sửa đổi Khoản 2, Điều 6; bổ sung Khoản 4, Điều 6 Nghị quyết số 09/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Mẫu số 06
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 348/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3 |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
|||
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
||||||||||
1 |
Quyết định |
19/2010/QĐ- UBND ngày 17/11/2010 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, thủ tục xét công nhận danh hiệu và một số chế độ ưu đãi đối với nghệ nhân, thợ giỏi và người có công đưa nghề mới về tỉnh Bạc Liêu |
Sửa đổi |
Do một số thủ tục hành chính của Thông tư số 01/2007/TT-BCN ngày 11/01/2007 của Bộ Công nghiệp hướng dẫn tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân Nhân dân, Nghệ nhân Ưu tú được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 26/2011/TT-BCT ngày 11/7/2011 của Bộ Công Thương |
Sở Công Thương |
Năm 2019 |
|||
2 |
Quyết định |
20/2014/QĐ- UBND ngày 30/9/2014 |
Về việc quy định khoảng cách tối thiểu giữa các cửa hàng xăng dầu liền kề trên các tuyến đường đô thị trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Sửa đổi, bổ sung |
Do các căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã hết hiệu lực nên cần sửa đổi để phù hợp với các văn bản hiện thời |
Sở Công Thương |
Năm 2019 |
|||
3 |
Quyết định |
01/2017/QĐ- UBND ngày 07/3/2017 |
Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện, quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công, quản lý sử dụng kinh phí khuyến công và các chính sách khuyến khích phát triển nghề, làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Sửa đổi |
Do căn cứ pháp lý ban hành là Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ hết hiệu lực thay thế bằng Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn |
Sở Công Thương |
Năm 2019 |
|||
4 |
Quyết định |
10/2017/QĐ- UBND ngày 11/8/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cấp phép xây dựng của hàng xăng dầu, khí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều |
Do căn cứ pháp lý ban hành văn bản gồm Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 23/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí đã hết hiệu lực thay thế bằng Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. Đồng thời phù hợp với quy định của Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều Nghị định liên quan đến điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Sở Công Thương |
Đang thực hiện, sẽ hoàn thành trong năm 2019 |
|||
5 |
Quyết định |
24/2017/QĐ- UBND ngày 23/11/2017 |
Ban hành Quy chế tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Sửa đổi |
Do căn cứ pháp lý là Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014 của Bộ Công Thương quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu đã hết hiệu lực một phần được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 28/6/2018 của Bộ Công Thương |
Sở Công Thương |
Năm 2019 |
|||
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||||||||
6 |
Nghị quyết |
28/2012/NQ- HĐND, ngày 09/12/2012 |
Về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Sửa đổi, bổ sung |
Theo quy định |
Sở Tài chính |
Năm 20191 |
|||
LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU CÔNG NGHIỆP |
||||||||||
7 |
Quyết định |
25/2016/QĐ- UBND ngày 29/9/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu |
Thay thế |
Để phù hợp với Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 25/5/2018 của Chính phủ |
BQL Các khu CN |
Năm 2019 (khi có Thông tư hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
|||
LĨNH VỰC THANH TRA NHÀ NƯỚC |
||||||||||
8 |
Quyết định |
17/2015/QĐ- UBND ngày 12/10/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh Bạc Liêu |
Sửa đổi |
Sửa đổi căn cứ pháp lý ban hành văn bản |
Thanh tra tỉnh |
|
|||
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG |
||||||||||
9 |
Quyết định |
13/2016/QĐ- UBND ngày 19/7/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn phòng UBND tỉnh Bạc Liêu |
Sửa đổi, bổ sung |
Bổ sung thêm chức năng |
Văn phòng UBND tỉnh |
Phù hợp với tình hình thực tế |
|||
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||||||||||
10 |
Quyết định |
Số 29/2013/QĐ- UBND ngày 12/12/2013 |
Ban hành Quy định tuyển dụng và chuyển ngạch, nâng ngạch công chức trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Ban hành văn bản để thay thế |
Không còn phù hợp với văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương (Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ) |
Sở Nội vụ |
Trong năm 2019 |
|||
11 |
Quyết định |
30/2013/QĐ- UBND ngày 12/12/2013 |
Ban hành Quy định tuyển dụng và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Ban hành văn bản để thay thế |
Không còn phù hợp với văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương (Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ) |
Sở Nội vụ |
Trong năm 2019 |
|||
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
||||||||||
12 |
Quyết định |
02/2013/QĐ- UBND ngày 17/4/2013 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục và Đào tạo Bạc Liêu |
Thay thế |
Kiến nghị Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định thay thế do căn cứ pháp lý ban hành Quyết định số 02/2013/QĐ- UBND 17/42013 đã hết hiệu lực thi hành và được thay thế bởi Thông tư số 11/2015/TTLT- BGDĐT-BNV ngày 29/5/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ |
Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ |
Chờ Chính phủ ban hành Nghị định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương 2 |
|||
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||||||||||
13 |
Quyết định |
02/2014/ QĐ-UBND ngày 17/02/2014 |
Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Bãi bỏ một số điều |
Khoản 5, Điều 2; Khoản 2, Điều 3; Khoản 1, 2, 4, Điều 6; Điều 11 |
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
Hoàn thành trong năm 2019 |
|||
14 |
Quyết định |
10/2018/QĐ- UBND ngày 12/3/2018 |
Quy định quản lý hoạt động đối với các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Sửa đổi, bổ sung |
Do Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
Hoàn thành trong năm 2019 |
|||
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||||||||
15 |
Nghị quyết |
17/2017/NQ- HĐND ngày 07/12/2017 |
Phê chuẩn Đề án hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2018 - 2010 |
Sửa đổi, bổ sung |
Do thay đổi đối tượng điều chỉnh; tăng chỉ tiêu kế hoạch năm; tăng mức vay vốn cho người lao động làm chi phí xuất cảnh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Tháng 6/2019 |
|||
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||||||
16 |
Nghị quyết |
18/2013/NQ- HĐND ngày 06/12/2013 |
về Quy hoạch phát triển sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
Ngưng hiệu lực |
- Các tiêu chí trong Nghị quyết không còn phù hợp thực tiễn phát triển KT- XH của tỉnh - Luật Quy hoạch năm 2017 không còn quy định từng sản phẩm cụ thể, chỉ còn quy hoạch chung cả ngành |
|
|
|||
17 |
Quyết định |
22/2014/QĐ- UBND ngày 13/10/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
Sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành mới thay thế |
- Luật Thủy sản năm 2003 hết hiệu lực vào ngày 01/01/2019 - Luật Thủy sản năm 2017 có nhiều nội dung khác so với Luật Thủy sản năm 2003 - Nghị định số 33/2010/NĐ-CP có một số nội dung liên quan Quyết định này bị sửa đổi bởi Nghị định số 53/2010/NĐ-CP |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sau khi có các văn bản cụ thể hóa Luật Thủy sản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 Tình hình xây dựng: Văn bản của UBND tỉnh giao Sở Tài chính tham mưu, đề xuất xây dựng dự thảo NQ tại Thông báo số 213/TB-UBND ngày 30/8/2018; văn bản gửi Sở Tư pháp đề nghị xây dựng Nghị Quyết số 1331a ngày 31/8/2018; Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cho xây dựng Nghị Quyết số 524a/TTr-STC ngày 12/9/2018; Tờ trình của UBND trình Thường trực HĐND đề nghị xây dựng NQ số 151/TTr-UBND ngày 18/9/2018; văn bản của HĐND tỉnh đồng ý cho xây dựng NQ ngày 26/9/2018; văn bản UBND tỉnh đồng ý giao cho Sở Tài chính triển khai xây dựng dự thảo Nghị quyết HĐND tỉnh số 4244/UBND-TH ngày 01/10/2018; văn bản Sở Tài chính gửi lấy ý kiến các ngành góp ý dự thảo số 1494a/STC-GCS ngày 04/10/2018 và đăng Cổng Thông tin điện tử số 1495a/STC-GCS ngày 04/10/2018; sau đó tổng hợp ý kiến gửi Sở Tư pháp thẩm định tại Công văn số 1707a/STC-GCS; Tờ trình của Sở Tài chính trình UBND số 670a/TTr-STC ngày 15/11/2018; Tờ trình của UBND tỉnh trình Ban Kinh tế - Ngân sách - HĐND họp thẩm tra dự thảo Nghị quyết HĐND số 5231/UBND-TH ngày 29/11/2018; Tờ trình của Sở Tài chính trình UBND tỉnh để trình HĐND tỉnh thông qua dự thảo NQ HĐND (sau khi tiếp thu chỉnh sửa theo ý kiến của Ban Kinh tế - Ngân sách - HĐND tỉnh số 703a/TTr-STC); Tờ trình UBND tỉnh trình HĐND tỉnh thông qua Nghị quyết số 5246/UBND-TH ngày 30/11/2018.
2 Căn cứ Thông tư số 11/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 29/5/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ; Sở GDĐT đã hoàn thành việc xây dựng dự thảo quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục và Đào tạo và trình UBND tỉnh ban hành từ tháng 4/2016. Tuy nhiên, do Sở Nội vụ và Sở Giáo dục và Đào tạo chưa thống nhất một số nội dung trong dự thảo nên UBND tỉnh vẫn chưa ban hành quyết định. Mặt khác, đến nay Sở Giáo dục và Đào tạo và Sở KHCN được hợp nhất thành lập Sở GDKHCN nên đơn vị kiến nghị chờ Chính phủ ban hành Nghị định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.