ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3445/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 3722/TTr-STP ngày 27 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2023: 21 văn bản, gồm: 10 Nghị quyết và 11 Quyết định (Danh mục 1).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực một phần trong năm 2023: 12 văn bản, gồm: 05 Nghị quyết và 07 Quyết định (Danh mục 2).
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2023[1]
(Kèm theo Quyết định số 3445/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
||
VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
|||||||
1. |
Nghị quyết |
Số 73/2009/NQ-HĐND ngày 10/7/2009 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục thể thao tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 |
09/01/2023 |
||
2. |
Nghị quyết |
Số 44/2012/NQ-HĐND ngày 11/01/2012 |
Quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
24/7/2023 |
||
3. |
Nghị quyết |
Số 62/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định chế độ, định mức chi cho hoạt động thể dục, thể thao tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 |
09/01/2023 |
||
4. |
Nghị quyết |
Số 15/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Về điều chỉnh Nghị quyết số 144/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành phí tham quan danh lam, thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 38/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 |
09/01/2023 |
||
5. |
Nghị quyết |
Số 57/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 |
Về hỗ trợ tiền thưởng cho giảng viên, giáo viên, sinh viên, học sinh đạt thành tích cao trong giảng dạy và học tập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
24/7/2023 |
||
6. |
Nghị quyết |
Số 103/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 |
Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 43/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 |
09/01/2023 |
||
7. |
Nghị quyết |
Số 123/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 |
09/01/2023 |
||
8. |
Nghị quyết |
Số 172/2018/NQ-HĐND ngày 08/01/2018 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 |
24/11/2023 |
||
9. |
Nghị quyết |
Số 223/2019/NQ-HĐND ngày 24/7/2023 |
Quy định mức hỗ trợ đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy đa chức năng tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
24/7/2023 |
||
10. |
Nghị quyết |
Số 27/2022/NQ-HĐND ngày 05/8/2022 |
Quy định lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
24/7/2023 |
||
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
|||||||
1. |
Quyết định |
Số 46/2003/QĐ-UBND ngày 23/4/2003 |
Về việc ban hành Quy chế thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp, phối hợp trong công tác quản lý bảo vệ và phát triển rừng. |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 |
25/12/2023 |
||
2. |
Quyết định |
Số 25/2011/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 |
Ban hành quy định về trồng rừng, bảo vệ rừng và sử dụng rừng phòng hộ ven biển tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 |
25/12/2023 |
||
3. |
Quyết định |
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
Về việc quy định tiêu chuẩn, đối tượng được an táng tại khu từ trần các nghĩa trang liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 |
15/02/2023 |
||
4. |
Quyết định |
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 09/7/2015 |
Ban hành Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 |
15/4/2023 |
||
5. |
Quyết định |
Số 37/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 02/10/2023 |
12/10/2023 |
||
6. |
Quyết định |
Số 39/2016/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 |
Về việc quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 |
20/3/2023 |
||
7. |
Quyết định |
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 |
Về việc đặt số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 |
01/02/2023 |
||
8. |
Quyết định |
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 |
Về việc đặt số hiệu đường huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 |
01/02/2023 |
||
9. |
Quyết định |
Số 15/2021/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2022 |
Thay thế bằng Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 |
01/4/2023 |
||
10. |
Quyết định |
Số 03/2022/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 |
Quy định mức hỗ trợ và số lượng cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 |
11/8/2023 |
||
11. |
Quyết định |
Số 12/2022/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Thay thế bằng Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 24/5/2023 |
05/6/2023 |
||
Tổng số: 21 văn bản, gồm: 10 Nghị quyết, 11 Quyết định. |
|||||||
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2023[2]
(Kèm theo Quyết định số 3445/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|||
VĂN BẢN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH |
||||||||
1. |
Nghị quyết |
Số 39/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 về việc ban hành một số chỉ tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, điểm d khoản 3 Phần II; bổ sung tên Phần III, Phần IV; sửa đổi, bổ sung khoản 3 Phần IV, điểm d khoản 2 Phần V, điểm b khoản 1, điểm a, d khoản 2 Phần VII, khoản 2 Phần VIII |
Sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
24/7/2023 |
|||
2. |
Nghị quyết |
Số 79/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 39/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành một số chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang |
Bổ sung khoản 5 và khoản 6 Phần III; bãi bỏ khoản 3 Điều 1 |
Sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
24/7/2023 |
|||
3. |
Nghị quyết |
Số 228/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019 quy định chế độ tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Kiên Giang và chế độ tiếp khách trong nước |
Sửa đổi, bổ sung Điều 6 |
Sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 |
09/01/2023 |
|||
4. |
Nghị quyết |
Số 291/2020/NQ-HĐND ngày 02/01/2020 về Danh mục dự án cần thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và Danh mục dự án phải điều chỉnh, hủy bỏ thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ một số dự án trong các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 45/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 |
09/01/2023 |
|||
5. |
Nghị quyết |
Số 320/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 về việc bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ thực hiện trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ một số dự án trong các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết số 45/2022/NQ-HĐND ngày 29/12/2022 |
09/01/2023 |
|||
VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
||||||||
1. |
Quyết định |
Số 19/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 ban hành Quy định về xét, công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5; điểm a khoản 2 Điều 11 |
Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 |
10/7/2023 |
|||
2. |
Quyết định |
Số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 ban hành Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bổ sung khoản 10 Điều 11; sửa đổi, bổ sung các Phụ lục ban hành kèm theo |
Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 |
20/02/2023 |
|||
3. |
Quyết định |
Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 ban hành quy chế quản lý khu bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Sửa đổi điểm b, khoản 1 Điều 13; bổ sung điểm m, khoản 1 Điều 13; bổ sung điểm h, i, k khoản 2 Điều 13; sửa đổi khoản 4 Điều 14; bãi bỏ Điều 4, Điều 5 và khoản 2, khoản 3 Điều 7 |
Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 |
25/9/2023 |
|||
4. |
Quyết định |
Số 01/2022/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, từ chức, miễn nhiệm, kéo dài thời gian giữ chức vụ đối với công chức, viên chức giữ chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Sửa đổi khoản 1 Điều 8; điểm b khoản 2 Điều 8; khoản 1 Điều 12; bổ sung Điều 12a; sửa đổi khoản 2 Điều 13; điểm b khoản 4 Điều 13; khoản 2 Điều 14; bãi bỏ Phụ lục II |
Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 14/8/2023 |
25/8/2023 |
|||
5. |
Quyết định |
Số 05/2022/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển thuộc thẩm quyền giao khu vực biển của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2022-2025 |
Sửa đổi tên gọi của Quyết định; sửa đổi khoản 1 Điều 1, khoản 1 Điều 2; sửa đổi, bổ sung Điều 3 |
Sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
10/9/2023 |
|||
6. |
Quyết định |
Số 01/2023/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 phân cấp thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ thông báo khởi công xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Bãi bỏ khoản 1 Điều 2 |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 |
30/10/2023 |
|||
7. |
Quyết định |
Số 08/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2023 |
Bãi bỏ khoản 4 Điều 2 |
Bãi bỏ bằng Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
10/9/2023 |
|||
Tổng số: 12 văn bản, gồm 05 Nghị quyết và 07 Quyết định. |
||||||||
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.