ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3438/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, LỰA CHỌN NHÀ THẦU, ĐẤU THẦU, LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 3405/KHĐT-TĐ ngày 24/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu, Đấu thầu, lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm xây dựng, trình UBND tỉnh phê duyệt và lập danh sách quy trình nội bộ bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, LỰA CHỌN NHÀ THẦU, ĐẤU THẦU, LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 3438/QĐ-UBND ngày 08/12/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Tên Thủ tục/Số |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư/ 1.006488, thủ tục số 03 Phần I TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
- Thời gian thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư tối đa là 20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ trình duyệt - Thời gian phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư tối đa là 10 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Không |
- Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013; - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. |
Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản quy định nội |
I |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||
1 |
Mã số 1.006485, thủ tục số 2, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. |
2 |
Mã số 1.006487, thủ tục số 3, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. |
3 |
Mã số 1.006489, thủ tục số 4, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
|
4 |
Mã số 1.006491, thủ tục số 5, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
5 |
Mã số 1.006492, thủ tục số 6, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
|
6 |
Mã số 1.006493, thủ tục số 7, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
|
7 |
Mã số 1.006495, thủ tục số 8, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
8 |
Mã số 1.006482, thủ tục số 1, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
9 |
Mã số 1.006486, thủ tục số 2, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
10 |
Mã số 1.006490, thủ tục số 4, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. |
11 |
Mã số 1.006448, thủ tục số 5, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
12 |
Mã số 1.006449, thủ tục số 6, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
II |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
||
1 |
Mã số 1.006500, thủ tục số 2, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. |
2 |
Mã số 1.006508, thủ tục số 3, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
|
3 |
Mã số 1.006509, thủ tục số 4, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
|
4 |
Mã số 1.006511, thủ tục số 5, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
5 |
Mã số 1.006512, thủ tục số 6, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. |
6 |
Mã số 1.006513, thủ tục số 7, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
|
7 |
Mã số 1.006514, thủ tục số 8, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
|
8 |
Mã số 1.006461, thủ tục số 1, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
9 |
Mã số 1.006463, thủ tục số 2, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
10 |
Mã số 1.006464; thủ tục số 3, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
|
11 |
Mã số 1.006465, thủ tục số 4, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
12 |
Mã số 1.006466, thủ tục số 5, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư |
|
13 |
Mã số 1.006494, thủ tục số 6, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
|
III |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã |
||
1 |
Mã số 1.006450, thủ tục số 2, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. |
2 |
Mã số 1.006452, thủ tục số 3, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp |
|
3 |
Mã số 1.006453, thủ tục số 4, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa |
|
4 |
Mã số 1.006456, thủ tục số 5, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn |
|
5 |
Mã số 1.006460, thủ tục số 6, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa |
|
6 |
Mã số 1.006462, thủ tục số 7, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật |
|
7 |
Mã số 1.006439, thủ tục số 8, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của UBND tỉnh |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.