BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 339/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp năm 2013 (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT
PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 339/QĐ-BTP ngày 12/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2013
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, LUẬT SƯ |
|||||
1. |
Pháp lệnh |
Số 24/2004/PL-UBTVQH11 ngày 29/9/2004 |
Về giám định tư pháp |
Hết hiệu lực kể từ ngày Luật Giám định tư pháp năm 2012 có hiệu lực |
01/01/2013 |
2. |
Nghị định |
Số 67/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giám định tư pháp |
Hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp có hiệu lực |
15/9/2013
|
3. |
Nghị định |
Số 28/2007/NĐ-CP ngày 26/02/2007 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Luật sư |
Hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư có hiệu lực |
28/11/2013 |
4. |
Nghị định |
Số 02/2008/NĐ-CP ngày 04/01/2008 |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng |
Được thay thế bằng Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng |
25/02/2013 |
5. |
Nghị định |
Số 131/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 |
Hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Luật sư về tổ chức xã hội - nghề nghiệp của luật sư |
Hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư có hiệu lực |
28/11/2013 |
6. |
Thông tư liên bộ |
Số 93/2001/TTLB-BTC-BTP ngày 21/11/2001 |
Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực |
Bị bãi bỏ, thay thế từng phần bởi các văn bản: - Thông tư liên tịch số 91/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí công chứng; - Thông tư liên tịch số 92/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; - Thông tư liên tịch số 62/2013/TTLT-BTC-BTP ngày 13/5/2013 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực hợp đồng, giao dịch. (Đã có ý kiến thống nhất của Bộ Tài chính về hiệu lực của văn bản này tại Công văn số 17625/BTC-CST ngày 19/12/2013) |
01/7/2013 |
LĨNH VỰC HÌNH SỰ, HÀNH CHÍNH, XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH |
|||||
1. |
Pháp lệnh |
Số 44/2002/PL-UBTVQH10 ngày 02/7/2002 |
Xử lý vi phạm hành chính |
Hết hiệu lực kể từ ngày Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012 có hiệu lực (Trừ các quy định liên quan đến việc áp dụng các biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng, đưa vào cơ sở giáo dục, đưa vào cơ sở chữa bệnh tiếp tục có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2013) |
01/7/2013
|
2. |
Pháp lệnh |
Số 31/2007/PL-UBTVQH11 ngày 08/3/2007 |
Sửa đổi một số điều của Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính năm 2002 |
Hết hiệu lực kể từ ngày Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012 có hiệu lực |
01/7/2013
|
3. |
Pháp lệnh |
Số 04/2008/PL-UBTVQH12 ngày 02/4/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính năm 2002 |
Hết hiệu lực kể từ ngày Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012 có hiệu lực (Trừ các quy định liên quan đến việc áp dụng các biện pháp đưa vào trường giáo dưỡng, đưa vào cơ sở giáo dục, đưa vào cơ sở chữa bệnh tiếp tục có hiệu lực đến hết ngày 31/12/2013) |
01/7/2013
|
4. |
Nghị định |
Số 87/2001/NĐ-CP ngày 21/11/2001 |
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình |
Được thay thế bằng Nghị định số 110/2013/NĐ-CP ngày 24/9/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã |
11/11/2013 |
5. |
Nghị định |
Số 163/2003/NĐ-CP ngày 19/12/2003 |
Quy định chi tiết thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bằng Nghị định số 111/2013/NĐ-CP ngày 30/9/2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn |
15/11/2013 |
6. |
Nghị định |
Số 128/2008/NĐ-CP ngày 16/12/2008 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính năm 2002 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính năm 2008 |
Được thay thế bằng Nghị định số 81/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính |
19/7/2013 |
7. |
Nghị định |
Số 10/2009/NĐ-CP ngày 06/02/2009 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong quá trình tiến hành thủ tục phá sản |
Được thay thế bằng Nghị định số 110/2013/NĐ-CP ngày 24/9/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã |
11/11/2013 |
8. |
Nghị định |
Số 60/2009/NĐ-CP ngày 23/7/2009 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tư pháp |
Được thay thế bằng Nghị định số 110/2013/NĐ-CP ngày 24/9/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp, hành chính tư pháp, hôn nhân và gia đình, thi hành án dân sự, phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã |
11/11/2013 |
9. |
Thông tư liên tịch |
Số 21/2004/TTLT-BCA-TANDTC-VKSNDTC-BTP ngày 23/11/2004 |
Hướng dẫn việc truy cứu trách nhiệm hình sự đối với các hành vi mua, bán, sử dụng trái phép hoá đơn giá trị gia tăng |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 10/2013/TTLT-BTP-BCA-TANDTC-VKSNDTC-BTC ngày 26/6/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Tài chính hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ luật Hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực thuế, tài chính - kế toán và chứng khoán |
15/8/2013 |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI, HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH |
|||||
1. |
Nghị định |
Số 68/2002/NĐ-CP ngày 10/7/2002 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 24/2013/NĐ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
15/5/2013 |
2. |
Nghị định |
Số 69/2006/NĐ-CP ngày 21/7/2006 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10/7/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 24/2013/NĐ-CP ngày 28/3/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
15/5/2013 |
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 03/1998/QĐ-TTg ngày 07/01/1998 |
Về việc ban hành Kế hoạch triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 1998 đến năm 2002 và thành lập Hội đồng phối hợp công tác Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2013/QĐ-TTg ngày 19/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ quy định về thành phần và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật |
05/7/2013 |
LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ |
|||||
1. |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Số 02/2006/QĐ-BTP ngày 14/4/2006 |
Ban hành Chế độ thống kê thi hành án dân sự |
Được thay thế bằng Thông tư số 01/2013/TT-BTP ngày 03/01/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn Chế độ báo cáo thống kê thi hành án dân sự |
20/02/2013 |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY |
|||||
1. |
Nghị định |
Số 93/2008/NĐ-CP ngày 22/8/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp |
Được thay thế bằng Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13/3/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp |
01/5/2013 |
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|||||
1. |
Thông tư liên tịch |
Số 10/2007/TTLT-BTP-BCA-BQP-BTC-VKSNDTC-TANDTC ngày 28/12/2007 |
Hướng dẫn áp dụng một số quy định về trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 11/2013/TTLT-BTP-BCA-BQP-BTC-VKSNDTC-TANDTC của 04/7/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao hướng dẫn thực hiện một số quy định của pháp luật về trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng. |
21/8/2013 |
2. |
Thông tư liên tịch |
Số 81/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 25/9/2008 |
Hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động của cơ quan trợ giúp pháp lý nhà nước |
Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 209/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động của cơ quan, tổ chức trợ giúp pháp lý nhà nước. |
15/01/2013 |
3. |
Quyết định |
Số 11/2008/QĐ-BTP; ngày 29/12/2008. |
Ban hành Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý |
Được thay thế bằng Thông tư số 02/2013/TT-BTP ngày 05/01/2013 của Bộ Tư pháp ban hành Bộ Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý |
01/3/2013 |
Tổng số: 23 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2013
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung,quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC |
|||||
1. |
Thông tư liên tịch |
- Số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010; - Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính. |
- Điều 1, Điều 2, Điều 11, Điều 20; - Căn cứ yêu cầu bồi thường tại các mẫu số 01a, 01b, 01c. |
Được sửa đổi bởi Thông tư liên tịch số 08/2013/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 27/02/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 19/2010/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 26/11/2010 hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính |
14/4/2013 |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC, LUẬT SƯ |
|||||
1. |
Luật |
- Số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Luật sư |
Các Điều 3, 6, 9, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 27, 32, 39, 40, 45, 49, 50, 60, 61, 65, 67, 68, 69, 70, 72, 74, 76, 82, 83, 89 |
Được sửa đổi bởi Luật số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư |
01/7/2013 |
|
|
|
Cụm từ “bản sao Chứng chỉ hành nghề luật sư” quy định tại điểm d khoản 3 Điều 78 |
Bị bãi bỏ bởi Luật số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư |
01/7/2013 |
|
|
|
Điều 8, Điều 52 và Điều 63 |
Bị bãi bỏ bởi Luật số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư |
01/7/2013 |
|
|
|
Cụm từ “tổ chức luật sư toàn quốc” |
Được thay bằng cụm từ “Liên đoàn luật sư Việt Nam” tại Luật số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư |
01/7/2013 |
|
|
|
Cụm từ “quản lý hành nghề luật sư” |
Được thay bằng cụm từ “quản lý luật sư và hành nghề luật sư” tại Luật số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư |
01/7/2013 |
|
|
|
Cụm từ “Quy tắc đạo đức và ứng xử nghề nghiệp luật sư” |
Được thay bằng cụm từ “Quy tắc đạo đức và ứng xử nghề nghiệp luật sư Việt Nam” tại Luật số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư |
01/7/2013 |
|
|
|
Cụm từ “trợ giúp pháp lý miễn phí” |
Được thay bằng cụm từ “trợ giúp pháp lý tại Luật số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư |
01/7/2013 |
2. |
Nghị định |
- Số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000; - Về công chứng, chứng thực |
Các quy định về tổ chức và hoạt động công chứng (Các quy định về chứng thực bản sao, chữ ký đã hết hiệu lực kể từ ngày 03/6/2007, được thay thế bằng các quy định tại Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký) |
Theo quy định tại Nghị định số 04/2013/NĐ-CP ngày 07/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Công chứng |
25/02/2013 |
3. |
Nghị định |
- Số 05/2012/NĐ-CP; ngày 02/02/2012; - Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật |
Điều 3, Điều 5
|
Hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư có hiệu lực |
28/11/2013 |
LĨNH VỰC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|||||
1. |
Nghị định |
- Số 20/2008/NĐ-CP ngày 14/02/2008; - Về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính |
Cụm từ “Văn phòng Chính phủ” tại Khoản 1 Điều 8, Khoản 1 Điều 13, Điều 20, Điều 26 |
Được thay thế bằng cụm từ “Bộ Tư pháp” tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính |
01/7/2013 |
|
|
|
Cụm từ “Văn phòng Chính phủ tại Khoản 4 Điều 13 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính |
01/7/2013 |
|
|
|
Cụm từ “Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ” tại Điều 17 |
Được thay thế bằng cụm từ “Bộ trưởng Bộ Tư pháp” tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính |
01/7/2013 |
|
|
|
Cụm từ "Văn phòng Bộ, cơ quan ngang Bộ” tại Khoản 2 Điều 8 |
Được thay thế bằng cụm từ "Tổ chức pháp chế của Bộ, cơ quan ngang Bộ" tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính |
01/7/2013 |
|
|
|
Cụm từ "Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" tại Khoản 3 Điều 8 |
Được thay thế bằng cụm từ "Sở Tư pháp" tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính |
01/7/2013 |
|
|
|
Điều 22 |
Được sửa đổi bởi Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính |
01/7/2013 |
2 |
Nghị định |
- Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 - Về kiểm soát thủ tục hành chính |
Điều 5; Điều 9; Khoản 2 Điều 10; Điều 11; Khoản 2 Điều 22; Khoản 4 Điều 30; Điều 31; Điều 35
|
Được sửa đổi bởi Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính |
01/7/2013 |
|
|
|
Thời hạn ban hành quyết định công bố tại Điều 15 |
Được sửa đổi bởi Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính |
01/7/2013 |
|
|
|
Khoản 5 Điều 29 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính |
01/7/2013 |
|
|
|
Cụm từ “Văn phòng Chính phủ” tại Khoản 1 Điều 26, Khoản 2 Điều 36
|
Được thay thế bằng cụm từ “Bộ Tư pháp” tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính |
01/7/2013 |
|
|
|
Cụm từ “Cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính” tại Điều 24, Khoản 3 Điều 27, Khoản 3 Điều 30 |
Được thay thế bằng cụm từ “Bộ Tư pháp” tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính |
01/7/2013 |
|
|
|
Cụm từ “Cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính” tại Khoản 2 Điều 26 |
Được sửa bằng cụm từ "Cục Kiểm soát thủ tục hành chính” tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính |
01/7/2013 |
|
|
|
Cụm từ “và Cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính” tại Khoản 3 Điều 29 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính |
01/7/2013 |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI, HỘ TỊCH, QUỐC TỊCH |
|||||
1 |
Thông tư liên tịch |
- Số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/03/2010; - Hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam |
Điều 13 về cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam, cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an sửa đổi, bổ sung điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam |
16/3/2013 |
2 |
Thông tư |
- Số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 - Về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch
|
- Khoản 1 Điều 4; - Điểm a Khoản 6 Điều 6; - Khoản 5 Điều 8.
|
Được sửa đổi bởi Thông tư số 09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP |
05/7/2013 |
|
|
|
Danh mục biểu mẫu kèm theo Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP
|
Được thay thế bằng "Danh mục biểu mẫu" kèm theo Thông tư số 09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP |
05/7/2013 |
|
|
|
08 biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP: - Giấy chứng nhận kết hôn (bản chính): Biểu mẫu TP/HTNNg-2010-KH.2; - Giấy chứng nhận kết hôn (bản sao): Biểu mẫu TP/HTNNg-2010-KH.2.a; - Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (bản chính): Biểu mẫu TP/HTNNg-2010-CMC.2; - Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (bản sao): Biểu mẫu TP/HTNNg-2010-CMC.2.a; - Tờ khai đăng ký kết hôn: Biểu mẫu TP/HT-2010-KH.1; - Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân: Biểu mẫu TP/HT-2010-XNHN.1; - Tờ khai đăng ký hoạt động tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài: Biểu mẫu TP/HTNNg-2010-KH.3; - Giấy đăng ký hoạt động tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài: Biểu mẫu TP/HTNNg-2010-KH.5.
|
Được thay thế bằng 08 biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP, cụ thể: - Giấy chứng nhận kết hôn (bản chính): Biểu mẫu TP/HTNNg-2010-KH.2 được thay thế bằng biểu mẫu TP/HTNNg-2013-KH.1;
- Giấy chứng nhận kết hôn (bản sao): Biểu mẫu TP/HTNNg-2010-KH.2.a được thay thế bằng biểu mẫu TP/HTNNg-2013-KH.1.a ; - Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (bản chính): Biểu mẫu TP/HTNNg-2010-CMC.2 được thay thế bằng biểu mẫu TP/HTNNg-2013-CMC.1; - Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (bản sao): Biểu mẫu TP/HTNNg-2010-CMC.2.a được thay thế bằng biểu mẫu TP/HTNNg-2013-CMC.1.a; - Tờ khai đăng ký kết hôn: Biểu mẫu TP/HT-2010-KH.1 được thay thế bằng biểu mẫu TP/HT-2013-TKĐKKH; - Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân: Biểu mẫu TP/HT-2010-XNHN.1 được thay thế bằng biểu mẫu Biểu mẫu TP/HT-2013-TKXNHN; - Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân: Biểu mẫu TP/HT-2010-XNHN.1 được thay thế bằng biểu mẫu TP/HT-2013-TKXNHN; - Tờ khai đăng ký hoạt động tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài: Biểu mẫu TP/HTNNg-2010-KH.3 được thay thế bằng biểu mẫu TP/HTNNg-2013-TKTVHT; - Giấy đăng ký hoạt động tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài: Biểu mẫu TP/HTNNg-2010-KH.5 được thay thế bằng biểu mẫu TP/HTNNg-2013-TVHT. |
05/7/2013 |
|
|
|
Biểu mẫu Lý lịch cá nhân (của người dự kiến đứng đầu Trung tâm hỗ trợ kết hôn): Mẫu TP/HTNNg-2010-KH.4 ban hành kèm theo Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP (Nội dung Điều 3 của 02 biểu mẫu hộ tịch (Mẫu TP/HT-2010-TĐCC.1 và Mẫu TP/HT-2010-TĐCC.1.a) hết hiệu lực kể từ ngày 01/12/2010 do được sửa đổi bởi Thông tư số 16.a/2010/TT-BTP ngày 08/10/2010 của Bộ Tư pháp về việc sửa đổi biểu mẫu hộ tịch ban hành kèm theo Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP; Điều 3, Khoản 2 Điều 4 hết hiệu lực kêt từ ngày 10/7/2012 do được sửa đổi bởi Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23/5/2012 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch) |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP |
05/7/2013 |
3 |
Thông tư |
- Số 05/2012/TT-BTP ngày 23/5/2012; - Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch |
Khoản 1, Khoản 2 Điều 1
|
Được sửa đổi bởi Thông tư số 09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP |
05/7/2013 |
|
|
|
Danh mục biểu mẫu kèm theo Thông tư số 05/2012/TT-BTP
|
Được thay thế bằng "Danh mục biểu mẫu" kèm theo Thông tư số 09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP |
05/7/2013 |
|
|
|
Biểu mẫu Tờ khai ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài: Biểu mẫu TP/HT-2012-TKGSHT ban hành kèm theo Thông tư số 05/2012/TT-BTP |
Được thay thế bằng Biểu mẫu TP/HT-2013-TKGCKH ban hành kèm theo Thông tư số 09b/2013/TT-BTP ngày 20/5/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP ngày 25 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch và Thông tư số 05/2012/TT-BTP ngày 23 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08.a/2010/TT-BTP |
05/7/2013 |
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT |
|||||
1 |
Quyết định |
- Số 37/2008/QĐ-TTg ngày 12/3/2008 - Phê duyệt Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012 |
Các quy định tại 37/2008/QĐ-TTg đã hết hiệu lực. Riêng quy định về 04 Đề án thuộc Chương trình và các quy định liên quan đến nội dung này vẫn được tiếp tục triển khai trong giai đoạn 2013-2016 |
Đã hết thời gian thực hiện Chương trình |
01/01/2013
|
LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ |
|||||
1 |
Nghị định |
- Số 58/2009/NĐ-CP ngày 13/7/2009; - Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự về thủ tục thi hành án dân sự. |
- Điều 4; - Điều 5; - Điều 6; - Điều 14; - Điều 15; - Điều 18; - Khoản 1 Điều 26; - Khoản 5, 6, 7 Điều 34. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 125/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 58/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thi hành án dân sự về thủ tục thi hành án dân sự |
01/12/2013 |
2 |
Nghị định |
- Số 61/2009/NĐ-CP ngày 24/7/2009; - Về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại thành phố Hồ Chí Minh. |
Tên của Nghị định
|
Được sửa đổi thành: “Nghị định về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” tại Nghị định số 135/2013/NĐ-CP ngày 18/10/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Nghị định số 61/2009/NĐ-CP ngày 24/7/2009 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại Thành phố Hồ Chí Minh |
05/12/2013 |
|
|
|
- Điều 1; - Điều 2; - Khoản 2 Điều 7; - Điểm c Khoản 3 và Khoản 6, Điều 15; - Điều 21; - Điều 24; - Điều 25; - Khoản 5 Điều 26; - Điều 30; - Điều 31; - Khoản 2 Điều 34; - Điều 36; - Điều 40; - Điều 41; - Khoản 1, Điều 42; - Điều 45; - Điều 47. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 135/2013/NĐ-CP ngày 18/10/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Nghị định số 61/2009/NĐ-CP ngày 24/7/2009 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại Thành phố Hồ Chí Minh |
05/12/2013 |
|
|
|
Cụm từ “thành phố Hồ Chí Minh” được sửa đổi thành “tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại” |
Được sửa đổi thành cụm từ “tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại” tại Nghị định số 135/2013/NĐ-CP ngày 18/10/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung tên gọi và một số điều của Nghị định số 61/2009/NĐ-CP ngày 24/7/2009 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại thực hiện thí điểm tại Thành phố Hồ Chí Minh |
05/12/2013 |
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
|||||
1 |
Nghị định |
- Số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007; - Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý. |
- Điểm k Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 7 Điều 2; - Khoản 5 Điều 8; - Khoản 1 Điều 9; - Tiêu đề Điều 10, Khoản 1 và Điểm c Khoản 4 Điều 10; - Khoản 1 Điều 13; - Tiêu đề Điều 14, Khoản 1 và Khoản 2 Điều 14; - Điều 19; - Điều 25; - Khoản 1 và Khoản 3 Điều 26; - Điều 32; - Khoản 2 Điều 33; - Khoản 3 Điều 35; - Điều 36; - Khoản 1 và Khoản 2 Điều 41; - Khoản 1 và Khoản 2 Điều 43. (Điều 27 của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý hết hiệu lực kể từ ngày 01/4/2012 do được sửa đổi bởi Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật tự vấn pháp luật) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý. |
31/3/2013
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG PHÁP LUẬT |
|||||
1 |
Nghị định |
- Số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006; - Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân |
Điều 12 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
01/7/2013 |
2 |
Nghị định |
- Số 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009; - Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Điều 62 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
01/7/2013 |
Tổng số: 15 văn bản |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.