ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 343/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 02 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; 24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2013/NĐ-CP ngày 08/6/2013 của Chỉnh phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính mới ban hành (Phụ lục 1); 24 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (Phụ lục 2) và bãi bỏ 04 thủ tục hành chính (Phụ lục 3) thuộc thẩm quyền giải quyết của Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các thủ tục hành chính nêu trên (Phụ lục 2 và Phục lục 3) đã được công bố tại Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND tỉnh và Quyết định số 1098/QĐ-CTUBND ngày 18/8/2009 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC BAN HÀNH MỚI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH
ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2015
của UBND tỉnh Bình Định)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực người có công |
|
1 |
Giải quyết chế độ trợ cấp với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác. |
2 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
3 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát. |
4 |
Giám định vết thương còn sót. |
5 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh. |
6 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động. |
7 |
Giải quyết chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chia-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. |
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2015
của UBND tỉnh Bình Định)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
1 |
Trợ cấp đột xuất. |
2 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội. |
3 |
Tiếp nhận đối tượng tâm thần vào nuôi dưỡng tập trung tại Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn. |
II. Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp |
|
4 |
Hưởng chế độ Bảo hiểm thất nghiệp một lần. |
5 |
Chấm dứt hưởng bảo hiểm thất nghiệp. |
6 |
Tạm dừng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp. |
7 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ tìm việc làm đối với người hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp. |
8 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thất nghiệp về học nghề. |
9 |
Đăng ký hưởng bảo hiểm thất nghiệp. |
10 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp. |
III. Lĩnh vực Việc làm |
|
11 |
Đăng ký nội quy lao động. |
IV. Lĩnh vực Người có công |
|
12 |
Quyết định trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945. |
13 |
Quyết định trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng 8 năm 1945. |
14 |
Quyết định cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ và trợ cấp tiền mặt. |
15 |
Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
16 |
Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến. |
17 |
Cấp giấy chứng nhận người hưởng chánh sách thương binh và trợ cấp thương tật (gọi chung là thương binh) |
18 |
Quyết định trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học. |
19 |
Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đầy |
20 |
Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc. |
21 |
Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng. |
22 |
Quyết định trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần gồm: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945; thương binh (kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên. |
23 |
Di chuyển và tiếp nhận hồ sơ người có công với cách mạng. |
24 |
Cấp lại bằng Tổ quốc ghi công. |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2015
của UBND tỉnh Bình Định)
STT |
Số hiệu TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||
1 |
T-BDI-066555-TT |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
2 |
T-BDI-066669-TT |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tấp tỉnh. |
II. Lĩnh vực Người có công |
||
3 |
T-BDI-028259-TT |
Cấp giấy chứng nhận cho thương binh, bệnh binh do thương tật, bệnh tật ở cột sống bị liệt 2 chi dưới |
4 |
T-BDI-028881-TT |
Quyết định trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.