ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 347/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 05 tháng 07 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 812/TTr-STTTT ngày 02 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (kèm theo danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:
- Thay thế các thủ tục hành chính số 01, 02, 03, 04 khoản I mục A tại Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum;
- Thay thế các thủ tục hành chính số 02, 03, 05, 07, 08 khoản I mục 1 tại Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum;
- Thay thế các thủ tục hành chính số 01, 02, 03 khoản I mục A; số 01 khoản I mục B; số 01, 02 khoản II mục A tại Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
- Thay thế các thủ tục hành chính số 01, 02, 03, 04, 05, 06 khoản I mục 1 tại Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Kon Tum;
- Thay thế các thủ tục hành chính số 01, 02, 03, 04 khoản I mục A tại Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính ngành thông tin truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Bãi bỏ các thủ tục hành chính số 09, 13, 20, 21, 22 tại Quyết định số 310/QĐ-CT ngày 05/7/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Kon Tum và số 01, 04, 06 khoản I mục 1 tại Quyết định số 154/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông: 02 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành: 02 TTHC |
|
01 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
02 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện: 25 TTHC
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế TTHC |
* Cấp tỉnh: 19 TTHC |
|||
I. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử: 09 TTHC |
|||
01 |
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; |
02 |
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
03 |
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
04 |
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
05 |
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
06 |
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
|
07 |
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
|
08 |
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
09 |
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
|
II. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành: 04 TTHC |
|||
01 |
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ. |
02 |
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
03 |
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
04 |
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
III. Lĩnh vực Bưu chính: 06 TTHC |
|||
01 |
|
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ bưu chính nội tỉnh |
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. |
02 |
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép kinh doanh dịch vụ bưu chính nội tỉnh |
|
03 |
|
Cấp lại giấy phép bưu chính nội tỉnh bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
04 |
|
Cấp lại giấy phép bưu chính nội tỉnh khi hết hạn |
|
05 |
|
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh |
|
06 |
|
Cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
* Cấp huyện: 06 TTHC |
|||
I. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử: 04 TTHC |
|||
01 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ; |
02 |
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
03 |
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
04 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
II. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành: 02 TTHC |
|||
01 |
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ. |
02 |
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
C. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông: 08 TTHC
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC |
I. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành: 01 TTHC |
|||
01 |
|
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in không phải xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ. |
II. Lĩnh vực Báo chí: 04 TTHC |
|||
01 |
|
Đề nghị cấp thẻ nhà báo |
- Luật Báo chí 2016; |
02 |
|
Đổi thẻ nhà báo trước thời hạn ghi trên Thẻ |
- Thông tư số 49/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
03 |
|
Cấp lại Thẻ nhà báo (trường hợp mất, hỏng thẻ) |
|
04 |
|
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
|
III. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử: 03 TTHC |
|||
01 |
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
02 |
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
|
03 |
|
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.