ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 338/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 04 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 1 9 /6 /2 01 5; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ -CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23/4/2 01 8 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Bãi bỏ 03 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 359/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND c ấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày /5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Ninh Bình)
Mã số TTHC 1.011606.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 105 (ngày làm việc) x 08 giờ = 840 giờ. (Thực hiện từ tháng 9 đến tháng 12 hằng năm)
- Thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 105 (ngày làm việc) x 08 giờ = 840 giờ. (Thực hiện từ tháng 9 đến tháng 12 hằng năm)
- Dịch vụ công trực tuyến một phần
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 840 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Cán bộ LĐTBXH |
1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn. 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Báo cáo BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã; 4. Thực hiện công tác rà soát, họp dân thống nhất kết quả hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. 5. Niêm yết kết quả rà soát công khai tại nhà văn hóa thôn/xóm/TDP, trụ sở UBND xã. Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có). 6. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét Hồ sơ bao gồm Giấy đề nghị rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo (theo mẫu số 01, mẫu số 04 ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg). Số lượng 01 bộ |
744 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06 |
Lãnh đạo |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Phê duyệt văn bản đề nghị, chuyển cán bộ văn thư |
08 giờ |
|
||
Văn thư |
Cán bộ văn thư |
Vào số, đóng dấu, chuyển văn bản cho Phòng LĐTBXH cấp huyện |
04 giờ |
|
||
UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH |
Duyệt văn bản chuyển cho cán bộ chuyên môn |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên phòng LĐTBXH |
- Kiểm tra hồ sơ - Thẩm định đối tượng - Dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|||
Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH |
Trình Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|||
Lãnh đạo UBND huyện |
Chủ tịch hoặc PCT UBND |
Phê duyệt, chuyển kết quả xuống bộ phận Văn thư của huyện |
08 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Văn thư UBND huyện |
Cán bộ văn thư |
Vào số, đóng dấu, chuyển văn bản cho Phòng LĐTBXH huyện |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
|
Phòng LĐTBXH cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng LĐ- TBXH |
- Lưu văn bản - Chuyển kết quả cho bộ phận TN&TKQ cấp xã |
4 giờ |
Mẫu 04, 05 |
|
UBND cấp xã |
Bước 3 |
Bộ phận TN & TKQ |
Cán bộ LĐTBXH |
- Tiếp nhập văn bản hiệp ý của UBND huyện; - Tham mưu Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trình Lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt. |
44 |
Mẫu 04, 05 |
Lãnh đạo |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Phê duyệt Quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo, chuyển cán bộ văn thư |
16 giờ |
Mẫu 04, 05 |
||
Văn Thư |
Cán bộ văn thư |
Vào số, đóng dấu, chuyển văn bản cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã |
08 giờ |
Mẫu 04, 05,06 |
||
|
Bộ phận TN & TKQ |
Cán bộ LĐTBXH |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
Không tính thời gian |
|
2. Tên thủ tục hành chính: Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên trong năm
Mã số TTHC 1.011607.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. (Thực hiện 1 lần vào ngày 15 hàng tháng)
- Thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. (Thực hiện 1 lần vào ngày 15 hàng tháng)
- Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Cán bộ LĐTBXH |
1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn. 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Báo cáo BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã; 4. Thực hiện công tác rà soát, họp dân thống nhất kết quả hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình. 5. Niêm yết kết quả rà soát công khai tại nhà văn hóa thôn/xóm/TDP, trụ sở UBND xã. Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có). 6. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét Hồ sơ bao gồm Giấy đề nghị xét duyệt bổ sung hộ nghèo, hộ cận nghèo (theo mẫu tại Phụ lục số II, IV ban hành kèm theo Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội). Số lượng 01 bộ |
108 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06 |
Bước 2 |
Lãnh đạo |
UBND xã |
Phê duyệt quyết định công nhận danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo. |
08 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 3 |
Văn phòng |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu và xác nhận trên phần mềm. Gửi kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Bộ phận TN & TKQ |
Cán bộ LĐTBXH |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
Không tính thời gian |
Mẫu 04, 05,06 |
3. Tên thủ tục hành chính: Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
Mã số TTHC 1.011608.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. (Thực hiện 1 lần vào ngày 15 hàng tháng)
- Thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. (Thực hiện 1 lần vào ngày 15 hàng tháng)
- Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Cán bộ LĐTBXH |
1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn. 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Báo cáo BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã; 4. Thực hiện công tác rà soát, họp dân thống nhất kết quả hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình. 5. Niêm yết kết quả rà soát công khai tại nhà văn hóa thôn/xóm/TDP, trụ sở UBND xã. Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có). 6. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét Hồ sơ bao gồm Giấy đề nghị xét duyệt thoát nghèo, thoát cận nghèo Mẫu 04 tại phụ lục Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg Số lượng 01 bộ |
108 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06 |
Bước 2 |
Lãnh đạo |
UBND xã |
Quyết định công nhận danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo. |
08 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 3 |
Văn phòng |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Bộ phận TN & TKQ |
Cán bộ LĐTBXH |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
Không tính thời gian |
Mẫu 04, 05,06 |
Mã số TTHC 1.011609.000.00.00.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. (Thực hiện 1 lần vào ngày 15 hàng tháng)
- Thời gian thực hiện sau khi cắt giảm: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. (Thực hiện 1 lần vào ngày 15 hàng tháng)
- Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian 120 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận TN & TKQ |
Cán bộ LĐTBXH |
1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn. 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Báo cáo BCĐ rà soát hộ nghèo cấp xã; 4. Thực hiện công tác rà soát, họp dân thống nhất kết quả hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo, hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình. 5. Niêm yết kết quả rà soát công khai tại nhà văn hóa thôn/xóm/TDP, trụ sở UBND xã. Phúc tra khi có ý kiến khiếu nại; niêm yết kết quả phúc tra (nếu có). Hồ sơ bao gồm Giấy đề nghị xét duyệt thoát nghèo, thoát cận nghèo Mẫu 04 tại phụ lục Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg Số lượng 01 bộ |
108 giờ |
Mẫu 01,02,03,04,05, 06 |
Bước 2 |
Lãnh đạo |
UBND xã |
Quyết định công nhận danh sách hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình |
08 giờ |
Mẫu 04,05 |
Bước 3 |
Văn phòng |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã. |
04 giờ |
Mẫu 04, 05 |
Bước 4 |
Bộ phận TN & TKQ |
Cán bộ LĐTBXH |
Bộ phận TN&TKQ cấp xã thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
Không tính thời gian |
Mẫu 04, 05,06 |
DANH MỤC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐÔNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số:
/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Bình)
TT |
Mã số |
Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ quy trình nội bộ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
2.000602.000.00.00.H42 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế. |
- Thông tư số 02/2022/TT-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT- BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022- 2025 và mẫu biểu báo cáo. - Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo. |
Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 359/QĐ- UBND ngày 10/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
II |
Lĩnh vực Giàm nghèo |
|
|
|
1 |
1.000506.000.00.00.H42 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm. |
BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022- 2025 và mẫu biểu báo cáo. - Thông tư số 07/2021/TT- BLĐTBXH ngày 18 tháng 7 năm 2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025 và mẫu biểu báo cáo. |
Thủ tục hành chính này được ban hành tại Quyết định số 359/QĐ- UBND ngày 10/05/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyên, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
1.000489.000.00.00.H42 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.