BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3390/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 296/QĐ-BKHCN ngày 25/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 (đợt 1);
Trên cơ sở đề xuất của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam tại Công văn số 642/VNLNT-KHQLKH ngày 22/9/2016 về việc báo cáo ước thực hiện 8 tháng đầu năm 2016 và phương án điều chỉnh dự toán thực hiện nhiệm vụ năm 2016;
Trên cơ sở đề xuất của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam tại Công văn số 690/VNLNT-KHQLKH ngày 18/10/2016 về việc điều chuyển kinh phí dự án tăng cường năng lực nghiên cứu năm 2016;
Trên cơ sở đề xuất của Văn phòng chứng nhận hoạt động công nghệ cao tại Công văn số 85/VPCN ngày 30/9/2016 về việc ước thực hiện kế hoạch 2016 và điều chỉnh dự toán thực hiện nhiệm vụ năm 2016;
Trên cơ sở đề xuất của Văn phòng công nhận chất lượng tại Công văn số 1816/VPCNCL ngày 07/9/2016 về việc báo cáo thực hiện kế hoạch 2016 và phương án điều chỉnh dự toán thực hiện nhiệm vụ năm 2016;
Trên cơ sở đề xuất của Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia tại Công văn số 429/VPCTQG-TTHTTK ngày 05/10/2016 về việc tình hình sử dụng kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học cấp Bộ năm 2016;
Trên cơ sở đề xuất của Vụ Kế hoạch-Tổng hợp tại Công văn số 401/KHTH-P2 ngày 27/10/2016 về việc điều chỉnh nhiệm vụ và kinh phí năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc Bộ và Công văn số 411/KHTH ngày 03/11/2016 về việc điều chỉnh dự toán NSNN năm 2016;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giảm dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Ủy quyền cho các Thủ trưởng đơn vị dự toán cấp II điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị trực thuộc và đơn vị cấp dưới đảm bảo dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 được điều chỉnh đến từng đơn vị sử dụng ngân sách đúng nội dung và theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, ghi rõ Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch của từng đơn vị trực thuộc, đơn vị cấp dưới và gửi báo cáo cho Bộ Khoa học và Công nghệ theo quy định
Điều 3. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước được điều chỉnh Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được giao và dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tổng hợp, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã nguồn Tabmis |
Tổng số |
Chi tiết theo các đơn vị sử dụng |
|||
Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia |
Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam |
Văn phòng Chứng nhận hoạt động công nghệ cao |
Văn phòng Công nhận chất lượng |
||||
A |
B |
C |
D=1 đến 4 |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
-4.742,0 |
-1.767,0 |
-2.609,0 |
-300,0 |
-66,0 |
A |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
-4.742,0 |
-1.767,0 |
-2.609,0 |
-300,0 |
-66,0 |
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
-4.742,0 |
-1.767,0 |
-2.609,0 |
-300,0 |
-66,0 |
1.1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
-4.742,0 |
-1.767,0 |
-2.609,0 |
-300,0 |
-66,0 |
a |
Vốn trong nước |
|
-4.742,0 |
-1.767,0 |
-2.609,0 |
-300,0 |
-66,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
-1.767,0 |
-1.767,0 |
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
-1.767,0 |
-1.767,0 |
|
|
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
-569,0 |
|
-269,0 |
-300,0 |
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
-569,0 |
|
-269,0 |
-300,0 |
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
-2.406,0 |
|
-2.340,0 |
|
-66,0 |
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
-2.340,0 |
|
-2.340,0 |
|
|
|
- Đoàn ra và Niên liễm (Tại Sở giao dịch KBNN) |
12 |
-66,0 |
|
|
|
-66,0 |
1.2 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
16 |
|
|
|
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
|
|
1115577 |
1055254 |
1110756 |
1058909 |
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: |
|
|
KBNN Thành phố Hà Nội |
Đơn vị dự toán cấp II |
KBNN quận Thanh Xuân, Hà Nội |
Sở Giao dịch KBNN |
|
Mã Kho bạc nhà nước |
|
|
0011 |
|
0022 |
0003 |
THUYẾT MINH ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
NỘI DUNG |
Tổng số dự toán phân bổ cho các đơn vị |
Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia |
Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam |
Văn phòng Chứng nhận hoạt động công nghệ cao |
Văn phòng Công nhận chất lượng |
A |
B |
C=1 đến 4 |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
-4.742,0 |
-1.767,0 |
-2.609,0 |
-300.9 |
-66,0 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
|
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
-4.742,0 |
-1.767,0 |
-2.609,0 |
-300,0 |
-66,0 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
-4.742,0 |
-1.767,0 |
-2.609,0 |
-300,0 |
-66,0 |
I.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
-4.742,0 |
-1.767,0 |
-2.609,0 |
-300,0 |
-66,0 |
I.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
-1.767,0 |
-1.767,0 |
|
|
|
A |
Cấp Nhà nước |
|
|
|
|
|
B |
Cấp Bộ |
-1.767,0 |
-1.767,0 |
|
|
|
1 |
Đề tài, đề án chuyển tiếp từ năm trước |
|
|
|
|
|
2 |
Đề tài, đề án thực hiện từ năm nay |
-1.767,0 |
-1.767,0 |
|
|
|
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
-569,0 |
|
-269,0 |
-300,0 |
|
1 |
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế |
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế |
|
|
|
|
|
|
- Từ ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
- Từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ |
|
|
|
|
|
1.2 |
Hoạt động bộ máy |
|
|
|
|
|
1.3 |
Hỗ trợ cho các đơn vị chuyển đổi theo Nghị định 115/2005/NĐ-CP, NĐ 43/2006/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
2 |
Hoạt động thường xuyên theo chức năng |
-569,0 |
|
-269,0 |
-300,0 |
|
a |
Hoạt động theo chức năng của Hội đồng |
-300,0 |
|
|
-300,0 |
|
b |
Vận hành, bảo dưỡng thiết bị gia tốc Cycotron KOTRONS 13 và thiết bị chiếu xạ gramma Co-60 của Trung tâm Chiếu xạ Hà Nội |
-269,0 |
|
-269,0 |
|
|
I.1.3 |
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN |
-2.406,0 |
|
-2.340,0 |
|
-66,0 |
1 |
Hợp tác quốc tế |
-66,0 |
|
|
|
-66,0 |
|
- Niên liễm tham gia các tổ chức quốc tế |
-66,0 |
|
|
|
-66,0 |
2 |
Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KH&CN |
-2.100,0 |
|
-2.100,0 |
|
|
|
Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KH&CN thực hiện từ năm nay |
-2.100,0 |
|
-2.100,0 |
|
|
3 |
Sửa chữa, chống xuống cấp |
-240,0 |
|
-240,0 |
|
|
|
Sửa chữa, chống xuống cấp thực hiện từ năm nay |
-240,0 |
|
-240,0 |
|
|
I.2 |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
-4.742,0 |
-1.767,0 |
-2.609,0 |
-300,0 |
-66,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
-1.767,0 |
-1.767,0 |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
-1.767,0 |
-1.767,0 |
|
|
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
-569,0 |
|
-269,0 |
-300,0 |
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
-569,0 |
|
-269,0 |
-300,0 |
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
-2.406,0 |
|
-2.340,0 |
|
-66,0 |
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
-2.340,0 |
|
-2.340,0 |
|
|
|
- Đoàn ra và niên liễm tham gia các tổ chức quốc tế (tại Sở giao dịch KBNN) |
-66,0 |
|
|
|
-66,0 |
|
+ Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
-4.742,0 |
-1.767,0 |
-2.609,0 |
-300,0 |
-66,0 |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Văn phòng các chương trình khoa học và công nghệ quốc gia
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã tính chất nguồn kinh phí |
Tổng số |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
-1.767,0 |
|
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
-1.767,0 |
|
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
-1.767,0 |
|
I.1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
-1.767,0 |
|
a |
Vốn trong nước |
|
-1.767,0 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
-1.767,0 |
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
-1.767,0 |
|
|
- Đường truyền quốc tế (tại Sở giao dịch KBNN) |
|
|
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
|
- Niên liễm và đoàn ra (Tại Sở giao dịch KBNN) |
12 |
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
1115577 |
||
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: |
KBNN Thành phố Hà Nội |
||
|
Mã Kho bạc nhà nước |
0011 |
THUYẾT MINH ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Văn phòng các chương trình khoa học và công nghệ quốc gia
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
1 |
2 |
3 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
-1.767,0 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
-1.767,0 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
-1.767,0 |
I.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
-1.767,0 |
I.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
-1.767,0 |
A |
Cấp Nhà nước |
|
B |
Cấp Bộ |
-1.767,0 |
1 |
- Đề tài, đề án chuyển tiếp từ năm trước |
|
2 |
- Đề tài, đề án thực hiện từ năm nay |
-1.767,0 |
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
|
1 |
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế |
|
2 |
Hoạt động thường xuyên theo chức năng |
|
I.1.3 |
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN |
|
I.2 |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
-1.767,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
-1.767,0 |
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
-1.767,0 |
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
- Đoàn ra và Niên liễm tham gia các tổ chức quốc tế và đoàn ra (tại sở giao dịch KBNN) |
|
|
+ Vốn ngoài nước |
|
|
TỔNG CỘNG |
-1.767,0 |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA VIỆN NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Mã nguồn Tabmis |
TỔNG SỐ |
Chi tiết theo đơn vị sử dụng ngân sách |
Trung tâm chiếu xạ Hà Nội |
||||
A |
B |
|
C |
1 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
|
-2.609,0 |
-2.609,0 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
-2.609,0 |
-2.609,0 |
I |
Nghiên cứu khoa học (Loại 370, khoản 371) |
|
-2.609,0 |
-2.609,0 |
a |
Vốn trong nước |
|
-2.609,0 |
-2.609,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
|
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
-269,0 |
-269,0 |
2.1 |
Quỹ lương và hoạt động bộ máy |
|
|
|
|
Quỹ lương và các khoản có tính chất lương |
|
|
|
|
Hoạt động bộ máy |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí hoạt động quản lý theo chức năng |
|
-269,0 |
-269,0 |
|
Vận hành, bảo dưỡng thiết bị gia tốc Cycotron KOTRONS 13 và thiết bị chiếu xạ gramma Co- 60 tại Trung tâm chiếu xạ Hà Nội |
|
-269,0 |
-269,0 |
|
Phân thành: |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
-269,0 |
-269,0 |
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
-2.340,0 |
-2.340,0 |
3.1 |
Kinh phí mua sắm, tăng cường trang thiết bị |
|
-2.100,0 |
-2.100,0 |
3.2 |
Kinh phí sửa chữa lớn, xây dựng nhỏ |
|
-240,0 |
-240,0 |
|
Phân thành: |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
-2.340,0 |
-2.340,0 |
b |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
Trong đó: Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị SDNS giao dịch |
|
Đơn vị dự toán cấp II |
KBNN huyện Từ Liêm |
|
Mã số đơn vị sử dụng ngân sách |
|
1055254 |
1026222 |
|
Mã Kho bạc nhà nước |
|
|
0017 |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Văn phòng chứng nhận hoạt động công nghệ cao
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã tính chất nguồn kinh phí |
Tổng số |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
-300,0 |
|
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
-300,0 |
|
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
-300,0 |
|
1.1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
-300,0 |
|
a |
Vốn trong nước |
|
-300,0 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
16 |
|
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
-300,0 |
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
13 |
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
-300,0 |
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
12 |
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
1110756 |
||
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch: |
KBNN Quận Thanh Xuân, Hà Nội |
||
|
Mã Kho bạc nhà nước |
0022 |
THUYẾT MINH ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Văn phòng chứng nhận hoạt động công nghệ cao
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
1 |
2 |
3 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
-300,0 |
A |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
-300,0 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
-300,0 |
I.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
-300,0 |
I.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
-300,0 |
1 |
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế |
|
1.1 |
Tổng quỹ lương của cán bộ trong chỉ tiêu biên chế |
|
|
- Từ ngân sách nhà nước |
|
|
- Từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ |
|
1.2 |
Hoạt động bộ máy |
|
2 |
Hoạt động thường xuyên theo chức năng |
-300,0 |
|
Hoạt động theo chức năng của Hội đồng |
-300,0 |
I.1.3 |
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN |
|
I.2 |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
-300,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
-300,0 |
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
-300,0 |
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
TỔNG CỘNG |
-300,0 |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Văn phòng Công nhận chất lượng
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Mã tính chất nguồn kinh phí |
Tổng số |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
|
-66,0 |
|
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
-66,0 |
|
I |
Nghiên cứu khoa học |
|
-66,0 |
|
1.1 |
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371) |
|
-66,0 |
|
a |
Vốn trong nước |
|
-66,0 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán |
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán |
|
|
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
|
-66,0 |
|
|
- Niên liễm (Tại Sở giao dịch KBNN) |
12 |
-66,0 |
|
|
- Đoàn ra (Tại Sở giao dịch KBNN) |
12 |
|
|
|
MÃ SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH |
1058909 |
||
|
Địa điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch |
Sở Giao dịch KBNN |
||
|
Mã Kho bạc nhà nước |
0003 |
THUYẾT MINH ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Văn phòng Công nhận chất lượng
(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-BKHCN ngày 08 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Tổng số |
1 |
2 |
3 |
|
DỰ TOÁN CHI NSNN |
-66,0 |
B |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
-66,0 |
I |
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
-66,0 |
I.1 |
VỐN TRONG NƯỚC |
-66,0 |
I.1.1 |
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
I.1.2 |
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN |
|
I.1.3 |
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN |
-66,0 |
1 |
Hợp tác quốc tế |
-66,0 |
|
- Đoàn ra |
|
|
- Niên liễm tham gia các tổ chức quốc tế |
-66,0 |
2 |
Tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các cơ quan KH&CN |
|
3 |
Sửa chữa, chống xuống cấp |
|
I.2 |
VỐN NGOÀI NƯỚC |
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa học |
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước |
-66,0 |
1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán |
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán |
|
2 |
Kinh phí thường xuyên |
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
3 |
Kinh phí không thường xuyên |
-66,0 |
|
- Niên liễm (Tại Sở giao dịch KBNN) |
-66,0 |
|
- Đoàn ra (Tại sở giao dịch KBNN) |
|
|
TỔNG CỘNG |
-66,0 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.