BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3445/QĐ-TCHQ |
Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2018 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH YÊU CẦU NĂNG LỰC LĨNH VỰC CHỐNG BUÔN LẬU
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2017;
Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 09/2010/TT-BNV ngày 11 tháng 9 năm 2010 của Bộ Nội vụ ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ;
Căn cứ Quyết định số 538/QĐ-BTC ngày 24 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phân cấp, quản lý công chức, viên chức tại các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tra chống buôn lậu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Yêu cầu năng lực lĩnh vực Chống buôn lậu, gồm:
1. Danh mục yêu cầu kiến thức chuyên môn nghiệp vụ của từng vị trí việc làm lĩnh vực Chống buôn lậu;
2. Yêu cầu kiến thức chuyên môn nghiệp vụ lĩnh vực Chống buôn lậu;
3. Danh mục yêu cầu kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ của từng vị trí việc làm lĩnh vực Chống buôn lậu;
4. Yêu cầu kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ lĩnh vực Chống buôn lậu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC YÊU CẦU KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN
NGHIỆP VỤ CỦA TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM LĨNH VỰC CHỐNG BUÔN LẬU
(Kèm theo Quyết định số 3445/QĐ-TCHQ
ngày 13/11/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải
quan)
I. VỊ TRÍ VIỆC LÀM VỀ CHỐNG BUÔN LẬU TẠI TỔNG CỤC (CỤC ĐIỀU TRA CHỐNG BUÔN LẬU)
1. Tham mưu tổng hợp về công tác kiểm soát hải quan
1.1. Kiến thức trọng tâm:
- Kiến thức về kiểm soát hải quan.
- Văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về: thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan; quản lý thuế XK, thuế NK; kiểm tra sau thông quan (kiến thức tổng quan).
- Văn bản chỉ đạo của Chính phủ, Ban Chỉ đạo 389 quốc gia, Bộ Tài chính về công tác kiểm soát hải quan.
1.2. Kiến thức có liên quan:
a. Kiến thức có liên quan trong cùng lĩnh vực chống buôn lậu:
- Kiến thức về thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan.
- Kiến thức về kiểm soát chống buôn lậu hàng hóa XNK.
- Kiến thức về kiểm soát chống buôn lậu ma túy.
- Kiến thức về kiểm soát chống buôn lậu hàng giả và bảo vệ quyền SHTT.
b. Kiến thức chuyên môn nghiệp vụ các lĩnh vực khác có liên quan:
- Chính sách quản lý mặt hàng XNK, quá cảnh và phương tiện XNC, quá cảnh.
- Áp dụng kỹ thuật QLRR trong quản lý hải quan.
- Nghiệp vụ kiểm tra sau thông quan.
- Nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra nội bộ.
c. Kiến thức về hệ thống tin học nghiệp vụ
- Hệ thống tin học nghiệp vụ của Ngành: VNACCS/VCIS, VP14, CI02.
2. Tham mưu nghiệp vụ kiểm soát hải quan
2.1. Kiến thức trọng tâm:
- Kiến thức về kiểm soát hải quan.
2.2. Kiến thức có liên quan:
a. Kiến thức có liên quan trong cùng lĩnh vực chống buôn lậu
- Kiến thức về thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan.
- Kiến thức về kiểm soát chống buôn lậu hàng hóa XNK.
- Kiến thức về kiểm soát chống buôn lậu ma túy.
- Kiến thức về kiểm soát chống buôn lậu hàng giả và bảo vệ quyền SHTT.
b. Kiến thức chuyên môn nghiệp vụ các lĩnh vực khác có liên quan:
- Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa XNK, phương tiện XNC.
- Chính sách quản lý hàng hóa XNK, phương tiện XNC.
- Thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ hải quan.
- Áp dụng kỹ thuật QLRR trong quản lý hải quan.
- Nghiệp vụ kiểm tra sau thông quan.
- Nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra nội bộ.
c. Kiến thức hệ thống tin học nghiệp vụ:
- Hệ thống tin học nghiệp vụ của Ngành: VNACCS/VCIS, VP14, CI02.
3. Tham mưu xử lý vi phạm
3.1. Kiến thức trọng tâm:
- Nghiệp vụ xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực kiểm soát hải quan.
3.2. Kiến thức có liên quan:
a. Kiến thức có liên quan trong lĩnh vực chống buôn lậu
- Kiến thức về kiểm soát hải quan.
- Kiến thức về kiểm soát chống buôn lậu hàng hóa XNK.
- Kiến thức về kiểm soát chống buôn lậu ma túy.
- Kiến thức về kiểm soát chống buôn lậu hàng giả và bảo vệ quyền SHTT.
- Kiến thức về phòng, chống rửa tiền và tài trợ khủng bố.
b. Kiến thức chuyên môn các lĩnh vực khác có liên quan:
- Luật Quản lý thuế; Luật Thuế XK, thuế NK.
- Bộ luật Hình sự, Bộ luật Tố tụng hình sự, Bộ luật Tố tụng hành chính, Luật Tổ chức cơ quan điều tra hình sự, Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước.
- Các văn bản pháp luật chuyên ngành về xuất xứ hàng hóa, quản lý tiêu chuẩn, chất lượng và về SHTT.
- Áp dụng kỹ thuật QLRR trong quản lý hải quan.
- Nghiệp vụ kiểm tra sau thông quan.
- Nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra nội bộ.
- Phân tích hàng hóa (không bao gồm kỹ thuật phân tích).
- Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương.
- Kiến thức về hàng không, hàng hải, đường bộ.
c. Kiến thức tin học nghiệp vụ:
- Hệ thống tin học nghiệp vụ của Ngành: VNACCS/VCIS, VP14, CI02, e-Manifest.
4. Kiểm soát phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới (cấp Tổng cục)
4.1. Kiến thức trọng tâm:
- Kiến thức về kiểm soát chống buôn lậu hàng hóa XNK.
- Chính sách thuế đối với hàng hóa XNK.
- Chính sách quản lý đối với hàng hóa XNK, quá cảnh và phương tiện XNC, quá cảnh (kiến thức tổng quan).
4.2. Kiến thức có liên quan:
a. Kiến thức có liên quan trong lĩnh vực chống buôn lậu:
- Chính sách quản lý hàng hóa XNK liên quan đến quy định về: Danh mục hàng hóa cấm XK, tạm ngừng XK; Danh mục hàng hóa cấm NK, tạm ngừng NK; Danh mục hàng hóa XK, NK theo Giấy phép; Danh mục hàng hóa thuộc đối tượng kiểm tra chuyên ngành.
- Nghiệp vụ phòng chống buôn lậu, gian lận thương mại về thuế và về xuất xứ đối với hàng hóa XNK.
- Thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan.
- Quy định, quy chế phối hợp giữa Hải quan và các lực lượng chức năng về phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại.
- Quy định pháp luật về xử lý vi phạm trong lĩnh vực hải quan.
- Quy định pháp luật về công tác điều tra theo thủ tục tố tụng hình sự thuộc thẩm quyền của Hải quan.
b. Kiến thức chuyên môn các lĩnh vực khác có liên quan:
- Quy trình thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa XNK các loại hình.
- Phân tích hàng hóa (không bao gồm kỹ thuật phân tích).
- Áp dụng kỹ thuật QLRR trong quản lý hải quan
- Nghiệp vụ kiểm tra sau thông quan.
- Nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra nội bộ.
- Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương.
- Kiến thức hàng hải, hàng không, đường bộ.
c. Kiến thức hệ thống tin học nghiệp vụ:
- Hệ thống tin học nghiệp vụ của Ngành: VNACCS/VCIS, VP14, CI02, e-Manifest.
5. Kiểm soát phòng, chống buôn lậu hàng giả và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
5.1. Kiến thức trọng tâm:
- Kiến thức về phòng, chống buôn lậu hàng giả và bảo vệ quyền SHTT trong lĩnh vực hải quan.
- Kiến thức về kiểm soát chống buôn lậu hàng hóa XNK.
5.2. Kiến thức có liên quan:
a. Kiến thức có liên quan trong lĩnh vực phòng, chống buôn lậu hàng giả và bảo vệ quyền SHTT:
- Chính sách quản lý đối với hàng hóa XNK, quá cảnh và phương tiện XNC, quá cảnh (kiến thức tổng quan).
- Văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hướng dẫn về xử lý vi phạm trong lĩnh vực SHTT, hàng giả, hàng kém chất lượng thuộc thẩm quyền của cơ quan Hải quan.
- Thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan về dấu hiệu, đối tượng, vụ việc vi phạm về SHTT, hàng giả.
- Kiến thức về: lấy mẫu; phân tích, đánh giá bước đầu về hàng hóa XNK có dấu hiệu vi phạm quyền SHTT, hàng giả; về quy trình giám định, lấy ý kiến chuyên môn để xác định vi phạm về SHTT, hàng giả.
b. Kiến thức chuyên môn các lĩnh vực khác có liên quan:
- Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa XNK các loại hình.
- Thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan về SHTT.
- Áp dụng kỹ thuật QLRR trong quản lý hải quan.
- Nghiệp vụ kiểm tra sau thông quan.
- Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương.
- Kiến thức hàng hải, hàng không, đường bộ.
c. Kiến thức hệ thống tin học nghiệp vụ:
- Hệ thống tin học nghiệp vụ của Ngành: VNACCS/VCIS, VP14, CI02, e-Manifest.
- Sử dụng, khai thác thông tin tại trang thông tin, dữ liệu điện tử của một số cơ quan, Bộ, Ngành có liên quan về SHTT như: http://www.noip.gov.vn, http://www.most.gov.vn,...
6. Kiểm soát phòng, chống buôn lậu ma túy
6.1. Kiến thức trọng tâm:
- Kiến thức về phòng, chống buôn lậu ma túy.
6.2. Kiến thức liên quan:
a. Kiến thức có liên quan trong lĩnh vực kiểm soát ma túy:
- Danh mục hàng hóa là tiền chất có nhiều trọng điểm rủi ro (các đối tượng lợi dụng để NK vào Việt Nam).
- Các văn bản quy định chuyên ngành của Chính phủ, các Bộ, ngành liên quan đến việc XNK các loại tiền chất và công tác đấu tranh phòng, chống mua bán các chất ma túy
- Thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan về ma túy.
- Các thông tin, cảnh báo rủi ro của các cơ quan, tổ chức trong và ngoài nước, quốc tế về tội phạm ma túy.
- Các cam kết quốc tế mà Việt Nam là thành viên trong lĩnh vực chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới.
- Quy định và quy chế phối hợp trong và ngoài ngành, trong nước và quốc tế mà cơ quan Hải quan Việt Nam là thành viên trong công tác đấu tranh với các tội phạm ma túy.
b. Kiến thức chuyên môn các lĩnh vực khác có liên quan:
- Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa XNK, quá cảnh và phương tiện XNC, quá cảnh.
- Thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan về ma túy.
- Áp dụng kỹ thuật QLRR trong quản lý hải quan.
- Chính sách quản lý hàng hóa XNK, quá cảnh và phương tiện XNC, quá cảnh.
- Văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hướng dẫn về hành chính và tố tụng hình sự.
c. Kiến thức hệ thống tin học nghiệp vụ:
- Hệ thống tin học nghiệp vụ của Ngành: VNACCS/VCIS, VP14, CI02, e-Manifest.
7. Công tác hồ sơ nghiệp vụ kiểm soát hải quan
7.1. Kiến thức trọng tâm:
- Văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hướng dẫn về công tác kiểm soát hải quan.
- Văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hướng dẫn về công tác văn thư, lưu trữ.
7.2. Kiến thức có liên quan:
a. Kiến thức có liên quan trong cùng lĩnh vực chống buôn lậu:
- Quy trình và các biện pháp nghiệp vụ kiểm soát hải quan.
- Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa XNK, quá cảnh và phương tiện XNC, quá cảnh.
- Quy định và quy chế phối hợp giữa Hải quan và các cơ quan, tổ chức có liên quan ở trong và ngoài nước liên quan đến lĩnh vực chống buôn lậu.
- Thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan.
b. Kiến thức chuyên môn nghiệp vụ các lĩnh vực khác có liên quan
- Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa XNK, quá cảnh và phương tiện XNC, quá cảnh.
- Chính sách quản lý hàng hóa XNK, phương tiện XNC.
- Áp dụng kỹ thuật QLRR trong quản lý hải quan.
- Nghiệp vụ kiểm tra sau thông quan.
c. Kiến thức về hệ thống tin học nghiệp vụ:
- Sử dụng tin học văn phòng cơ bản và phần mềm quản lý hải quan.
- Hệ thống thông tin nghiệp vụ của Ngành: VNACCS/VCIS, VP14, CI02, e-Manifest.
8. Tham mưu về công tác thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan
8.1. Kiến thức trọng tâm:
- Kiến thức về thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan
8.2. Kiến thức có liên quan:
a. Kiến thức có liên quan trong lĩnh vực chống buôn lậu:
- Văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hướng dẫn về công tác kiểm soát hải quan (kiến thức tổng quan).
- Nghiệp vụ: chống buôn lậu, gian lận thương mại đối với hàng hóa XNK; bảo vệ quyền SHTT, chống hàng giả; đấu tranh chống vận chuyển và buôn bán động, thực vật hoang dã, quý hiếm; kiểm soát ma túy; phòng, chống rửa tiền và tài trợ khủng bố.
- Nguyên tắc, nội dung của các thỏa thuận hợp tác, quy chế phối hợp giữa cơ quan Hải quan Việt Nam và các cơ quan chức năng, tổ chức trong nước và quốc tế trong hoạt động kiểm soát hải quan và trong lĩnh vực trao đổi thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan.
- Quy định và thực tiễn tại một số nước về hoạt động trao đổi, hỗ trợ công tác thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan.
- Phương thức, thủ đoạn vi phạm về buôn lậu, gian lận thương mại đối với hàng hóa XNK; hàng giả, hàng xâm phạm SHTT; ma túy; vận chuyển và buôn bán động, thực vật hoang dã, quý hiếm tại Việt Nam và trên thế giới.
- Xây dựng văn bản pháp quy, văn bản hướng dẫn; chiến lược và chương trình, kế hoạch triển khai liên quan đến lĩnh vực thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan.
b. Kiến thức chuyên môn các lĩnh vực khác có liên quan:
- Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa XNK, quá cảnh và phương tiện XNC, quá cảnh.
- Chính sách quản lý đối với hàng hóa XNK, quá cảnh và phương tiện XNC, quá cảnh.
- Chính sách thuế đối với hàng hóa XNK.
- Quy định về xuất xứ đối với hàng hóa XNK.
- Phân tích hàng hóa (không bao gồm kỹ thuật phân tích).
- Áp dụng kỹ thuật QLRR trong quản lý hải quan.
- Nghiệp vụ kiểm tra sau thông quan.
- Nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra nội bộ.
- Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương.
- Văn bản quy phạm pháp luật, quy trình, các văn bản hướng dẫn về giải quyết khiếu nại, tố tụng hình sự và hành chính.
c. Kiến thức hệ thống tin học nghiệp vụ:
- Hệ thống thông tin nghiệp vụ của Ngành: VNACCS/VCIS, VP14, CI02, e-Manifest, Riskman, e-Customs.
- Truy cập, khai thác thông tin tại các hệ thống trao đổi thông tin nghiệp vụ hải quan của khu vực và quốc tế: CEN, CENComm.
9. Trực tiếp thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan
9.1. Kiến thức trọng tâm:
- Kiến thức về thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan.
9.2. Kiến thức có liên quan:
a. Kiến thức có liên quan trong lĩnh vực chống buôn lậu:
- Văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hướng dẫn về công tác kiểm soát hải quan.
- Nghiệp vụ: chống buôn lậu, gian lận thương mại đối với hàng hóa XNK; bảo vệ quyền SHTT, chống hàng giả; đấu tranh chống vận chuyển và buôn bán động, thực vật hoang dã, quý hiếm; kiểm soát ma túy; phòng, chống rửa tiền và tài trợ khủng bố.
- Nguyên tắc, nội dung của các thỏa thuận hợp tác, quy chế phối hợp giữa cơ quan Hải quan Việt Nam và các cơ quan chức năng, tổ chức trong nước và quốc tế trong hoạt động kiểm soát hải quan và trong lĩnh vực trao đổi thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan.
- Quy định và thực tiễn tại một số nước về hoạt động trao đổi, hỗ trợ công tác thu thập xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan.
- Phương thức, thủ đoạn vi phạm về buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả, ma túy, vận chuyển và buôn bán động thực vật hoang dã tại Việt Nam và trên thế giới.
- Xây dựng chương trình, kế hoạch triển khai về thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan.
b. Kiến thức chuyên môn các lĩnh vực khác có liên quan:
- Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa XNK, quá cảnh và phương tiện XNC, quá cảnh.
- Chính sách quản lý đối với hàng hóa XNK, quá cảnh và phương tiện XNC, quá cảnh.
- Chính sách thuế đối với hàng hóa XNK
- Quy định về xuất xứ đối với hàng hóa XNK.
- Phân tích hàng hóa (không bao gồm kỹ thuật phân tích).
- Áp dụng kỹ thuật QLRR trong quản lý hải quan.
- Nghiệp vụ kiểm tra sau thông quan.
- Nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra nội bộ.
- Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương.
- Văn bản quy phạm pháp luật, quy trình và các văn bản hướng dẫn về giải quyết khiếu nại, tố tụng và hành chính.
c. Kiến thức hệ thống tin học nghiệp vụ:
- Hệ thống thông tin nghiệp vụ của Ngành: VNACCS/VCIS, VP14, CI02, e-Manifest, Riskman, e-Customs.
- Truy cập, khai thác thông tin tại các hệ thống trao đổi thông tin nghiệp vụ hải quan của khu vực và quốc tế: CEN, CENComm.
10. Tham mưu chỉ đạo công tác phòng, chống ma túy
10.1. Kiến thức trọng tâm:
- Kiến thức về phòng, chống buôn lậu ma túy.
10.2. Kiến thức liên quan:
a. Kiến thức có liên quan trong lĩnh vực kiểm soát ma túy:
- Danh mục hàng hóa là tiền chất có nhiều trọng điểm rủi ro (các đối tượng lợi dụng để NK vào Việt Nam).
- Các văn bản quy định chuyên ngành của Chính phủ, các Bộ, ngành liên quan đến việc xuất, nhập khẩu các loại tiền chất và công tác đấu tranh phòng, chống mua, bán các chất ma túy.
- Thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan về ma túy.
- Các thông tin, cảnh báo rủi ro của các cơ quan, tổ chức trong và ngoài nước, quốc tế về tội phạm ma túy.
- Nguyên tắc, nội dung của các thỏa thuận hợp tác, quy chế phối hợp giữa cơ quan Hải quan Việt Nam và các cơ quan chức năng, tổ chức trong nước và quốc tế trong hoạt động kiểm soát ma túy.
- Xây dựng văn bản pháp quy, văn bản hướng dẫn; chiến lược và chương trình, kế hoạch triển khai về phòng, chống buôn lậu ma túy qua biên giới.
b. Kiến thức chuyên môn các lĩnh vực khác có liên quan:
- Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa XNK, quá cảnh và phương tiện XNC, quá cảnh.
- Thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan về ma túy.
- Chính sách quản lý hàng hóa XNK, phương tiện XNC.
- Áp dụng kỹ thuật QLRR trong quản lý nhà nước về hải quan.
- Văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hướng dẫn về tố tụng hình sự và hành chính.
c. Kiến thức hệ thống tin học nghiệp vụ:
- Hệ thống thông tin nghiệp vụ của Ngành: VNACCS/VCIS, VP14, CI02, e-Manifest.
11. Giám sát hải quan trực tuyến
11.1. Kiến thức trọng tâm:
- Kiến thức về giám sát hải quan trực tuyến.
- Quy trình thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa XNK, quá cảnh và phương tiện XNC, quá cảnh.
11.2. Kiến thức có liên quan:
a. Kiến thức có liên quan trong lĩnh vực chống buôn lậu:
- Kiến thức cơ bản về nghiệp vụ kiểm soát chống buôn lậu hàng hóa XNK; phòng, chống buôn lậu hàng giả, hàng kém chất lượng và bảo vệ quyền SHTT; bảo vệ động, thực vật hoang dã, quý hiếm; kiểm soát ma túy; phòng, chống rửa tiền và tài trợ khủng bố.
- Quản lý hoạt động của các phương tiện vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường không, đường thủy.
- Quản lý và sử dụng hệ thống: thiết bị kỹ thuật - công nghệ (về thu phát, truyền dẫn âm thanh, hình ảnh, dữ liệu), thông tin, cơ sở dữ liệu, phần mềm, ứng dụng nghiệp vụ theo dõi, giám sát.
b. Kiến thức chuyên môn các lĩnh vực khác có liên quan:
- Chính sách quản lý hàng hóa XNK, quá cảnh và phương tiện XNC, quá cảnh.
- Luật Quản lý thuế, Luật Xử lý vi phạm hành chính và các văn bản liên quan.
- Quy định quản lý nhà nước liên quan hoạt động địa bàn biên giới.
- Phân tích, phân loại (không bao gồm kỹ thuật phân tích), giám định hàng hóa.
- Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương.
- Chính sách về quản lý chất lượng hàng hóa.
c. Kiến thức về hệ thống thông tin nghiệp vụ:
- Hệ thống thông tin nghiệp vụ của Ngành: VNACCS/VCIS, VP14, CI02, e-Manifest.
12. Điều tra hình sự
12.1. Kiến thức trọng tâm:
- Kiến thức về điều tra hình sự.
12.2. Kiến thức có liên quan:
a. Kiến thức có liên quan trong lĩnh vực chống buôn lậu:
- Văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hướng dẫn về công tác xử lý vi phạm liên quan đến các hành vi buôn bán, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới; hàng giả, vi phạm quyền SHTT; ma túy; vận chuyển, buôn bán động thực vật hoang dã, quý hiếm.
- Quy trình kiểm soát hải quan.
- Thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan.
b. Kiến thức chuyên môn các lĩnh vực khác có liên quan:
- Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa XNK các loại hình.
- Chính sách quản lý hàng hóa XNK, quá cảnh và phương tiện XNC, quá cảnh.
- Áp dụng kỹ thuật QLRR trong quản lý hải quan.
- Nghiệp vụ kiểm tra sau thông quan.
- Nghiệp vụ kiểm tra, thanh tra nội bộ.
- Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương.
- Kiến thức về đường biển, đường bộ, hàng không.
c. Kiến thức hệ thống tin học nghiệp vụ:
- Hệ thống thông tin nghiệp vụ của Ngành: VNACCS/VCIS, VP14, CI02, e-Manifest.
13. Đào tạo, huấn luyện chó nghiệp vụ
13.1. Kiến thức trọng tâm:
- Kiến thức chuyên môn về đào tạo, huấn luyện cho huấn luyện viên và chó nghiệp vụ.
- Kiến thức về quản lý, sử dụng chó nghiệp vụ.
- Văn bản quy định về chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng và thú y.
- Văn bản quy định về quản lý mẫu ma túy phục vụ huấn luyện.
- Văn bản quy định quy trình tiêu chuẩn tuyển chọn thải loại chó nghiệp vụ.
13.2. Kiến thức có liên quan:
a. Kiến thức có liên quan trong lĩnh vực chống buôn lậu
- Văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hướng dẫn về công tác kiểm soát hải quan.
- Quy trình, biện pháp nghiệp vụ kiểm soát hải quan. Đặc biệt là quy trình, biện pháp nghiệp vụ kiểm soát ma túy trong lĩnh vực hải quan.
- Quy định, quy chế phối hợp giữa cơ quan Hải quan và các cơ quan chức năng trong công tác đào tạo và huấn luyện chó nghiệp vụ.
- Các văn bản chuyên ngành có liên quan quy định về danh mục và công tác quản lý, đấu tranh phòng, chống các loại tội phạm về ma túy, tiền chất, chất gây nghiện, chất hướng thần.
- Danh mục hàng hóa là tiền chất có nhiều trọng điểm rủi ro (các đối tượng lợi dụng để nhập khẩu vào Việt Nam) được quy định bởi cơ quan quản lý chuyên ngành.
b. Kiến thức chuyên môn các lĩnh vực khác có liên quan:
- Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa XNK, quá cảnh và phương tiện XNC, quá cảnh.
- Thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan về ma túy.
- Áp dụng kỹ thuật QLRR trong quản lý hải quan.
- Thông tin, cảnh báo về ma túy, tiền chất của nước ngoài và quốc tế.
c. Yêu cầu kiến thức về hệ thống tin học chuyên môn nghiệp vụ:
- Hệ thống thông tin nghiệp vụ của Ngành: VNACCS/VCIS, VP14, CI02, e-Manifest.
14. Tham mưu về công tác huấn luyện, quản lý và sử dụng chó nghiệp vụ
14.1. Kiến thức trọng tâm:
- Kiến thức chuyên môn đào tạo, huấn luyện chó nghiệp vụ.
- Kiến thức về quản lý, sử dụng chó nghiệp vụ
- Văn bản quy định về chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng và thú y.
- Văn bản quy định về quản lý mẫu ma túy phục vụ huấn luyện.
14.2. Kiến thức có liên quan:
a. Kiến thức có liên quan trong lĩnh vực chống buôn lậu:
- Văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hướng dẫn về công tác kiểm soát hải quan.
- Quy trình, biện pháp nghiệp vụ kiểm soát hải quan. Đặc biệt là quy trình, biện pháp nghiệp vụ kiểm soát ma túy trong lĩnh vực hải quan.
- Quy định, quy chế phối hợp giữa cơ quan Hải quan và các cơ quan chức năng trong công tác đào tạo và huấn luyện chó nghiệp vụ.
- Các văn bản chuyên ngành có liên quan quy định về danh mục và công tác quản lý, đấu tranh phòng, chống các loại tội phạm về ma túy, tiền chất, chất gây nghiện, chất hướng thần.
- Danh mục hàng hóa là tiền chất có nhiều trọng điểm rủi ro (các đối tượng lợi dụng để nhập khẩu vào Việt Nam) được quy định bởi cơ quan quản lý chuyên ngành
b. Kiến thức chuyên môn các lĩnh vực khác có liên quan:
- Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa XNK, quá cảnh và phương tiện XNC, quá cảnh.
- Thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan.
- Thông tin, cảnh báo về ma túy, tiền chất của nước ngoài và quốc tế.
- Thông tin quản lý hành khách, hàng hóa của các hãng hàng không và cơ quan chức năng của Việt Nam.
c. Yêu cầu kiến thức về hệ thống tin học chuyên môn nghiệp vụ: không.
II. VỊ TRÍ VIỆC LÀM VỀ CHỐNG BUÔN LẬU TẠI CỤC HẢI QUAN TỈNH, THÀNH PHỐ
1. Tham mưu về công tác kiểm soát chống buôn lậu
1.1. Kiến thức trọng tâm:
- Kiến thức về kiểm soát hải quan.
- Văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về: thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan; quản lý thuế XK, thuế NK; kiểm tra sau thông quan (kiến thức tổng quan).
1.2. Kiến thức có liên quan:
a. Kiến thức có liên quan trong lĩnh vực chống buôn lậu:
- Kiến thức về thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan.
- Kiến thức về kiểm soát chống buôn lậu hàng hóa XNK.
- Kiến thức về kiểm soát chống buôn lậu ma túy.
- Kiến thức về kiểm soát chống buôn lậu và bảo vệ quyền SHTT.
- Văn bản chỉ đạo của Chính phủ, Ban Chỉ đạo 389 quốc gia, Bộ Tài chính và Tổng cục Hải quan, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố về công tác kiểm soát hải quan.
- Kiến thức xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật, các văn bản hướng dẫn, tổ chức triển khai công tác kiểm soát hải quan.
b. Kiến thức chuyên môn nghiệp vụ các lĩnh vực khác có liên quan:
- Chính sách quản lý mặt hàng XNK, quá cảnh và phương tiện XNC, quá cảnh.
- Áp dụng kỹ thuật QLRR trong quản lý hải quan.
- Nghiệp vụ kiểm tra sau thông quan.
- Nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra nội bộ.
c. Kiến thức về hệ thống tin học nghiệp vụ
- Hệ thống tin học nghiệp vụ của Ngành: VNACCS/VCIS, VP14, CI02, eManifest, Ecustoms, GTT
2. Kiểm soát phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới (cấp Cục)
2.1. Kiến thức trọng tâm:
- Văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hướng dẫn thuộc lĩnh vực kiểm soát hải quan. Đặc biệt tập trung vào quy trình và các biện pháp nghiệp vụ kiểm soát hải quan.
- Kiến thức về kiểm soát chống buôn lậu hàng hóa XNK, quá cảnh và phương tiện XNC, quá cảnh.
- Chính sách thuế đối với hàng hóa XNK.
- Chính sách quản lý đối với hàng hóa XNK, phương tiện XNC (kiến thức tổng quan).
2.2. Kiến thức có liên quan:
a. Kiến thức có liên quan trong lĩnh vực chống buôn lậu
- Chính sách quản lý hàng hóa XNK liên quan đến quy định về: Danh mục hàng hóa cấm XK, tạm ngừng XK; Danh mục hàng hóa cấm NK, tạm ngừng NK; Danh mục hàng hóa XK, NK theo Giấy phép; Danh mục hàng hóa thuộc đối tượng kiểm tra chuyên ngành.
- Thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan.
- Quy định, quy chế phối hợp giữa Hải quan và các lực lượng chức năng về phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại.
- Quy định pháp luật về xử lý vi phạm trong lĩnh vực hải quan và các lĩnh vực khác có liên quan đến hoạt động XNK hàng hóa, phương tiện vận tải XNC.
- Quy định pháp luật hình sự và tố tụng hình sự về công tác điều tra theo thủ tục tố tụng hình sự thuộc thẩm quyền của Hải quan.
- Kinh nghiệm xử lý một số tình huống thường gặp.
- Văn bản chỉ đạo của cấp trên về các công tác trọng điểm theo từng thời kỳ.
b. Kiến thức chuyên môn nghiệp vụ các lĩnh vực khác có liên quan:
- Quy trình thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa XNK các loại hình.
- Văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hướng dẫn về phân loại hàng hóa XNK, về xuất xứ; điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- Áp dụng kỹ thuật QLRR trong quản lý hải quan (Danh mục hàng hóa rủi ro về phân loại và mức thuế).
- Nghiệp vụ kiểm tra sau thông quan.
- Nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra nội bộ.
- Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương.
- Kiến thức hàng hải, hàng không, đường bộ.
- Kiến thức về soi chiếu hàng hóa.
- Quy định pháp luật về công tác điều tra theo thủ tục tố tụng hình sự thuộc thẩm quyền của Hải quan.
c. Kiến thức hệ thống tin học nghiệp vụ:
- Hệ thống tin học nghiệp vụ của Ngành: VNACCS/VCIS, VP14, CI02, e-Manifest.
3. Kiểm soát phòng, chống buôn lậu ma túy
3.1. Kiến thức trọng tâm:
- Kiến thức về phòng, chống buôn lậu ma túy.
- Quy trình và các biện pháp nghiệp vụ chống buôn lậu ma túy trong lĩnh vực hải quan.
- Văn bản pháp quy và văn bản hướng dẫn về công tác kiểm soát ma túy tại biên giới.
- Phương pháp, cách thức nhận biết các loại ma túy; tên khoa học, tên thường gọi, công thức hóa học, hình ảnh được Liên Hợp quốc, thế giới... công bố.
3.2. Kiến thức có liên quan:
a. Kiến thức có liên quan trong lĩnh vực kiểm soát ma túy:
- Các văn bản pháp luật và dưới luật của Việt Nam quy định về quản lý đối với các chất ma túy, chất hướng thần... và về đấu tranh phòng, chống các loại tội phạm về ma túy.
- Danh mục hàng hóa là tiền chất có nhiều trọng điểm rủi ro (các đối tượng lợi dụng để NK vào Việt Nam).
- Các văn bản quy định chuyên ngành của Chính phủ, các Bộ, ngành liên quan đến việc XNK các loại tiền chất và công tác đấu tranh phòng, chống mua, bán các chất ma túy.
- Thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan về ma túy.
- Các thông tin, cảnh báo rủi ro của các cơ quan, tổ chức trong và ngoài nước, quốc tế về tội phạm ma túy.
- Các cam kết quốc tế Việt Nam là thành viên trong lĩnh vực chống buôn lậu, vận chuyển trái phép ma túy qua biên giới.
- Quy định và quy chế phối hợp trong và ngoài ngành, trong nước và quốc tế mà cơ quan Hải quan Việt Nam là thành viên trong công tác đấu tranh với các tội phạm ma túy.
- Kinh nghiệm xử lý một số tình huống thường gặp.
b. Kiến thức chuyên môn nghiệp vụ các lĩnh vực khác có liên quan:
- Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa XNK, quá cảnh và phương tiện XNC, quá cảnh.
- Chính sách quản lý hàng hóa XNK, phương tiện XNC.
- Thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan về ma túy.
- Áp dụng kỹ thuật QLRR trong quản lý hải quan.
- Văn bản quy phạm pháp luật hình sự về tội phạm ma túy và các văn bản hướng dẫn về tố tụng hình sự và hành chính.
c. Kiến thức hệ thống tin học nghiệp vụ:
- Hệ thống tin học nghiệp vụ của Ngành: VNACCS/VCIS, VP14, CI02, e-Manifest.
4. Kiểm soát phòng, chống buôn lậu hàng giả và bảo vệ quyền SHTT
4.1. Kiến thức trọng tâm:
- Kiến thức về phòng, chống buôn lậu hàng giả và bảo vệ quyền SHTT trong lĩnh vực hải quan.
- Kiến thức về kiểm soát chống buôn lậu hàng hóa XNK.
4.2. Kiến thức có liên quan:
a. Kiến thức có liên quan trong lĩnh vực phòng, chống buôn lậu hàng giả và bảo vệ quyền SHTT:
- Chính sách quản lý đối với hàng hóa XNK, quá cảnh và phương tiện XNC, quá cảnh (kiến thức tổng quan).
- Văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hướng dẫn về xử lý vi phạm trong lĩnh vực SHTT, hàng giả, hàng kém chất lượng thuộc thẩm quyền của cơ quan Hải quan.
- Thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan về dấu hiệu, đối tượng, vụ việc vi phạm về SHTT, hàng giả.
- Kiến thức về: lấy mẫu; phân tích, đánh giá bước đầu về hàng hóa XNK có dấu hiệu vi phạm quyền SHTT, hàng giả; về quy trình giám định, lấy ý kiến chuyên môn để xác định vi phạm về SHTT, hàng giả.
b. Kiến thức chuyên môn các lĩnh vực khác có liên quan:
- Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa XNK các loại hình.
- Thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan về SHTT.
- Áp dụng kỹ thuật QLRR trong quản lý hải quan.
- Nghiệp vụ kiểm tra sau thông quan.
- Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương.
- Kiến thức hàng hải, hàng không, đường bộ.
- Văn bản quy phạm pháp luật hình sự và tố tụng hình sự về tội sản xuất, buôn bán hàng giả.
c. Kiến thức hệ thống tin học nghiệp vụ:
- Hệ thống tin học nghiệp vụ của Ngành: VNACCS/VCIS, VP14, CI02, e-Manifest.
- Sử dụng, khai thác thông tin tại trang thông tin, dữ liệu điện tử của một số cơ quan, Bộ, Ngành có liên quan về SHTT như: http://www.noip.gov.vn, http://www.most.gov.vn,...
5. Huấn luyện chó nghiệp vụ
5.1. Kiến thức trọng tâm:
- Kiến thức chuyên môn về đào tạo, huấn luyện cho chó nghiệp vụ.
- Văn bản quy định, kiến thức về trang bị, sử dụng và quản lý chó nghiệp vụ.
- Văn bản quy định về: chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng và thú y; chế độ làm công tác huấn luyện, sử dụng chó nghiệp vụ.
- Văn bản quy định về quản lý mẫu ma túy phục vụ huấn luyện.
- Văn bản quy định quy trình tiêu chuẩn tuyển chọn thải loại chó nghiệp vụ.
5.2. Kiến thức có liên quan:
a. Kiến thức có liên quan trong lĩnh vực chống buôn lậu:
- Văn bản quy phạm pháp luật và các văn bản hướng dẫn về công tác kiểm soát hải quan.
- Quy trình, biện pháp nghiệp vụ kiểm soát hải quan. Đặc biệt là quy trình, biện pháp nghiệp vụ kiểm soát ma túy trong lĩnh vực hải quan.
- Các văn bản chuyên ngành có liên quan quy định về danh mục và công tác quản lý, đấu tranh phòng, chống các loại tội phạm về ma túy, tiền chất, chất gây nghiện, chất hướng thần.
- Danh mục hàng hóa là tiền chất có nhiều trọng điểm rủi ro (các đối tượng lợi dụng để nhập khẩu vào Việt Nam) được quy định bởi cơ quan quản lý chuyên ngành.
- Thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan về ma túy.
- Thông tin, cảnh báo về ma túy, tiền chất của nước ngoài và quốc tế.
b. Kiến thức chuyên môn các lĩnh vực khác có liên quan:
- Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa XNK, quá cảnh và phương tiện XNC, quá cảnh.
- Áp dụng kỹ thuật QLRR trong quản lý hải quan.
c. Yêu cầu kiến thức về hệ thống tin học chuyên môn nghiệp vụ: không./.
YÊU CẦU KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ LĨNH VỰC CHỐNG
BUÔN LẬU
(Kèm theo Quyết định số 3445/QĐ-TCHQ
ngày 13/11/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Kiến thức chuyên môn nghiệp vụ của các vị trí việc làm lĩnh vực điều tra chống buôn lậu bao gồm kiến thức chuyên môn lĩnh vực điều tra chống buôn lậu, gian lận thương mại liên quan đến hàng hóa xuất nhập khẩu và kiến thức chuyên môn một số lĩnh vực có liên quan.
I. KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN VỀ CHỐNG BUÔN LẬU
1. Về công tác kiểm soát hải quan
1.1. Văn bản quy phạm pháp luật, quy trình nghiệp vụ, văn bản hướng dẫn về kiểm soát hải quan.
1.2. Cam kết, điều ước quốc tế và thỏa thuận hợp tác song, đa phương trong lĩnh vực kiểm soát hải quan.
2. Về phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới
2.1. Nghiệp vụ phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại về thuế, trị giá, xuất xứ đối với hàng hóa XNK.
2.2. Quy chế phối hợp trong và ngoài Ngành, trong nước và quốc tế trong công tác phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới.
2.3. Kinh nghiệm xử lý một số tình huống thường gặp.
3. Về phòng, chống buôn lậu ma túy
3.1. Văn bản quy phạm pháp luật, quy trình và văn bản hướng dẫn về phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép ma túy qua biên giới
3.2. Nghiệp vụ đấu tranh phòng, chống mua bán, vận chuyển trái phép ma túy, tiền chất, chất gây nghiện, chất hướng thần qua biên giới.
3.3. Phương pháp, cách nhận biết định tính các loại ma túy, tiền chất (tên khoa học, tên thường gọi, công thức hóa học, hình ảnh được Liên Hợp quốc và thế giới công bố).
3.4. Quy chế phối hợp trong và ngoài Ngành, trong nước và quốc tế trong công tác quản lý, đấu tranh phòng, chống mua bán, vận chuyển trái phép qua biên giới các chất ma túy, tiền chất ma túy, chất gây nghiện, chất hướng thần.
3.5. Cam kết, điều ước quốc tế và thỏa thuận hợp tác song, đa phương trong công tác kiểm soát phòng, chống ma túy.
3.6. Kinh nghiệm xử lý một số tình huống thường gặp.
4. Về phòng, chống buôn lậu hàng giả và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
4.1. Văn bản quy phạm pháp luật và văn bản hướng dẫn về bảo vệ quyền SHTT, phòng, chống hàng giả và hàng kém chất lượng.
4.2. Quy trình và các biện pháp nghiệp vụ về kiểm soát hàng hóa XK, NK liên quan đến SHTT của Hải quan.
4.3. Quy chế phối hợp giữa Hải quan với doanh nghiệp chủ thể quyền và với các cơ quan chức năng trong thực thi quyền SHTT, chống hàng giả tại biên giới.
4.4. Các hiệp định, cam kết quốc tế và thỏa thuận song phương về bảo vệ quyền SHTT đối với hàng hóa XNK.
4.5. Kinh nghiệm xử lý một số tình huống thường gặp.
5. Về thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan
5.1. Văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan.
5.2. Nghiệp vụ thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan.
5.3. Cam kết, thỏa thuận song và đa phương về hợp tác trong lĩnh vực trao đổi thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan.
5.4. Kinh nghiệm xử lý một số tình huống thường gặp.
6. Về điều tra hình sự
6.1. Văn bản quy phạm pháp luật, quy trình nghiệp vụ và văn bản hướng dẫn về tố tụng hình sự, điều tra hình sự.
6.2. Quy chế phối hợp giữa Hải quan và các cơ quan chức năng trong triển khai các hoạt động thu thập thông tin và chứng cứ, xác minh... phục vụ công tác điều tra hình sự trong lĩnh vực kiểm soát hải quan.
6.3. Kinh nghiệm xử lý một số tình huống thường gặp.
7. Về giám sát hải quan trực tuyến
7.1. Văn bản quy phạm pháp luật, quy trình, văn bản hướng dẫn về giám sát hải quan trực tuyến
7.2. Kiến thức về khai thác, sử dụng hệ thống tin học nghiệp vụ của Ngành phục vụ công tác giám sát hải quan trực tuyến.
7.3. Kiến thức về khai thác, sử dụng các trang thiết bị, công nghệ giám sát hải quan trực tuyến.
7.4. Kinh nghiệm xử lý một số tình huống thường gặp.
8. Về quản lý, huấn luyện và sử dụng chó nghiệp vụ
8.1. Văn bản quy phạm pháp luật, quy định, quy trình, các văn bản hướng dẫn về việc trang bị, quản lý, huấn luyện và sử dụng chó nghiệp vụ.
8.2. Văn bản quy định về chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng và thú y.
8.3. Chương trình hợp tác, hỗ trợ giữa hải quan Việt Nam với các cơ quan tổ chức nước ngoài trong lĩnh vực huấn luyện chó nghiệp vụ.
8.4. Kinh nghiệm thực tiễn triển khai công tác huấn luyện, sử dụng và quản lý chó nghiệp vụ của Hải quan một số nước.
9. Về tham mưu xử lý vi phạm (trong lĩnh vực kiểm soát hải quan)
9.1. Văn bản quy phạm pháp luật, quy trình thủ tục và các văn bản hướng dẫn về xử lý vi phạm hành chính về hải quan liên quan đến các hành vi buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới; hàng giả, vi phạm quyền SHTT; vận chuyển, buôn bán động thực vật hoang dã, quý hiếm và ma túy.
9.2. Văn bản quy phạm pháp luật, quy trình và các văn bản hướng dẫn về giải quyết khiếu nại, tố cáo, tố tụng và hành chính.
9.3. Văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn triển khai về phòng, chống rửa tiền và tài trợ khủng bố. Luật Phòng, chống khủng bố và các văn bản có liên quan.
9.4. Kinh nghiệm xử lý một số tình huống thường gặp.
II. KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN CÁC LĨNH VỰC CÓ LIÊN QUAN
1. Chính sách thuế và nghiệp vụ quản lý thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
1.1. Luật Quản lý thuế XK, thuế NK.
1.2. Chính sách thuế; Danh mục biểu thuế (các sắc thuế) đối với hàng hóa XNK.
1.3. Nghiệp vụ kiểm tra thu thuế trong quá trình thực hiện thủ tục hải quan.
1.4. Văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hướng dẫn về phân loại hàng hóa.
1.5. Phân loại hàng hóa.
1.4. Trị giá hải quan (quy trình kiểm tra xác định trị giá).
1.5. Các bài tập tình huống.
2. Nghiệp vụ quản lý rủi ro trong quản lý hải quan
2.1. Danh mục hàng hóa rủi ro.
2.2. Tiêu chí QLRR.
2.3. Kiến thức cơ bản về thiết lập các tiêu chí QLRR.
2.4. Quy định áp dụng QLRR trong quản lý hải quan và trong công tác phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại hàng hóa XNK; phòng, chống hàng giả, bảo vệ quyền SHTT; phòng, chống vận chuyển và buôn bán động, thực vật hoang dã, quý hiếm; kiểm soát ma túy; phòng, chống rửa tiền và tài trợ khủng bố.
3. Kiểm tra sau thông quan
3.1. Quy trình kiểm tra sau thông quan.
4. Nghiệp vụ giám sát quản lý về hải quan
4.1. Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với hàng hóa XNK các loại hình.
4.2. Thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan đối với phương tiện XNC, quá cảnh.
4.3. Chính sách quản lý hàng hóa XNK.
4.4. Quy định và thực tiễn áp dụng quy định về xuất xứ hàng hóa.
5. Các văn bản chuyên ngành có liên quan
5.1. Về tiêu chuẩn chất lượng, yêu cầu cấp phép đối với các mặt hàng nông - lâm - ngư nghiệp, y tế, an ninh quốc phòng...
5.2. Các văn bản quy định chuyên ngành của Chính phủ, các Bộ, ngành liên quan đến việc XNK các loại tiền chất và công tác đấu tranh phòng, chống mua - bán các chất ma túy.
6. Một số kiến thức khác
6.1. Kỹ thuật lấy mẫu hàng hóa và quy trình giám định.
6.2. Phân tích hàng hóa (không bao gồm kỹ thuật phân tích).
6.3. Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương.
6.4. Kiến thức về hàng hải, hàng không, đường bộ.
6.5. Kiến thức về soi chiếu hàng hóa.
6.6. Quy định quản lý nhà nước liên quan hoạt động địa bàn, biên giới.
6.7. Chính sách về quản lý chất lượng hàng hóa.
7. Nghiệp vụ thanh tra, kiểm tra:
7.1. Quy trình kiểm tra, thanh tra nội bộ
III. HỆ THỐNG TIN HỌC NGHIỆP VỤ
Các hệ thống tin học nghiệp vụ: VNACCS/VCIS, Riskman, VP14, CI02, E-manifest, E-Customs./.
DANH MỤC YÊU CẦU KỸ NĂNG CHUYÊN MÔN NGHIỆP
VỤ CỦA TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM LĨNH VỰC CHỐNG BUÔN LẬU
(Kèm theo Quyết định số 3445/QĐ-TCHQ ngày 13/11/2018 của Tổng cục trưởng Tổng
cục Hải quan)
I. VỊ TRÍ VIỆC LÀM THAM MƯU VỀ CHỐNG BUÔN LẬU TẠI TỔNG CỤC (Cục Điều tra chống buôn lậu)
1. Tham mưu tổng hợp về công tác kiểm soát hải quan
1.1. Kỹ năng tham mưu:
a. Kỹ năng xây dựng văn bản quản lý điều hành
- Kỹ năng xây dựng chiến lược phát triển nghiệp vụ hải quan
- Kỹ năng xây dựng văn bản pháp quy, quy trình nghiệp vụ
- Kỹ năng xây dựng văn bản quản lý điều hành, văn bản hành chính (không bao gồm văn bản xử lý vụ việc)
b. Kỹ năng tổ chức triển khai thực hiện (văn bản pháp quy, quy trình, chỉ đạo của cấp trên - Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính, cơ quan có thẩm quyền)
- Kỹ năng bồi dưỡng, tập huấn triển khai nghiệp vụ
- Kỹ năng kiểm tra nghiệp vụ
- Kỹ năng giải quyết vướng mắc/vụ việc
c. Kỹ năng sơ kết, tổng kết nghiệp vụ, đánh giá, đề xuất, kiến nghị việc thực hiện cơ chế chính sách, quy trình thủ tục
d. Kỹ năng nghiên cứu ứng dụng phát triển nghiệp vụ
đ. Kỹ năng sử dụng hệ thống phần mềm tin học nghiệp vụ
1.2. Kỹ năng thực thi:
a. Kỹ năng thu thập, tổng hợp, phân tích, đánh giá và xử lý thông tin
b. Kỹ năng phối kết hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan và chỉ đạo, hướng dẫn triển khai trong phạm vi toàn Ngành
2. Tham mưu nghiệp vụ kiểm soát hải quan
2.1. Kỹ năng tham mưu:
a. Kỹ năng xây dựng văn bản quản lý điều hành
- Kỹ năng xây dựng chiến lược phát triển nghiệp vụ hải quan
- Kỹ năng xây dựng văn bản pháp quy, quy trình nghiệp vụ
- Kỹ năng xây dựng văn bản hành chính (không bao gồm văn bản xử lý vụ việc)
b. Kỹ năng tổ chức triển khai thực hiện(văn bản pháp quy, quy trình, chỉ đạo của cấp trên - Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính, cơ quan có thẩm quyền)
- Kỹ năng bồi dưỡng, tập huấn triển khai nghiệp vụ
- Kỹ năng kiểm tra nghiệp vụ
- Kỹ năng giải quyết vướng mắc/vụ việc
c. Kỹ năng sơ kết, tổng kết nghiệp vụ, đánh giá, đề xuất, kiến nghị việc thực hiện cơ chế chính sách, quy trình thủ tục
d. Kỹ năng nghiên cứu ứng dụng phát triển nghiệp vụ
đ. Kỹ năng sử dụng hệ thống phần mềm tin học nghiệp vụ
2.2. Kỹ năng thực thi:
a. Kỹ năng thu thập, tổng hợp, phân tích, đánh giá và xử lý thông tin
b. Kỹ năng phối kết hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan và chỉ đạo, hướng dẫn triển khai trong phạm vi toàn Ngành
3. Tham mưu xử lý vi phạm
3.1. Kỹ năng tham mưu xử lý vi phạm:
a. Kỹ năng xây dựng văn bản quản lý điều hành:
- Kỹ năng xây dựng chiến lược phát triển nghiệp vụ hải quan
- Kỹ năng xây dựng văn bản pháp quy, quy trình nghiệp vụ
- Kỹ năng xây dựng văn bản hành chính (bao gồm văn bản xử lý vụ việc)
- Kỹ năng giải quyết khiếu nại các quyết định xử phạt vi phạm hành chính về hải quan
b. Kỹ năng tổ chức triển khai thực hiện (văn bản pháp quy, quy trình, chỉ đạo của cấp trên - Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính, cơ quan có thẩm quyền)
- Kỹ năng bồi dưỡng, tập huấn triển khai nghiệp vụ
- Kỹ năng kiểm tra nghiệp vụ
- Kỹ năng giải quyết vướng mắc/vụ việc
c. Kỹ năng sơ kết, tổng kết nghiệp vụ, đánh giá, đề xuất, kiến nghị việc thực hiện cơ chế chính sách, quy trình thủ tục
d. Kỹ năng nghiên cứu ứng dụng phát triển nghiệp vụ.
đ. Kỹ năng sử dụng hệ thống phần mềm tin học nghiệp vụ
3.2. Kỹ năng thực thi:
a. Kỹ năng xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan
b. Kỹ năng lưu trữ, lập và quản lý hồ sơ vụ việc
4. Kiểm soát phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới (cấp Tổng cục)
4.1. Kỹ năng tham mưu về công tác kiểm soát phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới:
a. Kỹ năng sơ kết, tổng kết nghiệp vụ, đánh giá, đề xuất, kiến nghị việc thực hiện cơ chế chính sách, quy trình thủ tục
b. Kỹ năng sử dụng hệ thống phần mềm tin học nghiệp vụ
4.2. Kỹ năng thực thi kiểm soát phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới:
a. Kỹ năng vận động quần chúng
b. Kỹ năng điều tra, nghiên cứu nắm tình hình
c. Kỹ năng tuần tra kiểm soát
d. Kỹ năng tuyển chọn, xây dựng sử dụng cơ sở bí mật
đ. Kỹ năng sưu tra
e. Kỹ năng trinh sát:
e1. Kỹ năng trinh sát kỹ thuật
e2. Kỹ năng trinh sát ngoại tuyến
g. Kỹ năng xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan.
h. Kỹ năng điều tra hình sự
i. Kỹ năng sử dụng các phương tiện kỹ thuật nghiệp vụ chuyên dụng, vũ khí, công cụ hỗ trợ...
k. Kỹ năng tiếp cận, ngăn chặn, khống chế, dẫn giải đối tượng và phương tiện vi phạm
l. Kỹ năng khám xét, kiểm tra hàng hóa, phương tiện, đối tượng vi phạm
m. Kỹ năng điều tra, xác minh, lập hồ sơ, phân tích hồ sơ vụ việc
5. Kiểm soát phòng, chống buôn lậu hàng giả và bảo vệ quyền SHTT
5.1. Kỹ năng tham mưu về kiểm soát phòng, chống buôn lậu hàng giả và bảo vệ SHTT:
a. Kỹ năng sơ kết, tổng kết nghiệp vụ, đánh giá, đề xuất, kiến nghị việc thực hiện cơ chế chính sách, quy trình thủ tục
b. Kỹ năng sử dụng hệ thống phần mềm tin học nghiệp vụ
5.2. Kỹ năng thực thi kiểm soát phòng, chống buôn lậu hàng giả và bảo vệ quyền SHTT:
a. Kỹ năng vận động quần chúng
b. Kỹ năng điều tra, nghiên cứu nắm tình hình
c. Kỹ năng tuần tra kiểm soát
d. Kỹ năng tuyển chọn, xây dựng sử dụng cơ sở bí mật
đ. Kỹ năng sưu tra
e. Kỹ năng trinh sát:
e1. Kỹ năng trinh sát kỹ thuật
e2. Kỹ năng trinh sát ngoại tuyến
g. Kỹ năng xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan.
h. Kỹ năng điều tra hình sự
i. Kỹ năng sử dụng các phương tiện kỹ thuật nghiệp vụ chuyên dụng, vũ khí, công cụ hỗ trợ...
6. Kiểm soát phòng, chống buôn lậu ma túy
6.1. Kỹ năng tham mưu kiểm soát phòng, chống buôn lậu ma túy:
a. Kỹ năng sơ kết, tổng kết nghiệp vụ, đánh giá, đề xuất, kiến nghị việc thực hiện cơ chế chính sách, quy trình thủ tục
b. Kỹ năng sử dụng hệ thống phần mềm tin học nghiệp vụ
6.2. Kỹ năng thực thi kiểm soát phòng, chống buôn lậu ma túy:
a. Kỹ năng thu thập, tổng hợp, phân tích, đánh giá và xử lý thông tin
b. Kỹ năng trinh sát
c. Kỹ năng phối kết hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan và chỉ đạo, hướng dẫn triển khai trong phạm vi toàn Ngành
7. Quản lý hồ sơ nghiệp vụ kiểm soát hải quan
7.2. Kỹ năng thực thi:
- Các kỹ năng về công tác hồ sơ nghiệp vụ kiểm soát hải quan
8. Tham mưu về công tác thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan
8.1. Kỹ năng tham mưu:
a. Kỹ năng xây dựng văn bản quản lý điều hành:
- Kỹ năng xây dựng chiến lược phát triển nghiệp vụ hải quan
- Kỹ năng xây dựng văn bản pháp quy, quy trình nghiệp vụ
- Kỹ năng xây dựng văn bản quản lý điều hành, văn bản hành chính (không bao gồm văn bản xử lý vụ việc)
b. Kỹ năng tổ chức triển khai thực hiện (văn bản pháp quy, quy trình, chỉ đạo của cấp trên - Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính, cơ quan có thẩm quyền)
- Kỹ năng bồi dưỡng, tập huấn triển khai nghiệp vụ
- Kỹ năng kiểm tra nghiệp vụ
- Kỹ năng giải quyết vướng mắc/vụ việc
c. Kỹ năng sơ kết, tổng kết nghiệp vụ, đánh giá, đề xuất, kiến nghị việc thực hiện cơ chế chính sách, quy trình thủ tục
d. Kỹ năng nghiên cứu ứng dụng phát triển nghiệp vụ
đ. Kỹ năng sử dụng hệ thống phần mềm tin học nghiệp vụ
8.2. Kỹ năng thực thi:
a. Kỹ năng thu thập, tổng hợp, phân tích, đánh giá và xử lý thông tin
b. Kỹ năng lưu trữ, lập và quản lý hồ sơ vụ việc
9. Trực tiếp thu thập, xử lý thông tin nghiệp vụ kiểm soát hải quan
9.1. Kỹ năng tham mưu:
a. Kỹ năng sơ kết, tổng kết nghiệp vụ, đánh giá, đề xuất, kiến nghị việc thực hiện cơ chế chính sách, quy trình thủ tục
b. Kỹ năng sử dụng hệ thống phần mềm tin học nghiệp vụ
9.2. Kỹ năng thực thi:
a. Kỹ năng thu thập, tổng hợp, phân tích, đánh giá và xử lý thông tin
b. Kỹ năng lưu trữ, lập và quản lý hồ sơ vụ việc
10. Tham mưu chỉ đạo công tác kiểm soát phòng, chống ma túy
10.1. Kỹ năng tham mưu:
a. Kỹ năng xây dựng văn bản quản lý điều hành, văn bản hành chính:
- Kỹ năng lập chiến lược phát triển nghiệp vụ hải quan
- Kỹ năng xây dựng văn bản pháp quy, quy trình nghiệp vụ
- Kỹ năng xây dựng văn bản hành chính
b. Kỹ năng tổ chức triển khai thực hiện (văn bản pháp quy, quy trình, chỉ đạo của cấp trên - Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính, cơ quan có thẩm quyền):
- Kỹ năng bồi dưỡng, tập huấn triển khai nghiệp vụ
- Kỹ năng kiểm tra nghiệp vụ
- Kỹ năng giải quyết vướng mắc
c. Kỹ năng sơ kết, tổng kết nghiệp vụ, đánh giá, đề xuất, kiến nghị việc thực hiện cơ chế chính sách, quy trình thủ tục
d. Kỹ năng sử dụng hệ thống phần mềm tin học nghiệp vụ
10.2. Kỹ năng thực thi về tham mưu chỉ đạo công tác kiểm soát phòng, chống ma túy:
a. Kỹ năng thu thập, tổng hợp, phân tích, đánh giá và xử lý thông tin
b. Kỹ năng lưu trữ, lập và quản lý hồ sơ vụ việc
11. Giám sát hải quan trực tuyến
11.2. Kỹ năng thực thi về giám sát hải quan trực tuyến:
a. Kỹ năng thiết lập hệ thống giám sát hải quan trực tuyến
b. Kỹ năng phân tích xử lý dữ liệu giám sát
c. Kỹ năng trực, theo dõi giám sát
d. Kỹ năng sử dụng thiết bị kỹ thuật giám sát
12. Điều tra hình sự
12.2 Kỹ năng thực thi về điều tra hình sự:
a. Kỹ năng thu thập, tổng hợp, phân tích, đánh giá và xử lý thông tin
b. Kỹ năng phối kết hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan và chỉ đạo, hướng dẫn triển khai trong phạm vi toàn Ngành
c. Kỹ năng điều tra, nghiên cứu nắm tình hình
13. Đào tạo, huấn luyện chó nghiệp vụ
13.1. Kỹ năng tham mưu về đào tạo, huấn luyện chó nghiệp vụ:
a. Kỹ năng xây dựng văn bản quản lý điều hành/văn bản hành chính: quy chế đào tạo, kế hoạch, chương trình, tài liệu giảng dạy và huấn luyện chó nghiệp vụ.
b. Kỹ năng sơ kết, tổng kết nghiệp vụ, đánh giá, đề xuất, kiến nghị việc thực hiện cơ chế chính sách, quy trình thủ tục
13.2. Kỹ năng thực thi công tác đào tạo, huấn luyện chó nghiệp vụ:
a. Kỹ năng sư phạm
b. Kỹ năng thực hành huấn luyện, sử dụng chó nghiệp vụ
c. Kỹ năng nhận biết các loại ma túy phục vụ công tác huấn luyện, sử dụng chó nghiệp vụ
d. Kỹ năng đánh giá năng lực của huấn luyện viên và chó nghiệp vụ.
đ. Kỹ năng chiến thuật sử dụng chó nghiệp vụ tham gia phát hiện ma túy
e. Kỹ năng sử dụng thiết bị, phương tiện phát hiện ma túy
14. Tham mưu về công tác huấn luyện, quản lý và sử dụng chó nghiệp vụ
14.1 Kỹ năng tham mưu:
a. Kỹ năng xây dựng văn bản quản lý điều hành, văn bản hành chính:
- Kỹ năng xây dựng văn bản pháp quy, quy trình nghiệp vụ
- Kỹ năng xây dựng văn bản hành chính
- Xây dựng quy hoạch về chiến lược trang bị, sử dụng và phát triển lực lượng huấn luyện viên và chó nghiệp vụ
b. Kỹ năng tổ chức triển khai thực hiện (văn bản pháp quy, quy trình, chỉ đạo của cấp trên - Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính, cơ quan có thẩm quyền):
- Xây dựng kế hoạch, tổ chức sử dụng chó nghiệp vụ vào các hoạt động nghiệp vụ
- Kỹ năng xây dựng, thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học liên quan đến hoạt động quản lý, sử dụng chó nghiệp vụ
- Kỹ năng bồi dưỡng, tập huấn triển khai nghiệp vụ
- Kỹ năng kiểm tra nghiệp vụ
- Kỹ năng giải quyết vướng mắc/ vụ việc.
c. Kỹ năng sơ kết, tổng kết nghiệp vụ, đánh giá, đề xuất, kiến nghị việc thực hiện cơ chế chính sách, quy trình thủ tục
d. Kỹ năng sử dụng hệ thống phần mềm tin học nghiệp vụ
14.2. Kỹ năng thực thi công tác tham mưu về huấn luyện, quản lý và sử dụng chó nghiệp vụ:
a. Kỹ năng thu thập, phân tích, xử lý các thông tin liên quan đến hoạt động nghiệp vụ kiểm soát ma túy đối với từng địa bàn để xác định nhu cầu số lượng chó nghiệp vụ cần bố trí, sử dụng.
b. Kỹ năng kiểm tra, đánh giá quản lý, chăm sóc, huấn luyện và sử dụng chó nghiệp vụ.
c. Kỹ năng nhận biết các loại ma túy phục vụ công tác huấn luyện, sử dụng chó nghiệp vụ.
d. Kỹ năng phối kết hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan và chỉ đạo, hướng dẫn triển khai trong phạm vi toàn Ngành.
II. VỊ TRÍ VIỆC LÀM VỀ CHỐNG BUÔN LẬU TẠI CỤC HẢI QUAN TỈNH, THÀNH PHỐ
1. Tham mưu về công tác kiểm soát chống buôn lậu
1.1. Kỹ năng tham mưu:
a. Kỹ năng xây dựng văn bản quản lý điều hành: Kỹ năng xây dựng văn bản hành chính (không bao gồm văn bản xử lý vụ việc)
b. Kỹ năng tổ chức triển khai thực hiện. Kỹ năng tổ chức triển khai thực hiện (văn bản pháp quy, quy trình, chỉ đạo của cấp trên - Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính, cơ quan có thẩm quyền)
- Kỹ năng bồi dưỡng, tập huấn triển khai nghiệp vụ
- Kỹ năng kiểm tra nghiệp vụ
- Kỹ năng giải quyết vướng mắc, kiến nghị
c. Kỹ năng sơ kết, tổng kết nghiệp vụ, đánh giá, đề xuất, kiến nghị việc thực hiện cơ chế chính sách, quy trình thủ tục
d. Kỹ năng nghiên cứu ứng dụng phát triển nghiệp vụ
đ. Kỹ năng sử dụng hệ thống phần mềm tin học nghiệp vụ
1.2. Kỹ năng thực thi:
a. Kỹ năng thu thập, tổng hợp, phân tích, đánh giá và xử lý thông tin
b. Kỹ năng phối kết hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan và chỉ đạo, hướng dẫn triển khai trong phạm vi cấp Cục
2. Kiểm soát phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới
2.1. Kỹ năng tham mưu:
a. Kỹ năng sơ kết, tổng kết nghiệp vụ, đánh giá, đề xuất, kiến nghị việc thực hiện cơ chế chính sách, quy trình thủ tục
b. Kỹ năng sử dụng hệ thống phần mềm tin học nghiệp vụ
2.2. Kỹ năng thực thi lĩnh vực kiểm soát phòng, chống buôn lậu:
a. Kỹ năng vận động quần chúng
b. Kỹ năng điều tra, nghiên cứu nắm tình hình
c. Kỹ năng tuần tra kiểm soát
d. Kỹ năng tuyển chọn, xây dựng sử dụng cơ sở bí mật
đ. Kỹ năng sưu tra
e. Kỹ năng trinh sát:
e1. Kỹ năng trinh sát kỹ thuật
e2. Kỹ năng trinh sát ngoại tuyến
g. Kỹ năng xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan.
h. Kỹ năng điều tra hình sự
i. Kỹ năng sử dụng các phương tiện kỹ thuật nghiệp vụ chuyên dụng, vũ khí, công cụ hỗ trợ...
k. Kỹ năng tiếp cận, ngăn chặn, khống chế, dẫn giải đối tượng và phương tiện vi phạm
l. Kỹ năng khám xét, kiểm tra hàng hóa, phương tiện, đối tượng vi phạm
m. Kỹ năng điều tra, xác minh, lập hồ sơ, phân tích hồ sơ vụ việc
3. Kiểm soát phòng, chống buôn lậu ma túy
3.1. Kỹ năng tham mưu về kiểm soát phòng, chống buôn lậu ma túy:
a. Kỹ năng sơ kết, tổng kết nghiệp vụ, đánh giá, đề xuất, kiến nghị việc thực hiện cơ chế chính sách, quy trình thủ tục
b. Kỹ năng sử dụng hệ thống phần mềm tin học nghiệp vụ
3.2. Kỹ năng thực thi về kiểm soát phòng, chống buôn lậu ma túy:
a. Kỹ năng vận động quần chúng
b. Kỹ năng điều tra, nghiên cứu nắm tình hình
c. Kỹ năng tuần tra kiểm soát
d. Kỹ năng tuyển chọn, xây dựng sử dụng cơ sở bí mật
đ. Kỹ năng sưu tra
e. Kỹ năng trinh sát:
e1. Kỹ năng trinh sát kỹ thuật
e2. Kỹ năng trinh sát ngoại tuyến
g. Kỹ năng xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan.
h. Kỹ năng điều tra hình sự
i. Kỹ năng sử dụng các phương tiện kỹ thuật nghiệp vụ chuyên dụng, vũ khí, công cụ hỗ trợ...
k. Kỹ năng tiếp cận, ngăn chặn, khống chế, dẫn giải đối tượng và phương tiện vi phạm
l. Kỹ năng khám xét, kiểm tra hàng hóa, phương tiện, đối tượng vi phạm
m. Kỹ năng điều tra, xác minh, lập hồ sơ, phân tích hồ sơ vụ việc
4. Kiểm soát phòng, chống buôn lậu hàng giả và bảo vệ quyền SHTT
4.1. Kỹ năng tham mưu về kiểm soát phòng, chống buôn lậu hàng giả và bảo vệ quyền SHTT:
a. Kỹ năng sơ kết, tổng kết nghiệp vụ, đánh giá, đề xuất, kiến nghị việc thực hiện cơ chế chính sách, quy trình thủ tục
b. Kỹ năng sử dụng hệ thống phần mềm tin học nghiệp vụ
4.2. Kỹ năng thực thi kiểm soát phòng, chống buôn lậu hàng giả và bảo vệ quyền SHTT:
a. Kỹ năng vận động quần chúng
b. Kỹ năng điều tra, nghiên cứu nắm tình hình
c. Kỹ năng tuần tra kiểm soát
d. Kỹ năng tuyển chọn, xây dựng sử dụng cơ sở bí mật
đ. Kỹ năng sưu tra
e. Kỹ năng trinh sát:
e1. Kỹ năng trinh sát kỹ thuật
e2. Kỹ năng trinh sát ngoại tuyến
g. Kỹ năng xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan.
h. Kỹ năng điều tra hình sự
i. Kỹ năng sử dụng các phương tiện kỹ thuật nghiệp vụ chuyên dụng, vũ khí, công cụ hỗ trợ...
5. Huấn luyện chó nghiệp vụ
5.1. Kỹ năng tham mưu về huấn luyện chó nghiệp vụ:
a. Kỹ năng xây dựng văn bản quản lý điều hành, văn bản hành chính:
- Kỹ năng xây dựng văn bản hành chính.
- Kỹ năng xây dựng kế hoạch trang bị, sử dụng và phát triển lực lượng huấn luyện viên và chó nghiệp vụ.
b. Kỹ năng tổ chức triển khai thực hiện (văn bản pháp quy, quy trình, chỉ đạo của cấp trên - Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính, cơ quan có thẩm quyền):
- Triển khai kế hoạch, tổ chức sử dụng chó nghiệp vụ vào các hoạt động nghiệp vụ.
- Kỹ năng giải quyết vướng mắc/ vụ việc.
c. Kỹ năng sơ kết, tổng kết nghiệp vụ, đánh giá, đề xuất, kiến nghị việc thực hiện cơ chế chính sách, quy trình thủ tục
5.2. Kỹ năng thực thi về huấn luyện chó nghiệp vụ:
a. Kỹ năng thực hành huấn luyện, sử dụng chó nghiệp vụ
b. Kỹ năng nhận biết các loại ma túy phục vụ công tác huấn luyện, sử dụng chó nghiệp vụ
c. Kỹ năng đánh giá năng lực của huấn luyện viên và chó nghiệp vụ
d. Kỹ năng chiến thuật sử dụng chó nghiệp vụ tham gia phát hiện ma túy
đ. Kỹ năng sử dụng thiết bị, phương tiện phát hiện ma túy
e. Kỹ năng phối kết hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan và chỉ đạo, hướng dẫn triển khai trong phạm vi toàn Ngành./.
YÊU CẦU KỸ NĂNG CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ LĨNH VỰC CHỐNG
BUÔN LẬU
(Kèm theo Quyết định số
3445/QĐ-TCHQ ngày 13/11/2018 của
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
A - PHẦN I: KỸ NĂNG THAM MƯU
I. KỸ NĂNG THAM MƯU TẠI TỔNG CỤC
1. Kỹ năng xây dựng văn bản quản lý điều hành
TT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng xây dựng chiến lược phát triển nghiệp vụ hải quan |
- Phân tích môi trường, yếu tố bên trong và bên ngoài - Xác định tầm nhìn, khoảng cách - Xác định định hướng, quan điểm - Xác định mục tiêu, nhiệm vụ - Xây dựng giải pháp thực hiện - Tư duy chiến lược - Xây dựng văn bản chiến lược |
2. |
Kỹ năng xây dựng văn bản pháp quy, quy trình nghiệp vụ |
- Lập kế hoạch xây dựng văn bản theo định hướng của cấp trên - Xây dựng định hướng, quan điểm, mục tiêu - Đánh giá tác động - Thu thập, tổng hợp, phân tích, xử lý thông tin - Soạn thảo văn bản pháp quy, lấy ý kiến - Trình phê duyệt, ban hành văn bản - Thực hiện thủ tục công bố thủ tục hành chính mới - Sơ kết, tổng kết đánh giá |
3. |
Kỹ năng xây dựng văn bản quản lý điều hành, văn bản hành chính (không bao gồm văn bản xử lý vụ việc) |
- Xác định yêu cầu cần giải quyết bằng văn bản - Nghiên cứu các văn bản có nội dung tương tự đã xử lý - Thu thập thông tin liên quan phục vụ việc ban hành văn bản - Soạn thảo, trả lời theo đúng yêu cầu nghiệp vụ nêu trên, theo đúng thể thức văn bản - Thực hiện thủ tục ban hành văn bản hành chính, quyết định hành chính, triển khai và theo dõi kết quả thực hiện |
2. Kỹ năng tổ chức triển khai thực hiện (văn bản pháp quy, quy trình, chỉ đạo của cấp trên - Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính, cơ quan có thẩm quyền)
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng bồi dưỡng, tập huấn triển khai nghiệp vụ |
- Thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin, xác định nội dung, đối tượng bồi dưỡng, tập huấn - Thiết kế chương trình, tài liệu bồi dưỡng, tập huấn triển khai nghiệp vụ - Phương pháp bồi dưỡng, tập huấn - Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng, tập huấn |
2. |
Kỹ năng kiểm tra nghiệp vụ |
- Thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin, xác định nội dung, đối tượng kiểm tra - Xây dựng kế hoạch kiểm tra và thành lập đoàn kiểm tra theo định hướng của cấp trên - Tiến hành kiểm tra, đối chiếu, đánh giá, kết luận kiểm tra - Thực hiện kết luận kiểm tra |
3. |
Kỹ năng giải quyết vướng mắc/ vụ việc |
- Phân loại vướng mắc - Thu thập, tổng hợp, phân tích, xử lý thông tin - Đề xuất xử lý tình huống, đánh giá ưu điểm, nhược điểm của phương án và lựa chọn phương án xử lý phù hợp - Tổ chức triển khai, theo dõi kết quả giải quyết - Làm thủ tục báo cáo xin ý kiến cấp trên các trường hợp vượt thẩm quyền |
3. Kỹ năng sơ kết, tổng kết nghiệp vụ, đánh giá, đề xuất, kiến nghị việc thực hiện cơ chế chính sách, quy trình thủ tục
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng sơ kết, tổng kết nghiệp vụ, đánh giá, đề xuất, kiến nghị việc thực hiện cơ chế chính sách, quy trình thủ tục |
- Xây dựng kế hoạch sơ kết, tổng kết theo định hướng của cấp trên - Thu thập, tổng hợp, phân tích, xử lý thông tin - Triển khai sơ kết, tổng kết, đánh giá - Xử lý kết quả sơ kết, tổng kết, đánh giá, kiến nghị |
4. Kỹ năng sử dụng hệ thống phần mềm tin học nghiệp vụ
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng sử dụng hệ thống phần mềm tin học nghiệp vụ |
- Khai thác và dùng hệ thống các phần mềm quản lý nghiệp vụ Hải quan trong thực hiện công tác chuyên môn nghiệp vụ |
5. Kỹ năng nghiên cứu ứng dụng phát triển nghiệp vụ
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng nghiên cứu ứng dụng phát triển nghiệp vụ |
- Xác định yêu cầu nghiệp vụ cho nghiên cứu xây dựng ứng dụng, cải tiến - Xây dựng đề tài, đề án - Triển khai đề tài, đề án |
II. KỸ NĂNG THAM MƯU TẠI CỤC HẢI QUAN
1. Kỹ năng xây dựng văn bản quản lý điều hành: Kỹ năng xây dựng văn bản quản lý điều hành/văn bản hành chính (không bao gồm văn bản xử lý vụ việc)
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng xây dựng văn bản quản lý điều hành/văn bản hành chính (không bao gồm văn bản xử lý vụ việc) |
- Xác định yêu cầu cần giải quyết bằng văn bản - Nghiên cứu các văn bản có nội dung tương tự đã xử lý - Thu thập thông tin liên quan phục vụ việc ban hành văn bản - Soạn thảo, trả lời theo đúng yêu cầu nghiệp vụ nêu trên, theo đúng thể thức văn bản - Thực hiện thủ tục ban hành văn bản hành chính, quyết định hành chính, triển khai và theo dõi kết quả thực hiện |
2. Kỹ năng tổ chức triển khai thực hiện (văn bản pháp quy, quy trình, chỉ đạo của cấp trên - Tổng cục Hải quan, Bộ Tài chính, cơ quan có thẩm quyền)
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng bồi dưỡng, tập huấn triển khai nghiệp vụ |
- Thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin, xác định nội dung, đối tượng bồi dưỡng, tập huấn - Thiết kế chương trình, tài liệu bồi dưỡng, tập huấn triển khai nghiệp vụ - Phương pháp bồi dưỡng, tập huấn - Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng, tập huấn |
2. |
Kỹ năng kiểm tra nghiệp vụ |
- Thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin, xác định nội dung, đối tượng kiểm tra - Xây dựng kế hoạch kiểm tra và thành lập đoàn kiểm tra theo định hướng của cấp trên - Tiến hành kiểm tra, đối chiếu, đánh giá, kết luận kiểm tra - Thực hiện kết luận kiểm tra |
3. |
Kỹ năng giải quyết vướng mắc/ vụ việc |
- Phân loại vướng mắc - Thu thập, tổng hợp, phân tích, xử lý thông tin - Đề xuất xử lý tình huống và lựa chọn phương án xử lý phù hợp - Tổ chức triển khai, theo dõi kết quả giải quyết - Làm thủ tục báo cáo xin ý kiến cấp trên các trường hợp vượt thẩm quyền |
3. Kỹ năng sơ kết, tổng kết nghiệp vụ, đánh giá, đề xuất, kiến nghị việc thực hiện cơ chế chính sách, quy trình thủ tục
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng sơ kết, tổng kết nghiệp vụ, đánh giá, đề xuất, kiến nghị việc thực hiện cơ chế chính sách, quy trình thủ tục |
- Xây dựng kế hoạch sơ kết, tổng kết theo định hướng của cấp trên - Thu thập, tổng hợp, phân tích, xử lý thông tin - Triển khai sơ kết, tổng kết, đánh giá - Xử lý kết quả sơ kết, tổng kết, đánh giá, kiến nghị |
4. Kỹ năng sử dụng hệ thống phần mềm tin học nghiệp vụ
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng sử dụng hệ thống phần mềm tin học nghiệp vụ |
- Khai thác và dùng hệ thống các phần mềm quản lý nghiệp vụ Hải quan trong thực hiện công tác nghiệp vụ |
5. Kỹ năng nghiên cứu ứng dụng phát triển nghiệp vụ
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng nghiên cứu ứng dụng phát triển nghiệp vụ |
- Xác định yêu cầu nghiệp vụ cho nghiên cứu xây dựng ứng dụng, cải tiến - Xây dựng đề tài, đề án - Triển khai đề tài, đề án |
B- PHẦN II: KỸ NĂNG THỰC THI
1. Kỹ năng thu thập, tổng hợp, phân tích, đánh giá và xử lý thông tin
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng thu thập, tổng hợp, phân tích, đánh giá và xử lý thông tin |
- Xây dựng đề cương nội dung Báo cáo - Khai thác, thu thập thông tin từ nhiều nguồn (gồm: Báo cáo của các đơn vị trong và ngoài Ngành, hệ thống cơ sở dữ liệu, phương tiện thông tin đại chúng...), tiến hành tổng hợp, phân tích, đánh giá và xử lý thông tin - Sử dụng kỹ năng Excel, công nghệ thông tin trong công tác thống kê số liệu phát hiện, bắt giữ, xử lý vụ việc liên quan đến công tác chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả và vận chuyển trái phép hàng qua biên giới - Khái quát tình hình liên quan công tác chống buôn lậu... nhằm phục vụ có hiệu quả cho công tác xây dựng kế hoạch, chuyên đề, cảnh báo nghiệp vụ kiểm soát hải quan trong toàn Ngành - Hệ thống hóa số liệu, tài liệu được tổng hợp thành hệ thống để sử dụng trong toàn Ngành - Tham mưu lãnh đạo các cấp giao chỉ tiêu công tác kiểm soát hải quan cho các đơn vị trong toàn Ngành - Soạn thảo Báo cáo - Trình phê duyệt và ban hành Báo cáo |
2. Kỹ năng phối kết hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan và chỉ đạo, hướng dẫn triển khai trong phạm vi toàn Ngành
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng phối kết hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan và chỉ đạo, hướng dẫn triển khai trong phạm vi toàn Ngành |
- Xác định yêu cầu cần giải quyết - Xác định cơ quan, tổ chức cần phối hợp triển khai nhiệm vụ - Thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin và xác định nội dung cần phối hợp để chỉ đạo hướng dẫn trong phạm vi toàn ngành - Soạn thảo văn bản chỉ đạo hướng dẫn - Ban hành văn bản trong phạm vi toàn Ngành |
3. Kỹ năng lưu trữ, lập và quản lý hồ sơ vụ việc
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng lưu trữ, lập và quản lý hồ sơ vụ việc |
- Lập hồ sơ vụ việc (theo quy định về lập hồ sơ) - Tạo Danh mục hồ sơ (bảng kê hệ thống các hồ sơ dự kiến hình thành trong quá trình xử lý) - Tập hợp và sắp xếp văn bản, tài liệu hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc thành hồ sơ vụ việc - Lưu trữ hồ sơ - Thống kê hồ sơ lưu trữ - Thực hiện công tác báo cáo |
4. Kỹ năng điều tra, thẩm vấn
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng điều tra |
- Xây dựng kế hoạch điều tra - Điều tra, trinh sát, xác minh, thu thập thông tin tài liệu, tổng hợp, phân tích, nhận định, đánh giá tình hình, báo cáo kết quả - Sử dụng trang thiết bị nghiệp vụ phục vụ điều tra - Đề xuất giải pháp phòng ngừa, đấu tranh - Lập hồ sơ |
2. |
Kỹ năng thẩm vấn |
- Xác định đối tượng và thẩm quyền thẩm vấn - Chuẩn bị thẩm vấn (bao gồm: thủ tục thẩm vấn; hồ sơ, thông tin, tài liệu thẩm vấn; nội dung thẩm vấn) - Thực hiện thẩm vấn (xử lý tình huống trong thẩm vấn; Lập biên bản thẩm vấn) - Xử lý kết quả thẩm vấn (xác định mức độ vi phạm; theo dõi, đôn đốc thực hiện) |
5. Kỹ năng vận động quần chúng
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng vận động quần chúng |
- Xây dựng kế hoạch vận động quần chúng - Xác định đối tượng vận động - Chuẩn bị nội dung và phương pháp vận động - Xác định và vận dụng linh hoạt các cách tiếp cận với quần chúng như: thuyết phục, giải thích, động viên,... - Chuẩn bị các kiến thức chuyên môn liên quan đến lĩnh vực vận động - Sử dụng tiếng dân tộc (nếu cần) |
6. Kỹ năng điều tra nghiên cứu năm tình hình
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng điều tra nghiên cứu nắm tình hình |
- Xây dựng kế hoạch điều tra nghiên cứu nắm tình hình - Điều tra, trinh sát, xác minh, thu thập thông tin tài liệu, tổng hợp, phân tích, nhận định, đánh giá tình hình, báo cáo kết quả - Sử dụng trang thiết bị nghiệp vụ phục vụ công tác điều tra nghiên cứu nắm tình hình - Đề xuất giải pháp phòng ngừa, đấu tranh - Lập hồ sơ |
7. Kỹ năng tuần tra kiểm soát
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng tuần tra kiểm soát |
- Xây dựng kế hoạch tuần tra kiểm soát - Phân tích, đánh giá tình hình, bố trí, sử dụng lực lượng - Sử dụng phương tiện, vũ khí, công cụ hỗ trợ, trang thiết bị nghiệp vụ, thông tin liên lạc - Sử dụng các chiến thuật, kỹ thuật tuần tra - Lựa chọn công chức có kinh nghiệm và kỹ năng trong tuần tra - Xử lý tình huống, vụ việc vi phạm |
8. Kỹ năng điều tra hình sự
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng điều tra hình sự |
- Chủ trì thực hiện/tiếp nhận các vụ việc điều tra hình sự được gửi đến - Lập kế hoạch điều tra hình sự - Lựa chọn mô hình điều tra tối ưu để tổ chức và tiến hành điều tra - Xác định cách thức phát hiện, thu thập, đánh giá, sử dụng chứng cứ - Phác họa hình mẫu điều tra tương ứng với các tình huống cụ thể (lấy lời khai, lập Biên bản làm việc, lập Biên bản khám...) |
9. Kỹ năng trinh sát: trinh sát kỹ thuật và trinh sát ngoại tuyến
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng trinh sát kỹ thuật |
- Xây dựng kế hoạch trinh sát kỹ thuật - Sử dụng công nghệ thông tin; vận hành trang thiết bị nghiệp vụ chuyên dụng để thu thập, xử lý thông tin và xử lý tình huống - Phân tích, đánh giá, nhận định tình hình, đề xuất giải pháp, hướng xử lý - Tổng hợp, báo cáo |
2. |
Kỹ năng trinh sát ngoại tuyến |
- Xây dựng kế hoạch trinh sát ngoại tuyến - Điều tra, xác minh - Quan sát, thu thập, tổng hợp, phân tích, đánh giá thông tin, tình hình - Áp dụng các chiến thuật, kỹ thuật, sử dụng phương tiện nghiệp vụ thu phát âm thanh, hình ảnh, liên lạc, vũ khí, công cụ hỗ trợ - Tạo vỏ bọc ngụy trang - Phân tích, đánh giá, nhận định tình hình, đề xuất giải pháp, hướng xử lý - Xử lý tình huống - Tổng hợp, báo cáo |
10. Kỹ năng tuyển chọn, xây dựng, sử dụng cơ sở bí mật
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng tuyển chọn, xây dựng, sử dụng cơ sở bí mật (CSBM) |
- Thu thập thông tin, phát hiện, sàng lọc, lựa chọn, đánh giá về đối tượng (Lựa chọn CSBM là những công dân Việt Nam hoặc nước ngoài; có độ tuổi từ đủ 16 tuổi trở lên; có điều kiện, khả năng phát hiện tin tức có liên quan; có ý thức giữ bí mật) - Thuyết phục, vận động - Xây dựng kế hoạch tuyển chọn, thu nạp, lãnh đạo, huấn luyện, sử dụng, liên lạc, kiểm tra CSBM - Điều tra, xác minh, tạo vỏ bọc ngụy trang - Lập hồ sơ - Nắm chắc lịch sử nhân thân người lựa chọn xây dựng CSBM - Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình xây dựng CSBM |
11. Kỹ năng sưu tra
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng sưu tra |
- Rà soát, phát hiện đối tượng - Xây dựng kế hoạch sưu tra - Điều tra, xác minh, thu thập thông tin tài liệu, tổng hợp, phân tích, nhận định, đánh giá tình hình, báo cáo kết quả - Sử dụng trang thiết bị nghiệp vụ phục vụ công tác sưu tra - Quản lý đối tượng sưu tra - Đề xuất giải pháp phòng ngừa, đấu tranh - Lập hồ sơ |
12. Kỹ năng xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải |
- Lập Biên bản vi phạm hành chính - Xác minh tình tiết của vụ việc vi phạm hành chính - Xác định trình tự, thủ tục, đối tượng vi phạm và thẩm quyền xử phạt - Lập báo cáo tổng hợp - Lập văn bản trao đổi ý kiến giải quyết vướng mắc/ xin gia hạn thời hạn ra Quyết định xử phạt/ áp dụng các biện pháp ngăn chặn - Quản lý, xử lý tang vật, phương tiện bị tạm giữ theo thủ tục hành chính - Ra Quyết định xử phạt - Triển khai tổ chức thực hiện Quyết định xử phạt |
13. Kỹ năng sử dụng các phương tiện kỹ thuật nghiệp vụ chuyên dụng, vũ khí, công cụ hỗ trợ...
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng sử dụng các phương tiện kỹ thuật nghiệp vụ chuyên dụng, vũ khí, công cụ hỗ trợ... |
- Nắm rõ và thuần thục cách sử dụng các phương tiện kỹ thuật nghiệp vụ chuyên dụng, vũ khí, công cụ hỗ trợ... trong triển khai công tác chống buôn lậu, gian lận thương mại - Thực hiện đúng quy định về thẩm quyền và điều kiện sử dụng - Chấp hành yêu cầu về quản lý phương tiện kỹ thuật nghiệp vụ chuyên dụng, vũ khí, công cụ hỗ trợ... |
14. Kỹ năng tiếp cận, ngăn chặn, khống chế, dẫn giải đối tượng và phương tiện vi phạm
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng tiếp cận, ngăn chặn, khống chế, dẫn giải đối tượng và phương tiện vi phạm |
- Nghiên cứu các văn bản pháp luật liên quan - Xác định đối tượng - Thu thập thông tin, phân tích, đánh giá tình hình - Xác định thời điểm tiếp cận, khống chế - Nắm vững và thực hiện đúng quy trình dẫn giải - Báo cáo cấp có thẩm quyền và xử lý theo quy định |
15. Kỹ năng khám xét, kiểm tra hàng hóa, phương tiện, đối tượng vi phạm
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng khám xét, kiểm tra hàng hóa, phương tiện, đối tượng vi phạm |
- Nghiên cứu các văn bản liên quan - Xác định đối tượng - Thu thập thông tin, phân tích, đánh giá tình hình - Thực hiện đúng quy trình nghiệp vụ |
16. Kỹ năng điều tra, xác minh, lập hồ sơ, phân tích hồ sơ vụ việc
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng điều tra, xác minh, lập hồ sơ, phân tích hồ sơ vụ việc |
- Nghiên cứu các văn bản pháp luật liên quan - Xác định đối tượng - Xây dựng kế hoạch điều tra xác minh - Thu thập thông tin, tổng hợp, phân tích, đánh giá, đưa ra kết luận - Báo cáo kết quả, đề xuất giải pháp - Dự báo diễn biến tiếp theo |
17. Các kỹ năng về công tác hồ sơ nghiệp vụ kiểm soát hải quan
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng xây dựng và quản lý hồ sơ nghiệp vụ kiểm soát hải quan |
- Xây dựng kế hoạch - Thực hiện đúng quy trình xây dựng và quản lý hồ sơ nghiệp vụ kiểm soát hải quan - Hệ thống hóa thông tin, tài liệu thu được - Lập hồ sơ, sắp xếp tài liệu, biên mục, lưu trữ - Áp dụng công nghệ thông tin trong quản lý hồ sơ |
2. |
Kỹ năng thẩm định nội dung hồ sơ nghiệp vụ kiểm soát hải quan |
- Xây dựng kế hoạch - Thực hiện đúng quy trình nghiệp vụ - Áp dụng phương pháp kiểm tra, đối chiếu - Tổng hợp, báo cáo, giải trình, đề xuất phê duyệt |
3. |
Kỹ năng khai thác hồ sơ nghiệp vụ kiểm soát hải quan |
- Xây dựng kế hoạch - Thực hiện đúng quy trình nghiệp vụ - Nghiên cứu hồ sơ và áp dụng biện pháp kiểm tra, đối chiếu, tổng hợp, phân tích đánh giá - Tổng hợp, báo cáo, giải trình, đề xuất phê duyệt |
4. |
Kỹ năng tổng hợp công tác hồ sơ nghiệp vụ kiểm soát hải quan |
- Xây dựng kế hoạch - Thực hiện đúng quy trình nghiệp vụ - Kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ hồ sơ - Sơ tổng kết, báo cáo công tác hồ sơ - Xử lý, giải quyết vướng mắc về công tác hồ sơ |
18. Kỹ năng giám sát hải quan trực tuyến
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng thiết lập hệ thống giám sát hải quan trực tuyến |
- Phân tích, xác định năng lực của thiết bị, phần mềm - Xây dựng yêu cầu kỹ thuật đáp ứng nhu cầu công việc - Đề xuất giải pháp kỹ thuật ghép nối các hệ thống - Thực hiện kết nối các hệ thống thiết bị, phần mềm - Quản lý vận hành, khai thác, sử dụng hệ thống |
2. |
Kỹ năng phân tích xử lý dữ liệu giám sát |
- Nghiên cứu yêu cầu - Đề xuất phạm vi, thực hiện khai thác tích hợp các cơ sở dữ liệu - Sử dụng công cụ phân tích dữ liệu - Đánh giá, đề xuất kế hoạch giám sát dự trên kết quả phân tích dữ liệu - Xây dựng hồ sơ giám sát trọng điểm |
3. |
Kỹ năng trực, theo dõi giám sát |
- Sử dụng các hệ thống giám sát để kiểm tra, theo dõi theo yêu cầu giám sát trọng điểm - Lựa chọn kỹ thuật, thiết bị giám sát phù hợp - Kiểm tra, đối chiếu, xử lý thông tin phát sinh - Phân tích dữ liệu giám sát: hình ảnh, hành trình,... - Chỉ đạo phối hợp thực hiện làm rõ yêu cầu Tổng hợp, báo cáo, đề xuất |
4. |
Kỹ năng sử dụng thiết bị kỹ thuật giám sát |
- Tham gia kế hoạch, tác chiến tại hiện trường - Sử dụng, vận hành thiết bị giám sát - Thực hiện giám sát liên tục - Tổng hợp kết quả thực hiện để báo cáo, đề xuất |
19. Kỹ năng nhận biết các loại ma túy phục vụ công tác huấn luyện, sử dụng chó nghiệp vụ
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng nhận biết các loại ma túy phục vụ công tác huấn luyện, sử dụng chó nghiệp vụ |
- Nhận biết đặc điểm, hình dạng, màu sắc, mùi vị... và cấu trúc hóa học cơ bản của các loại ma túy thường gặp và sử dụng trong công tác huấn luyện chó nghiệp vụ. - Nắm được các quy định về quản lý, sử dụng các loại mẫu ma túy trong huấn luyện chó nghiệp vụ: quy định quản lý, bàn giao, sử dụng... - Nắm được cách vận hành các trang thiết bị phát hiện ma túy hiện có trong ngành Hải quan |
20. Kỹ năng bồi dưỡng, tập huấn triển khai nghiệp vụ kiểm soát hải quan
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng bồi dưỡng, tập huấn triển khai nghiệp vụ |
- Xây dựng chương trình, tài liệu bồi dưỡng, tập huấn triển khai nghiệp vụ - Nghiên cứu áp dụng phương pháp bồi dưỡng, tập huấn phù hợp, khả thi và hiệu quả - Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ kiểm soát hải quan |
21. Kỹ năng kiểm tra, đánh giá công tác quản lý, chăm sóc, huấn luyện và sử dụng chó nghiệp vụ
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng kiểm tra, đánh giá công tác quản lý, chăm sóc, huấn luyện và sử dụng chó nghiệp vụ |
- Kiểm tra tình trạng sức khỏe chó nghiệp vụ - Kiểm tra trình độ thực hành của huấn luyện viên - Kiểm tra năng lực phát hiện ma túy của chó nghiệp vụ - Kiểm tra phản xạ tìm kiếm nguồn hơi ma túy của chó nghiệp vụ - Kiểm tra việc bố trí sử dụng chó nghiệp vụ của đơn vị - Kiểm tra kế hoạch huấn luyện, làm việc và kết quả - Kiểm tra cơ sở vật chất hạ tầng và các trang thiết bị phục vụ công tác quản lý, chăm sóc, huấn luyện và sử dụng chó nghiệp vụ - Tiến hành kiểm tra, đối chiếu, đánh giá, kết luận kiểm tra |
22. Kỹ năng chiến thuật sử dụng chó nghiệp vụ phát hiện ma túy
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng chiến thuật sử dụng chó nghiệp vụ phát hiện ma túy |
- Công tác chuẩn bị: trang thiết bị, phương tiện, công cụ hỗ trợ, dọn dẹp hiện trường và sự sẵn sàng của chó nghiệp vụ - Sử dụng chó nghiệp vụ kiểm tra theo từng tình huống cụ thể (kiểm tra hành lý; kiểm tra phương tiện; kiểm tra trong nhà; kiểm tra kho bãi; tuần tra) - Các vấn đề cần chú ý trong quá trình sử dụng chó kiểm tra - Kỹ năng quan sát của huấn luyện viên chó với cán bộ phối hợp |
23. Kỹ năng sử dụng thiết bị, phương tiện phát hiện ma túy
STT |
TÊN KỸ NĂNG CỤ THỂ |
MÔ TẢ KỸ NĂNG |
1. |
Kỹ năng sử dụng thiết bị, phương tiện phát hiện ma túy |
- Nắm vững cách thức vận hành các thiết bị, phương tiện (như: máy soi, máy test nhanh ma túy,...) - Đảm bảo điều kiện vận hành thiết bị và các yêu cầu kèm theo - Phối hợp lực lượng trong sử dụng thiết bị, phương tiện phát hiện ma túy |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.