ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3373/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẠI 02 TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỊ XÃ SA PA, TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải đô thị;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 13/2018/TT-BXD ngày 27/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn giá dịch vụ thoát nước;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 489/TTr-SGTVTXD ngày 27 tháng 12 năm 2023; ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại văn bản số 3064/STC-QLG&TSC ngày 27 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức, đơn giá xử lý nước thải 02 trạm xử lý nước thải tại thị xã Sa Pa (trạm xử lý nước thải khu vực Tây Nam trong thung lũng Mường Hoa, công suất 5.000m3/ngày.đêm và trạm xử lý nước thải lưu vực Đông Bắc, gần vị trí cầu 32 thuộc Quốc lộ 4D, công suất 2.500m3/ngày.đêm), với nội dung chi tiết theo phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Đơn giá quy định tại Điều 1, là căn cứ để xác định dự toán chi phí công tác xử lý nước thải áp dụng tại 02 trạm xử lý nước thải thị xã Sa Pa; là cơ sở để lựa chọn đơn vị thực hiện công tác quản lý, vận hành xử lý nước thải tại 02 trạm xử lý nước thải thị xã Sa Pa theo phương thức đấu thầu, đặt hàng.
2. Giám đốc Sở Giao thông vận tải - Xây dựng chịu trách nhiệm về nội dung Định mức và Đơn giá xử lý nước thải 02 trạm xử lý nước thải tại thị xã Sa Pa (trạm xử lý nước thải khu vực Tây Nam trong thung lũng Mường Hoa, công suất 5.000m3/ngày.đêm và trạm xử lý nước thải lưu vực Đông Bắc, gần vị trí cầu 32 thuộc Quốc lộ 4D, công suất 2.500m3/ngày.đêm) và có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan công bố, hướng dẫn và áp dụng thực hiện Định mức và Đơn giá này; Tham mưu cho UBND tỉnh xử lý kịp thời những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải - Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND thị xã Sa Pa và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
ĐỊNH MỨC XỬ LÝ NƯỚC
THẢI TẠI 02 TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỊ XÃ SA PA, TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 3373/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND
tỉnh Lào Cai)
1. Định mức
1.1. Thành phần công việc
- Chuẩn bị điều kiện làm việc;
- Kiểm tra toàn bộ các hệ thống máy móc thiết bị, theo dõi lưu lượng và các thông số thiết bị, lập biểu báo cáo;
- Kiểm tra các thiết bị phụ trợ: song chắn rác, hệ thống khử mùi, hút mùi, hệ thống tách nước…;
- Lấy mẫu, phân tích chất lượng nước đầu vào, ra theo định kỳ;
- Quản lý vận hành trạm bơm nước thải, hệ thống đường ống thu gom;
- Vận hành hệ thống trạm xử lý nước thải;
- Bảo dưỡng hàng ngày các thiết bị máy móc, vớt rác tại hệ thống tách rác và vận hành hệ thống gạt cát theo định kỳ;
- Khắc phục sửa chữa các sự cố nhỏ các trang thiết bị, máy công trình;
- Vận hành quy trình hóa lý trường hợp xảy ra sự cố về công nghệ (bổ sung hóa chất để điều chỉnh thông số vận hành hệ thống xử lý);
- Nuôi cấy vi sinh bể xử lý sinh học khi gặp sự cố về công nghệ.
1.2. Bảng định mức
STT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trạm Tây Nam 5.000m3/ngày.đêm |
Trạm Đông Bắc 2.500m3/ngày.đêm |
A |
Lưu lượng nước thải xử lý |
M3/ngày. đêm |
1.811 |
394 |
B |
Thành phần hao phí |
|
|
|
1 |
Hao phí vật liệu |
|
|
|
1.1 |
Điện năng tiêu thụ |
Kw/m3 nước thải |
0,49018 |
1,38463 |
1.2 |
Nước sạch |
M3/m3 nước thải |
0,00108 |
0,00366 |
2 |
Nhân công |
|
|
|
1 |
Nhân công vận hành trạm xử lý và hệ thống thu gom |
Công/ngày |
3,0 |
3,0 |
3 |
Máy thi công |
|
|
|
|
Chỉ tính đến chi phí duy tu bảo dưỡng máy thiết bị trực tiếp phục vụ công tác duy trì hệ thống và xử lý nước thải theo quy định (Khoản 2, Điều 4, Thông tư 13/2018/TT-BXD ngày 27/12/2018) |
1.3. Các ghi chú, chỉ dẫn khác.
Định mức trên không bao gồm:
- Chi phí quan trắc môi trường theo giấy phép xả thải số 209/GP-BTNMT ngày 14/12/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chi phí duy tu bảo dưỡng đối với tài sản cố định phần xây dựng;
- Chi phí bảo hộ lao động;
- Nhân công bộ phận quản lý (Trưởng trạm, kế toán, thủ quỹ, bảo vệ).
PHỤ LỤC SỐ 2:
ĐƠN GIÁ XỬ LÝ NƯỚC
THẢI TẠI 02 TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỊ XÃ SA PA, TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số: 3373/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của UBND
tỉnh Lào Cai)
2. Đơn giá.
Tổng chi phí xử lý nước thải, tại 02 trạm xử lý nước thải thị xã Sa Pa gồm: Chi phí vật tư trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí máy, thiết bị trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí quản lý doanh nghiệp và lợi nhuận định mức (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT và chi phí khấu hao tài sản). Chi tiết theo bảng tổng hợp dưới đây.
STT |
Nội dung chi phí |
Đơn vị tính |
Trạm Tây Nam (5.000m3/ngày đêm) |
Trạm Đông Bắc (2.500m3/ngày đêm) |
A |
Lưu lượng nước xử lý |
m3/năm |
661.125 |
143.928 |
B |
Tổng chi phí |
đồng/năm |
1.409.339.457 |
1.138.228.171 |
I |
Chi phí vật tư trực tiếp (Cvt) |
đồng/năm |
662.737.578 |
415.771.244 |
1.1 |
Chi phí điện năng |
đồng/năm |
634.937.668 |
390.453.667 |
1.2 |
Chi phí nước sạch |
đồng/năm |
9.606.950 |
7.124.618 |
1.3 |
Chi phí hóa chất phòng thí nghiệm |
đồng/năm |
18.192.960 |
18.192.960 |
II |
Chi phí nhân công trực tiếp (CNC) |
đồng/năm |
345.116.389 |
345.116.389 |
2.1 |
Chi phí tiền lương nhân công vận hành |
đồng/năm |
345.116.389 |
345.116.389 |
III |
Chi phí máy, thiết bị trực tiếp (CM) |
đồng/năm |
83.808.835 |
66.261.888 |
3.1 |
Chi phí tu bảo dưỡng máy, thiết bị trực tiếp đối với tài sản thiết bị |
đồng/năm |
43.442.576 |
36.425.958 |
3.2 |
Chi phí dự phòng máy phát điện |
đồng/năm |
40.366.259 |
29.835.930 |
IV |
Chi phí sản xuất chung (Csxc) |
đồng/năm |
55.786.436 |
49.188.429 |
4.1 |
Chi phí vận chuyển bùn thải |
đồng/năm |
8.434.132 |
1.836.125 |
4.2 |
Chi phí quan trắc môi trường theo giấy phép xả thải |
đồng/năm |
40.416.304 |
40.416.304 |
4.3 |
Chi phí bảo hộ lao động |
đồng/năm |
6.936.000 |
6.936.000 |
V |
Chi phí quản lý doanh nghiệp (Cq) |
đồng/năm |
261.890.220 |
261.890.220 |
5.1 |
Chi phí tiền lương quản lý |
đồng/năm |
258.890.220 |
258.890.220 |
5.2 |
Các chi phí bằng tiền khác (mạng, điện thoại, văn phòng...) |
đồng/năm |
3.000.000 |
3.000.000 |
C |
Giá xử lý 1m3 nước thải |
đồng/m3 |
2.132 |
7.908 |
D |
Lợi nhuận định mức (5%/giá xử lý nước thải) |
đồng/m3 |
107 |
395 |
E |
Giá xử lý 1m3 bao gồm lợi nhuận định mức (Chưa bao gồm khấu hao tài sản cố định và VAT) |
đồng/m3 |
2.238 |
8.304 |
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm các chi phí và lợi nhuận định mức, không bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định và thuế VAT).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.