ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33a/2018/QĐ-UBND |
Đồng Tháp, ngày 21 tháng 12 năm 2018 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC, ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT- BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT- BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Thực hiện Công văn số 411/HĐND-KTNS ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp như sau:
1. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp được xác định tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này, gồm:
a) Phụ lục số 1: Hệ số điều chỉnh đối với đất nông nghiệp.
b) Phụ lục số 2: Hệ số điều chỉnh đối với đất ở vùng nông thôn.
c) Phụ lục số 3: Hệ số điều chỉnh đối với đất ở đô thị.
Việc xác định loại đất, mục đích sử dụng đất được thực hiện theo quy định của Chính phủ và Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định Bảng giá đất các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại khoản 1 Điều này được áp dụng trong các trường hợp:
a) Xác định giá thu tiền sử dụng đất đối với tổ chức được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân được nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức được áp dụng trong trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định) dưới 20 tỷ đồng.
b) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản; xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá; xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại khoản 2 Điều 172 Luật Đất đai; xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai; xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước được áp dụng trong trường hợp diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định) dưới 20 tỷ đồng.
c) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định) từ 20 tỷ đồng trở lên.
d) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).
đ) Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
e) Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất một lần trong trường hợp diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định) dưới 20 tỷ đồng.
g) Xác định tiền thuê đất phải nộp trong trường hợp được nhà nước cho thuê đất nhưng không đưa vào sử dụng hoặc chậm tiến độ sử dụng đất so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư và phải nộp tiền thuê đất cho nhà nước theo quy định tại khoản 1 Điều 64 của Luật Đất đai.
3. Trường hợp tại một số vị trí đất thực hiện dự án trong cùng một khu vực, tuyến đường có hệ số sử dụng đất (mật độ xây dựng, chiều cao của công trình) khác với mức bình quân chung của khu vực, tuyến đường thì cơ quan được giao nhiệm vụ xác định giá đất báo cáo Sở Tài chính xem xét, trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định hệ số điều chỉnh giá đất cho từng trường hợp cụ thể.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019; thay thế Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp và Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc bổ sung Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Giao Giám đốc Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tổ chức triển khai và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 33a/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT |
Huyện, thị xã, thành phố |
Hệ số |
1 |
Thành phố Cao Lãnh |
1,1 |
2 |
Thành phố Sa Đéc |
1,1 |
3 |
Thị xã Hồng Ngự |
1,0 |
4 |
Huyện Hồng Ngự |
1,0 |
5 |
Huyện Tân Hồng |
1,0 |
6 |
Huyện Thanh Bình |
1,0 |
7 |
Huyện Tam Nông |
1,0 |
8 |
Huyện Tháp Mười |
1,0 |
9 |
Huyện Cao Lãnh |
1,2 |
10 |
Huyện Lấp Vò |
1,0 |
11 |
Huyện Lai Vung |
1,0 |
12 |
Huyện Châu Thành |
1,0 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở VÙNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 33a/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1./ Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh
1.1./ Đất Khu vực I
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Hệ số |
I |
Chợ xã |
|
1 |
Chợ Sáu Quốc (Hòa An) |
1,2 |
2 |
Chợ xã Tịnh Thới |
1,2 |
3 |
Chợ Thông Lưu (Hòa An) |
12 |
4 |
Chợ xã Tân Thuận Đông |
1,2 |
5 |
Chợ Bình Trị (Mỹ Tân) |
1,2 |
6 |
Chợ xã Mỹ Ngãi |
1,2 |
II |
Khu dân cư tập trung |
|
1 |
Cụm dân cư Rạch Chanh (Mỹ Trà) |
|
|
- Đường 3,5m |
1,2 |
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
|
- Đường 7m |
1,2 |
2 |
Cụm dân cư Quãng Khánh (Mỹ Trà) |
|
|
- Đường 3,5m |
1,2 |
|
- Đường 7m |
1,2 |
3 |
Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hòa An) |
|
|
- Đường 3,5m |
1,2 |
|
- Đường 5,5m |
1,2 |
|
- Đường 7m |
1,2 |
|
- Đường 9m (đối diện nhà lồng chợ) |
1,2 |
|
- Đường 11m |
1,2 |
4 |
Cụm dân cư Bà Học (Mỹ Tân) |
|
|
- Đường 3,5m |
1,2 |
|
- Đường 5m - 7m |
1,2 |
5 |
Khu tái định cư Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp |
|
|
- Đường 7m |
1,2 |
|
- Đường 9m (đường cụt) |
1,2 |
|
- Đường 9m (đường dài) |
1,2 |
|
- Đường 14 m |
1,2 |
6 |
Cụm dân cư Khu hành chính xã Tân Thuận Tây |
|
|
- Đường 7m |
1,2 |
|
- Đường 10,5m |
1,2 |
7 |
Khu dân cư Tân Thuận Đông |
|
|
- Đường rộng 5,5m |
1,2 |
III |
Giá đất tối thiểu |
1,2 |
1.2./ Đất Khu vực II
STT |
Tên đường phố |
Hệ số |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
1 |
Đường Điện Biên Phủ nối dài |
|
|
Ngã tư Quảng Khánh - cầu Ông Hoành |
1,2 |
2 |
Đường từ cầu Quảng Khánh - cầu Mương Khai |
1,2 |
3 |
Đường từ cầu Mương Khai - cầu Ông Cỏi |
1,2 |
4 |
Đường từ cầu chợ Trần Quốc Toản đến đường Nguyễn Hữu Kiến Tân Thuận Tây) |
1,2 |
5 |
Đường Mai Văn Khải |
|
|
- Cầu Bà Vại - cầu Bệnh viện Hữu Nghị |
1,2 |
|
- Cầu Bệnh viện Hữu Nghị - rạch Ông Hổ |
1,2 |
|
- Rạch Ông Hổ - cầu Bà Học |
1,2 |
|
- Cầu Bà Học - cống Bộ Từ |
1,2 |
|
- Cống Bộ Từ - giáp xã Mỹ Ngãi |
1,2 |
6 |
Đường Nguyễn Hữu Kiến |
|
|
- Hòa Tây - cầu Sáu Quốc |
1,2 |
|
- Cầu Sáu Quốc - bến đò Mỹ Hiệp |
1,2 |
7 |
Đường Hòa Đông |
|
|
- Cầu Sắt Vĩ - cầu Cái Da |
1,2 |
8 |
Đường đi xã Tịnh Thới |
|
|
- Cầu Bà Bảy - cầu Ủy ban nhân dân xã Tịnh Thới |
1,2 |
9 |
Đường Hòa Tây |
|
|
- Cầu Xẻo Bèo - cuối đường |
1,2 |
10 |
Đường cặp sông Tiền |
|
|
- Cầu Long Sa - cầu Long Hồi |
1,2 |
11 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (xã Hòa An) |
|
|
- Lộ Hòa Tây - giáp địa bàn phường Hòa Thuận |
1,2 |
12 |
Đường Ven sông Cao Lãnh (xã Tịnh Thới) |
|
|
- Cầu Khém Cá Chốt - Giáp địa bàn phường 6 |
1,2 |
13 |
Lộ cầu Ủy ban nhân dân xã Tịnh Thới đến đuôi Huyền Vũ |
1,2 |
14 |
Đường Bà Huyện Thanh Quan (đoạn đường Hòa Tây - giáp phường 4, thành phố Cao Lãnh) |
1,2 |
15 |
Tuyến đường dal tổ 10 ấp Hòa Lợi và ấp Hòa Long (Hòa An) |
1,2 |
16 |
Tuyến đường dal tổ 7 ấp Hòa Long (Hòa An) |
1,2 |
17 |
Tuyến đường dal tổ 3, tổ 4 ấp Hòa Mỹ (Hòa An) |
1,2 |
18 |
Tuyến đường dal bờ Bắc xếp Lá (Hòa An) |
1,2 |
19 |
Lộ cầu Ủy ban nhân dân xã Tịnh Thới đến Doi Me |
1,2 |
20 |
Lộ dal ven sông Hổ Cứ (Hòa Đông - phường 6) |
1,2 |
21 |
Lộ dal Cái Tôm ấp Đông Bình |
1,2 |
22 |
Lộ ven sông Hổ Cứ (cầu Vàm Hòa Đông - cầu Vàm Thông Lưu) |
1,2 |
23 |
Lộ dal Long Sa - đình Tân Tịch (Tịnh Thới) |
1,2 |
24 |
Lộ Ba Sao (Mai Văn Khải - cầu Bà Học) |
1,2 |
25 |
Lộ dal Bà Vại (Mỹ Trà) |
1,2 |
26 |
Đường nhựa Vạn Thọ: từ cầu Vạn Thọ - cầu Ông Đen (trước đây là Lộ dal đi xã Tân Nghĩa) |
1,2 |
27 |
Lộ dal ven sông Mỹ Ngãi |
1,2 |
28 |
Lộ từ cầu Ủy ban nhân dân xã Mỹ Ngãi đến cầu Cả Cái |
1,2 |
29 |
Lộ dal Rạch Chanh - Bà Mụ (Mỹ Trà) |
1,2 |
30 |
Lộ dal Bà Vại (Mỹ Tân) |
1,2 |
31 |
Lộ mới (Hòa An - Tân Thuận Tây) |
1,2 |
32 |
Lộ dal rạch Cái Da |
1,2 |
33 |
Các tuyến dal xã Tân Thuận Tây |
1,2 |
34 |
Các tuyến dal, nhựa xã Mỹ Trà |
1,2 |
35 |
Các tuyến dal xã Mỹ Tân |
1,2 |
36 |
Các tuyến dal, nhựa xã Tân Thuận Đông |
1,2 |
37 |
Đường số 1 xã Tân Thuận Đông |
1,2 |
38 |
Lộ nhựa xã Tịnh Thới đi bến đò phường 3 |
1,2 |
39 |
Lộ dal từ Khém Cá Chốt đến bến đò Tịnh Thới - phường 3 |
1,2 |
40 |
Lộ nhựa rạch Bà Bướm - Hòa An |
1,2 |
41 |
Lộ nhựa tuyến đường Xẻo Bèo |
1,2 |
42 |
Lộ đal từ Vàm Thông Lưu - cầu Miễu Bà (ấp Đông Bình, xã Hòa An) |
1,2 |
43 |
Đường lộ Ba Sao (đoạn cầu Bà Học - cuối đường nhựa) |
1,2 |
44 |
nhựa từ cống Năm Bời - cầu Long Hồi (xã Tịnh Thới) |
1,2 |
45 |
Đường Bùi Hữu Nghĩa (xã Hòa An) |
1,2 |
46 |
Đường Trần Tế Xương (xã Hòa An) |
1,2 |
47 |
Đường Lê Văn Cử (Hòa An) |
|
|
- Lộ Hòa Tây - Kinh Sáu Quốc |
1,2 |
48 |
Lộ nhựa từ chợ Hòa Bình - đuôi Huyền Vũ |
1,2 |
49 |
Lộ nhựa từ chợ Tịnh Thới - cầu Đình Tịnh Mỹ |
1,2 |
50 |
Đường nhựa Kinh Lộ Mới: từ chợ Bình Trị - cụm dân cư Bà Học (trước đây là đường đất kinh lộ mới) |
1,2 |
51 |
Đường nhựa Trạm Y Tế xã Mỹ Tân: đoạn Mai Văn Khải - cầu Bà Học (trước đây là đường đất Trạm Y tế xã Mỹ Tân) |
1,2 |
52 |
Đường đất Bà Học (đường Ba Sao - giáp xã Tân Nghĩa) |
1,2 |
53 |
Đường đất Ông Hổ (Mai Văn Khải - cầu Bà Học) |
1,2 |
54 |
Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Tôm ấp Đông Bình |
1,2 |
55 |
Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Sâu ấp Hòa Mỹ và ấp Hòa Hưng |
1,2 |
56 |
Đường Rạch Ông Đá ấp Hòa Hưng (xã Hòa An) |
1,2 |
57 |
Đường chùa Kim Quang ấp Đông Bình (xã Hòa An - Phường 6) |
1,2 |
58 |
Đường lộ rạch Xếp Cả Kích (ấp Tân Dân, ấp Tân Hậu) xã Tân Thuận |
1,2 |
59 |
Đường đal Cái Da (bờ nam) xã Hòa An |
1,2 |
60 |
Đường Bà Đuổi, ấp Hòa Lợi, xã Hòa An |
1,2 |
61 |
Đường tổ 4, tổ 6, ấp Hòa Long, xã Hòa An |
1,2 |
62 |
Đường Hào Na, ấp Hòa Mỹ, xã Hòa An |
1,2 |
63 |
Đường đal liên ấp, xã Tịnh Thới (đoạn từ cầu Khém Cá Chốt đến giáp đường đal Phường 6) |
1,2 |
64 |
Đường đal từ Hai Trác đến rạch Long Hồi xã Tịnh Thới |
1,2 |
65 |
Đường vào nhà máy nước Đông Bình, xã Hòa An (đoạn đường ven sông Hổ Cứ - nhà máy nước Đông Bình) |
1,2 |
66 |
Đường nhựa Đoạn Đình Tịnh Mỹ - đuôi Huyền Vũ |
1,2 |
67 |
Đường nhựa cầu Tám Nhường - Khém Lớn hồ tôm |
1,2 |
68 |
Đường nhựa từ chợ Hòa Bình - Ngã ba Cây Me (xã Tịnh Thới) |
1,2 |
69 |
Đường dẫn lên - xuống cầu Cao Lãnh (xã Tịnh Thới) |
1,2 |
70 |
Đường Bà Học (từ cầu Bà Học - cầu Ông Chim (xã Mỹ Tân)) |
1,2 |
71 |
Đường dal rạch bà Đương xã Hòa An (đoạn Nguyễn Hữu Kiến - giáp xã Tân Thuận Tây) |
1,2 |
B |
Giá đất tối thiểu |
1,2 |
1.3./ Đất Khu vực III
STT |
Phạm vi áp dụng |
Hệ số |
1 |
Toàn thành phố |
1,2 |
2./ Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc
2.1./ Đất Khu vực 1
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Hệ số |
I |
Chợ xã |
|
1 |
Các khu dân cư chợ xã |
1,5 |
II |
Khu dân cư tập trung |
|
1 |
Khu dân cư Phú Thuận |
1,5 |
2 |
Khu dân cư Phú Long |
1,5 |
3 |
Khu dân cư Đông Quới |
1,5 |
4 |
Khu dân cư dân lập |
|
|
- Tiếp nối trục giao thông chính, đường phố đô thị |
1,5 |
|
- Các khu dân cư dân lập còn lại |
1,5 |
5 |
Khu dân cư xã Tân Quy Tây |
1,5 |
6 |
Khu dân cư nhà ở xã hội (xã Tân Phú Đông) |
1,0 |
III |
Giá đất tối thiểu |
1,5 |
2.2./ Đất Khu vực II
STT |
Tên đường phố |
Hệ số |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
1 |
Đường Kênh Cùng |
|
|
- Cầu Phú Long - cống Ba Ó |
1,5 |
|
- Cống Ba Ó - cầu Kênh Cùng |
1,5 |
2 |
Đường Kiều Hạ (bờ trái + bờ phải) |
1,5 |
3 |
Đường Xẻo Gừa (bờ trái + bờ phải) |
1,5 |
4 |
Đường Bà Lài |
|
|
- Bờ trái |
1,5 |
|
- Bờ phải |
1,5 |
5 |
Đường Họa Đồ |
1,5 |
6 |
Đường Ngã Bát |
|
|
- Ủy ban xã - cầu Kênh 18 |
1,5 |
|
- Cầu Kênh 18 - cầu Kênh Cùng |
1,5 |
|
- Cầu Kênh 18 - cầu Nhà Thờ |
1,5 |
7 |
Đường Ngã Cạy bờ trái + phải |
1,5 |
8 |
Đường Bà Ban (xã Tân Phú Đông) |
1,5 |
9 |
Đường Kênh Cùng (phía đường đan) |
1,5 |
10 |
Đường Xẻo Tre (bờ trái + bờ phải) |
1,5 |
11 |
Đường Xóm Mắm |
1,5 |
12 |
Đường Kênh 85 (từ kênh Cùng đến kênh Ba Làng) |
1,5 |
13 |
Đường cặp Ủy ban nhân dân xã Tân Phú Đông (đoạn từ cầu Ngã Bát - Quốc lộ 80) |
1,5 |
14 |
Đường nối từ khu dân cư Phú Thuận đến đường tắt Ngã Cạy |
1,5 |
15 |
Đường Sa Nhiên - Mù U |
|
|
Cầu Ông Thung - cầu Mù U |
1,5 |
16 |
Đường Ông Quế - đường Tỉnh 848 |
1,5 |
17 |
Đường ngang |
1,5 |
18 |
Đường Tứ Quí - Ông Quế |
1,5 |
19 |
Đường Mù U - Rạch Bần |
1,5 |
20 |
Đường Kinh Lắp |
1,5 |
21 |
Đường Ông Quế - kênh 50 |
1,5 |
22 |
Đường Cái Bè - Cai Khoa |
1,5 |
23 |
Đường Cai Khoa - Giác Long |
1,5 |
24 |
Đường Đình (từ đường ĐT 848 đến cầu Đình, xã Tân Khánh Đông) |
1,5 |
25 |
Đường rạch Thông Lưu (xã Tân Khánh Đông) |
|
|
- Bờ trái |
1,5 |
|
- Bờ phải |
1,5 |
26 |
Đường rạch Cái Bè (từ cầu Mười Bảng đến cuối đường) |
1,5 |
27 |
Đường Nguyễn Văn Nhơn |
1,5 |
28 |
Đường Kênh 50 |
1,5 |
29 |
Đường Mương Khai (bờ phải + bờ trái) |
1,5 |
30 |
Đường Cái Bè (bờ phải) |
|
|
- Đoạn rạch Cái Bè đến hết đường |
1,5 |
31 |
Đường rạch Bà chủ (bờ trái + bờ phải) |
|
|
- Từ cầu Đình đến cuối đường |
1,5 |
32 |
Đường Ông Quế - Cái Bè |
1,5 |
33 |
Đường Cái Bè - Ông Thung |
1,5 |
34 |
Đường rạch Ông Thung |
1,5 |
35 |
Đường cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông (từ đường Nguyễn Văn Nhơn - ranh Lấp Vò) |
1,5 |
36 |
Đường Cai Khoa (bờ phải) |
1,5 |
37 |
Đường Kênh Xếp Mương Đào |
1,5 |
38 |
Đường cặp rạch Ông Tổng (Tân Khánh Đông) |
1,5 |
39 |
Đường cặp rạch Lòng Lai (bờ phải) |
1,5 |
40 |
Đường Cao Mên dưới (xã Tân Quy Tây) |
1,5 |
41 |
Đường Cao Mên trên (bờ trái + phải) |
1,5 |
42 |
Đường Ông Hộ |
|
|
- Bờ trái |
1,5 |
|
- Bờ phải |
1,5 |
43 |
Đường kênh Trung Ương (bờ trái + phải) |
1,5 |
44 |
Đường Phạm Hữu Nghĩa (kênh Sáu Hiếu) |
|
|
- Đoạn rạch ông Hộ - rạch Cao Mên trên |
1,5 |
45 |
Đường Tân Lập (xã Tân Quy Tây) |
1,5 |
46 |
Đường cặp rạch Tư Miều (bờ trái + bờ phải), Tân Quy Tây |
1,5 |
47 |
Đường cặp rạch Ba Ngay (Tân Quy Tây) |
1,5 |
48 |
Đường cặp kênh Sáu Đỏ (Tân Quy Tây) |
1,5 |
49 |
Đường nối từ kênh Trung Ương đến đường Tân Lập (Tân Quy Tây) |
1,5 |
50 |
Đường Cồn Bồng Bồng |
1,5 |
51 |
Đường Cồn Sậy |
1,5 |
52 |
Đường 26/3 |
1,5 |
53 |
Đường nối vào Khu Công nghiệp C mở rộng |
1,5 |
54 |
Đường xóm Bột mì |
1,5 |
B |
Giá đất tối thiểu |
1,5 |
2.3./ Đất Khu vực III
STT |
Phạm vi áp dụng |
Hệ số |
1 |
Toàn thành phố |
1,5 |
3./ Áp dụng trên địa bàn thị xã Hồng Ngự
3.1./ Đất Khu vực I
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Hệ số |
I |
Chợ xã |
|
1 |
Chợ Mương Lớn (ABA) |
1,0 |
II |
Khu dân cư tập trung |
|
1 |
Cụm dân cư xã Bình Thạnh |
1,0 |
2 |
Cụm dân cư xã An Bình B |
1,0 |
3 |
Cụm dân cư xã Tân Hội |
1,0 |
4 |
Cụm dân cư Cả Chanh |
1,0 |
5 |
Cụm dân cư số 13 xã Bình Thạnh |
1,0 |
6 |
Cụm dân cư Rừng Sâu xã Bình Thạnh |
1,0 |
7 |
Cụm dân cư số 5 -12 (xã Tân Hội) |
1,0 |
III |
Tuyến dân cư tập trung |
|
1 |
Tuyến dân cư Kho Bể xã An Bình B |
1,0 |
2 |
Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 1, 2, 3, 4) |
|
|
- Cặp Quốc lộ 30 |
1,0 |
|
- Các đường còn lại |
1,0 |
3 |
Tuyến dân cư Bù Lu xã Bình Thạnh |
1,0 |
4 |
Tuyến dân cư Mộc Rá xã Tân Hội |
1,0 |
5 |
Tuyến dân cư kênh Kháng Chiến xã An Bình A |
1,0 |
6 |
Tuyến dân cư kênh Thống Nhất xã An Bình B |
1,0 |
7 |
Tuyến dân cư Mười Độ (xã Bình Thạnh) |
1,0 |
8 |
Tuyến dân cư Cầu Sen 1 + 2 (xã Bình Thạnh) |
1,0 |
9 |
Tuyến dân cư kênh Cùng xã An Bình B |
1,0 |
IV |
Giá đất tối thiểu |
1,0 |
3.2./ Đất Khu vực II
STT |
Tên đường phố |
Hệ số |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
1 |
Quốc lộ 30 |
|
|
- Ranh Tam Nông - cách cầu Mương Lớn 300m (ABA) |
1,2 |
- Từ mét thứ 300 - đường đal vào Trường Tiểu học An Bình A3 (ABA) |
1,2 |
|
- Từ đường đal vào Trường Tiểu học An Bình A3 - chân cầu Mương Lớn (ABA) |
1,2 |
|
- Cầu Mương Lớn - cầu 10 Xình (ABA) |
1,2 |
|
|
- Từ đầu kênh 2/9 - cuối Cụm dân cư Bình Thạnh |
1,2 |
- Từ cuối Cụm dân cư Bình Thạnh - ranh Tân Hồng |
1,2 |
|
2 |
Đường đal |
|
|
- Đường kênh Xéo An Bình (ABA) |
1,2 |
- Đường đal xã An Bình A (kể cả đường bờ bắc Mương Lớn - cống Mười Xình; đường bờ Nam Mương Lớn đoạn từ cầu kênh Xéo An Bình - Ngã tư kênh Kháng Chiến 2 (ABA) |
1,2 |
|
- Đường đal xã Tân Hội |
1,2 |
|
- Đường đal xã Bình Thạnh |
1,2 |
|
- Đường rải đá cấp phối xã An Bình B (đoạn từ cầu kênh Thống Nhất - kênh Cùng) |
1,2 |
|
3 |
Đường ĐT 842 (3 đoạn) |
|
|
- Kênh Kháng Chiến 2- Kháng Chiến 1 (ABA) |
1,2 |
- Kênh Kháng Chiến 1- kênh 3 Ánh (ABB) |
1,2 |
|
- Kênh 3 Ánh - kênh Thống Nhất (ABB) |
1,2 |
|
4 |
Đường nhựa cặp kênh Kháng Chiến 1 (đoạn từ đường ĐT 842 đến Tuyến dân cư Kho Bể) |
1,2 |
5 |
Đường rải đá cấp phối xã An Bình B (từ kênh Ba Ánh đến kênh Kháng Chiến 1) |
1,2 |
6 |
Đường nối Cụm dân cư 5-12 |
1,2 |
7 |
Đường nhựa bờ Bắc kênh Cả Chanh đến cầu Tắt Ông Rèn |
1,2 |
8 |
Đường nhựa nối cầu Bù Lu trên với cầu Bù Lu dưới |
1,2 |
9 |
Đường nhựa từ Tuyến dân cư bờ Nam kênh Cả Chanh đến Cụm dân cư số 12 |
1,2 |
10 |
Đường tuần tra biên giới xã Tân Hội |
|
|
- Cầu Tân Hội - cầu Cả Chanh |
1,2 |
|
- Cầu Cả Chanh - Vịnh Bà Tự |
1,2 |
11 |
Đường tuần tra biên giới xã Bình Thạnh |
1,2 |
12 |
Tuyến tránh Quốc lộ 30 (qua xã Bình Thạnh, phường An Lộc và xã An Bình A) |
1,2 |
B |
Giá đất tối thiểu |
1,2 |
3.3./ Đất Khu vực III
STT |
Phạm vi áp dụng |
Hệ số |
1 |
Toàn thị xã |
1,2 |
4./ Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự
4.1./ Đất Khu vực 1
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Hệ số |
I |
Chợ xã |
|
1 |
Chợ kênh Tứ Thường xã Thường Phước 1 |
1,0 |
2 |
Chợ ấp 1 xã Thường Phước 1 |
1,0 |
3 |
Chợ biên giới xã Thường Phước 1 |
1,0 |
4 |
Chợ Thường Thới xã Thường Thới Tiền |
1,0 |
5 |
Chợ Thường Thới Tiền (chợ trung tâm) |
1,0 |
6 |
Chợ Cả Sách xã Thường Thới Hậu A |
1,0 |
7 |
Chợ Cầu Muống xã Thường Thới Hậu B |
1,0 |
8 |
Chợ Nhà Máy xã Long Khánh A |
1,0 |
9 |
Chợ Cây Sung xã Long Khánh A |
1,0 |
II |
Cụm tuyến dân cư tập trung |
|
1 |
Khu Hành chính |
|
|
- Đường B2, đường A1 (hay đường ĐT841) |
|
|
+ Đối tượng 105, tái định cư |
1,0 |
|
Nền bán thêm |
1,2 |
|
Đường A2 |
|
|
+ Đối tượng 105, tái định cư |
1,0 |
|
+ Nền bán thêm |
1,2 |
|
- Đường A3, A4, A6 |
|
|
+ Đối tượng 105, tái định cư |
1,0 |
|
+ Nền bán thêm |
1,2 |
2 |
Cụm dân cư Thường Thới, Cụm dân cư ấp 3, Cụm dân cư ấp Thượng |
|
|
- Đường A1 (hay đường ĐT841) |
|
|
+ Đối tượng 105, tái định cư |
1,0 |
|
+ Nền bán thêm |
1,2 |
|
- Đường A2, đường B1, đường số 4, số 8 |
|
|
+ Đối tượng 105, tái định cư |
1,0 |
|
+ Nền bán thêm |
1,2 |
|
- Đường A3, A4, A5, A6, A7, A11, A12, B3, B4, B5, B6, B7, B8, B9, đường số 1, số 2, số 3, số 4, số 5, số 6, số 7, số 8, số 9, số 10, số 11 |
|
|
+ Đối tượng 105, tái định cư |
1,0 |
|
+ Nền bán thêm |
1,2 |
|
- Đường A10, A13, A9, A8 |
|
|
+ Đối tượng 105, tái định cư |
1,0 |
|
+ Nền bán thêm |
1,2 |
3 |
Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (10,6 ha) |
1,0 |
4 |
Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (7,3 ha) |
1,0 |
5 |
Cụm dân cư Giồng Bàn xã Thường Phước 1 |
1,0 |
6 |
Cụm dân cư Năm Hang xã Thường Thới Tiền |
1,0 |
7 |
Cụm dân cư Giồng Duối xã Thường Thới Hậu A |
1,0 |
8 |
Cụm dân cư Cả Sách xã Thường Thới Hậu A |
1,0 |
9 |
Cụm dân cư Cầu Muống xã Thường Thới Hậu B |
1,0 |
10 |
Cụm dân cư Ngã tư Cây Da xã Thường Thới Hậu B |
1,0 |
11 |
Cụm dân cư chợ Miểu xã Long Khánh B |
1,0 |
12 |
Cụm dân cư Cây Sung |
|
|
- Đường số 2 |
1,0 |
|
- Đường số 3 |
1,0 |
|
- Đường số 4 |
1,0 |
|
- Đường số 5 |
1,0 |
13 |
Xã Thường Thới Tiền |
|
|
- Đường bờ kè thị trấn Thường Thới Tiền (đầu bờ kè đến ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa)) |
1,0 |
14 |
Xã Thường Phước 2 |
|
|
- Đường bờ kè thị trấn Thường Thới Tiền (từ ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ nhựa) đến hết bờ kè) |
1,0 |
15 |
Cụm dân cư Tứ Thường, xã Thường Phước 1 |
1,0 |
III |
Giá đất tối thiểu |
1,0 |
4.2./ Đất Khu vực II
STT |
Tên đường phố |
Hệ số |
A |
Tuyến dân cư tập trung |
|
1 |
Xã Thường Phước 1 |
|
|
- Tuyến dân cư kinh cũ (Lộ đal nội bộ) |
1,0 |
2 |
Xã Thường Phước 2 |
|
|
Tuyến dân cư kinh cũ (lộ dal nội bộ) |
1,0 |
3 |
Xã Thường Thới Hậu A |
|
|
Tuyến dân cư Rạch Vọp - Biên phòng (Lộ đal nội bộ) |
1,0 |
|
Tuyến dân cư Cội Đại - Cội Tiểu (Lộ đal nội bộ) |
1,0 |
4 |
Xã Thường Thới Hậu B |
|
|
Tuyến dân cư đường Tuần tra Biên giới thuộc xã Thường Thới Hậu B Lộ dal) |
1,0 |
5 |
Xã Long Khánh A |
|
|
- Tuyến dân cư ấp Long Thạnh A |
1,0 |
|
- Tuyến dân cư đường tắt Nam Hang |
1,0 |
6 |
Xã Phú Thuận A |
|
|
- Tuyến dân cư đường tắt Phú Thuận A-B |
1,0 |
7 |
Xã Phú Thuận B |
|
|
- Tuyến dân cư đường tắt Phú Thuận A-B |
1,0 |
|
- Tuyến dân cư Long Thuận - Mương Lớn (thuộc xã Phú Thuận B) |
1,0 |
|
- Tuyến dân cư ấp Phú Trung |
1,0 |
8 |
Xã Long Thuận |
|
|
- Tuyến dân cư đường tắt số 3 |
1,0 |
|
- Tuyến dân cư Long Thuận |
1,0 |
|
- Tuyến dân cư Long Thuận nối dài |
1,0 |
|
- Tuyến dân cư Long Thuận - Mương Lớn (thuộc xã Long Thuận) |
1,0 |
B |
Giá đất từng trục lộ |
|
1 |
Xã Thường Lạc |
|
|
-Từ ranh thị xã Hồng Ngự - ranh Thường Thới Tiền (lộ ĐT 841) |
1,0 |
2 |
Xã Thường Thới Tiền |
|
|
- Từ ranh Thường Lạc - Thường Thới Tiền đến đầu cầu Trung tâm (lộ ĐT 841) |
1,0 |
- Từ đầu cầu Trung Tâm - mương Xã Song (lộ ĐT 841) |
1,0 |
|
- Từ mương Xã Song đến kênh Út Gốc (lộ ĐT 841) |
1,0 |
|
- Từ kênh Út Gốc đến ngã tư lộ ĐT 841 - đường ra bến phà (lộ ĐT 841) |
1,0 |
|
- Từ ranh trên Trường Trung học Hồng Ngự 3 đến ranh trên Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngự |
1,0 |
|
- Ngã tư lộ ĐT 841 - đường ra bến phà đến Trường Mẫu giáo Thường Phước 2 điểm ấp 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) |
|
|
+ Ngã tư lộ ĐT 841 - Đường ra bến phà đến ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) thuộc xã Thường Thới Tiền |
1,0 |
|
+ Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) thuộc xã Thường Phước 2 |
1,0 |
|
- Đoạn từ Trường mẫu giáo Thường Phước 2 điểm Ấp 2 đến hết Tuyến dân cư (Tuyến dân cư đoạn Cải Tiến) xã Thường Phước 2 |
1,0 |
|
- Đường bến phà Tân Châu: Ranh quy hoạch (công an huyện) - Khu hành chính huyện |
1,0 |
|
- Từ ranh trên Bệnh viện Đa khoa huyện Hồng Ngự đến ranh xã Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ đal) |
1,0 |
|
3 |
Xã Thường Phước 2 |
|
|
- Từ ranh trên tuyến dân cư Mương Miếu đến ranh xã Thường Phước 2 - Thường Phước 1 (lộ ĐT 841) |
1,0 |
|
- Từ ranh xã Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến đường ra bến đò Mương Miễu (lộ đal) |
1,0 |
4 |
Xã Thường Phước 1 |
|
|
- Đường ra bến phà mới lộ nhựa |
1,0 |
|
- Đường ra bến phà cũ lộ nhựa |
1,0 |
|
- Từ ranh xã Thường Phước 2 - Thường Phước 1 đến lộ 3 Mướt lộ ĐT 841 |
1,0 |
|
- Từ lộ 3 Mướt đến Cụm dân cư mở rộng 7,3 ha (lộ ĐT 841) |
1,0 |
|
-Từ Cụm dân cư 7,3 ha đến Cụm dân cư 10,6ha (lộ ĐT 841) |
1,0 |
5 |
Đường Phường An Lạc - Thường Thới Hậu |
|
|
- Thuộc địa phận xã Thường Thới Hậu A (lộ đal liên xã) |
1,0 |
|
- Thuộc địa phận xã Thường Thới Hậu B (lộ đal liên xã) |
1,0 |
6 |
Xã Long Khánh A |
|
|
- Đường đầu Cù Lao Lớn (lộ nhựa liên xã) |
1,0 |
|
- Đường đầu Cù Lao Nhỏ (lộ đal) |
1,0 |
|
- Đường Giồng Long Khánh A |
1,0 |
7 |
Xã Long Khánh B |
|
|
- Ấp Long Bình - Bến Đò Đuôi (lộ nhựa liên xã) |
1,0 |
|
- Bến Đò Đuôi - Giáp xã Long Khánh A (lộ nhựa liên xã) |
1,0 |
|
- Đường xuống bến đò Chợ Miễu (lộ nhựa) |
1,0 |
|
- Từ lộ nhựa liên xã Long Khánh A, B đến ranh cụm dân cư Long Khánh B |
1,0 |
|
- Đường Giồng Long Khánh B |
1,0 |
8 |
Xã Phú Thuận A |
|
|
- Lộ Long - Phú Thuận (lộ nhựa liên xã) |
1,0 |
9 |
Xã Phú Thuận B |
|
|
- Thuộc Cù lao Long - Phú Thuận (lộ nhựa liên xã) |
1,0 |
|
- Cù lao ấp Phú Trung (lộ đal) |
1,0 |
10 |
Xã Long Thuận (Lộ nhựa liên xã) |
|
|
- Từ ranh xã Phú Thuận A - Long Thuận đến đầu đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hưng |
1,0 |
|
- Từ ranh xã Phú Thuận B - Long Thuận đến đầu đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hòa (lộ nhựa liên xã) |
1,0 |
C |
Giá đất tối thiểu |
1,0 |
4.3./ Đất Khu vực III
STT |
Phạm vi áp dụng |
Hệ số |
1 |
Toàn huyện |
1,0 |
5./ Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng
5.1./ Đất Khu vực I
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Hệ số |
I |
Chợ xã |
|
1 |
Chợ Giồng Găng |
1,2 |
2 |
Chợ Long Sơn Ngọc |
1,2 |
3 |
Chợ Tân Hộ Cơ |
1,2 |
4 |
Chợ Công Binh |
1,2 |
5 |
Chợ Biên Giới Thông Bình |
1,2 |
6 |
Chợ Thống Nhất |
1,2 |
7 |
Chợ Bình Phú |
1,2 |
8 |
Chợ Tân Phước |
1,2 |
9 |
Chợ Tân Thành A |
1,2 |
10 |
Chợ An Phước |
1,2 |
II |
Khu dân cư tập trung |
|
1 |
Cụm dân cư trung tâm Bình Phú |
1,2 |
2 |
Cụm dân cư Gò Cát |
1,2 |
3 |
Cụm tái định cư Dinh Bà |
1,2 |
4 |
Cụm dân cư Long Sơn Ngọc |
1,2 |
5 |
Cụm dân cư bờ Đông Long Sơn Ngọc |
1,2 |
6 |
Cụm dân cư Chợ Tân Thành A |
1,2 |
7 |
Cụm dân cư Cả Sơ |
1,2 |
8 |
Cụm dân cư Tân Phước |
1,2 |
9 |
Cụm dân cư Giồng Găng |
1,2 |
10 |
Cụm dân cư trung tâm An Phước |
1,2 |
11 |
Cụm dân cư Thống Nhất |
1,2 |
12 |
Cụm dân cư Bắc Trang |
1,2 |
13 |
Cụm dân cư Dự Án |
1,2 |
14 |
Cụm dân cư Cà Vàng |
1,2 |
15 |
Cụm dân cư Cây Dương |
1,2 |
16 |
Cụm dân cư Đuôi Tôm |
1,2 |
17 |
Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2 |
1,2 |
18 |
Cụm dân cư Dinh Bà 1 |
1,2 |
19 |
Cụm dân cư Dinh Bà 2 |
1,2 |
20 |
Cụm dân cư Vọng Nguyệt |
1,2 |
21 |
Cụm dân cư Lăng Xăng |
1,2 |
22 |
Cụm dân cư Ba Lê Hiếu |
1,2 |
23 |
Cụm dân cư ngã ba Thông Bình |
1,2 |
24 |
Khu dân cư bờ Bắc Kênh Tân Thành -Lò Gạch (xã Tân Hộ Cơ) |
1,2 |
25 |
Khu dân cư bờ Bắc Kênh Tân Thành -Lò Gạch (xã Thông Bình) |
1,2 |
26 |
Cụm dân cư Dinh Bà (giai đoạn 2) |
1,2 |
III |
Giá đất tối thiểu |
1,2 |
5.2./ Đất Khu vực II
STT |
Tên đường phố |
Hệ số |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
I |
Quốc lộ 30 |
|
|
- Đoạn từ cầu Thống Nhất - ranh chợ Thống Nhất |
1,2 |
|
- Đoạn từ ranh chợ Thống Nhất - hết Trạm Y tế |
1,2 |
|
- Đoạn từ Trạm Y tế - nhà ông Nguyễn Văn Của |
1,2 |
|
- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Của - cầu Bắc Trang |
1,2 |
|
- Đoạn từ cầu Bắc Trang - ranh cây xăng Ngọc Nhi |
1,2 |
|
- Đoạn từ cây xăng Ngọc Nhi - ranh thị trấn Sa Rài |
1,2 |
|
- Đoạn từ cầu Đúc Mới (Bình Phú) - ngã 3 Đồn Biên phòng 909 |
1,2 |
|
- Đoạn từ ngã 3 Đồn Biên phòng 909 - chợ Dinh Bà |
1,2 |
II |
Tỉnh lộ |
|
1 |
Tỉnh lộ 842 |
|
|
- Đoạn từ kênh Phú Thành - giáp Tỉnh lộ 843 |
1,2 |
|
- Đoạn từ dốc cầu Giồng Găng - đầu cầu Phú Đức |
1,2 |
|
- Đoạn từ giáp chợ Giồng Găng - đường nước nông trường |
1,2 |
|
- Đoạn từ đường nước nông trường - cây xăng Tân Phước |
1,2 |
|
- Đoạn từ cây xăng Tân Phước đến cầu Tân Phước - Tân Thành A |
1,2 |
|
- Đường nội bộ xã Tân Phước (từ ĐT 842 - kênh Phước Xuyên) |
1,2 |
|
- Đường mé sông kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (xã Tân Phước) |
1,2 |
2 |
Tỉnh lộ 843 |
|
|
Đoạn từ kênh Phú Hiệp - cầu Giồng Găng |
1,2 |
|
Đoạn từ cầu Giồng Găng - cầu Dứt Gò Suông |
1,2 |
|
- Đoạn từ cầu Dứt Gò Suông - cầu Thành Lập |
1,2 |
|
- Đoạn từ cầu 72 nhịp - đến đường Gò Tre (kể cả đường dẫn vào cầu Việt Thược) |
1,2 |
|
- Đoạn từ đường Gò Tre - Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2 |
1,2 |
III |
Huyện lộ, lộ liên xã |
|
1 |
Lộ 30 cũ |
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 30 (đồn biên phòng 909) - bửng Năm Hăng |
1,2 |
|
- Đoạn từ bửng Năm Hăng - đồn Biên phòng 905 |
1,2 |
|
- Đoạn đường vào chốt biên phòng (trừ cụm dân cư Cây Dương) |
1,2 |
|
- Đoạn từ lộ Việt Thược - kênh Tân Thành |
1,2 |
2 |
Lộ Việt Thược |
1,2 |
3 |
Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước |
|
|
- Bờ Đông: |
|
|
+ Đoạn từ chợ biên giới Thông Bình - Bến đò Long Sơn Ngọc |
1,2 |
|
+ Bến đò Long Sơn Ngọc - miễu ông Tiền Hiền |
1,2 |
|
- Bờ Tây: |
|
|
+ Từ đồn biên phòng 905 - Ủy ban nhân dân xã Thông Bình |
1,2 |
|
+ Từ Ủy ban nhân dân xã Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc |
1,2 |
4 |
Đường Tân Thành A - Tân Phước |
|
|
- Bờ tây: |
|
|
+ Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc - cầu Bắc Viện (trừ Cụm dân cư Cả Sơ) |
1,2 |
|
+ Từ cụm dân cư Tân Thành A - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng |
1,2 |
5 |
Đường Thông Bình - Hưng Điền |
|
|
- Đoạn từ Tuyến dân cư bờ đông Long Sơn Ngọc đến Long An |
1,2 |
6 |
Đường bờ Đông kênh Tân Thành: |
|
|
- Đoạn từ Cụm dân cư 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch |
1,2 |
|
- Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Cả Mũi |
1,2 |
|
- Đoạn từ kênh Cả Mũi - Hồng Ngự - Vĩnh Hưng |
1,2 |
7 |
Lộ quốc phòng |
|
|
- Đoạn từ lộ 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch |
1,2 |
|
- Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch đến Hồng Ngự - Vĩnh Hưng |
1,2 |
8 |
Đường kênh Cô Đông |
1,2 |
9 |
Đường bờ tây kênh Phú Đức |
1,2 |
10 |
Đường Gò Rượu |
1,2 |
11 |
Đường bờ đông kênh Sa Rài |
|
|
- Đoạn từ kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng đến cầu Tứ Tân |
1,2 |
12 |
Đường nội bộ cụm dân cư Cà Vàng |
1,2 |
13 |
Đường đal Công Binh |
1,2 |
14 |
Đường đal bờ Đông kênh Tân Hòa |
|
|
- Đoạn từ lộ 30 cũ - sông Sở Hạ |
1,2 |
15 |
Bờ Tây kênh Tân Hòa |
|
|
- Đường nhựa từ lộ 30 cũ - nhà ông 2 Sính |
1,2 |
16 |
Đường bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch |
1,2 |
17 |
Đường bờ Đông kênh Phú Thành |
1,2 |
18 |
Đường bờ Đông kênh K12 |
1,2 |
19 |
Đường bờ Tây kênh Tân Công Chí (đoạn giáp Quốc lộ 30) |
1,2 |
20 |
Đường bờ Tây kênh Tân Công Chí (đoạn giáp kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng) |
1,2 |
21 |
Đường bờ Nam kênh Thành Lập 2 |
|
|
- Đoạn đã san lắp |
1,2 |
|
- Đoạn chưa san lắp |
1,2 |
22 |
Đường bờ Đông kênh Thống Nhất |
1,2 |
23 |
Đường Kho Gáo Lồng Đèn |
1,2 |
24 |
Đường Thống Nhất xã Bình Phú (từ kênh Tân Thành - Lò Gạch đến cụm dân cư Gò Cát) |
1,2 |
25 |
Đường bờ Đông kênh Sa Rài xã Tân Thành B |
1,2 |
26 |
Đường Tứ Tân |
1,2 |
27 |
Đường cặp sông Sở Hạ (tuyến dân cư Bình Phú - Dinh Bà) |
1,2 |
28 |
Đường Cả Găng (bờ đông) |
1,2 |
29 |
Đường bờ Tây kênh Tân Thành B |
1,2 |
30 |
Đường Gò Tre |
1,2 |
31 |
Đường kênh Phú Đức |
1,2 |
32 |
Đường kênh ngọn cũ |
1,2 |
33 |
Đường bờ Tây kênh Tân Thành (từ bửng Năm Hăng ra sông Sở Hạ) |
1,2 |
34 |
Đường bờ Đông kênh Sa Rài (xã Tân Hộ Cơ) |
1,2 |
35 |
Đường tuyến dân cư bờ Bắc kênh Tân Thành - Lò Gạch (xã Bình Phú) |
1,2 |
36 |
Đường tuyến dân cư đường vào cầu Tân Phước - Tân Hưng (xã Tân Phước) |
1,2 |
37 |
Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Tân Thành (xã Tân Phước) |
1,2 |
38 |
Đường Tuyến dân cư bờ Đông kênh Phước Xuyên (xã Tân Phước) |
1,2 |
39 |
Đường dọc theo Tuyến dân cư Bình Phú - Dinh Bà (xã Tân Hộ Cơ) |
1,2 |
40 |
Đường Tuyến dân cư Đuôi Tôm ấp Gò Bói (xã Tân Hộ Cơ) |
1,2 |
41 |
Đường bờ Đông kênh Tân Hòa: đoạn từ nhà ông Dân - kênh Sa Rài (xã Tân Hộ Cơ) |
1,2 |
B |
Giá đất tối thiểu |
1,2 |
5.3./ Đất Khu vực III
STT |
Phạm vi áp dụng |
Hệ số |
1 |
Toàn huyện |
1,2 |
6./ Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình
6.1./ Đất Khu vực I
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Hệ số |
I |
Chợ xã |
|
1 |
Chợ xã Bình Thành |
|
|
- Lộ loại 1 |
1,2 |
|
- Lộ loại 2 |
1,2 |
2 |
Chợ xã Tân Thạnh |
|
|
- Lộ loại 1 |
1,2 |
|
- Lộ loại 2 |
1,2 |
3 |
Chợ xã An Phong |
1,2 |
4 |
Chợ xã Tân Mỹ |
1,2 |
5 |
Chợ xã Tân Phú |
1,2 |
6 |
Chợ xã Bình Tấn |
1,2 |
7 |
Chợ xã Tân Long |
1,2 |
8 |
Chợ mới xã Tân Huề |
1,2 |
9 |
Chợ xã Tân Hòa |
1,2 |
10 |
Chợ xã Tân Quới |
1,2 |
11 |
Chợ mới xã Tân Bình |
1,2 |
12 |
Chợ xã Phú Lợi |
1,2 |
13 |
Chợ Bình Thuận (Bình Thành) |
1,2 |
II |
Khu dân cư tập trung |
|
1 |
Cụm dân cư xã Tân Thạnh |
1,0 |
2 |
Cụm dân cư An Phong |
1,0 |
3 |
Cụm dân cư 256, xã An Phong |
1,2 |
4 |
Cụm dân cư Tân Long |
1,0 |
5 |
Cụm dân cư Tân Huề |
1,0 |
6 |
Cụm dân cư Tân Hòa |
1,0 |
7 |
Cụm dân cư Tân Quới |
1,0 |
8 |
Cụm dân cư Tân Bình |
1,0 |
9 |
Cụm dân cư Tân Mỹ |
1,0 |
10 |
Cụm dân cư Phú Lợi |
1,0 |
11 |
Cụm dân cư Bình Tấn |
1,0 |
III |
Cụm dân cư giai đoạn 2 |
|
1 |
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành |
1,0 |
2 |
Cụm dân cư bố trí các hộ dân trong vùng sạt lở khẩn cấp xã Bình Thành |
1,0 |
3 |
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã An Phong |
1,0 |
4 |
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Thạnh |
1,0 |
5 |
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Quới |
1,0 |
6 |
Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Tấn |
1,0 |
IV |
Giá đất tối thiểu |
1,0 |
6.2./ Đất Khu vực II
STT |
Tên đường phố |
Hệ số |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
I |
Quốc Lộ 30 |
|
|
- Ranh xã Phong Mỹ - cầu Trà Bông, xã Bình Thành |
1,2 |
|
- Từ Cầu Trà Bông, xã Bình Thành - cầu Cả Tre (ranh Thị trấn) |
1,2 |
|
- Ranh Thị trấn Thanh Bình và Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Thượng, xã Tân Thạnh |
1,2 |
|
- Từ cầu Đốc Vàng Thượng - hết Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn I) |
1,2 |
|
- Đầu trên Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn I) - ranh xã Phú Ninh, xã An Phong |
1,2 |
II |
Đường Võ Văn Kiệt |
|
|
- Từ đoạn ranh thị trấn Thanh Bình - ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở vào chợ tính theo giá đất chợ Tân Mỹ) |
1,2 |
III |
Huyện Lộ và Lộ Liên xã |
|
|
- Đường Bình Thành - Bình Tấn (từ cầu Vĩ - cầu kênh ngang) |
1,2 |
|
- Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định |
1,2 |
|
- Đường nội bộ cụm Công nghiệp xã Bình Thành - song song Quốc lộ 30 |
1,2 |
|
- Đường bến đò Voi lửa (Quốc lộ 30 - bến đò Voi Lửa) |
1,2 |
|
- Đường Đốc Vàng Thượng (cầu Dinh Ông - ranh Phú Lợi) |
1,2 |
|
- Đường ấp Nhì (cầu Ba Răng - cầu kênh 2/9) |
1,2 |
|
- Đường Cù lao Tây (gồm 5 xã: Tân Long, Tân Huề, Tân Hòa, Tân Quới, Tân Bình) |
1,2 |
|
Đường bến đò Chợ Thủ (ranh thị trấn - bến đò Chợ Thủ ) chia làm hai đoạn |
|
|
- Ranh thị trấn - cầu Dinh Ông |
1,2 |
|
- Cầu Dinh Ông - bến đò Chợ Thủ |
1,2 |
B |
Giá đất tối thiểu |
|
6.3./ Đất Khu vực III
STT |
Phạm vi áp dụng |
Hệ số |
1 |
Toàn huyện |
1,2 |
7./ Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông
7.1./ Đất Khu vực I
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Hệ số |
I |
Chợ xã |
|
1 |
Chợ xã An Long (đoạn từ phía Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới) |
1,0 |
2 |
Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30 từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa) |
1,0 |
3 |
Chợ xã Phú Thành A |
1,0 |
4 |
Chợ xã Hòa Bình |
1,0 |
5 |
Chợ xã Phú Hiệp |
1,0 |
6 |
Chợ xã Phú Thọ |
1,2 |
7 |
Chợ xã Phú Cường |
1,0 |
8 |
Chợ xã Tân Công Sính |
1,0 |
II |
Khu dân cư tập trung |
|
1 |
Cụm dân cư trung tâm xã An Hòa |
1,0 |
2 |
Cụm dân cư xã An Long |
1,0 |
3 |
Cụm dân cư trung tâm xã Phú Ninh |
1,0 |
4 |
Cụm dân cư xã Phú Cường |
1,0 |
5 |
Cụm dân cư trung tâm xã Phú Đức |
1,0 |
6 |
Cụm dân cư xã Phú Thọ |
1,0 |
7 |
Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn đường ĐT 844 từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu Phú Thành A) |
1,5 |
8 |
Cụm dân cư xã Phú Hiệp (kể cả Cụm dân cư mở rộng) |
1,0 |
9 |
Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B |
1,0 |
10 |
Cụm dân cư xã Tân Công Sính |
1,0 |
11 |
Cụm dân cư xã Hòa Bình |
1,0 |
12 |
Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã Phú Đức |
1,0 |
13 |
Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường |
1,0 |
14 |
Cụm dân cư trung tâm xã Phú Thành B |
1,0 |
15 |
Cụm dân cư sinh lợi ấp An Phú, xã An Long |
|
|
- Đường số 7 (theo QH) |
1,5 |
|
- Đường số 6 (theo QH) |
1,5 |
16 |
Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long |
1,0 |
17 |
Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A |
1,0 |
18 |
Tuyến dân cư Mười Tài, xã Phú Cường |
1,5 |
19 |
Tuyến dân cư kênh 2/9, xã Phú Ninh |
1,0 |
20 |
Tuyến dân cư bờ Bắc kênh ranh, xã Phú Ninh |
1,0 |
III |
Giá đất tối thiểu |
1,0 |
7.2./Đất Khu vực II
STT |
Tên đường phố |
Hệ số |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
I |
Quốc lộ 30 |
|
|
Đoạn giáp ranh Thanh Bình - ranh phía Nam Cụm dân cư xã Phú Ninh |
1,2 |
|
- Đoạn từ ranh phía Nam Cụm dân cư Phú Ninh - ranh phía Nam cây xăng An Long |
1,2 |
|
- Đoạn từ ranh phía Nam cây xăng An Long - phía Nam dốc cầu An |
1,2 |
|
- Đoạn từ bến đò An Long - Tân Quới - đường số 3 vào Cụm dân cư ấp An Phú |
1,2 |
|
- Đoạn từ đường số 3 vào Cụm dân cư ấp An Phú - ranh đất phía Nam Ủy ban nhân dân xã An Hòa |
1,2 |
|
- Đoạn từ ranh đất phía Nam Ủy ban nhân dân xã An Hòa - phía Nam cầu Trung Tâm. |
1,2 |
|
- Đoạn từ phía Bắc đường vào chợ Cụm dân cư xã An Hòa - ranh thị xã Hồng Ngự |
1,2 |
II |
Đường liên xã An Long - Phú Ninh - Phú Thành A |
|
|
- Từ Quốc lộ 30 - phía Đông đường nước HTX Phú Thọ |
1,2 |
|
- Từ phía Đông đường nước HTX Phú Thọ - ranh An Long, Phú Ninh |
1,2 |
|
- Từ ranh An Long - Phú Ninh đến giáp ranh xã Phú Ninh - Phú Thành A (bờ Bắc kênh Đồng Tiến) |
1,2 |
III |
Đường liên xã An Hòa - An Long - Phú Ninh |
|
|
- Từ ranh Tam Nông - thị xã Hồng Ngự đến ranh chợ Trung Tâm xã An Hòa |
1,2 |
|
- Từ phía Nam kênh An Bình đến phía Bắc đường vào HTX Phú Thọ |
1,2 |
|
- Từ phía Nam đường vào HTX Phú Thọ đến giáp ranh chợ An Long |
1,2 |
|
- Từ phía Nam kênh Đồng Tiến - phía Bắc đường xuống bến đò Phú Ninh - Đình Tân Quới |
1,2 |
|
- Từ phía Nam đường xuống bến đò Phú Ninh - Đình Tân Quới đến giáp ranh Tam Nông - Thanh Bình |
1,2 |
IV |
Tỉnh lộ 843 |
|
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim - ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp |
1,2 |
|
- Đoạn từ phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp đến bờ Nam cầu Phú Hiệp (đối với phía Đông Tỉnh lộ 843) |
1,2 |
|
- Đoạn từ Bắc cầu Phú Hiệp - ranh đất phía Bắc Ủy ban nhân dân xã Phú Hiệp |
1,2 |
|
- Đoạn từ ranh đất phía Bắc Ủy ban nhân dân xã Phú Hiệp - ranh Tân Hồng |
1,2 |
V |
Tỉnh lộ 844 |
|
|
- Đoạn từ ranh huyện Cao Lãnh - ranh phía Đông chợ Phú Cường |
1,2 |
|
- Đoạn từ ranh phía Tây chợ Phú Cường - Đông cầu kênh Sáu Đạt |
1,2 |
|
- Đoạn từ Tây cầu kênh Sáu Đạt - Đông cầu kênh Phèn 3 |
1,2 |
|
- Đoạn từ Tây cầu kênh Phèn 3 - ranh thị trấn Tràm Chim |
1,2 |
|
- Đoạn từ cầu Tổng Đài - cầu Phú Thọ |
1,2 |
|
- Đoạn từ ranh phía Tây đất trường Tiểu học Phú Thọ A - phía Đông đường vào Cụm dân cư xã Phú Thành A (giai đoạn 1) |
1,2 |
|
- Đoạn từ phía Đông Cụm dân cư Phú Thành A (giai đoạn 1) - phía Đông đường vào chợ mới Phú Thành A (đối với phía Nam Tỉnh lộ 844) |
1,2 |
|
- Đoạn từ cầu Phú Thành A - ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long |
1,2 |
|
- Đoạn từ ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long - Quốc lộ 30 |
1,2 |
VI |
Tỉnh lộ 855 |
|
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim - ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính |
1,2 |
|
- Đoạn ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính - cầu Tân Công Sính 1 |
1,2 |
|
- Đoạn từ cầu Tân Công Sính 1 - ranh phía Nam Cụm dân cư xã Hòa Bình |
1,2 |
VII |
Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình |
|
|
- Từ Quốc lộ 30 - Tây cầu kênh 2/9 |
1,2 |
|
- Từ phía Đông cầu kênh 2/9 - Tây Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B |
1,2 |
|
- Từ Phía Đông Cụm dân cư Cả Nổ xã Phú Thành B - Tây Cụm dân cư, xã Phú Thành B |
1,2 |
|
- Từ Đông cầu kênh Phú Thành 2 - Tây cầu kênh Cà Dâm xã Hòa Bình |
1,2 |
VIII |
Bờ Nam kênh An Bình (đoạn từ tỉnh lộ ĐT 843 đến giáp ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim) |
1,2 |
B |
Giá đất tối thiểu |
1,2 |
7.3./ Đất Khu vực III
STT |
Phạm vi áp dụng |
Hệ số |
1 |
Toàn huyện |
1,2 |
8./ Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười
8.1./ Đất Khu vực I
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Hệ số |
I |
Chợ xã |
|
1 |
Chợ Đường Thét xã Mỹ Quý |
3,0 |
2 |
Chợ xã Mỹ Quý |
3,0 |
3 |
Chợ xã Trường Xuân |
4,0 |
4 |
Chợ xã Phú Điền |
4,0 |
5 |
Chợ xã Thanh Mỹ |
4,0 |
6 |
Chợ xã Mỹ Hòa |
2,0 |
7 |
Chợ xã Đốc Binh Kiều |
4,0 |
8 |
Chợ cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều |
4,0 |
9 |
Chợ xã Hưng Thạnh |
2,0 |
10 |
Chợ 307 (xã Thanh Mỹ) |
2,0 |
11 |
Chợ xã Láng Biển |
2,0 |
12 |
Một số đường khác ở khu thị tứ Trường Xuân: |
|
|
Đường vào chợ Trường Xuân Từ ĐT 844 - Bưu điện Trường Xuân |
2,0 |
|
Đường bờ Nam kênh Dương Văn Dương (chợ Trường Xuân - K27) |
1,5 |
|
Đường cặp khu dân cư 64 ha Trường Xuân - Hậu (Dương Văn Dương) |
1,5 |
|
Đường (từ cầu kênh Tứ - chợ Trường Xuân) |
1,5 |
|
Đường từ ĐT 844 - Cụm Công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân |
2,0 |
|
Các đường nội bộ Cụm Công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân |
1,5 |
II |
Khu dân cư tập trung |
|
1 |
Khu dân cư tập trung xã Trường Xuân (18 ha) |
1,2 |
2 |
Khu dân cư trung tâm xã Trường Xuân (64 ha) |
1,6 |
3 |
Khu dân cư xã Đốc Binh Kiều (kinh Bùi) |
1,2 |
4 |
Khu dân cư chợ xã Mỹ An |
2,0 |
5 |
Khu dân cư Mỹ Tây 1 xã Mỹ Quý |
1,2 |
6 |
Cụm dân cư Ngã Ba Đường Thét xã Mỹ Quý |
1,2 |
7 |
Cụm dân cư TT xã Mỹ Quý |
1,2 |
8 |
Cụm dân cư TT xã Mỹ Đông |
1,2 |
9 |
Cụm dân cư TT xã Đốc Binh Kiều |
1,2 |
10 |
Khu dân cư TT xã Đốc Binh Kiều (khu A) |
1,2 |
11 |
Cụm dân cư TT xã Trường Xuân |
1,6 |
12 |
Cụm dân cư TT và CDC mở rộng xã Hưng Thạnh |
1,5 |
13 |
Cụm dân cư An Phong xã Trường Xuân |
1,5 |
14 |
Cụm dân cư TT và mở rộng xã Phú Điền |
1,5 |
15 |
Cụm dân cư TT và mở rộng xã Thanh Mỹ |
1,5 |
16 |
Cụm dân cư Tân Kiều mở rộng |
1,5 |
17 |
Cụm dân cư Ngã 5 Tân Công Sính xã Hưng Thạnh |
1,5 |
18 |
Cụm dân cư kênh Ba Mỹ Điền |
1,5 |
19 |
Cụm dân cư Gò Tháp, Gò Tháp mở rộng |
1,5 |
20 |
Cụm dân cư TT và mở rộng xã Thạnh Lợi |
1,5 |
21 |
Cụm dân cư kênh Hội Kỳ Nhất xã Trường Xuân |
1,5 |
22 |
Tuyến dân cư kênh Phước Xuyên |
1,5 |
23 |
Khu hành chính dân cư xã Mỹ Hòa |
1,5 |
24 |
Khu dân cư kênh Năm xã Đốc Binh Kiều |
1,5 |
25 |
Khu dân cư tập trung và Cụm dân cư trung tâm xã Mỹ An (Giai đoạn 2) |
1,5 |
26 |
Tuyến dân cư ấp 4, xã Láng Biển (giai đoạn 2) |
1,5 |
27 |
Tuyến dân cư ấp 6B, xã Trường Xuân (Giai đoạn 2) |
1,5 |
28 |
Tuyến dân cư trung tâm xã Mỹ Hòa (giai đoạn 2) |
1,5 |
29 |
Cụm dân cư Nguyễn Văn Tre |
1,5 |
30 |
Cụm dân cư kênh Đồng Tiến xã Hưng Thạnh |
1,5 |
B |
Giá đất tối thiểu |
1,5 |
8.2./ Đất Khu vực II
STT |
Tên đường phố |
Hệ số |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
I |
Quốc lộ |
|
1 |
Quốc lộ N2 |
|
|
- Đoạn tỉnh Long An - thị trấn Mỹ An |
2,0 |
2 |
Đường Hồ Chí Minh (Theo Tỉnh lộ 846; 847) |
|
|
- Đoạn 1: Từ kênh Kháng Chiến - đường vào cụm dân cư đường Thét |
1,2 |
|
- Đoạn 2: Từ đường vào cụm dân cư - Ngã Ba đường Thét |
1,2 |
|
- Đoạn 3: Ngã Ba đường Thét - đường vào cụm dân cư |
1,2 |
|
- Đoạn 4: Từ đường vào cụm dân cư Thét - cuối Cụm dân cư TT Mỹ Quí |
2,0 |
|
- Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Quí |
1,2 |
|
Đoạn 5: từ cuối Cụm dân cư TT Mỹ Quí - ĐT 850 |
3,0 |
|
Đoạn 6: từ cầu kênh Ông Hai - cầu kênh Tư (cũ) |
3,0 |
II |
Tỉnh lộ |
|
1 |
Tỉnh lộ 846 |
|
|
Đoạn 1: từ ranh thị trấn Mỹ An - cầu Kênh Nhất |
2,0 |
|
Đoạn 2: Từ cầu Kênh Nhất - kênh Bằng Lăng |
2,0 |
|
Riêng đoạn đối diện khu vực chợ Đốc Binh Kiều |
2,0 |
2 |
Tỉnh lộ 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) |
|
|
- Đoạn 1: từ kênh 8000 - kênh 12000 |
1,5 |
|
- Đoạn 2: từ kênh 12000 - cầu An Phong |
- 1,5 |
|
- Đoạn 3: từ cầu An Phong - ĐT 844 |
1,5 |
|
- Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Hòa |
1,5 |
3 |
Tỉnh lộ 845 nối dài (Trường Xuân - Thạnh Lợi) |
|
|
- Đoạn 1: từ bến đò Trường Xuân - ranh Tam Nông |
1,2 |
4 |
Tỉnh lộ 844 (Hưng Thạnh - Trường Xuân) |
|
|
- Đoạn 1: từ kênh 27 - kênh ranh Long An |
1,5 |
|
- Đoạn 2: từ ĐT 845 - cầu Kênh Tứ Trường Xuân |
3,0 |
|
- Đoạn 3: từ cầu kênh Tứ Trường Xuân - ranh Tam Nông |
2,0 |
5 |
Tỉnh lộ 850 (Tỉnh lộ 846 - kênh Bảy Thước Láng Biển) |
2,0 |
III |
HUYỆN LỘ VÀ LỘ LIÊN XÃ |
|
* |
Huyện lộ |
|
1 |
Đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ |
|
|
- Đoạn 1: từ cầu Từ Bi xã Mỹ An - Trạm y tế mới xã Phú Điền |
1,5 |
|
- Đoạn 2: từ Trạm y tế mới xã Phú Điền - ngã 3 lộ đal đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) |
1,2 |
|
- Đoạn 3: ngã 3 lộ đal đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) - cầu kênh Nhất xã Thanh Mỹ |
1,5 |
|
- Đoạn 4: từ chợ Thanh Mỹ - ranh Tiền Giang |
1,2 |
2 |
Đường Thanh Mỹ - Tân Hội Trung |
|
|
- Đoạn 1: từ cầu chợ - cầu Kênh Năm |
1,2 |
|
- Đoạn 2: từ Kênh Năm - kênh 307 (ranh Tân Hội Trung) |
1,2 |
3 |
Đường kênh Năm - kênh Bùi (bờ Đông) |
|
|
- Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp B - ranh Long An |
1,5 |
4 |
Đường nhựa Gò Tháp - Đốc Binh Kiều |
|
|
- Đoạn 1: từ Tỉnh lộ 846 - cầu Kênh 27 |
3,0 |
|
- Đoạn 2: từ cầu Kênh 27 - Cụm dân cư Gò Tháp |
1,5 |
5 |
Đường kênh 8000 |
|
|
- Ranh thị trấn Mỹ An - Cầu K27 |
1,5 |
|
- Ranh chợ Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều - ranh Long An |
1,2 |
6 |
Đường Tân Công Sính - kênh Công Sự |
|
|
- Đoạn 1: Lộ Kênh Tân Công Sính (Từ Hưng Thạnh - kênh Công Sự) |
1,5 |
|
- Đoạn 2: Lộ đal bờ Tây kênh Công Sự (từ kênh Tân Công Sính - UBND xã Thạnh Lợi) |
1,5 |
7 |
Đường vào Khu Di tích Gò Tháp |
|
|
- Từ ĐT 845 - cầu An Phong |
3,0 |
* |
Lộ liên xã |
|
1 |
Đường bờ Đông, bờ Tây kênh Cái Bèo |
1,5 |
2 |
Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A |
|
|
- Từ kênh Đường Thét Mỹ Quí - ranh Tiền Giang (trừ thị trấn Mỹ An) |
1,5 |
3 |
Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A |
|
|
- Đoạn 1: từ kênh Đường Thét - ranh thị trấn Mỹ An |
1,5 |
|
- Đoạn 2: từ ranh thị trấn Mỹ An, xã Mỹ An - ranh Tiền Giang |
1,5 |
4 |
Đường bờ Bắc kênh Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B |
|
|
- Đoạn 1: kênh Tư Mới (từ giáp ranh TT Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B (ngã sáu)) |
1,5 |
|
- Đoạn 2: kênh Nguyễn Văn Tiếp B (Từ đầu voi kênh Năm - kênh Bằng Lăng) |
1,5 |
5 |
Đường bờ Tây kênh Tư Mới |
|
|
- Từ ranh TT Mỹ An - K. Đồng Tiến (Trường Xuân) |
1,5 |
6 |
Đường lộ đal kênh Đường Thét |
|
|
- Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A - ĐT 844 |
1,5 |
7 |
Đường bờ Đông kênh 307 |
|
|
- Từ ranh TT Mỹ An - kênh Nhất Thanh Mỹ |
1,5 |
8 |
Đường kênh Tư cũ |
|
|
- Từ kênh ranh TT Mỹ An đến đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ |
1,5 |
9 |
Đường bờ Tây kênh 26 (kênh Nhì) |
|
|
- Từ đường ĐT 846 (cầu Kênh Nhì, xã Mỹ An - kênh 12000) |
1,5 |
10 |
Đường kênh Giữa |
|
|
- Từ đường ĐT 846 - kênh 12000 |
1,5 |
11 |
Đường kênh 12000 |
|
|
- Từ ĐT 845 (UB xã Mỹ Hòa) - kênh ranh Long An |
1,5 |
12 |
Đường kênh Nhất |
|
|
- Từ ranh thị trấn Mỹ An - xã Mỹ An đến kênh Năm xã Phú Điền |
1,5 |
13 |
Đường bờ Đông kênh Hai Hiển |
|
|
- Từ cầu kênh ông Hai - kênh Bảy Thước xã Láng Biển |
1,5 |
14 |
Đường bờ Bắc kênh Cả Bắc |
|
|
- Từ kênh Cái Bèo (Mỹ Quý) - kênh 307 |
1,5 |
15 |
Đường đất kênh Đồng Tiến |
|
|
Từ bến đò Trường Xuân đi Thạnh Lợi - ranh Tam Nông |
1,5 |
16 |
Đường bờ Đông kênh K27 |
|
|
- Đoạn 1: từ ranh Tân Kiều-Đốc Binh Kiều đến Cụm dân cư TT xã Tân Kiều |
1,5 |
|
- Đoạn 2: từ Cụm dân cư TT xã Tân Kiều - Cụm dân cư Gò Tháp |
1,5 |
17 |
Đường bờ bắc kênh Ba Mỹ Điền |
1,5 |
18 |
Đường tỉnh lộ 845 nối dài từ đường Võ Văn Kiệt đến kênh Phước Xuyên |
1,5 |
19 |
Đường bờ Đông kênh Thanh Mỹ - Mỹ An (đoạn từ kênh Tư Mới, xã Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B, xã Thanh Mỹ) |
1,5 |
B |
Giá đất tối thiểu |
1,5 |
8.3./ Đất Khu vực III
STT |
Phạm vi áp dụng |
Hệ số |
1 |
Toàn huyện |
1,5 |
9./ Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh
9.1./ Đất Khu vực I
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Hệ số |
I |
Chợ xã |
|
1 |
Chợ Mỹ Hiệp |
1,4 |
2 |
Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh |
1,4 |
3 |
Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh |
1,4 |
4 |
Chợ xã Mỹ Long |
1,4 |
5 |
Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ) |
1,4 |
6 |
Chợ xã Bình Hàng Trung |
1,4 |
7 |
Chợ xã Tân Hội Trung (cũ) |
1,4 |
8 |
Chợ xã Tân Hội Trung (mới) |
1,4 |
9 |
Chợ Mỹ Xương (cũ) |
1,4 |
10 |
Chợ xã Phương Thịnh (cũ) |
1,4 |
11 |
Chợ ngã tư Phong Mỹ |
1,4 |
12 |
Chợ xã Phong Mỹ |
1,4 |
13 |
Chợ xã An Bình |
1,4 |
14 |
Chợ xã Nhị Mỹ |
1,4 |
15 |
Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp |
1,4 |
16 |
Điểm dân cư và chợ Phương Trà |
1,0 |
II |
Khu dân cư tập trung |
|
1 |
Cụm dân cư trung tâm xã Bình Thạnh |
1,4 |
2 |
Cụm dân cư Bình Phú Lợi xã Bình Thạnh |
1,4 |
3 |
Cụm dân cư Hội Đồng Tường |
1,4 |
4 |
Cụm dân cư xã Mỹ Xương |
1,4 |
5 |
Cụm dân cư xã Gáo Giồng và Cụm dân cư Gáo Giồng mở rộng |
1,4 |
6 |
Cụm dân cư xã Ba Sao |
1,4 |
7 |
Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 1) |
1,4 |
8 |
Cụm dân cư xã Phương Trà |
1,4 |
9 |
Cụm dân cư xã Nhị Mỹ |
1,4 |
10 |
Cụm dân cư kênh 15 Gáo Giồng |
1,4 |
11 |
Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nghĩa |
1,4 |
12 |
Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây |
1,4 |
13 |
Cụm dân cư xã Mỹ Tho |
1,4 |
14 |
Cụm dân cư An Bình |
1,4 |
15 |
Cụm dân cư Cây Dông - An Phong xã Ba Sao |
1,4 |
16 |
Cụm dân cư xã Phong Mỹ |
1,4 |
17 |
Cụm dân cư Nhà Hay - Bảy Thước Phong Mỹ |
1,4 |
18 |
Tuyến dân cư Đông Mỹ xã Mỹ Hội |
1,4 |
19 |
Tuyến dân cư Kênh Mới xã Mỹ Thọ |
1,4 |
20 |
Tuyến dân cư Tân Hội Trung |
1,4 |
21 |
Tuyến dân cư Đường vào cầu sông Cái Nhỏ |
1,5 |
22 |
Khu tái định cư Mỹ Hiệp |
|
|
- Đường rộng 12m - 14m |
1,5 |
|
- Đường rộng 6m |
1,5 |
23 |
Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 2) |
1,4 |
24 |
Cụm dân cư xã Bình Hàng Trung |
1,4 |
25 |
Điểm dân cư ấp 3, xã Phương Trà |
1,0 |
26 |
Cụm dân cư ấp 4, xã Phương Thịnh |
1,0 |
III |
Giá đất tối thiểu |
1,4 |
9.2./ Đất Khu vực II
STT |
Tên đường phố |
Hệ số |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
I |
Quốc lộ 30 |
|
|
- Ranh Tiền Giang - cống Ngã Chùa |
1,4 |
|
- Cống Ngã Chùa hết Ủy ban nhân dân xã Mỹ Hiệp |
1,4 |
|
- Cầu Cái Sao Hạ - đường Mỹ Long Xẻo Quýt |
1,4 |
|
- Cầu Cái Bảy - cây xăng Quốc Nghĩa |
1,4 |
|
- Cầu Kênh Ông Kho - hết chợ Phong Mỹ |
1,4 |
|
- Giáp Thành phố Cao Lãnh - cầu An Bình |
1,4 |
|
- Cầu An Bình - cầu Cần Lố |
1,5 |
|
- Đoạn còn lại |
1, 4 |
2 |
Lộ 847 (Mỹ Thọ - Đường Thét) |
1,4 |
3 |
Các đường nội bộ trong khu 500 căn |
1,4 |
4 |
Lộ 844 (xã Gáo Giồng) |
1,4 |
5 |
Lộ 846 (Tân Nghĩa - Đường Thét) |
|
|
- Đoạn đối diện Cụm dân cư Phương Trà |
1,4 |
|
- Cụm dân cư Phương Trà - hết Ủy ban nhân dân xã Phương Trà |
1,4 |
|
- Cụm dân cư Ba Sao - Nhà Bảy Ven (xã Ba Sao) |
1,4 |
|
- Cầu Đường Thét - hết đất Bảy Trí (xã Ba Sao) |
1,4 |
|
- Đoạn còn lại |
1,4 |
6 |
Đường ĐT 850 |
|
|
- Đoạn xã Bình Thạnh |
1,4 |
|
- Đoạn Mỹ Long - Xẻo Quýt (hết khu di tích Xẻo Quýt) |
1,4 |
|
- Đoạn Xẻo Quýt - Láng Biển |
1,4 |
II |
Huyện, lộ, lộ liên xã |
|
1 |
Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - Láng Biển |
|
|
- Trường Mẫu giáo - cầu Cái Bèo (THTrung) |
1,4 |
|
- Đoạn còn lại (xã Tân Hội Trung, xã Mỹ Thọ) |
1,4 |
2 |
Đường Mỹ Long - Bình Thạnh |
1,4 |
3 |
Lộ Ba Sao - Phương Thịnh - Gáo Giồng |
|
|
- Đoạn Ngã ba lộ 846 - bến đò Ba Sao |
1,4 |
|
- Ủy ban nhân dân xã Phương Thịnh - Ủy ban nhân dân xã Gáo Giồng |
1,4 |
|
- Đoạn còn lại |
1,4 |
4 |
Lộ liên xã An Bình - Nhị Mỹ |
|
|
- Quốc lộ 30 - trạm bơm An Bình |
1,4 |
|
- Trạm bơm An Bình - chợ Nhị Mỹ |
1,4 |
5 |
Lộ liên xã Trại chăn nuôi (xã An Bình) |
1,4 |
6 |
Lộ Tắc Thầy Cai |
1,4 |
7 |
Lộ bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp |
|
|
- Quốc lộ 30 - mương Ông 6 Nhương (xã Phong Mỹ) |
1,4 |
|
- Mương Ông 6 Nhương - giáp xã Phương Trà |
1,4 |
8 |
Lộ Trâu Trắng |
1,4 |
9 |
Lộ Tân Nghĩa - Mỹ Tân |
1,4 |
10 |
Lộ Tân Nghĩa - Gáo Giồng |
1,4 |
11 |
Lộ Bình Thạnh - Thủy Sản Tỉnh |
1,4 |
12 |
Lộ dal khác (từ 3 m trở lên) thuộc xã Bình Thạnh |
1,4 |
13 |
Lộ Mương Khai - cầu Ngã Bát |
1,4 |
14 |
Lộ cầu Ngã Bát - cầu Kiểm Điền |
1,4 |
15 |
Đường từ đất Hồ Thị Hai - chợ Tân Hội Trung (cũ) |
1,4 |
16 |
Đường vành đai Khu Du lịch Xẻo Quýt |
1,4 |
17 |
Lộ vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm (chùa tổ) |
1,4 |
18 |
Lộ nhựa ấp 3 xã Bình Hàng Tây |
1,4 |
19 |
Đường ĐT 856 (trước đây là đường Quãng Khánh - Phương Trà) |
|
|
- Đoạn từ xã Nhị Mỹ đến cầu Cả Môn |
1,4 |
|
- Đoạn từ cầu Cả Môn đến cầu Nguyễn Văn Tiếp |
1,4 |
20 |
- Đường Thống Linh nối dài (xã Mỹ Thọ) |
1,4 |
21 |
Đường số 1 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Tây: đoạn từ giáp Khu tái định cư Mỹ Hiệp và chợ đầu mối trái cây Mỹ Hiệp đến giáp Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp) |
1,4 |
22 |
Đường số 2 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Đông: đoạn từ giáp đất Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp đến cuối đường số 02, phía Bắc) |
1,4 |
23 |
Các lộ còn lại ngoài đất ở nông thôn khu vực 3 |
1,8 |
B |
Giá đất tối thiểu |
1,4 |
9.3./ Đất Khu vực III
STT |
Phạm vi áp dụng |
Hệ số |
1 |
Toàn huyện |
1,8 |
10./ Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò
10.1/ Đất Khu vực I
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Hệ số |
I |
Chợ xã |
|
1 |
Chợ Đất Sét, Mỹ An Hưng B |
1,0 |
2 |
Chợ ẩm thực (chợ cũ MAHB) |
1,0 |
3 |
Chợ Định Yên |
1,0 |
4 |
Chợ Chiếu Định Yên |
1,0 |
5 |
Chợ Vàm Cống (Bình Thành) |
1,0 |
6 |
Chợ Vàm Cống (cũ) Bình Thành |
1,0 |
7 |
Chợ Vĩnh Thạnh cũ |
1,0 |
8 |
Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung |
1,0 |
9 |
Chợ Hòa Lạc (Định An) |
1,0 |
10 |
Chợ Cai Châu (T.Mỹ) |
1,0 |
11 |
Chợ Vàm Đinh (Long Hưng B) |
1,0 |
12 |
Chợ Bàu Hút (Bình Thạnh Trung) |
1,0 |
13 |
Chợ Tòng Sơn Mỹ An Hưng A |
1,0 |
14 |
Chợ Nước Xoáy Long Hưng A |
1,0 |
15 |
Chợ Mương Kinh Hội An Đông |
1,0 |
16 |
Chợ dân lập Dầu Bé Định An |
1,0 |
17 |
Chợ Cầu Bắc (Tân Mỹ) |
1,0 |
18 |
Chợ Cai Châu (Cũ) |
1,0 |
19 |
Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B |
1,0 |
20 |
Chợ Thầy Lâm |
1,0 |
II |
Khu dân cư tập trung |
|
1 |
Khu dân cư ĐT 850 (Bình Thạnh Trung) |
1,0 |
2 |
Cụm dân cư Ngã Ba Tháp (Mỹ An Hưng B) |
1,0 |
3 |
Khu dân cư Số 1 (Bình Thành) |
1,0 |
4 |
Cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A |
1,0 |
5 |
Khu dân cư kênh Thầy Lâm (Mỹ An Hưng B) |
1,0 |
6 |
Khu dân cư Tòng Sơn Mỹ An Hưng A |
1,0 |
7 |
Cụm dân cư Bình Hiệp 1 (Bình Thạnh Trung) |
1,0 |
8 |
Khu dân cư tái định cư Quốc lộ 54 (Định Yên) |
1,0 |
9 |
Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt (Định An) |
1,0 |
10 |
Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu (Định An) |
1,0 |
11 |
Khu tái định cư Mũi Tàu xã Bình Thành |
1,0 |
12 |
Khu tái định cư cầu Cai Bường |
1,0 |
13 |
Khu dân cư ấp Bình Hòa (Bình Thành) |
1,0 |
14 |
Khu tái định cư Cụm công nghiệp Vàm Cống |
1,0 |
15 |
Khu dân cư Vàm Đình - Long Hưng B |
1,0 |
16 |
Cụm dân cư trung tâm xã Vĩnh Thạnh |
1,0 |
17 |
Cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng B |
1,0 |
18 |
Tuyến dân cư 26/3B |
1,0 |
19 |
Tuyến dân cư ấp An Lợi B (Định Yên) |
1,0 |
20 |
Tuyến dân cư ấp An Thuận (Mỹ An Hưng B) |
1,0 |
21 |
Khu dân cư Hùng Cường (Long Hưng A) |
1,0 |
22 |
Khu dân cư Bình Hiệp A (Bình Thạnh Trung) |
1,0 |
23 |
Khu tái định cư tuyến công nghiệp Bắc Sông Xáng |
1,0 |
24 |
Khu dân cư Khánh An (T Khánh Trung) |
1,0 |
25 |
Khu dân cư mở rộng chợ Đất Sét |
1,0 |
26 |
Tuyến mở thẳng từ cầu Ngã Cạy ra ĐT848 |
1,0 |
27 |
Khu dân cư Chùa Ông (BTTrung) |
1,0 |
28 |
Khu tái định cư cầu Cao Lãnh - Vàm Cống xã Định An |
1,0 |
29 |
Khu tái định cư cầu Cao Lãnh - Vàm Cống xã Tân Mỹ |
1,0 |
30 |
Dự án diện tích đất Cua Me nước xã Tân Khánh Trung |
1,0 |
III |
Giá đất tối thiểu |
1,0 |
10.2./ Đất Khu vực II
STT |
Tên đường phố |
Hệ số |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
1 |
Quốc lộ 80 |
|
|
- Đoạn ranh thị trấn Lai Vung đến cầu Cái Tắc |
1,0 |
|
- Đoạn cầu Cái Tắc đến cầu Cai Quản |
1,0 |
|
- Đoạn cầu Cai Quản đến ranh bệnh viện |
1,0 |
|
- Đoạn ranh bệnh viện đến cầu Cai Bường |
1,0 |
|
- Đoạn cầu Cai Bường đến nhà thờ Vĩnh Thạnh |
1,0 |
|
- Đoạn từ nhà thờ Vĩnh Thạnh đến cầu Phú Diệp A |
1,0 |
|
- Đoạn Phú Diệp A đến cầu Phú Diệp B |
1,0 |
|
- Đoạn từ cầu Phú Diệp B đến kênh Cà Na |
1,0 |
|
- Đoạn kênh Cà Na đến ranh thị trấn Lấp Vò |
1,0 |
|
- Đoạn ranh TT Lấp Vò - cuối ranh kênh 26/3 |
1,0 |
|
- Đoạn ranh kênh 26/3 - ngã 5 Vàm Cống (tâm vòng xuyến) |
1,0 |
|
- Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống - cuối phà Vàm Cống |
1,0 |
2 |
Quốc lộ 54 |
|
|
- Đoạn giáp đường dẫn phà Vàm Cống - cầu Hoà Lạc |
1,0 |
|
- Đoạn cầu Hòa Lạc - ranh cống Ông Đạt (đối diện chợ) |
1,0 |
|
- Đoạn ranh cống Ông Đạt - cầu Bà Đội |
1,0 |
|
- Đoạn cầu Bà Đội - cầu Định Yên (đối diện chợ) |
1,0 |
|
- Đoạn cầu Định Yên - cầu Rạch Ván |
1,0 |
|
- Đoạn cầu Rạch Ván - cầu Cái Đôi (giáp ranh Lai Vung) |
1,0 |
3 |
Tỉnh lộ 848 |
|
|
- Đoạn cầu Cái Tàu đến mương Út Sẽ |
1,0 |
|
- Đoạn mương Út Sẽ đến mương Tư Để |
1,0 |
|
- Đoạn mương Tư Để đến mương Giữa (ranh xã Mỹ An Hưng B) |
1,0 |
|
- Đoạn mương Giữa - cuối bia tưởng niệm Bác Tôn |
1,0 |
|
- Đoạn cuối bia tưởng niệm Bác Tôn - cuối ranh Trường Mầm Non |
1,0 |
|
- Đoạn ranh Trường Mầm Non - cầu Kênh Thầy Lâm |
1,0 |
|
- Đoạn kênh Thầy Lâm đến cống Chùa Cạn |
1,0 |
|
- Đoạn cống rạch Chùa Cạn đến cầu Cai Châu |
1,0 |
|
- Đoạn cầu Cai Châu đến rạch Chùa Sâu |
1,0 |
|
- Đoạn cầu Rạch Chùa - phía trên khu HC xã Tân Khánh Trung |
1,0 |
|
- Đoạn Khu hành chính xã Tân Khánh Trung đến cầu Rạch Ruộng |
1,0 |
4 |
Tỉnh lộ 849 |
|
|
- Đoạn giáp ĐT 848 đến cầu Ngã Cái |
1,0 |
|
- Đoạn cầu Ngã Cái - cầu Kênh Thầy Lâm |
1,0 |
|
- Đoạn cầu Kênh Thầy Lâm đến cầu Thủ Ô |
1,0 |
|
- Đoạn cầu Thủ Ô - Quốc lộ 80 |
1,0 |
5 |
Tỉnh lộ 852 |
|
|
- Đoạn giáp QL 80 - cầu Tam Bang |
1,0 |
|
- Đoạn từ cầu Tam Bang - cầu Vàm Đinh (đối diện chợ) |
1,0 |
|
- Đoạn từ cầu Vàm Đinh - giáp ranh Tân Dương |
1,0 |
6 |
Tỉnh lộ 852B |
|
|
- Đoạn ĐH64 đến ĐH65 |
1,0 |
|
- Đoạn ĐH 65 - hết cầu Xẻo Sung |
1,0 |
|
- Cầu Xẻo Sung - ĐT 849 |
1,0 |
7 |
Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) |
|
|
- Đoạn giáp ĐT 848 đến giáp ranh xã Mỹ An Hưng A - Hội An Đông |
1,0 |
|
- Đoạn ranh xã Mỹ An Hưng A - Hội An Đông đến cầu Mương Kinh |
1,0 |
|
- Đoạn cầu Mương Kinh đến hết chùa Thiên Phước |
1,0 |
|
- Đoạn chùa Thiên Phước đến ranh Làng (Bình Thạnh Trung) |
1,0 |
|
- Đoạn ranh Làng (Bình Thạnh Trung) đến hết ranh bệnh viện |
1,0 |
|
- Đoạn ranh bệnh viện - Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) |
1,0 |
|
- Đoạn từ Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) đến cầu Lấp Vò |
1,0 |
8 |
Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) |
|
|
- Đoạn Ngã Ba Thiên Mã (giáp lộ ĐH64) đến cầu Lấp Vò mới |
1,0 |
|
- Đoạn từ cầu Lấp Vò đến cầu Bờ Cao |
1,0 |
|
- Đoạn từ cầu Bờ Cao đến cầu Bàu Hút |
1,0 |
|
- Đoạn cầu Bàu Hút - ranh (B.T.Trung-Vĩnh Thạnh) |
1,0 |
|
- Đoạn ranh (B.T.T-Vĩnh Thạnh ) - ranh Vĩnh Thạnh - Long Hưng B |
1,0 |
|
- Ranh Vĩnh Thạnh - Long Hưng B - đường ĐH68 |
1,0 |
|
- Đoạn cầu Mương Khai đến kênh Cao Đài |
1,0 |
9 |
Đường ĐH 66 (Đường 26/3) |
|
|
- Đoạn cầu Rạch Sơn - cầu Đình |
1,0 |
|
- Cầu Đình đến hết nhà ông Nguyễn Văn Động |
1,0 |
|
- Từ nhà ông Nguyễn Văn Động đến cầu ranh Vĩnh Thạnh |
1,0 |
|
- Đoạn cầu ranh Vĩnh Thạnh đến Quốc lộ 80 |
1,0 |
10 |
Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu) |
|
|
- Đoạn giáp phà Vàm Cống đến cầu Cái Sức |
1,0 |
|
- Đoạn cầu Cái Sức đến cầu Thăng Long |
1,0 |
11 |
Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) |
|
|
- Đoạn cầu Ngã Tháp đến Vàm Lung Độn |
1,0 |
|
- Đoạn Vàm Lung Độn đến cầu Bàu Hút |
1,0 |
|
- Đoạn cầu Bàu Hút đến bến đò số 8 |
1,0 |
12 |
Đường ĐH 67B |
|
|
- Đoạn Ngã Ba Tháp đến Ngã Ba Nông Trại |
1,0 |
13 |
Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) |
|
|
- Đoạn tiếp giao lộ ĐT 848 đến giao lộ 849 |
1,0 |
|
- Đoạn tiếp giao lộ 849 đến cầu Kênh Tư |
1,0 |
|
- Đoạn Kênh Tư - giáp sông Xáng Lấp Vò |
1,0 |
|
- Từ kênh Thầy Lâm - đường Vành Đai |
1,0 |
|
- Từ đường Vành Đai - đập Hùng Cường |
1,0 |
14 |
Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) |
|
|
- Giao lộ ĐT 849 - Khu dân cư Long Hưng A |
1,5 |
|
- Đoạn ranh Tân Mỹ - cầu Cán Gáo |
1,0 |
|
- Đoạn cầu Cán Gáo - cầu Nước Xoáy |
1,0 |
|
- Đoạn giao lộ ĐT 848 đến ngã ba Thân Sở |
1,0 |
|
- Đoạn ngã ba Thân Sở đến ranh Long Hưng A - Tân Mỹ |
1,0 |
|
- Đoạn đối diện đường số 8, 9 cụm dân cư trung tâm xã LHA |
1,0 |
15 |
Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) |
|
|
- Đoạn cầu chợ Cũ đến cầu Mương Khai |
1,0 |
|
- Đoạn cầu Mương Khai đến cầu Gò Dầu |
1,0 |
|
- Đoạn cầu chợ Cũ đến QH chợ Mương Điều |
1,0 |
16 |
Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại |
|
|
- Đoạn xếp Bà Vại đến cầu Ranh Kênh 91 (BT- ĐA) |
1,0 |
|
- Đoạn cầu Ranh Kênh 91 (BT - ĐA) cầu Cái Nính |
1,0 |
17 |
Lộ Rạch Đất Sét |
|
|
- Đoạn cầu Ngã Cạy đến Ngã Ba Tháp |
1,0 |
18 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên cũ) |
|
|
- Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò đến cầu ranh xã BT - Định An |
1,0 |
19 |
Đoạn Cái Dâu - Vàm Cống |
|
|
- Đoạn cầu cái Sao - cầu 26/3 |
1,0 |
|
- Đoạn dẫn phà Vàm Cống - cầu Hãng nước mắm cũ |
1,0 |
|
- Đoạn cầu 26/3 đến Quốc lộ 80 |
1,0 |
20 |
Đường nối Quốc lộ 54 đến Cụm công nghiệp Định An |
1,0 |
B |
Giá đất tối thiểu |
1,0 |
10.3./ Đất Khu vực III
STT |
Phạm vi áp dụng |
Hệ số |
1 |
Toàn huyện |
1,0 |
11./ Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung
11.1./ Đất Khu vực I
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Hệ số |
I |
Chợ xã |
|
1 |
Chợ Long Thành (xã Long Hậu) |
1,2 |
9 |
Chợ dân lập Thông Dong (xã Long Hậu) |
1,2 |
3 |
Chợ Cái Tắc (xã Long Hậu) |
1,2 |
4 |
Chợ xã Tân Dương |
1,2 |
5 |
Chợ dân lập Hậu Thành (Tân Dương) |
1,2 |
6 |
Chợ Tân Thành (chợ Đinh xã Hòa Thành) |
1,2 |
7 |
Chợ xã Hòa Thành (Quốc lộ 80) |
1,2 |
8 |
Chợ xã Tân Phước |
1,2 |
9 |
Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành) |
1,2 |
10 |
Chợ Tân Thành (xã Tân Thành) |
1,2 |
11 |
Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành) |
1,2 |
12 |
Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành) |
1,2 |
13 |
Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa) |
1,2 |
14 |
Chợ xã Tân Hòa |
1,2 |
15 |
Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa) |
1,2 |
16 |
Chợ Hòa Định |
1,2 |
17 |
Chợ xã Vĩnh Thới |
1,2 |
18 |
Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng) |
1,2 |
19 |
Chợ xã Long Thắng |
1,2 |
20 |
Chợ Long Định (Long Thắng) |
1,2 |
21 |
Chợ xã Định Hòa |
1,2 |
22 |
Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới) |
1,2 |
23 |
Chợ xã Phong Hòa (cũ) |
1,2 |
24 |
Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới) |
1,2 |
25 |
Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa) |
1,2 |
26 |
Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thắng) |
1,2 |
II |
Khu dân cư tập trung |
|
1 |
Cụm dân cư Phong Hòa |
1,2 |
2 |
Cụm dân cư Định Hòa |
1,2 |
3 |
Cụm dân cư Tân Thành |
1,2 |
4 |
Cụm dân cư Vĩnh Thới |
1,2 |
5 |
Cụm dân cư Tân Dương |
1,2 |
6 |
Cụm dân cư Long Hậu |
1,2 |
7 |
Cụm dân cư sông Hậu |
1,2 |
8 |
Cụm dân cư Long Thắng |
1,2 |
9 |
Cụm dân cư Hòa Long |
1,2 |
10 |
Khu tái định cư sông Hậu |
1,35 |
11 |
Cụm dân cư ấp Long Hội |
1,2 |
12 |
Tuyến dân cư kênh Họa Đồ và Bến xe mở rộng |
1,2 |
13 |
Khu tái định cư đường ĐT 853 nối dài (đường nội bộ 7m) |
1,2 |
III |
Giá đất tối thiểu |
1,2 |
11.2./ Đất Khu vực II
STT |
Tên đường phố |
Hệ số |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
I |
Quốc lộ, Tỉnh lộ |
|
1 |
Quốc lộ 80 |
|
|
- Đoạn xã Long Hậu |
|
|
+ Ranh thị trấn - nghĩa trang liệt sĩ |
1,2 |
|
- Đoạn xã Hòa Long |
|
|
+ Cầu Cái Sao - chùa Phước An |
1,2 |
|
+ Chùa Phước An - cầu Sáu Quốc |
1,2 |
|
+ Cầu Sáu Quốc - cầu Ban Biên |
1,2 |
|
- Đoạn xã Hòa Thành |
|
|
+ Cầu Ban Biên - cầu Dương Hòa |
1,2 |
|
+ Cầu Dương Hòa - cầu Bà Phủ (ranh Sa Đéc) |
1,2 |
2 |
Quốc lộ 54 |
|
|
- Đoạn xã Tân Thành |
|
|
+ Cầu Cái Đôi - cầu Kênh Xáng |
1,2 |
|
+ Cầu Kênh Xáng - Cụm dân cư |
1,2 |
|
+ Đoạn đối diện cụm dân cư TT |
1,2 |
|
+ Hết cụm dân cư - cầu Tân Thành |
1,2 |
|
+ Cầu Tân Thành - cống ranh khu công nghiệp |
1,2 |
|
- Cống ranh khu công nghiệp Sông Hậu - Cụm dân cư sông Hậu |
1,2 |
|
- Cụm dân cư sông Hậu - cầu Cái Sơn |
1,2 |
|
- Đoạn xã Vĩnh Thới |
|
|
+ Cầu Cái Sơn - cầu Cái Quýt |
1,2 |
|
+ Cầu Cái Quýt - ranh Tân Hòa |
1,2 |
|
- Đoạn xã Tân Hòa |
|
|
+ Ranh xã Vĩnh Thới - cầu Ông Tính |
1,2 |
|
+ Cầu Ông Tính - cầu Cái Dứa |
1,2 |
|
+ Cầu Cái Dứa - cầu Bông Súng |
1,2 |
|
+ Cầu Bông Súng - cầu Rạch Bàu |
1,2 |
|
+ Cầu Rạch Bàu - ranh xã Định Hòa |
1,2 |
|
- Đoạn xã Định Hòa |
|
|
+ Ranh xã Tân Hòa - cầu Rạch Da |
1,2 |
|
+ Cầu Rạch Da - cầu Cái Sâu |
1,2 |
|
+ Cầu Cái Sâu - ranh Phong Hòa |
1,2 |
|
- Đoạn xã Phong Hòa |
|
|
+ Ranh xã Định Hòa - cầu kênh Lãi |
1,2 |
|
+ Cầu kênh Lãi - ranh Vĩnh Long |
1,2 |
3 |
Quốc lộ 54 (cũ) |
|
|
- Đoạn xã Tân Thành (Ngã 5 - cầu Tân Thành cũ) |
1,2 |
4 |
Tỉnh lộ 851 |
|
|
- Đoạn xã Long Hậu |
|
|
+ Ranh TT Lai Vung - kênh Xã Trì |
1,2 |
|
+ Kênh Xã Trì - cầu Thông Dông |
1,2 |
|
+ Cầu Thông Dông - cầu Phụ Thành |
1,2 |
|
- Đoạn xã Tân Thành |
|
|
+ Ranh xã Long Hậu - cống Cái Ngang |
1,2 |
|
- Cống Cái Ngang - ranh cây xăng Năm Tình |
1,2 |
|
- Cây xăng Năm Tình - ngã 5 Tân Thành |
1,2 |
|
+ Ngã 5 Tân Thành - bến phà Chuồi |
1,2 |
5 |
Tỉnh lộ 852 |
|
|
- Đoạn xã Tân Dương |
|
|
+ Ranh Sa Đéc - cầu Tân Dương |
1,2 |
|
+ Cầu Tân Dương - hết ranh trụ sở Ủy ban nhân dân xã |
1,2 |
|
+ Ranh trụ sở Ủy ban nhân dân xã - cầu Rạch Chùa |
1,2 |
|
+ Cầu Rạch Chùa - ranh huyện Lấp Vò (trừ các phía cụm dân cư) |
1,2 |
|
- Đoạn xã Long Hậu |
|
|
+ Ranh chợ Cái Tắc - cầu Long Hậu |
1,2 |
|
+ Cầu Long Hậu - cầu Gia Vàm |
1,2 |
|
+ Cầu Gia Vàm - kênh thủy lợi đối diện nhà Ông Chín Chiến (hết phần đất ông Lê Văn Đậu thửa 8 tờ bản đồ số 53) |
1,2 |
|
+ Kênh thủy lợi đối diện nhà Ông Chín Chiến (từ phần đất ông Lê Văn Cu thửa đất số 10 tờ bản đồ số 53) - Ngã Ba Rẽ Quạt |
1,2 |
6 |
Tỉnh lộ 853 |
|
|
Quốc lộ 54 - cầu Chợ kênh Giao Thông |
1,2 |
|
Hết ranh chợ Giao Thông - giáp ranh huyện Châu Thành |
1,2 |
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 54 đến ranh khu tái định cư đường ĐT 853 nối dài và đoạn từ hết khu tái định cư đường ĐT 853 nối dài đến bến phà Phong Hòa - Ô Môn |
1,2 |
II |
Huyện lộ, lộ liên xã |
|
1 |
Huyện lộ số 1 |
|
|
- Đoạn xã Tân Dương |
1,2 |
|
- Đoạn xã Hòa Thành |
1,2 |
2 |
Huyện lộ số 2 |
|
|
- Đoạn xã Long Hậu |
1,2 |
|
- Đoạn xã Vĩnh Thới |
1,2 |
|
- Đoạn lộ Cái - giáp Quốc lộ 54 |
1,2 |
|
- Đoạn xã Định Hòa |
1,2 |
|
- Đoạn xã Tân Hòa |
1,2 |
3 |
Huyện lộ số 3 |
|
|
- Đoạn xã Long Thắng |
1,2 |
|
- Đoạn xã Tân Hòa |
1,2 |
4 |
Huyện lộ số 4 |
|
|
- Đoạn xã Hòa Thành |
1,2 |
|
- Đoạn xã Tân Hòa |
1,2 |
|
- Đoạn xã Long Thắng |
1,2 |
5 |
Huyện lộ số 5 |
|
|
- Đoạn xã Định Hòa |
1,2 |
|
- Đoạn xã Tân Hòa |
1,2 |
|
- Đoạn xã Phong Hòa |
1,2 |
6 |
Huyện lộ số 6 |
|
|
- Đoạn xã Vĩnh Thới |
1,2 |
|
- Đoạn xã Hòa Long |
1,2 |
7 |
Huyện lộ Ngô Gia Tự |
|
|
- Đoạn xã Tân Thành |
1,2 |
|
- Đoạn xã Long Hậu |
|
|
+ Ranh thị trấn - chợ Long Thành |
1,2 |
|
+ Chợ Long Thành - cầu Thông Dông |
1,2 |
|
- Đoạn xã Tân Phước |
1,3 |
8 |
Huyền lộ Phan Văn Bảy |
|
|
- Đoạn xã Tân Dương |
1,2 |
9 |
Huyện lộ 30/4 |
|
|
- Đoạn xã Hòa Long |
|
|
+ Ranh thị trấn - Ủy ban nhân dân xã Hòa Long |
1,2 |
|
+ Ủy ban nhân dân xã Hòa Long - ranh xã Long Thắng |
1,2 |
|
- Đoạn xã Long Thắng |
1,2 |
|
- Đoạn xã Định Hòa |
|
|
+ Ranh xã Long Thắng - chợ Định Hòa |
1,2 |
|
+ Chợ Định Hòa - giáp Quốc lộ 54 |
1,2 |
10 |
Lộ Cái Chanh |
|
|
- Đoạn xã Hòa Long |
1,2 |
|
- Đoạn xã Long Thắng |
1,2 |
11 |
Xã Hòa Long |
|
|
- Đường Hộ Bà Nương (thuận) từ ranh thị trấn Lai Vung đến ranh xã Vĩnh Thới |
1,2 |
|
- Đường 27/7 (đoạn giáp huyện lộ số 6 đến cuối đoạn giáp kênh Hộ Trụ) |
1,2 |
|
- Hộ Xã Đường (nghịch) từ ranh khu hành chính Ủy ban nhân dân xã Hòa Long đến cầu Tư Lùng |
1,2 |
|
- Đường rạch Cái Sao (từ nhà ông Chiến Nguyễn đến nhà ông Đặng Văn Khê) |
1,2 |
|
- Đường kênh Họa Đồ (nghịch) từ bến xe Hòa Long - ranh Hòa Thành |
1,2 |
B |
Giá đất tối thiểu |
1,2 |
11.3./ Đất Khu vực III
STT |
Phạm vi áp dụng |
Hệ số |
1 |
Toàn huyện |
1,2 |
12./ Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành
12.1./ Đất Khu vực I
STT |
Tên chợ xã và khu dân cư tập trung |
Hệ số |
I |
Chợ xã |
|
1 |
Chợ Nha Mân |
1,5 |
2 |
Chợ Tân Bình |
1,5 |
3 |
Chợ Dinh xã Tân Nhuận Đông |
1,5 |
4 |
Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) |
1,5 |
5 |
Chợ Tân Phú Trung 1 |
1,5 |
6 |
Chợ Phú Hựu |
1,5 |
7 |
Chợ An Khánh |
1,5 |
8 |
Chợ An Phú Thuận |
4,0 |
9 |
Chợ Rạch Cầu (Tân Nhuận Đông) |
1,5 |
10 |
Chợ thực phẩm xã Tân Phú |
1,5 |
II |
Khu dân cư tập trung |
|
1 |
Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông |
1,2 |
2 |
Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân |
1,2 |
3 |
Cụm dân cư xã An Hiệp |
1,2 |
4 |
Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú |
1,2 |
5 |
Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long |
1,2 |
6 |
Cụm dân cư xã Tân Phú Trung |
1,2 |
7 |
Cụm dân cư Xẻo Mát |
1,2 |
8 |
Khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn (xã An Nhơn) |
1,2 |
9 |
Cụm dân cư Xẻo Vạt xã Tân Bình |
1,2 |
10 |
Cụm dân cư Kênh Mới xã An Khánh |
1,2 |
11 |
Cụm dân cư Tân Lễ xã An Hiệp |
1,2 |
12 |
Khu dân cư chợ An Khánh xã An Khánh |
1,2 |
13 |
Khu dân cư chợ Bình Tiên xã Tân Phú Trung |
1,2 |
14 |
Khu tái định cư An Nhơn xã An Nhơn |
1,2 |
15 |
Cụm dân cư xã Hòa Tân mở rộng |
1,2 |
16 |
Cụm dân cư An Hiệp mở rộng |
1,2 |
17 |
Cụm dân cư Hang Mai xã An Nhơn |
1,0 |
III |
Giá đất tối thiểu |
1,2 |
12.2./ Đất Khu vực II
STT |
Tên đường phố |
Hệ số |
A |
Giá đất từng trục lộ |
|
I |
Quốc lộ, Tỉnh lộ |
|
1 |
Quốc lộ 80 |
|
|
- Từ kênh thủy lợi (ranh thị trấn Cái Tàu Hạ) đến đường vào trường tiểu học Phú Nhuận |
1,2 |
|
- Từ đường vào trường tiểu học Phú Nhuận đến cầu Nha Mân |
1,2 |
|
- Từ cầu Nha Mân đến ranh xã Tân Nhuận Đông - Tân Bình |
1,2 |
|
- Từ ranh xã Tân Nhuận Đông, Tân Bình đến ranh thành phố Sa Đéc |
1,2 |
2 |
Tỉnh lộ 854 |
|
|
- Đoạn 1 (từ Quốc lộ 80 đến hết ranh Cụm dân cư Tân Nhuận Đông) |
1,2 |
|
- Đoạn 2 (ranh Cụm dân cư Tân Nhuận Đông - cầu Chùa) |
1,2 |
|
- Đoạn 3 (cầu Chùa đến cầu Xây) |
1,2 |
|
- Đoạn 4 (cầu Xây đến cầu Xẻo Mát) |
1,2 |
|
- Đoạn 5 (cầu Xẻo Mát đến giáp ĐT 908 Vĩnh Long) |
1,2 |
3 |
Tỉnh lộ 853 (cũ) |
|
|
- Đoạn 1 (từ Tân Phú Đông đến Rạch Miễu) |
1,2 |
|
- Đoạn 2 (từ cầu Rạch Miễu đến cầu Bà Nhiên) |
1,2 |
|
- Đoạn 3 (từ cầu Bà Nhiên đến đường điện Sa Đéc- Trà Nóc) |
1,2 |
|
- Đoạn 4 (từ đường điện Sa Đéc - Trả Nóc đến cầu Bà Gọ) |
1,2 |
|
- Đoạn 5 - Đường Tân Long (từ cầu Bà Gọ - ranh xã Long Thắng) |
1,2 |
4 |
Đường Tỉnh 853 (mới) |
|
|
- Đoạn 1 (từ ranh thành phố Sa Đéc đến rạch Ông Sáu Đéc) |
1,2 |
|
- Đoạn 2 (từ cầu rạch Ông Sáu Đéc đến cầu Cây Trượng) |
1,2 |
|
- Đoạn 3 (từ cầu Cây Trượng đến Phong Hòa) |
1,2 |
II |
Huyện lộ, lộ liên xã |
|
1 |
Cầu Xẻo Mát đến cầu Xẻo Dời |
1,2 |
2 |
Cầu Xẻo Dời đến cầu Xẻo Trầu |
1,2 |
3 |
Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận - Thạnh Quới |
|
|
- Đoạn từ Ranh thị trấn Cái Tàu Hạ đến Cầu Rạch |
1,2 |
|
- Đoạn từ cầu Vàm Kinh đến Lãnh Lân |
1,2 |
|
- Đường Rạch Cầu (xã Tân Nhuận Đông) đến giáp ranh xã An Khánh |
1,2 |
4 |
Đường Tân Hội An Phú Thuận (nối Hương lộ 18) |
1,2 |
5 |
Đường Mù U (cầu Mù U đến giáp ĐT 854) |
1,2 |
6 |
Huyện lộ Kênh Mới (từ cầu Kênh Mới đến giáp ranh tỉnh Vĩnh Long) |
1,2 |
7 |
Đường Bà Tơ (Hòa Tân - An Khánh) |
1,2 |
8 |
Đường Tân Phú (Vàm Trại Quán - Ủy ban nhân dân xã Tân Phú) |
1,2 |
9 |
Đường Gỗ Đền - Phú Long |
1,2 |
10 |
Đường Rau Cần - xã Khánh |
|
|
- Đoạn từ cầu Phú Long đến Ngã Sáu |
1,2 |
|
- Đoạn từ Ngã Sáu đến giáp ranh huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
1,2 |
11 |
Đường Chùa (trước đây đường Chùa - Trại Quán) |
|
|
- Quốc lộ 80 - rạch Bình Tiên |
1,5 |
|
- rạch Bình Tiên - Trại Quán |
1,2 |
12 |
Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu - cầu Gọc Gừa |
1,2 |
13 |
Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu - cầu Phú Long |
1,5 |
14 |
Đường Sông Tiền (từ bến đò cồn An Hòa (Em Ba) đến ranh phường 4, thành phố Sa Đéc) |
1,2 |
15 |
Đường An Khánh - An Phú Thuận- Lộc Hòa (từ giáp đường ĐT 854 đến cầu Hàn Thẻ) |
1,2 |
16 |
Đường Cần Thơ - Huyện Hàm (đoạn Ủy ban nhân dân xã Tân Phú đến ranh tỉnh Vĩnh Long) |
1,2 |
17 |
Đường nối TL 853 (cũ) - TL 853 (mới) |
|
|
- Từ giáp đường ĐT 853 mới đến ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên |
1,2 |
|
- Từ ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên đến giáp đường ĐT 853 cũ |
1,2 |
18 |
Đường Rạch Ấp - Đường Cày |
1,2 |
19 |
Đường Nhân Lương - Ông Tà |
1,2 |
20 |
Đường Rạch Chùa - Nhân Lương (từ ĐT 854 xã Tân Nhuận Đông đến ĐT 854 xã Phú Hựu) |
1,2 |
21 |
Đường Tầm Vu (tuyến chính), đoạn từ Ngã Năm Cây Mít đến đường ĐT 853 mới |
1,2 |
22 |
Đường Hội Xuân (tuyến chính) |
1,2 |
23 |
Đường bờ Tây Kênh Mới (từ giáp ranh xã Phú Hựu đến xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
1,2 |
23 |
Đường Bà Khôi (đường Chùa - Ngã ba Bà Khôi) |
1,2 |
B |
Giá đất tối thiểu |
1,2 |
12.3./ Đất Khu vực III
STT |
Phạm vi áp dụng |
Hệ số |
1 |
Toàn huyện |
1,2 |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 33a/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh:
STT |
Tên đường phố |
Hệ số |
|
Phường 1 |
|
1 |
Đường 30/4 |
|
|
- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng |
2,0 |
|
- Tôn Đức Thắng - cầu Kênh Cụt |
|
|
+ Phía trên đường |
2,0 |
|
+ Phía bờ sông |
2,0 |
2 |
Đường Nguyễn Quang Diêu |
|
|
- Đường 30/4 - Lý Thường Kiệt |
1,5 |
3 |
Đường Đặng Văn Bình |
|
|
- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo |
1,5 |
4 |
Đường giữa Ngân hàng Đầu tư và Sở Lao động - Thương binh và Xã Hội |
1,4 |
5 |
Đường Phạm Ngũ Lão (bên hông Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển nhà và khu công nghiệp Đồng Tháp) |
1,5 |
6 |
Đường Võ Trường Toản |
|
|
- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo |
1,5 |
7 |
Đường Trương Định |
|
|
- Đường 30/4 - Lý Thường Kiệt |
1,5 |
|
- Lý Thường Kiệt - Ngô Thời Nhậm |
1,5 |
|
- Ngô Thời Nhậm - Cuối tuyến (đường Đ.02) |
1,4 |
8 |
Đường Lê Quí Đôn |
1,5 |
9 |
Đường Nguyễn Trường Tộ |
|
|
- Trương Định - Võ Trường Toản |
1,5 |
10 |
Đường Nguyễn Văn Bảnh |
|
|
- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo |
1,5 |
11 |
Đường Nguyễn Văn Tre |
|
|
- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo |
1,5 |
12 |
Đường Trần Bình Trọng |
|
|
- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo |
1,5 |
13 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
- Nguyễn Quang Diêu - Lê Hồng Phong |
1,5 |
|
- Lê Hồng Phong - cuối đường |
1,5 |
14 |
Đường Trần Phú |
|
|
- Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng |
1,5 |
|
- Tôn Đức Thắng - Nguyễn Quang Diêu |
1,5 |
15 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng |
|
|
+ Phía trên đường |
1,4 |
|
+ Phía bờ sông |
1,4 |
|
- Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Tre |
|
|
+ Phía trên đường |
1,4 |
|
+ Phía bờ sông |
1,4 |
|
- Nguyễn Văn Tre - Đường 30/4: đường nhựa mặt cắt 7m |
|
|
+ Phía trên đường |
1,4 |
|
+ Phía bờ sông |
1,4 |
|
- Nguyễn Văn Tre - Đường 30/4: đường nhựa mặt cắt 3m |
|
|
+ Phía trên đường |
1,2 |
|
+ Phía bờ sông |
1,2 |
|
- Nguyễn Văn Tre - Đường 30/4: đường nhánh tổ 23, 24 |
|
|
+ Trần Hưng Đạo - 30/4 |
1,2 |
16 |
Đường Lê Hồng Phong |
1,5 |
17 |
Phố chợ Mỹ Ngãi |
1,5 |
18 |
Đường nội bộ Sở Xây dựng |
1,5 |
19 |
Đường Lê Thị Riêng |
|
|
- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo |
1,4 |
20 |
Đường nội bộ khu Tái định cư phường 1 (khu 1, 2, 3) |
|
|
- Đường 3,5 mét |
1,2 |
|
- Đường 5 mét |
1,2 |
|
- Đường 7 mét |
1,2 |
21 |
Khu dân cư khóm 3 |
|
|
- Đường 7 mét |
1,2 |
|
- Đường 5 mét |
1,2 |
22 |
Đường cặp kinh Rạch Chùa |
|
|
- Võ Trường Toản - Ngô Thời Nhậm |
1,2 |
23 |
Đường phía sau C Quân Y (đường Lê Văn Tám) |
1,2 |
24 |
Đường nội bộ Công ty Sao Mai An Giang |
1,2 |
25 |
Đường nhựa phía sau Toàn án nhân dân thành phố Cao Lãnh |
|
|
- Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Phú |
1,2 |
26 |
Đường rạch cầu Dây (đường Thanh Niên) |
|
|
- Tôn Đức Thắng - Đặng Văn Bình |
1,2 |
27 |
Đường dal tổ 17 khóm 2 |
|
|
- Nguyễn Văn Tre - cuối đường |
1,2 |
28 |
Đường rải đá tổ 3 khóm 1 |
|
|
- Lê Quý Đôn - Trương Định |
1,2 |
|
- Đường khóm 1 (đoạn Đặng Văn Bình - Nguyễn Quang Diêu) |
1,2 |
29 |
Đường 7 mét khu Lia 4, khóm 5 |
1,2 |
30 |
Đường 5,5 mét khu Lia 4, khóm 5 |
1,2 |
31 |
Đường 17 mét có dãy phân cách giữa, khu Lia 4, khóm 4, phường 1 (Tôn Đức Thắng - Lê Văn Tám) |
1,2 |
32 |
Hẻm số 1 và số 2, khu Lia 4, Khóm 5 |
1,2 |
33 |
Đường dal đê bao chống lũ nội ô thành phố Cao Lãnh (đoạn Chợ Mỹ Ngãi - cầu Kênh Cụt) |
1,2 |
34 |
Đường Đ.01 (Khu TMDV-NHKS và nhà ở P1) |
1,2 |
35 |
Đường dal (phía sau Trung tâm Khuyến Nông, Khuyến Ngư - Phường 1) |
1,2 |
|
Phường 2 |
|
36 |
Đường Hùng Vương |
|
|
- Hai Bà Trưng - Nguyễn Trãi |
2,0 |
|
- Nguyễn Trãi - Ngô Thời Nhậm |
1,5 |
|
- Ngô Thời Nhậm - Ngô Quyền |
1,5 |
37 |
Đường Đốc Binh Kiều |
2,0 |
38 |
Đường Nguyễn Du |
|
|
- Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt |
2,0 |
39 |
Đường Tháp Mười |
|
|
- Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt |
2,0 |
40 |
Đường Lê Lợi |
|
|
- Hai Bà Trưng - Lý Thường Kiệt |
2,0 |
|
- Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi |
1,5 |
|
- Nguyễn Trãi - Ngô Quyền |
1,5 |
41 |
Đường Phan Văn Hân |
1,5 |
42 |
Đường Hai Bà Trưng |
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi |
1,5 |
|
- Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên |
1,5 |
43 |
Đường Lê Anh Xuân |
|
|
- Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi |
1,5 |
|
- Nguyễn Trãi - Ngô Thời Nhậm |
1,5 |
|
- Ngô Thời Nhậm- Ngô Quyền |
1,5 |
44 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
- Nguyễn Trãi - Võ Thị Sáu |
1,5 |
|
- Ngô Thời Nhậm - Nguyễn Trãi |
1,5 |
|
- Ngô Quyền - Ngô Thời Nhậm |
1,5 |
45 |
Đường Lý Tự Trọng |
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi |
1,5 |
46 |
Đường Võ Thị Sáu |
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi |
1,5 |
47 |
Đường Đỗ Công Tường |
|
|
- Nguyễn Huệ - Hùng Vương |
1,5 |
48 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm |
|
|
- Hùng Vương - Nguyễn Du |
1,5 |
49 |
Đường Nguyễn Minh Trí |
|
|
- Hùng Vương - Nguyễn Du |
1,5 |
50 |
Đường Phan Đình Phùng |
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8 |
1,2 |
51 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8 |
1,2 |
52 |
Đường Phan Chu Trinh |
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8 |
1,2 |
53 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8 |
1,2 |
54 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8 |
1,2 |
55 |
Đường Bùi Thị Xuân |
|
|
- Hai Bà Trưng - Cách Mạng Tháng 8 |
1,2 |
56 |
Đường Đống Đa |
|
|
- Hai Bà Trưng - Cuối đường |
1,2 |
57 |
Đường Bà Triệu |
|
|
- Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu |
1,2 |
58 |
Đường Lý Công Uẩn |
|
|
- Cách Mạng Tháng 8 - Hai Bà Trưng |
1,2 |
59 |
Đường Chu Văn An |
|
|
- Cách Mạng Tháng 8 - Hai Bà Trưng |
1,2 |
60 |
Đường Tô Hiến Thành |
|
|
- Cách Mạng Tháng 8 - Hai Bà Trưng |
1,2 |
61 |
Đường Lê Văn Hưu |
|
|
- Cách Mạng Tháng 8 - Hai Bà Trưng |
1,2 |
62 |
Đường Ngô Sĩ Liên |
|
|
- Hai Bà Trưng - Nguyễn Đình Chiểu |
1,2 |
63 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
|
|
- Nguyễn Tri Phương - Hoàng Văn Thụ |
1,2 |
64 |
Đường Tôn Thất Tùng |
|
|
- Cách Mạng Tháng 8 - Đốc Binh Kiều |
1,2 |
65 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
|
|
- Lê Lợi - cuối đường |
1,2 |
66 |
Đường dal cặp Trường Tiểu học Chu Văn An |
1,2 |
67 |
Đường Trần Quang Khải |
|
|
- Nguyễn Văn Trỗi - Lê Anh Xuân |
1,2 |
|
Phường 4 |
|
68 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
1,2 |
69 |
Đường Phùng Hưng |
|
|
- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương |
1,2 |
70 |
Đường Bùi Văn Kén |
|
|
- Nguyễn Thái Học - Trần Thị Nhượng |
1,2 |
71 |
Đường Phan Đình Giót |
|
|
- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương |
1,2 |
72 |
Đường Trần Thị Thu |
|
|
- Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương |
1,2 |
|
- Thiên Hộ Dương - Trần Thị Nhượng |
1,2 |
|
- Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh |
1,2 |
73 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1,2 |
74 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học |
1,2 |
75 |
Đường Trần Thị Nhượng |
1,2 |
76 |
Đường Lê Văn Đáng |
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học |
1,2 |
77 |
Đường Bà Huyện Thanh Quan |
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Giáp xã Hòa An |
1,2 |
78 |
Đường Cao Thắng |
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học |
1,2 |
79 |
Đường dal rạch Ba Khía |
1,2 |
80 |
Đường Lê Văn Sao |
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1,2 |
81 |
Đường nội bộ (3,5 mét) Trung tâm Văn hóa Tỉnh |
1,2 |
82 |
Đường nội bộ Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc |
|
|
- Đường rộng 5,5 mét |
1,2 |
|
- Đường rộng 9,0 mét |
1,2 |
|
- Đường rộng 10,5 mét |
1,2 |
83 |
Đường Trần Tế Xương |
1,2 |
84 |
Đường Bùi Hữu Nghĩa |
1,2 |
85 |
Đường Phùng Hưng 2 (đoạn từ đường Phan Đình Giót đến đường Bùi Văn Kén) |
1,2 |
86 |
Đường Lia 6A (đoạn từ đường Phùng Hưng 2 - đường Nguyễn Văn Cừ) |
1,2 |
87 |
Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An, phường 4 |
|
|
- Đường 7 mét (kể cả đường Nguyễn Thị Lựu nối dài từ cầu Nguyễn Thị Lựu và đoạn nối đến lộ Hòa Đông) |
1,2 |
|
- Đường 10,5 mét |
1,2 |
|
- Đường 14 mét (kể cả đoạn nối đến lộ Hòa Đông) |
1,2 |
|
- Đường tiếp giáp công viên |
1,2 |
88 |
Hẻm số 9 |
|
|
- Đường Trần Thị Nhượng đến cuối đường |
1,2 |
89 |
Đường dal số 3 - Phường 4 |
|
|
- Trần Thị Thu - Cuối đường |
1,2 |
|
Phường 6 |
|
90 |
Đường nhựa từ Bến phà Cao Lãnh đến cầu Long Sa |
1,2 |
91 |
Đường dal tổ 12, 13, 14, 15 |
1,2 |
92 |
Đường dal tổ 34, 35, 36 |
1,2 |
93 |
Đường dal tổ 37, 38 |
1,2 |
94 |
Đường vào khu tập thể Trường Đại học Đồng Tháp |
1,2 |
95 |
Đường vào Trường Thực hành Sư phạm |
1,2 |
96 |
Khu phố chợ Tân Việt Hòa |
1,2 |
97 |
Khu phố chợ Tân Tịch |
1,2 |
98 |
Ngã tư Tân Việt Hòa đi bến đò An Nhơn |
1,2 |
99 |
Các lộ đất cắt đường Phạm Hữu Lầu |
1,2 |
100 |
Đường Cái Tôm phường 6 |
|
|
- Phạm Hữu Lầu - cầu Cái Tôm trong |
1,2 |
|
- Phạm Hữu Lầu - giáp xã Hòa An |
1,2 |
101 |
Đường ấp chiến lược |
1,2 |
102 |
Các đường dal phường 6 |
1,2 |
103 |
Đường đi vào Trường Trung học cơ sở Phạm Hữu Lầu |
1,2 |
104 |
Đường nhựa tổ 16, 17 |
1,2 |
105 |
Đường cầu Đôi Khóm 6 |
1,2 |
106 |
Đường vào Trường Trung học Phan Chu Trinh |
1,2 |
107 |
Đường đi xã Tịnh Thới |
|
|
- Phạm Hữu Lầu - cầu Bà Bảy |
1,2 |
108 |
Đường ven sông Cao Lãnh |
|
|
- Cầu Cái Tôm Trong - Giáp xã Tịnh Thới |
1,2 |
109 |
Đường đất từ chợ Tân Tịch đến sau hậu Tỉnh đội |
1,2 |
110 |
Khu tái định cư Nhà ở sinh viên tập trung khu vực thành phố Cao Lãnh (phường 6) |
|
|
- Đường 7 mét |
1,5 |
|
- Đường 9 mét |
1,5 |
|
- Đường 21 mét |
1,5 |
111 |
Đường Lia 11A (đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu - đường đal tổ 33) |
1,2 |
112 |
Đường Lia 11B (đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu - giáp Tịnh Thới) |
1,2 |
113 |
Đường tại Khu ký túc xá Sinh viên |
|
|
- Đoạn từ Phạm Hữu Lầu đến Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên (cặp hàng rào Tỉnh đội) |
1,2 |
|
- Đoạn từ đường Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên - đường đi xã Tịnh Thới. |
1,2 |
114 |
Đường Lia 16, phường 6 |
|
|
- Đường nhựa đi vào Trường THPT Thiên Hộ Dương |
1,2 |
|
- Đường Dal Tổ 48 |
1,2 |
|
Phường 3 |
|
115 |
Đường cặp kênh chợ |
|
|
- Đoạn sông Đình Trung - cầu sắt Nguyễn Trãi |
1,2 |
|
- Từ cầu sắt Nguyễn Trãi đến cuối đường |
1,2 |
116 |
Đường Phạm Nhơn Thuần |
|
|
- Ngô Quyền - Cách Mạng Tháng 8 |
1,2 |
117 |
Đường Chi Lăng |
1,2 |
118 |
Các đường cắt ngang đường Nguyễn Trãi |
1,2 |
119 |
Khu dân cư phường 3 |
|
|
- Đường 3,5 mét |
1,2 |
|
- Đường 5,5 mét |
1,2 |
|
- Đường 7 mét |
1,2 |
|
- Đường Ngô Thời Nhậm nối dài (10,5 mét) |
1,2 |
120 |
Các lộ đá phường 3 |
1,2 |
121 |
Các tuyến đường đal Khóm Mỹ Phước |
1,2 |
122 |
Đường nhựa Rạch Miễu - Rạch Bãi |
|
|
- Đoạn Cách Mạng Tháng Tám - Ngô Quyền |
1,2 |
|
- Đoạn đường nhánh Rạch Miễu - Ngô Quyền |
1,2 |
123 |
Đường nhựa Rạch Miễu - Rạch Bãi bờ trên |
|
|
- Đoạn Ngô Quyền - Cuối tuyến |
1,2 |
124 |
Đường nhựa Thông Lưu |
|
|
- Đoạn Cách Mạng Tháng Tám - Ngô Quyền |
1,2 |
|
Đường nhựa kênh ngang |
|
|
- Cách Mạng Tháng 8 - Ngô Quyền |
1,2 |
|
Phường 11 |
|
125 |
Đường cặp mé sông Cao Lãnh |
|
|
- Đoạn chợ Trần Quốc Toản đến cầu Đạo Nằm |
1,2 |
|
- Đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường |
1,2 |
126 |
Đường tổ 55, 56 (sau Quốc lộ 30) |
|
|
- Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường |
1,2 |
127 |
Đường tổ 59, 60, 61, 62 |
|
|
- Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây đến cuối đường |
1,2 |
128 |
Đường Nguyễn Trung Trực (đường Xí nghiệp xay xát cũ) |
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 30 đến cuối đường |
1,2 |
129 |
Đường phố chợ Trần Quốc Toản |
1,2 |
130 |
Đường từ Quốc lộ 30 đến cầu chợ Trần Quốc Toản |
1,2 |
131 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
- Quốc lộ 30 đến giáp xã Mỹ Ngãi |
1,2 |
132 |
Cụm dân cư Trần Quốc Toản |
|
|
- Đường 5 - 7 mét |
1,2 |
|
- Đường 10,5 mét |
1,2 |
133 |
Đường Thống Linh |
1,2 |
134 |
Các lộ dal phường 11 |
1,2 |
135 |
Đường khóm 3, khóm 4 |
1,2 |
136 |
Đường nhựa tổ 9, 10 (đoạn từ Quốc lộ 30 - tiếp giáp điểm cuối đường Nguyễn Trung Trực) |
1,2 |
137 |
Đường hẻm số 3, 10 (đoạn từ Quốc lộ 30 - tiếp giáp đường Thống Linh) |
1,2 |
|
Các tuyến đường nhựa xung quanh Khu công nghiệp Trần Quốc Toản (Phường 11) |
1,2 |
|
Phường Mỹ Phú |
|
138 |
Đường Điện Biên Phủ |
|
|
- Nghĩa trang liệt sĩ - Tôn Đức Thắng |
1,2 |
|
- Tôn Đức Thắng - ngã tư Quãng Khánh |
1,2 |
139 |
Đường ngang Bến xe tải |
|
|
- Quốc lộ 30 - sông Đình Trung |
1,2 |
140 |
Đường Phù Đổng |
|
|
- Lê Duẩn - Lê Đại Hành |
1,2 |
141 |
Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) |
|
|
- Đường Hàm Nghi |
1,2 |
|
- Đường Trương Hán Siêu (đoạn Tôn Đức Thắng - Trần Quang Diệu và Trần Quang Diệu - Khán đài A) |
1,2 |
|
- Đường Duy Tân |
1,2 |
|
- Đường Thủ Khoa Huân |
1,2 |
|
- Đường Trần Quang Diệu (Lê Duẩn - Lê Đại Hành) |
1,2 |
|
- Đường Phạm Thế Hiển |
1,2 |
|
- Đường Trần Quốc Toản |
1,2 |
|
- Đường Nguyễn Văn Tiệp |
1,2 |
|
- Đường Nguyễn Thượng Hiền |
1,2 |
|
- Đường Đinh Công Tráng |
1,2 |
142 |
Đường Tắc Thầy Cai |
|
|
- Quốc lộ 30 - Lê Đại Hành |
1,2 |
|
- Lê Đại Hành - xã An Bình (huyện Cao Lãnh) |
1,2 |
143 |
Đường nội bộ khu 500 căn (khu A, B, C, D, E, F) |
1,2 |
144 |
Đường Hải Thượng Lãn Ông |
|
|
- Quốc lộ 30 đến sông Cái Sao Thượng |
1,2 |
145 |
Đường Trần Tấn Quốc |
|
|
- Đoạn cầu Đình Trung - cuối đường |
1,2 |
146 |
Đường cặp hoa viên Nghĩa trang liệt sĩ |
1,2 |
147 |
Đường vào Sở Tư pháp |
1,2 |
148 |
Đường cặp hàng rào Bến xe tải |
|
|
- Quốc lộ 30 - Lê Đại Hành |
1,2 |
149 |
Đường vào cổng khán đài A, B, C Sân vận động Đồng Tháp |
1,2 |
150 |
Khu dân cư Ấp 4 Mỹ Trà |
|
|
- Đường Phan Văn Cử (5 mét) |
1,2 |
|
- Đường Lê Văn Mỹ (5 mét) |
1,2 |
151 |
Khu dân cư chợ Mỹ Trà |
|
|
- Đường Nguyễn Văn Biểu |
1,2 |
|
- Đường Đỗ Thị Đệ |
1,2 |
|
- Đường Cao Văn Đạt |
1,2 |
|
- Đường Nguyễn Doãn Phong |
1,2 |
|
- Đường số 5 (7 mét) |
1,2 |
152 |
Khu dân cư Nhà ở công vụ |
|
|
- Đường 3,5 mét |
1,2 |
|
- Đường 5 mét |
1,2 |
|
- Đường 7 mét |
1,2 |
|
- Đường 9 mét |
1,2 |
153 |
Đường nội bộ khu 28 căn (Khu dân cư Mỹ Trà) |
1,2 |
154 |
Đường Phùng Khắc Khoan |
|
|
- Lê Duẩn - Tôn Đức Thắng |
1,2 |
155 |
Đường 3,5 mét cắt đường Trần Quang Diệu (đoạn Lê Duẩn - Duy Tân) |
1,2 |
156 |
Khu dân cư phường Mỹ Phú |
|
|
- Đường Nguyễn Thái Bình (đoạn Mạc Đĩnh Chi - cuối tuyến) |
1,2 |
|
- Đường Hồ Biểu Chánh (đoạn Mạc Đĩnh Chi - cuối tuyến) |
1,2 |
|
- Đường số 3 (đoạn Mạc Đĩnh Chi - cuối tuyến) |
1,2 |
|
Phường Hòa Thuận |
|
157 |
Đường Lê Văn Cử |
|
|
- Nguyễn Thái Học - lộ Hòa Đông |
1,2 |
|
- Lộ Hòa Đông - lộ Hòa Tây |
1,2 |
158 |
Đường Võ Văn Trị (Đường số 1) |
1,2 |
159 |
Đường nội bộ Khu tập thể Sở Kế hoạch và Đầu tư (2 tuyến) |
1,2 |
160 |
Đường Hòa Đông |
|
|
- Nguyễn Thái Học - cầu Sắt Vĩ |
1,2 |
161 |
Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
- Hòa Đông - Giáp xã Hòa An |
1,2 |
162 |
Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng |
|
|
- Đường mặt cắt 5,5 mét |
1,2 |
|
- Đường mặt cắt 7 mét |
1,2 |
|
- Đường mặt cắt 10 mét |
1,2 |
|
- Đường mặt cắt 12 mét |
1,2 |
|
- Đường mặt cắt 25 mét |
1,2 |
163 |
Đường Tôn Đức Thắng nối dài (đoạn Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương) |
1,2 |
|
Đường dal Rạch Cái Sơn |
1,2 |
|
Xã Mỹ Tân |
|
164 |
Đường cắt ngang khu tập thể Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
- Quốc lộ 30 đến cuối đường |
1,1 |
165 |
Đường Ông Thợ |
|
|
- Quốc lộ 30 đến cầu Ông Thợ |
1,1 |
166 |
Lộ đất ấp Chiến lược - Mỹ Tân |
1,1 |
167 |
Lộ ông Cả (Quốc lộ 30 - đường Cái Sao) |
1,1 |
168 |
Đường vào Trường Trung học Mỹ Tân (đoạn từ đường Ông Thợ - cuối đường) |
1,1 |
|
Các tuyến đường liên xã, phường |
|
169 |
Đường Nguyễn Huệ |
2,0 |
170 |
Đường Cách Mạng Tháng Tám |
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi |
1,5 |
|
- Lê Lợi - cầu Xáng |
1,5 |
|
- Cầu Xáng - cầu Ông Cân |
1,4 |
|
- Cầu Ông Cân - Kênh ngang |
1,2 |
|
- Kênh ngang - nhà máy xử lý nước thải |
1,2 |
171 |
Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
- Lê Lợi - Nguyễn Huệ |
2,0 |
|
- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng |
1,5 |
172 |
Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
- Đường 30/4 - Trần Hưng Đạo |
1,5 |
|
- Lê Duẩn (cầu Cái Sao Thượng) - Điện Biên Phủ |
1,5 |
|
- Điện Biên Phủ - Lê Đại Hành |
1,5 |
173 |
Đường Ngô Quyền (đường liên xã, phường) |
|
|
- Trần Hưng Đạo - Lê Lợi (phường 1 và phường 2) |
1,2 |
|
- Lê Lợi - kênh 16 (phường 3) |
1,2 |
|
- Kênh 16 - cống Thông Lưu (phường 3) |
1,2 |
|
- Cống Thông Lưu - Nhà máy xử lý nước thải |
1,2 |
174 |
Quốc lộ 30 |
|
|
- Cầu Kênh Cụt - cầu Đạo Nằm |
1,5 |
|
- Cầu Đạo Nằm - Nguyễn Trung Trực |
1,5 |
|
- Nguyễn Trung Trực - Cống (CA Biên phòng) |
1,5 |
|
- Cống (CA Biên phòng) - kênh Ông Kho |
1,5 |
|
- Cầu Đình Trung - cống Tắc Thầy Cai |
1,5 |
|
- Cống Tắc Thầy Cai - giáp ranh huyện Cao Lãnh |
1,5 |
175 |
Đường Ngô Thời Nhậm |
|
|
- Lê Lợi - Nguyễn Huệ |
1,5 |
|
- Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng |
1,5 |
|
- Tôn Đức Thắng - Lê Thị Riêng |
1,5 |
176 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
- Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ |
1,5 |
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi |
1,5 |
|
- Lê Lợi - Cầu Kinh 16 |
1,2 |
|
- Cầu Kinh 16 - Trường Mẫu Giáo Sao Mai (phường 3) |
1,2 |
177 |
Đường Nguyễn Thái Học |
|
|
- Cầu Cái Tôm trong - Phạm Hữu Lầu |
1,2 |
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu |
1,2 |
|
- Nguyễn Thị Lựu - Hòa Đông |
1,2 |
|
- Hòa Đông - Võ Văn Trị (Đường số 1) |
1,4 |
|
- Võ Văn Trị - Hòa Tây |
1,4 |
178 |
Đường Thiên Hộ Dương |
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thị Lựu |
1,4 |
|
- Nguyễn Thị Lựu - Hòa Đông |
1,4 |
|
- Hòa Đông - cuối đường nhựa |
1,4 |
|
- Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1,4 |
|
- Cầu Hòa Đông - Võ Văn Trị |
1,2 |
179 |
Đường Phạm Hữu Lầu |
|
|
- Cầu Đúc - cầu Cái Sâu |
1,4 |
|
- Cầu Cái Sâu - cầu Cái Tôm |
1,4 |
|
- Cầu Cái Tôm - cống Tân Việt Hòa |
1,4 |
|
- Cống Tân Việt Hòa - Bến phà Cao Lãnh |
1,4 |
180 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
- Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ |
1,5 |
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi |
2,0 |
|
- Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên |
1,5 |
|
- Ngô Sĩ Liên - Cách mạng Tháng 8 |
1,5 |
181 |
Đường Nguyễn Thị Lựu |
|
|
- Nguyễn Thái Học - Trần Thị Nhượng |
1,3 |
|
- Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh |
1,3 |
182 |
Đường Lê Duẩn |
|
|
- Cầu Đình Trung - Phù Đổng |
1,2 |
|
- Phù Đổng - Tôn Đức Thắng |
|
|
+ Phía trên đường |
1,2 |
|
+ Phía bờ sông |
1,2 |
|
- Tôn Đức Thắng - cầu Rạch Chanh |
1,2 |
|
- Cầu Rạch Chanh đến hết Cụm dân cư Rạch Chanh |
1,2 |
|
- Hết Cụm dân cư Rạch Chanh - cầu Bà Vại |
1,2 |
183 |
Đường Đinh Bộ Lĩnh |
|
|
- Phạm Hữu Lầu - lộ Hòa Đông |
1,2 |
184 |
Đường Bình Trị |
|
|
- Quốc lộ 30 đến cầu Bình Trị |
1,2 |
185 |
Đường Lê Đại Hành |
|
|
- Quốc lộ 30 - Phù Đổng |
1,5 |
|
- Phù Đổng - cầu Quảng Khánh |
1,5 |
186 |
Đường Hòa Tây |
|
|
- Nguyễn Thái Học - cầu Xẻo Bèo |
1,2 |
187 |
Đường Trần Hữu Trang |
|
|
- Cầu Cái Sâu - lộ Hòa Đông |
1,2 |
188 |
Đường Cái Sao |
|
|
- Quốc lộ 30 - đường Ông Thợ |
1,2 |
|
- Đường Ông Thợ - Nguyễn Chí Thanh |
1,2 |
189 |
Đường Trần Văn Năng |
|
|
- Quốc lộ 30- sông Tiền |
1,2 |
|
- Quốc lộ 30 - giáp xã Tân Nghĩa (huyện Cao Lãnh) |
1,2 |
II |
Hẻm |
|
|
Phường 1 |
|
1 |
Hẻm đường 30/4 |
|
|
- Hẻm Khu kiến ốc cục |
1,5 |
|
- Hẻm cặp hàng rào Phụ nữ Tỉnh |
1,5 |
|
- Hẻm vào Bệnh viện Y học cổ truyền |
1,5 |
|
Phường 2 |
|
2 |
Các hẻm nhỏ cắt các đường thuộc phường 2 gồm: Nguyễn Huệ, Nguyễn Đình Chiểu, Đốc Binh Kiều, cạnh nhà sách Nguyễn Văn Cừ, Đỗ Công Tường, Lý Thường Kiệt |
1,5 |
3 |
Hẻm 220 đường Nguyễn Huệ (ngang Trường Trung học Thành phố) |
1,5 |
4 |
Hẻm rạch Thợ Bạc |
1,2 |
5 |
Hẻm tổ 36 khóm 3 |
1,2 |
6 |
Hẻm tổ 32 đến 36 khóm 3 |
1,2 |
|
Giá đất tối thiểu |
1,2 |
1 |
Đường Nguyễn Huệ |
|
|
- Xí nghiệp Sa Giang - cầu sắt Quay |
1,5 |
|
- Cầu Sắt Quay - cầu Cái Sơn 1 |
1,5 |
|
- Cầu Cái Sơn 1 - cầu Hòa Khánh |
1,5 |
|
- Cầu Hòa Khánh - Lưu Văn Lang |
1,5 |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
- Đường Nguyễn Sinh Sắc - đường Lê Thánh Tôn |
1,5 |
|
- Đường Lê Thánh Tôn - đường Lý Thường Kiệt |
1,5 |
|
- Đường Lý Thường Kiệt - cầu Cái Sơn 2 |
1,5 |
|
- Cầu Cái Sơn 2 - cầu Sắt Quay |
1,5 |
|
- Cầu Sắt Quay - cống Cầu Kinh |
1,5 |
|
- Cống Cầu Kinh - cầu Nàng Hai |
1,5 |
|
- Cầu Nàng Hai - giáp đường ĐT 852 |
1,5 |
3 |
Đường Nguyễn Thái Học (Trần Hưng Đạo - Hùng Vương nối dài) |
1,5 |
4 |
Đường Hùng Vương |
|
|
- Phạm Hữu Lầu - Trần Thị Nhượng |
1,5 |
|
- Đường Trần Thị Nhượng - Nguyễn Văn Phát |
1,5 |
|
- Đường Nguyễn Văn Phát - đường Trần Phú |
1,5 |
|
- Đường Trần Phú - cầu Cái Sơn 3 |
1,5 |
|
- Cầu Cái Sơn 3 - Lý Thường Kiệt |
1,5 |
|
Đường Lý Thường Kiệt - đường Nguyễn Sinh Sắc (Phường 1) |
1,5 |
|
Đường Lý Thường Kiệt - đường Nguyễn Sinh Sắc (phường 2) |
1,5 |
|
Đường Nguyễn Sinh Sắc - cầu Rạch Rắn |
1,5 |
|
Cầu Rạch Rắn - Quốc lộ 80 |
2,0 |
5 |
Đường Nguyễn Sinh Sắc |
|
|
- Từ Công an thành phố - Cầu Hòa Khánh |
1,5 |
|
- Cầu Hòa Khánh - đường Nguyễn Tất Thành (Ranh nhà trọ Phương Nam) |
1,5 |
|
- Đường Nguyễn Tất Thành - đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1,5 |
|
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai - ranh Trường Quân sự địa phương |
1,5 |
|
- Ranh Trường Quân sự địa phương - nút Giao thông (giáp Quốc lộ 80) |
1,5 |
6 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
|
- Từ Nguyễn Sinh Sắc - Trần Thị Nhượng |
1,5 |
|
- Từ đường Trần Thị Nhượng - đường Tỉnh 848 |
1,5 |
7 |
Quốc lộ 80 (tuyến mới) |
|
|
- Từ Đường Chùa - Trạm Biến điện |
1,5 |
|
- Trạm Biến điện - cầu rạch Bình Tiên (mới) |
1,5 |
|
- Cầu rạch Bình Tiên - nút Giao thông (tiếp giáp đường Nguyễn Sinh Sắc) |
1,2 |
|
- Nút giao thông - cầu Bà Phủ |
1,2 |
8 |
Đường cặp kho 3.000 tấn (phường 2) |
|
|
- Đường hướng Đông |
1,2 |
|
- Đường hướng Tây |
1,2 |
9 |
Đường ĐT 852 |
|
|
- Đường ĐT 848 - ngã ba (giáp Trần Hưng Đạo) |
1,2 |
|
- Ngã ba - cầu Cao Mên |
1,2 |
|
- Cầu Cao Mên - cầu Sóng Rắn |
1,5 |
10 |
Đường Tỉnh lộ ĐT 848 |
|
|
- Đường Quốc lộ 80 đến Nguyễn Sinh Sắc |
1,5 |
|
- Đường Nguyễn Sinh Sắc - ngã ba Ông Thung |
1,5 |
|
- Ngã ba Ông Thung - cầu Cái Bè |
1,5 |
|
- Cầu Cái Bè - đường Ông Quế |
1,5 |
|
- Từ đường Ông Quế - cầu Rạch Ruộng |
1,5 |
|
- Quốc lộ 80 - rạch Ngã Cạy (Tân Phú Đông) |
1,2 |
11 |
Đường Lê Hồng Phong |
|
|
- Đường Hùng Vương đến giáp sông |
1,2 |
|
- Giáp sông - cuối đường |
1,2 |
12 |
Đường ĐT 853 |
1,5 |
13 |
Đường Trần Phú |
|
|
- Đường Hùng Vương - Công viên Sa Đéc |
1,2 |
|
- Đường Hùng Vương - cầu Sắt Quay |
1,2 |
14 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm |
1,2 |
15 |
Đường Lê Thị Riêng |
1,2 |
16 |
Đường hẻm 159 (đoạn Trần Phú - Nguyễn Cư Trinh) |
1,2 |
17 |
Đường Nguyễn Cư Trinh |
1,2 |
18 |
Đường rạch Đình kênh Đông |
|
|
Đường Lý Thường Kiệt - đường Nguyễn Cư Trinh (bờ trái, bờ phải) |
1,2 |
|
- Đường Nguyễn Cư Trinh - đường Nguyễn Sinh Sắc |
1,2 |
19 |
Đường rạch Đình kênh Tây (toàn tuyến) |
1,2 |
20 |
Đường Trần Huy Liệu |
1,2 |
21 |
Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường Hùng Vương |
1,5 |
|
- Đường Hùng Vương - cầu Đình |
1,2 |
|
- Cầu Đình - Trần Phú |
1,2 |
22 |
Đường hẻm chùa Phổ Nguyện |
1,2 |
23 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật (Trần Phú - Trần Hưng Đạo) |
2,0 |
24 |
Đường Ngô Gia Tự |
1,2 |
25 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
|
|
- Từ đường Nguyễn Tất Thành - đường Tỉnh 848 |
1,2 |
26 |
Đường Phạm Hữu Lầu |
1,2 |
27 |
Đường Trần Thị Nhượng (tuyến mới) |
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo - ĐT 848 |
1,2 |
28 |
Đường Nguyễn Văn Phát (Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng) |
2,0 |
29 |
Đường Quan Thánh |
1,5 |
30 |
Đường Nguyễn Trường Tộ |
1,2 |
31 |
Đường Bà Huyện Thanh Quan (đường Hùng Vương - đường Nguyễn Tất Thành) |
2,0 |
32 |
Đường Nguyễn Du |
1,2 |
33 |
Đường Đồ Chiểu |
1,2 |
34 |
Đường Hồ Xuân Hương |
1,2 |
35 |
Đường Hoàng Diệu |
1,2 |
36 |
Đường Phan Chu Trinh |
1,2 |
37 |
Đường Ngô Thời Nhiệm |
1,2 |
38 |
Đường Cái Sơn |
1,2 |
39 |
Đường Phan Bội Châu |
|
|
- Cái Sơn 1 - Cái Sơn 3 |
1,2 |
|
- Cái Sơn 3 - Cầu Đình |
1,5 |
40 |
Đường ven rạch Cái Sơn (Cầu Cái Sơn 3 -Cầu Đốt) |
1,5 |
41 |
Đường Lê Thánh Tôn |
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường Trần Hưng Đạo |
1,5 |
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường Hùng Vương |
1,5 |
42 |
Đường Trần Quốc Toản |
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường Trần Hưng Đạo |
1,5 |
43 |
Đường Âu Cơ |
1,5 |
44 |
Đường Lạc Long Quân |
1,5 |
45 |
Đường An Dương Vương |
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường Lạc Long Quân |
1,5 |
|
- Đường Âu Cơ - đường Hùng Vương |
1,5 |
|
- Đường Hùng Vương - hết đường |
1,2 |
46 |
Đường cặp vách Nhà trẻ Sen Hồng |
1,5 |
47 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
1,5 |
48 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
1,5 |
49 |
Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
- Đường Nguyễn Sinh Sắc - hết đường |
1,5 |
50 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1,2 |
51 |
Đường Đinh Hữu Thuật (Lộ Tư Đồng cũ) |
1,5 |
52 |
Đường Lê Duẩn |
1,5 |
53 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
1,5 |
54 |
Đường Lưu Văn Lang |
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - cầu Rạch Rắn |
1,5 |
|
- Cầu Rạch Rắn - Đường Đinh Hữu Thuật |
1,5 |
|
- Đường Đinh Hữu Thuật- Nguyễn Thị Minh Khai |
1,5 |
55 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
1,2 |
56 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
|
|
- Dưới cầu Hòa Khánh- đầu đường Chùa |
1,5 |
57 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
- Đường Nguyễn Sinh Sắc - hết đường Bến xe cũ |
1,2 |
|
- Hết đường Bến xe cũ - Phạm Ngọc Thạch |
1,2 |
58 |
Đường nối từ Khu dân cư khóm 3, phường 2 (khu A) - rạch Bình Tiên |
1,2 |
59 |
Đường Cao Bá Quát (từ Quốc lộ 80 - hết đường Khu dân cư khóm 3, phường 2, khu B) |
1,2 |
60 |
Đường Chùa (Quốc lộ 80 - rạch Bình Tiên) |
1,5 |
61 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
- Đoạn nhà thờ Hòa Khánh- trại cưa Trường Giang |
1,5 |
|
- Bến Tàu - hết đường |
1,2 |
62 |
Đường Lê Lợi |
|
|
- Từ Cầu Sắt Quay - đường Vườn Hồng |
1,5 |
|
- Từ đường Vườn Hồng - đường ĐT 848 |
1,5 |
63 |
Đường Võ Văn Tần |
1,2 |
64 |
Đường Vườn Hồng |
1,2 |
65 |
Đường Phạm Văn Vẽ |
1,5 |
66 |
Đường Phan Văn Út (Trần Phú nối dài) |
|
|
- Cầu Sắt Quay- Bờ sông Tiền |
1,5 |
|
- Phường 3 - phường 4 |
1,5 |
67 |
Đường cặp công viên Phan Văn Út |
1,5 |
68 |
Đường Hai Bà Trưng (Phường 3) |
|
|
Từ đường Phan Văn Út - Rạch Cầu Kiến |
1,5 |
69 |
Đường Nguyễn Trãi |
1,5 |
70 |
Đường Lý Tự Trọng |
|
|
Từ đường Hai Bà Trưng - bờ kè sông Tiền |
1,5 |
|
Từ đường Hai Bà Trưng - đường Lê Lợi |
1,2 |
71 |
Đường Lê Văn Liêm |
1,5 |
72 |
Đường chùa Bến Tre (Phường 3) |
|
|
- Đoạn đường Vườn Hồng - đường Hoàng Sa |
1,5 |
73 |
Đường Trần Văn Voi |
1,5 |
74 |
Đường Ngô Văn Hay |
1,2 |
75 |
Đường Ngã Am |
|
|
- Đoạn từ đường Ngã Am đến đường Rạch Chùa (đường nhựa) |
2,0 |
|
-Từ Cầu Ngã Am đến cuối đường (đường đal) |
2,0 |
76 |
Đường rạch Chùa (Bờ trái và bờ phải) |
2,0 |
77 |
Đường Cao Mên dưới (phía phường An Hòa) |
1,5 |
78 |
Đường Đào Duy Từ |
1,2 |
79 |
Đường Đinh Công Tráng |
|
|
- Đoạn Trần Hưng Đạo - Nguyễn Tất Thành (nối dài) |
1,2 |
|
- Từ Nguyễn Tất Thành - Hồ Tùng Mậu |
1,2 |
|
- Từ Hồ Tùng Mậu - Trần Phú |
1,5 |
80 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
1,5 |
81 |
Đường Bùi Thị Xuân |
1,5 |
82 |
Đường rạch Thông Lưu |
1,5 |
83 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1,5 |
84 |
Đường Nguyễn Khuyến |
1,5 |
85 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
1,5 |
86 |
Đường Hoa Sa Đéc |
2,0 |
87 |
Đường Trần Quang Khải |
1,5 |
88 |
Đường Cao Thắng |
1,5 |
89 |
Đường Thủ Khoa Huân |
1,5 |
90 |
Đường Thiên Hộ Dương |
1,5 |
91 |
Đường Phùng Khắc Khoan |
1,5 |
92 |
Đường Phạm Hồng Thái |
1,2 |
93 |
Đường Ngô Quyền |
1,2 |
94 |
Đường Trần Khánh Dư |
1,5 |
95 |
Đường đê bao số 8 |
1,5 |
96 |
Đường Cai Dao trên (cầu Cai Dao - Phan Thành Chánh) |
1,5 |
97 |
Đường Thi Sách |
|
|
- Đoạn cầu Cai Dao - nhà ông Phan Ngọc Hùng |
1,5 |
|
- Đoạn cầu Cai Dao - nhà ông Lê Văn Mỹ |
1,5 |
98 |
Đường Nguyễn An Ninh |
1,2 |
99 |
Các đường phố trong Khu dân cư khóm 3, phường 1 |
1,2 |
100 |
Đường Tôn Thất Tùng |
1,2 |
101 |
Khu dân cư Trung tâm thương mại thành phố Sa Đéc |
|
|
- Đường rộng 9,5 mét - 10,5 mét |
1,5 |
|
- Đường rộng 7 mét |
1,5 |
|
- Đường rộng 5 mét |
1,5 |
102 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh |
1,5 |
103 |
phường 2 |
1,2 |
104 |
Các đường phố Khu dân cư khóm 3, phường 2 (khu B) |
1,2 |
105 |
Đường Trương Định |
1,2 |
106 |
Khu dân cư Đất công Phường 2 |
1,5 |
107 |
Các đường phố trong Khu dân cư khóm 3, phường 3 |
1,5 |
108 |
Đường nội bộ Khu tái định cư phường 4 |
1,2 |
109 |
Các đường phố trong Khu dân cư Tân Hòa |
1,5 |
110 |
Đường Phan Đình Phùng |
1,5 |
111 |
Các đường phố trong Khu dân cư Tân Thuận |
1,5 |
112 |
Khu dân cư chợ Nàng Hai |
1,2 |
113 |
Các đường phố trong Khu dân cư Rạch rẫy |
1,5 |
114 |
Đường phía sau Trường Trung học Phổ thông Sa Đéc |
1,2 |
115 |
Đường hẻm 103 Lý Thường Kiệt |
1,2 |
116 |
Đường Nguyễn Văn Phối |
1,2 |
117 |
Đường cặp Văn phòng khóm Hòa An (đoạn từ Khu dân cư khóm 3, phường 2 (B) đến đường Phạm Ngọc Thạch) |
1,2 |
118 |
Đường cặp Bệnh viện Sa Đéc (đường Phạm Ngọc Thạch đến Công ty Xổ số kiến thiết Đồng Tháp) |
1,2 |
119 |
Đường Hoàng Sa (phường 3) |
1,2 |
120 |
Đường Trường Sa (phường 4) |
1,2 |
121 |
Đường Võ Trường Toản (đường ĐT848 -Nguyễn Sinh Sắc) |
1,2 |
122 |
Đường hẻm tổ 10 (hẻm Công Bằng) |
|
|
- Đường ĐT848 đến rạch Bà Bóng |
1,2 |
|
- Phía bên kia rạch |
1,2 |
123 |
Đường rạch Hai Đường |
|
|
- Từ Đào Duy Từ đến nhà ông Trần Văn Be |
1,2 |
|
- Từ nhà ông Trần Văn Be - cầu Hai Đường |
1,2 |
124 |
Khu dân cư Ngân hàng Nông nghiệp cũ (phường An Hòa) |
1,2 |
125 |
Đường vành đai ĐT848 |
|
|
- Khu vực xã Tân Quy Tây |
1,2 |
|
- Khu vực phường Tân Quy Đông |
1,2 |
|
- Khu vực xã Tân Khánh Đông |
1,2 |
126 |
Đường nội bộ Khu dân cư đô thị (Cụm tiểu thủ công nghiệp cũ) |
1,0 |
|
Giá đất tối thiểu |
1,2 |
1 |
Đường Lê Lợi (03 đoạn) |
|
|
Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo |
1,0 |
|
Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ |
1,2 |
|
- Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Võ Văn Kiệt |
1,2 |
2 |
Đường Nguyễn Trãi (03 đoạn) |
|
|
- Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo |
1,0 |
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ |
1,2 |
|
- Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Võ Văn Kiệt |
1,2 |
3 |
Đường Hùng Vương |
1,5 |
4 |
Đường Nguyễn Huệ (03 đoạn) |
|
|
- Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo |
1,5 |
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường Lê Duẩn |
1,5 |
|
- Đường Lê Duẩn - cầu 2/9 |
1,5 |
5 |
Đường Thiên Hộ Dương |
1,0 |
6 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (3 đoạn) |
|
|
- Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo |
1,2 |
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ |
1,2 |
|
- Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Lê Duẩn |
1,2 |
7 |
Đường Lê Hồng Phong (3 đoạn) |
|
|
- Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo |
1,2 |
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ |
1,2 |
|
- Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Lê Duẩn |
1,2 |
8 |
Đường 01 tháng 06 (chợ cũ) |
1,0 |
9 |
Đường 22 tháng 12 |
1,0 |
10 |
Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
- Đường 30/4 - đường Nguyễn Văn Trỗi |
1,0 |
11 |
Đường Trần Hưng Đạo (4 đoạn) |
|
|
- Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1,2 |
|
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Lê Hồng Phong |
1,0 |
|
- Đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Huệ |
1,2 |
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường 30 Tháng 4 |
1,5 |
12 |
Đường Chu Văn An |
1,2 |
13 |
Đường Ngô Quyền |
1,2 |
14 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
- Đường Lê Lợi - đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1,0 |
|
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Nguyễn Văn Trỗi |
1,2 |
15 |
Đường Phan Chu Trinh |
1,2 |
16 |
Đường Phan Bội Châu |
|
|
- Đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Huệ |
1,2 |
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường 30 Tháng 4 |
1,4 |
17 |
Đường Trương Định (3 Đoạn) |
|
|
Đường Nguyễn Trãi - đường Lê Hồng Phong |
1,0 |
|
Đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Huệ |
1,5 |
|
khóm 1 |
1,2 |
18 |
Đường Võ Thị Sáu (3 đoạn) |
|
|
Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo |
1,3 |
|
Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ |
1,3 |
|
- Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Lê Duẩn |
1,5 |
19 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm (3 Đoạn) |
|
|
- Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo |
1,5 |
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ |
1,2 |
|
- Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Lê Duẩn |
1,5 |
20 |
Đường Phạm Hùng Dũng |
1,2 |
21 |
Đường Sở Thượng |
1,0 |
22 |
Đường Thoại Ngọc Hầu |
1,2 |
23 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
1,2 |
24 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
1,0 |
25 |
Đường Hoàng Việt |
1,2 |
26 |
Đường 30 Tháng 4 |
1,5 |
27 |
Đường 8 Tháng 3 |
1,0 |
28 |
Đường 3 Tháng 2 |
1,0 |
29 |
Đường Trần Văn Lẩm (đến ranh Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1) |
1,0 |
30 |
Đường Bùi Văn Châu |
1,2 |
31 |
Đường Nguyễn Văn Thợi (đến ranh Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1) |
1,0 |
32 |
Đường Nguyễn Văn Bảnh |
1,0 |
33 |
Đường Lê Duẩn |
1,0 |
34 |
Đường Hai Bà Trưng |
1,2 |
35 |
Đường Bà Triệu (đoạn Lê Thị Hồng Gấm - Nguyễn Thị Minh Khai) |
1,0 |
36 |
Đường Âu Cơ (đoạn Nguyễn Huệ - Võ Thị Sáu) |
1,0 |
37 |
Đường Lạc Long Quân (đoạn Nguyễn Huệ - Điện Biên Phủ) |
1,0 |
38 |
Đường Nguyễn Tất Thành (đoạn Nguyễn Huệ - Lê Thị Hồng Gấm) |
1,5 |
39 |
Đường Võ Văn Kiệt ( 03 đoạn) |
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường Lê Hồng Phong |
1,5 |
|
- Đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1,5 |
|
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Lê Thị Hồng Gấm |
1,5 |
40 |
Đường Nguyễn Văn Cừ (03 đoạn) |
|
|
- Đường Lê Thị Hồng Gấm - đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1,2 |
|
- Đường Nguyễn Thị Minh Khai - đường Lê Hồng Phong |
1,2 |
|
- Đường Lê Hồng Phong - đường Nguyễn Huệ |
1,2 |
41 |
Đường Điện Biên Phủ (02 đoạn) |
|
|
- Đường Trần Hưng Đạo - đường Võ Văn Kiệt |
1,2 |
|
Đường Võ Văn Kiệt - đường Lê Duẩn |
1,2 |
42 |
Đường Phan Đình Phùng |
|
|
Đường Nguyễn Tất Thành - đường Nguyễn Văn Cừ hết 2 bên hoa viên |
1,0 |
|
Đường Nguyễn Tất Thành - đường Hai Bà Trưng |
1,0 |
43 |
Đường Lê Văn Tám nối dài đến đường Lê Duẩn |
1,0 |
44 |
Đường Phan Đình Giót nối dài đến đường Lê Duẩn |
1,0 |
45 |
Đường Kim Đồng |
1,0 |
46 |
Đường Tôn Thất Thuyết |
1,5 |
47 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
1,0 |
48 |
Đường Phan Đăng Lưu |
1,0 |
49 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
|
|
- Trần Hưng Đạo - đường Võ Văn Kiệt |
1,5 |
|
- Đường Võ Văn Kiệt - đường Lê Duẩn |
1,5 |
50 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
1,2 |
51 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
1,2 |
52 |
Đường Nguyễn Thị Lựu |
1,0 |
53 |
Đường Bùi Thị Xuân |
1,0 |
54 |
Đường Lê Lai (đoạn Võ Văn Kiệt-Nguyễn Tất Thành) |
1,5 |
55 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường Lê Lai cũ) |
|
|
- Đường Hoàng Văn Thụ - đường Nguyễn Văn Cừ |
1,2 |
|
- Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Nguyễn Tất Thành |
1,5 |
|
- Đường Nguyễn Tất Thành - đường Lê Duẩn |
1,2 |
56 |
Đường Nguyễn Thái Học |
1,0 |
57 |
Đường Trần Quốc Toản |
1,0 |
58 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
1,0 |
59 |
Đường Ngô Gia Tự |
1,0 |
60 |
Đường Phạm Hữu Lầu |
1,2 |
61 |
Đường Lý Tự Trọng |
1,2 |
62 |
Đường Khu hành chính (phường An Lộc) |
1,0 |
63 |
Đường An Thành |
|
|
- Cầu mương Nhà máy - cầu Tân Hội |
1,0 |
64 |
Đường Bờ Bắc mương Nhà máy |
|
|
- Bờ Bắc mương Nhà máy - hết tuyến dân cư |
1,0 |
|
- Tuyến dân cư - cầu Mương ông Nâu |
1,0 |
65 |
Đường Bờ Nam mương Nhà máy |
|
|
- Đầu Quốc lộ 30 - hết tuyến dân cư |
1,0 |
|
- Tuyến dân cư - cầu Mương Ông Nâu |
1,0 |
66 |
Lộ Tân Thành - Lò Gạch (cầu Tân Hội-cầu 2/9) |
1,2 |
67 |
Quốc lộ 30 (phường An Lộc) |
|
|
- Cầu 10 Xình - Cầu Hồng Ngự |
1,0 |
68 |
Đường Trần Phú, phường An Lộc (3 đoạn) |
|
|
- Cầu Hồng Ngự - trụ sở Khối vận |
1,0 |
|
- Trụ sở Khối vận - Thị đội |
1,0 |
|
- Thị đội - Cầu 2/9 |
1,0 |
69 |
Đường ĐT 841 phường An Lạc (4 đoạn) |
|
|
- Từ đường đal (đi TT Hậu A - B) - Trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng |
1,0 |
|
- Trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng - cầu Xả Lũ đầu dưới cuối CDC Trung tâm phường An Lạc) |
1,0 |
|
- Cầu Xả Lũ (đầu trên) - Cầu Trà Đư |
1,0 |
|
- Tuyến dân cư ấp 5 (ĐT 841) |
1,0 |
70 |
Cụm dân cư An Thành (Quỹ đất) |
|
|
- Đường số 9 (đường Trần Hưng Đạo nối dài) |
1,5 |
|
- Đường số 3 (đường Nguyễn Tất Thành) |
1,2 |
|
- Các đường còn lại |
1,0 |
71 |
Cụm dân cư An Thành (giai đoạn 2) |
|
|
- Đường số 3 (đường Nguyễn Tất Thành) |
1,0 |
|
- Các đường còn lại |
1,0 |
72 |
Cụm dân cư Mương ông Diệp (phường An Lạc) |
1,0 |
73 |
Cụm dân cư phường An Lạc |
|
|
- Cặp đường ĐT 841 |
1,0 |
|
- Đối diện nhà lồng chợ |
1,0 |
|
- Các đường còn lại |
1,0 |
74 |
Cụm dân cư Cồng Cộc, phường An Lạc |
1,0 |
75 |
Cụm dân cư Cây Da |
1,0 |
76 |
Tuyến dân cư Bờ Nam Tứ Thường phường An Lạc |
1,0 |
77 |
Cụm dân cư Biên phòng (phường An Lộc) |
1,0 |
78 |
Cụm dân cư An Lộc |
|
|
Đường số 1 |
1,0 |
|
Đường số 2 |
1,0 |
|
Đường số 3 |
1,0 |
|
Đường số 4 |
1,0 |
|
Đường số 5 |
1,0 |
|
Đường số 6 |
1,0 |
|
Đường số 7 |
1,0 |
|
Đường số 8 |
1,0 |
|
Đường số 9 |
1,0 |
|
Đường số 10 |
1,0 |
|
Đường số 1A |
1,0 |
|
Đường số 2A |
1,0 |
|
Đường số 3A |
1,0 |
|
Đường số 4A |
1,0 |
79 |
Đường đal |
|
|
- Đường đal phường An Lộc |
1,0 |
|
- Đường kênh Kháng Chiến 2 (đoạn từ Cụm dân cư Biên Phòng - cống Mười Xình), phường An Lộc |
1,0 |
|
- Đường đal phường An Lạc |
1,0 |
80 |
Khu chỉnh trang đô thị khu 1, khóm 1, phường An Thạnh |
1,0 |
81 |
Tuyến dân cư Tân Thành - Lò Gạch phường An Thạnh (Cụm dân cư số 1, 2, 3, 4) |
1,0 |
82 |
Đường từ Cụm dân cư số 1 đến ranh Cụm dân cư số 4 (phường An Thạnh) |
1,2 |
83 |
Cụm dân cư ấp An Hòa, phường An Lạc |
1,0 |
84 |
Chỉnh trang Khu 1 phường An Lộc |
1,0 |
|
Giá đất tối thiểu |
1,0 |
4. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự (không có đất đô thị) |
||
1 |
Đường nội bộ chợ huyện Tân Hồng |
|
|
- Đoạn hai bên nhà lồng chợ (đường Hùng Vương - đường Huỳnh Công Chí) |
1,3 |
|
- Các đường còn lại của khu vực chợ (trừ đoạn phía đông giáp đường Hùng Vương đến đường Huỳnh Công Chí) |
1,3 |
2 |
Vòng xuyến |
|
|
- Quốc lộ 30 từ ngã 3 cây xăng - cầu Đúc mới |
1,3 |
|
- Vòng xuyến - đường Nguyễn Huệ |
1,4 |
3 |
Đường nội bộ Bến xe và Khu dân cư thị trấn Sa Rài |
1,4 |
4 |
Đường Nguyễn Huệ |
|
|
- Đường Hùng Vương - Huỳnh Công Chí |
1,4 |
|
- Huỳnh Công Chí - Nguyễn Văn Bảnh |
1,3 |
|
- Nguyễn Văn Bảnh - đường 30 Tháng 4 |
1,3 |
|
- Đường 30 tháng 4 - đường 3/2 |
1,3 |
|
- Đường 3/2 đến đường Trần Phú |
1,3 |
|
- Đường Trần Phú - cầu Thành Lập |
1,3 |
5 |
Đường Hùng Vương |
|
|
- Ranh xã Tân Công Chí - ngã ba cây xăng |
1,4 |
|
- Ngã ba cây xăng - cầu Đúc mới |
1,3 |
|
- Cầu Đúc mới - đường Nguyễn Huệ |
1,3 |
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường Lý Thường Kiệt |
1,3 |
|
- Đường Lý Thường Kiệt - đường Lê Lợi |
1,3 |
|
- Đường Lê Lợi - cầu 72 Nhịp |
1,2 |
6 |
Đường Huỳnh Công Chí |
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đường Lý Thường Kiệt |
1,3 |
|
- Đường Lý Thường Kiệt - đường Lê Lợi |
1,3 |
7 |
Đường Lê Lợi |
|
|
- Đường Hùng Vương - đường Nguyễn Văn Cơ |
1,3 |
|
- Đoạn còn lại |
1,3 |
8 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường Lê Lợi |
1,3 |
|
- Đường Lê Lợi - Đê bao phía đông (02 bên) |
1,4 |
9 |
Đường 3/2 |
1,3 |
10 |
Đường 1/6 |
|
|
- Đường Nguyễn Huệ - đường Nguyễn Trãi |
1,3 |
|
- Các đoạn còn lại |
1,4 |
11 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
1,3 |
12 |
Đường Lý Thường Kiệt |
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Huỳnh Công Chí |
1,3 |
|
- Đoạn từ đường Huỳnh Công Chí - đường Nguyễn Đình Chiểu |
1,3 |
|
- Đoạn từ đường 30 tháng 4 - đường Trần Hưng Đạo |
1,3 |
|
- Đoạn còn lại |
1,4 |
13 |
Đường Hai Bà Trưng |
|
|
- Đoạn từ đường 3/2 - đường 30/4 |
1,3 |
|
- Đoạn còn lại |
1,4 |
14 |
Đường Phạm Hữu Lầu |
1,4 |
15 |
Đường Tháp Mười |
1,4 |
16 |
Đường Nguyễn Văn Cơ |
1,3 |
17 |
Đường Nguyễn Văn Bảnh |
1,3 |
18 |
Đường Lê Duẩn (Huỳnh Công Chí đến Nguyễn Văn Cơ) |
1,3 |
19 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
- Đoạn 1/6 - Trần Hưng Đạo |
1,3 |
|
- Đoạn còn lại |
1,4 |
20 |
Đường Giồng Thị Đam |
1,4 |
21 |
Đường Nguyễn Văn Tiệp |
|
|
- Nguyễn Huệ - Lê Lợi |
1,3 |
|
- Các đoạn còn lại |
1,4 |
22 |
Đường Gò Tự Do |
1,4 |
23 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
1,4 |
24 |
Đường Thiên Hộ Dương |
|
|
- Từ đường 30/4 - trường tiểu học Nguyễn Huệ |
1,3 |
|
- Các đoạn còn lại của đường Thiên Hộ Dương |
1,4 |
25 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
1,4 |
26 |
Đường 1/5 |
1,4 |
27 |
Đường 30/4 |
|
|
- Từ đường Nguyễn Huệ - đường Lê Lợi |
1,3 |
|
- Các đoạn còn lại của đường 30/4 |
1,4 |
28 |
Đường 502 (Nguyễn Huệ - Đê bao bờ tây) |
1,4 |
29 |
Đường Trần Văn Thế |
1,3 |
30 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
1,4 |
31 |
Đường Nguyễn Du |
1,4 |
32 |
Đường Phan Bội Châu |
1,4 |
33 |
Đường Ngô Quyền |
1,4 |
34 |
Đường Võ Thị Sáu |
1,4 |
35 |
Đường Trần Phú |
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Huệ - Bệnh Viện |
1,3 |
|
- Đoạn còn lại |
1,4 |
36 |
Các đường còn lại không tên |
1,4 |
|
Giá đất tối thiểu |
2,0 |
1 |
Đường Quốc Lộ 30 |
|
|
- Cầu Xẻo Miểu - Cổng Thông tin Viễn Thông |
1,5 |
|
- Cổng Thông tin Viễn Thông - đường 30/4 |
2,0 |
|
- Đường 30/4 - cầu Đốc Vàng Hạ |
2,0 |
|
- Từ cầu Đốc Vàng Hạ - ranh xã Tân Thạnh |
1,5 |
|
- Ranh chợ Nông Sản (phía dưới) - cầu Xẻo Miểu |
1,2 |
|
- Ranh xã Bình Thành - ranh chợ Nông sản (phía dưới) |
1,2 |
2 |
Đường Võ Văn Kiệt (2 đoạn) |
|
|
- Nguyễn Huệ - Quốc lộ 30 |
1,5 |
|
- Quốc lộ 30 - ranh xã Tân Phú |
1,5 |
3 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi (cầu Huyện ủy - Quốc lộ 30), trừ đoạn Khu dân cư kênh Nhà thương) |
1,2 |
4 |
Đường Xẻo Miểu (cầu Huyện ủy - Quốc Lộ 30) |
1,2 |
5 |
Đường 30 tháng 4 (Quốc lộ 30 - đường Nguyễn Huệ) |
1,2 |
6 |
Đường Trần Hưng Đạo (Đốc Binh Vàng - đường 30/4) |
1,2 |
7 |
Đường Phan Văn Túy (Đốc Binh Vàng - Hai Bà Trưng) |
1,2 |
8 |
Đường Lý Thường Kiệt (Đốc Binh Vàng - đường 30/4) |
1,2 |
9 |
Đường Hai Bà Trưng (đường 3/2 - Trần Hưng Đạo) |
1,2 |
10 |
Đường Nguyễn Huệ |
|
|
- Cầu Phú Mỹ - Quốc lộ 30 |
1,2 |
|
- Quốc lộ 30 - cầu Cái Tre |
1,2 |
11 |
Đường 3 tháng 2 (Đốc Binh Vàng - đường 30/4) |
1,2 |
12 |
Đường Đốc Binh Vàng |
|
|
- Quốc lộ 30 - cầu Trần Văn Năng |
1,5 |
|
- Cầu Trần Văn Năng - ranh xã Tân Thạnh |
1,5 |
13 |
Đường Cụm dân cư 256 (Quốc lộ 30 - Nguyễn Huệ) |
1,2 |
14 |
Đường cồn Phú Mỹ |
1,2 |
15 |
Đường nội bộ Khu 42 căn phố |
1,3 |
16 |
Khu Lòng Hồ Thanh Bình |
|
|
- Đường Phan Văn Túy nối dài |
1,5 |
|
- Đường Lý Thường Kiệt nối dài |
1,5 |
|
- Đường 3 tháng 2 nối dài |
1,5 |
|
- Đường số 1,4, 5, theo bản đồ quy hoạch Cụm dân cư Lòng Hồ |
1,5 |
|
- Cuối đường số 3 - Đường 3 tháng 2 |
1,5 |
17 |
Khu Thương Mại Thanh Bình |
|
|
- Đường số 1, 4, 6 theo bản đồ quy hoạch Khu thương mại |
1,2 |
|
- Đường số 5, 7 theo bản đồ quy hoạch Khu thương mại |
1,2 |
|
- Đường số 2 theo bản đồ quy hoạch Khu thương mại |
1,2 |
|
- Đường số 3 theo bản đồ quy hoạch Khu thương mại |
1,2 |
18 |
Khu tái định cư Trung tâm Nông sản huyện Thanh Bình |
1,2 |
19 |
Đường 2B (từ đường Võ Văn Kiệt - đường Đốc Vàng Hạ) |
1,2 |
20 |
Đường 2B nối dài (từ đường Võ Văn Kiệt - Quốc lộ 30) |
1,2 |
21 |
Khu dân cư phía trước Phòng Văn hóa và Thông tin Huyện |
1,3 |
22 |
Đường D3 - N2 (từ Quốc lộ 30 - rạch Đốc Vàng Hạ) |
1,2 |
23 |
Đường Lý Thường Kiệt nối dài (từ quán Thành Nhơn đến đường Xẻo Miễu) |
1,2 |
24 |
Các đường còn lại trong nội ô thị trấn |
1,2 |
|
Giá đất tối thiểu |
1,0 |
1 |
Đường 1/5 |
1,5 |
2 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
- Từ cầu kênh Đường Gạo 1 - đường Thiên Hộ Dương |
1,5 |
|
- Từ đường Thiên Hộ Dương - cầu Tràm Chim |
1,5 |
|
- Từ Cầu Tràm Chim - cầu Tổng Đài |
1,5 |
|
- Từ cầu kênh Đường Gạo 1 - ranh xã Phú Cường |
1,5 |
3 |
Đường Nguyễn Sinh Sắc |
1,5 |
4 |
Đường Nguyễn Trãi |
1,5 |
5 |
Đường Hai Bà Trưng |
1,5 |
6 |
Đường Huỳnh Công Sính |
|
|
- Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - đường 1/5 thị trấn Tràm Chim |
1,5 |
|
- Đoạn từ đường 1/5 - đường Tràm Chim và các hẻm ngang đến đường Huyền Trân Công Chúa và đường Trần Hưng Đạo (đoạn Cụm dân cư Ao Sen) |
1,5 |
7 |
Đường Bùi Thị Xuân |
1,2 |
8 |
Đường 2/9 |
1,2 |
9 |
Đường Thiên Hộ Dương |
1,5 |
10 |
Đường Huyền Trân Công Chúa |
|
|
- Từ đường Nguyễn Sinh Sắc - đường 1/5 thị trấn Tràm Chim |
1,5 |
|
- Từ đường 1/5 đến cuối đường (đoạn Cụm dân cư Ao Sen) |
1,5 |
11 |
Đường Võ Văn Kiệt |
|
|
- Từ ranh xã Phú Cường - đường Đốc Binh Kiều |
1,5 |
|
- Từ đường Đốc Binh Kiều - cầu kênh Đường Gạo 2 |
1,5 |
|
- Từ đường Trần Hưng Đạo - cầu kênh Đường Gạo 3 |
1,5 |
|
- Từ cầu kênh Đường Gạo 3- ranh Thanh Bình |
1,5 |
12 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
- Đoạn từ cầu kênh Đường Gạo 2 - đường Tràm Chim |
1,5 |
|
- Đoạn từ đường Tràm Chim - ranh đất phía đông Nhà thờ Thiên Phước |
1,5 |
|
- Đoạn từ ranh đất phía đông Nhà thờ Thiên Phước - cầu sắt Tổng Đài (bờ bắc) |
|
|
+ Đoạn từ ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước - hết nền số 10, lô A4-22, Quy hoạch Chỉnh trang khu dân cư khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) (bờ Bắc) |
1,5 |
|
+ Đoạn từ ranh hết nền số 10, lô A4-22, Quy hoạch Chỉnh trang khu dân cư khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) - cầu sắt Tổng Đài (bờ Bắc) |
1,5 |
|
- Đoạn từ đường số 4 (Cụm dân cư Tràm Chim) - đến cầu Sắt Tổng Đài (bờ nam) |
1,0 |
13 |
Đường 3/2 |
1,2 |
14 |
Đường Tràm Chim |
|
|
- Từ kênh Hậu, Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim - đường số 1, Cụm dân cư Ao Sen (phía Đông) |
1,2 |
|
- Từ kênh Hậu, Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim - hết Cụm dân cư khóm 2, thị trấn Tràm Chim (phía Tây) |
1,2 |
|
- Từ cầu Tràm Chim - ranh Phú Đức |
1,2 |
15 |
Đường Đốc Binh Kiều |
|
|
- Từ đường Nguyễn Trung Trực - cầu Huyện Đội |
1,2 |
|
- Từ cầu Huyện Đội - đường Gáo Đôi |
1,2 |
|
- Từ cầu Trung tâm - đường Võ Văn Kiệt (đường Trần Hưng Đạo cũ) |
1,2 |
16 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
- Từ Cầu Dây - đường Tràm Chim |
1,2 |
17 |
Đường Gáo Đôi |
|
|
- Từ đường Đốc Binh Kiều - ranh xã Tân Công Sính |
1,2 |
18 |
Đường Tôn Thất Tùng |
|
|
- Từ đường Đốc Binh Kiều - ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim |
1,2 |
19 |
Đường Bắc kênh hậu Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim |
|
|
- Từ kênh Đường Gạo - đường số 1 (Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim) |
1,2 |
|
- Từ đường số 1 (Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim) - đường Tràm Chim |
1,2 |
|
- Từ đường Tràm Chim - kênh Tổng Đài |
1,2 |
20 |
Đường khóm 3 Tràm Chim |
|
|
- Từ cầu kênh Đường Gạo 2 - cầu kênh Đường Gạo 3 |
1,2 |
21 |
Đường bờ Tây kênh Đường Gạo |
1,2 |
22 |
Đường Nam kênh hậu Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim |
1,2 |
23 |
Đường số 1 Cụm dân cư Ao Sen (đoạn từ đường số 4 - đường Tràm Chim và các hẻm ngang từ đường số 1 đến đường Huỳnh Công Sính) |
1,2 |
24 |
Đường số 4 Cụm dân cư Ao Sen (từ đường Nguyễn Chí Thanh (cặp nhà ông Tư Nghinh) - đường Huyền Trân Công Chúa) |
1,2 |
25 |
Đường số 1 thuộc Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (cặp cây xăng) |
1,2 |
26 |
Đường số 3 thuộc Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (cặp phía tây Trạm cấp nước Tam Nông) |
1,2 |
27 |
Đường số 10 Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (phía đông bến xe) |
1,2 |
28 |
Đường số 11 Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (phía tây bến xe) |
1,2 |
29 |
Đường số 13 Cụm dân cư TT Tràm Chim (đường giữa từ đường số 3 đến quán ông Thiện cháo cá) |
1,2 |
30 |
Đường số 14 Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim (đường giữa từ đường số 4 đến đường số 7) |
1,2 |
31 |
Đường số 1 Cụm dân cư khóm 5 (ấp 3), thị trấn Tràm Chim (từ đường Đốc Binh Kiều đến hết Trung tâm Bồi dưỡng chính trị Huyện) |
1,5 |
32 |
Đường số 2 Cụm dân cư khóm 5, ấp 3, thị trấn Tràm Chim (đường giữa lô C và lô D) |
1,5 |
33 |
Đường số 3 Cụm dân cư khóm 5, ấp 3, thị trấn Tràm Chim (từ đường Đốc Binh Kiều - hết phía sau Đài Truyền thanh Huyện) |
1,5 |
34 |
Đường số 4 Cụm dân cư khóm 5, ấp 3, thị trấn Tràm Chim (từ đường Đốc Binh Kiều - hết phía trước Đài Truyền thanh Huyện) |
1,5 |
35 |
Đường số 5 Cụm dân cư khóm 5, ấp 3, thị trấn Tràm Chim (đoạn từ đường số 1 - đường số 3) |
1,5 |
36 |
Đường số 1 Cụm dân cư khóm 5, ấp 3B, thị trấn Tràm Chim (song song và cách đường Đốc Binh Kiều bởi công viên) |
1,5 |
37 |
Đường số 2 Cụm dân cư khóm 5, ấp 3B, thị trấn Tràm Chim (đường phía trước trạm cấp nước khóm 5) |
1,5 |
38 |
Đường số 3 Cụm dân cư khóm 5, ấp 3B, thị trấn Tràm Chim (phía sau Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, từ đường Đốc Binh Kiều - hết Cụm dân cư) |
1,5 |
39 |
Đường số 4 Cụm dân cư khóm 5, ấp 3B, thị trấn Tràm Chim (đoạn giữa lô D và lô E nối dài từ lô A đến lô J) |
1,5 |
40 |
Đường số 5 Cụm dân cư khóm 5, ấp 3B, thị trấn Tràm Chim (đường giữa, từ đường Đốc Binh Kiều - đường số 2) |
1,5 |
41 |
Đường số 6 Cụm dân cư khóm 5, ấp 3B, thị trấn Tràm Chim (đoạn từ lô B - lô K) |
1,5 |
42 |
Đường số 7 Cụm dân cư khóm 5, ấp 3B, thị trấn Tràm Chim (đoạn từ Tòa án Huyện - cuối đường) |
1,5 |
43 |
Đường số 8 Cụm dân cư khóm 5, ấp 3B, thị trấn Tràm Chim (đoạn từ lô L - cuối đường) |
1,5 |
44 |
Đường số 9 Cụm dân cư khóm 5, ấp 3B, thị trấn Tràm Chim (đoạn từ lô L - lô S) |
1,5 |
45 |
Các đường ngang còn lại của các lô |
1,5 |
46 |
Khu vực bờ Bắc kênh Đồng Tiến (từ ranh đất phía Đông Huyện đội - cầu Trung tâm) |
1,2 |
47 |
Đường số 1 Tuyến dân cư khóm 2, thị trấn Tràm Chim (giáp ranh đất Nhà thờ Thiên Phước) đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường số 3 Tuyến dân cư khóm 2 (ấp 2), thị trấn Tràm Chim |
1,2 |
48 |
Đường số 2 Tuyến dân cư khóm 2, thị trấn Tràm Chim (đối diện Ủy ban nhân dân thị trấn Tràm Chim) đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường số 3 Tuyến dân cư khóm 2 (ấp 2), thị trấn Tràm Chim |
1,2 |
49 |
Đường số 3 Tuyến dân cư khóm 2, thị trấn Tràm Chim |
|
|
Đoạn từ đường số 1 - đường số 2 |
1,2 |
|
Đoạn từ đường số 2 - Khu thương mại (dự kiến) |
1,2 |
50 |
Đường số 4 Tuyến dân cư khóm 2, thị trấn Tràm Chim, đoạn từ đường Tràm Chim - ranh quy hoạch hiện hữu Tuyến dân cư khóm 2 (ấp 2) |
1,2 |
51 |
Đường số 5 Tuyến dân cư khóm 2, thị trấn Tràm Chim (phía sau Tuyến dân cư đường Nguyễn Chí Thanh) đoạn từ đường Tràm Chim - ranh quy hoạch hiện hữu Tuyến dân cư khóm 2 (ấp 2) |
1,2 |
52 |
Đường số 1 Cụm dân cư khóm 4, thị trấn Tràm Chim (phía Tây Cụm dân cư) (từ đường Đốc Binh Kiều - cuối Cụm dân cư và các hẻm ngang từ đường số 1 sang đường số 2) |
1,2 |
53 |
Đường số 2 Cụm dân cư khóm 4, thị trấn Tràm Chim (đường giữa) |
1,2 |
54 |
Đường số 3 Cụm dân cư khóm 4, thị trấn Tràm Chim (phía Đông Cụm dân cư) (đoạn từ đường Đốc Binh Kiều - cuối Cụm dân cư và các hẻm ngang đường số 3 sang đường số 2) |
1,2 |
55 |
Đường Ngô Gia Tự thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) |
1,0 |
56 |
Đường số 1 thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) |
1,0 |
57 |
Đường số 6 thuộc Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) |
1,0 |
|
Giá đất tối thiểu |
1,2 |
A |
Giá đất |
|
1 |
Đường Hùng Vương |
|
|
- Đoạn 1: từ kênh 307 - Điện lực |
2,0 |
|
- Đoạn 2: từ Điện lực - đường Thống Linh |
2,0 |
|
- Đoạn 3: từ đường Thống Linh - đường Phạm Ngọc Thạch |
2,0 |
|
- Đoạn 4: từ đường Phạm Ngọc Thạch - cầu Ngã Sáu |
2,0 |
|
- Đoạn 5: từ cầu Ngã Sáu - đường Lê Quý Đôn |
2,0 |
|
- Đoạn 6: từ đường Lê Quí Đôn - kênh Nguyễn Văn Tiếp A |
2,0 |
2 |
Đường N2 |
|
|
- Từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An |
1,2 |
|
- Đường rẽ N2 (từ đường N2 - ĐT 846 ) |
1,2 |
3 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
- Đoạn 1: từ kênh 307 - đường Phan Đăng Lưu (Trạm Y tế) |
1,5 |
|
- Đoạn 2: từ đường Phan Đăng Lưu - đường Trần Phú |
1,5 |
|
- Đoạn 3: từ đường Trần Phú - cầu kênh Xáng |
1,5 |
|
- Đoạn 4: từ kênh Xáng - Kênh Từ Bi ranh xã Mỹ An (bờ Tây kênh Tư mới) |
1,5 |
4 |
Đường Thiên Hộ Dương |
|
|
- Đoạn 1: từ đường Hoàng Văn Thụ - đường Trường Xuân |
1,5 |
|
- Đoạn 2: từ đường Phạm Ngọc Thạch - đường Trần Phú |
1,5 |
|
- Đoạn 3: từ đường Trần Phú - đường Hùng Vương |
1,2 |
5 |
Đường Lê Hồng Phong |
|
|
- Đoạn 1: từ kênh Tư cũ - đường cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2 |
2,0 |
|
- Đoạn 2: từ đường cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2 - đường Trường Xuân |
3,0 |
|
- Đoạn 3: từ đường Trường Xuân - đường Trần Phú |
3,0 |
|
- Đoạn 4: từ đường Trần Phú - đường Nguyễn Thị Minh Khai |
2,0 |
6 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
- Đoạn 1: từ đường Lê Đại Hành - đường Thống Linh (đường Nguyễn Văn Cừ nối dài từ Thống Linh - Cụm dân cư khóm 2) |
2,5 |
|
- Đoạn 2: từ đường Thống Linh - đường Phạm Ngọc Thạch |
1,5 |
|
- Đoạn 3: từ đường Phạm Ngọc Thạch - đường Trần Phú |
1,2 |
7 |
Đường số 13 (sau Bến xe) |
1,2 |
8 |
Các đường nội bộ khu Bệnh viện (cũ) |
|
|
Từ đường Phan Đăng Lưu - đường Phạm Ngọc Thạch |
2,5 |
9 |
Đường Trần Phú |
|
|
- Đoạn 1: từ đường Hùng Vương - đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1,5 |
|
- Đoạn 2: Cầu sắt chợ mới - đường Lê Quý Đôn |
1,2 |
10 |
Đường Đinh Tiên Hoàng (Khu dân cư khóm 2) |
4,0 |
11 |
Đường Lê Đại Hành (Khu dân cư khóm 2) |
4,0 |
12 |
Đường Lý Thái Tổ |
4,0 |
13 |
Các đường nội bộ còn lại Khu dân cư khóm 2 |
4,0 |
14 |
Đường Phan Đăng Lưu (cửa sau Bệnh viện Y học dân tộc cũ) |
1,5 |
15 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
3,0 |
16 |
Đường Thống Linh |
3,0 |
17 |
Đường Hoàng Văn Thụ (cặp Khu thể dục thể thao từ đường Hùng Vương - đường Lê Hồng Phong) |
3,0 |
18 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
3,0 |
19 |
Đường Nguyễn Sinh Sắc |
3,0 |
20 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
3,0 |
21 |
Đường Trường Xuân |
2,5 |
22 |
Các đường nội bộ còn lại Khu văn hóa (phạm vi khu vực từ đường Trường Xuân - đường Thống Linh) |
3,0 |
23 |
Các đường nội bộ Khu dân cư khóm (Trung tâm Thể dục Thể thao - Sân bóng) |
3,0 |
24 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
|
|
- Đoạn 1: từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - cầu Kênh Xáng |
3,0 |
|
- Đoạn 2: từ Cụm dân cư khóm 4 - kênh Tư cũ (đường Bờ đông kênh Nhà Thờ) |
4,0 |
25 |
Đường Trần Thị Nhượng |
2,0 |
26 |
Đường Phạm Hữu Lầu |
1,5 |
27 |
Đường Đốc Binh Kiều |
1,2 |
28 |
Đường Dương Văn Hòa |
2,0 |
29 |
Đường Nguyễn Văn Tre |
1,2 |
30 |
Đường Ngô Gia Tự (cặp nhà lồng chợ) |
1,2 |
31 |
Đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai - Ngô Gia Tự |
1,2 |
32 |
Đường Hà Huy Tập (cặp nhà lồng chợ) |
1,2 |
33 |
Đoạn từ đường Hùng Vương - đường Hà Huy Tập |
1,2 |
34 |
Đường Lê Thị Hồng Gấm |
1,4 |
35 |
Đường Cao Văn Đạt |
1,5 |
36 |
Đường Lê Quý Đôn |
|
|
- Đoạn 1: từ đường Hùng Vương - cầu Ngân Hàng |
1,2 |
|
- Đoạn 2: từ cầu Ngân Hàng - đường Gò Tháp |
1,2 |
|
- Đoạn 3: đường Lê Quí Đôn nối dài (từ vòng xoáy đường Hùng Vương - Khu tái định cư đường Hồ Chí Minh) |
3,0 |
37 |
Khu tái định cư đường Hồ Chí Minh |
|
|
- Đường Nguyễn Bình |
3,0 |
|
- Đường Lê Văn Kiếc |
4,0 |
|
- Đường Trần Văn Trà |
3,0 |
|
- Đường Nguyễn Văn Vóc |
2,0 |
|
- Đường Trần Trọng Khiêm |
4,0 |
|
- Đường Nguyễn Văn Biểu |
4,0 |
|
- Đường Phạm Văn Bạch |
3,0 |
|
- Đường Nguyễn Tri Phương |
2,0 |
|
- Đường Lê Đức Thọ |
3,0 |
38 |
Đường Hoàng Hoa Thám (sau Bưu điện chợ cũ) |
1,2 |
39 |
Đường Hai Bà Trưng (đường vào tập thể cấp 2) |
1,2 |
40 |
Đường Âu Cơ (đường vào tập thể cấp 3) |
1,2 |
41 |
Đoạn đường từ đường Hai Bà Trưng - đường Âu Cơ (đường ngang tập thể cấp 2, 3) |
1,2 |
42 |
Đường Bạch Đằng (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A) |
|
|
- Đoạn 1: từ đầu voi chợ cũ - cầu N2 |
1,2 |
|
- Đoạn 2: từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An |
2,0 |
43 |
Đường Lạc Long Quân (bờ Bắc kênh Tư mới) |
|
|
- Đoạn 1: từ đầu voi chợ cũ - đường Trần Phú |
1,2 |
|
- Đoạn 2: từ đường Trần Phú - cầu Ngã Sáu |
1,2 |
|
- Đoạn 3: từ cầu Ngã Sáu - kênh ông Đội xã Mỹ An |
2,0 |
44 |
Các đường hẻm chợ cũ |
2,0 |
45 |
Đường Gò Tháp |
|
|
- Đoạn 1: từ kênh 8.000 - cống Sáu Tấn |
2,0 |
|
- Đoạn 2: từ cống Sáu Tấn - cống Lâm Sản |
1,5 |
|
- Đoạn 3: từ cống Lâm sản - hết cây xăng Thiên hộ bảy |
3,0 |
|
- Đoạn 4: hết cây xăng Thiên hộ bảy - hết ranh thị trấn Mỹ An |
1,5 |
46 |
Đường 30 tháng 4 |
|
|
- Đoạn 1: từ đường Gò Tháp - cầu N2 |
2,5 |
|
- Đoạn 2: từ cầu N2 - ranh xã Mỹ An (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A) |
3,0 |
* |
Các đường Khu Hành chính dân cư |
|
47 |
Đường Trần Hưng Đạo (đường số 1 cũ) |
|
|
- Đoạn 1: từ đường 30 tháng 4 - đường Lê Quý Đôn |
2,5 |
|
- Đoạn 2: từ đường Lê Quý Đôn - cầu N2 |
2,0 |
48 |
Đường Nguyễn Trãi |
2,0 |
49 |
Đường Ngô Quyền |
2,0 |
50 |
Đường Lý Thường Kiệt |
2,0 |
51 |
Đường Điện Biên Phủ |
2,0 |
52 |
Đường Lê Lợi |
3,0 |
53 |
Đường Võ Thị Sáu |
2,0 |
54 |
Đường Trần Nhật Duật |
2,0 |
55 |
Các đường nội bộ Khu hành chính dân cư còn lại |
2,0 |
56 |
Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
- Đoạn 1: từ Gò Tháp - đường 30/4 (Khu hành chính dân cư) |
2,5 |
|
- Đoạn 2: từ đường 30/4 - hết ranh nội ô thị trấn Mỹ An (hướng đi xã Mỹ Đông) |
3,0 |
57 |
Đường Tôn Thất Tùng (từ Tôn Đức Thắng - ranh xã Mỹ Hòa) đường dal bờ Tây kênh Tư mới |
3,0 |
58 |
Đường kênh 8.000 (từ Tỉnh lộ 845 - ranh Tân Kiều) |
3,0 |
59 |
Đường kênh Tư cũ (từ kênh 307 - ranh xã Mỹ An) |
2,0 |
60 |
Các đường kênh 25, 1,000, 307; kênh Liên 8; kênh Giữa, kênh Nhất |
2,0 |
61 |
Cụm dân cư khóm 1, thị trấn Mỹ An (giai đoạn 2) |
4,0 |
62 |
Khu dân cư Đông thị trấn Mỹ An |
1,0 |
63 |
Cụm dân cư khóm 1, thị trấn Mỹ An (bổ sung giai đoạn 2) |
1,2 |
|
Giá tối thiểu |
2,0 |
A |
Giá đất |
|
1 |
Đường Nguyễn Trãi (Quốc Lộ 30) |
|
|
- Kho bạc (cũ) - ngã ba Ông Bầu (2 bên) |
1,5 |
|
- Ngã ba Ông Bầu - đường 26 Tháng 3 (phía Nam) |
1,5 |
|
- Đường 26 tháng 3 - đường 30 Tháng 4 (phía Nam) |
1,5 |
|
- Ngã ba Ông Bầu - đường 26 Tháng 3 (phía Bắc) |
1,5 |
|
- Đường 26 tháng 3 - đường 30 Tháng 4 (phía Bắc) |
1,5 |
|
- Kho bạc (cũ) - cầu Cần Lố |
1,5 |
|
- Đường 30 tháng 4 - đường vào chùa Long Tế |
1,5 |
2 |
Đường 3 tháng 2 |
|
|
- Đường Nguyễn Trãi - cầu Sắt Chợ |
1,5 |
|
- Cầu Sắt Chợ - đường Thống Linh |
1,5 |
|
- Đường Thống Linh - cầu Ông Xuân |
1,5 |
|
- Cầu Ông Xuân - chùa Long Tế |
1,5 |
3 |
Đường Xẻo Quýt |
|
|
- QL30 - Đường 26 Tháng 3 |
1,5 |
4 |
Đường Nguyễn Văn Phối |
|
|
- Đường 3 tháng 2 - đường 8 Tháng 3 |
1,5 |
5 |
Đường 1 tháng 6 |
|
|
- Đường Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu |
1,5 |
6 |
Đường 8 tháng 3 |
|
|
- Nguyễn Trãi - Phạm Hữu Lầu |
1,5 |
7 |
Đường 26 tháng 3 |
|
|
- Quốc lộ 30 - Bến tàu |
1,0 |
8 |
Đường Phạm Hữu Lầu |
1,5 |
9 |
Đường Nguyễn Minh Trí (Tỉnh lộ 847) |
|
|
- Quốc lộ 30 - hết Trung tâm Văn Hóa (phía Đông) |
1,5 |
|
- Quốc lộ 30 - hết Trung tâm Văn Hóa (phía Tây) |
1,5 |
|
- Trung tâm Văn hóa - cầu Cái Chay (phía Tây) |
1,5 |
|
- Trung tâm Văn hóa - cầu Cái Chay (phía Đông) |
1,5 |
10 |
Đường 307 |
|
|
- Đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Văn Đừng |
1,5 |
|
- Nguyễn Văn Đừng - đường Thống Linh |
1,5 |
11 |
Đường Nguyễn Văn Đừng |
|
|
- Đường 3 Tháng 2 - mương Bà Năm |
1,5 |
|
- Quốc lộ 30 - mương Bà Năm |
1,5 |
12 |
Đường 30/4 |
|
|
- Đường 3/2 - đường Nguyễn Trãi |
1,5 |
13 |
Đường Tràm Dơi |
|
|
- Đường Nguyễn Trãi - cầu Mương Khai |
1,5 |
14 |
Đường Nguyễn Văn Khải |
|
|
- Đường Nguyễn Trãi - hãng Nước Mắm cũ |
1,5 |
15 |
Đường Thống Linh (Nguyễn Trãi- đường 3/2) |
1,5 |
16 |
Đường cặp sông Xóm Giồng |
1,5 |
17 |
Đường Thiên Hộ Dương |
1,5 |
18 |
Các đường nội bộ Cụm dân cư Mỹ Tây |
|
|
- Đường 5 mét |
1,5 |
|
- Đường 7 mét |
1,5 |
|
- Đường 9 mét |
1,5 |
|
- Đường 12 mét |
1,5 |
19 |
Khu tái định cư thị trấn Mỹ Thọ |
|
|
- Đường 3,5 mét |
1,5 |
|
- Đường 7 mét |
1,5 |
|
- Đường 9 mét |
1,5 |
|
- Đường 12 mét |
1,5 |
20 |
Cụm dân cư Đông Rạch Miễu |
|
|
- Đường 9 mét (đường Thống Linh, đoạn: Nguyễn Trãi - sông Mương Khai) |
1,5 |
|
- Đường 7 mét |
1,5 |
21 |
Khu dân cư ngã ba Ông Bầu |
1,5 |
22 |
Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam |
|
|
- Các đường Đ-01, Đ-02, Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) và 26/3 |
1,0 |
|
- Đường Phạm Hữu Lầu |
1,0 |
|
- Đường Đ-03 |
1,0 |
23 |
Các đường còn lại |
1,5 |
|
Giá đất tối thiểu |
1,5 |
I |
Đường phố |
|
1 |
Đường 1 tháng 5 |
|
|
- Đầu đường 3/2 - Nguyễn Trung Trực |
1,0 |
2 |
Đường 1 tháng 5 nối dài |
|
|
- Đoạn từ đường 3/2 - Lý Tự Trọng |
1,0 |
|
- Đoạn từ ranh đường Nguyễn Văn Trỗi - Trần Hưng Đạo |
1,0 |
|
- Đoạn từ ranh đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh |
1,0 |
3 |
Đường 19 tháng 8 |
|
|
- Đường 3/2 - Nguyễn Trung Trực |
1,0 |
4 |
Đường 19 tháng 8 nối dài |
|
|
- Đoạn Đường 3/2 - Lý Tự Trọng |
1,0 |
|
- Đoạn ranh đường Nguyễn Văn Trỗi - Trần Hưng Đạo |
1,0 |
|
- Đoạn ranh đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh |
1,0 |
5 |
Đường 3 tháng 2 |
|
|
- Đoạn cầu Lấp Vò - Nguyễn Chí Thanh |
1,0 |
|
- Đoạn ranh đường Nguyễn Chí Thanh - đầu đường Nguyễn Huệ (trạm xăng) |
1,0 |
|
- Đoạn Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng |
1,0 |
|
- Đoạn Võ Thị Hồng - đầu đường Đặng Văn Bình |
1,0 |
|
- Đoạn ranh đường Đặng Văn Bình - cầu Cái Dâu |
1,0 |
6 |
Khu phố bên chợ Lấp Vò |
|
|
- Đường 1/5 - hẻm ngân hàng |
1,0 |
|
- Đoạn từ giáp 3/2 - giáp đoạn (đường 1/5 - hẻm Ngân hàng) |
1,0 |
7 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
- Đoạn ranh Huyện Đoàn cũ - đường Nguyễn Huệ |
1,0 |
|
- Đoạn ranh đường Nguyễn Huệ - nhà ông Tuấn Anh (634) |
1,0 |
|
- Đoạn cuối nhà Tuấn Anh - hàng rào nhà ăn UB huyện |
1,0 |
|
- Đoạn hàng rào nhà ăn UB huyện - cầu Vàm Cái Dâu |
1,0 |
8 |
Đường Nguyễn Huệ |
|
|
- Đoạn ranh đường Nguyễn Trung Trực - đường 3/2 |
1,0 |
9 |
Đường Nguyễn Huệ nối dài |
|
|
- Đoạn ranh đường 3/2 - Trần Hưng Đạo |
1,0 |
|
- Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến hết vòng xuyến dự án chỉnh trang đô thị |
1,0 |
10 |
Đường Lý Tự Trọng |
|
|
- Đoạn đầu đường Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Huệ |
1,0 |
|
- Đoạn ranh đường Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng |
1,0 |
|
- Đoạn đường Võ Thị Hồng - Đặng Văn Bình |
1,0 |
11 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
- Đoạn giáp đường Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng |
1,0 |
|
- Đoạn ranh đường Võ Thị Hồng - Châu Văn Liêm |
1,0 |
12 |
Đường Châu Văn Liêm |
|
|
- Đoạn đường 3/2 - Trần Hưng Đạo |
1,0 |
13 |
Đường Võ Thị Hồng |
|
|
- Đoạn ranh đường 3/2 - Trần Hưng Đạo |
1,0 |
|
- Đường ranh Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh (Khu dân cư cũ) |
1,0 |
14 |
Đường Đặng Văn Bình |
|
|
- Đoạn ranh đường Nguyễn Văn Trỗi - đường 3/2 |
1,0 |
|
- Đoạn ranh đường 3/2 - Nguyễn Trung Trực |
1,0 |
15 |
Đường Phạm Văn Bảy |
|
|
- Đoạn ranh đường 3/2 - Nguyễn Trung Trực |
1,0 |
16 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
- Đoạn ranh đường 3/2 - Trần Hưng Đạo |
1,0 |
17 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
- Đoạn ranh đường 30/4 (Cái Dâu cũ) - Võ Thị Hồng |
1,0 |
|
- Đường ranh Võ Thị Hồng - Nguyễn Huệ |
1,0 |
|
- Đường ranh Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh |
1,0 |
|
- Đường ranh Nguyễn Chí Thanh - Thiên Hộ Dương |
1,0 |
18 |
Quốc lộ 80 |
|
|
- Đoạn từ ranh Chùa Cao Đài - Thiên Hộ Dương |
1,0 |
|
- Đoạn ranh đường 30/4 (rạch Cái Dâu) - Cống Cái Sơn |
1,0 |
|
- Đoạn ranh cống Cái Sơn - đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên) |
1,0 |
19 |
Đường Nguyễn An Ninh |
|
|
- Đoạn ranh đường 30/4 - Nguyễn Huệ (đường đất) |
1,0 |
|
- Đoạn ranh đường 30/4 - Nguyễn Huệ (đường nhựa) |
1,0 |
20 |
Đường Khu dân cư số 5 (đoạn ranh từ Nguyễn An Ninh - đường 2/9) |
1,0 |
21 |
Đường chùa Cao Đài (Quốc lộ 80 - chùa Phước Vinh) |
1,0 |
22 |
Đường Thiên Hộ Dương (rạch Lấp Vò) |
|
|
- Đoạn ranh đường 2/9 - cầu Bà Hai (đường dal) |
1,0 |
|
- Đoạn ranh Quốc Lộ 80 - đường chùa Cao Đài (đường đất) |
1,0 |
|
- Đoạn ranh đường 3/2 - đường Trần Hưng Đạo |
1,0 |
23 |
Đường 2 tháng 9 (kênh 90) |
|
|
- Đoạn ranh đường 30/4 - Võ Thị Hồng |
1,0 |
|
- Đoạn Võ Thị Hồng - Đường 1/5 (D1) |
1,0 |
|
- Đoạn ranh đường 1/5 (D1) - 19/8 (D2) |
1,0 |
|
- Đoạn ranh Nguyễn Huệ - Thiên Hộ Dương |
1,0 |
24 |
Đường Ngã Cạy |
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ nối dài - đường Cái Nính (2 bên) |
1,0 |
|
- Đoạn Cái Nính - đường 30/4 |
1,0 |
25 |
Đường 30/4 |
|
|
- Đoạn ranh đường 3/2 - đường Nguyễn An Ninh |
1,0 |
|
- Đoạn ranh đường Nguyễn An Ninh - cầu Cái Ninh |
1,0 |
26 |
Đường Võ Thị Sáu |
|
|
- Đoạn ranh Quốc lộ 80 - Tuyến dân cư số 1 |
1,0 |
|
- Đoạn ranh Tuyến dân cư số 1 - ranh Bình Thành |
1,0 |
27 |
Đường rạch Cái Sơn |
|
|
- Đoạn ranh Quốc lộ 80 - Ngô Quyền |
1,0 |
|
- Đoạn ranh Quốc lộ 80 (đầu cống Cái Sơn) - cuối ngọn Cái Sơn |
1,0 |
28 |
Đường Ngô Quyền (rạch Cái Dâu - Vàm Cống) |
|
|
- Đoạn ranh Quốc lộ 80 - rạch Cái Sao |
1,0 |
29 |
Đường chùa Linh Thứu |
1,0 |
30 |
Đường Phan Chu Trinh (nhà máy Hiệp Thanh) |
|
|
- Đoạn ranh Quốc lộ 80 - ranh Ngô Quyền |
1,0 |
31 |
Đường Lê Anh Xuân |
|
|
- Đoạn ranh Quốc lộ 80 - ranh Ngô Quyền |
1,0 |
32 |
Đường rạch Cái Sao |
1,0 |
33 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên) |
|
|
- Đoạn ranh Quốc lộ 80 - ranh Bình Thành |
1,0 |
34 |
Đường Nguyễn Thái Học (cặp Ủy ban nhân dân thị trấn Lấp Vò) |
|
|
- Đoạn ranh Quốc lộ 80 - ranh đường Ngô Quyền |
1,0 |
35 |
Đường tuyến dân cư số 1 |
|
|
- Đoạn nối Tuyến dân cư số 1 đến Quốc lộ 80 (tiếp giáp trường Nguyễn Trãi) |
1,0 |
|
- Đoạn nối Tuyến dân cư số 1 đến Quốc lộ 80 (đối diện với Trung tâm Văn hóa) |
1,0 |
|
- Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến Quãng Trường |
1,0 |
|
- Đoạn từ Quãng Trường đến đường sân Vận Động |
1,0 |
36 |
Đường tuyến dân cư số 7 |
1,0 |
37 |
Đường Dự án Chỉnh trang Đô thị |
|
|
- Đoạn từ giáp vòng xuyến dự án Chỉnh trang Đô thị đến đường 30/4 (Đường Cái Dâu) |
1,0 |
38 |
Đường vào sân vận động |
|
|
- Đoạn Quốc lộ 80 - đến Tuyến dân cư số 1 |
1,0 |
|
- Khu dân cư Bình Thạnh 2 |
1,0 |
39 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
- Công viên số 4 - hết ranh Huyện đoàn cũ |
1,0 |
40 |
Dự án Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò |
|
|
- Đường số 04, 05 và 11 |
1,0 |
|
- Đường số 03, 06, 08, 09 và 10 |
1,0 |
|
- Đường số 01, 07 |
1,0 |
|
- Đường số 12 |
1,0 |
|
- Đường số 02 |
1,0 |
|
Hẻm |
|
1 |
Hẻm Khu dân cư số 3 |
1,0 |
2 |
Hẻm Khu dân cư số 4 |
1,0 |
3 |
Hẻm cặp Phòng Công Thương (Giao thông - Xây dựng cũ) |
|
|
- Đoạn ranh đường 3/2 - ranh đường Nguyễn Trung Trực |
1,0 |
|
- Đoạn sau nhà ông Trường Sơn (435) - hết thửa đất nhà bà Tới (420) |
1,0 |
4 |
Hẻm nhà ông Sơn |
|
|
- Đoạn ranh đường 3/2 - ranh đường Nguyễn Trung Trực |
1,0 |
5 |
Hẻm phía sau bưu điện mới |
1,0 |
6 |
Hẻm cặp Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lấp Vò |
1,0 |
7 |
Hẻm cặp nhà ông Quyền (đường 1/5 - hẻm Ngân Hàng) |
1,0 |
8 |
Hẻm cặp Bưu điện (cũ) |
1,0 |
9 |
Hẻm nhà thờ Lấp Vò |
1,0 |
10 |
Hẻm xung quanh đình Lấp Vò |
1,0 |
11 |
Hẻm lô C khu dân cư Ngã Cạy |
1,0 |
12 |
Hẻm phía sau nhà Bác sĩ Chuyển |
|
|
- Đoạn ranh đường Võ Thị Hồng - Châu Văn Liêm |
1,0 |
|
- Đoạn ranh đường Châu Văn Liêm - nhà ông Minh Long |
1,0 |
13 |
Hẻm phía sau điện lực |
1,0 |
14 |
Hẻm khu vực Nhà máy quốc doanh 3 |
1,0 |
|
Giá đất tối thiểu |
1,0 |
A |
Giá đất |
|
1 |
- Đường Quốc lộ 80 (Lý Thường Kiệt cũ) |
|
|
- Cầu Cái Sao - cầu Hòa Long (Quốc lộ 80) |
1,3 |
|
- Cầu Hòa Long (Quốc lộ 80) - cửa hàng Xăng dầu huyện Lai Vung (250A - khóm 4) |
1,3 |
|
- Cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A - khóm 4) - hết Cống số 1 |
1,3 |
|
- Hết cống số 1 - Cống số 2 (ranh thị trấn) |
1,3 |
2 |
Đường Lê Lợi (trục lộ 851) |
|
|
- Quốc lộ 80 - ranh Huyện Đoàn |
1,3 |
|
- Ranh Huyện Đoàn - đường Võ Thị Sáu |
1,3 |
|
- Đường Võ Thị Sáu - ranh xã Long Hậu |
1,2 |
3 |
Đường Nguyễn Huệ |
|
|
- Vàm Ba Vinh - cầu Hòa Long (Tỉnh lộ 851) |
1,2 |
|
xuyên |
1,2 |
4 |
Đường Ngô Gia Tự |
|
|
- Cầu Hòa Long (Tỉnh lộ 851) - Vàm hộ Bà Nương |
1,2 |
|
- Cầu Hòa Long (Tỉnh lộ 851) - kênh Hai Trượng |
1,2 |
|
- Kênh Hai Trượng - đường Võ Thị Sáu (nhà thờ) |
1,2 |
|
- Đường Võ Thị Sáu (nhà thờ) - cầu Long Hậu |
1,2 |
5 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
- Quán cà phê Duy Lam (số 176/1, khóm 1)- cầu Hộ Bà Nương |
1,3 |
6 |
Đường Phạm Hữu Lầu |
|
|
- Tiệm đồng hồ Linh Phụng (số nhà 347, khóm 1, thị trấn Lai Vung) - hết tiệm uốn tóc Hoa Tiên |
1,3 |
7 |
Đường Hai Bà Trưng |
|
|
- Từ số nhà 300, khóm 1, thị trấn Lai Vung (nhà ông Thạch) - Bờ kè thị trấn Lai Vung |
1,2 |
8 |
Đường Phan Văn Bảy |
|
|
- Cầu Hòa Long (Quốc lộ 80) - nhà ông Chính Hí (số 36/4) |
1,2 |
|
- Nhà ông Chính Hí - cầu 8 Biếu |
1,2 |
|
- Cầu ông 8 Biếu - ranh xã Tân Dương |
1,2 |
9 |
Đường Thi Sách |
|
|
- Tiệm áo cưới Phương Anh (số nhà 353, khóm 1, thị trấn Lai Vung) - bờ kè Chợ thị trấn |
1,2 |
10 |
Đường Hùng Vương |
|
|
- Nhà bác sĩ Ánh (số 314, Quốc lộ 80) - vật liệu xây dựng Bảy Hữu 02 |
1,2 |
11 |
Đường Trần Quốc Tuấn |
|
|
- Đoạn nhà Ông Nguyễn Văn Phiếu (số 369)- Hai Thọ sạc bình (lô 3, căn 1). |
1,2 |
12 |
Các đoạn chưa có tên đường |
|
|
- Nhà ông Liệt (số 375/K1) - giáp đường Hai Bà Trưng |
1,2 |
|
- Đoạn cầu Hòa Long (Tỉnh lộ 851) - ranh Kho Bạc Nhà nước (đoạn Nguyễn Tất Thành) |
1,2 |
|
- Đoạn từ Quán cà phê Thế (số 444) - mé sông Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
1,2 |
13 |
Đoạn Vàm Hộ Bà Nương - giáp huyện lộ 30/4 (Kênh Cái Bàn) |
1,2 |
14 |
Lộ cặp kênh Họa Đồ |
|
|
- Kênh rạch Cái Sao - Ban quản lý công trình công cộng huyện Lai Vung |
1,2 |
|
- Cầu Hòa Long (Tỉnh lộ 851) - Phòng Nông nghiệp phát triển nông thôn. |
1,2 |
15 |
Bờ kè thị trấn |
|
|
- Cầu Vàm Ba Vinh - cầu Hòa Long (Quốc lộ 80) |
1,2 |
16 |
Tiệm sửa xe Vũ (số 534) - cầu Cái Bàn |
1,2 |
17 |
Đường 1/5 |
|
|
- Trường Tiểu học thị trấn (Tỉnh lộ 851) - cầu Kênh 1/5 |
1,3 |
18 |
Đường hộ Bà Nương |
|
|
- Lộ 30/4 kênh Hai Đức (ranh xã Hòa Long) |
1,2 |
|
- Nhà ông Ba Thạnh (số 31) - giáp lộ 1/5 |
1,2 |
19 |
Tỉnh lộ 852 nối dài |
|
|
- Đoạn ngã ba Rẽ Quạt - hết ranh nhà ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 1, thị trấn Lai Vung) |
1,2 |
|
- Hết ranh nhà ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 2, thị trấn Lai Vung) - cầu Gia Vàm |
1,2 |
|
- Cầu Gia Vàm - cầu Long Hậu |
1,2 |
20 |
Huyện lộ 30/4 |
|
|
- Cầu hộ bà Nương - ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) |
1,2 |
|
- Ngã ba (giáp kênh Cái Bàng) - cây xăng Thầy Tá (số 117A) |
1,2 |
|
- Cây xăng Thầy Tá- ranh xã Hòa Long |
1,2 |
21 |
Đường Võ Thị Sáu |
|
|
- Tỉnh lộ 851 - nhà thờ Hòa Long |
1,2 |
22 |
Đường Lê Hồng Phong |
|
|
- Vàm Ba Vinh - cầu Nhà thờ |
1,2 |
|
- Cầu nhà thờ - cầu Long Hậu |
1,2 |
23 |
Các đường trong Cụm dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước) |
|
|
- Các trục đường từ 07 mét trở lên |
1,2 |
|
- Các đường từ 05 mét đến nhỏ hơn 07 mét |
1,2 |
|
- Đoạn cơ khí cũ |
1,2 |
24 |
Chợ tư nhân cầu Long Hậu |
1,2 |
25 |
Tuyến đường vào sân Vận Động |
1,2 |
26 |
Vàm ba Vinh - cầu Hòa Long (Quốc lộ 80) đối diện Chợ cá |
1,2 |
27 |
Đường nội bộ nhà Văn hóa cũ |
1,2 |
28 |
Khu dân cư mở rộng thị trấn Lai Vung |
|
|
- Đường 12 mét (đường số 1, 2, 3, 7, 8) |
|
|
+ Đoạn đối diện nhà phố |
1,3 |
|
+ Đoạn đối diện sân chợ |
1,3 |
|
- Đường 7m (đường số 4, 5, 6, 9) |
|
|
+ Đoạn đối diện Quốc lộ 80 |
1,3 |
|
+ Đoạn đối diện nhà phố |
1,3 |
|
+ Đường số 9 |
1,3 |
29 |
Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung |
|
|
- Đoạn đường 09 mét (từ quán Làn Sóng Xanh - đường đấu nối Tuyến dân cư) |
1,2 |
|
- Đoạn đường 07 mét (từ đường đấu nối Tuyến dân cư - Tỉnh lộ 852) |
1,2 |
30 |
Đoạn đấu nối Tuyến dân cư Thị trấn Lai Vung |
|
|
- Đường 09 mét |
1,2 |
|
- Đường 07 mét |
1,2 |
31 |
Đường Gia Vàm 3 mét (từ giáp Tỉnh lộ 852 - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung) |
1,2 |
32 |
Đường Cái Sơn (ranh từ Quốc lộ 80 - cầu Cái Sơn) |
1,2 |
33 |
Đường tổ số 6 và số 7 (đal 3 mét): |
|
|
- Đoạn đường Vành Đai khóm 5 (từ nhà ông 7 Xích đến nhà ông Thuấn) |
1,2 |
|
- Đoạn kênh Cái Chanh (từ nhà ông Thuấn đến cầu Doi đất làng) |
1,2 |
|
- Đoạn kênh Cái Bàn (từ cầu Doi đất làng đến nhà ông 7 Xích) |
1,2 |
34 |
Đường rạch Cái Sao (từ giáp ranh Quốc lộ 80 đến cầu ông Chính Nguyễn) |
1,2 |
|
Giá đất tối thiểu |
1,2 |
1 |
Đường Nguyễn Văn Voi |
|
|
- Đường ĐT 854 đến vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi |
1,5 |
|
- Từ vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi - ranh Cụm dân cư thị trấn |
1,5 |
|
- Ranh Cụm dân cư đến rạch Cái Gia Nhỏ |
1,5 |
2 |
Đường Nguyễn Trãi |
1,2 |
3 |
Đường Huỳnh Văn Khá |
1,2 |
4 |
Đường Nguyễn Huệ |
|
|
- Giáp đường Nguyễn Văn Voi - Quốc lộ 80 |
1,5 |
|
- Từ Quốc lộ 80 - bờ sông Sa Đéc |
1,5 |
5 |
Đường Trần Trung Sỹ |
|
|
- Cầu Cái Tàu Hạ - Vàm Cái Tàu Hạ |
1,2 |
|
- Vàm Cái Tàu Hạ - Nguyễn Huệ |
1,2 |
|
- Giáp đường Trần Trung Sỹ - chùa Phước Long |
1,2 |
6 |
Đường cặp sông Cái Tàu Hạ (cầu Cái Tàu Hạ đến đường Nguyễn Trãi) |
1,2 |
7 |
Từ đường Nguyễn Trãi đến cống Bà Nhưng |
1,2 |
8 |
Đường Văng Tấn Bảy |
1,2 |
9 |
Đường 30/4 |
1,2 |
10 |
Đường Phan Văn Út |
1,2 |
11 |
Các đường còn lại trong khu 109 nền |
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Voi đến trường tiểu học Cái Tàu Hạ 1 |
1,2 |
|
- Đường nhà bác sĩ Tuấn đến đường Nguyễn Văn Voi |
1,2 |
12 |
Đường Quốc lộ 80 |
|
|
- Cầu Cái Gia Nhỏ - đường Nguyễn Huệ |
1,5 |
|
- Đường Nguyễn Huệ - cầu Cái Tàu Hạ |
1,5 |
|
- Cầu Cái Tàu Hạ - ranh xã An Nhơn |
1,3 |
13 |
Tỉnh lộ 854 |
|
|
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Quốc lộ 80) - cầu Bà Nhưng |
1,5 |
|
- Cầu Bà Nhưng - cầu Xẻo Trầu |
1,5 |
14 |
Đường Xẻo Trầu - cầu An Phú Thuận |
|
|
- Từ cầu Xẻo Trầu đến cầu Tư Phường. |
1,2 |
|
- Từ cầu Bà Quới đến hết ranh thị trấn Cái Tàu Hạ |
1,2 |
15 |
Đường Bà Quới (Giáp ĐT 854 đến cầu Bà Quới) |
1,2 |
16 |
Đường từ cầu Bà Quới đến nhà Ông Tư Vinh (số 89) |
1,2 |
17 |
Hẻm Bà Quới đến nhà ông Bảy Thanh (số 23) |
1,2 |
18 |
Đường Cầu Xẻo Nhum đến nhà Ông Nguyễn Văn Hậu (số 194) |
1,2 |
19 |
Cầu Ba Miễu đến nhà Ông Ba Tùa (số 157) |
1,2 |
20 |
Đường Cầu Cái Tàu Hạ - rạch Xóm Cốm |
1,2 |
21 |
Cống Xóm Cốm - cầu Xóm Cưỡi |
1,2 |
22 |
Cầu Xóm Cưỡi - rạch Cây Gáo |
1,2 |
23 |
Đường chùa Hội An |
1,2 |
24 |
Đường Vàm Đình (Quốc lộ 80 - Vàm Đình) |
1,2 |
25 |
Vàm Đình đến ranh Cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn |
1,2 |
26 |
Đường Cầu Cái Gia Nhỏ đến sông Sa đéc |
1,2 |
27 |
Cách 100 mét cầu Nguyễn Văn Voi - cầu Ông Chín Chóp |
1,2 |
28 |
Cầu Ông Chín Chóp - Nhà Bà Mười Yến (số 791) |
1,2 |
29 |
Đường Xóm Cốm |
1,2 |
30 |
Các đường nội bộ Khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn Cái Tàu Hạ |
|
|
- Đường 12 mét |
1,2 |
|
- Đường 09 mét |
1,2 |
|
- Đường 05 mét |
1,2 |
|
- Đường 3,5 mét |
1,2 |
31 |
Các đường nội bộ cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ |
|
|
- Đường 12 mét |
1,2 |
|
- Đường 7 mét |
1,2 |
|
- Đường 5 mét |
1,2 |
|
- Đường 3,5 mét |
1,2 |
32 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
1,2 |
33 |
Đường Nguyễn Chí Thanh nối dài |
1,2 |
34 |
Đường vào Bến xe huyện |
1,2 |
35 |
Các đường nội bộ trong Khu dân cư trung tâm thị trấn |
|
|
- Đường 07 mét |
1,2 |
|
- Đường 05 mét |
1,2 |
36 |
Đường từ cống thầy Nhỉ - giáp đường Nguyễn Văn Voi |
1,2 |
37 |
Từ cầu ông Chín Chóp - hẻm Bà Quới |
1,2 |
38 |
Rạch Cây Gáo - giáp bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành |
1,2 |
|
Hẻm |
|
1 |
Hẻm đối diện Nhà thờ Tin Lành (bà Chín Cô Đơn cũ) - Chùa Phước Long |
1,2 |
2 |
Hẻm chùa Phước Long (từ Quốc lộ 80 đến Trần Trung Sỹ) |
1,2 |
|
Giá đất tối thiểu |
1,2 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.