ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3375/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 30 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNẰLT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận sổ 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Xét đề nghị của UBND huyện Yên Định tại Tờ trình số 225/TTr-UBND ngày 25/8/2021;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 775/TTr- STNMT ngày 26/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Yên Định, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 22.882,89 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 12.624,28 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 9.739,11 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 519,51 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
29.229,40 |
100 |
|
|
22.882,89 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
14.615,52 |
63,87 |
12.624,28 |
|
12.624,28 |
55,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
9.693,26 |
42,36 |
8.258,00 |
|
8.258,00 |
36,09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
9.540,95 |
41,69 |
8.104,56 |
|
8.104,56 |
35,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
2.264,12 |
9,89 |
1.625,63 |
|
1.625,63 |
7,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
412,44 |
1,80 |
509,66 |
|
509,66 |
2,23 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
649,84 |
2,84 |
621,87 |
|
621,87 |
2,72 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
558,59 |
2,44 |
465,08 |
|
465,09 |
2,03 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
1.037,26 |
4,53 |
|
1.144,04 |
1.144,04 |
5,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
7.389,79 |
32,29 |
9.739,11 |
|
9.739,11 |
42,56 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
5,52 |
0,02 |
22,15 |
|
22,15 |
0,1 |
2.2 |
Đất an ninh |
285,97 |
1,25 |
289,09 |
|
289,09 |
1,26 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
27,76 |
0,12 |
376,79 |
|
376,79 |
1,65 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
30,56 |
0,13 |
231,34 |
|
231,34 |
1,01 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
131,25 |
0,57 |
273,04 |
|
273,04 |
1,19 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
120,32 |
0,53 |
341,95 |
|
341,95 |
1,49 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.744,64 |
11,99 |
3.270,01 |
-60,00 |
3.210,01 |
14,03 |
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
1.736,81 |
7,59 |
|
1.995,04 |
1.995,04 |
8,73 |
2.9.2 |
Đất y tế |
755,25 |
3,30 |
|
771,53 |
771,53 |
3,37 |
2.9.3 |
Đất giáo dục và đào tạo |
71,96 |
0,31 |
|
183,69 |
183,69 |
0,79 |
2.9.4 |
Đất thể dục thể thao |
1,15 |
0,01 |
|
1,38 |
1,38 |
0,01 |
2.9.5 |
Đất khoa học và công nghệ |
42,78 |
0,19 |
|
52,60 |
52,60 |
0,23 |
2.9.6 |
Đất dịch vụ xã hội |
9,69 |
0,04 |
|
17,15 |
17,15 |
0,07 |
2.9.7 |
Đất giao thông |
76,77 |
0,34 |
|
88,04 |
88,04 |
0,38 |
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
40,53 |
0,18 |
|
83,05 |
83,05 |
0,36 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất chợ |
9,70 |
0,04 |
|
17,53 |
17,53 |
0,08 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
14,61 |
0,06 |
44,04 |
|
44,04 |
0,19 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
19,49 |
0,09 |
29,80 |
|
29,80 |
0,13 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
2.433,28 |
10,63 |
2.498,55 |
|
2.498,55 |
10,92 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
184,80 |
0,81 |
985,19 |
|
985,19 |
4,31 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
22,07 |
0,10 |
25,38 |
|
25,38 |
0,11 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3,51 |
0,02 |
3,26 |
|
3,26 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
8,01 |
0,03 |
23,36 |
|
23,36 |
0,1 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
199,61 |
0,87 |
241,29 |
|
241,29 |
1,05 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
104,31 |
0,46 |
|
76,35 |
76,35 |
0,33 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
0,40 |
0,00 |
|
27,99 |
27,99 |
0,12 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
5,10 |
0,02 |
|
20,19 |
20,19 |
0,09 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
786,50 |
3,44 |
|
783,27 |
783,27 |
3,42 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
262,09 |
1,15 |
|
236,08 |
236,08 |
1,03 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
877,59 |
3,84 |
519,51 |
|
519,51 |
2,27 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
|
6.515,71 |
|
6.515,71 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
|
8.915,01 |
|
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
380,97 |
|
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
|
|
|
|
684,05 |
|
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm CN |
|
|
|
|
414,47 |
|
7 |
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
6.515,71 |
|
8 |
Khu du lịch |
|
|
|
|
140,00 |
|
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
3.880,22 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.113,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.633,65 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.630,15 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
255,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
19,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
65,15 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
60,52 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
79,21 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
137,74 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
358,08 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
107,71 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
250,37 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Yên Định.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
22.882,89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.356,39 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.700,24 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
826,27 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
249,88 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,93 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
259,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
224,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
224,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
8,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
16,57 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,36 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,26 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1,07 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
51,31 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
51,32 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Yên Định.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Yên Định; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có hên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Yên Định theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Yên Định và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
TT Thống Nhất |
TT Quán Lào |
Định Bình |
Định Công |
Định Hải |
Định Hòa |
Định Hưng |
Định Liên |
Định Long |
Định Tân |
Định Tăng |
Định Thành |
Định Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.113,47 |
85,86 |
412,08 |
99,68 |
90,21 |
92,96 |
106,97 |
242,54 |
455,25 |
140,28 |
151,13 |
200,34 |
99,71 |
49,72 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.633,65 |
0,24 |
192,89 |
48,69 |
42,79 |
42,04 |
51,01 |
118,30 |
196,14 |
52,78 |
70,09 |
98,13 |
42,35 |
21,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.630,15 |
0,24 |
192,89 |
47,29 |
42,51 |
42,04 |
51,01 |
118,30 |
196,14 |
52,78 |
70,09 |
98,13 |
42,35 |
21,97 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
255,87 |
80,78 |
16,25 |
0,18 |
2,68 |
0,37 |
1,96 |
|
6,55 |
21,48 |
0,99 |
0,33 |
0,67 |
0,45 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
19,06 |
1,57 |
0,44 |
|
0,23 |
|
0,13 |
3,60 |
0,17 |
|
0,46 |
0,53 |
3,33 |
0,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
65,15 |
|
|
|
|
8,32 |
|
|
|
|
6,70 |
0,30 |
7,38 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
60,52 |
3,03 |
9,57 |
0,53 |
1,88 |
0,19 |
2,29 |
2,34 |
8,43 |
5,79 |
1,68 |
2,92 |
3,31 |
5,23 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
79,21 |
|
0,04 |
2,99 |
0,12 |
|
0,58 |
|
47,83 |
7,46 |
1,13 |
|
0,32 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
137,74 |
0,06 |
12,87 |
4,80 |
3,49 |
1,65 |
2,41 |
8,83 |
5,84 |
4,49 |
1,25 |
6,47 |
6,72 |
0,04 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
32,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,68 |
1,38 |
|
5,05 |
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
2,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
1,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đấ trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPHMKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
12,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,45 |
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
89,10 |
0,06 |
12,87 |
4,80 |
3,49 |
1,65 |
2,41 |
8,83 |
5,16 |
3,11 |
1,25 |
1,42 |
1,27 |
0,04 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Yên Lạc |
Yên Lâm |
Yên Ninh |
Yên Phong |
Yên Phú |
Yên Tâm |
Yên Thái |
Yên Thịnh |
Yên Thọ |
Yên Trung |
Yên Trường |
Quý Lộc |
Yên Hùng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.113,47 |
6940 |
241,36 |
81,02 |
75,07 |
92,02 |
48,71 |
114,67 |
94^89 |
75,73 |
119,07 |
168,07 |
271,14 |
66,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1.633,65 |
31,28 |
64,45 |
39,79 |
34,44 |
41,01 |
22,25 |
55,60 |
46,22 |
35,31 |
52,94 |
73,07 |
131,30 |
28,58 |
|
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.630,15 |
31,28 |
64,45 |
39,79 |
34,44 |
41,01 |
21,71 |
55,60 |
46,22 |
35,31 |
52,76 |
71,97 |
131,30 |
28,58 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
255,87 |
0,30 |
69,27 |
0,24 |
|
9,58 |
3,29 |
0,70 |
1,40 |
4,61 |
9,43 |
16,48 |
2,29 |
5,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
19,06 |
1,65 |
1,70 |
|
0,07 |
- |
0,80 |
0,25 |
0,12 |
|
1,73 |
1,45 |
0,73 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
65,15 |
1,80 |
39,85 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
0,57 |
0,16 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
60,52 |
0,69 |
1,17 |
1,00 |
0,32 |
0,29 |
0,58 |
2,16 |
0,86 |
0,07 |
1,85 |
3,70 |
0,56 |
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
79,21 |
2,10 |
0,47 |
0,21 |
5,80 |
0,13 |
0,08 |
0,36 |
|
0,43 |
0,37 |
1,40 |
4,40 |
3,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
137,74 |
1,73 |
26,15 |
14,79 |
0,24 |
10,46 |
2,29 |
4,84 |
1,52 |
2,08 |
5,70 |
2,44 |
4,40 |
2,18 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
32,01 |
0,49 |
|
13,17 |
|
5,46 |
1,53 |
1,50 |
1,20 |
1,30 |
|
|
|
0,25 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
2,72 |
|
|
|
|
2,38 |
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
1,81 |
|
|
|
|
|
|
1,81 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
12,10 |
|
5,49 |
|
|
1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
89,10 |
1,24 |
20,66 |
1,62 |
0,24 |
1,47 |
0,76 |
1,19 |
0,32 |
0,78 |
5,70 |
2,44 |
4,40 |
1,93 |
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
TT Thống Nhất |
TT Quán Lào |
Định Bình |
Định Công |
Định Hải |
Định Hòa |
Định Hưng |
Định Liên |
Định Long |
Định Tân |
Định Tăng |
Định Thành |
Định Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
107,71 |
|
|
6,72 |
|
|
|
|
|
|
7,63 |
|
26,04 |
35,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
34,00 |
|
|
6,72 |
|
|
|
|
|
|
7,63 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
49,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,27 |
35,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
12,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,77 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
250,37 |
|
|
2,07 |
- |
0,30 |
1,40 |
3,49 |
|
0,38 |
0,12 |
|
6,27 |
19,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,09 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
0,02 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
|
|
0,15 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,43 |
|
|
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
198,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,20 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,40 |
|
|
0,24 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
0,64 |
|
2.1 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,14 |
|
|
|
|
|
0,90 |
|
|
|
|
|
0,26 |
12,50 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,90 |
|
|
1,14 |
|
|
0,35 |
|
|
0,04 |
0,12 |
|
|
5,30 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,00 |
|
|
0,40 |
|
0,30 |
|
3,30 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Yên Lạc |
Yên Lâm |
Yên Ninh |
Yên Phong |
Yên Phú |
Yên Tâm |
Yên Thái |
Yên Thịnh |
Yên Thọ |
Yên Trung |
Yên Trường |
Quý Lộc |
Yên Hùng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
107,71 |
|
|
|
11,89 |
0,30 |
16,73 |
|
2,90 |
0,50 |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
34,00 |
|
|
|
11,89 |
|
4,86 |
|
2,90 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,37 |
|
|
|
|
|
11,87 |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
49,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
12,07 |
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
250,37 |
4,43 |
195,90 |
|
|
|
1,25 |
0,01 |
0,75 |
1,48 |
11,93 |
0,02 |
0,68 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,70 |
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
11,00 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,43 |
|
1,50 |
|
|
|
|
|
0,54 |
|
|
|
0,10 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
198,86 |
|
193,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,40 |
|
0,70 |
|
|
|
0,21 |
0,01 |
0,10 |
|
0,33 |
0,02 |
|
|
2.1 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
15,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,48 |
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,43 |
4,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,90 |
|
|
|
|
|
0,84 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,25 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
TT Thống Nhất |
TT Quán Lào |
Định Bình |
Định Công |
Định Hải |
Định Hòa |
Định Hưng |
Định Liên |
Định Long |
Định Tân |
Định Tăng |
Định Thành |
Định Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.356,39 |
1.245,48 |
432,78 |
471,72 |
386,72 |
383,08 |
813,80 |
475,53 |
369,41 |
282,40 |
506,83 |
699,87 |
774,43 |
635,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.469,06 |
35,55 |
331,76 |
382,48 |
245,25 |
275,27 |
652,77 |
432,69 |
227,36 |
168,59 |
468,95 |
589,98 |
487,78 |
508,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.316,75 |
35,55 |
331,76 |
382,48 |
233,92 |
275,28 |
652,77 |
432,69 |
223,41 |
168,59 |
468,95 |
589,98 |
487,78 |
508,34 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.256,00 |
595,45 |
42,01 |
19,84 |
42,44 |
43,08 |
48,71 |
4,32 |
63,75 |
57,81 |
7,02 |
45,32 |
33,72 |
69,40 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
411,82 |
167,14 |
9,88 |
15,74 |
2,10 |
7,00 |
7,76 |
12,62 |
0,82 |
0,65 |
4,26 |
3,27 |
20,14 |
0,54 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
633,27 |
0,24 |
|
|
82,03 |
31,68 |
55,92 |
|
|
|
6,74 |
12,19 |
213,79 |
48,62 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
552,23 |
84,61 |
43,03 |
11,28 |
9,58 |
13,33 |
12,81 |
19,13 |
26,09 |
15,58 |
11,42 |
29,96 |
14,10 |
4,21 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.034,00 |
362,49 |
6,10 |
42,37 |
5,33 |
12,72 |
35,84 |
6,76 |
51,39 |
39,78 |
8,45 |
19,15 |
4,90 |
4,04 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.700,24 |
493,51 |
389,56 |
276,08 |
261,32 |
209,91 |
265,39 |
210,18 |
304,22 |
153,25 |
232,74 |
294,11 |
276,57 |
324,45 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,41 |
|
0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
285,93 |
276,89 |
0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
145,46 |
|
18,90 |
|
|
|
|
|
105,23 |
8,93 |
- |
12,40 |
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
34,67 |
0,12 |
17,41 |
0,20 |
|
0,05 |
0,31 |
2,46 |
4,08 |
1,64 |
0,18 |
0,40 |
0,34 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
156,37 |
3,26 |
8,73 |
11,58 |
0,15 |
0,97 |
|
12,21 |
12,54 |
2,49 |
2,09 |
|
0,58 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
176,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,65 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.800,96 |
111,74 |
172,98 |
99,95 |
76,72 |
71,65 |
121,40 |
104,30 |
91,34 |
76,62 |
88,37 |
117,35 |
117,54 |
126,66 |
2.1 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14,61 |
|
0,42 |
|
|
0,32 |
0,60 |
0,32 |
|
0,11 |
0,78 |
|
1,08 |
0,47 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19,49 |
0,40 |
3,79 |
0,52 |
|
0,41 |
0,73 |
0,45 |
0,53 |
0,69 |
0,43 |
2,17 |
0,10 |
1,88 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.105,94 |
|
|
115,96 |
70,73 |
74,85 |
91,26 |
78,24 |
71,32 |
52,37 |
87,83 |
125,41 |
116,20 |
84,29 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
545,15 |
53,50 |
143,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,37 |
0,48 |
5,36 |
0,53 |
1,83 |
0,71 |
0,73 |
0,56 |
0,67 |
0,50 |
0,47 |
0,45 |
0,68 |
0,68 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,44 |
|
2,10 |
0,08 |
|
|
|
|
0,51 |
0,22 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,01 |
|
0,74 |
|
0,36 |
|
|
|
|
|
0,30 |
0,05 |
|
0,08 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
213,63 |
5,03 |
9,61 |
15,95 |
2,03 |
4,22 |
10,65 |
11,11 |
4,84 |
5,76 |
6,72 |
9,02 |
4,99 |
11,71 |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
100,27 |
|
|
|
13,40 |
9,20 |
|
0,50 |
4,66 |
|
7,37 |
|
|
0,17 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,92 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
0,31 |
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,10 |
|
0,03 |
0,04 |
0,45 |
0,18 |
0,48 |
0,03 |
0,23 |
0,12 |
- |
0,05 |
0,50 |
0,06 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
783,70 |
10,88 |
4,20 |
28,02 |
95,64 |
47,36 |
37,70 |
|
7,20 |
1,17 |
38,19 |
25,16 |
34,57 |
91,56 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
259,10 |
31,21 |
|
3,24 |
|
|
1,52 |
|
0,78 |
2,64 |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
826,27 |
3,67 |
1,30 |
18,31 |
4,77 |
9,60 |
12,69 |
5,70 |
1,62 |
3,71 |
18,35 |
9,53 |
88,58 |
54,94 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Yên Lạc |
Yên Lâm |
Yên Ninh |
Yên Phong |
Yên Phú |
Yên Tâm |
Yên Thái |
Yên Thịnh |
Yên Thọ |
Yên Trung |
Yên Trường |
Quý Lộc |
Yên Hùng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.356,39 |
407,26 |
681,50 |
405,91 |
352,65 |
1.132,72 |
539,75 |
281,53 |
412,01 |
463,02 |
417,01 |
581,10 |
814,72 |
390,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
9.469,06 |
347,24 |
418,54 |
340,72 |
290,74 |
549,56 |
365,47 |
193,35 |
306,20 |
346,51 |
364,05 |
390,73 |
442,22 |
306,99 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.316,75 |
347,24 |
375,58 |
340,72 |
290,74 |
491,37 |
342,04 |
193,35 |
304,27 |
346,51 |
364,05 |
388,20 |
442,22 |
298,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.256,00 |
7,92 |
110,98 |
5,48 |
27,26 |
438,88 |
39,55 |
78,48 |
64,57 |
58,36 |
34,31 |
41,10 |
263,38 |
12,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
411,82 |
19,80 |
33,78 |
5,52 |
4,42 |
15,99 |
29,77 |
4,09 |
9,47 |
1,87 |
4,04 |
19,72 |
4,09 |
7,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
633,27 |
4,00 |
87,57 |
|
|
22,33 |
40,62 |
|
11,65 |
|
|
4,62 |
11,03 |
0,24 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
552,23 |
12,55 |
10,08 |
15,39 |
4,51 |
59,61 |
37,12 |
3,16 |
15,01 |
8,56 |
3,69 |
74,93 |
2,85 |
9,64 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.034,00 |
15,76 |
20,55 |
38,79 |
25,72 |
46,36 |
27,21 |
2,46 |
5,13 |
47,72 |
10,93 |
49,99 |
91,15 |
52,93 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.700,24 |
177,96 |
747,21 |
188,90 |
196,44 |
507,45 |
296,70 |
238,54 |
221,71 |
197,78 |
298,72 |
284,19 |
424,99 |
228,39 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
12,41 |
|
4,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
285,93 |
|
|
|
|
|
8,28 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
145,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
34,67 |
1,15 |
0,75 |
0,20 |
0,04 |
0,13 |
1,03 |
0,66 |
|
|
2,59 |
0,40 |
0,06 |
0,46 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
156,37 |
0,09 |
76,33 |
0,13 |
6,73 |
1,14 |
0,55 |
2,45 |
0,05 |
0,30 |
5,16 |
3,87 |
4,90 |
0,09 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
176,72 |
|
161,99 |
|
7,00 |
|
|
0,48 |
|
|
|
|
5,60 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.800,96 |
86,95 |
170,73 |
76,64 |
70,75 |
204,55 |
78,70 |
134,60 |
88,24 |
83,09 |
92,60 |
117,85 |
131,62 |
88,04 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14,61 |
|
|
|
|
2,58 |
|
|
0,47 |
4,02 |
1,78 |
1,59 |
|
0,06 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19,49 |
0,49 |
1,66 |
1,35 |
0,20 |
0,95 |
0,42 |
0,50 |
0,33 |
0,34 |
0,32 |
0,35 |
|
0,48 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.105,94 |
72,66 |
|
84,59 |
68,59 |
188,74 |
108,51 |
46,24 |
108,94 |
74,69 |
122,58 |
136,52 |
|
125,41 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
545,15 |
|
196,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151,83 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,37 |
0,73 |
1,52 |
0,33 |
0,32 |
1,38 |
0,51 |
0,62 |
0,59 |
0,22 |
0,55 |
0,96 |
0,32 |
0,65 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,44 |
|
0,02 |
|
0,03 |
|
0,06 |
|
|
|
|
0,41 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,01 |
0,07 |
0,24 |
|
1,95 |
|
|
0,05 |
0,80 |
0,08 |
2,01 |
0,69 |
0,59 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
213,63 |
10,11 |
19,44 |
9,65 |
6,45 |
14,60 |
6,55 |
3,69 |
7,81 |
5,25 |
5,88 |
5,74 |
6,08 |
10,73 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
100,27 |
|
35,52 |
8,28 |
0,33 |
1,02 |
4,00 |
1,44 |
|
|
|
|
14,39 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,92 |
|
4,68 |
|
|
|
1,89 |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,10 |
0,48 |
|
0,22 |
0,04 |
0,05 |
0,05 |
0,13 |
|
0,90 |
0,61 |
0,08 |
0,13 |
0,26 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
783,70 |
5,20 |
3,64 |
7,51 |
34,01 |
88,11 |
15,74 |
41,92 |
12,45 |
27,01 |
1,26 |
15,72 |
109,49 |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
259,10 |
|
69,82 |
|
|
4,20 |
70,41 |
5,75 |
2,03 |
1,88 |
63,39 |
|
|
2,23 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
826,27 |
16,44 |
296,17 |
0,74 |
28,08 |
8,20 |
33,71 |
1,91 |
14,42 |
59,61 |
11,21 |
3,45 |
116,08 |
3,48 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN YÊN
ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
TT Thống Nhất |
TT Quán Lào |
Định Bình |
Định Công |
Định Hải |
Định Hòa |
Định Hưng |
Định Liên |
Định Long |
Định Tân |
Định Tăng |
Định Thành |
Định Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
249,88 |
1,24 |
43,21 |
8,71 |
0,60 |
5,88 |
1,53 |
19,95 |
74,23 |
3,97 |
3,22 |
14,01 |
3,59 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
222,75 |
0,24 |
41,71 |
8,71 |
|
5,79 |
1,31 |
19,45 |
70,77 |
3,97 |
2,32 |
14,01 |
3,45 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
222,75 |
0,24 |
41,71 |
8,71 |
|
5,79 |
1,31 |
19,45 |
70,77 |
3,97 |
2,32 |
14,01 |
3,45 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,81 |
|
1,36 |
|
0,60 |
0,09 |
0,07 |
|
0,41 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,62 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,55 |
1,00 |
|
|
|
|
0,15 |
0,50 |
0,30 |
|
0,90 |
|
0,14 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,26 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
2,75 |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,93 |
1,30 |
2,65 |
0,60 |
|
0,16 |
0,08 |
0,28 |
9,94 |
2,40 |
5,51 |
1,64 |
0,52 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,23 |
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,35 |
|
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
22,68 |
0,52 |
0,84 |
0,50 |
|
0,16 |
0,08 |
0,28 |
9,94 |
2,40 |
5,21 |
1,24 |
0,52 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
0,40 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,36 |
|
1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
4,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,99 |
0,78 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Yên Lạc |
Yên Lâm |
Yên Ninh |
Yên Phong |
Yên Phú |
Yên Tâm |
Yên Thái |
Yên Thịnh |
Yên Thọ |
Yên Trung |
Yên Trường |
Quý Lộc |
Yên Hùng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
249,88 |
4,02 |
18,96 |
1,29 |
8,47 |
3,49 |
2,64 |
10,95 |
3,14 |
0,29 |
0,98 |
1,08 |
11,25 |
3,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
222,75 |
3,92 |
2,33 |
1,29 |
8,47 |
3,49 |
2,19 |
10,95 |
2,66 |
0,29 |
0,98 |
0,96 |
11,07 |
2,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
222,75 |
3,92 |
2,33 |
1,29 |
8,47 |
3,49 |
2,19 |
10,95 |
2,66 |
0,29 |
0,98 |
0,96 |
11,07 |
2,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,81 |
|
3,99 |
|
|
|
0,15 |
|
0,48 |
|
|
0,06 |
|
0,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,62 |
0,06 |
0,16 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11,89 |
|
11,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,55 |
0,04 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
0,18 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
3,26 |
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,93 |
0,04 |
5,81 |
|
2,97 |
0,15 |
0,26 |
0,05 |
0,07 |
|
0,32 |
0,29 |
0,20 |
0,69 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
22,68 |
0,04 |
0,24 |
|
0,17 |
|
0,11 |
0,05 |
0,07 |
|
|
|
0,20 |
0,11 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,32 |
|
|
|
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
0,32 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
4,04 |
|
4,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,80 |
|
|
|
2,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,99 |
|
1,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
TT Thống Nhất |
TT Quán Lào |
Định Bình |
Định Công |
Định Hải |
Định Hòa |
Định Hưng |
Định Liên |
Định Long |
Định Tân |
Định Tăng |
Định Thành |
Định Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
259,13 |
0,82 |
84,92 |
17,42 |
0,60 |
11,66 |
2,84 |
39,40 |
145,0 |
7,94 |
5,54 |
28,02 |
7,04 |
3,47 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
224,20 |
0,24 |
41,71 |
8,71 |
|
5,79 |
1,31 |
19,45 |
70,77 |
3,97 |
2,32 |
14,01 |
3,45 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
224,20 |
0,24 |
41,71 |
8,71 |
|
5,79 |
1,31 |
19,45 |
70,77 |
3,97 |
2,32 |
14,01 |
3,45 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
8,12 |
|
1,36 |
|
0,60 |
0,09 |
0,07 |
|
0,41 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,62 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
16,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,36 |
0,34 |
|
|
|
|
0,15 |
0,50 |
0,30 |
|
0,90 |
|
0,14 |
3,47 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,26 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
2,75 |
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1,07 |
|
0,52 |
|
|
|
0,08 |
0,02 |
|
|
|
|
0,23 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,07 |
|
0,52 |
|
|
|
0,08 |
0,02 |
|
|
|
|
0,23 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Yên Lạc |
Yên Lâm |
Yên Ninh |
Yên Phong |
Yên Phú |
Yên Tâm |
Yên Thái |
Yên Thịnh |
Yên Thọ |
Yên Trung |
Yên Trường |
Quý Lộc |
Yên Hùng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
259,13 |
1,94 |
25,97 |
2,58 |
16,94 |
6,98 |
8,04 |
21,90 |
5,80 |
0,57 |
1,96 |
2,04 |
22,32 |
5,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
224,20 |
3,92 |
2,33 |
1,29 |
8,47 |
3,49 |
3,64 |
10,95 |
2,66 |
0,29 |
0,98 |
0,96 |
11,07 |
2,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
224,20 |
3,92 |
2,33 |
1,29 |
8,47 |
3,49 |
3,64 |
10,95 |
2,66 |
0,29 |
0,98 |
0,96 |
11,07 |
2,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
8,12 |
|
3,99 |
|
|
|
0,46 |
|
0,48 |
|
|
0,06 |
|
0,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,62 |
0,06 |
0,16 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
16,57 |
|
16,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
6,36 |
0,04 |
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
0,18 |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
3,26 |
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1,07 |
|
0,08 |
|
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,07 |
|
0,08 |
|
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021,
HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
TT Thống Nhất |
TT Quán Lào |
Định Bình |
Định Công |
Định Hải |
Định Hòa |
Định Hưng |
Định Liên |
Định Long |
Định Tân |
Định Tăng |
Định Thành |
Định Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
51,32 |
|
|
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,09 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,09 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,29 |
|
|
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
48,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Yên Lạc |
Yên Lâm |
Yên Ninh |
Yên Phong |
Yên Phú |
Yên Tâm |
Yên Thái |
Yên Thịnh |
Yên Thọ |
Yên Trung |
Yên Trường |
Quý Lộc |
Yên Hùng |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
51,32 |
|
48,68 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
0,21 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
48,21 |
|
48,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,53 |
|
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa
điểm |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||
1 |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
16,02 |
|
16,02 |
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
6,89 |
|
6,89 |
|
|
1 |
Xây dựng trường bắn, thao trường huấn luyện và khu vực phòng thủ huyện Yên Định |
6,89 |
|
6,89 |
CQP |
Xã Định Tiến |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
9,13 |
|
9,13 |
|
|
1.2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
2 |
Công trình, dự án cấp huyện |
337,72 |
|
337,72 |
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
298,96 |
|
298,96 |
|
|
2.1.1 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,19 |
|
0,19 |
|
|
1 |
Biêu điện văn hóa xã Yên Lâm |
0,19 |
|
0,19 |
DBV |
Xã Yên Lâm |
2.1.2 |
Đất Chợ |
0,46 |
|
0,46 |
|
|
1 |
Công trình chợ an toàn thực phẩm xã Định Hải |
0,46 |
|
0,46 |
DCH |
Xã Định Hải |
2.1.3 |
Đất xây dựng cơ sở GD-DT |
0,32 |
|
0,32 |
|
|
1 |
Mở rộng Trường Mầm non xã Định Hải |
0,22 |
|
0,22 |
DGD |
Xã Định Hải |
2 |
Mở rộng Trường Mầm non xã Yên Phong |
0,1 |
|
0,1 |
DGD |
Xã Yên Phong |
2.1.4 |
Đất giao thông |
45,632 |
|
45,632 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường nối đường tránh phía Bắc với đường tránh phía Nam và tuyến đường nối Tỉnh lộ 516B với Tỉnh lộ 516C huyện Yên Định |
4,5 |
|
0,53 |
DGT |
TT Quán Lào |
3,97 |
DGT |
Xã Định Bình |
||||
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nối Quốc lộ 45 với Tỉnh lộ 516B huyện Yên Định (đoạn đi qua TTQL ) |
2,5 |
|
2 |
DGT |
TT Quán Lào |
0,5 |
DGT |
Xã Định Tăng |
||||
3 |
Đường Thịnh Thôn đi Trịnh Điện (Phía nam kênh B1A) |
0,66 |
|
0,66 |
DGT |
Xã Định Hải |
4 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường cầu hoành phía Nam thị trấn Quán Lào |
22,44 |
|
5,2 |
DGT |
TT Quán Lào |
5,43 |
DGT |
Xã Định Tân |
||||
11,81 |
DGT |
Xã Định Hưng |
||||
5 |
Đường từ nhà văn hóa thôn Bãi Trại đi đến đường cứu nạn thôn Phú Thọ |
1 |
|
0,2 |
DGT |
TT Quán Lào |
0,8 |
DGT |
Xã Định Tăng |
||||
6 |
Mở rộng đường Phúc Thôn |
0,57 |
|
0,57 |
DGT |
Xã Định Long |
7 |
Xây dựng đường giao thông liên thôn từ cổng làng Yên Định đi thôn Tân Long |
0,85 |
|
0,85 |
DGT |
Xã Định Tân |
8 |
Xây dựng đường giao thông liên thôn từ cổng làng Kênh Thôn đi thôn Tân Long |
0,95 |
|
0,95 |
DGT |
Xã Định Tân |
9 |
Xây dựng bãi xe đồi Biến Thế |
1,95 |
|
1,95 |
DGT |
Xã Yên Lâm |
10 |
Xây dựng bãi xe đồi Mọ |
1 |
|
1 |
DGT |
Xã Yên Lâm |
11 |
Nâng cấp, sửa chữa đường Yên Lâm đi Thống Nhất |
0,54 |
|
0,54 |
DGT |
Xã Yên Lâm |
12 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông liên xã Yên Trung Yên Tâm Yên Phú huyện Yên Định (đoạn nối tỉnh lộ 518 với tỉnh lộ 518B ) |
1,6 |
|
0,3 |
DGT |
Xã Yên Phú |
0,8 |
DGT |
Xã Yên Tâm |
||||
0,5 |
DGT |
Xã Yên Trung |
||||
13 |
Đường nắn đường đoạn ao cá Bác Hồ |
0,22 |
|
0,22 |
DGT |
Xã Yên Trường |
14 |
Đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 (đoạn qua huyện Yên Định) |
1,02 |
|
1,02 |
DGT |
Xã Định Tăng |
15 |
Đầu tư nâng cấp mở rộng đường giao thông từ ngã 3 Tỉnh lộ 518 ( Yên Lâm) đi Yên Giang Thị trấn Thống Nhất Yên Tâm, huyện Yên Định |
1,1 |
|
0,38 |
DGT |
TT. Yên Lâm |
0,24 |
DGT |
TT. Thống Nhất |
||||
0,23 |
DGT |
Yên Tâm |
||||
0,25 |
DGT |
Yên Phú |
||||
16 |
Đường giao thông nội đồng xã Yên Ninh, huyện Yên Định |
0,27 |
|
0,27 |
DGT |
Yên Ninh |
17 |
Đường giao thông nội đồng thôn 5, xã Quý Lộc, huyện Yên Định |
0,04 |
|
0,04 |
DGT |
TT.Quý Lộc |
18 |
Đường giao thông tránh lũ từ đê sông Mã vào thôn 10, thôn 11, xã Quý Lộc, huyện Yên Định |
0,4 |
0,6 |
0,4 |
DGT |
TT.Quý Lộc |
19 |
Đường giao thông nội đồng thôn Duyên Lộc xã Định Hải, huyện Yên Định |
0,28 |
0,3 |
0,28 |
DGT |
Định Hải |
20 |
Khắc phục khẩn cấp, đảm bảo giao thông tuyến đường Kim Tân Vĩnh Hùng Quán Lào Thống Nhất Phô Châu do hậu quả mưa lũ (đoạn qua xã Yên Thịnh |
0,06 |
|
0,06 |
DGT |
Yên Thịnh, Yên Phú |
21 |
Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ hữu sông Mã qua xã Định Hải, huyện Yên Định, đoạn K17-K17+100 |
2,61 |
|
2,61 |
DGT |
Định Hải |
22 |
Xây dựng đường giao thông nội đồng tại xã Định Hải - Định Tân, huyện Yên Định, đoạn qua xã Định Hải |
0,4 |
|
0,4 |
DGT |
Định Hải |
23 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng tuyến đường Yên Trường-Yên Bái và 1 tuyến qua sông Cựu Mã Giang (QL47B vào tuyến) xã Yên Trường, huyện Yên Định. |
0,102 |
|
0,102 |
DGT |
Yên Trường |
24 |
Sửa chữa nền mặt đường, cống bản Km8+840 tuyến đường Định Tiến - Yên Hùng (ĐT.516D) |
0,57 |
|
0,57 |
DGT |
Định Long |
2.1.5 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
6,57 |
|
6,57 |
|
|
1 |
Xây dựng công viên thị trấn Yên Lâm |
4,68 |
|
4,68 |
DKV |
Xã Yên Lâm |
2 |
Xây dựng công trình vui chơi, giải trí cộng đồng tại xứ đồng Gốc Dừa, thôn Lương Lợi, xã Yên Tâm |
1,89 |
|
1,89 |
DKV |
Xã Yên Tâm |
2.1.6 |
Đất công trình năng lượng |
9.42 |
|
9.42 |
|
|
1 |
Xây dựng mạch vòng 371E9.16 với 376E9.4 |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
TT Quán Lào |
2 |
Xây dựng xuất tuyến 372,374,472 trạm 110kV Yên Định (E9.26) |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
TT Quán Lào |
3 |
Xây dựng xuất tuyến 372, 374,472,trạm 110kV Yên Định ( E9.26) |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Định Bình |
4 |
Xây dựng DZ 22kv và TBA Định Hòa 10 điện lực Yên Định |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Định Hòa |
5 |
Xây dựng mạch vòng 371E9.26 với 376E9.4 đoạn qua TTQL |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Định Hưng |
6 |
Xây dựng mạch vòng 371E9.26 với 376E9.4 đoạn qua TTQL |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Định Hưng |
7 |
Xây dựng ĐZ 22kv và TBA Định Liên 6 điện lực Yên Định |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Định Liên |
8 |
Xây dựng xuất tuyến 372, 374, 472 trạm 110kV Yên Định (E9.26) |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Định Liên |
9 |
Xây dựng ĐZ 22kV và trạm biến áp Định Long 5 - Điện lực Yên Định. |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Định Long |
10 |
Xây dựng xuất tuyến 372, 374, 472 trạm 110kV Yên Định (E9.26) |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Định Long |
11 |
Xây dựng xuất tuyến 372, 374, 472 trạm 110kV Yên Định (E9.26) |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Định Long |
12 |
Xây dựng mạch vòng 371E9.26 với 376E9.4 đoạn qua TT Quán Lào |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Định Tân |
13 |
Xây dựng xuất tuyến 372, 374, 472 trạm 110kV Yên Định (E9.26) |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Định Bình |
14 |
Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Thiệu Hóa, Yên Định |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Xã: Định Hòa, Định Long, Định Liên, Yên Trường, Quý Lộc |
15 |
Xây dựng ĐZ 35kv và TBA Yên Trường 8-Điện lực Yên Định |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Yên Trường |
16 |
Xây dựng ĐZ 22kv và TBA Yên Trường 8-Điện lực Yên Định |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Yên Trường |
17 |
Xây dựng ĐZ 22KV và TBA Quý Lộc 9 điện lực Yên Định |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Quý Lộc |
19 |
Chống quá tải giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Yên Định |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Định Bình, Định Tăng, TT Quán Lào, Định Liên |
20 |
Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 371 trạm 110kV Thiệu Yên (E9.5); |
0,1 |
|
0,1 |
DNL |
Yên Trường, Yên Ninh, Yên Thịnh, Yên Lạc, Yên Phong, Yên Hùng |
21 |
Chống quá tải giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Yên Định |
0,065 |
|
0,065 |
DNL |
Định Liên, Định Hải, Yên Tâm, Định Bình, Định Tiến, Yên Hùng,Yên Phú |
22 |
Xây dựng mạch vòng lộ 371 với 377 trạm 110KV Yên Định (E9.26) |
0,05 |
|
0,05 |
DNL |
Thị trấn Quán Lào, Định Bình |
23 |
Nhà máy điện năng lượng mặt trời Yên Định (mở rộng) |
9.13 |
|
9.13 |
DNL |
Xã Yên Thái |
2.1.7 |
Đất thủy lợi |
7,45 |
|
7,45 |
|
|
1 |
Đê ngăn nước và chống sạt lở khu dân cư Hành Chính Hồ Thắng Lóng |
1,1 |
|
1,1 |
DTL |
Xã Yên Lâm |
2 |
Nạo vét mở rộng Hón Sỏi |
2,72 |
|
2,72 |
DTL |
Xã Yên Lâm |
3 |
Xây dựng mương tiêu xã Yên Thái |
0,17 |
|
0,17 |
DTL |
Xã Yên Thái |
4 |
Xây dựng kênh tưới xã Yên Trung Yên Tâm, huyện Yên Định |
0,3 |
|
0,3 |
DTL |
Xã Yên Tâm |
5 |
XD kênh tưới NIA xã Yên Hùng, Yên Ninh, Yên Phong, đường giao thông nội đồng Yên Hùng-Yên Thái |
0,4 |
|
0,2 |
DTL |
Xã Yên Ninh |
|
|
0,2 |
DTL |
Xã Yên Hùng |
||
6 |
Xử lý cấp bách sạt lở bờ sông đoạn từ K0-K0+340 (tương ứng Km đê từ K2+750- K2+810) đê hữu sông Mã đoạn qua Quý Lộc, huyện Yên Định |
1,3 |
|
1,3 |
DTL |
TT Quý Lộc |
7 |
Tu bổ đê hữu Cầu Chày đoạn từ K0-K7+500, xã Yên Phú, huyện Yên Định |
1,02 |
|
1,02 |
DTL |
Yên Phú |
8 |
Kiên cố hóa Kênh Ông Viến từ thôn 9 đi Khua Trầu, Quý Lộc, huyện Yên Định |
0,1 |
|
0,1 |
DTL |
TT Quý Lộc |
9 |
Nâng cấp Trạm bơm tưới thôn Đa Nê, xã Yên Thọ, huyện Yên Định |
0,035 |
|
0,035 |
DTL |
Yên Thọ |
2.1.8 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
8,04 |
|
8,04 |
|
|
1 |
Xây dựng mở rộng trung tâm thể thao xã khu phố 2 |
1,64 |
|
1,64 |
DTT |
TT Thống Nhất |
2 |
Xây dựng Sân thể thao thôn 2, xã Định Công |
0,6 |
|
0,6 |
DTT |
Xã Định Công |
3 |
Xây dựng Sân thể thao Sét Thôn |
0,2 |
|
0,2 |
DTT |
Xã Định Hải |
4 |
Xây dựng Sân thể thao thao Phang Thôn |
0,2 |
|
0,2 |
DTT |
Xã Định Hòa |
5 |
Xây dựng Sân thể thao thao Đồng Tình |
0,3 |
|
0,3 |
DTT |
Xã Định Hưng |
6 |
Xây dựng Sân thể thao thao Hổ Thôn |
0,5 |
|
0,5 |
DTT |
Xã Định Hưng |
7 |
Xây dựng Sân thể thao Bái Trại 1 |
0,4 |
|
0,4 |
DTT |
Xã Định Tăng |
8 |
Xây dựng Sân thể thao Bái Ân |
0,6 |
|
0,6 |
DTT |
Xã Định Thành |
9 |
Xây dựng Sân thể thao thao Phác Thôn 1,2 |
0,55 |
|
0,55 |
DTT |
Xã Yên Lạc |
10 |
Xây dựng Sân thể thao thao thôn Đa Nê |
0,25 |
|
0,25 |
DTT |
Xã Yên Thọ |
11 |
Xây dựng Sân thể thao trung tâm xã Yên Lâm |
2,5 |
|
2,5 |
DTT |
Xã Yên Lâm |
12 |
Xây dựng Sân thể thao thao Mỹ Nga |
0,3 |
|
0,3 |
DTT |
Xã Định Bình |
2.1.9 |
Đất cơ sở văn hóa |
4,69 |
|
4,69 |
|
|
1 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Vực Phác |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Xã Định Liên |
2 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Bái Thủy |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Xã Định Liên |
3 |
Xây dựng Nhà văn hóa Bái Trại 1 |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Xã Định Tăng |
4 |
Xây dựng Đài tượng niệm xã Định Thành |
0,21 |
|
0,21 |
DVH |
Xã Định Thành |
5 |
Xây dựng Nhà văn hóa Phong Mỹ |
0,76 |
|
0,76 |
DVH |
Xã Yên Lâm |
6 |
Xây dựng Đài tượng niệm xã Định Bình |
0,1 |
|
0,1 |
DVH |
Xã Định Bình |
7 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Trịnh Lộc |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Xã Yên Phú |
8 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Mỹ Hòa |
0,31 |
|
0,31 |
DVH |
Xã Yên Tâm |
9 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao thôn Xuân Trường |
0,3 |
|
0,3 |
DVH |
Xã Yên Tâm |
10 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Mỹ Quan |
0,3 |
|
0,3 |
DVH |
Xã Yên Tâm |
11 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Lê Xá |
0,1 |
|
0,1 |
DVH |
Xã Yên Thái |
12 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Mỹ Bi |
0,3 |
|
0,3 |
DVH |
Xã Yên Thái |
13 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Hòa Thượng |
0,32 |
|
0,32 |
DVH |
Xã Yên Hùng |
14 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Sơn Cường |
0,58 |
|
0,58 |
DVH |
Xã Yên Hùng |
15 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Thành Thái |
0,36 |
|
0,36 |
DVH |
Xã Yên Hùng |
16 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Yên Thành |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Xã Yên Hùng |
2.1.10 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
1,21 |
|
1,21 |
|
|
1 |
Xây dựng Trạm y tế xã Yên Lâm |
0,4 |
|
0,4 |
DYT |
Xã Yên Lâm |
2 |
Khu dưỡng lão trung tâm xã Yên Lâm |
0,35 |
|
0,35 |
DYT |
Xã Yên Lâm |
3 |
Xây dựng Trạm y tế xã Yên Phong |
0,22 |
|
0,22 |
DYT |
Xã Yên Phong |
4 |
Xây dựng Trạm y tế số 2 xã Yên Phú |
0,24 |
|
0,24 |
DYT |
Xã Yên Phú |
2.1.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng |
14,02 |
|
14,02 |
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa Trịnh Điện |
0,07 |
|
0,07 |
NTD |
Xã Định Hải |
2 |
Mở rộng nghĩa địa Thịnh Thôn |
0,14 |
|
0,14 |
NTD |
Xã Định Hải |
3 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Tô Lai |
0,4 |
|
0,4 |
NTD |
Xã Định Hòa |
4 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Phang Thôn |
0,5 |
|
0,5 |
NTD |
Xã Định Hòa |
5 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Vực Phác |
0,31 |
|
0,31 |
NTD |
Xã Định Liên |
6 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Bái Thủy |
0,43 |
|
0,43 |
NTD |
Xã Định Liên |
7 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Yên Định |
0,46 |
|
0,46 |
NTD |
Xã Định Tân |
8 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Yên Hoành |
0,4 |
|
0,4 |
NTD |
Xã Định Tân |
9 |
Mở rộng nghĩa trang Cao Khánh |
0,65 |
|
0,65 |
NTD |
Xã Yên Lâm |
10 |
Mở rộng nghĩa trang Nông Trường |
0,36 |
|
0,36 |
NTD |
Xã Yên Lâm |
11 |
Mở rộng nghĩa trang Lũ Mía |
7,2 |
|
7,2 |
NTD |
Xã Yên Lâm |
12 |
Mở rộng nghĩa trang thôn Thôn 6 |
1,2 |
|
1,2 |
NTD |
Xã Quý Lộc |
13 |
Mở rộng nghĩa trang Bãi Cá thôn Sơn Cường |
1,4 |
|
1,4 |
NTD |
Xã Yên Hùng |
14 |
Mở rộng nghĩa trang căn chòi thôn Thành Thái |
0,5 |
|
0,5 |
NTD |
Xã Yên Hùng |
2.1.12 |
Đất ở tại đô thị |
18,58 |
|
18,58 |
|
|
1 |
Khu dân cư khu 3 |
9,41 |
|
4,58 |
ODT |
Thị trấn Quán Lào |
3,65 |
DGT |
|||||
0,4 |
DTL |
|||||
0,09 |
DVH |
|||||
0,23 |
DGD |
|||||
0,46 |
DKX |
|||||
2 |
Khu dân cư Bối Lim |
4,42 |
|
2,33 |
ODT |
Thị trấn Quán Lào |
0,1 |
DKX |
|||||
1,79 |
DGT |
|||||
0,2 |
DTL |
|||||
3 |
Khu dân cư thôn 6 |
3 |
|
1,65 |
ONT |
Xã Quý Lộc |
0,45 |
DTL |
|||||
0,9 |
DGT |
|||||
4 |
Khu dân cư Đồng Than, thôn Cao Khánh |
0,45 |
|
0,45 |
ONT |
Xã Yên Lâm |
5 |
Khu dân cư Dọc Khan, thôn Đông Sơn |
0,33 |
|
0,33 |
ONT |
Xã Yên Lâm |
6 |
Khu dân cư số 6, thôn Diệu Sơn |
0,97 |
|
0,97 |
ONT |
Xã Yên Lâm |
2.1.13 |
Đất ở tại nông thôn |
17,11 |
|
17,11 |
|
|
1 |
Khu dân cư Duyên Lộc |
0,3 |
|
0,3 |
ONT |
Xã Định Hải |
2 |
Khu dân cư Cửa Phủ thôn Kênh Thôn |
0,42 |
|
0,42 |
ONT |
Xã Định Tấn |
3 |
Khu dân cư Bãi Ân |
3 |
|
1,65 |
ONT |
Xã Định Thành |
0,45 |
DTL |
|||||
0,9 |
DGT |
|||||
4 |
Khu dân cư Hành Cát 1, xã Yên Lạc |
2,5 |
|
1,38 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
0,37 |
DTL |
|||||
0,75 |
DGT |
|||||
5 |
Khu dân cư mới và khu vực Cơm Thị Cồn Dứa |
2,9 |
|
1,6 |
ONT |
Xã Yên Phong |
0,43 |
DTL |
|||||
0,87 |
DGT |
|||||
6 |
Khu dân cư dọc nhà máy nước, Đồng Quán, xã Yên Phú (xen cư 4) |
1,55 |
|
1,55 |
ONT |
Xã Yên Phú |
7 |
Khu dân cư Phang Thôn |
0,5 |
|
0,5 |
ONT |
Xã Định Hòa |
8 |
Khu dân cư Vệ Thôn, xã Định Hưng |
1 |
|
1 |
ONT |
Xã Định Hưng |
9 |
Khu dân cư Hổ Thôn, xã Định Hưng |
0,5 |
|
0,5 |
ONT |
Xã Định Hưng |
10 |
Khu dân cư Duyên Thượng 2 |
0,63 |
|
0,63 |
ONT |
Xã Định Liên |
11 |
Khu dân cư Trịnh Xá |
0,6 |
|
0,6 |
ONT |
Xã Yên Ninh |
12 |
Khu dân cư xã Yên Thịnh |
3,21 |
|
1,77 |
ONT |
Xã Yên Thịnh |
0,48 |
DTL |
|||||
0,96 |
DGT |
|||||
2.1.14 |
Đất cụm công nghiệp |
117,70 |
|
117,70 |
SKN |
|
1 |
Cụm công nghiệp phía Tây Bắc thị trấn Quán Lào |
45,20 |
|
5,20 |
SKN |
Xã Định Long |
|
|
40,00 |
SKN |
Xã Định Liên |
||
2 |
Cụm Công Nghiệp số 2, thị trấn Quán Lào |
72,50 |
|
18,90 |
SKN |
Thị trấn Quán Lào |
|
|
41,20 |
SKN |
Xã Định Liên |
||
|
|
12,40 |
SKN |
Xã Định Tăng |
||
2.1.15 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
58,40 |
|
58,40 |
|
|
1 |
Mở rộng mở đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
17,00 |
|
17,00 |
SKS |
Xã Yên Lâm |
2 |
Mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
1,40 |
|
1,40 |
SKS |
Xã Yên Lâm |
3 |
Mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
5,00 |
|
5,00 |
SKS |
Xã Yên Lâm |
4 |
Mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
7,70 |
|
7,70 |
SKS |
Xã Yên Lâm |
5 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
8,80 |
|
8,80 |
SKS |
Xã Yên Lâm |
6 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
5,75 |
|
5,75 |
SKS |
Xã Yên Lâm |
7 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Mố |
5,60 |
|
5,60 |
SKS |
Xã Quý Lộc |
8 |
Mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Hang Cá |
2,0 |
|
2,0 |
SKS |
Xã Yên Lâm |
9 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
2,35 |
|
2,35 |
SKS |
Xã Yên Lâm |
10 |
Mở rộng khai thác mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát số 50 |
2,80 |
|
2,80 |
SKS |
Xã Yên Phong |
2.1.16 |
Đất trụ sở, công trình sự nghiệp |
0,3 |
|
0,3 |
|
|
1 |
Xây dựng mở rộng công sở xã Định Thành |
0,3 |
|
0,3 |
TSC |
Xã Định Thành |
2.2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
38,76 |
|
38,76 |
|
|
2.2.1 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
3,06 |
|
3,06 |
|
|
1 |
Trung tâm dưỡng lão và trung tâm nghiên cứu, phát triển dược học cổ truyền |
3 |
|
3 |
DYT |
TT Quán Lào |
2 |
Mở rộng bệnh việc đa khoa Trí Đức |
0,06 |
|
0,06 |
DYT |
TT Quán Lào |
2.2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
31,76 |
|
31,76 |
|
|
1 |
Nhà máy may Quý Lộc |
4,69 |
|
4,69 |
SKC |
Xã Quý Lộc |
2 |
Xưởng cán tồn tại xã Định Hưng |
0,28 |
|
0,28 |
SKC |
Xã Định Hưng |
3 |
Kho nguyên liệu, sản xuất, gia công đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ tổng hợp |
0,5 |
|
0,5 |
SKC |
Xã Định Hưng |
4 |
Nhà máy nước sạch khu vực Kiểu |
5,4 |
|
5,4 |
SKC |
Xã Yên Phong, |
5 |
Nhà máy may mặc xuất khẩu |
4 |
|
4 |
SKC |
Xã Định Tân, Định Hưng |
6 |
Nhà máy gia công sản xuất kính an toàn, nhôm thanh định hình cao cấp và đồ nội thất gia dụng |
2,2 |
|
2,2 |
SKC |
TT, Quán Lào, xã Định Liên |
7 |
Xưởng sản xuất hàng may mặc Phúc Linh |
5,2 |
|
5,2 |
SKC |
Xã Định Bình |
8 |
Khu sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng |
0,49 |
|
0,49 |
SKC |
Xã Định Hưng |
9 |
Xưởng cán tôn xốp |
0,69 |
|
0,69 |
SKC |
Xã Yên Trường |
10 |
Nhà máy sản xuất bao bì carton |
1,4 |
|
1,4 |
SKC |
Xã Yên Thái |
11 |
Cơ sở kinh doanh vật tư nông nghiệp |
0,51 |
|
0,51 |
SKC |
Xã Định Hưng |
12 |
Khu sản xuất kinh doanh xã Định Hải |
0,7 |
|
0,7 |
SKC |
Xã Định Hải |
13 |
Khu sản xuất kinh doanh xã Yên Lâm |
3,6 |
|
3,6 |
SKC |
Xã Yên Lâm |
14 |
Quy hoạch mở rộng cơ sở sản xuất, gia công may phụ kiện ngành may |
1,7 |
|
1,7 |
SKC |
Xã Định Hưng |
15 |
Khu sản xuất kinh doanh Xã Định Hưng |
0,4 |
|
0,4 |
SKC |
Xã Định Hưng |
2.2.3 |
Đất thương mại dịch vụ |
4,34 |
|
4,34 |
|
|
1 |
Cửa hàng kinh doanh thương mại về vật liệu xây |
0,66 |
|
0,66 |
TMD |
Xã Yên Tâm |
2 |
Cửa hàng xăng dầu Yên Hùng |
0,25 |
|
0,25 |
TMD |
Xã Yên Hùng |
3 |
Cửa hàng xăng dầu Yên Ninh |
0,2 |
|
0,2 |
TMD |
Xã Yên Ninh |
4 |
Cửa hàng xăng dầu Đại Nam |
0,27 |
|
0,27 |
TMD |
Xã Định Tăng |
5 |
Khu thương mại dịch vụ xã Định Liên |
0,17 |
|
0,17 |
TMD |
Xã Định Liên |
6 |
Khu thương mại dịch vụ Thành Cát, xã Yên Lạc |
1,0 |
|
1,0 |
TMD |
Xã Yên Lạc |
7 |
Khu thương mại dịch vụ thị trấn Quán Lào |
1,0 |
|
1,0 |
TMD |
TT Quán Lào |
8 |
Khu thương mại dịch vụ xã Yên Trung |
0,5 |
|
0,5 |
TMD |
Xã Yên Trung |
9 |
Cải tảo sửa chữa cửa hàng xăng dầu tại xã Yên Trường |
0,29 |
|
0,29 |
TMD |
Xã Yên Trường |
10 |
Cửa hàng xăng dầu và kinh doanh dịch vụ thương mại tại xã Định Liên |
0,98 |
|
0,98 |
TMD |
Xã Định Liên |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.