ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3412/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỒNG HỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 875/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2023 là: 2.820,27 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 là 707,26 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 là 865,08 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 là 23,43 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2023 là 119 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 2.820,27 ha. Trong đó:
- 106 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 1.110,47 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- 13 công trình, dự án đăng ký mới năm 2023, với diện tích sử dụng đất là 1709,80 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Trại Cau |
Xã Cây Thị |
Xã Hòa Bình |
Xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Trung |
Xã Hợp Tiến |
Xã Khe Mo |
Xã Minh Lập |
Xã Nam Hòa |
Xã Quang Sơn |
Xã Tân Long |
Xã Tân Lợi |
Xã Văn Hán |
Xã Văn Lăng |
|||
|
Tổng |
2.820,27 |
23,24 |
59,99 |
318,31 |
3,74 |
364,90 |
61,04 |
286,08 |
121,86 |
348,18 |
26,11 |
39,37 |
19,01 |
60,07 |
1.062,88 |
25,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
2.053,60 |
|
|
300,00 |
|
1,40 |
0,09 |
285,59 |
100,00 |
301,00 |
4,40 |
|
|
60,00 |
1.001,12 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
0,089 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
1.700,0 |
|
|
300,0 |
|
|
|
240,0 |
100,0 |
|
|
|
|
60,0 |
1.000,0 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
353,51 |
|
|
|
|
1,40 |
|
45,59 |
|
301,00 |
4,40 |
|
|
|
1,12 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
766,67 |
23,24 |
59,99 |
18,31 |
3,74 |
363,50 |
60,95 |
0,49 |
21,86 |
47,18 |
21,71 |
39,37 |
19,01 |
0,07 |
61,76 |
25,50 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
304,42 |
|
|
0,06 |
0,13 |
251,12 |
0,03 |
0,17 |
0,16 |
31,51 |
0,17 |
|
2,61 |
0,07 |
12,10 |
6,30 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
5,70 |
0,11 |
5,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
30,98 |
0,20 |
0,07 |
0,06 |
|
30,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
0,91 |
0,28 |
|
|
|
0,43 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
17,28 |
|
8,20 |
|
|
0,48 |
|
0,09 |
6,88 |
|
|
1,63 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
4,67 |
|
0,67 |
0,47 |
0,27 |
1,79 |
|
|
|
0,55 |
0,11 |
|
0,60 |
|
0,10 |
0,11 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
294,31 |
21,37 |
45,43 |
17,72 |
3,34 |
61,32 |
42,73 |
|
7,82 |
14,11 |
21,38 |
20,68 |
15,75 |
|
3,57 |
19,09 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
51,08 |
1,28 |
0,02 |
|
|
17,71 |
18,19 |
0,03 |
7,00 |
|
0,05 |
|
0,05 |
0,004 |
6,74 |
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,01 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
17,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,06 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
39,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,25 |
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Trại Cau |
Xã Cây Thị |
Xã Hòa Bình |
Xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Trung |
Xã Hợp Tiến |
Xã Khe Mo |
Xã Minh Lập |
Xã Nam Hòa |
Xã Quang Sơn |
Xã Tân Long |
Xã Tân Lợi |
Xã Văn Hán |
Xã Văn Lăng |
|||
|
Tổng |
707,26 |
5,85 |
43,43 |
14,39 |
0,28 |
320,18 |
41,03 |
6,87 |
18,06 |
126,82 |
22,18 |
30,72 |
8,67 |
0,07 |
59,52 |
9,19 |
1 |
Đất nông nghiệp |
632,45 |
5,836 |
43,08 |
14,39 |
0,164 |
272,89 |
39,27 |
6,86 |
15,94 |
123,50 |
17,15 |
26,68 |
6,57 |
0,074 |
50,86 |
9,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
228,02 |
0,30 |
20,43 |
9,20 |
|
132,44 |
11,13 |
2,82 |
1,87 |
23,76 |
5,20 |
0,98 |
0,99 |
0,073 |
18,54 |
0,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
118,96 |
0,08 |
2,63 |
2,64 |
|
43,79 |
0,55 |
1,99 |
0,27 |
39,43 |
3,62 |
8,45 |
4,96 |
0,001 |
5,57 |
4,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
221,05 |
5,01 |
11,62 |
2,55 |
0,16 |
71,54 |
26,52 |
1,82 |
8,01 |
55,71 |
6,40 |
13,98 |
0,62 |
|
13,34 |
3,77 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
49,93 |
0,45 |
8,20 |
|
|
12,94 |
1,04 |
0,24 |
5,79 |
4,22 |
1,58 |
3,28 |
|
|
12,06 |
0,13 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
14,48 |
|
0,20 |
|
|
12,18 |
0,02 |
|
|
0,38 |
0,35 |
|
|
|
1,35 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
74,81 |
0,01 |
0,35 |
|
0,12 |
47,29 |
1,76 |
0,01 |
2,12 |
3,32 |
5,03 |
4,04 |
2,10 |
|
8,66 |
|
2.1 |
Đất ở nông thôn |
28,08 |
|
|
|
0,01 |
19,43 |
1,76 |
0,01 |
2,04 |
1,86 |
1,50 |
0,55 |
|
|
0,84 |
0,08 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,380 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
36,68 |
0,01 |
0,35 |
|
0,11 |
25,32 |
|
|
0,08 |
1,27 |
3,50 |
1,58 |
|
|
4,44 |
0,02 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng |
0,14 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
3,14 |
|
|
|
|
1,51 |
|
|
|
0,07 |
0,03 |
1,53 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
4,39 |
|
|
|
|
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,38 |
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỒNG
HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Trại Cau |
Xã Cây Thị |
Xã Hòa Bình |
Xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Trung |
Xã Hợp Tiến |
Xã Khe Mo |
Xã Minh Lập |
Xã Nam Hòa |
Xã Quang Sơn |
Xã Tân Long |
Xã Tân Lợi |
Xã Văn Hán |
Xã Văn Lăng |
|||
|
Tổng |
865,08 |
23,08 |
53,65 |
16,37 |
0,26 |
315,53 |
57,90 |
39,61 |
19,18 |
211,00 |
18,71 |
33,51 |
8,86 |
0,07 |
54,91 |
12,44 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
622,46 |
23,08 |
53,30 |
16,37 |
0,16 |
296,72 |
57,81 |
0,48 |
19,18 |
33,50 |
16,50 |
33,51 |
6,76 |
0,07 |
52,60 |
12,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
215,32 |
0,300 |
20,43 |
9,20 |
|
131,93 |
11,05 |
0,08 |
1,87 |
15,16 |
4,43 |
0,98 |
0,99 |
0,073 |
18,54 |
0,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
82,30 |
0,080 |
2,63 |
2,64 |
|
43,57 |
0,55 |
0,02 |
0,27 |
5,43 |
3,58 |
8,45 |
4,96 |
0,001 |
5,13 |
4,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
171,11 |
5,01 |
11,62 |
2,55 |
0,16 |
71,54 |
26,52 |
0,14 |
8,01 |
8,31 |
6,22 |
13,98 |
0,62 |
|
12,66 |
3,77 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
137,47 |
17,60 |
17,96 |
1,59 |
|
37,12 |
19,33 |
0,24 |
9,03 |
4,22 |
1,92 |
10,11 |
0,13 |
|
14,86 |
3,36 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
16,28 |
0,09 |
0,67 |
0,39 |
|
12,57 |
0,36 |
|
|
0,38 |
0,35 |
|
0,06 |
|
1,41 |
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
217,53 |
|
|
|
|
|
0,09 |
39,13 |
|
176,10 |
2,21 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0,089 |
|
|
|
|
|
0,089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
217,44 |
|
|
|
|
|
|
39,13 |
|
176,10 |
2,21 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
25,09 |
|
0,35 |
|
0,10 |
18,81 |
|
|
|
1,40 |
|
|
2,10 |
|
2,31 |
0,02 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN
ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Trại Cau |
Xã Cây Thị |
Xã Hòa Bình |
Xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Trung |
Xã Hợp Tiến |
Xã Khe Mo |
Xã Minh Lập |
Xã Nam Hòa |
Xã Quang Sơn |
Xã Tân Long |
Xã Tân Lợi |
Xã Văn Hán |
Xã Văn Lăng |
|||
|
Tổng |
23,43 |
|
0,25 |
0,33 |
|
3,78 |
0,42 |
|
|
4,70 |
|
1,82 |
10,07 |
|
|
0,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
5,09 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
3,96 |
1,12 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
5,09 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
3,96 |
1,12 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
18,34 |
0,05 |
0,25 |
0,33 |
|
3,77 |
0,42 |
|
|
0,74 |
0,08 |
1,82 |
10,07 |
|
0,76 |
0,06 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
2,57 |
|
|
|
|
2,24 |
|
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
0,08 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
14,58 |
0,05 |
|
0,33 |
|
1,35 |
0,42 |
|
|
0,40 |
0,08 |
1,82 |
10,07 |
|
|
0,06 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
0,58 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 106 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
Tổng |
|
1110,47 |
227,22 |
|
|
883,25 |
1 |
Trung tâm nông nghiệp Nam Hòa Xanh |
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
4,40 |
0,77 |
|
|
3,63 |
2 |
Đầu tư xây dựng nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển sản xuất giống cây trồng vật nuôi tỉnh Thái Nguyên |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
1,40 |
0,51 |
|
|
0,89 |
3 |
Dự án Chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao kết hợp trồng cây và nuôi trồng thủy sản tại xóm Cao Phong xã Hợp Tiến |
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ |
45,59 |
2,73 |
|
|
42,86 |
4 |
Dự án chăn nuôi lợn và gà công nghệ cao kết hợp trồng cây lâu năm và sản xuất phân vi sinh |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
301,00 |
8,60 |
|
|
292,40 |
5 |
Khu dân cư Đá Thiên 1 |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
4,90 |
2,47 |
|
|
2,43 |
6 |
Khu dân cư Đá Thiên 2 |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,45 |
0,25 |
|
|
0,20 |
7 |
Giao đất dôi dư, xen kẹt tại thị trấn Trại Cau |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,20 |
0,00 |
|
|
0,20 |
8 |
Khu dân cư số 5 Hưng Thái Hóa Thượng |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,62 |
0,60 |
|
|
0,02 |
7,98 |
3,82 |
|
|
4,16 |
|||
9 |
Khu đô thị số 1 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) (bổ sung) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
17,07 |
0,40 |
|
|
16,67 |
10 |
Khu đô thị số 2 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
19,88 |
9,38 |
|
|
10,50 |
11 |
Khu đô thị số 2A (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
28,80 |
16,16 |
|
|
12,64 |
12 |
Khu đô thị số 3 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
15,80 |
9,04 |
|
|
6,76 |
13 |
Khu đô thị số 3A (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
13,00 |
4,48 |
|
|
8,52 |
14 |
Khu đô thị số 6 (thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
21,73 |
0,33 |
|
|
21,40 |
15 |
Khu dân cư xóm Ấp Thái |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
12,50 |
9,74 |
|
|
2,77 |
16 |
Khu dân cư xóm Gò Cao 1 |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
5,70 |
3,82 |
|
|
1,88 |
17 |
Khu dân cư xóm Làng Mới |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
2,60 |
0,50 |
|
|
2,10 |
18 |
Khu dân cư số 1, 2 xã Văn Hán |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
12,00 |
8,00 |
|
|
4,00 |
19 |
Dự án Quy hoạch khu dân cư Văn Hữu |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
12,46 |
9,78 |
|
|
2,68 |
20 |
Dự án Khu Quy hoạch dân cư Hồng Thái giai đoạn 1 |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
1,54 |
0,67 |
|
|
0,87 |
21 |
Dự án Khu Quy hoạch dân cư Hồng Thái giai đoạn 2 |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
8,48 |
4,86 |
|
|
3,62 |
22 |
Khu đô thị số 1 (Thuộc đô thị mới xã Hóa Thượng) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
28,81 |
9,40 |
|
|
19,41 |
23 |
Khu đô thị số 4 (Thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
25,85 |
6,94 |
|
|
18,91 |
24 |
Khu đô thị Nam Hưng Thái (Thuộc đô thị mới Hóa Thượng) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
22,53 |
7,00 |
|
|
15,53 |
25 |
Khu dân cư Trại Cài - Minh Tiến |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
7,50 |
5,57 |
|
|
1,93 |
26 |
Khu dân cư trung tâm xã Minh Lập |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
24,00 |
9,07 |
|
|
14,93 |
27 |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất (02 hộ ) |
Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ |
0,02 |
0,00 |
|
|
0,02 |
28 |
Xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật khu dân cư xóm Gò Cao |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,34 |
0,25 |
|
|
0,09 |
29 |
Giao đất Khu Tái định cư khu hành chính huyện Đồng Hỷ |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
1,55 |
0,00 |
|
|
1,55 |
30 |
Khu đô thị số 4 (Thuộc đô thị mới Hóa Thượng) (bổ sung) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
5,88 |
2,58 |
|
|
3,30 |
31 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã Cây Thị (xây dựng nhà 1 cửa) |
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
32 |
Dự án Xây dựng khu hành chính mới (Ngân hàng nông nghiệp, ngân hàng Đầu tư, TAND, Viện KS, Thi hành án,Hạt kiểm lâm, Đội QLTT, Kho NHNN, Viễn thông, Bưu điện) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
26,99 |
5,90 |
|
|
21,09 |
33 |
Dự án Khu hành chính mới (Trụ sở Huyện ủy, HĐND, UBND huyện (gồm cả Quảng trường và đường giao thông); Chi cục Thuế, Kho bạc Nhà nước huyện; Chi cục Thống kê, Đài PTTH, TT Bồi dưỡng chính trị, BHXH) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
3,66 |
1,67 |
|
|
1,99 |
34 |
Trụ sở UBND thị trấn Trại Cau |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,07 |
0,03 |
|
|
0,04 |
35 |
Mở rộng Trụ sở UBND thị trấn Sông Cầu |
Thị trấn Sông cầu, huyện Đồng Hỷ |
0,20 |
0,00 |
|
|
0,20 |
36 |
Trụ sở công an xã Hợp Tiến |
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ |
0,20 |
0,02 |
|
|
0,18 |
37 |
Trụ sở công an xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,43 |
0,35 |
|
|
0,08 |
38 |
Trụ sở công an thị trấn |
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
0,28 |
0,00 |
|
|
0,28 |
39 |
Đường hầm cơ quan Bộ Tham mưu/Khu sơ tán Quân khu 1 |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
1,63 |
0,00 |
|
|
1,63 |
40 |
Dự án Mở rộng thao trường bắn Lữ đoàn thông tin 601 |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,25 |
0,25 |
|
|
0,00 |
41 |
Dự án Trường bắn Lữ đoàn thông tin 601 |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,22 |
0,18 |
|
|
0,04 |
42 |
Dự án Xây dựng hệ thống trường bắn, thao trường huấn luyện của Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Hỷ |
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ |
6,88 |
0,79 |
|
|
6,09 |
43 |
Dự án Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Hỷ (bổ sung) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,00 |
44 |
Dự án Xây dựng thao trường bắn cụm chiến đấu số 1 |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
8,20 |
0,00 |
|
|
8,20 |
45 |
Trụ sở BCH quân sự xã Hợp Tiến |
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ |
0,09 |
0,01 |
|
|
0,08 |
46 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Đồng Hỷ (giai đoạn 1) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
1,69 |
0,24 |
|
|
1,45 |
47 |
Mở rộng Trường Tiểu học số 1 Vân Hán (điểm trường Cầu Mai) |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
0,10 |
0,00 |
|
|
0,10 |
48 |
Xây dựng trường Mầm non xã Tân Long - Điểm trường Đồng Mây |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
0,60 |
0,20 |
|
|
0,40 |
49 |
Mở rộng trường mầm non số 1, xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,10 |
0,00 |
|
|
0,10 |
50 |
Mở rộng trường Tiểu học số 2 Văn Lăng |
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
0,11 |
0,00 |
|
|
0,11 |
51 |
Trường mầm non số 2 Minh Lập |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hý |
0,10 |
0,09 |
|
|
0,01 |
52 |
Trường mầm non Cây Thị |
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
0,47 |
0,47 |
|
|
0,00 |
53 |
Trường mầm non Hòa Bình |
Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ |
0,065 |
0,00 |
|
|
0,07 |
54 |
Mở rộng Trường tiểu học số 1 Nam Hòa |
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
0,11 |
0,00 |
|
|
0,11 |
55 |
Dự án xây dựng Trường THCS Trại Cau |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,67 |
0,00 |
|
|
0,67 |
56 |
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm công nghiệp Nam Hòa |
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
20,00 |
4,00 |
|
|
16,00 |
57 |
Cụm công nghiệp Quang Sơn 1 (khu A) |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
11,71 |
0,98 |
|
|
10,73 |
58 |
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp - Chợ Hóa Thượng |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,69 |
0,66 |
|
|
0,03 |
59 |
Dự án khu du lịch sinh thái văn hóa Đá Thiên |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
45,43 |
17,67 |
|
|
27,76 |
60 |
Khu tổ hợp dịch vụ và công viên văn hóa thể thao Hồng Thái (Hồng Thái Complex) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
19,28 |
14,23 |
|
|
5,05 |
61 |
Khu Thương mại dịch vụ Phúc Thịnh |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
1,58 |
0,65 |
|
|
0,93 |
62 |
Khu vui chơi và giải trí Hóa Thượng |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,42 |
0,27 |
|
|
0,15 |
63 |
Siêu thị Đại Việt Thái Nguyên |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,60 |
0,29 |
|
|
0,31 |
64 |
Đầu tư Trạm dịch vụ ủy quyền Mitsubishi Motors và các loại xe ô tô |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,87 |
0,75 |
|
|
0,12 |
65 |
Mở rộng nhà máy sản xuất trà Kombucha |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
0,54 |
0,08 |
|
|
0,46 |
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
1,42 |
0,30 |
|
|
1,12 |
||
66 |
Xưởng tuyển khoáng tại xóm Trại Cau, xã Cây Thị |
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
8,64 |
5,18 |
|
|
3,46 |
67 |
Tổ hợp sản xuất thương mại dịch vụ Huy Quang |
Thị trấn Sông cầu, huyện Đồng Hỷ |
3,00 |
0,00 |
|
|
3,00 |
68 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh và chế biến gỗ |
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
0,52 |
0,00 |
|
|
0,52 |
69 |
Tổ hợp sản xuất ván gỗ ép Trường Hưng |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
3,57 |
0,44 |
|
|
3,13 |
70 |
Dự án Sản xuất, chế biến chè hữu cơ công nghệ cao kết hợp du lịch trải nghiệm sản xuất và văn hóa chè |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
4,51 |
0,90 |
|
|
3,61 |
71 |
Nhà máy may TNG Đồng Hỷ |
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
0,86 |
0,35 |
|
|
0,51 |
72 |
Nhà máy sản xuất trà Kombucha |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
1,04 |
0,16 |
|
|
0,88 |
73 |
Mở rộng mỏ sắt Hóa Trung |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
4,00 |
4,00 |
|
|
0,00 |
74 |
Mỏ chì kẽm khu vực Hang Chùa |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
3,21 |
0,29 |
|
|
2,92 |
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
1,69 |
0,00 |
|
|
1,69 |
||
75 |
Mỏ sắt Cây Thị |
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
5,87 |
1,67 |
|
|
4,20 |
76 |
Công trình phụ trợ Mỏ sắt Cây Thị |
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
3,21 |
1,86 |
|
|
1,35 |
77 |
Dự án Mỏ sắt Linh Nham của Công ty TNHH Đông Việt Thái Nguyên |
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ |
7,82 |
0,00 |
|
|
7,82 |
78 |
Khai thác quặng Antimo Pò Tèn (Khe Mong) xã Văn Lăng |
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
1,97 |
0,00 |
|
|
1,97 |
79 |
Mỏ đá vôi Xuân Quang |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
3,48 |
0,00 |
|
|
3,48 |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
2,22 |
0,00 |
|
|
2,22 |
||
Mỏ đất san lấp khu vực thị trấn Sông cầu - xóm La Giang 1, xã Quang Sơn |
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
16,95 |
0,00 |
|
|
16,95 |
|
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
4,85 |
0,00 |
|
|
4,85 |
||
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
6,54 |
0,00 |
|
|
6,54 |
||
82 |
Mỏ đất san lấp khu vực xã Hóa Thượng và xã Hóa Trung |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
24,78 |
0,00 |
|
|
24,78 |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
15,52 |
0,33 |
|
|
15,19 |
||
83 |
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường (HTX Tiến Hào) |
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
15,43 |
0,05 |
|
|
15,38 |
84 |
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường (Công ty CP An Thịnh) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
8,59 |
0,00 |
|
|
8,59 |
Xã Minh lập, huyện Đồng Hỷ |
14,11 |
0,31 |
|
|
13,80 |
||
85 |
Khai thác mỏ đá vôi Nước Lạnh 2 |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
1,86 |
0,00 |
|
|
1,86 |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
0,83 |
0,00 |
|
|
0,83 |
||
86 |
Mỏ đá Quang Sơn (Công ty TNHH xây dựng và PTNT miền núi) |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
1,07 |
0,00 |
|
|
1,07 |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
0,88 |
0,00 |
|
|
0,88 |
||
87 |
Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại khu vực Đồng Cẩu |
Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ |
3,34 |
0,00 |
|
|
3,34 |
88 |
Mỏ san lấp đất khu vực xã Hóa Trung |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
15,09 |
0,33 |
|
|
14,76 |
89 |
Mỏ đá xóm Mới, xã Tân Long |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
6,32 |
0,00 |
|
|
6,32 |
90 |
Đường nội thị khu hành chính mới huyện Đồng Hỷ (giai đoạn 1) |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
7,20 |
3,55 |
|
|
3,65 |
91 |
Đường vành đai I (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ) và đường tránh đô thị Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
5,00 |
2,03 |
|
|
2,97 |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
18,03 |
6,03 |
|
|
12,00 |
||
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ |
7,00 |
1,06 |
|
|
5,94 |
||
92 |
Tuyến đường từ xóm Thịnh Đức 1 đi xóm La Đùm, xã Văn Hán |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
6,48 |
2,70 |
|
|
3,78 |
93 |
Mở rộng các đường bê tông trên địa bàn xã Văn Hán |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
0,26 |
0,06 |
|
|
0,20 |
94 |
Nâng cấp đường Khu dân cư Đồng Bẩm |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
2,25 |
0,02 |
|
|
2,23 |
95 |
Đường giao thông Huống Thượng - Chùa Hang |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,26 |
0,00 |
|
|
0,26 |
96 |
Mở rộng đường xóm 9 đi Sông Cầu |
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
0,58 |
0,00 |
|
|
0,58 |
97 |
Mở rộng đường Km 11 đi xóm 9 |
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ |
0,70 |
0,00 |
|
|
0,70 |
98 |
Mở rộng tuyến đường đoạn từ đường nhánh rẽ vào Bộ tư lệnh Quân khu 1 đến ngã 3 Hóa Thượng, giao với đường QL.1B, xã Hóa Thượng |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
3,00 |
0,56 |
|
|
2,44 |
99 |
Nhà văn hóa xóm La Vương |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
0,16 |
0,10 |
|
|
0,06 |
100 |
Nhà Văn Hóa xóm Đồng Mây |
Xã Tân Long, huyện Đồng Hỷ |
0,05 |
0,00 |
|
|
0,05 |
101 |
Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thái Nguyên, thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 vay vốn của cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA) |
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,01 |
||
Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ |
0,004 |
0,00 |
|
|
0,00 |
||
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
0,004 |
0,00 |
|
|
0,00 |
||
102 |
Cải tạo và xây dựng mới mạch vòng liên kết lộ 476 E 6.4 với 474 E 6.2 473 E 6.2 tạo N1 tại xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ |
0,01 |
0,01 |
|
|
0,00 |
103 |
Dự án Công trình xây dựng mở rộng chợ Nam Hòa |
Xã Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ |
0,05 |
0,05 |
|
|
0,00 |
104 |
Mở rộng Đền Thác Nhật |
Xã Minh lập, huyện Đồng Hỷ |
1,01 |
0,00 |
|
|
1,01 |
105 |
Dự án đầu tư xây dựng Nghĩa Trang La Giang |
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ |
17,06 |
0,00 |
|
|
17,06 |
106 |
Hồ chứa nước Vân Hán |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
39,25 |
7,34 |
|
|
31,91 |
DANH MỤC 13 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2023 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Trong đó sử dụng từ loại đất (ha) |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
1709,80 |
0,80 |
|
|
1708,99 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác của ông Vũ Duy Bộ |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
1,12 |
|
|
|
1,12 |
3 |
Giao đất, cho thuê đất lâm nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân (do Công ty Lâm nghiệp Thái Nguyên trả ra) |
Xã Văn Hán, huyện Đồng Hỷ |
1000,00 |
|
|
|
1000,00 |
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ |
100,00 |
|
|
|
100,00 |
||
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ |
300,00 |
|
|
|
300,00 |
||
Xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ |
60,00 |
|
|
|
60,00 |
||
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ |
240,00 |
|
|
|
240,00 |
||
4 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các thị trấn trên địa bàn huyện Đồng Hỷ |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
5 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã trên địa bàn huyện Đồng Hỷ |
1,38 |
0,35 |
|
|
1,03 |
6 |
Giao đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
7 |
Khu tái định cư tập trung xóm Liên Phương |
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
4,90 |
0,25 |
|
|
4,65 |
Xã Văn Lăng, huyện Đồng Hỷ |
1,40 |
|
|
|
1,40 |
||
9 |
Bảo tồn làng văn hóa truyền thống dân tộc Nùng gắn với phát triển đời sống kinh tế và phát triển du lịch tại xóm Tân Đô |
Xã Hòa Bình, huyện Đồng Hỷ |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
10 |
Nhà văn hóa xóm Trại Cài |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
11 |
Nhà văn hóa xóm Minh Tiến |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
0,10 |
0,05 |
|
|
0,05 |
12 |
Nhà văn hóa xóm An Bình |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
13 |
Nhà văn hóa xóm Minh Lý |
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 3412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn...) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
|||||||||
Sang đất ở |
Sang đất trồng cây lâu năm |
Sang đất trồng cây hàng năm khác |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
|||||||
I |
Xã Khe Mo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Việt Dũng |
Xã Khe Mo |
220 |
56 |
BHK |
0,03 |
0,030 |
|
|
|
2 |
Trần Công Thuần |
Xã Khe Mo |
227 |
56 |
BHK |
0,02 |
0,020 |
|
|
|
3 |
Trần Thị Tú |
Xã Khe Mo |
237 |
46 |
CLN |
0,03 |
0,030 |
|
|
|
4 |
Trần Đức Long |
Xã Khe Mo |
93 |
91 |
ONT+CLN |
0,03 |
0,030 |
|
|
|
5 |
Nguyễn Hương Hạnh |
Xã Khe Mo |
104 |
91 |
ONT+BHK |
0,03 |
0,030 |
|
|
|
6 |
Nguyễn Quốc Quân |
Xã Khe Mo |
380 |
54 |
LUK |
0,02 |
0,020 |
|
|
|
II |
Xã Tân Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Văn Tú |
Xã Tân Lợi |
174 |
57 |
LUC |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
2 |
Trần Văn Tú |
Xã Tân Lợi |
173 |
57 |
LUC |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
III |
Xã Nam Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trịnh Văn Sinh |
Xã Nam Hòa |
932 |
20 |
ONT+BHK |
0,04 |
0,040 |
|
|
|
2 |
Hoàng Văn Bẩy |
Xã Nam Hòa |
994 |
21 |
ONT+BHK |
0,02 |
0,020 |
|
|
|
3 |
Huỳnh Tấn Công |
Xã Nam Hòa |
664 |
12 |
LUK |
0,01 |
0,010 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Lương |
Xã Nam Hòa |
1322 |
19 |
BHK |
0,04 |
0,040 |
|
|
|
5 |
Nông Văn Liền |
Xã Nam Hòa |
1126 |
13 |
LUC |
0,02 |
0,020 |
|
|
|
6 |
Đỗ Ngọc Đông |
Xã Nam Hòa |
646 |
23 |
RSX |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
7 |
Hoàng Văn Dũng |
Xã Nam Hòa |
969 |
15 |
BHK |
0,02 |
0,020 |
|
|
|
IV |
Xã Tân Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lâm Mạnh Hùng |
Xã Tân Long |
295 |
85 |
CLN |
0,01 |
0,010 |
|
|
|
V |
Xã Cây Thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Đức |
Xã Cây Thị |
114 |
63 |
BHK |
0,01 |
0,010 |
|
|
|
2 |
Bàn Thị Thủy |
Xã Cây Thị |
73 |
76 |
CLN |
0,01 |
0,010 |
|
|
|
3 |
Phạm Duy Bẩy |
Xã Cây Thị |
50 |
85 |
BHK |
0,02 |
0,020 |
|
|
|
4 |
Trần Đại Ngọc |
Xã Cây Thị |
49 |
85 |
BHK |
0,016 |
0,016 |
|
|
|
VI |
Xã Văn Hán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lâm Văn Tiến |
Xã Văn Hán |
279 |
118 |
BHK |
0,098 |
0,098 |
|
|
|
VII |
Xã Hóa Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Quốc Vương |
Xã Hóa Trung |
46 |
27 |
LUK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
2 |
Đinh Thị Nga |
Xã Hóa Trung |
109 |
19 |
CLN |
0,014 |
0,014 |
|
|
|
3 |
Bùi Tiến Thành |
Xã Hóa Trung |
39 |
31 |
LUK |
0,089 |
|
0,089 |
|
|
VIII |
Thị trấn Trại Cau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngô Toàn Thắng |
Thị trấn Trại Cau |
221 |
27 |
ODT+CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Văn Lưu |
Thị trấn Trại Cau |
14 |
27 |
RSX |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
IX |
Thị trấn Sông Cầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dương Thị Mai |
Thị trấn Sông Cầu |
17 |
30 |
CLN |
0,0096 |
0,0096 |
|
|
|
2 |
Phạm Thị Xuân |
Thị trấn Sông Cầu |
38 |
31 |
ODT+CLN |
0,0264 |
0,0264 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Đức Khiêm |
Thị trấn Sông Cầu |
35 |
47 |
ODT+CLN |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
4 |
Đinh Thế Hệ |
Thị trấn Sông Cầu |
350 |
32 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
X |
Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nông Hải Ninh |
Xã Hòa Bình |
82 |
29 |
ONT+CLN |
0,01 |
0,010 |
|
|
|
XI |
Xã Hóa Thượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tô Văn Hưng |
Xã Hóa Thượng |
93 |
3 |
CLN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
2 |
Nguyễn Thị Yến |
Xã Hóa Thượng |
415 |
3 |
CLN |
0,02927 |
0,02927 |
|
|
|
3 |
Nguyễn Vũ Quỳnh Anh |
Xã Hóa Thượng |
1492 |
6 |
ONT+CLN |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
4 |
Nguyễn Thị Kiều An |
Xã Hóa Thượng |
1493 |
6 |
ONT+CLN |
0,030 |
0,030 |
|
|
|
5 |
Hoàng Văn Cao |
Xã Hóa Thượng |
603 |
7 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
6 |
Đỗ Văn Thái |
Xã Hóa Thượng |
602 |
7 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
7 |
Nguyễn Ngọc Vân |
Xã Hóa Thượng |
1576 |
10 |
BHK |
0,0291 |
0,0291 |
|
|
|
8 |
Nguyễn Thị Ngọc Yến |
Xã Hóa Thượng |
697 |
22 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
9 |
Mai Xuân Thái |
Xã Hóa Thượng |
181 |
22 |
CLN |
0,026 |
0,026 |
|
|
|
10 |
Mai Xuân Quý |
Xã Hóa Thượng |
510 |
22 |
CLN |
0,0201 |
0,0201 |
|
|
|
11 |
Trần Bích Ngọc |
Xã Hóa Thượng |
332 |
25 |
LUC |
0,0117 |
0,0117 |
|
|
|
12 |
Nguyễn Văn Thành và Phạm Thị Oanh |
Xã Hóa Thượng |
316 |
31 |
ONT+CLN |
0,006 |
0,006 |
|
|
|
13 |
Nguyễn Thị Vinh |
Xã Hóa Thượng |
614 |
31 |
BHK |
0,01043 |
0,01043 |
|
|
|
14 |
Trần Thị Khánh Quyên Phạm Hùng Cường |
Xã Hóa Thượng |
57 |
31 |
BHK |
0,008 |
0,008 |
|
|
|
15 |
Nguyễn Việt Nga |
Xã Hóa Thượng |
410 |
32 |
NTS |
0,019 |
0,019 |
|
|
|
16 |
Phan Thái Bình |
Xã Hóa Thượng |
50 |
34 |
NTS |
0,093 |
0,093 |
|
|
|
17 |
Thẩm Văn Công |
Xã Hóa Thượng |
492 |
35 |
CLN |
0,023 |
0,023 |
|
|
|
18 |
Trần Quang Toàn |
Xã Hóa Thượng |
241 |
35 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
19 |
Nguyễn Đức Lộc |
Xã Hóa Thượng |
587 |
39 |
LUC |
0,0383 |
0,0383 |
|
|
|
20 |
Nguyễn Thị Minh Hiền Tô Ngọc Tú |
Xã Hóa Thượng |
50 |
39 |
LUC |
0,021 |
0,021 |
|
|
|
21 |
Nguyễn Trọng Thể |
Xã Hóa Thượng |
645 |
40 |
LUC |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
22 |
Nguyễn Văn Vạn |
Xã Hóa Thượng |
64 |
40 |
LUC |
0,040 |
0,040 |
|
|
|
23 |
Lê Văn Ngọc và Ngô Thị Mận |
Xã Hóa Thượng |
237 |
40 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
24 |
Nông Đức Dũng |
Xã Hóa Thượng |
536 |
40 |
BHK |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
25 |
Tôn Minh Phương |
Xã Hóa Thượng |
38 |
22 |
ONT+CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
26 |
Diệp Minh Thuận |
Xã Hóa Thượng |
26 |
39 |
LUC |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
27 |
Đàm Minh Yến |
Xã Hóa Thượng |
26 |
23 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
|
|
XII |
Xã Hợp Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Triệu Văn Phúc |
Xã Hợp Tiến |
240 |
64 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
2 |
Triệu Tiến Huyện |
Xã Hợp Tiến |
400 |
65 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
|
|
3 |
Triệu Tiến Minh |
Xã Hợp Tiến |
205 |
77 |
ONT+CLN |
0,027 |
0,027 |
|
|
|
4 |
Triệu Tiến Minh |
Xã Hợp Tiến |
295 |
77 |
ONT+CLN |
0,013 |
0,013 |
|
|
|
5 |
Triệu Thị Thiều |
Xã Hợp Tiến |
270 |
77 |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
6 |
Triệu Thị Phượng |
Xã Hợp Tiến |
271 |
77 |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
7 |
Triệu Văn Mạnh |
Xã Hợp Tiến |
272 |
77 |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
|
|
8 |
Phạm Văn Đồng - Hoàng Văn Ngoan |
Xã Hợp Tiến |
375 |
89 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
9 |
Hoàng Văn Tuyến |
Xã Hợp Tiến |
82 |
97 |
CLN |
0,007 |
0,007 |
|
|
|
10 |
Lê Ngọc Hồi |
Xã Hợp Tiến |
230 |
115 |
LUK |
0,021 |
0,021 |
|
|
|
11 |
Lê Ngọc Hồi |
Xã Hợp Tiến |
231 |
115 |
LUK |
0,009 |
0,009 |
|
|
|
12 |
Lê Ngọc Hồi |
Xã Hợp Tiến |
241 |
115 |
LUK |
0,0096 |
0,00960 |
|
|
|
XIII |
Xã Minh Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hoàng Văn Chiến |
Xã Minh Lập |
176 |
25 |
BHK |
0,010 |
0,010 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.