ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3425/2016/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC BÃI BỎ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 2660/2014/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Ban hành quy chế rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số 1012/TTr-STP ngày 30/11/2016 của Sở Tư pháp, Báo cáo thẩm định số 88/BCTĐ-HĐTVTĐ ngày 30/11/2016 của Hội đồng Tư vấn thẩm định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 78 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành, gồm 42 Chỉ thị và 36 Quyết định (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/01/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CHỈ THỊ QUY PHẠM PHÁP LUẬT BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3425/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban
nhân dân thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên
gọi của văn bản/ |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC AN NINH TRẬT TỰ |
||||
1 |
Chỉ thị |
23/CT-UB ngày 25/8/2000 |
Về việc nghiêm cấm dùng điện để diệt chuột |
|
2 |
Chỉ thị |
23/CT-UB ngày 26/10/2005 |
Về việc triển khai thi hành Nghị định 38/2005/NĐ-CP của Chính phủ, Thông tư 09/2005/TT-BCA ngày 05/9/2005 của Bộ Công an về một số biện pháp bảo đảm trật tự công cộng. |
|
3 |
Chỉ thị |
18/2007/CT-UB ngày 16/7/2007 |
Về việc thực hiện một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông |
|
4 |
Chỉ thị |
17/CT-UBND ngày 09/12/2009 |
Về việc thực hiện Nghị định số 36/2009/NĐ-CP ngày 15/4/2009 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng pháo |
|
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
||||
5 |
Chỉ thị |
Số 04/2009/CT- UBND 19/3/2009 |
Về việc tăng cường công tác quản lý chi nhánh, văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực thương mại và thương mại đặc thù trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||
6 |
Chỉ thị |
24/CT-UB ngày 24/10/2006 |
Về việc thực hiện nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục. |
|
IV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||
7 |
Chỉ thị |
07/2008/CT-UBND ngày 05/02/2008 |
Về một số biện pháp đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa |
|
V. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||
8 |
Chỉ thị |
20/2006/CT-UBND ngày 11/09/2006 |
Về việc tăng cường quản lý nhà nước đối với DN sau đăng ký kinh doanh trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
|
9 |
Chỉ thị |
01/CT-UBND ngày 5/1/2012 |
Về tăng cường quản lý đầu tư vốn ngân sách nhà nước. |
|
VI. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||||
10 |
Chỉ thị |
19/2007/CT-UB ngày 03/8/2007 |
Về việc tăng cường và khuyến khích hoạt động sở hữu trí tuệ trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
|
11 |
Chỉ thị |
15/2009/CT-UBND ngày 26/10/2009 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đo lường chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn thành phố |
|
VII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||
12 |
Chỉ thị |
Số 20/CT-UB ngày 22/8/1998 |
Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác an toàn lao động và vệ sinh lao động trong tình hình mới. |
|
13 |
Chỉ thị |
Số 05/2008/CT- UBND ngày 01/02/2008 |
Về việc tăng cường chấp hành pháp luật lao động trong các doanh nghiệp, tổ chức sản xuất kinh doanh trên địa bàn thành phố |
|
VIII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
||||
14 |
Chỉ thị |
33/CT-UBND ngày 30/12/2008 |
Tiếp tục đẩy mạnh công tác đối với người Việt Nam ở nước ngoài |
|
IX. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||||
15 |
Chỉ thị |
445/CT-UBND ngày 16/11/2005 |
Về tổ chức trao tặng và đón nhận danh hiệu vinh dự Nhà nước, Huân chương, Cờ, Bằng khen Chính phủ, Chiến sĩ thi đua toàn quốc |
|
16 |
Chỉ thị |
22/CT-UBND ngày 09/10/2006 |
Về việc triển khai thực hiện Quyết định số 114/2006/QĐ-TTg ngày 25/5/2006 của Thủ tướng Chính phủ "Quy định về chế độ hội họp trong hoạt động của các cơ quan nhà nước" |
|
17 |
Chỉ thị |
13/2008/CT-CT ngày 17/4/2008 |
Thực hiện định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức |
|
X. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
18 |
Chỉ thị |
15/2008/CT-UBND ngày 28/4/2008 |
Về việc tăng cường thực hiện các biện pháp bảo vệ và phát triển các loài động vật hoang dã trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
|
XI. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||
19 |
Chỉ thị |
01/CT-UBND ngày 05/01/2012 |
Về việc tăng cường quản lý đầu tư vốn ngân sách nhà nước |
|
XII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
20 |
Chỉ thị |
21/CT-UB ngày 07/7/2003 |
Về việc đẩy mạnh công tác đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố |
|
21 |
Chỉ thị |
24/CT-UB ngày 12/8/2003 |
Về việc tăng cường công tác quản lý các hoạt động khoáng sản trên địa bàn huyện Thủy Nguyên |
|
22 |
Chỉ thị |
27/CT-UB ngày 11/11/2005 |
Về việc nâng cao hiệu lực công tác quản lý nhà nước về bảo vệ, khai thác và sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
|
23 |
Chỉ thị |
32/2011/CT-UBND ngày 28/12/2011 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
|
24 |
Chỉ thị |
32/CT-UBND ngày 07/11/2012 |
Về tiếp tục nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Hải Phòng thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế. |
|
XIII. LĨNH VỰC THANH TRA |
||||
25 |
Chỉ thị |
10/CT-UBND ngày 23/6/2010 |
Về việc thực hiện minh bạch tài sản thu nhập CT |
|
26 |
Chỉ thị |
16/CT-UBND ngày 11/6/2012 |
Về việc chấn chỉnh và nâng cao hiệu quả công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo. |
|
XIV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||||
27 |
Chỉ thị |
29/2006/CT-UBND ngày 29/12/2006 |
Về việc thực hiện Kết luận của Bộ Chính trị về một số biện pháp tăng cường lãnh đạo và quản lý báo chí trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
|
28 |
Chỉ thị |
09/2007/CT-UBND ngày 13/3/2007 |
Về việc tăng cường đảm bảo an ninh thông tin trên mạng Internet trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
|
29 |
Chỉ thị |
23/2012/CT-UBND ngày 05/9/2012 |
Về việc tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
|
30 |
Chỉ thị |
31/2012/CT-UBND ngày 23/10/2012 |
Về việc tăng cường quản lý hoạt động kinh doanh dịch vụ bưu chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
|
XV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
||||
31 |
Chỉ thị |
08/2007/CT-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2007 |
Về việc triển khai thi hành Luật trợ giúp pháp lý trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
|
32 |
Chỉ thị |
14/2009/CT-UBND ngày 08/09/2009 |
Về việc tăng cường quản lý tổ chức và hoạt động của luật sư trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
|
XVI. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||
33 |
Chỉ thị |
10/CT-UB ngày 29/04/2002 |
Về việc phòng chống gió bão cho các công trình xây dựng trên địa bàn Hải Phòng. |
|
34 |
Chỉ thị |
08/CT-UB ngày 28/04/2005 |
Về việc tăng cường công tác giám sát chất lượng công trình |
|
35 |
Chỉ thị |
13/CT-UBND ngày 9/8/2010 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
|
36 |
Chỉ thị |
24/CT-UBND ngày 6/9/2012 |
Về việc tăng cường công tác quản lý xây dựng đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
|
37 |
Chỉ thị |
27/2012/CT-UBND ngày 27/9/2012 |
Về việc tăng cường sử dụng vật liệu không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng đất sét nung trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
|
38 |
Chỉ thị |
28/CT-UBND ngày 11/10/2012 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về xây dựng, quản lý, sử dụng, bảo hành, bảo trì nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
|
39 |
Chỉ thị |
06/CT-UBND ngày 06/3/2013 |
Về việc loại bỏ những rào cản và hoàn thiện cơ chế, chính sách để nâng cao hiệu quả đầu tư |
|
40 |
Chỉ thị |
08/CT-UBND ngày 03/4/2013 |
Về việc triển khai thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP ngày 07/1/2013 của Chính phủ |
|
XVII. LĨNH VỰC Y TẾ |
||||
41 |
Chỉ thị |
số 18/CT-UB ngày 03/12/2004 |
Tiếp tục tăng cường phòng chống dịch cúm gia cầm |
|
42 |
Chỉ thị |
số 23/2008/CT- UBND ngày 22/9/2008 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
Tổng số: 42 văn bản |
DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT
BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2016/QĐ-UBND ngày /12/2016
của Ủy ban nhân dân thành phố về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên
gọi của văn bản/ |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||
1. |
Quyết định |
Số 1233/QĐ-UB ngày 20/6/2001 |
Về việc ban hành Quy định tạm thời thí điểm việc đầu tư xây dựng trường học và nâng cấp cơ sở y tế bằng nguồn vốn tín dụng, ngân sách thành phố hỗ trợ chi trả lãi xuất. |
|
2. |
Quyết định |
số 1204/QĐ-UB ngày 24/4/2004 |
Về ban hành quy định tạm thời chế độ ưu đãi đối với cán bộ, giáo viên ngành giáo dục và đào tạo Hải Phòng đi học thạc sĩ, tiến sĩ. |
|
II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||
3. |
Quyết định |
số 2189/2007/QĐ- UBND ngày 08/11/2007 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các vụ đình công, ngừng việc tập thể tại các doanh nghiệp, các tổ chức sản xuất kinh doanh trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
|
4. |
Quyết định |
số 1514/QĐ-UBND ngày 16/9/2008 |
Về việc thu kinh phí đối với các học viên thực hiện cai nghiện tự nguyện tại các Trung tâm Giáo dục lao động xã hội. |
|
5. |
Quyết định |
số 815/QĐ-UBND ngày 31/5/2011 |
Phê duyệt nâng mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống trong các cơ sở bảo trợ xã hội |
|
III. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||||
6. |
Quyết định |
số 546/QĐ-UBND ngày 04/4/2008 |
Về việc sáp nhập Ban Tôn giáo thành phố, Ban Thi đua khen thưởng thành phố và Sở Nội vụ |
|
7. |
Quyết định |
số 1584/2008/QĐ- UBND ngày 25/9/2008 |
Ban hành Quy định về thực hiện dân chủ trong công tác |
|
8. |
Quyết định |
số 52/QĐ-UBND ngày 12/01/2009 |
Về việc điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ đối với Sở Xây dựng và Sở Giao thông vận tải |
|
IV. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
9. |
Quyết định |
số 90-QĐ/UBND ngày 13/01/1998 |
Về việc ban hành quy định Về phòng chống bệnh dại gia súc trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
|
10. |
Quyết định |
số 1018/QĐ-UBND ngày 14/6/2007 |
về việc ban hành Quy chế trang bị, sử dụng máy thông tin liên lạc vô tuyến sóng ngắn cho tàu cá của thành phố Hải Phòng. |
|
11. |
Quyết định |
số 902/2008/QĐ- UBND ngày 03/6/2008 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm pháp luật về đê điều và phòng, chống lụt, bão trên địa bàn. |
|
12. |
Quyết định |
số 1198/QĐ-UBND ngày 22/7/2008 |
Về việc điều chỉnh chính sách hỗ trợ kinh phí phòng chống dịch gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố |
|
13. |
Quyết định |
số 1663/2009/QĐ- UBND ngày 27/8/2009 |
Ban hành quy định về quản lý, phân cấp quản lý hoạt động khai thác thủy sản tuyến bờ đảo Bạch Long Vĩ |
|
14. |
Quyết định |
số 1770/2010/QĐ- UBND ngày 22/10/2010 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thực hiện mô hình thí điểm bố trí lại dân cư, phát triển nông thôn tại xã Tân Trào, xã Đoàn Xá huyện Kiến Thụy ban hành kèm theo Quyết định 537/2007/QĐ-UBND ngày 09/09/2007 của UBND thành phố. |
|
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||||
15. |
Quyết định |
1508-QĐ/UB ngày 17/7/2001 |
Về quy định tạm thời mức thu lệ phí vỉa hè đối với đại lý xổ số kiến thiết. |
|
16. |
Quyết định |
số 1059/QĐ-UB ngày 26/05/2005 |
Mức công trợ ngân sách thành phố đối với các công trình xây dựng mới trường Trung học phổ thông, Trung học cơ sở, Tiểu học, Mầm non trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
|
17. |
Quyết định |
số 1534/QĐ-UB ngày 14/7/2005 |
Về việc phê duyệt giá dịch vụ thẩm định giá |
|
18. |
Quyết định |
số 1194/QĐ-UB ngày 31/7/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng chi phí thẩm tra quyết toán dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
19. |
Quyết định |
số 2261/2013/QĐ- UBND ngày 13/11/2013 |
Quy định tạm thời mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan trên địa bàn thành phố |
|
20. |
Quyết định |
số 2325/QĐ-UBND ngày 26/11/2013 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện thu phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan trên địa bàn thành phố |
Bãi bỏ Điều 5 Quy chế |
21. |
Quyết định |
số 492/2014/QĐ- UBND ngày 28/2/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2261/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định tạm thời mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan trên địa bàn thành phố |
|
22. |
Quyết định |
số 152/QĐ-UBND ngày 20/1/2015 |
Về việc Điều chỉnh mức thu phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
|
23. |
Quyết định |
số 539/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2325/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 ban hành Quy chế phối hợp thực hiện thu phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan trên địa bàn thành phố |
|
24. |
Quyết định |
số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 |
Điều chỉnh mức thu phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập tái xuất, hàng chuyển khẩu, hàng gửi kho ngoại quan trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
|
VII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
||||
25. |
Quyết định |
số 63/QĐ-UBND ngày 14/01/2000 |
Về ban hành Quy chế Tuyên truyền viên pháp luật cơ sở và tiêu chuẩn Báo cáo viên pháp luật ở thành phố Hải Phòng. |
|
VIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||||
26. |
Quyết định |
số 2253/QĐ-UB ngày 12/10/2006 |
V/v phân cấp quản lý nhà nước và cấp phép một số hoạt động văn hóa thông tin quận Hồng Bàng |
|
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||
27. |
Quyết định |
số 1632/QĐ-UBND ngày 9/10/1993 |
Về việc ban hành Quy định cho phép chuyển dịch hợp đồng cho thuê nhà ở thuộc quyền sở hữu Nhà nước hiện do ngành xây dựng quản lý |
|
28. |
Quyết định |
302/QĐ-XD 28/03/1995 |
Về việc quy định việc bán nhà thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê hợp pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
|
29. |
Quyết định |
số 2389-QĐ/XD ngày 11/10/1996 |
Về việc ban hành quy định tạm thời cho phép bên thuê nhà nước thuộc sở hữu nhà nước được đầu tư, cải tạo, nâng tầng, mở rộng diện tích trên khuôn viên nhà đang thuê để phục vụ sản xuất, kinh doanh và dịch vụ. |
|
30. |
Quyết định |
200/2000/QĐ-UB ngày 03/02/2000 |
Về việc ban hành quy định về quy trình, thủ tục thực hiện việc bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng theo Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ. |
|
31. |
Quyết định |
số 1654/QĐ-UBND ngày 31/8/2000 |
Về việc sửa đổi Điều 7 và Điều 8 tại Quy định “về việc cho phép chuyển dịch hợp đồng cho thuê nhà ở thuộc quyền sở hữu Nhà nước hiện do ngành xây dựng quản lý” ban hành kèm theo Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 9/10/1993 của Ủy ban nhân dân thành phố. |
|
32. |
Quyết định |
1801/QĐ-UB ngày 22/09/2000 |
Về việc thi hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
|
33. |
Quyết định |
số 2343/2006/QĐ-UBND ngày 26/10/2006 |
Về kiện toàn tổ chức hệ thống Thanh tra Xây dựng thành phố Hải Phòng |
|
34. |
Quyết định |
số 986/2008/QĐ- UBND ngày 13/06/2008 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức bộ máy và Quy chế phối hợp trong quản lý, chỉ đạo, đôn đốc, kiểm tra hoạt động Đội thanh tra xây dựng độc lập tại các quận, huyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
|
35. |
Quyết định |
725/2009/QĐ-UBND ngày 24/04/2009 |
Về việc ủy quyền cấp Chứng chỉ định giá bất động sản, chứng chỉ môi giới bất động sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
|
36. |
Quyết định |
số 2466/2009/QĐ- UBND ngày 09/12/2009 |
Về việc thực hiện trích nộp, quản lý và sử dụng quỹ đất ở, sàn nhà ở, điều tiết từ các dự án phát triển nhà ở thương mại và Khu đô thị mới trên địa bàn thành phố Hải Phòng. |
|
Tổng số: 36 văn bản |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.