UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2009/QĐ-UBND |
Đồng Hới, ngày 20 tháng 12 năm 2009 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NƯỚC TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 20 tháng 5 năm 1998;
Căn cứ Nghị định số 179/1999/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ quy
định việc thi hành Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định 149/2004/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ quy định
việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào nguồn nước;
Căn cứ Nghị định số 112/2008/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ về
quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy
điện, thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 120/2008/NĐ-CP ngày 01 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về
quản lý lưu vực sông;
Căn cứ Quyết định số 13/2007/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 9 năm 2007 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường ban hành quy định về việc điều tra, đánh giá tài nguyên nước
dưới đất;
Căn cứ Nghị quyết số 128/2009/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 17 về việc quy hoạch thăm dò, khai
thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2430/TTr-TNMT
ngày 22 tháng 12 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 với những nội dung chính sau:
Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
a) Quy hoạch điều tra, đánh giá sơ bộ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000 cho vùng đồng bằng, trung du Bắc Quảng Bình; vùng đồng bằng, trung du Nam Quảng Bình; vùng hành lang kinh tế đường 12A, vùng hành lang kinh tế đường Hồ Chí Minh;
b) Quy hoạch điều tra, đánh giá chi tiết tỷ lệ 1:10.000 cho các thị trấn: Quy đạt, Đồng Lê, Ba Đồn, Hoàn Lão, Quán Hàu, Kiến Giang và thành phố Đồng Hới.
(Chi tiết quy hoạch có Phụ lục số 01 kèm theo)
c) Quy hoạch khai thác nước dưới đất 30 lỗ khoan đã thăm dò để khai thác, cấp nước phục vụ sinh hoạt và sản xuất.
(Chi tiết quy hoạch có Phụ lục số 02 kèm theo)
2. Quy hoạch khai thác, sử dụng tài nguyên nước mặt.
a) Quy hoạch khai thác, sử dụng nước sông (nước ngọt) gồm: sông Roòn, sông Gianh, sông Lý Hoà, sông Dinh, sông Nhật Lệ.
(Chi tiết quy hoạch có Phụ lục số 03 kèm theo)
b) Quy hoạch khai thác, sử dụng các hồ chứa, hồ thuỷ điện gồm: 140 hồ chứa, 19 hồ thủy điện, cụ thể như sau:
- Lưu vực sông Roòn 11 hồ chứa, tổng dung tích hữu ích 53,26 triệu m3;
- Lưu vực sông Gianh 57 hồ chứa, tổng dung tích hữu ích 122,42 triệu m3, 6 hồ thuỷ điện, dung tích hữu ích 2.555 triệu m3, tổng công suất dự kiến 42,80 MW;
- Lưu vực sông Lý Hòa 13 hồ chứa, tổng dung tích hữu ích 13,10 triệu m3;
- Lưu vực sông Dinh: 8 hồ chứa, tổng dung tích hữu ích 32,48 triệu m3,
- Lưu vực sông Nhật Lệ: 51 hồ chứa, tổng dung tích hữu ích 210,62 triệu m3, 13 hồ thuỷ điện, dung tích hữu ích 6.663 triệu m3, tổng công suất dự kiến 68,70 MW.
c) Khai thác hệ thống các đập dâng (với dung tích hữu ích khoảng 9,37 triệu m3) và dự kiến xây mới 9 hồ chứa, với tổng dung tích hữu ích 157,60 triệu m3 để phục vụ sản xuất nông nghiệp và các nhu cầu sử dụng nước khác.
(Chi tiết quy hoạch có Phụ lục số 04 kèm theo).
3. Ban hành kèm theo Quyết định này Bản đồ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước tỉnh Quảng Bình đến năm 2020.
Điều 2. Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước đến năm 2020 được phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để cấp phép và quản lý các hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Sở Tài nguyên và Môi trường theo chức năng nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài Chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và Đầu tư và UBND các huyện, thành phố tham mưu cho UBND tỉnh bố trí kinh phí thực hiện nhiệm vụ quản lý các hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh theo thẩm quyền, theo quy định của Luật Tài nguyên nước và quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước đến năm 2020 đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
QUY
HOẠCH THĂM DÒ TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 34/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Khu vực thăm dò |
Diện tích (km2) |
I |
Quy hoạch điều tra, đánh giá sơ bộ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
|
1 |
Vùng đồng bằng, trung du Bắc Quảng Bình |
550 |
2 |
Vùng đồng bằng, trung du Nam Quảng Bình |
550 |
3 |
Vùng hành lang kinh tế đường 12A |
350 |
4 |
Vùng hành lang kinh tế đường Hồ Chí Minh |
350 |
|
Cộng |
1.800 |
II |
Quy hoạch điều tra, đánh giá chi tiết tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ bản đồ 1/10.000 |
|
5 |
Vùng thị trấn Quy Đạt |
20 |
6 |
Vùng thị trấn Đồng Lê |
20 |
7 |
Vùng thị trấn Ba Đồn |
20 |
8 |
Vùng thị trấn Hoàn Lão |
20 |
9 |
Vùng thị trấn Quán Hàu |
20 |
10 |
Vùng thị trấn Kiến Giang |
20 |
11 |
Thành phố Đồng Hới |
40 |
|
Cộng |
160 |
QUY
HOẠCH CÁC LỖ KHOAN THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 34/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Số hiệu lỗ Khoan – Tuổi địa chất |
Địa điểm |
Tọa độ VN 2000 |
Chiều sâu khoan (m) |
Lưu lượng tiềm năng khai thác (m3/ngày) |
Trữ lượng khai thác (m3 / ngày) |
|||||||||||||
X |
Y |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||||||||||
I. Vùng Quy Đạt |
|||||||||||||||||||
1 |
LKQĐ.4-C-P |
TTQuy Đạt |
1968880 |
602850 |
70,0 |
44,93 |
44,93 |
|
|||||||||||
II. Vùng Quảng Trạch |
|||||||||||||||||||
2 |
LKQT.01-QII |
Quảng Long |
1965116 |
648745 |
49,5 |
559,87 |
559,87 |
|
|||||||||||
3 |
LKQT.02-QII |
Quảng Long |
1964448 |
649929 |
118,9 |
781,05 |
781,05 |
|
|||||||||||
4 |
LKQT.04-QII |
Quảng Long |
1964852 |
650243 |
70,0 |
691,20 |
691,20 |
|
|||||||||||
5 |
LKQT.08-QII |
Quảng Long |
1964557 |
51297 |
70,0 |
815,62 |
815,62 |
|
|||||||||||
6 |
LK.02-T2ađt |
KCN Hòn La |
1985243 |
658829 |
46,0 |
188,35 |
188,35 |
|
|||||||||||
7 |
LK.07-T2ađt |
KCN Hòn La |
1983336 |
657250 |
52,0 |
177,12 |
177,12 |
|
|||||||||||
8 |
LK.08-T2ađt |
KCN Hòn La |
1983898 |
657229 |
61,0 |
173,66 |
173,66 |
|
|||||||||||
9 |
K.1-QIV |
Quảng Hưng |
1971934 |
652630 |
10,0 |
78,02 |
78,02 |
|
|||||||||||
10 |
K.2-QIV |
Quảng Xuân |
1969630 |
653360 |
10,0 |
78,02 |
78,02 |
|
|||||||||||
11 |
K.3-QIV |
Quảng Thọ |
1963873 |
654907 |
11,5 |
78,02 |
78,02 |
|
|||||||||||
|
Cộng |
|
|
|
|
3.620,93 |
3.620,93 |
|
|||||||||||
III. Vùng Bố Trạch |
|||||||||||||||||||
12 |
LK.HL1-QII |
TT Hoàn Lão |
1945620 |
662500 |
25,0 |
131,33 |
131,33 |
|
|||||||||||
13 |
K.4-QIV |
Thanh Trạch |
1955845 |
659102 |
14,0 |
78,02 |
78,02 |
|
|||||||||||
14 |
K.5-QIV |
Thanh Trạch |
1955043 |
658801 |
11,0 |
78,02 |
78,02 |
|
|||||||||||
15 |
K.6-QIV |
Trung Trạch |
1945782 |
665390 |
11,2 |
124,93 |
124,93 |
|
|||||||||||
16 |
K.7-QIV |
Trung Trạch |
1944151 |
665226 |
10,0 |
124,93 |
124,93 |
|
|||||||||||
17 |
K.8-QIV |
Nhân Trạch |
1940642 |
668352 |
14,5 |
124,93 |
124,93 |
|
|||||||||||
18 |
LK.202-D2 |
Bắc Trạch |
1951924 |
653936 |
70,0 |
291,17 |
291,17 |
|
|||||||||||
19 |
LK.205-D2 |
Phú Trạch |
1951631 |
657028 |
70,0 |
283,39 |
283,39 |
|
|||||||||||
20 |
LK.216-D1 |
TTNTViệt Trung |
1932219 |
659781 |
63,0 |
542,59 |
542,59 |
|
|||||||||||
21 |
LK.213-D1 |
Nam Trạch |
1936724 |
659079 |
66,5 |
241,92 |
241,92 |
|
|||||||||||
22 |
LK.209-γt |
Nam Trạch |
1937160 |
655484 |
60,0 |
171,07 |
171,07 |
|
|||||||||||
|
Cộng |
|
|
|
|
2.192,3 |
2.192,3 |
|
|||||||||||
IV. Vùng Đồng Hới |
|
||||||||||||||||||
23 |
LK.219-N |
xã Lộc Ninh |
1938216 |
668064 |
60,0 |
532,22 |
532,22 |
|
|||||||||||
24 |
LK.223-N |
xã Quang Phú |
1936209 |
670519 |
70,0 |
367,20 |
367,20 |
|
|||||||||||
25 |
K.9-QIV |
xã Quang phú |
1936058 |
671605 |
11,0 |
124,93 |
124,93 |
|
|||||||||||
26 |
LK.225-N |
P. Đồng Phú |
1932583 |
670140 |
50,3 |
193,54 |
193,54 |
|
|||||||||||
27 |
LK.223a-QII |
P. Hải Thành |
1934366 |
672109 |
40,0 |
570,24 |
570,24 |
|
|||||||||||
28 |
LK.220-D1 |
P. Bắc Lý |
1932046 |
666065 |
48,7 |
276,48 |
276,48 |
|
|||||||||||
29 |
LK.226-D1 |
P. Bắc Nghĩa |
1928340 |
667450 |
100,0 |
304,13 |
304,13 |
|
|||||||||||
|
Cộng |
|
|
|
|
2.368,74 |
2.368,74 |
|
|||||||||||
|
V. Vùng Quảng Ninh |
|
|
|
|
|
|
||||||||||||
30 |
LK.233-QII |
Võ Ninh,QN |
1924140 |
673976 |
45,0 |
171,94 |
171,94 |
|
|||||||||||
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
8.398,84 |
8.398,84 |
|
|||||||||||
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.