ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3409/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 30 tháng 11 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật quy định;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ; Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 31/10/2015 (các danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO
UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3409/QĐ-CTUBND ngày
30 tháng 11 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Số TT |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày ban hành |
Trích yếu văn bản |
Phần hết hiệu lực và lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1 |
62/2007/ |
10/02/2007 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ việc làm ngoài nước tỉnh Bình Thuận |
Khoản 2 Điều 5, Khoản 3 Điều 7 hết hiệu lực do được sửa đổi bởi Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 25/01/2008 và Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 03/12/2013 của UBND tỉnh |
Khoản 2 Điều 5 hết hiệu lực từ 04/02/2008; Khoản 2 Điều 5 hết hiệu lực từ 13/12/2013 |
2 |
79/2007/ |
07/12/2007 |
Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về Bình Thuận trong ngành thủ công mỹ nghệ |
Đoạn đầu Khoản 1 Điều 10, Điểm d Khoản 1 Điều 10; quy định về đại diện Hiệp hội hàng thủ công mỹ nghệ tại Khoản 2 Điều 8 hết hiệu lực do được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 01/6/2012 của UBND tỉnh |
06/11/2012 |
3 |
20/2008/ |
19/02/2008 |
Về việc quy định một số chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Trung tâm Giáo dục-lao động-xã hội tỉnh |
Điểm b Khoản 1 Điều 1 hết hiệu lực do được sửa đổi bởi quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 của UBND tỉnh |
20/9/2013 |
4 |
90/2008/ |
20/10/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Quy định về lệ phí nuôi con nuôi và việc nuôi con nuôi hết hiệu lực do đã bãi bỏ tại Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 của UBND tỉnh |
19/5/2013 |
5 |
42/2010/ |
22/9/2010 |
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ di dời các cơ sở sản xuất công nghiệp- tiểu thủ công nghiệp vào các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2015 |
Điểm b Khoản 1 Điều 3,đoạn đầu Khoản 4 Điều 4, Điều 5 hết hiệu lực bởi được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2013/QĐ-UBND ngày 04/6/2013 của UBND tỉnh |
14/6/2013 |
6 |
06/2011/ |
04/07/2011 |
Ban hành quy định về chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ, thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế của tỉnh Bình Thuận |
Khoản 1 Điều 2 hết hiệu lực do được sửa đổi bởi Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 02/7/2013; Điều 3, Điều 6 hết hiệu lực do đã được sửa đổi và bãi bỏ tại Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của UBND tỉnh |
Khoản 1 Điều 2 hết hiệu lực từ 12/7/2013; Điều 3, Điều 6 của văn bản hết hiệu lực từ 11/8/2014 |
7 |
03/2012/ |
20/01/2012 |
Ban hành quy chế xây dựng văn bản QPPL của HĐND, UBND trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Các Điều 12, 15, 16, 23, 24 và 25 hết hiệu lực do đã được sửa đổi bổ sung và bãi bỏ tại Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 06/01/2014 của UBND tỉnh |
16/01/2014 |
8 |
43/2012/ |
23/10/2012 |
Quy định về chỉ giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng dọc theo các quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ thuộc địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng được duyệt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Điểm c Khoản 1 Điều 1 hết hiệu lực do được sửa đổi bởi Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND tỉnh |
08/10/2015 |
9 |
54/2012/ |
12/10/2012 |
Về việc ban hành Quy định các vấn đề liên quan đến quản lý xây dựng các dự án đầu tư khu du lịch ven biển trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Khoản 1 Điều 2, Điểm d Khoản 1 Điều 4, Khoản 3 Điều 4, Khoản 1 và Khoản 2 Điều 6 hết hiệu lực do được sửa đổi, bãi bỏ tại Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh |
19/6/2015 |
10 |
19/2013/ |
07/5/2013 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp, kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận |
Điều 1, Điều 4 hết hiệu lực do sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh |
26/6/2015 |
CÔNG BỐ DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3409/QĐ-CTUBND ngày
30 tháng 11 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Số tt |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày ban hành |
Trích yếu văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Thời điểm hết hiệu lực |
1 |
22/1998/ |
19/5/1998 |
Quy định mức thu và sử dụng nguồn thu đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp có thu dịch vụ |
Bãi bỏ tại Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của UBND tỉnh |
18/5/2010 |
2 |
44/1999/ |
07/12/1999 |
Về việc quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 1903/QĐ-UBBT ngày 03/8/2001 của UBND tỉnh |
03/8/2001 |
3 |
69/1999/ |
07/12/1999 |
Về việc quy định chế độ đối với báo cáo viên chuyên ngành kinh tế - kỹ thuật |
Thay thế bởi Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh |
05/12/2006 |
4 |
73/1999/ |
23/9/1999 |
Về việc ban hành bộ đơn giá xây dựng tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 48/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006 của UBND tỉnh |
23/6/2006 |
5 |
90/1999/ |
04/11/1999 |
Về việc thành lập quỹ hỗ trợ sắp xếp và cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh |
04/11/2014 |
6 |
103/1999/ |
17/02/1999 |
Ban hành Quy định bảo vệ lưới điện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 68/2006/QĐ-UBND ngày 22/8/2006 của UBND tỉnh |
01/9/2006 |
7 |
06/2000/ |
20/01/2000 |
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, công chức và mối quan hệ công tác của Sở Y tế Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 25/2006/QĐ-UBND ngày 31/3/2006 của UBND tỉnh |
09/4/2006 |
8 |
12/2000/ |
21/02/2000 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, bộ máy tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Công thương |
Thay thế bởi Quyết định số 1355/QĐ-UBND ngày 05/4/2004 của UBND tỉnh |
05/4/2006 |
9 |
17/2000/ |
29/3/2000 |
Về việc ban hành Quy định tiền thuê đất, mặt nước, mặt biển áp dụng đối với các hình thức đầu tư nước ngoài tại tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 26/6/2006 của UBND tỉnh |
06/7/2006 |
10 |
59/2000/ |
12/11/2000 |
Về việc điều chỉnh mức tiền thuê đất cho một số doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 26/6/2006 của UBND tỉnh |
06/7/2006 |
11 |
61/2000/ |
22/12/2000 |
Ban hành bộ đơn giá xây dựng cấp thoát nước tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 48/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006 |
23/6/2006 |
12 |
29/2001/ |
29/5/2001 |
Ban hành đơn giá trong sửa chữa, xây dựng cơ bản |
Bãi bỏ tại Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 28/11/2007 của UBND tỉnh |
28/11/2007 |
13 |
30/2001/ |
29/5/2001 |
Ban hành bộ đơn giá kế hoạch khảo sát, xây dựng tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 48/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006 của UBND tỉnh |
23/6/2006 |
14 |
39/2001/ |
13/7/2001 |
Ban hành Quy chế quản lý việc đầu tư mua sắm, sửa chữa, thanh lý và nhượng bán tài sản tại các doanh nghiệp nhà nước |
Bãi bỏ tại Quyết định số 06/2007/QĐ-UBND ngày 26/01/2007 của UBND tỉnh |
05/02/2007 |
15 |
47/2001/ |
20/8/2001 |
Ban hành Quy chế tổ chức bán đấu giá tài sản |
Thay thế bởi Quyết định số 17/2006/QĐ-UBND ngày 16/02/2006 của UBND tỉnh |
26/02/2006 |
16 |
54/2001/ |
07/9/2001 |
Sửa đổi mức thu và bổ sung đối tượng miễn thu tiền xây dựng trường học |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 23/8/2007 của UBND tỉnh |
23/8/2007 |
17 |
24/2002/ |
23/3/2002 |
Quy định về huy động, quản lý và sử dụng ngày công nghĩa vụ lao động công ích |
Bãi bỏ tại Quyết định số 95/2006/QĐ-UBND ngày 30/11/2006 của UBND tỉnh |
10/12/2006 |
18 |
27/2002/ |
09/4/2002 |
Giá các loại đất tại tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 01/2005/QĐ-UBND ngày 01/01/2005 của UBND tỉnh |
01/11/2005 |
19 |
30/2002/ |
18/4/2002 |
Ban hành Quy định về tổ chức thực hiện quy chế quản lý đầu tư và xây dựng các công trình hạ tầng thuộc chương trình 135 trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 36/2007/QĐ-UBND ngày 13/7/2007 của UBND tỉnh |
23/7/2007 |
20 |
37/2002/ |
22/5/2002 |
Ban hành chính sách, chế độ và đơn giá đền bù để thực hiện các dự án du lịch tại tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 20/2007/QĐ-UBND ngày 04/5/2007 của UBND tỉnh |
14/5/2007 |
21 |
48/2002/ |
31/7/2002 |
Ban hành Quy định tạm thời về tiêu chí làng nghề công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 22/3/2007 của UBND tỉnh |
22/3/2007 |
22 |
52/2002/ |
23/8/2007 |
Ban hành Quy định về lập, thẩm định chấp thuận và tổ chức thực hiện dự án đầu tư trong nước thuộc nguồn vốn NSNN trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 34/2004/QĐ-UBND ngày 29/4/2004 của UBND tỉnh |
09/5/2004 |
23 |
64/2002/ |
18/10/2002 |
Về việc Quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã, miền núi, vùng cao trên địa bàn Tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 84/2005/QĐ-UBBT ngày 15/12/2005 của UBND tỉnh |
25/12/2005 |
24 |
70/2002/ |
19/11/2002 |
Quy định giá bán điện nông thôn trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 06/3/2007 của UBND tỉnh |
06/3/2007 |
25 |
17/2003/ |
21/4/2003 |
Về việc Ban hành Bản Quy định về việc thực hiện Nghị định số 22/1998/NĐ-CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ tại tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2005/QĐ-UBND ngày 04/4/2005 của UBND tỉnh |
14/4/2005 |
26 |
18/2003/ |
18/4/2003 |
Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa Ban đền bù giải tỏa tỉnh với các Sở, ban ngành và UBND các huyện để chuẩn bị mặt bằng cho các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 22/3/2007 |
22/3/2007 |
27 |
29/2003/ |
09/5/2003 |
Về việc Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí đo đạc bản đồ địa chính và lập hồ sơ địa chính |
Thay thế bởi Quyết định số 39/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh |
13/9/2014 |
28 |
30/2003/ |
09/5/2003 |
Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 11/5/2007 của UBND tỉnh |
21/5/2007 |
29 |
35/2003/ |
16/5/2003 |
Quy định một số chính sách khuyến khích, phát triển xã hội hóa trên lĩnh vực đào tạo nghề |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 10/5/2007 của UBND tỉnh |
20/5/2007 |
30 |
49/2003/ |
30/7/2003 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỉ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 100/2006/QĐ-UBBT ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh |
29/12/2006 |
31 |
50/2003/ |
01/8/2003 |
Về việc ban hành chính sách thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2003-2010 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 102/2006/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh |
29/12/2006 |
32 |
52/2003/ |
08/12/2003 |
Ban hành Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Thôn văn hóa, Khu phố văn hóa, đơn vị có nếp sống văn minh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 83/2006/QĐ-UBND ngày 18/10/2006 của UBND tỉnh |
28/10/2006 |
33 |
61/2003/ |
09/11/2003 |
Ban hành quy định việc thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng hóa phục vụ miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc |
Được thay thế bởi Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 03/5/2006 của UBND tỉnh |
13/5/2006 |
34 |
70/2003/ |
24/10/2003 |
Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí bến bãi, hoa hồng bán vé và các dịch vụ tại bến xe Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2007/QĐ-UBND ngày 05/3/2007 của UBND tỉnh |
15/3/2007 |
35 |
74/2003/ |
30/10/2003 |
Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản QPPL của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 51/2005/QĐ-UBND ngày 29/8/2005 của UBND tỉnh |
08/9/2005 |
36 |
84/2003/ |
16/12/2003 |
Ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản khu vực tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2006/QĐ-UBND ngày 13/6/2006 |
23/6/2006 |
37 |
08/2004/ |
17/02/2004 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 51/2006/QĐ-UBND ngày 26/6/2006 của UBND tỉnh |
06/7/2006 |
38 |
10/2004/ |
25/02/2004 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí hệ PTTH ở trường bán công và hệ bán công trong trường công lập |
Thay thế bởi Quyết định số 55/2006/QĐ-UBND ngày 12/7/2006 của UBND tỉnh |
22/7/2006 |
39 |
37/2004/ |
17/5/2004 |
Về việc Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà cửa, vật kiến trúc, cây trái, hoa màu, mồ mả khi nhà nước thu hồi đất để vây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 79/2005/QĐ-UBND ngày 25/11/2005 của UBND tỉnh |
05/12/2005 |
40 |
39/2004/ |
17/5/2004 |
Về việc bổ sung, sửa đổi một số điểm tại Quyết định số 17/2003/QĐ-UBBT ngày 18/4/2003 của UBND tỉnh Bình Thuận |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2005/QĐ-UBBT ngày 04/4/2005 của UBND tỉnh |
14/4/2005 |
41 |
40/2004/ |
20/5/2004 |
Quy định chính sách, chế độ phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố và chế độ phụ cấp kiêm nhiệm |
Được thay thế bởi Quyết định số 64/2005/QĐ-UBBT ngày 07/10/2005 của UBND tỉnh |
17/10/2005 |
42 |
49/2004/ |
23/6/2004 |
Ban hành Quy định phân công quản lý nhà nước về hoạt động khoáng sản và phân cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi quyết định 08/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 của UBND tỉnh |
22/02/2007 |
43 |
52/2004/ |
05/7/2004 |
Ban hành Quy chế quản lý trật tự an toàn hàng hải tại cảng Phú Quý, cảng vận tải Phan Thiết và cảng cá Phan Thiết |
Thay thế bởi Quyết định số 72/2006/QĐ-UBND ngày 01/9/2006 |
09/11/2006 |
44 |
54/2004/ |
13/7/2004 |
Quy định một số chính sách khuyến khích, thu hút đầu tư phát triển các ngành sản xuất công nghiệp-tiểu thủ công nghiệp là làng nghề ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 103/2006/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 của UBND tỉnh |
29/12/2006 |
45 |
60/2004/ |
08/12/2004 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 23/2003/QĐ-UBBT ngày 29/4/2003 |
Thay thế bởi quyết định 45/2006/QĐ-UBND ngày 05/6/2006 của UBND tỉnh |
15/6/2006 |
46 |
66/2004/ |
07/9/2004 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 37/2004/QĐ-UBND |
Thay thế bởi Quyết định số 79/2005/QĐ-UBND ngày 25/11/2005 của UBND tỉnh |
05/12/2005 |
47 |
72/2004/ |
29/9/2004 |
Về việc Ban hành Quy định về quản lý giá hàng hoá, dịch vụ do UBND tỉnh Bình Thuận đặt hàng thanh toán bằng nguồn ngân sách tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh |
04/11/2014 |
48 |
73/2004/ |
29/9/2004 |
Ban hành Quy chế tổ chức đấu thầu hoặc chào hàng cạnh tranh mua sắm tài sản |
Bãi bỏ tại Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND ngày 02/7/2007 của UBND tỉnh |
07/12/2007 |
49 |
50/2005/ |
17/8/2005 |
Về việc Quy định giá thu một phần viện phí ở các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định 32/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007 của UBND tỉnh |
15/7/2007 |
50 |
53/2005/ |
09/05/2005 |
Về việc Điều chỉnh bổ sung giá đất tại khu dân cư trên địa bàn thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định 87/2005/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 của UBND tỉnh |
01/01/2006 |
51 |
83/2005/ |
12/08/2005 |
Về việc: Quy định thành lập và hoạt động của Quỹ phòng, chống lụt, bão tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 3979/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh |
12/10/2014 |
52 |
87/2005/ |
21/12/2005 |
Về việc: Quy định giá các loại đất tại tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 105/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 |
01/01/2007 |
53 |
10/2006/ |
23/01/2006 |
Về việc điều chỉnh một số nội dung của Quyết định số 87/2005/QĐ-UBND ngày 21/12/2005 về Quy định giá các loại đất tại tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 105/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 của UBND tỉnh |
01/01/2007 |
54 |
13/2006/ |
25/01/2006 |
Về việc ban hành quy định về phân cấp thực hiện các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng đối với công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND ngày 04/6/2007 của UBND tỉnh |
14/6/2007 |
55 |
23/2006/ |
27/03/2006 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của UBND tỉnh về các giải pháp chủ yếu, chỉ đạo, điều hành thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2006 |
Thời điểm hết hiệu lực được quy định tại văn bản |
31/12/2006 |
56 |
48/2006/ |
13/06/2006 |
Quyết định về việc ban hành các bộ đơn giá xây dựng công trình (xây dựng - lắp đặt - khảo sát) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 28/11/2007 của UBND tỉnh |
28/11/2007 |
57 |
49/2006/ |
20-6-2006 |
Về việc ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 75/2006/QĐ-UBND ngày 18/9/2006 của UBND tỉnh |
18/9/2006 |
58 |
55/2006/ |
07/12/2006 |
Về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí hệ trung học phổ thông bán công và hệ bán công trong trường công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 54/2007/QĐ-UBND ngày 28/9/2007 của UBND tỉnh |
08/10/2007 |
59 |
91/2006/ |
23-11-2006 |
Về việc ban hành Quy định về Quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế tại Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh |
27/12/2014 |
60 |
93/2006/ |
30/11/2006 |
Về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất; hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất ở có vườn, ao cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của UBND tỉnh |
15/12/2014 |
61 |
14/2007/ |
03/08/2007 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh |
04/11/2014 |
62 |
56/2007/ |
10/01/2007 |
Về việc ban hành Quy định thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm của tỉnh Bình Thuận |
Thay thế tại Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh |
04/01/2015 |
63 |
57/2007/ |
10/01/2007 |
Về việc ban hành Quy định cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay Quỹ giải quyết việc làm của tỉnh Bình Thuận ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội - Chi nhánh Bình Thuận |
Thay thế tại Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND tỉnh |
04/01/2015 |
64 |
76/2007/ |
13/11/2007 |
Quyết định số 76/2007/QĐ-UBND về việc ban hành Quy chế phối hợp tổ chức thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại của tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh |
04/11/2014 |
65 |
77/2007/ |
19/11/2007 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 của UBND tỉnh |
13/8/2015 |
66 |
50/2008/ |
25/6/2008 |
Về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh |
03/9/2015 |
67 |
71/2008/ |
25/8/2008 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Phí dự thi, dự tuyển (đối với cơ sở giáo dục, đào tạo thuộc địa phương quản lý) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh |
04/11/2014 |
68 |
75/2008/ |
09/11/2008 |
Về việc sửa đổi Quy chế phối hợp tổ chức thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại của tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh |
04/11/2014 |
69 |
99/2008/ |
14/11/2008 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh |
06/9/2015 |
70 |
101/2008/ |
24/11/2008 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh |
31/10/2014 |
71 |
45/2009/ |
28/7/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Thanh tra tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 06/01/2015 của UBND tỉnh |
16/01/2015 |
72 |
63/2009/ |
18/9/2009 |
Ban hành Quy định điều kiện và trình tự, thủ tục đầu tư xây dựng đường dây trung, hạ thế và trạm biến áp phục vụ thắp sáng thanh long của các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 09/03/2015 của UBND tỉnh |
09/3/2015 |
73 |
73/2009/ |
11/03/2009 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của UBND tỉnh |
16/7/2015 |
74 |
75/2009/ |
11/03/2009 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh |
20/7/2015 |
75 |
81/2009/ |
25/12/2009 |
Về việc Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 của UBND tỉnh |
17/10/2015 |
76 |
02/2010/ |
01/07/2010 |
Về việc ban hành Đơn giá đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND tỉnh |
15/6/2015 |
77 |
03/2010/ |
01/12/2010 |
Về một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ rau, quả an toàn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2015 |
Bãi bỏ tại Quyết định số 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh |
04/11/2014 |
78 |
08/2010/ |
02/03/2010 |
Về việc ban hành “Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận” |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh |
20/7/2015 |
79 |
20/2010/ |
14/5/2010 |
Về việc ban hành mức chi cho các hoạt động thể dục-thể thao, tập quân sự tập trung ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh |
28/12/2014 |
80 |
28/2010/ |
22/6/2010 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và quy trình phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 02/03/2015 của UBND tỉnh |
12/3/2015 |
81 |
32/2010/ |
30/7/2010 |
Về việc sửa đổi mức thu phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu quy định tại Quyết định số 77/2007/QĐ-UBND ngày 19/11/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu trên |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 của UBND tỉnh |
13/8/2015 |
82 |
44/2010/QĐ-UBND |
14/10/2010 |
Về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 của UBND tỉnh |
13/8/2015 |
83 |
50/2010/ |
12/10/2010 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của UBND tỉnh |
01/5/2015 |
84 |
04/2011/ |
03/8/2011 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức tiếp công dân |
Bãi bỏ tại Quyết định 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh |
04/11/2014 |
85 |
10/2011/ |
06/01/2011 |
Về việc sửa đổi, vổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 22/6/2010 của UBND tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 02/03/2015 của UBND tỉnh |
12/3/2015 |
86 |
16/2011/ |
19/7/2011 |
Về việc ban hành Quy định một số định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trong tỉnh Bình Thuận nhiệm kỳ 2011-2016 |
Thay thế bởi Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh |
26/4/2015 |
87 |
25/2011/ |
14/9/2011 |
Về việc Quy định cụ thể chế độ ưu đãi thực hiện chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục - thể thao và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của UBND tỉnh |
05/6/2015 |
88 |
29/2011/ |
18/10/2011 |
Về việc ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng |
Thay thế bởi Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh |
08/12/2014 |
89 |
34/2011/ |
11/9/2011 |
Về việc ban hành Quy định hoạt động tư vân, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 của UBND tỉnh |
08/11/2014 |
90 |
05/2012/ |
06/3/2012 |
Về việc ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh |
30/10/2015 |
91 |
08/2012/ |
03/4/2012 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý “Phan Thiết” dùng cho sản phẩm nước mắm |
Thay thế bởi Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015 của UBND tỉnh |
24/8/2015 |
92 |
09/2012/ |
09/4/2012 |
Về đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh |
08/01/2015 |
93 |
15/2012/ |
18/5/2012 |
Về điều chỉnh, bổ sung quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 của UBND tỉnh |
Hết hiệu lực theo Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011của UBND tỉnh |
03/01/2013 |
94 |
23/2012/ |
26/6/2012 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của UBND tỉnh |
20/6/2015 |
95 |
40/2012/ |
27/9/2012 |
Ban hành Quy định trình tự lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu cấp tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh |
04/11/2014 |
96 |
45/2012/ |
29/10/2012 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với đất và tài sản trên đất do hạn chế khả năng sử dụng thuộc hành lang an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 02/03/2015 của UBND tỉnh |
12/3/2015 |
97 |
48/2012/ |
20/11/2012 |
Về việc ban hành Quy định diện tích đất tối thiểu và quy trình thực hiện thủ tục tách thửa, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 |
28/12/2014 |
98 |
50/2012/ |
21/11/2012 |
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản và quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 của UBND tỉnh |
18/9/2015 |
99 |
51/2012/ |
05/12/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 của UBND tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của UBND tỉnh |
08/12/2014 |
100 |
59/2012/ |
25/12/2012 |
Ban hành giá thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của UBND tỉnh |
26/12/2014 |
101 |
61/2012/ |
28/12/2012 |
Ban hành Quy định quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 10/9/2015 của UBND tỉnh |
20/9/2015 |
102 |
14/2013/ |
04/02/2013 |
Ban hành Quy định chịu trách nhiệm đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015/2015 của UBND tỉnh |
29/10/2015 |
103 |
15/2013/ |
16/4/2013 |
Quyết định về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất tình thu tiền sử dụng đất trong năm 2013 trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ tại Quyết định 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh |
04/11/2014 |
104 |
22/2013/ |
17/5/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 của UBND tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh |
20/7/2015 |
105 |
26/2013/ |
05/6/2013 |
Ban hành Quy định về cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện cấp GCNQSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, cấp đổi, cấp lại GCN và đăng ký biến động quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh |
12/11/2014 |
106 |
27/2013/ |
07/6/2013 |
Ban hành Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động trạm cân đối chứng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của UBND tỉnh |
12/02/2015 |
107 |
34/2013/ |
06/8/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Bãi bỏ tại Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 của UBND tỉnh |
20/4/2011 |
108 |
41/2013/ |
09/10/2013 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh |
31/8/2015 |
109 |
46/2013/ |
09/10/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của UBND tỉnh |
01/5/2015 |
110 |
54/2013/ |
22/11/2013 |
Ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Nội vụ Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh |
17/4/2015 |
111 |
270/2013/ |
12/10/2013 |
Về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2014 |
Đã thực hiện xong; hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
31/12/2014 |
112 |
66/2013/ |
23/12/2013 |
Về việc Ban hành Quy định về giá các loại đất tại tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh |
05/01/2015 |
113 |
07/2014/ |
25/01/2014 |
Về việc ban hành Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh |
23/02/2015 |
114 |
09/2014/ |
06/03/2014 |
Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tình tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong nắm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 24/3/2015 của UBND tỉnh |
03/4/2015 |
115 |
13/2014/ |
07/5/2014 |
Về việc điều chỉnh Quyết định số 270/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2014 |
Đã thực hiện xong; hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
31/12/2014 |
116 |
26/2014/ |
30/6/2014 |
Về việc điều chỉnh Quyết định số 270/2013/QĐ-UBND ngày 10/12/2013 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2014 |
Đã thực hiện xong; hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
31/12/2014 |
117 |
26/2001/ |
20/8/2001 |
Về tiếp tục triển khai thực hiện Nghị quyết số 16/2000/NQ-CP về tinh giản biên chế trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp |
Bãi bỏ tại Quyết định số 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh |
04/11/2014 |
118 |
36/2002/ |
05/8/2002 |
Tăng cường công tác kiểm tra việc sử dụng đất trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 273/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Bãi bỏ tại Quyết định số 3624/QĐ-UBND ngày 04/11/2014 của UBND tỉnh |
04/11/2014 |
119 |
05/2007/ |
15/8/2007 |
Về việc tăng cường quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Chỉ thị số 01/2010/CT-UBND ngày 30/7/2010 của UBND tỉnh về tăng cường quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
09/8/2010 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.