ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3410/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 27 tháng 11 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 450/TTr-SKHCN ngày 23/11/2015 và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành chuyên môn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
||
1 |
Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. |
3 |
2 |
Thủ tục thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
18 |
3 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
27 |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Trang |
I. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
|||
1 |
T-QBI-234435-TT Thủ tục số 16 Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
Thủ tục đăng ký, đề xuất, xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
+ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; + Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014; + Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014; + Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015. |
43 |
2 |
Thủ tục số 17 Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh |
+ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; + Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014; + Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 06/11/2014; + Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015. |
50 |
3 |
T-QBI-015326-TT Thủ tục số 19 Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
+ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014; + Thông tư số 10/2014/TT-BKHCN ngày 30/5/2014; + Thông tư số 33/2014/-TT-BKHCN ngày 06/11/2014; + Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015. |
129 |
4 |
T-QB-234329-TT Thủ tục số 14 Quyết định số 3338/ QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
Thủ tục đăng ký và lưu giữ kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
+ Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015. |
139 |
II. Lĩnh vực an toàn bức xạ hạt nhân |
||||
1 |
T-QBI-280865-TT Thủ tục số 3 Quyết định số 3337/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở |
Thông tư 25/2014/TT-BKHCN ngày 08 tháng 10 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc chuẩn bị ứng phó và ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân, lập và phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân. |
146 |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
|||
1 |
T-QBI-015372-TT Thủ tục số 18 Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
Thực hiện đề tài, dự án khoa học công nghệ và xã hội nhân văn |
Bãi bỏ vì không phải thủ tục hành chính |
2 |
T-QBI-015317-TT Thủ tục số 20 Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
Thủ tục Xét chọn dự án thuộc chương trình nông thôn miền núi |
Thông tư 07/2011/TT-BKHCN ngày 27/6/2011 do Bộ KHCN ban hành về việc hướng dẫn quản lý chương trình hỗ trợ ứng dụng và chuyển giao tiến bộ KHCN phục vụ Phát triển kinh tế - xã hội kinh tế nông thôn miền núi giai đoạn 2011- 2015 đã hết hiệu lực. |
3 |
T-QBI-015304-TT Thủ tục số 21 Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
Thủ tục Nghiệm thu dự án thuộc chương trình nông thôn miền núi |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.