CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3396/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 31 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 1310/TTr-SNGV ngày 28 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ (có phụ lục kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Ngoại vụ căn cứ danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Phối hợp với Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Ngoại vụ; Giám đốc Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3396/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8
năm 2020 của UBND tỉnh).
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Tiếp nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
|
Lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
|||||
1 |
Thủ tục cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
40 ngày (Tr.đó: Thời gian các cơ quan đơn vị được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản không quá 15 ngày kể từ khi nhận được văn bản đề nghị) |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
- Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam . - Quyết định số 729/QĐ-BNG ngày 10/4/2020 của Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam |
có |
có |
2 |
Thủ tục cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
30 ngày (Tr.đó: Thời gian các cơ quan đơn vị được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản không quá 12 ngày kể từ khi nhận được văn bản đề nghị) |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
- Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. - Quyết định số 729/QĐ-BNG ngày 10/4/2020 của Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam |
có |
có |
3 |
Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ Lưu ý: Việc xin chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tùy thuộc vào nhu cầu của đơn vị tổ chức, không phải là quy trình bắt buộc cần thực hiện trước khi xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế[1]. |
40 ngày (Tr.đó: Thời gian các cơ quan đơn vị được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản không quà 15 ngày kể từ khi nhận được văn bản đề nghị) |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
- Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam . - Quyết định số 729/QĐ-BNG ngày 10/4/2020 của Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam |
có |
có |
4 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
30 ngày (Tr.đó: Thời gian các cơ quan đơn vị được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản không quả 12 ngày kể từ khi nhận được văn bản đề nghị) |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
- Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. - Quyết định số 729/QĐ-BNG ngày 10/4/2020 của Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam |
có |
có |
5 |
Thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự |
- 05 ngày (Đối với hồ sơ có số lượng dưới 10 giấy tờ, tài liệu) - 07 ngày (Đối với hồ sơ có số lượng từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên) |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
- Hợp pháp hóa Lãnh sự: 30.000 đồng/bản/lần - Chứng nhận Lãnh sự: 30.000 đồng/bản/lần |
- Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự; - Thông tư số 157/2016/TT-BTC ngày 24/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự; - Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hoá lãnh sự; - Quyết định số 1307/QĐ-BNG ngày 06/7/2020 của Bộ Ngoại giao về việc ủy quyền cho Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh tiếp nhận hồ sơ chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự và trả kết quả tại địa phương. |
có |
có |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC TTHC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ NGOẠI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3396/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8
năm 2020 của UBND tỉnh).
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế |
|||
1 |
Thủ tục cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
|
1.1 |
Thủ tục cấp phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế do các địa phương cấp huyện; các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có sự tham dự của Lãnh đạo tỉnh; hội nghị, hội thảo có sử dụng ngân sách để tổ chức |
- Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam, có hiệu lực từ ngày 15/04/2020 |
|
1.2 |
Thủ tục cấp phép cho các địa phương cấp huyện; các Sở, ban, ngành, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (trừ hội nghị, hội thảo quốc tế có sự tham dự của Lãnh đạo tỉnh; hội nghị, hội thảo có sử dụng ngân sách để tổ chức); các tổ chức trong và ngoài nước tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh |
|
[1] Theo Quyết định 729/QĐ-BNG về công bố TTHC về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại việt Nam
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.