ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3455/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 9 năm 2020 |
CẬP NHẬT, BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH QUYẾT ĐỊNH SỐ 5087/QĐ-UBND NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ BAN HÀNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, ĐỢT 4
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Quyết định số 2127/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020; Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2019, Quyết định số 4965/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019, Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2020 và Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về cập nhật, bổ sung Quyết định số 5087/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 10393/SXD-PTN&TTBĐS ngày 10 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cập nhật, bổ sung, điều chỉnh các dự án phát triển nhà ở vào Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020 (các phụ lục số 1B, 1C, 1D đính kèm), làm cơ sở để các Sở, ngành tiếp tục thẩm định, đề xuất phê duyệt chủ trương đầu tư, công nhận chủ đầu tư khi đã đảm bảo các điều kiện của Luật Nhà ở, Luật Đầu tư và các quy định pháp luật khác có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, thủ trưởng các sở, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC
NỘI THÀNH HIỆN HỮU
Ban hành kèm theo Quyết định số 3455/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân Thành phố
Stt |
Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) |
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư |
Quy mô dự kiến dự án |
Dự kiến năm hoàn thành |
|||
Diện tích đất (ha) |
Diện tích sàn (m2) |
Số lượng (căn) |
|||||
Cao tầng |
Thấp tầng |
||||||
QUẬN 4 |
|||||||
Điều chỉnh |
|||||||
1 |
Chung cư Vĩnh Hội, Phường 4, Quận 4 |
Công ty TNHH MTV DICI Quận 4 |
0,290 |
17.751 |
171 |
0 |
2022 |
|
|
|
0,290 |
17.751 |
171 |
0 |
|
QUẬN 8 |
|||||||
Cập nhật, bổ sung |
|||||||
1 |
Dự án Khu nhà ở Phước Mỹ, 1076 Tạ Quang Bửu, phường 6, quận 8 |
|
0,733 |
53.334 |
382 |
0 |
2025 |
2 |
Khu căn hộ - thương mại Phú Định Riverside, Phường 16, Quận 8 |
|
0,21 |
13.680 |
170 |
0 |
2023 |
|
|
|
0,943 |
67.014 |
552 |
0 |
|
Tổng số dự án cập nhật, bổ sung, điều chỉnh tại khu vực nội thành hiện hữu là: 03 |
1,233 |
84.765 |
723 |
0 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC NỘI THÀNH
PHÁT TRIỂN
Ban hành kèm theo Quyết định số 3455/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân Thành phố
Stt |
Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) |
Chủ đầu tư/Nhà đầu tư |
Quy mô dự kiến dự án |
Dự kiến năm hoàn thành |
|||
Diện tích đất (ha) |
Diện tích sàn (m2) |
Số lượng (căn) |
|||||
Cao tầng |
Thấp tầng |
||||||
QUẬN 2 |
|||||||
Cập nhật, bổ sung |
|
||||||
1 |
Dự án Khu nhà ở Bình Trưng Đông, phường Bình Trưng Đông, Quận 2 |
Công ty TNHH Đầu tư Kinh doanh bất động sản Bình Trưng |
5,770 |
43.120 |
0 |
159 |
2021 |
2 |
Khu nhà ở chung cư cao tầng tại phường Bình An, Quận 2 |
|
0,709 |
49.645,4 |
245 |
0 |
2022 |
3 |
Nhà ở cao tầng kết hợp Thương mại Dịch vụ tại lô Z2, KDC Thạnh Mỹ Lợi, phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2 |
|
0,450 |
35.558 |
88 |
0 |
2022 |
4 |
Dự án Khu nhà ở An Phú (khu 6,1818ha), phường An Phú, Quận 2 |
|
6,182 |
98.050 |
208 |
169 |
2028 |
5 |
Dự án Căn hộ SILA Thảo Điền tại Phường Thảo Điền, Quận 2 |
|
0,934 |
41.138 |
198 |
0 |
2023 |
6 |
Chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ (Rome by Diamond Lotus), Phường An Phú, Quận 2 |
|
0,917 |
57.141 |
580 |
0 |
2024 |
7 |
Khu nhà ở thấp tầng phường Thảo Điền, Quận 2 |
|
0,981 |
8.145 |
0 |
23 |
2024 |
|
|
|
15,943 |
332.798 |
1.319 |
351 |
|
QUẬN 7 |
|||||||
Cập nhật, bổ sung |
|||||||
1 |
Dự án Khu chung cư cao tầng kết hợp Thương mại dịch vụ - văn phòng, Lô B1 thuộc khu nhà ở phường Tân Phú, Quận 7 |
Công ty TNHH Dynamic Innovation |
1,881 |
192.909 |
1.044 |
0 |
2022 |
2 |
Dự án Khu II - Cao ốc Thương mại, dịch vụ căn hộ Lakeside Tower (Tháp Bên Hồ) tại phường Tân Thuận Tây, Quận 7 |
|
0,3 |
22.308 |
108 |
0 |
2023 |
3 |
Dự án Khu I - Cao ốc Thương mại, dịch vụ căn hộ Lakeside Tower (Tháp Bên Hồ) tại phường Tân Thuận Tây, Quận 7 |
|
1,2 |
9.257 |
544 |
0 |
2024 |
4 |
Chung cư cao tầng tại phường Phú Thuận, Quận 7 (LuxStar) |
|
1,096 |
76.730 |
770 |
0 |
2025 |
5 |
Khu dân cư lô S13-2 thuộc lô S13-Khu A-Đô thị mới Nam Thành phố, phường Tân Phú, Quận 7 |
|
0,230 |
11.790 |
96 |
0 |
2023 |
6 |
Khu dân cư lô S19-3 thuộc lô S19-Khu A-Đô thị mới Nam Thành phố, phường Tân Phú, Quận 7 |
|
0,330 |
19.500 |
132 |
0 |
2023 |
7 |
Khu dân cư lô C12B-2 thuộc lô C12B-Khu A-Đô thị mới Nam Thành phố, phường Tân Phú, Quận 7 |
|
0,320 |
10.354 |
68 |
0 |
2024 |
8 |
Khu dân cư lô C17-2 thuộc lô C17-Khu A-Đô thị mới Nam Thành phố, phường Tân Phú, Quận 7 |
|
0,460 |
10.080 |
62 |
0 |
2024 |
9 |
Khu dân cư lô CN4-2 thuộc lô CN4-Khu A-Đô thị mới Nam Thành phố, phường Tân Phong, Quận 7 |
|
0,130 |
6.097 |
40 |
0 |
2023 |
10 |
Khu dân cư lô H14-3 thuộc lô H14-Khu A-Đô thị mới Nam Thành phố, phường Tân Phong, Quận 7 |
|
0,266 |
16.611 |
110 |
10 |
2024 |
11 |
Khu dân cư lô MD3-1 thuộc lô MD3-Khu A-Đô thị mới Nam Thành phố, phường Tân Phú, Quận 7 |
|
0,780 |
55.390 |
350 |
22 |
2024 |
12 |
Khu dân cư lô MD4-1 thuộc lô MD4-Khu A-Đô thị mới Nam Thành phố, phường Tân Phú, Quận 7 |
|
0,290 |
20.756 |
150 |
5 |
2024 |
13 |
Khu nhà ở thương mại lô CR9-Khu A-Đô thị mới Nam Thành phố, phường Tân Phú, Quận 7 |
|
1,210 |
58.685 |
363 |
0 |
2024 |
|
|
|
8,490 |
510.467 |
3.769 |
37 |
|
QUẬN 9 |
|||||||
Cập nhật, bổ sung |
|||||||
1 |
Khu nhà ở thấp tầng và cao tầng tại Khu Đô thị mới Đông Tăng Long thuộc phường Trường Thạnh, Quận 9 (Thấp tầng: lô IV.11, IV.12, IV.13, IV.14, IV.24, IV.26, IV.28, IV.29 và cao tầng: Khu 6: lô II.D, II.E; Khu 7: Lô I.D) |
Tổng Công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị (HUD) |
3,720 |
173.198 |
636 |
42 |
2025 |
2 |
Chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ (Opal city), phường Phước Long B, Quận 9 |
|
6,071 |
256.539 |
2475 |
0 |
2025 |
3 |
Dự án Khu nhà ở tại phường Long Trường, Quận 9 |
|
2,309 |
13.345,7 |
0 |
113 |
2022 |
4 |
Dự án Khu nhà ở Thiên Lý tại phường Phước Long B, Quận 9 |
|
17,40 |
- |
1140 |
676 |
- |
5 |
KDC Khang Thiên, phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9 |
|
6,805 |
50.311 |
0 |
315 |
2025 |
Điều chỉnh |
|||||||
6 |
Khu dân cư và công viên Phước Thiện, phường Long Bình và phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9 |
Công ty Cổ phần Phát triển Thành Phố Xanh |
261 |
3.675.552 |
33.556 |
1602 |
2028 |
7 |
Khu nhà ở cao tầng các lô A1, A2, A3, A4, A5, A6 - Khu dân cư và công viên Phước Thiện, phường Long Bình và phường Long Thạnh Mỹ, Quận 9 |
Công ty Cổ phần Kinh doanh bất động sản MV Việt Nam |
10,8 |
763.883 |
10.646 |
0 |
2028 |
|
|
|
308 |
4.932.828,40 |
48.453 |
2748 |
|
QUẬN BÌNH TÂN |
|||||||
Cập nhật, bổ sung |
|||||||
1 |
Dự án Khu nhà ở cao tầng Công ty Khang Phúc tại phường An Lạc, quận Bình Tân |
|
1,839 |
102.193 |
1.045 |
0 |
2026 |
2 |
Khu nhà ở Chung cư cao tầng tại số 2004-2006-2008, đường Võ Văn Kiệt, phường An Lạc, quận Bình Tân |
|
0,166 |
9.620,16 |
200 |
0 |
2024 |
3 |
Dự án Khu phức hợp Thương mại - Dịch vụ và Căn hộ Ngôi sao 69 (The Stella 69), tại phường An Lạc, quận Bình Tân |
|
0,524 |
51.922 |
542 |
0 |
2023 |
|
|
|
2,529 |
163.735 |
1787 |
- |
|
QUẬN THỦ ĐỨC |
|||||||
Cập nhật, bổ sung |
|||||||
1 |
Chung cư Vạn Xuân Thủ Đức, số 27, đường số 9, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức |
|
0,669 |
46.193 |
482 |
0 |
2024 |
2 |
Chung cư Đại Nhật - Block A thuộc dự án Khu nhà ở Đông Nam, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức |
|
0,754 |
48.997 |
306 |
0 |
2024 |
3 |
Khu nhà ở Vạn Phúc 2, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức |
|
21,63 |
259.577 |
1103 |
666 |
2025 |
4 |
Khu nhà ở Vạn Phúc 3, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức |
|
34,09 |
545.371 |
1357 |
1041 |
2024 |
|
|
|
57,138 |
900.138 |
3.248 |
1.707 |
|
Tổng số dự án cập nhật, bổ sung, điều chỉnh tại khu vực nội thành phát triển là: 34 |
392,203 |
6.839.966 |
58.576 |
4.843 |
|
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TẠI KHU VỰC HUYỆN NGOẠI
THÀNH
Ban hành kèm theo Quyết định số 3455/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân Thành phố
Stt |
Dự án (Tên dự án, địa điểm thực hiện) |
Chủ đầu tư/ Nhà đầu tư |
Quy mô dự kiến dự án |
Dự kiến năm hoàn thành |
|||
Diện tích đất (ha) |
Diện tích sàn (m2) |
Số lượng (căn) |
|||||
Cao tầng |
Thấp tầng |
||||||
HUYỆN BÌNH CHÁNH |
|||||||
Cập nhật, bổ sung |
|||||||
1 |
Khu nhà ở tại xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh |
|
2,039 |
30.583 |
0 |
130 |
2021 |
2 |
Dự án Khu nhà ở 11A, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh |
|
16,423 |
212.574 |
1.140 |
493 |
2030 |
3 |
Dự án Khu nhà ở An Hạ Tokyo Garden, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh |
|
2,141 |
43.306 |
0 |
124 |
2024 |
4 |
Dự án chung cư cao tầng Aview 3, tại xã Phong Phú, huyện Bình Chánh |
|
0,355 |
31.147 |
159 |
0 |
2022 |
5 |
Dự án Chung cư CC1, CC2, CC3, CC4 thuộc Dự án Khu nhà ở xã Phong Phú, huyện Bình Chánh |
|
0,940 |
80.332 |
816 |
0 |
2025 |
|
|
|
21,898 |
397.942 |
2.115 |
747 |
|
HUYỆN NHÀ BÈ |
|||||||
Cập nhật, bổ sung |
|||||||
1 |
Làng biệt thự Copac, xã Long Thới, huyện Nhà Bè |
|
1,087 |
11.202,3 |
0 |
32 |
2025 |
2 |
Dự án Khu nhà ở Phú Xuân mở rộng, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè |
|
2,790 |
52.555 |
0 |
88 |
2024 |
3 |
Khu dân cư An Hưng, xã Nhơn Đức, huyện Nhà Bè |
|
9,215 |
40.000 |
0 |
400 |
2025 |
4 |
Khu chung cư cao tầng và Thương mại - Dịch vụ - Văn phòng thuộc xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè |
|
1,39 |
85.528 |
1120 |
0 |
2024 |
|
|
|
14,482 |
189.285 |
1.120 |
520 |
|
HUYỆN HÓC MÔN |
|||||||
Cập nhật, bổ sung |
|||||||
1 |
Dự án Khu nhà ở Xuân Thới Sơn, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn |
|
0,720 |
8.526 |
0 |
47 |
2025 |
Điều chỉnh |
|||||||
2 |
Khu dân cư Phúc Yên tại xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn |
|
2,198 |
19.259 |
0 |
85 |
2023 |
|
|
|
0,720 |
8.526 |
0 |
47 |
|
Tổng số dự án cập nhật, bổ sung, điều chỉnh tại khu vực huyện ngoại thành là: 11 |
37,100 |
595.753 |
3.235 |
1.314 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.