BỘ
KHOA HỌC VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3401/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 206/2015/TT-BTC ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán NSNN năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1537/QĐ-TTg ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016;
Căn cứ các Quyết định phê duyệt kinh phí của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ cho các nhiệm vụ khoa học và công nghệ quốc gia thuộc các Chương trình khoa học và công nghệ giai đoạn 2016-2020;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Tài chính tại Công văn số 11547/BTC-HCSN ngày 18 tháng 8 năm 2016 về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016 (đợt 3);
Theo đề xuất của Vụ Kế hoạch-Tổng hợp tại Công văn số 412/KHTH ngày 03 tháng 11 năm 2016 về việc giao bổ sung chi dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước (Mã quan hệ ngân sách: 1030031, mã Kho bạc nhà nước: 0011) theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước được giao, Giám đốc Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao và dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tổng hợp, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
(Kèm theo Quyết định số: 3401/QĐ-BKHCN ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã tính chất nguồn kinh phí |
Tổng số |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
47.100 |
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
47.100 |
|
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
47.100 |
|
I.1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
47.100 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
47.100 |
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
47.100 |
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
1.2 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372) |
|
|
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
16 |
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
1030031 |
||
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: |
KBNN thành phố Hà Nội |
||
|
Mã Kho bạc nhà nước |
0011 |
THUYẾT MINH GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
(Kèm theo Quyết định số: 3401/QĐ-BKHCN ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
1 |
2 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
47.100 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
47.100 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
47.100 |
I.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
47.100 |
I.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
47.100 |
A |
Cấp Nhà nước |
47.100 |
1 |
Các đề tài, dự án thuộc các Chương trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước |
47.100 |
B |
Cấp Bộ |
|
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
|
1 |
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế |
|
I.1 |
Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế |
|
|
- Từ ngân sách nhà nước |
|
|
- Từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ |
|
1.2 |
Hoạt động bộ máy |
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
47.100 |
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
47.100 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
TỔNG CỘNG |
47.100 |
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 3401/QĐ-BKHCN ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Mã số |
Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Chủ nhiệm, Tổ chức chủ trì |
Thời gian thực hiện |
Tổng kinh phí từ NSNN |
Dự toán năm 2016 |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Chương trình “Nghiên cứu khoa học và công nghệ phục vụ bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai”, mã số KC.08/16-20 |
|||||||
1 |
KC.08.05/16-20 |
Nghiên cứu đánh giá xu thế diễn biến, tác động của hạn hán, xâm nhập mặn đối với phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng sông Hồng - Thái Bình và đề xuất các giải pháp ứng phó |
TS.
Hồ Việt Cường, |
36 tháng |
9.700 |
3.400 |
|
2 |
KC.08.06/16-20 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống nghiệp vụ dự báo mưa lớn cho khu vực Bắc Bộ Việt Nam |
TS.
Hoàng Đức Cường, |
30 tháng |
5.455 |
3.000 |
|
3 |
KC.08.07/16-20 |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nước, đảm bảo an toàn công trình đầu mối và hạ du hồ Dầu Tiếng trong điều kiện khí hậu cực đoan |
PGS.TS.
Đinh Công Sản, |
30 tháng |
5.600 |
3.000 |
|
Chương trình “Nghiên cứu khoa học và công nghệ phục vụ quản lý biển, hải đảo và phát triển kinh tế biển”, mã số KC.09/16-20 |
|||||||
4 |
KC.09.01/16-20 |
Nghiên cứu cấu trúc địa chất và các điều kiện hình thành khí hydrat ở vùng nước sâu thềm lục địa miền Trung và Đông Nam Bộ Việt Nam. |
TS.
Nguyễn Thanh Tùng, |
36 tháng |
8.000 |
3.000 |
|
5 |
KC.09.02/16-20 |
Nghiên cứu diễn biến và dự báo xu thế biến động các địa hệ khu vực ven biển từ cửa Ba Lạt đến cửa Đáy từ Holocen đến nay. |
GS.TS.
Trần Nghi, |
36 tháng |
8.500 |
3.100 |
|
6 |
KC.09.03/16-20 |
Nghiên cứu đánh giá các yếu tố thủy thạch động lực ảnh hưởng đến các quá trình bồi, xói vùng cửa sông, ven bờ từ Quảng Nam đến Phú Yên trong điều kiện biến đổi khí hậu, nước biển dâng |
TS.
Đào Đình Châm, |
36 tháng |
7.550 |
3.000 |
|
7 |
KC.09.04/16-20 |
Đánh giá tiềm năng, biến động tài nguyên nước mặt, nước ngầm và đề xuất giải pháp sử dụng hợp lý tài nguyên nước phục vụ phát triển kinh tế-xã hội ở một số đảo trọng điểm. |
PGS.TS.
Bùi Xuân Thông, |
36 tháng |
6.500 |
2.500 |
|
8 |
KC.09.05/16-20 |
Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng nguồn lợi và khả năng khai thác, nuôi trồng các loài rong biển kinh tế tại các đảo tiền tiêu phục vụ phát triển kinh tế - xã hội. |
PGS.TS.
Đỗ Văn Khương, |
36 tháng |
7.500 |
3.000 |
|
9 |
KC.09.06/16-20 |
Nghiên cứu luận cứ khoa học cho việc xây dựng kịch bản và hồ sơ pháp lý phục vụ đấu tranh bảo vệ chủ quyền của Việt Nam đối với quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa |
GS.TS.
Nguyễn Bá Diến, |
36 tháng |
6.500 |
2.500 |
|
Chương trình “Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ tiên tiến phục vụ bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cộng đồng”, mã số KC.10/16-20 |
|||||||
10 |
KC.10.09/16-20 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật giải trình tự gen thế hệ mới trong sàng lọc rối loạn nhiễm sắc thể trước chuyển phôi. |
GS.TS.
Hoàng Văn Lương, |
36 tháng |
9.310 |
3.500 |
|
11 |
KC.10.10/16-20 |
Nghiên cứu ghép thùy phổi hoặc một phổi từ người cho sống hoặc người cho chết não |
GS.TS.
Đỗ Quyết, |
36 tháng |
13.100 |
7.500 |
|
12 |
KC.10.11/16-20 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật tiên tiến trong chẩn đoán, dự phòng một số bệnh truyền nhiễm ở địa bàn trọng điểm. |
PGS.TS.
Nguyễn Trọng Chính, |
36 tháng |
12.750 |
3.500 |
|
13 |
KC.10.12/16-20 |
Nghiên cứu bào chế viên nang chứa phytosome của hoạt chất chiết xuất từ Cúc gai, Giảo cổ lam, Diệp hạ châu đắng, Nghệ vàng. |
TS.
Vũ Tuấn Anh, |
36 tháng |
8.750 |
3.500 |
|
Chương trình “Nghiên cứu những vấn đề trọng yếu về khoa học xã hội và nhân văn phục vụ phát triển kinh tế - xã hội”, mã số: KX.01/16-20 |
|||||||
14 |
KX.01.10/16-20 |
Mạng xã hội trong bối cảnh phát triển xã hội thông tin ở Việt Nam. |
PGS.TS.
Phạm Huy Kỳ, |
30 tháng |
2.950 |
1.300 |
|
15 |
KX.01.11/16-20 |
Ảnh hưởng của cách mạng khoa học và công nghệ đến con người Việt Nam hiện nay. |
PGS.TSKH.
Lương Đình Hải, |
30 tháng |
2.850 |
1.300 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
115.015 |
47.100 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.