UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3440/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 05 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sử đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh An Giang tại Tờ trình số 315/TTr-SGDĐT ngày 24 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2: Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1049/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang.
Điều 4: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3440/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH AN GIANG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Trang |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
1 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
7 |
2 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
9 |
3 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
11 |
4 |
Giải thể trường trung học phổ thông |
13 |
5 |
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
14 |
6 |
Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
17 |
7 |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
19 |
8 |
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
22 |
9 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
23 |
10 |
Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên |
26 |
11 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
29 |
12 |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
38 |
13 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
40 |
14 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
42 |
15 |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
44 |
16 |
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện |
46 |
17 |
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
53 |
18 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
71 |
19 |
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
86 |
20 |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia |
101 |
21 |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
106 |
22 |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
111 |
23 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
116 |
24 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
118 |
25 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
119 |
26 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
121 |
27 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
123 |
28 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
132 |
29 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
144 |
31 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
152 |
32 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học |
160 |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
164 |
34 |
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
170 |
35 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
174 |
36 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
176 |
37 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
178 |
38 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
180 |
39 |
Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
183 |
40 |
Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên |
201 |
41 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
209 |
42 |
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
212 |
43 |
Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
215 |
44 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
218 |
II. LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH |
|
|
1 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
222 |
2 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
225 |
3 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
226 |
III. LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
|
|
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
228 |
2 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
230 |
3 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
234 |
IV. LĨNH VỰC DẠY THÊM HỌC THÊM |
|
|
1 |
Dạy thêm học thêm cấp THPT (hoặc có cấp cao nhất là THPT) ngoài nhà trường |
237 |
2 |
Dạy thêm học thêm cấp THPT trong nhà trường |
246 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.