ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 343/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 21 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 261/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 02 (Hai) thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực điện ảnh, văn hóa; bãi bỏ 10 (Mười) TTHC (cấp tỉnh: 05 TTHC, cấp huyện: 05 TTHC) được công bố tại Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ Danh mục TTHC và phê duyệt quy trình nội bộ lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ TTHC trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới và bãi bỏ TTHC trong lĩnh vực văn hóa, thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã; phê duyệt 02 (Hai) Quy trình nội bộ lĩnh vực điện ảnh, văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
I. DANH MỤC TTHC CÔNG BỐ MỚI
STT |
Tên, mã số TTHC |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
A |
LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH |
||||||||
01 |
Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (1.011454) |
X |
|
- 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc nhận được bản phim đã điều chỉnh nội dung (trong trường hợp phim phải điều chỉnh nội dung); - 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đã sửa đổi, bổ sung đầy đủ thông tin (trong trường hợp hồ sơ phải sửa đổi, bổ sung thông tin). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh; - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Luật Điện ảnh số 05/2022/QH15 ngày 15/6/2022; - Thông tư số 17/2022/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định các mẫu văn bản trong hoạt động điện ảnh. |
B |
LĨNH VỰC VĂN HÓA |
||||||||
02 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (1.003784) |
X |
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh; - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh; - Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất nhập khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; - Nghị định số 22/2022/NĐ-CP ngày 25/3/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh; - Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ; - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ; - Nghị định số 131/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Điện ảnh. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
GHI CHÚ |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
01 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quyết định số 1949/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 |
02 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim |
Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 |
03 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 |
04 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 |
05 |
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” (Thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Quyết định số 536/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
06 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 |
07 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 |
08 |
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 |
09 |
Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 |
10 |
Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
Quyết định số 1993/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ
DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim
a) Trường hợp hồ sơ hợp lệ hoặc trường hợp phim phải điều chỉnh nội dung:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch |
Chuyên viên phòng |
- Xử lý hồ sơ. |
25 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở. |
24 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh. |
03 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND |
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
24 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
b) Trường hợp hồ sơ phải sửa đổi, bổ sung thông tin:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch |
Chuyên viên phòng |
- Xử lý hồ sơ. |
17 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở. |
16 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Ký Tờ trình gửi UBND tỉnh. |
03 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND |
- Phê duyệt kết quả TTHC và gửi về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để chuyển đến Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
16 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Trước hạn |
Đúng hạn |
Quá hạn |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Văn hóa - Du lịch |
Chuyên viên phòng |
- Xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt hồ sơ; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
- Phê duyệt kết quả. |
03 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng |
Văn thư |
- Đóng dấu; - Gửi kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
01 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyên viên Bộ phận Một cửa |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.