ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3390/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và tham định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KLTU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Xét đề nghị của UBND thị xã Bỉm Sơn tại Tờ trình số 1941/TTr-UBND ngày 12/7/2021;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 785/TTr- STNMT ngày 27/8/2021(kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Bỉm Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 6.386,17 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 1.835,56 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 4.000,37 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 550,24 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đ ến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
6.386,17 |
1000 |
6,386,20 |
|
6.386,17 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
3.058,01 |
47,88 |
1835,56 |
|
1.835,56 |
28,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
764,62 |
11,97 |
347,00 |
|
347,01 |
5,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
578,95 |
9,07 |
161,33 |
48,35 |
209,68 |
3,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
466,15 |
7,30 |
246,10 |
|
246,10 |
3,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
407,73 |
6,38 |
271,14 |
|
271,14 |
4,25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
1.201,19 |
18,81 |
707,57 |
|
707,57 |
11,08 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
207,57 |
3,25 |
180,69 |
|
180,69 |
2,83 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
75,12 |
1,18 |
|
83,04 |
83,04 |
1,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.690,60 |
42,13 |
4000,37 |
|
4.000,37 |
62,64 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
223,23 |
3,50 |
227,90 |
|
227,90 |
3,57 |
2.2 |
Đất an ninh |
2,79 |
0,04 |
3,45 |
|
3,45 |
0,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
209,05 |
3,27 |
256,05 |
|
256,05 |
4,01 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
24,04 |
0,38 |
119,79 |
|
119,80 |
1,88 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
364,76 |
5,71 |
473,66 |
|
473,66 |
7,42 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
303,94 |
4,76 |
447,58 |
|
447,58 |
7,01 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
671,22 |
10,51 |
1061,05 |
|
1.061,05 |
16,61 |
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
499,56 |
7,82 |
|
808,96 |
808,96 |
12,67 |
2.9.2 |
Đất y tế |
92,11 |
1,44 |
|
102,36 |
102,36 |
1,60 |
2.9.3 |
Đất giáo dục và đào tạo |
6,18 |
0,10 |
|
10,39 |
10,39 |
0,16 |
2.9.4 |
Đất thể dục thể thao |
0,69 |
0,01 |
|
3,54 |
3,54 |
0,06 |
2.9.5 |
Đất khoa học và công nghệ |
16,15 |
0,25 |
|
37,67 |
37,67 |
0,59 |
2.9.6 |
Đất dịch vụ xã hội |
6,22 |
0,10 |
|
7,65 |
7,65 |
0,12 |
2.9.7 |
Đất giao thông |
39,46 |
0,62 |
|
58,81 |
58,81 |
0,92 |
2.9.8 |
Đất thuỷ lợi |
9,06 |
0,14 |
|
26,88 |
26,88 |
0,42 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
1,79 |
0,03 |
|
4,79 |
4,79 |
0,08 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
5,32 |
0,08 |
126,43 |
|
126,43 |
1,98 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
19,05 |
0,30 |
19,08 |
|
19,08 |
0,30 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
9,72 |
0,15 |
20,72 |
|
20,72 |
0,32 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
86,07 |
1,35 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
422,91 |
6,62 |
810,38 |
|
810,38 |
12,69 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
5,16 |
0,08 |
11,16 |
|
11,16 |
0,17 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3,16 |
0,05 |
5,86 |
|
5,86 |
0,09 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
3,25 |
0,05 |
5,25 |
|
5,25 |
0,08 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
30,34 |
0,48 |
54,10 |
|
54,11 |
0,85 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
43,95 |
0,69 |
|
151,23 |
151,23 |
2,37 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
7,65 |
0,12 |
|
14,80 |
14,80 |
0,23 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1,13 |
0,02 |
|
3,23 |
3,23 |
0,05 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
138,86 |
2,17 |
|
138,44 |
138,44 |
2,17 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
50,25 |
0,79 |
|
50,18 |
50,18 |
0,79 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
637,56 |
9,98 |
550,28 |
-0,04 |
550,24 |
8,62 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
|
|
6.386,17 |
6.386,17 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
405,94 |
405,94 |
|
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
|
|
|
1.115,73 |
1.115,73 |
|
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm CN |
|
|
|
1.493,23 |
1.493,23 |
|
7 |
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ |
|
|
|
3.371,27 |
3.371,27 |
|
8 |
Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.223,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
375,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
342,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
209,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
127,53 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
457,33 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
23,77 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
29,65 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
11,07 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
87,31 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
85,81 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, B áo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
6.386,17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.747,59 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.007,69 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
630,89 |
(Chi tiết theo hụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
242,85 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
39,59 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
311,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
114,75 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
109,17 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
46,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
41,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
86,61 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,47 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
18,99 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,35 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
6,67 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,5 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,17 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân thị xã Bỉm Sơn.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, hắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giá sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt ; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, thị xã Bỉm Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN; UBND thị xã Bỉm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 08 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Bắc Sơn |
Ba Đình |
Ngọc Trạo |
Lam Sơn |
Phú Sơn |
Đông Sơn |
Quang Trung |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.223,96 |
301,52 |
175,42 |
34,54 |
112,93 |
316,01 |
147,39 |
136,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
375,90 |
|
|
5,04 |
31,27 |
138,89 |
113,82 |
86,88 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
342,99 |
|
|
5,04 |
31,27 |
138,89 |
93,54 |
74,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
209,79 |
68,94 |
36,26 |
13,63 |
27,93 |
43,30 |
4,15 |
15,59 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
127,53 |
42,68 |
19,97 |
10,87 |
29,73 |
10,47 |
12,11 |
1,69 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
457,33 |
189,91 |
118,82 |
4,48 |
20,66 |
121,36 |
2,10 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
23,77 |
|
0,37 |
0,52 |
3,34 |
1,49 |
15,21 |
2,84 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
29,65 |
|
|
|
|
0,50 |
|
29,15 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
11,07 |
1,45 |
0,01 |
0,27 |
7,63 |
0,06 |
0,40 |
1,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
11,07 |
1,45 |
0,01 |
0,27 |
7,63 |
0,06 |
0,40 |
1,26 |
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 08 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Bắc Sơn |
Ba Đình |
Ngọc Trạo |
Lam Sơn |
Phú Sơn |
Đông Sơn |
Quang Trung |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,50 |
|
|
|
|
|
1,50 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,50 |
|
|
|
|
|
1,50 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
85,81 |
25,36 |
12,50 |
0,45 |
0,29 |
0,35 |
44,90 |
1,97 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
5,60 |
0,09 |
5,50 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
4,95 |
4,50 |
|
|
|
|
0,24 |
0,20 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,41 |
|
|
|
|
|
0,41 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
7,80 |
4,60 |
|
|
|
|
3,20 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
41,13 |
0,30 |
|
0,11 |
0,29 |
0,35 |
40,04 |
0,04 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
40,67 |
|
|
|
0,28 |
0,35 |
40,00 |
0,04 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
2.9.3 |
Đất năng lượng |
DNL |
0,11 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
22,00 |
15,00 |
7,00 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,07 |
|
|
0,34 |
|
|
1,01 |
1,72 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,85 |
0,85 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Bắc Sơn |
Ba Đình |
Ngọc Trạo |
Lam Sơn |
Phú Sơn |
Đông Sơn |
Quang Trung |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.747,59 |
830,38 |
337,54 |
75,85 |
229,73 |
87,16 |
808,21 |
378,81 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
608,15 |
|
|
5,44 |
26,48 |
42,59 |
324,88 |
208,76 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
443,50 |
|
|
5,04 |
26,48 |
29,96 |
281,43 |
100,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
408,94 |
138,26 |
66,61 |
14,35 |
58,96 |
4,19 |
122,10 |
4,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
357,52 |
111,72 |
48,48 |
23,52 |
42,18 |
9,61 |
106,38 |
15,71 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.107,40 |
568,05 |
221,70 |
23,17 |
96,76 |
|
152,66 |
45,05 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
200,99 |
2,84 |
0,75 |
9,37 |
5,35 |
13,68 |
80,76 |
88,24 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
64,59 |
9,50 |
|
|
|
17,09 |
21,43 |
16,57 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.007,69 |
626,78 |
451,07 |
209,72 |
260,25 |
184,11 |
958,33 |
317,36 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
223,23 |
97,77 |
|
98,25 |
0,92 |
|
|
26,29 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,79 |
0,08 |
1,17 |
0,73 |
0,54 |
0,15 |
0,12 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
238,95 |
167,87 |
71,08 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
43,40 |
8,81 |
13,92 |
1,25 |
1,10 |
5,04 |
6,07 |
7,21 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
406,61 |
44,95 |
96,28 |
5,81 |
38,61 |
3,22 |
209,15 |
8,59 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
351,11 |
43,95 |
16,41 |
|
33,02 |
|
257,73 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
798,11 |
121,61 |
105,77 |
42,92 |
85,36 |
117,94 |
214,18 |
110,33 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
618,27 |
103,50 |
74,85 |
35,74 |
63,80 |
104,02 |
154,28 |
82,08 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
93,81 |
4,29 |
4,93 |
2,02 |
2,82 |
9,31 |
45,86 |
24,58 |
2.9.3 |
Đất năng lượng |
DNL |
6,07 |
5,03 |
0,12 |
0,28 |
0,02 |
0,06 |
0,73 |
0,07 |
2.9.4 |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,69 |
0,07 |
0,44 |
0,06 |
0,03 |
0,02 |
0,06 |
0,01 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
18,24 |
4,08 |
7,05 |
0,65 |
0,85 |
0,42 |
3,83 |
1,36 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,55 |
0,15 |
0,26 |
0,40 |
2,17 |
2,84 |
0,50 |
0,23 |
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
43,23 |
4,49 |
14,20 |
2,52 |
15,31 |
0,86 |
4,39 |
1,46 |
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
8,96 |
|
4,16 |
0,35 |
|
0,41 |
3,50 |
0,54 |
2.9.9 |
Đất cơ sở khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
2,29 |
|
|
0,90 |
0,36 |
|
1,03 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
5,60 |
2,00 |
|
|
0,15 |
0,26 |
0,37 |
2,82 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
19,08 |
1,23 |
17,85 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
9,72 |
|
1,20 |
|
|
0,03 |
3,68 |
4,81 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
96,92 |
|
|
|
|
|
|
96,92 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
507,81 |
81,84 |
90,30 |
40,55 |
70,84 |
49,40 |
148,75 |
26,05 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
5,27 |
0,62 |
2,28 |
0,28 |
0,56 |
0,33 |
0,62 |
0,58 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,16 |
0,77 |
0,57 |
0,53 |
|
0,16 |
1,11 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,85 |
1,63 |
|
|
|
0,48 |
1,14 |
1,60 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
44,80 |
17,50 |
|
2,07 |
2,23 |
2,60 |
15,47 |
4,93 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
43,95 |
8,62 |
8,98 |
11,14 |
|
|
15,21 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
12,36 |
0,36 |
7,29 |
|
3,02 |
|
0,11 |
1,58 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
1,13 |
|
|
|
0,12 |
|
0,93 |
0,08 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
138,56 |
22,25 |
13,68 |
5,82 |
15,16 |
4,04 |
60,54 |
17,07 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
50,28 |
4,92 |
4,29 |
0,36 |
8,63 |
0,45 |
23,14 |
8,49 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
630,89 |
200,49 |
85,64 |
1,15 |
0,15 |
0,00 |
333,14 |
10,31 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
5679,7 |
1657,7 |
874,2 |
286,7 |
490,1 |
271,3 |
2099,7 |
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Bắc Sơn |
Ba Đình |
Ngọc Trạo |
Lam Sơn |
Phú Sơn |
Đông Sơn |
Quang Trung |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
242,85 |
43,21 |
1,48 |
1,43 |
26,84 |
80,01 |
59,03 |
30,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
95,79 |
|
|
|
6,15 |
47,14 |
15,09 |
27,41 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
90,21 |
|
|
|
6,15 |
47,14 |
15,09 |
21,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
34,32 |
17,75 |
0,28 |
0,43 |
3,23 |
12,15 |
0,48 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
27,02 |
8,80 |
0,30 |
|
15,46 |
1,23 |
0,23 |
1,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
65,16 |
16,66 |
0,90 |
1,00 |
2,00 |
|
43,00 |
1,60 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
2,17 |
|
|
|
|
1,10 |
0,23 |
0,84 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
18,39 |
|
|
|
|
18,39 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
39,59 |
10,57 |
1,66 |
0,04 |
9,08 |
17,70 |
0,14 |
0,40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
13,96 |
8,82 |
0,60 |
0,04 |
4,50 |
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,06 |
0,45 |
0,15 |
|
0,78 |
0,15 |
0,13 |
0,40 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0,85 |
0,45 |
|
|
|
|
|
0,40 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,15 |
|
|
|
|
0,15 |
|
|
2.9.3 |
Đất năng lượng |
DNL |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
0,91 |
|
|
|
0,78 |
|
0,13 |
|
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
23,07 |
1,00 |
0,91 |
|
3,60 |
17,55 |
0,01 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Bắc Sơn |
Ba Đình |
Ngọc Trạo |
Lam Sơn |
Phú Sơn |
Đông Sơn |
Quang Trung |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
311,92 |
58,60 |
9,44 |
1,43 |
26,84 |
81,57 |
97,39 |
36,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
114,75 |
|
|
|
6,15 |
47,70 |
28,39 |
32,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
109,17 |
|
|
|
6,15 |
47,70 |
28,39 |
26,93 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
46,95 |
24,40 |
0,28 |
0,43 |
3,23 |
12,15 |
6,46 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
41,15 |
15,85 |
0,30 |
|
15,46 |
1,23 |
7,31 |
1,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
86,61 |
18,35 |
8,66 |
1,00 |
2,00 |
|
55,00 |
1,60 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,47 |
|
0,20 |
|
|
1,50 |
0,23 |
1,54 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
18,99 |
|
|
|
|
18,99 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
5,35 |
0,45 |
|
|
4,50 |
|
|
0,40 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
5,35 |
0,45 |
|
|
4,50 |
|
|
0,40 |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Bắc Sơn |
Ba Đình |
Ngọc Trạo |
Lam Sơn |
Phú Sơn |
Đông Sơn |
Quang Trung |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1,50 |
|
|
|
|
|
1,50 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,50 |
|
|
|
|
|
1,50 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,17 |
1,25 |
|
|
0,29 |
0,35 |
3,24 |
0,04 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,20 |
|
|
|
|
|
3,20 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,02 |
0,30 |
|
|
0,29 |
0,35 |
0,04 |
0,04 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0,67 |
|
|
|
0,28 |
0,35 |
|
0,04 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,04 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
2.9.3 |
Đất năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 |
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.9.7 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0,85 |
0,85 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn) |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||
I |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - Xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
- |
Khu A Khu công nghiệp Bỉm Sơn |
127,91 |
116,00 |
11,91 |
KCN |
Phường Bắc Sơn |
- |
Khu B Khu Công nghiệp Bỉm Sơn |
198,00 |
197,00 |
1,00 |
KCN |
Phường Bắc Sơn |
2 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đường giao thông từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn-Hoằng Hóa |
7,50 |
|
7,50 |
DGT |
Phường Đông Sơn |
II |
Công trình dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình giao thông |
2,83 |
|
2,83 |
|
|
1.1.1 |
Di chuyển đoạn dây thông tin tín hiệu đường sắt thuộc tuyến đường sắt ga Bỉm Sơn- Ga Công Nghiệp Bỉm Sơn |
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Phường Bắc Sơn |
1.1.2 |
Cải tạo đường Trần Phú |
0,25 |
|
0,25 |
DGT |
Phường Phường Ba Đình, phường Lam Sơn, phường Đông Sơn |
1.1.3 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Đức Cảnh |
0,12 |
|
0,12 |
DGT |
Phường Ba Đình |
1.1.4 |
Đường dân sinh khu phố 3 |
0,01 |
|
0,01 |
DGT |
Phường Ba Đình |
1.1.5 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Viết Xuân |
0,15 |
|
0,15 |
DGT |
Phường Ba Đình |
1.1.6 |
Cải tạo, mở rộng đường Tôn Thất Thuyết |
1,30 |
|
1,30 |
DGT |
Phường Ba Đình |
2 |
Công trình thuỷ lợi |
2,34 |
|
2,34 |
|
|
2.1 |
Trạm bơm Triết Giang |
1,50 |
|
1,50 |
DTL |
Phường Đông Sơn |
2.2 |
Sửa chữa, cải tạo đê Tam Điệp |
0,84 |
|
0,84 |
DTL |
Phường Phú Sơn, phường Ngọc Trạo |
3 |
Công trình năng lượng |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
3.1 |
Xây dựng đường dây và TBA khu 2 chống quá tải cho TBA 400KVA- 22/0,4kV nguyễn Huệ và 400KVA-22/0,4Kv Khu Ban |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Phường Ba Đình |
3.2 |
Xây dựng đường dây và TBA Ngọc Trạo 4 chống quá tải cho TBA 400KVA -35/0,4kV Ngọc Trạo 1 và TBA 320KVA-22/0,4KV Nguyễn Văn Cừ |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Phường Ngọc Trạo |
3.3 |
Xây dựng ĐZ và TBA Sơn Tây Phường Đông sơn thị xã Bỉm Sơn chống quá tải cho TB A 320kVA HTX Đông Sơn - ĐL Bỉm Sơn - ĐL Bỉm Sơn |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Phường Đông Sơn |
3.4 |
Xây dựng ĐZ và TB A thôn Đông Thôn, Phường Đông Sơn chống quá tải cho TBA 320kVA HTX Đông Sơn - ĐL Bỉm Sơn |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Phường Đông Sơn |
4 |
Công trình cơ sở văn hóa |
1,70 |
|
1,70 |
|
|
4.1 |
Cải tạo Nghĩa trang liệt sỹ |
1,70 |
|
1,70 |
DVH |
Phường Bắc Sơn |
5 |
Công trình cơ sở y tế |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
5.1 |
Trung tâm Y tế Thị xã Bỉm Sơn |
0,17 |
|
0,17 |
DYT |
Phường Lam Sơn |
6 |
Công trình cơ sở giáo dục và đào tạo |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
6.1 |
Mở rộng Trường THPT Lê Hồng Phong |
2,00 |
|
2,00 |
DGD |
Phường Lam Sơn |
7 |
Công trình chợ |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
7.1 |
Mở rộng Chợ Đông Sơn |
0,50 |
|
0,50 |
DCH |
Phường Đông Sơn |
8 |
Công trình di tích lịch sử, văn hoá |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
8.1 |
Xây dựng các hạng mục phụ trợ Đền Sòng Sơn |
0,30 |
|
0,30 |
DDT |
Phường Bắc Sơn |
9 |
Khu dân cư đô thị |
191,16 |
|
191,16 |
|
|
9.1 |
Khu dân cư Tây đường Bà Triệu |
17,80 |
|
17,80 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
9.2 |
Khu dân cư Tây trường Tiểu học và THCS Bắc Sơn |
2,50 |
|
2,50 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
9.3 |
Khu xen cư Bắc đường Hoàng Diệu |
1,00 |
|
1,00 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
9.4 |
Khu xen cư khu phố 3 phường Bắc Sơn |
0,50 |
|
0,50 |
ODT |
Phường Bắc Sơn |
9.5 |
Khu tái định cư khu phố Xuân Nội |
6,54 |
|
6,54 |
ODT |
Phường Đông Sơn |
9.6 |
Khu dân cư nhà máy gạch Vigracera |
3,00 |
|
3,00 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
9.7 |
Khu dân cư Nam Cổ Đam |
29,49 |
|
12,75 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
|
|
16,74 |
DHT |
|||
9.8 |
Khu dân cư Đông Bệnh viện Đa khoa Bỉm Sơn |
1,50 |
|
1,50 |
ODT |
Phường Lam Sơn |
9.9 |
Khu dân cư Tây bãi phim |
1,00 |
|
1,00 |
ODT |
Phường Ngọc Trạo |
9.10 |
Đất ở trong KĐT mới Nam Bỉm Sơn giai đoạn 1 |
104,66 |
|
30,17 |
ODT |
Phường Phú Sơn, xã Quang Trung |
|
|
74,49 |
DHT |
|||
9.11 |
Khu dân cư phía Bắc đường Lương Định Của |
0,50 |
|
0,50 |
ODT |
Phường Phú Sơn |
9.12 |
Khu dân cư Nam đồi Bỉm (GĐ1) |
4,47 |
|
4,47 |
ODT |
Xã Quang Trung |
9.13 |
Khu dân cư Khu phố chợ tại Khu nội thị số 2, xã Quang Trung |
9,20 |
|
9,20 |
ODT |
Xã Quang Trung |
9.14 |
Khu xen cư Đông Bắc cầu Vượt |
1,50 |
|
1,50 |
ODT |
Xã Quang Trung |
9.15 |
Khu dân cư Kiều Lê |
7,50 |
|
7,50 |
ODT |
Xã Quang Trung |
10 |
Công trình cơ sở tôn giáo |
1,60 |
|
1,60 |
|
|
10.1 |
Mở rộng Chùa Khánh Quang |
1,60 |
|
1,60 |
TON |
Xã Quang Trung |
11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
15,00 |
|
15,00 |
|
|
11.1 |
Nghĩa trang nhân dân thị xã Bỉm Sơn (phần cát táng) |
15,00 |
|
15,00 |
NTD |
Phường Bắc Sơn |
III |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 |
Đất thương mại- dịch vụ |
16,85 |
|
16,85 |
|
|
1.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,20 |
|
0,20 |
TMD |
Phường Ba Đình |
1.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,60 |
|
0,60 |
TMD |
Phường Ba Đình |
1.3 |
Trung tâm khách sạn và dịch vụ thương mại Lam Ngọc |
0,04 |
|
0,04 |
TMD |
Phường Ngọc Trạo |
1.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,60 |
|
0,60 |
TMD |
Phường Phú Sơn |
1.5 |
Đất thương mại dịch vụ phía Bắc hồ sông Vực |
0,40 |
|
0,40 |
TMD |
Phường Phú Sơn |
1.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,56 |
|
0,56 |
TMD |
Phường Phú Sơn |
1.7 |
Thương mại dịch vụ |
1,50 |
|
1,50 |
TMD |
Phường Đông Sơn |
1.8 |
Đất Thương mại dịch vụ phía Bắc cây xăng |
0,15 |
|
0,15 |
TMD |
Phường Đông Sơn |
1.9 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
3,50 |
|
3,50 |
TMD |
Xã Quang Trung |
1.10 |
Công viên sinh thái phường Ba Đình |
5,00 |
|
5,00 |
TMD |
Phường Ba Đình |
1.11 |
Khu kinh doanh thương mại tổng hợp và tổ chức sự kiện Hồng Phượng |
0,70 |
|
0,70 |
TMD |
Xã Quang Trung |
1.12 |
Khu thương mại dịch vụ |
1,10 |
|
1,10 |
TMD |
Xã Quang Trung |
1.13 |
Khu thương mại dịch vụ Quang Trung |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Xã Quang Trung |
1.14 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
1,50 |
|
1,50 |
TMD |
Phường Bắc Sơn |
1.15 |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Phường Bắc Sơn |
2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
53,76 |
|
53,76 |
|
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,66 |
|
2,66 |
SKC |
Phường Ba Đình |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,00 |
|
1,00 |
SKC |
Phường Ba Đình |
2.3 |
Đất sản xuất kinh doanh khu 10 B |
1,00 |
|
1,00 |
SKC |
Phường Bắc Sơn |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,30 |
|
0,30 |
SKC |
Phường Bắc Sơn |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
8,00 |
|
8,00 |
SKC |
Phường Bắc Sơn |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,49 |
|
0,49 |
SKC |
Phường Bắc Sơn |
2.7 |
Nhà máy cấp nước cho Khu công nghiệp Bỉm Sơn |
3,60 |
|
3,60 |
SKC |
Phường Bắc Sơn |
2.8 |
Tổ hợp sản xuất vi lượng sạch Bỉm Sơn |
2,00 |
|
2,00 |
SKC |
Phường Đông Sơn |
2.9 |
Nhà máy gỗ ván ép Hưng Phú |
0,90 |
|
0,90 |
SKC |
Phường Đông Sơn |
2.10 |
Nhà máy sản xuất trang bị, dụng cụ thể thao Vaude Việt Nam |
7,50 |
|
7,50 |
SKC |
Phường Đông Sơn |
2.11 |
Mở rộng Nhà máy gạch tuynel hai lỗ công nghệ cao |
5,80 |
|
5,80 |
SKC |
Phường Đông Sơn |
2.12 |
Trạm bơm nước dây chuyền 3 Nhà máy xi măng Long Sơn |
1,43 |
|
1,43 |
SKC |
Phường Đông Sơn |
2.13 |
Dây truyền 3,4 Nhà máy xi măng Long Sơn giai đoạn 2 |
15,73 |
|
15,73 |
SKC |
Phường Đông Sơn |
2.14 |
Nhà máy bao bì xi măng Long Sơn |
3,35 |
|
3,35 |
SKC |
Phường Đông Sơn |
3 |
Dự án cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
3.1 |
Khuôn viên cây xanh và sinh vật cảnh Sơn trà (giai đoạn 2) |
0,30 |
|
0,30 |
DVH |
Phường Bắc Sơn |
4 |
Dự án cho hoạt động khoáng sản |
48,21 |
|
48,21 |
|
|
4.1 |
Khu khai thác đất san lấp giàu silic làm phụ gia xi măng |
2,01 |
|
2,01 |
SKS |
Phường Bắc Sơn |
4.2 |
Mở rộng khai trường làm bãi tập kết xe, phương tiện và bãi chứa đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng |
3,20 |
|
3,20 |
SKS |
Phường Đông Sơn |
4.3 |
Khu tập kết nguyên liệu, bãi tập kết xe và phương tiện cho Nhà máy xi măng Long Sơn |
2,14 |
|
2,14 |
SKS |
Phường Đông Sơn |
4.4 |
Mỏ sét Tam Duyên - Giai đoạn 2 |
40,86 |
|
40,86 |
SKS |
Phường Đông Sơn |
5 |
Dự án sản xuất nông nghiệp |
8,46 |
|
8,46 |
|
|
5.1 |
Dự án Trang trại chăn nuôi lợn, nuôi trồng thủy sản và trồng cây cảnh, cây dược liệu tại xã Hà Lan - giai đoạn 2 |
0,76 |
|
0,76 |
NKH |
Phường Đông Sơn |
5.2 |
Trang trại trồng cây dược liệu và rau sạch |
1,70 |
|
1,70 |
NKH |
Phường Đông Sơn |
5.3 |
Đất trang trại tổng hợp |
4,50 |
|
4,50 |
NKH |
Phường Đông Sơn |
5.4 |
Đất trang trại tổng hợp |
1,50 |
|
1,50 |
NKH |
Phường Đông Sơn |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.