ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3469/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 30 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 21/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1992/QĐ-TTg ngày 11/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 3631/TTr-STC ngày 23/8/2019 về việc tiếp thu, rà soát danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Văn bản thẩm định số 188/STP-XDVB ngày 25/7/2019 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3469/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ |
NSNN đảm bảo một phần chi phí thực hiện dịch vụ chưa tính vào giá theo lộ trình tính giá |
A |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
I |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
1 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật phục vụ khán giả trong nước và quốc tế. |
|
x |
II |
Văn hóa cơ sở |
|
|
1 |
Tổ chức các hoạt động văn hóa nghệ thuật phục vụ quần chúng, phục vụ nhiệm vụ chính trị, lễ hội lịch sử, ngày trọng đại, ngày truyền thống của tỉnh, của đất nước. |
|
x |
III |
Điện ảnh |
|
|
1 |
Làm phim phóng sự tài liệu về văn hóa, lịch sử của tỉnh và các địa phương phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh; Tổ chức hoạt động điện ảnh, lồng ghép, tuyên truyền các nhiệm vụ chính trị, các ngày lễ, ngày kỷ niệm lớn của đất nước, của tỉnh, phục vụ nhân dân các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, bãi ngang ven biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh. |
x |
|
2 |
In, dựng, lồng tiếng dân tộc vào phim phục vụ nhu cầu hưởng thụ Điện ảnh đến đồng bào các dân tộc ít người trong tỉnh. |
x |
|
IV |
Di sản văn hóa |
|
|
1 |
Sưu tầm, lưu giữ tư liệu, tư vấn chuyên môn, biên soạn, xuất bản, tổ chức hội thảo về lịch sử văn hóa ở địa phương. |
|
x |
B |
LĨNH VỰC THỂ THAO |
|
|
1 |
Tổ chức, tham gia các sự kiện, các giải thể thao quần chúng và thể thao thành tích cao cấp tỉnh, khu vực, quốc gia. |
|
x |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.