ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 339/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 21 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LÂM THAO, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Theo đề nghị của UBND huyện Lâm Thao (Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2023) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 80/TTr-TNMT ngày 15 tháng 02 năm 2024).
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Lâm Thao với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 9.835,41 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 5.726,37 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước 2.871,06 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 4.086,95 ha.
+ Đất chưa sử dụng 22,10 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 355,10 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 327,52 ha;
(Đất chuyên trồng lúa nước là 250,58 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 27,58 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 368,13 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 346,74 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước là 257,73ha).
+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 4,30 ha.
+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 17,09 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 là 0,2 ha, chuyển sang các mục đích đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2024
Tổng số 187 dự án, trong đó 39 dự án đăng ký mới và 148 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo).
6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
Tổng số 11 dự án với diện tích 15,56 ha.
(Chi tiết theo phụ biểu số 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Lâm Thao có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Lâm Thao và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ BIỂU 01:
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 339/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Hùng Sơn |
TT Lâm Thao |
Xã Bản Nguyên |
Xã Cao Xá |
Xã Phùng Nguyên |
Xã Sơn Vi |
Xã Thạch Sơn |
Xã Tiên Kiên |
Xã Tứ Xã |
Xã Vĩnh Lại |
Xã Xuân Huy |
Xã Xuân Lũng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
9.835,41 |
470,06 |
556,40 |
757,45 |
1.035,47 |
1.521,71 |
709,60 |
519,07 |
1.089,15 |
824,98 |
1.037,42 |
624,13 |
689,98 |
|
Đất nông nghiệp |
NNP |
5.726,37 |
293,46 |
200,39 |
389,43 |
537,00 |
857,76 |
488,83 |
249,27 |
763,36 |
582,86 |
598,22 |
266,22 |
499,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.238,23 |
87,01 |
98,82 |
224,41 |
347,23 |
590,43 |
348,84 |
115,39 |
214,44 |
451,49 |
391,61 |
119,25 |
249,33 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.871,06 |
72,44 |
69,13 |
224,49 |
323,73 |
577,52 |
133,21 |
95,37 |
168,33 |
451,65 |
390,99 |
116,92 |
247,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
542,24 |
36,88 |
14,17 |
32,06 |
64,11 |
37,22 |
32,54 |
17,31 |
133,54 |
27,58 |
33,51 |
64,52 |
48,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.096,04 |
117,92 |
68,80 |
111,45 |
52,03 |
141,31 |
41,74 |
36,18 |
255,17 |
31,75 |
80,22 |
65,57 |
93,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
225,68 |
24,90 |
|
|
|
|
|
|
133,27 |
|
|
|
67,51 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
575,21 |
25,69 |
15,41 |
18,83 |
63,18 |
82,73 |
56,08 |
78,32 |
18,79 |
68,48 |
91,44 |
16,82 |
39,44 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
48,97 |
1,06 |
3,19 |
2,68 |
10,46 |
6,05 |
9,64 |
2,07 |
8,15 |
3,56 |
1,45 |
0,06 |
0,59 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.086,95 |
176,19 |
356,02 |
368,02 |
498,36 |
663,75 |
220,74 |
269,80 |
325,60 |
241,36 |
439,09 |
337,61 |
190,40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
22,60 |
|
|
|
|
0,08 |
0,56 |
|
21,96 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
26,00 |
|
0,57 |
|
|
|
|
0,03 |
12,09 |
|
|
|
13,30 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
70,54 |
|
|
|
|
32,45 |
5,37 |
|
32,71 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
29,42 |
1,68 |
1,93 |
|
9,61 |
2,21 |
1,16 |
1,83 |
1,40 |
3,91 |
5,23 |
0,30 |
0,16 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
127,05 |
9,59 |
55,95 |
0,04 |
5,75 |
1,11 |
6,85 |
37,33 |
5,68 |
1,58 |
0,52 |
|
2,66 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,99 |
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
|
2,56 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
71,53 |
|
6,90 |
2,47 |
2,77 |
5,43 |
|
15,34 |
|
4,74 |
22,50 |
1,35 |
10,03 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.473,76 |
94,87 |
102,09 |
92,17 |
217,64 |
222,47 |
88,75 |
65,91 |
178,22 |
135,16 |
143,42 |
52,96 |
80,10 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
845,31 |
64,66 |
62,14 |
41,28 |
116,29 |
128,74 |
59,38 |
37,01 |
127,30 |
81,82 |
55,83 |
16,38 |
54,49 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
366,42 |
9,12 |
16,34 |
39,68 |
43,02 |
71,33 |
7,38 |
16,18 |
16,67 |
38,61 |
69,02 |
30,26 |
8,78 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,65 |
0,37 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,87 |
0,38 |
1,35 |
0,15 |
0,53 |
0,36 |
0,22 |
0,12 |
0,16 |
0,21 |
0,14 |
0,13 |
0,12 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
54,79 |
10,35 |
6,49 |
2,67 |
4,84 |
4,89 |
2,61 |
1,96 |
10,50 |
3,11 |
3,60 |
2,01 |
1,77 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
25,37 |
2,80 |
4,62 |
0,39 |
9,69 |
2,39 |
1,39 |
0,43 |
0,63 |
1,08 |
0,71 |
0,81 |
0,43 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,99 |
0,31 |
0,28 |
0,18 |
0,36 |
0,63 |
0,33 |
0,08 |
0,42 |
0,08 |
0,09 |
0,06 |
0,17 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,68 |
0,01 |
0,26 |
|
0,10 |
0,09 |
0,05 |
0,01 |
|
0,01 |
0,08 |
0,06 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
8,97 |
|
0,08 |
|
|
|
7,09 |
|
|
1,80 |
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,38 |
|
|
0,13 |
0,06 |
0,30 |
0,27 |
0,34 |
0,09 |
0,18 |
0,01 |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
15,93 |
0,15 |
0,82 |
1,68 |
3,04 |
2,19 |
0,90 |
0,88 |
1,92 |
0,34 |
1,60 |
0,68 |
1,74 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
106,71 |
6,25 |
8,07 |
5,59 |
12,84 |
10,73 |
8,22 |
8,32 |
15,34 |
4,95 |
11,34 |
2,57 |
12,48 |
- |
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
6,68 |
0,30 |
0,55 |
0,40 |
0,49 |
0,52 |
0,73 |
0,53 |
0,43 |
2,13 |
0,50 |
|
0,10 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
15,46 |
1,43 |
1,11 |
0,79 |
1,33 |
1,62 |
0,86 |
0,53 |
1,58 |
1,38 |
0,97 |
1,06 |
2,80 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,38 |
|
0,71 |
|
0,90 |
0,57 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
675,13 |
|
|
55,46 |
103,90 |
90,39 |
82,65 |
53,14 |
58,70 |
86,27 |
57,97 |
29,96 |
56,70 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
140,92 |
65,92 |
74,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,14 |
0,68 |
2,99 |
0,47 |
2,12 |
1,32 |
1,28 |
0,27 |
0,79 |
0,43 |
0,46 |
0,88 |
0,44 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,55 |
0,60 |
1,83 |
0,17 |
0,68 |
0,95 |
1,12 |
0,10 |
0,06 |
2,51 |
|
0,01 |
0,52 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.311,72 |
|
99,66 |
206,11 |
139,46 |
298,71 |
8,37 |
95,04 |
|
|
207,21 |
251,09 |
6,07 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
93,15 |
1,34 |
6,75 |
10,35 |
14,20 |
4,03 |
23,77 |
0,28 |
11,98 |
5,39 |
|
|
15,06 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,55 |
|
0,53 |
|
|
2,40 |
|
|
|
|
0,62 |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
22,10 |
0,41 |
|
|
0,11 |
0,20 |
0,02 |
|
0,19 |
0,76 |
0,11 |
20,30 |
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
1.026,446 |
470,06 |
556,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu chuyên trồng lúa nước, khu vực trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
3.4195,08 |
131,40 |
103,53 |
280,21 |
349,74 |
648,18 |
154,08 |
113,46 |
295,91 |
467,53 |
431,10 |
149,71 |
294,24 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ rừng, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
225,68 |
24,90 |
|
|
|
|
|
|
133,27 |
|
|
|
67,51 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp ( khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
70,54 |
|
|
|
|
32,45 |
5,37 |
|
32,71 |
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
140,92 |
65,92 |
74,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu đô thị - thương mại -dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu thương mại dịch vụ |
KDV |
29,42 |
1,68 |
1,93 |
|
9,61 |
2,21 |
1,16 |
1,83 |
1,40 |
3,91 |
5,23 |
0,30 |
0,16 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
KON |
8.808,95 |
|
|
757,45 |
1.035,47 |
1.521,71 |
709,60 |
519,07 |
1.089,15 |
824,98 |
1.037,42 |
624,13 |
689,98 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
DNT |
736,64 |
|
|
55,50 |
109,65 |
91,50 |
89,50 |
90,47 |
64,38 |
87,84 |
58,48 |
29,96 |
59,36 |
PHỤ BIỂU 02:
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 339/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Hùng Sơn |
TT Lâm Thao |
Xã Bản Nguyên |
Xã Cao Xá |
Xã Phùng Nguyên |
Xã Sơn Vi |
Xã Thạch Sơn |
Xã Tiên Kiên |
Xã Tứ Xã |
Xã Vĩnh Lại |
Xã Xuân Huy |
Xã Xuân Lũng |
||||
((1) |
(2) |
(3(3) |
(4)=(5)+... +(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Đất nông nghiệp |
NNP |
327,52 |
18,35 |
32,77 |
10,93 |
132,41 |
28,76 |
24,51 |
8,10 |
18,16 |
13,84 |
13,19 |
6,23 |
20,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
257,84 |
15,28 |
29,91 |
6,99 |
119,60 |
25,18 |
7,51 |
6,71 |
9,05 |
12,70 |
10,10 |
3,87 |
10,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
250,58 |
14,92 |
26,01 |
6,91 |
119,49 |
24,98 |
5,98 |
6,50 |
8,76 |
12,64 |
10,04 |
3,87 |
10,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
24,02 |
0,81 |
0,72 |
1,20 |
9,05 |
1,67 |
4,28 |
0,39 |
1,64 |
0,15 |
1,19 |
0,53 |
2,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,26 |
0,59 |
0,59 |
1,98 |
0,53 |
0,87 |
0,52 |
0,69 |
0,27 |
0,49 |
0,32 |
0,75 |
1,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9,68 |
|
|
|
|
|
|
|
6,46 |
|
|
|
3,22 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
14,51 |
1,67 |
1,55 |
0,76 |
3,23 |
1,05 |
0 |
0,30 |
0,74 |
0,50 |
1,58 |
1,08 |
2,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
12,20 |
|
|
|
|
|
12,20 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
27,58 |
3,06 |
4,05 |
0,86 |
6,43 |
4,46 |
0,85 |
0,63 |
1,88 |
0,58 |
1,10 |
0,85 |
2,81 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,98 |
|
|
|
1,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,58 |
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
0,32 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
22,78 |
2,97 |
3,93 |
0,86 |
3,79 |
3,65 |
0,80 |
0,53 |
1,72 |
0,58 |
1,08 |
0,75 |
2,10 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
9,43 |
1,64 |
1,06 |
0,22 |
2,18 |
1,19 |
0,39 |
0,05 |
0,83 |
0,33 |
0,75 |
0,18 |
0,60 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
11,99 |
1,32 |
2,68 |
0,63 |
1,58 |
2,29 |
0,41 |
0,45 |
0,68 |
0,25 |
0,33 |
0,37 |
1,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
0,56 |
|
0,18 |
0,01 |
|
0,16 |
|
|
0,04 |
|
|
|
0,17 |
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,21 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,04 |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,54 |
|
0,01 |
|
0,03 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
0,33 |
- |
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,29 |
|
|
|
0,40 |
0,29 |
|
0,10 |
0,12 |
|
0,02 |
0,10 |
0,26 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,21 |
0,09 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,65 |
|
|
|
|
0,52 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 03:
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 339/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Hùng Sơn |
TT Lâm Thao |
Xã Bản Nguyên |
Xã Cao Xá |
Xã Phùng Nguyên |
Xã Sơn Vi |
Xã Thạch Sơn |
Xã Tiên Kiên |
Xã Tứ Xã |
Xã Vĩnh Lại |
Xã Xuân Huy |
Xã Xuân Lũng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
346,74 |
19,55 |
33,87 |
11,51 |
136,81 |
29,68 |
26,61 |
9,43 |
20,64 |
16,03 |
15,37 |
6,60 |
20,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
265,79 |
15,78 |
30,16 |
6,99 |
120,42 |
25,73 |
9,16 |
7,67 |
9,35 |
13,85 |
11,87 |
3,87 |
10,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
257,73 |
15,42 |
26,26 |
6,91 |
120,31 |
25,53 |
6,93 |
7,46 |
9,06 |
13,69 |
11,81 |
3,87 |
10,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
28,47 |
1,22 |
0,78 |
1,28 |
12,18 |
1,75 |
4,36 |
0,46 |
1,71 |
0,38 |
1,27 |
0,61 |
2,48 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
12,03 |
0,82 |
0,82 |
2,22 |
0,75 |
1,09 |
0,74 |
0,92 |
0,51 |
0,73 |
0,58 |
0,97 |
1,88 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
10,98 |
|
|
|
|
|
|
|
7,76 |
|
|
|
3,22 |
|
Trong đó: đất có rừng là rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
16,73 |
1,73 |
2,11 |
1,02 |
3,46 |
1,12 |
0,12 |
0,37 |
0,81 |
1,07 |
1,65 |
1,15 |
2,12 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
12,73 |
|
|
|
|
|
12,23 |
|
0,50 |
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
4,30 |
|
|
|
1,00 |
|
2,30 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
4,30 |
|
|
|
1,00 |
|
2,30 |
|
|
|
|
|
1,00 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng là rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
17,09 |
2,69 |
2,43 |
0,30 |
4,98 |
2,80 |
0,45 |
0,23 |
1,41 |
0,58 |
0,31 |
0,17 |
0,73 |
PHỤ BIỂU 04.
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 339/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
TT Hùng Sơn |
TT Lâm Thao |
Xã Bản Nguyên |
Xã Cao Xá |
Xã Phùng Nguyên |
Xã Sơn Vi |
Xã Thạch Sơn |
Xã Tiên Kiên |
Xã Tứ Xã |
Xã Vĩnh Lại |
Xã Xuân Huy |
Xã Xuân Lũng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,20 |
|
|
|
0,03 |
0,10 |
0,01 |
|
|
|
0,04 |
0,02 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,13 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,09 |
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
- |
Đất khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,07 |
|
|
|
0,03 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,02 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 05.
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN LÂM THAO
(Kèm theo Quyết định số: 339/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Thọ)
TT |
Tên dự án, công trình |
Diện tích KH (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Địa điểm thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
||||||||||||||||||||||
Diện tích (ha) |
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
RSX |
NTS |
NKH |
TMD |
DGT |
DTL |
DGD |
DTT |
DNL |
SKN |
ONT |
ODT |
TSC |
SKC |
SKX |
NTD |
MNC |
CSD |
||||||
|
Tổng: 187 dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
Dự án đăng ký mới trong KHSDĐ năm 2024 (39 dự án) |
36,43 |
|
36,43 |
14,64 |
2,18 |
7,90 |
3,94 |
|
2,58 |
|
|
2,71 |
2,05 |
0,16 |
0,20 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
36,43 |
|
36,43 |
14,64 |
2,18 |
7,90 |
3,94 |
|
2,58 |
|
|
2,71 |
2,05 |
0,16 |
0,20 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
II |
Các công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
36,43 |
|
36,43 |
14,64 |
2,18 |
7,90 |
3,94 |
|
2,58 |
|
|
2,71 |
2,05 |
0,16 |
0,20 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
2.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
0,25 |
|
0,25 |
0,13 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trụ sở công an xã Sơn Vi |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Vi |
NQ số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh |
2 |
Xây dựng trụ sở công an thị trấn Lâm Thao |
0,13 |
|
0,13 |
0,01 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Lâm thao |
|
2.1.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
27,36 |
|
27,36 |
10,95 |
2,15 |
5,53 |
2,44 |
|
1,66 |
|
|
2,51 |
1,88 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
* |
Đất giáo dục |
0,8 |
|
0,8 |
|
|
|
|
|
0,6 |
|
|
|
|
|
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án mở rộng trường mầm non xã Vĩnh Lại |
0,6 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu 9, xã Vĩnh Lại |
NQ số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh |
4 |
Mở rộng Trường THCS Xuân Lũng |
0,2 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 11, xã Xuân Lũng |
|
* |
Đất sinh hoạt |
1,24 |
|
1,24 |
0,42 |
|
0,17 |
|
|
0,35 |
|
|
0,22 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xây dựng nhà văn hóa các khu xã Bản Nguyên |
0,24 |
|
0,24 |
0,12 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu 1, khu 3 xã Bản Nguyên |
NQ số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh |
6 |
Xây dựng, mở rộng nhà văn hóa các khu xã Xuân Lũng |
1,00 |
|
1,00 |
0,3 |
|
0,17 |
|
|
0,23 |
|
|
0,22 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu 4, khu 6, khu 9, khu 10, khu 15, xã Xuân Lũng |
|
* |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
14,32 |
|
14,32 |
6,1 |
2,15 |
4,23 |
|
|
|
|
|
1,36 |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
7 |
Dự án mở rộng nghĩa trang nhân dân tại địa bàn thị trấn Lâm Thao |
2,52 |
|
2,52 |
|
2,15 |
|
|
|
|
|
|
0,23 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Gáo - TT Lâm Thao |
NQ số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh |
8 |
Dự án mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Sơn Vi |
2,1 |
|
2,10 |
0,1 |
|
1,81 |
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Rừng Núi, xã Sơn Vi |
|
9 |
Dự án mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Tứ Xã |
2,5 |
|
2,50 |
2,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Rộc (khu 1), xã Tứ Xã |
|
10 |
Dự án mở rộng nghĩa trang nhân dân tại địa bàn xã Vĩnh Lại |
4,3 |
|
4,30 |
3 |
|
0,5 |
|
|
|
|
|
0,56 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
Khu Đường (2,5 ha), khu Quán Đá (1,8 ha) |
NQ số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh |
11 |
Dự án mở rộng nghĩa trang nhân dân tại địa bàn xã Cao Xá |
2,9 |
|
2,90 |
0,5 |
|
1,92 |
|
|
|
|
|
0,38 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Đồng Biếc - Vồi Dện (2,1 ha); khu Gò Thiện (0,4 ha); khu Đồng Mười (0,4 ha) |
NQ số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh |
* |
Đất giao thông |
10,68 |
|
10,68 |
4,21 |
|
1,03 |
2,44 |
|
0,71 |
|
|
0,93 |
1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông thị trấn Hùng Sơn (đoạn từ Cổng khu tập thể Ắc quy đi đình Hậu Lộc); Đoạn Cống Oảng đi đường Tiên Dung và tuyến đường Tiên Dung đi xóm Xúm) |
0,65 |
|
0,65 |
0,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Hùng Sơn |
NQ số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh |
13 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông GTNT đoạn từ khu 5 đi khu Đại Đình, xã Phùng Nguyên |
0,4 |
|
0,40 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phùng Nguyên |
|
14 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông GTNT từ Trạm biến áp khu 10 đi Cầu Thuỷ xã Xuân Lũng |
0,97 |
|
0,97 |
0,3 |
|
0,12 |
0,41 |
|
0,11 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lũng |
|
15 |
Đường giao thông tuyến TL324 (Quán Rùa) - Cầu Sóng đường - đường QL32C (xã Phùng nguyên) |
1,61 |
|
1,61 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
0,4 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Vi |
|
16 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường GTNT khu 6 (tuyến Chân đê - nhà ông Hùng; Sân thể thao - kênh Diên Hồng; Nhà văn hóa đến giáp xã Thạch Sơn; Chân đê - nhà văn hóa cũ - kênh Diên Hồng) |
0,4 |
|
0,40 |
0,13 |
|
0,14 |
0,11 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 6, xã Xuân Huy |
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn kết hợp mương khu 1 |
0,08 |
|
0,08 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 1, xã Xuân Huy |
|
18 |
Đường giao thông kết hợp mương tiêu Cầu Màu, xã Xuân Huy |
0,22 |
|
0,22 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Huy |
|
19 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tuyến từ Dốc Giếng Ao đi Cổng Lù, nhánh Cổng Lù đi cổng bà Hoà Thụ, xã Xuân Lũng |
0,2 |
|
0,20 |
0,06 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lũng |
|
20 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT liên xã Xuân Lũng đi Thạch Sơn (đoạn từ cổng Chợ Dòng đi nhà văn hoá khu 2) |
1,1 |
|
1,10 |
0,5 |
|
|
0,09 |
|
0,05 |
|
|
0,24 |
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lũng |
|
21 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT khu 11, xã Xuân Lũng (tuyến từ TBA Xuân Lũng 3 đi nhà thờ họ Nguyễn Khắc) |
0,1 |
|
0,10 |
0,05 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lũng |
NQ số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh |
22 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tuyến từ Nhà văn hoá khu 17 xã Xuân Lũng, huyện Lâm Thao đi khu 14 xã Hà Thạch, TX Phú Thọ. |
0,4 |
|
0,40 |
0,1 |
|
0,08 |
0,16 |
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lũng |
NQ số 13/2023/NQ -HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh |
23 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Xuân Lũng, đoạn từ bờ Cầu Cọc (khu 10) đi khu 15 |
0,85 |
|
0,85 |
0,25 |
|
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lũng |
|
24 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT liên xã Xuân Lũng đi Hà Thạch (đoạn từ khu 6 đi khu 14) xã Xuân Lũng |
0,5 |
|
0,50 |
0,2 |
|
0,11 |
0,07 |
|
0,08 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lũng |
|
25 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông từ khu 9 đi khu 12 |
1,3 |
|
1,30 |
|
|
0,33 |
0,71 |
|
0,19 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bản Nguyên |
|
26 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông khu 11 đến khu 12 |
0,8 |
|
0,80 |
|
|
0,2 |
0,56 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bản Nguyên |
|
27 |
Cải tạo nâng cấp đường liên vùng từ Đê TW khu 8 ra bãi chứa rác thải sinh hoạt |
0,8 |
|
0,80 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 8, xã Bản Nguyên |
|
28 |
Dự án: Nâng cấp cải tạo đường giao thông thị trấn Hùng Sơn (Tuyến 1: từ nhà bà Thạch Đạo đi QL32C; Tuyến 2: từ nhà bà Đường Hợi đến nghĩa trang nhân dân khu 15) |
0,3 |
|
0,30 |
0,25 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Hùng Sơn |
|
* |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
0,16 |
|
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Xây dựng trạm y tế xã Sơn Vi |
0,16 |
|
0,16 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Cống Ghem- Bờ Mọn, xã Sơn Vi |
NQ số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh |
* |
Đất năng lượng |
0,16 |
|
0,16 |
0,06 |
|
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất lượng điện áp lưới điện khu vực thành phố Việt Trì, huyện Lâm Thao, Phù Ninh bổ sung năm 2023 |
0,08 |
|
0,08 |
0,03 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cao Xá, huyện Lâm Thao |
NQ số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh |
0,08 |
|
0,08 |
0,03 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao |
|||
2.1.3 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
8,82 |
|
8,82 |
3,56 |
0,03 |
2,37 |
1,5 |
|
0,8 |
|
|
0,2 |
0,17 |
0,16 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Đất ở tại đô thị |
0,27 |
|
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Dự án xây dựng khu đô thị |
0,27 |
|
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 13-TT Hùng Sơn |
NQ số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh |
* |
Đất ở tại nông thôn |
5,05 |
|
5,05 |
2,84 |
0,03 |
1,67 |
|
|
|
|
|
0,15 |
0,17 |
0,16 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Dự án xây dựng hạ tầng điểm dân cư nông thôn tại địa bàn xã Sơn Vi |
1,65 |
|
1,65 |
|
|
1,6 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Bờ Giam, xã Sơn Vi |
NQ số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh |
33 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn tại địa bàn xã Phùng Nguyên |
1,98 |
|
1,98 |
1,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Sau Đồng (0,64 ha), khu Đồng Nhà Rèo (1,34 ha), xã Phùng Nguyên |
|
34 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn tại địa bàn xã Xuân Lũng |
0,74 |
|
0,74 |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Chân Chim (khu 10) 0,3 ha; Cầu Đá (khu 14) 0,44 ha, xã Xuân Lũng |
|
35 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại địa bàn xã Xuân Lũng |
0,23 |
|
0,23 |
0,09 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
0,05 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Cầu Trong - khu 10: (0,1 ha) khu 6: (0,13 ha), xã Xuân Lũng |
|
36 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại địa bàn xã Thạch Sơn |
0,31 |
|
0,31 |
0,25 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thạch Sơn |
|
37 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại địa bàn xã Cao Xá |
0,14 |
|
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Cổng Tề (khu 5), xã Cao Xá |
|
* |
Dự án tái định cư |
0,5 |
|
0,50 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư |
0,5 |
|
0,50 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lũng |
NQ số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh |
* |
Dự án chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
0,7 |
1,5 |
|
0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở đô thị, đất ở nông thôn |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
0,7 |
1,5 |
|
0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Lâm Thao |
NQ số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh |
B |
Dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2023 sang KHSDĐ năm 2024 (148 dự án) |
379,29 |
- |
379,29 |
251,76 |
12,38 |
21,45 |
8,90 |
11,78 |
14,56 |
12,73 |
1,98 |
25,73 |
10,76 |
0,40 |
0,01 |
0,01 |
0,04 |
1,31 |
0,21 |
0,65 |
1,18 |
1,30 |
0,76 |
1,30 |
0,17 |
|
|
I |
Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
126,5 |
|
126,5 |
110,36 |
|
7,65 |
0,38 |
2,45 |
0,68 |
|
1,98 |
1,07 |
1,05 |
|
|
|
|
0,40 |
|
|
0,26 |
|
0,22 |
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
6,50 |
- |
6,50 |
2,36 |
- |
1,45 |
- |
2,45 |
0,06 |
- |
- |
0,03 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1.1.1 |
Công trình dự án mục đích quốc phòng |
3,00 |
|
3,00 |
1,16 |
|
0,66 |
|
1,15 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án mở rộng thao trường bắn Lữ đoàn 604 |
1,26 |
|
1,26 |
0,11 |
|
|
|
1,12 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
2 |
Quy hoạch mở rộng Lữ Đoàn 604 - Quân khu 2 (hạng mục: Xây dựng thao trường bắn, hồ huấn luyện bơi, cổng sau) |
1,74 |
|
1,74 |
1,05 |
|
0,66 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên |
QĐ số 3409/QĐ- UBND ngày 24/11/2016 của UBND huyện Lâm Thao |
1.1.2 |
Đất an ninh |
3,50 |
|
3,50 |
1,20 |
|
0,79 |
|
1,30 |
0,06 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án xây dựng trường bắn Công an tỉnh |
3,50 |
|
3,50 |
1,20 |
|
0,79 |
|
1,30 |
0,06 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lũng |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
120,0 |
|
120,0 |
108,0 |
|
6,20 |
0,38 |
|
0,62 |
|
1,98 |
1,04 |
0,90 |
|
|
|
|
0,40 |
|
|
0,26 |
|
0,22 |
|
|
|
|
* |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
120,0 |
|
120,0 |
108,0 |
|
6,20 |
0,38 |
|
0,62 |
|
1,98 |
1,04 |
0,90 |
|
|
|
|
0,40 |
|
|
0,26 |
|
0,22 |
|
|
|
|
4 |
Dự án khu dân cư nông thôn mới Cao Xá, huyện Lâm Thao (ONT: 27,9ha; DHT: 73,93ha; MNC: 14,2 ha; TMD: 3,6 ha; DSH: 0,37 ha) |
120,0 |
|
120,0 |
108,0 |
|
6,20 |
0,38 |
|
0,62 |
|
1,98 |
1,04 |
0,90 |
|
|
|
|
0,40 |
|
|
0,26 |
|
0,22 |
|
|
xã Cao Xá, huyện Lâm Thao |
NQ số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh (biểu điều chỉnh) |
II |
Các công trình, dự án còn lại |
252,79 |
|
252,79 |
141,40 |
12,38 |
13,80 |
8,52 |
9,33 |
13,88 |
12,73 |
|
24,66 |
9,71 |
0,40 |
0,01 |
0,01 |
0,04 |
0,91 |
0,21 |
0,65 |
0,92 |
1,30 |
0,54 |
1,30 |
0,17 |
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
218,11 |
|
218,11 |
127,24 |
5,18 |
9,85 |
6,85 |
8,03 |
12,13 |
12,2 |
|
24,26 |
9,14 |
0,40 |
0,01 |
0,01 |
0,04 |
0,91 |
0,21 |
0,65 |
0,32 |
|
0,54 |
0,05 |
0,17 |
|
|
2.1.1 |
Dự án đất cụm công nghiệp |
4,00 |
|
4,00 |
3,69 |
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án Cụm công nghiệp Hợp Hải - Kinh Kệ |
4,00 |
|
4,00 |
3,69 |
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phùng Nguyên (xã Hợp Hải- Kinh Kệ cũ) |
NQ Số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 (biểu điều chỉnh); 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 (biểu chuyển tiếp) |
2.1.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
68,81 |
|
68,81 |
23,31 |
2,49 |
6,83 |
5,99 |
4,34 |
2,93 |
|
|
17,99 |
3,10 |
0,01 |
0,01 |
|
0,04 |
0,86 |
|
0,03 |
0,32 |
|
0,54 |
|
0,10 |
|
|
* |
Đất thể thao |
1,50 |
|
1,50 |
1,19 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
6 |
Dự án xây dựng Trung tâm văn hoá - thể thao huyện Lâm Thao |
1,50 |
|
1,50 |
1,19 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
Thị trấn Lâm Thao |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
* |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,81 |
|
1,81 |
1,10 |
|
0,44 |
0,11 |
|
0,02 |
|
|
0,11 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Mở rộng trường THCS Supe (sân thể thao, nhà đa năng) |
0,58 |
|
0,58 |
0,40 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
0,07 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Hùng Sơn |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
8 |
Dự án Đầu tư xây dựng trường Mầm non thị trấn Hùng Sơn |
0,69 |
|
0,69 |
0,60 |
|
|
0,01 |
|
0,02 |
|
|
0,04 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 3, TT Hùng Sơn |
NQ số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp); QĐ 2349/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 |
9 |
Dự án mở rộng trường mầm non xã Xuân Lũng |
0,54 |
|
0,54 |
0,10 |
|
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 8, xã Xuân Lũng |
NQ số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
* |
Đất sinh hoạt |
0,20 |
|
0,20 |
0,19 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Xây dựng nhà văn hóa khu 7, thị trấn Hùng Sơn |
0,20 |
|
0,20 |
0,19 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 7 - TT Hùng Sơn |
NQ số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
* |
Đất giao thông |
44,26 |
|
44,26 |
10,85 |
0,24 |
3,29 |
4,83 |
0,54 |
2,36 |
|
|
17,53 |
2,72 |
0,01 |
0,01 |
|
0,04 |
0,86 |
|
0,03 |
0,32 |
|
0,54 |
|
0,09 |
|
|
11 |
Dự án cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 324B từ Cao Xá đi Bản Nguyên |
2,70 |
|
2,70 |
0,70 |
|
0,57 |
1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
các xã: Cao Xá, Sơn Vi, Tứ Xã, Bản Nguyên |
NQ số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
12 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn (đoạn từ Trạm Y Tế xã đi TL 325B) |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lũng |
NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 (biểu chuyển tiếp) |
13 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn (đoạn từ ngã 3 khu 7 đi Đập Nhà Nhen) |
0,36 |
|
0,36 |
0,22 |
|
|
0,01 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên |
NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 (biểu chuyển tiếp) |
14 |
Dự án sửa chữa, cải tạo Cầu qua Kênh Diên Hồng và Cầu Kênh Đồng He |
0,10 |
|
0,10 |
0,06 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thạch Sơn |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
15 |
Dự án cải tạo, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông Thao đoạn km64 - Km80,1 huyện Lâm Thao |
17,50 |
|
17,50 |
1,80 |
|
1,30 |
2,50 |
|
|
|
|
10,30 |
1,20 |
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Lâm Thao |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 (biểu chuyển tiếp); NQ số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 (biểu chuyển tiếp) của HĐND tỉnh |
16 |
Dự án cải tạo, mở rộng nút giao đường Nguyễn Đình Tương với QL 32C |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lâm Thao |
NQ 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022(biểu điều chỉnh) |
17 |
Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông (đoạn từ Xóm Bướm, khu 9 đi T.T Phong Châu ) |
0,77 |
|
0,77 |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 16, xã Tiên Kiên |
NQ số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
18 |
Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông kết hợp Kênh tưới, tiêu từ QL2D đi ngã năm Phùng Nguyên |
4,50 |
|
4,50 |
1,00 |
|
0,03 |
0,01 |
|
1,00 |
|
|
1,74 |
0,50 |
|
0,01 |
|
|
0,09 |
|
0,03 |
|
|
|
|
0,09 |
xã Phùng Nguyên |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
19 |
Dự án cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn đoạn từ khu 6 đến khu 3 |
1,60 |
|
1,60 |
1,47 |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bản Nguyên |
|
20 |
Dự án xây dựng tuyến đường giao thông từ TL32B đi chùa Quan Mạc |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tiên Kiên |
|
21 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông nối QL32C đi QL2D |
1,24 |
|
1,24 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,49 |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
TT Lâm Thao |
NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
22 |
Dự án đầu tư xây công trình, cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn (đoạn từ khu 4 đến khu 5) |
1,50 |
|
1,50 |
1,10 |
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tiên Kiên |
|
23 |
Cải tạo và nâng cấp đường giao thông nội đồng kết hợp kênh tưới tiêu đoạn từ khu 8 đi khu 12, xã Bản Nguyên |
0,95 |
|
0,95 |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Gạo 2- Xã Bản Nguyên |
NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
24 |
Dự án sửa chữa, cải tạo nâng cấp tuyến đường đoạn từ ngã tư Chợ Miếu đi Nghĩa Trang liệt sỹ, xã Thạch Sơn |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Sơn |
|
25 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đoạn từ cổng trụ sở UBND thị trấn đi NVH khu 4 kết hợp cải tạo cảnh quan khu trung tâm thị trấn (0,19 ha); đoạn từ 32C đi khu 14 thị trấn Hùng Sơn |
0,73 |
|
0,73 |
0,34 |
0,08 |
0,09 |
0,10 |
|
0,08 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Hùng Sơn |
|
26 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ nhà Hoa Tiến đến ngã ba ông Trước - khu 3 và từ Mả Riềng đến ga Tiên Kiên khu 15 (0,98 ha); từ Đình Cả đến Đình Đông (0,06 ha), thị trấn Hùng Sơn |
1,04 |
|
1,04 |
0,24 |
0,16 |
0,21 |
0,28 |
|
0,10 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Hùng Sơn |
|
27 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối đường tỉnh 325B kết nối đường HCM đi cầu Ngọc Tháp và tuyến cứu hộ cứu nạn (GĐ1) |
9,61 |
|
9,61 |
1,50 |
|
0,60 |
0,48 |
0,50 |
1,00 |
|
|
4,20 |
0,18 |
|
|
|
|
0,35 |
|
|
0,30 |
|
0,50 |
|
|
Xã Tiên Kiên, xã Xuân Lũng |
NQ số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh (biểu điều chỉnh) |
28 |
Đường giao thông nối từ đường tỉnh 325B (Cụm công nghiệp Bắc Lâm Thao)- quốc lộ 2- đường tỉnh 323H- đường huyện P2 (Cụm công nghiệp Phú Gia, huyện Phù Ninh) |
0,36 |
|
0,36 |
|
|
0,02 |
|
0,04 |
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên |
NQ số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/04/2023 của HĐND tỉnh |
29 |
Đường giao thông tuyến từ QL 2D đi Đền Thờ Trạng Nguyên Vũ Duệ |
0,1 |
|
0,1 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh Lại |
NQ số 08/2023/NQ HĐND ngày 14/7/2023 |
* |
Đất thủy lợi |
2,28 |
|
2,28 |
2,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm tăng áp huyện Lâm Thao |
0,76 |
|
0,76 |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phùng Nguyên (xã Sơn Dương cũ) |
NQ 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 (biểu chuyển tiếp) |
31 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống ruột tiêu ngòi Vĩnh Mộ |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh Lại |
QĐ số 3579/QĐ- UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ |
32 |
Cải tạo nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt xã Xuân Lũng và Xuân Huy huyện Lâm Thao |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Lâm Thao |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
* |
Đất cơ sở y tế |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Dự án mở rộng khuôn viên trạm y tế xã Cao Xá |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cao Xá- huyện Lâm Thao |
NQ số 16/2022/NQ -HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
* |
Đất năng lượng |
5,77 |
|
5,77 |
1,60 |
0,50 |
1,18 |
1,05 |
0,80 |
0,20 |
|
|
0,29 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Công trình: Xây dựng mới đường dây 22kV kết nối mạch vòng lộ 481 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17) với đường dây 22kV lộ 479 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17). |
0,06 |
|
0,06 |
0,03 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cao Xá - Lâm Thao |
NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
0,06 |
|
0,06 |
0,02 |
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tứ Xã - Lâm Thao |
|||
35 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực TP Việt Trì, TX Phú Thọ, huyện Lâm Thao, Phù Ninh năm 2023 |
0,05 |
|
0,05 |
0,02 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao |
NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
36 |
0,04 |
|
0,04 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bản Nguyên, huyện Lâm Thao |
||
37 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao (0,025ha); Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trạm trung gian Vĩnh Mộ (0,065ha) |
0,10 |
|
0,10 |
0,06 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Vi; Cao Xá; Vĩnh Lại - Huyện Lâm Thao |
NQ số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ. |
38 |
Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,41ha (trong đó: đất lúa 0,33ha; đất khác: 0,08ha); Các công trình cải tạo: 0,039ha (trong đó: đất lúa 0,025ha, đất khác 0,014ha) |
0,445 |
|
0,445 |
0,36 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên địa bàn huyện |
NQ số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
39 |
Dự án chống quá tải trạm trung gian Vĩnh Mộ; các TBA Cao Xá, Sơn Dương, Sơn Vi, Hợp hải; Chống quá tải TBA Xuân Huy, Cao Xá, Sơn Dương |
0,11 |
|
0,11 |
0,03 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Cao Xá, Sơn Vi, Phùng Nguyên (Sơn Dương cũ, Hợp Hải cũ), Xuân Huy |
NQ 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 (biểu chuyển tiếp) |
40 |
Chống quá tải đường dây 6kV lộ 671 trung gian Vĩnh Mộ, tỉnh Phú Thọ |
0,02 |
|
0,02 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Cao Xá, Vĩnh Lại |
NQ số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh); NQ số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 (biểu chuyển tiếp) |
41 |
Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp |
0,02 |
|
0,02 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
các xã, thị trấn |
NQ 08/2023/NQ- HĐND ngày 14/7/2023 (biểu chuyển tiếp) |
42 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao năm 2021 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Cao Xá, Sơn Vi |
NQ số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
43 |
Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện |
0,002 |
|
0,002 |
0,002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Sơn Vi, Xuân Lũng, Tiên Kiên |
NQ số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
44 |
Dự án ĐZ 110kV Việt Trì - Phố Vàng (mạch 2) |
3,70 |
|
3,70 |
0,60 |
0,50 |
0,70 |
0,70 |
0,80 |
0,20 |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Việt Trì, Huyện Lâm Thao, huyện Tam Nông, huyện Thanh Sơn. |
NQ số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
45 |
Chống quá tải TBA Sơn Vi 4, Chu Hóa 6, Chu Hóa 9, Quỳnh Lâm 2, Cao Xá 3, Thạch Vỹ 1 |
0,03 |
|
0,03 |
0,02 |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã: Sơn Vi, Bản Nguyên, Tứ Xã, Cao Xá |
NQ 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022(biểu chuyển tiếp) |
46 |
Công trình: Xây dựng mới đường dây 22kV kết nối mạch vòng lộ 481 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17) với đường dây 22kV lộ 479 trạm 110kV Thụy Vân (E4.17). |
0,05 |
|
0,05 |
0,02 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cao Xá |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
47 |
Xuất tuyến 22 kV lộ 476 trạm 110kV thụy vân, tỉnh Phú Thọ |
0,30 |
|
0,30 |
0,10 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cao Xá, xã Phùng Nguyên, huyện Lâm Thao |
NQ số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
48 |
Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 35kV giữa lộ 373 trạm 110kV Phù Ninh và lộ 372 trạm 110Kv Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
0,08 |
|
0,08 |
0,02 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Hùng Sơn, huyện Lâm Thao |
NQ số 08/2023/NQ HĐND ngày 14/7/2023 |
0,10 |
|
0,10 |
0,03 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao |
|||
0,07 |
|
0,07 |
0,02 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lũng, huyện Lâm Thao |
|||
0,06 |
|
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Sơn, huyện Lâm Thao |
|||
49 |
373 Bắc Việt Trì -373 Phù Ninh |
0,06 |
|
0,06 |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao |
NQ số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 |
0,06 |
|
0,06 |
0,02 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Sơn, huyện Lâm Thao |
|||
0,05 |
|
0,05 |
0,02 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lâm Thao, huyện Lâm Thao |
|||
50 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện áp lưới điện khu vực thành phố Việt Trì, huyện Lâm Thao năm 2024 |
0,03 |
|
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lâm Thao, huyện Lâm Thao |
NQ số 08/2023/NQ HĐND ngày 14/7/2023 |
0,05 |
|
0,05 |
0,02 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bản Nguyên, huyện Lâm Thao |
|||
51 |
Cấp điện cho khách hàng tại cụm công nghiệp Bắc Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ |
0,02 |
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lũng, huyện Lâm Thao |
NQ số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/04/2023 |
0,07 |
|
0,07 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao |
NQ số 02/2023/NQ-HĐND ngày 07/04/2023 |
||
52 |
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971,972 TG. Kinh Kệ sang vận hành cấp điện áp 22kV |
0,02 |
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Lâm Thao - huyện Lâm Thao |
Nghị quyết số 11/2021/NQ- HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh |
0,03 |
|
0,03 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phùng Nguyên - huyện Lâm Thao |
Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh |
||
53 |
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 trạm Trung gian Kinh Kệ lên vận hành cấp điện áp 22kV |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cao Xá, huyện Lâm Thao |
|
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh Lại, huyện Lâm Thao |
|||
0,001 |
|
0,001 |
0,001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bản Nguyên, huyện Lâm Thao |
|||
54 |
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 6kV và TBA Tiên Kiên 3 lộ 671-E4.2 lên vận hành cấp điện áp 22kV |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao |
|
55 |
CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã Sơn Vi, Chu Hóa, TT Lâm Thao, xã Bản Nguyên, Cao Xá, Sơn Dương, Quỳnh Lâm, huyện Lâm Thao |
0,004 |
|
0,004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao |
|
56 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện Cụm Công nghiệp Hợp Hải huyện Lâm Thao theo phương án đa chia đa nối lộ 381-E4,17 (MDMC) |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phùng Nguyên - huyện Lâm Thao |
|
57 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện nhánh Xuân Lũng - Tiên Kiên, huyện Lâm Thao theo phương án đa chia đa nối lộ 373-E4.10 (MDMC) |
0,02 |
|
0,02 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao |
|
58 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao |
0,02 |
|
0,02 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao |
|
* |
Đất xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
12,74 |
|
12,74 |
6,16 |
1,75 |
1,78 |
|
3,00 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 |
Dự án mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa |
6,35 |
|
6,35 |
3,20 |
|
0,10 |
|
3,00 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Gò Đa - Xã Xuân Huy; xã Phùng Nguyên (khu Đồng Gầu - xã Kinh Kệ cũ; khu Nhà Chạo, Nhà Sấu - Xã Sơn Dương cũ); khu Rừng Giữa Lớn - Xuân Lũng; Đồi Trô (Khu 15) - xã Tiên kiên; khu Ngái - Xã Vĩnh Lại |
NQ 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 (biểu điều chỉnh) |
60 |
Dự án mở rộng nghĩa trang |
6,39 |
|
6,39 |
2,96 |
1,75 |
1,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND các xã, thị trấn: Vĩnh Lại, TT Lâm Thao, Phùng Nguyên, Sơn Vi, Bản Nguyên |
NQ số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
2.1.3 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn |
144,0 |
|
144,0 |
99,24 |
2,69 |
3,02 |
0,69 |
3,69 |
9,20 |
12,2 |
|
6,11 |
5,79 |
0,39 |
|
0,01 |
|
0,02 |
0,21 |
0,62 |
|
|
|
0,05 |
0,07 |
|
|
61 |
Khu nhà ở nông thôn mới Cao Xá, Tứ Xã, Sơn Vi (ONT: 5,15ha; TMD: 0,23ha; DKV: 0,90ha; DHT: 4,82ha) |
11,10 |
|
11,10 |
9,45 |
|
0,03 |
|
|
0,66 |
|
|
0,60 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
Các xã: Cao Xá, Sơn Vi, Tứ Xã |
NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh); NQ số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 (biểu chuyển tiếp) |
*1 |
Đất ở tại đô thị |
45,07 |
|
45,07 |
36,21 |
0,12 |
0,59 |
0,06 |
|
2,75 |
|
|
2,33 |
2,61 |
0,18 |
|
0,01 |
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Thị trấn Hùng Sơn |
16,79 |
|
16,79 |
12,12 |
0,12 |
0,38 |
0,06 |
|
1,32 |
|
|
1,53 |
1,16 |
|
|
0,01 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
62 |
Khu nhà ở đô thị Hùng Sơn (ODT: 4,62 ha; DHT: 9,17 ha) |
13,79 |
|
13,79 |
9,86 |
0,12 |
|
0,06 |
|
1,27 |
|
|
1,30 |
1,08 |
|
|
0,01 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
khu Đồng Khống - TT Hùng Sơn |
NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh) |
63 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị |
0,35 |
|
0,35 |
0,01 |
|
0,33 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 5 - TT. Hùng Sơn |
NQ 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 (biểu chuyển tiếp) |
64 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư |
0,25 |
|
0,25 |
0,15 |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Hùng Sơn |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
65 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
2,40 |
|
2,40 |
2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
0,22 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Giang (giai đoạn 2: 2,4ha)- TT Hùng Sơn |
NQ số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
* |
Thị trấn Lâm Thao |
28,28 |
|
28,28 |
24,09 |
|
0,21 |
|
|
1,43 |
|
|
0,80 |
1,45 |
0,18 |
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Khu nhà ở đô thị Lâm Thao (ODT: 5,06ha; TMD: 0,14ha; DHT: 5,44ha) |
10,64 |
|
10,64 |
9,89 |
|
0,16 |
|
|
0,25 |
|
|
0,11 |
0,14 |
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
khu Đồng Cầu Dáy, Giếng Bầu - TT Lâm Thao |
NQ 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/05/2022 (biểu điều chỉnh) |
67 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới (ODT: 4,95, DHT: 4,75, TMD: 0,22) |
9,92 |
|
9,92 |
7,99 |
|
|
|
|
1,00 |
|
|
0,53 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Nhà Vác - TT Lâm Thao |
NQ số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
68 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị |
5,97 |
|
5,97 |
5,08 |
|
|
|
|
0,13 |
|
|
0,16 |
0,39 |
0,18 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Nhà Vam Trên (2,08ha); Khu Đồng Nhà Vam Dưới (3,89ha)- TT Lâm Thao |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021; QĐ số 1822/QĐ- UBND ngày 08/07/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh KHSDĐ năm 2022 lần 1 |
69 |
Dự án công nhận quyền sử dụng đất; chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở đô thị |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lâm Thao |
QĐ số 1084/QĐ- UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ V/v thu hồi đất của Cty cổ phần Supe phốt phát và hóa chất Lâm Thao |
70 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư |
0,25 |
|
0,25 |
0,15 |
|
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lâm Thao |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
71 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới (ODT:0,51ha; DHT: 0,49ha) |
1,00 |
|
1,00 |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Đen - Đồng Cội Trám- TT Lâm Thao |
NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
*2 |
Đất ở tại nông thôn |
87,83 |
|
87,83 |
53,58 |
2,57 |
2,40 |
0,63 |
3,69 |
5,79 |
12,2 |
|
3,18 |
2,85 |
0,21 |
|
|
|
0,02 |
|
0,62 |
|
|
|
0,05 |
0,04 |
|
|
* |
Xã Bản Nguyên |
3,93 |
|
3,93 |
3,23 |
|
0,40 |
0,01 |
|
|
|
|
0,20 |
0,07 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,97 |
|
0,97 |
0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Chân Kênh (Khu 4) 0,97ha - xã Bản Nguyên |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 (biểu chuyển tiếp); NQ 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022(biểu chuyển tiếp) |
73 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
1,20 |
|
1,20 |
0,70 |
|
0,40 |
0,01 |
|
|
|
|
0,06 |
0,01 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
Hóc Ao (Khu 2) - xã Bản Nguyên |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 (biểu chuyển tiếp) |
74 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
1,76 |
|
1,76 |
1,61 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu 11; xã Bản Nguyên |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021; |
* |
Xã Xuân Huy |
3,79 |
|
3,79 |
2,42 |
|
|
|
|
1,15 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
75 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,25 |
|
0,25 |
0,15 |
|
|
|
|
0,07 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng thần chân đê (khu 8) - xã Xuân Huy |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
76 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn (ONT: 1,94ha; DHT: 1,60ha) |
3,54 |
|
3,54 |
2,27 |
|
|
|
|
1,08 |
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
khu Đồng Giỏ- xã Xuân Huy |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; NQ 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (biểu chuyển tiếp) |
* |
Xã Xuân Lũng |
5,62 |
|
5,62 |
4,41 |
|
0,12 |
0,02 |
|
0,53 |
|
|
0,16 |
0,08 |
0,17 |
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
77 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,44 |
|
0,44 |
0,40 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Dọc Đầm - xã Xuân Lũng |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
78 |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồi Cây Thiều - xã Xuân Lũng |
||
79 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
3,76 |
|
3,76 |
3,56 |
|
|
|
|
0,03 |
|
|
0,10 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mả Hán -Khu 8(3,43ha); Đồng Thanh Lan -Khu 18 (0,33ha); xã Xuân Lũng |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND; NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (biểu điều chỉnh) |
80 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới (ONT: 0,54ha; DHT:0,46ha) |
1,00 |
|
1,00 |
0,45 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 11- xã Xuân Lũng |
NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
81 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trụ sở cơ quan sang đất ở tại nông thôn |
0,13 |
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lũng (Trụ sở xã Xuân Lũng cũ) |
QĐ số 1559/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt điều chỉnh và bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của cơ quan, đơn vị thuộc huyện Lâm Thao |
82 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất giáo dục sang đất ở tại nông thôn |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 17 - xã Xuân Lũng |
|
* |
Xã Tứ Xã |
8,20 |
|
8,20 |
7,12 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
0,33 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
7,70 |
|
7,70 |
7,12 |
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Bưởi (5,24ha); khu Mả Mít (2,46ha); xã Tứ Xã |
NQ số 13/2023/NQ- HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh (biểu điều chỉnh) |
84 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới (ONT: 0,21ha; DHT:0,29ha) |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Bờ Đông Hạch- xã Tứ Xã |
NQ số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
* |
Xã Vĩnh Lại |
5,55 |
|
5,55 |
4,20 |
|
0,06 |
|
|
0,98 |
|
|
0,18 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
1,12 |
|
1,12 |
0,94 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đòa (khu 9) - xã Vĩnh Lại |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
86 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
2,08 |
|
2,08 |
1,05 |
|
|
|
|
0,90 |
|
|
0,08 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Chăn Nuôi (2,08 ha)- xã Vĩnh Lại |
NQ số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
87 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
2,15 |
|
2,15 |
2,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Thợ (1,35 ha), Khu Đập Tràn (0,8ha)- xã Vĩnh Lại |
NQ số 16/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
88 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
0,2 |
|
0,2 |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh Lại |
NQ số 08/2023/NQ HĐND ngày 14/7/2023 |
* |
Xã Cao Xá |
9,32 |
|
9,32 |
6,73 |
|
0,50 |
|
|
1,70 |
|
|
0,14 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,65 |
|
0,65 |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Mấn - Gò Lều, xã Cao Xá |
NQ 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/5/2022 (biểu điều chỉnh) |
90 |
|
1,28 |
|
1,28 |
1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gò Giữa (0,2ha); khu Cửa Hàng- Đồng Giữa (1 ha); khu Đồng Giữa(0,08ha)- xã Cao Xá |
NQ 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 (biểu chuyển tiếp);NQ 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 (biểu điều chỉnh) |
91 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
3,89 |
|
3,89 |
3,41 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
0,12 |
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Gò Dâu; Gò Táo (3,12ha); Khu Ao Sen (0,41ha); Khu Ao Và (0,36ha); xã Cao Xá |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh (biểu điều chỉnh) |
92 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới (ONT: 1,87ha; DHT:1,63ha) |
3,50 |
|
3,50 |
1,50 |
|
0,50 |
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Nương (Xóm Thành): 0,5 ha; Khu Ao Đồng Sải: 3,0 ha- xã Cao Xá |
NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
* |
Xã Sơn Vi |
15,2 |
|
15,2 |
1,02 |
1,47 |
0,10 |
|
|
|
12,2 |
|
0,2 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,01 |
|
|
93 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
3,00 |
|
3,00 |
1,02 |
1,47 |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,20 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,01 |
Khu Cống Ghem - Bờ Mọn (3,0ha)- xã Sơn Vi |
NQ số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh |
94 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
12,20 |
|
12,20 |
|
|
|
|
|
|
12,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn Vi |
- Văn bản sổ 1041/UBND-KTN ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi đất nông nghiệp khác của Công ty TNHH MTV Mắc ca HQO tại xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao. |
* |
Xã Tiên Kiên |
9,54 |
|
9,54 |
3,90 |
0,20 |
0,30 |
|
3,49 |
0,28 |
|
|
0,74 |
0,59 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95 |
Dự án xây dựng khu nhà ở xã hội |
3,30 |
|
3,30 |
|
|
0,30 |
|
2,70 |
|
|
|
0,26 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Hóc Chẹo, xã Tiên Kiên |
NQ số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 |
96 |
Xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
3,00 |
|
3,00 |
2,60 |
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Nghiệp (khu 12)- tiên kiên |
NQ số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh |
97 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
3,20 |
|
3,20 |
1,30 |
0,20 |
|
|
0,79 |
0,28 |
|
|
0,33 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 16 (0,8ha); Khu Song Cầu (0,95ha); Khu Đồng Toán (1,52ha); xã Tiên Kiên |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021; NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 (biểu điều chỉnh) |
98 |
Chuyển mục đích sử dụng từ đất giáo dục sang đất ở tại nông thôn |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 6 - xã Tiên Kiên |
Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt điều chỉnh và bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của cơ quan, đơn vị thuộc huyện Lâm Thao |
* |
Xã Phùng Nguyên |
17,63 |
|
17,63 |
14,32 |
0,05 |
0,65 |
|
|
0,05 |
|
|
0,93 |
1,13 |
|
|
|
|
|
|
0,49 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
99 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
1,80 |
|
1,80 |
1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Cội Gạo, xã Phùng Nguyên (xã Hợp Hải cũ) |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
100 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,90 |
|
0,90 |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
0,04 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
Đồng Sau Chùa - xã Phùng Nguyên (xã Kinh Kệ cũ) |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 (biểu chuyển tiếp); NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
101 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,70 |
|
0,70 |
0,65 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cổng Hàng (khu 7) - xã Phùng Nguyên (xã Kinh Kệ cũ) |
|
102 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn (ONT: 3,57ha; TMD: 0,75ha; DKV: 0,57ha; DHT: 6,21ha) |
11,10 |
|
11,10 |
9,60 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
0,80 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phùng Nguyên |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
103 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
1,84 |
|
1,84 |
1,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Trung Thanh (1,24ha); Khu Sau Ao Ngoài (0,60), xã Phùng Nguyên |
|
104 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
0,8 |
|
0,8 |
|
|
0,65 |
|
|
|
|
|
0,05 |
0,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Bãi Kim, xã Phùng Nguyên |
NQ số 08/2023/NQ HĐND ngày 14/7/2023 |
105 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trụ sở cơ quan sang đất ở tại nông thôn |
0,38 |
|
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
Xã Phùng Nguyên (Trụ sở UBND xã Kinh Kệ cũ) |
Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
Xã Phùng Nguyên (Trụ sở UBND xã Sơn Dương cũ) |
|||
* |
Xã Thạch Sơn |
6,05 |
|
6,05 |
5,43 |
0,12 |
|
|
|
0,30 |
|
|
0,05 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
3,72 |
|
3,72 |
3,63 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Rổ - xã Thạch Sơn |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
107 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
0,92 |
|
0,92 |
0,62 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 8 (0,8ha), Khu Nhà Bưởi (0,12 ha)- Xã Thạch Sơn |
NQ số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
108 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn (ONT: 0,64ha; DHT: 0,37ha) |
1,01 |
|
1,01 |
0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Chẩu - xã Thạch Sơn |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
109 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Chằm - Thạch Sơn |
NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
110 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
0,2 |
|
0,2 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thạch Sơn |
NQ số 08/2023/NQ HĐND ngày 14/7/2023 |
* |
Dự án chỉnh trang khu dân cư |
3,00 |
|
3,00 |
0,80 |
0,73 |
0,27 |
0,60 |
0,20 |
0,30 |
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư |
3,00 |
|
3,00 |
0,80 |
0,73 |
0,27 |
0,60 |
0,20 |
0,30 |
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tiên Kiên (0,4 ha); xã Xuân Lũng (0,335 ha); xã Xuân Huy (0,25 ha); xã Thạch Sơn (0,25 ha); xã Phùng Nguyên (0,5 ha); xã Tứ Xã (0,25 ha); xã Sơn Vi (0,25 ha); xã Cao Xá (0,25 ha); xã Vĩnh Lại (0,25 ha); xã Bản Nguyên (0,25 ha) |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2.1.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,10 |
|
1,10 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112 |
Dự án xây dựng trụ sở HĐND&UBND xã Phùng Nguyên |
1,10 |
|
1,10 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Thơ Dơ - Xã Phùng Nguyên |
NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
2.1.5 |
Đất công trình tôn giáo |
0,2 |
|
0,2 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113 |
Mở rộng khuôn viên và xây dựng các công trình phụ trợ giáo họ Lũng Dòng |
0,2 |
|
0,2 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu 9, xã Xuân Lũng |
Văn bản số 1309/UBND NNTN ngày 13/04/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao đất mở rộng khuôn viên và xây dựng các công trình phụ trợ giáo họ Lũng Dòng |
2.2 |
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
33,98 |
|
33,98 |
14,16 |
7,20 |
3,75 |
1,27 |
1,30 |
1,65 |
0,53 |
|
0,40 |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
1,30 |
|
1,25 |
|
|
|
2.2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
11,33 |
|
11,33 |
6,41 |
0,10 |
3,20 |
|
|
1,22 |
|
|
0,11 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Ngọc Tỉnh - TT Lâm Thao |
NQ 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 (biểu chuyển tiếp) |
115 |
Dự án xây dựng khu thương mại tổng hợp Lan Chi Mart |
0,55 |
|
0,55 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phùng Nguyên (Khu Đồng Quán Tế - xã Hợp Hải cũ) |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
116 |
Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu |
0,80 |
|
0,80 |
0,65 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tứ Xã |
NQ số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh (biểu chuyển tiếp) |
117 |
Dự án: Xây dựng kho chứa bình gas của Công ty cổ phần gas Phú Thọ |
0,55 |
|
0,55 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 15, TT Hùng Sơn |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
118 |
Dự án đầu tư xây dựng khu tập kết vật liệu xây dựng |
0,33 |
|
0,33 |
0,28 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Con Ngái - xã Sơn Vi |
|
119 |
0,35 |
|
0,35 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Sóc Bói - xã Sơn Vi |
||
120 |
Dự án đầu tư xây dựng khu tập kết vật liệu xây dựng |
0,48 |
|
0,48 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Đồng Sùng, xã Vĩnh Lại |
|
121 |
0,46 |
|
0,46 |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Đồng Sùng, xã Vĩnh Lại |
||
122 |
Dự án đầu tư xây dựng khu tập kết vật liệu xây dựng |
0,47 |
|
0,47 |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Đồng Sùng, xã Vĩnh Lại |
|
123 |
0,43 |
|
0,43 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Đồng Sùng, xã Vĩnh Lại |
||
124 |
Đấu giá đất thương mại- dịch vụ |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lâm Thao |
VB số 4726/UBND-KTN ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
125 |
Cơ sở kinh doanh thương mại tổng hợp Ngọc Hưng |
0,96 |
|
0,96 |
0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Gò Vạc, xã Thạch Sơn |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
126 |
Dự án đầu tư xây dựng kho tập kết vật liệu xây dựng và nhà xưởng cho thuê |
4,10 |
|
4,10 |
0,62 |
|
3,05 |
|
|
0,17 |
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cao Xá |
NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh |
127 |
Dự án đất thương mại dịch vụ (Đầu tư xây dựng khu tập kết và kinh doanh tổng hợp) |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên |
NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
128 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ |
0,6 |
|
0,6 |
|
0,1 |
|
|
|
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tứ Xã |
NQ số 08/2023/NQ HĐND ngày 14/7/2023 |
129 |
Dự án đầu tư xây dựng kho hàng hóa và phân phối các sản phẩm từ gỗ |
0,2 |
|
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Vồi Ốc, xã Cao Xá |
NQ số 08/2023/NQ HĐND ngày 14/7/2023 |
2.2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
5,49 |
|
5,49 |
0,74 |
0,70 |
0,35 |
|
1,30 |
|
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
1,30 |
|
|
|
|
|
130 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất than sạch từ mùn cưa |
1,30 |
|
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
|
|
|
Khu Mom Dền - xã Thạch Sơn |
VB số 438/UBND-TNMT ngày 17/5/2019 của UBND huyện Lâm Thao vv chấp thuận chủ trương đầu tư |
131 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,60 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6 |
|
|
|
|
TT Lâm Thao |
Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 |
132 |
Dự án đầu tư xây dựng xưởng sản xuất bao bì PP, PE, bao bì giấy |
0,34 |
|
0,34 |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu làng nghề, xã Sơn Vi |
NQ 08/2023/NQ -HĐND ngày 14/7/2023 (biểu chuyển tiếp) |
133 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất gia công cơ khí |
0,70 |
|
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu làng nghề, xã Sơn Vi |
NQ số 23/2021/NQ -HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
134 |
Đấu tư dây dựng cơ sở may gia công bao bì |
0,35 |
|
0,35 |
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồi Cầu Lồi- khu 7- TT Hùng Sơn |
QĐ số 3960 ngày 28/10/2021 UBND huyện Lâm Thao về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
135 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thiết bị và kết cấu thép Hải Trang |
1,80 |
|
1,80 |
|
|
|
|
1,30 |
|
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiên Kiên |
NQ số 02/2022/NQ- HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh |
136 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến, bảo quản các sản phẩm nông nghiệp sau thu hoạch |
0,4 |
|
0,4 |
0,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Cây Cao, xã Tứ Xã |
NQ số 08/2023/NQ HĐND ngày 14/7/2023 |
2.2.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4,30 |
|
4,30 |
4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137 |
Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản |
3,70 |
|
3,70 |
3,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Xoan Đào, Đồng Chân Chim - xã Xuân Lũng (1ha); Khu Đồng Nhà Săm, xã Sơn Vi (1,7ha); Khu Bờ Mới - xã Cao Xá (1 ha) |
NQ số 23/2021/NQ -HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu chuyển tiếp) |
138 |
Đầu tư xây dựng khu nuôi trồng thủy sản (chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản) |
0,60 |
|
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Nhà Săm - xã Sơn Vi |
NQ số 16/2022/NQ -HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
2.2.5 |
Đất nông nghiệp khác |
11,16 |
|
11,16 |
2,71 |
6,40 |
|
|
|
0,23 |
|
|
0,29 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25 |
|
|
|
139 |
Dự án đất nông nghiệp khác (Chăn nuôi gia súc, gia cầm) |
0,86 |
|
0,86 |
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cao Xá |
NQ số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
140 |
Dự án chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản kết hợp chăn nuôi |
8,47 |
|
8,47 |
0,30 |
6,40 |
|
|
|
|
|
|
0,24 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25 |
|
Khu Hóc Măng (1,82ha); khu Nhà Nưa (1,71ha); khu Đồng Mạ (1,1ha); Khu Đồng Cây Duối (1,74ha); Đồng Nhà Săm (0,8ha) - xã Sơn Vi; Khu Đồng Lồ (LUK: 1,6ha) - thị trấn Lâm Thao |
NQ 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2019 (biểu chuyển tiếp) |
141 |
Dự án đất nông nghiệp khác |
0,48 |
|
0,48 |
0,25 |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
khu Trầm Mộc- Tân Trung- TT Lâm Thao |
NQ số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh |
142 |
Dự án đầu tư trang trại phát triển nông nghiệp |
0,80 |
|
0,80 |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đồng Vè, xã Cao Xá |
NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/05/2022 của HĐND tỉnh |
143 |
Dự án đầu tư trang trại phát triển nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản |
0,55 |
|
0,55 |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Đông, xã Vĩnh Lại |
|
2.2.6 |
Đất ở |
1,70 |
|
1,70 |
|
|
0,20 |
1,27 |
|
0,20 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144 |
Dự án công nhận quyền sử dụng đất; chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
0,20 |
0,07 |
|
0,20 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND các xã |
QĐ số 2193/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
145 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở đô thị, đất ở nông thôn |
0,2 |
|
0,2 |
|
|
|
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Lâm Thao |
QĐ số 2913/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 ngày 318/2021 |
148 |
1 |
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.3 |
Các khu vực sử dụng đất khác |
1,70 |
|
1,70 |
|
|
0,20 |
1,27 |
|
0,20 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
147 |
Dự án nối hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn; khu dân cư đô thị (hiến đất làm đường giao thông,thủy lợi) |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
0,15 |
0,15 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
các xã, thị trấn |
QĐ số 2193/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ |
148 |
Dự án nối hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn; khu dân cư đô thị (hiến đất làm đất thủy lợi) |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
0,05 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
các xã, thị trấn |
|
Tổng |
415,72 |
- |
415,72 |
266,40 |
14,56 |
29,35 |
12,84 |
11,78 |
17,14 |
12,73 |
1,98 |
28,44 |
12,81 |
0,56 |
0,21 |
0,04 |
0,04 |
1,31 |
0,21 |
0,65 |
1,18 |
1,30 |
0,76 |
1,30 |
0,2 |
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 06:
DANH
MỤC DỰ ÁN KHÔNG KHẢ THI, HỦY BỎ
(Kèm theo Quyết định số: 339/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Phú Thọ)
STT |
Tên công trình |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Ghi chú |
1 |
Dự án xây dựng trụ sở mới và bãi giữ xe vi phạm Công an huyện Lâm Thao |
2,91 |
TT Lâm Thao và xã Phùng Nguyên |
Huỷ bỏ do không khả thi thực hiện |
2 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị |
2,37 |
Đồng Ể -Khu 2- TT Hùng Sơn |
Huỷ bỏ do không khả thi thực hiện |
3 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,74 |
Hố Ông Hân, Đồng Thần, Ao khu 3A - xã Xuân Huy |
Huỷ bỏ do không khả thi thực hiện |
4 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,4 |
khu Lò Nồi (khu 6) - xã Xuân Huy |
Huỷ bỏ do không khả thi thực hiện+ |
5 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn |
1,52 |
khu Đồng Vác-khu 2; xã Sơn Vi |
Huỷ bỏ do không khả thi thực hiện |
6 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,4 |
Hóc Ao Đỏa, Hóc Cầu Đông - xã Tiên Kiên |
Huỷ bỏ do không khả thi thực hiện |
7 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
0,68 |
Khu 3, khu 4, xã Hợp Hải cũ |
Huỷ bỏ do không khả thi thực hiện |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy kinh doanh phân vi sinh |
1,62 |
Khu 16, xã Tiên kiên |
Không chuyển tiếp do hết nghị quyết |
9 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới |
2,6 |
Đồng Sâu (khu 13)- TT Hùng Sơn |
Huỷ bỏ do không khả thi thực hiện |
10 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu đô thị |
2,32 |
Khu Đồng Lạc- Lâm Nghĩa |
Huỷ bỏ do không khả thi thực hiện |
11 |
Lắp đặt hệ thống đo đếm điện năng ranh giới các Điện lực trong Công ty Điện lực Phú Thọ |
0,001 |
Xã Phùng Nguyên |
Không chuyển tiếp do hết nghị quyết |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.