ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 337/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 08 tháng 4 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính Phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về việc quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 208/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Áp dụng đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công
1. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư (đơn vị nhóm 01 theo quy định tại Nghị định 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ) hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, ký hợp đồng cho các tổ chức, doanh nghiệp bên ngoài thực hiện: áp dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định.
2. Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên (đơn vị nhóm 02 theo quy định tại Nghị định 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ): áp dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ
SẢN PHẨM, DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định
số 337/QĐ-UBND.HC ngày 08 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Tỉnh)
1. Xây dựng, cập nhật, vận hành cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường
1.1. Đơn giá cơ sở dữ liệu địa chính (Bảng 1.1)
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đồng) |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định (đồng) |
I |
Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp đã thực hiện đăng ký, cấp giấy chứng nhận |
|||
I.1 |
Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và quét giấy tờ pháp lý, xử lý tập tin) |
Thửa |
88.222 |
83.422 |
I.2 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
14.517.255 |
13.818.013 |
I.3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|||
1 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
1.1 |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
3436 |
3.005 |
1.2 |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
2.329 |
2.239 |
2 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
1.408 |
1.386 |
3 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL |
Thửa |
2.263 |
2.162 |
II |
Chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính đã xây dựng trước ngày 01 tháng 8 năm 2016 (ngày Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT có hiệu lực thi hành) |
|||
II.1 |
Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền) |
Thửa |
8.927 |
8.589 |
II.2 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
15.639.025 |
15.486.454 |
III |
Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng bộ với lập, chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận |
|||
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
|
|
|
Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính |
Thửa |
822 |
811 |
2 |
Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian |
|
|
|
2.1 |
Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền |
Xã |
9.272.526 |
8.815.750 |
2.2 |
Xây dựng dữ liệu không gian địa chính |
Thửa |
395 |
364 |
3 |
Xây dựng siêu dữ liệu địa chính |
Thửa |
865 |
843 |
4 |
Tích hợp dữ liệu vào hệ thống |
Thửa |
639 |
610 |
5 |
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính |
Thửa |
457 |
445 |
1.2. Đơn giá cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai (Bảng 1.2)
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đồng) |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định (đồng) |
I |
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp xã |
|||
I.1 |
Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Xã |
606.070 |
589.352 |
I.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|||
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
Kỳ kiểm kê hoặc năm thống kê |
148.233 |
146.320 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
Kỳ kiểm kê hoặc năm thống kê |
124.420 |
122.781 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
|
3.1 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Kỳ kiểm kê hoặc năm thống kê |
25.028 |
23.488 |
3.2 |
Quét giấy tờ pháp lý |
|
|
|
- |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
3.436 |
3.005 |
- |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
2.329 |
2.239 |
3.3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
1.408 |
1.386 |
3.4 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL |
Thửa |
2.263 |
2.162 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
354.848 |
349.931 |
I.3 |
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
|||
1a |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (Xã có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:1.000) |
|
973.649 |
919.447 |
1b |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (Xã có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:2.000) |
|
1.062.399 |
1.008.199 |
1c |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (Xã có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:5.000) |
|
1.151.152 |
1.096.951 |
1d |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (Xã có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:10.000) |
|
1.284.280 |
1.230.079 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
250.477 |
230.933 |
II |
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện |
|||
II.1 |
Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Huyện |
3.021.537 |
2.926.904 |
II.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|||
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
278.363 |
275.085 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
897.149 |
886.222 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
|
3.1 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
01 kỳ kiểm kê hoặc 01 năm thống kê |
134.372 |
126.673 |
3.2 |
Quét giấy tờ pháp lý |
|
|
|
- |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
3.436 |
3.005 |
- |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
2.329 |
2.239 |
3.3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
1.408 |
1.386 |
3.4 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL |
Thửa |
2.263 |
2.162 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
649.798 |
641.603 |
II.3 |
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
|||
1a |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (Huyện có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:5.000) |
|
2.069.416 |
1.969.574 |
1b |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (Huyện có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:10.000) |
|
2.232.907 |
2.133.064 |
1c |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (Huyện có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:25.000) |
|
2.396.396 |
2.296.554 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
493.752 |
457.106 |
III |
Xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh |
|||
III.1 |
Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
Tỉnh |
3.521.564 |
3.384.596 |
III.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|||
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
2.043.151 |
2.015.834 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
3.008.064 |
2.969.820 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
|
3.1 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
01 năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê |
256.500 |
241.101 |
3.2 |
Quét giấy tờ pháp lý |
|
|
|
- |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
3.436 |
3.005 |
- |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
2.329 |
2.239 |
3.3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
1.408 |
1.386 |
3.4 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL |
Thửa |
2.263 |
2.162 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai |
|
|
|
4.1 |
Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số |
|
431.107 |
412.977 |
4.2 |
Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai |
01 năm thống kê hoặc 01 kỳ kiểm kê |
423.228 |
400.131 |
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai |
|
1.504.033 |
1.484.910 |
III.3 |
Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai |
|||
1a |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (tỉnh có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:25.000) |
|
5.667.382 |
5.382.115 |
1b |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (tỉnh có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:50.000) |
|
6.134.497 |
5.849.230 |
1c |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai (tỉnh có bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỷ lệ 1:100.000) |
|
6.601.612 |
6.316.345 |
2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai |
|
1.584.460 |
1.462.307 |
1.3. Đơn giá cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (Bảng 1.3)
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đồng) |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định (đồng) |
I |
Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|||
I.1 |
Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Huyện |
4.714.432 |
4.517.162 |
I.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|||
1 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
01 kỳ quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch |
1.818.862 |
1.797.009 |
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
01 kỳ quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch |
7.998.873 |
7.856.826 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
|
3.1 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
01 kỳ quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch |
114.770 |
106.680 |
3.2 |
Quét giấy tờ pháp lý |
|
|
|
|
Quét trang A3 |
Trang A3 |
3.436 |
3.005 |
|
Quét trang A4 |
Trang A4 |
2.329 |
2.239 |
3.3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
1.408 |
1.386 |
3.4 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL |
Thửa |
2.263 |
2.162 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
01 kỳ quy hoạch hoặc 01 năm kế hoạch |
3.137.461 |
2.964.661 |
I.3 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|||
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
|
|
1a.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất (huyện có bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:5.000) |
Lớp dữ liệu |
5.495.023 |
5.188.361 |
1b.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất (huyện có bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:10.000) |
Lớp dữ liệu |
5.997.173 |
5.690.510 |
1c.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất (huyện có bản đồ quy hoạch sử dụng đất tỷ lệ 1:25.000) |
Lớp dữ liệu |
6.499.321 |
6.192.659 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
2.081.442 |
1.905.541 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
Lớp dữ liệu |
1.470.712 |
1.389.474 |
II |
Xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|||
II.1 |
Công tác chuẩn bị; xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Tỉnh |
8.651.594 |
8.360.394 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
4.381.709 |
4.327.076 |
II.2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|||
2 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch |
15.791.561 |
15.504.735 |
3 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin |
|
|
|
3.1 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch |
341.521 |
317.248 |
3.2 |
Quét giấy tờ pháp lý |
|
|
|
|
Quét trang A3 |
Trang A3 |
3.436 |
3.005 |
|
Quét trang A4 |
Trang A4 |
2.329 |
2.239 |
3.3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
1.408 |
1.386 |
3.4 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL |
Thửa |
2.263 |
2.162 |
4 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
5 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
01 kỳ quy hoạch hoặc 01 kỳ kế hoạch |
6.656.730 |
6.326.777 |
II.3 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|||
1 |
Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch |
|
|
|
1a.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất (tỉnh có bản đồ QHSDĐ tỷ lệ 1:25.000) |
Lớp dữ liệu |
9.279.424 |
8.758.099 |
1c.1 |
Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất (tỉnh có bản đồ QHSDĐ tỷ lệ 1:50.000) |
Lớp dữ liệu |
10.986.729 |
10.465.404 |
1.2 |
Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất |
Lớp dữ liệu |
3.517.944 |
3.218.913 |
2 |
Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch |
Lớp dữ liệu |
4.970.463 |
4.694.257 |
1.4. Đơn giá cơ sở dữ liệu giá đất (Bảng 1.4)
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đồng) |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định (đồng) |
I |
Xây dựng CSDL giá đất do địa phương xây dựng |
|||
I.1 |
Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất |
|||
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
1.979.778 |
1.957.924 |
2 |
Thu thập tài liệu, dữ liệu |
|
2.969.258 |
2.936.478 |
3 |
Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu |
|
6.913.545 |
6.793.352 |
4 |
Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin |
|
|
|
4.1 |
Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất |
Huyện |
543.573 |
511.210 |
4.2 |
Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
- |
Quét trang A3 |
Trang A3 |
3.436 |
3.005 |
- |
Quét trang A4 |
Trang A4 |
2.329 |
2.239 |
4.3 |
Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được) |
Trang A3, A4 |
1.408 |
1.386 |
4.4 |
Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL |
Thửa |
2.263 |
2.162 |
5 |
Xây dựng siêu dữ liệu giá đất |
|
1.061.303 |
1.029.515 |
6 |
Kiểm tra, nghiệm thu CSDL giá đất |
|
4.929.490 |
4.715.421 |
I.2 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất |
|||
1 |
Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất |
|
|
|
1.1 |
Dữ liệu giá đất theo bảng giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất |
Thửa |
4.553 |
4.253 |
1.2 |
Dữ liệu giá đất cụ thể |
Thửa |
6.754 |
6.380 |
1.3 |
Dữ liệu giá đất trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
Thửa |
2.697 |
2.548 |
1.4 |
Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất |
Thửa |
2.251 |
2.127 |
1.5 |
Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai) |
Thửa |
4.169 |
3.938 |
2 |
Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất |
|
|
|
|
Đối soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất |
Thửa |
4.836 |
4.611 |
2. Thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường thực hiện theo Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT và Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT
2.1.1. Đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường (Bảng 2.1.1)
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
1 |
Rà soát, phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
|
|||
1.1 |
Rà soát, phân loại các thông tin dữ liệu |
Bộ dữ liệu |
1-3 |
2.048.395 |
2.004.714 |
1.2 |
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
22.240.708 |
21.826.719 |
2 |
27.770.592 |
27.253.105 |
|||
3 |
36.065.418 |
35.392.684 |
|||
CSDL |
1 |
16.934.878 |
16.670.761 |
||
2 |
20.765.106 |
20.434.961 |
|||
3 |
26.510.449 |
26.081.259 |
|||
Bộ dữ liệu |
1 |
673.681 |
659.389 |
||
2 |
841.097 |
823.232 |
|||
3 |
1.092.220 |
1.068.995 |
|||
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu |
CSDL |
1 |
7.548.599 |
7.405.772 |
2 |
9.428.343 |
9.249.808 |
|||
3 |
12.247.957 |
12.015.863 |
|||
ĐTQL |
1 |
11.860.085 |
11.652.606 |
||
2 |
14.815.746 |
14.556.399 |
|||
3 |
19.249.240 |
18.912.088 |
|||
3 |
Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ liệu, siêu dữ liệu |
ĐTQL |
1-3 |
7.502.190 |
7.348.352 |
4 |
Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu |
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đổi dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
18.433.034 |
18.031.804 |
2 |
23.037.027 |
22.535.489 |
|||
3 |
29.943.015 |
29.291.017 |
|||
4.2 |
Quét (chụp) tài liệu |
Trang A4 |
|
2.001 |
1.913 |
4.3 |
Nhập, đối soát dữ liệu |
Trường dữ liệu |
1 |
1.647 |
1.603 |
2 |
2.058 |
2.004 |
|||
3 |
2.676 |
2.605 |
|||
Trang A4 |
1 |
23.275 |
22.590 |
||
2 |
29.093 |
28.237 |
|||
3 |
37.822 |
36.708 |
|||
5 |
Biên tập dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
42.466.930 |
41.565.940 |
2 |
53.079.260 |
51.953.022 |
|||
3 |
68.997.755 |
67.533.646 |
|||
6 |
Kiểm tra sản phẩm |
ĐTQL |
1 |
13.345.736 |
13.089.709 |
2 |
16.668.229 |
16.348.196 |
|||
3 |
21.651.971 |
21.235.927 |
|||
7 |
Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản phẩm |
ĐTQL |
1-3 |
4.685.970 |
4.603.951 |
CSDL |
1-3 |
198.671 |
194.231 |
2.1.2. Bảng tổng hợp đơn giá xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu (bảng 2.1.2)
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
|
Xử lý, tổng hợp cơ sở dữ liệu |
ĐTQL |
1 |
9.575.742 |
9.400.023 |
2 |
11.969.677 |
11.750.028 |
|||
3 |
15.560.579 |
15.275.037 |
2.2 Đơn giá xây dựng ứng dụng phần mềm việc hỗ trợ quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường (Bảng 2.2)
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
1 |
Thu thập yêu cầu phần mềm và phân tích nội dung thông tin dữ liệu |
THSD |
1 |
1.997.465 |
1.961.758 |
2 |
2.487.309 |
2.442.675 |
|||
3 |
3.222.075 |
3.164.051 |
|||
ĐTQL |
1 |
1.153.997 |
1.132.583 |
||
2 |
1.435.569 |
1.408.801 |
|||
3 |
1.857.927 |
1.823.128 |
|||
Phần mềm |
1 |
1.997.465 |
1.961.758 |
||
2 |
2.487.309 |
2.442.675 |
|||
3 |
3.222.075 |
3.164.051 |
|||
2 |
Phân tích và thiết kế |
|
|
|
|
2.1 |
Phân tích yêu cầu |
THSD |
1 |
3.667.862 |
3.280.982 |
2 |
4.580.975 |
4.097.375 |
|||
3 |
6.237.569 |
5.608.890 |
|||
ĐTQL |
1 |
17.726.419 |
17.715.699 |
||
2 |
22.149.013 |
22.135.612 |
|||
3 |
28.782.903 |
28.765.483 |
|||
Phần mềm |
1 |
4.618.961 |
4.526.133 |
||
2 |
5.772.303 |
5.656.267 |
|||
3 |
7.502.315 |
7.351.469 |
|||
2.2 |
Thiết kế hệ thống |
THSD |
1 |
4.907.959 |
4.816.260 |
2 |
6.130.398 |
6.015.774 |
|||
3 |
7.964.056 |
7.815.046 |
|||
ĐTQL |
1 |
11.029.517 |
10.839.352 |
||
2 |
13.778.883 |
13.541.177 |
|||
3 |
17.902.932 |
17.593.915 |
|||
3 |
Lập trình |
THSD |
1 |
8.540.376 |
8.389.615 |
2 |
10.672.660 |
10.484.209 |
|||
3 |
13.871.086 |
13.626.100 |
|||
4 |
Kiểm tra, kiểm thử |
THSD |
1 |
1.222.261 |
1.190.068 |
2 |
2.013.843 |
1.973.603 |
|||
3 |
2.893.576 |
2.841.264 |
|||
5 |
Hoàn thiện, đóng gói sản phẩm |
THSD |
1 |
1.220.957 |
1.204.431 |
2 |
1.505.859 |
1.485.201 |
|||
3 |
1.933.213 |
1.906.357 |
|||
6 |
Cài đặt, chuyển giao, hướng dẫn sử dụng |
THSD |
1 |
715.490 |
701.950 |
2 |
893.856 |
876.932 |
|||
3 |
1.161.406 |
1.139.404 |
|||
Phần mềm |
1-3 |
113.199 |
110.839 |
||
7 |
Bảo trì, bảo hành phần mềm |
THSD |
1 |
262.808 |
258.027 |
2 |
328.220 |
322.244 |
|||
3 |
426.338 |
418.569 |
|||
ĐTQL |
1 |
262.226 |
257.445 |
||
2 |
327.638 |
321.662 |
|||
3 |
425.756 |
417.986 |
|||
8 |
Quản lý và cập nhật yêu cầu thay đổi |
THSD |
1-3 |
1.204.793 |
1.182.503 |
3. Công tác chỉnh lý, bảo quản kho lưu trữ hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực về tài nguyên và môi trường thực hiện theo Thông tư số 03/2010/TT- BNV ngày 20/4/2010 và Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011
3.1. Đơn giá chỉnh lý tài liệu (Bảng 3.1)
Đơn vị tính: Đồng/mét giá tài liệu
STT |
Nhóm tài liệu |
Tài liệu kể từ ngày 30/4/1975 trở về trước, tài liệu cá nhân |
Tài liệu sau ngày 30/4/1975 |
||
Tài liệu rời lẻ |
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ |
Tài liệu rời lẻ |
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ |
||
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
Đơn giá |
||
a |
b |
1 = 2 + 3 |
4 = 5 + 6 |
7 = 8 + 9 |
10 = 11 + 12 |
A |
TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT |
|
|
|
|
I |
Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức |
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ và tương đương |
10.037.487 |
9.594.997 |
7.557.713 |
7.217.336 |
2 |
Văn phòng Chủ tịch nước, bộ, cơ quan ngang bộ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương |
9.637.816 |
9.216.398 |
7.250.274 |
6.926.106 |
3 |
Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục, tổng công ty 91, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương |
8.838.476 |
8.459.199 |
6.635.397 |
6.343.645 |
4 |
Cục, tổng công ty 90, sở, ban ngành và tương đương |
8.039.135 |
7.702.000 |
6.020.519 |
5.761.185 |
5 |
Đơn vị sự nghiệp; công ty trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổng công ty 90, 91, sở, ngành và tương đương |
7.239.794 |
6.944.801 |
5.405.642 |
5.178.724 |
II |
Tài liệu chuyên môn |
|
|
|
|
1 |
Tài liệu công trình xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
a |
Dự án quan trọng quốc gia |
8.838.476 |
8.459.199 |
6.635.397 |
6.343.645 |
b |
Dự án nhóm A |
8.039.135 |
7.702.000 |
6.020.519 |
5.761.185 |
c |
Dự án nhóm B, C |
7.239.794 |
6.944.801 |
5.405.642 |
5.178.724 |
2 |
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học… |
6.440.454 |
6.187.603 |
4.790.764 |
4.596.264 |
3 |
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,… (sổ sách, chứng từ) |
5.641.113 |
5.430.404 |
4.175.887 |
4.013.803 |
B |
TÀI LIỆU TIẾNG NƯỚC NGOÀI |
|
|
|
|
I |
Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức |
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ và tương đương |
14.234.025 |
13.570.291 |
7.557.713 |
7.217.336 |
2 |
Văn phòng Chủ tịch nước, bộ, cơ quan ngang bộ, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương |
13.634.519 |
13.002.392 |
7.250.274 |
6.926.106 |
3 |
Cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục, tổng công ty 91, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương |
12.435.508 |
11.866.594 |
6.635.397 |
6.343.645 |
4 |
Cục, tổng công ty 90, sở, ban ngành và tương đương |
11.236.497 |
10.730.795 |
6.020.519 |
5.761.185 |
5 |
Đơn vị sự nghiệp; công ty trực thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổng công ty 90, 91, sở, ngành và tương đương |
10.037.487 |
9.594.997 |
5.405.642 |
5.178.724 |
II |
Tài liệu chuyên môn |
|
|
|
|
1 |
Tài liệu công trình xây dựng cơ bản |
|
|
|
|
a |
Dự án quan trọng quốc gia |
12.435.508 |
11.866.594 |
6.635.397 |
6.343.645 |
b |
Dự án nhóm A |
11.236.497 |
10.730.795 |
6.020.519 |
5.761.185 |
c |
Dự án nhóm B, C |
10.037.487 |
9.594.997 |
5.405.642 |
5.178.724 |
2 |
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học… |
8.838.476 |
8.459.199 |
4.790.764 |
4.596.264 |
3 |
Tài liệu nghiệp vụ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng,…. (sổ sách, chứng từ) |
7.639.465 |
7.323.401 |
4.175.887 |
4.013.803 |
3.2 Đơn giá vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ (Bảng 3.2)
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT |
Loại sản phẩm |
Đơn giá |
1 |
Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ (Kho chuyên dụng) |
27.370 |
2 |
Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ (Kho thông thường) |
32.687 |
3 |
Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ (Kho tạm) |
41.076 |
3.3 Đơn giá vệ sinh tài liệu lưu trữ trên nền giấy (Bảng 3.3)
Đơn vị tính: Đồng/mét giá tài liệu
Số TT |
Loại sản phẩm |
Đơn giá |
1 |
Vệ sinh 01 mét giá tài liệu lưu trữ nền giấy |
354.433 |
4. Lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thực hiện theo Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 (Bảng 4)
Đơn vị tính: Đồng/huyện trung bình
TT |
Loại sản phẩm |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
1 |
Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất năm đầu của QHSD đất cấp huyện |
4.089.903.797 |
3.959.454.175 |
2 |
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
2.788.557.538 |
2.701.131.095 |
3 |
Lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện |
857.533.303 |
836.169.317 |
* Ghi chú:
Định mức lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện được quy định trong tập định mức này (Mtb) áp dụng cho đơn vị huyện có hệ số quy mô diện tích Ks=1 (diện tích trung bình là 50.000 ha), hệ số đơn vị hành chính Khc=1 (số đơn vị hành chính cấp huyện trung bình là 16 xã/huyện), hệ số áp lực về kinh tế Kkt=1, hệ số áp lực về dân số Kds=1, hệ số áp lực về đô thị Kđt=1.
Mức cụ thể cho từng huyện (MH) tính theo công thức sau: MH = MtbKktKdsKsKhcKđt. (Trong đó: Kkt: Hệ số áp lực về kinh tế được thể hiện ở bảng 07; Kds: Hệ số áp lực về dân số được thể hiện ở bảng 08; Ks: Hệ số quy mô diện tích được thể hiện ở bảng 09; Khc: Hệ số đơn vị hành chính được thể hiện ở bảng 10; Kđt: Hệ số áp lực về đô thị được thể hiện ở bảng 11) của Thông tư 11/2021/TT-BTNMT .
5. Thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất thực hiện theo Thông tư số 13/2019/TT-BTNMT ngày 29/7/201
5.1 Kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất (Bảng 5.1)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Tên công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
1 |
Kiểm kê đất đai cấp xã |
|
|
|
1.1 |
Xã trung bình |
xã |
26.490.846 |
25.692.301 |
1.2 |
Rà soát, đối soát, khoanh vẽ, chuyển vẽ ranh giới |
|
465.525 |
465.525 |
2 |
Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
|
|
2.1 |
Bản đồ tỷ lệ 1/1.000 |
Bộ |
5.039.360 |
4.689.587 |
2.2 |
Bản đồ tỷ lệ 1/2.000 |
Bộ |
5.561.696 |
5.197.348 |
2.3 |
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 |
Bộ |
6.084.032 |
5.705.110 |
2.4 |
Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 |
Bộ |
6.867.536 |
6.466.751 |
3 |
Kiểm kê đất đai cấp huyện |
|
|
|
3.1 |
Huyện trung bình |
huyện |
46.618.128 |
45.285.065 |
3.2 |
Đối với xã đã có CSDL đất đai nhưng chưa khai thác sử dụng ở cấp xã |
xã |
1.167.788 |
1.167.788 |
3.3 |
Các thửa đất của hộ gia đình, cá nhân có biến động không thuộc phạm vi thực hiện các dự án |
thửa |
5.969 |
5.969 |
3.4 |
Các thửa đất của hộ gia đình, cá nhân có biến động thuộc phạm vi thực hiện các dự án |
thửa |
1.038 |
1.038 |
4 |
Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện |
|
|
|
4.1 |
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 |
Bộ |
29.102.008 |
28.314.986 |
4.2 |
Bản đồ tỷ lệ 1/10.000 |
Bộ |
34.622.719 |
33.697.234 |
4.3 |
Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 |
Bộ |
40.728.537 |
39.650.015 |
5 |
Kiểm kê đất đai cấp tỉnh |
|
|
|
5.1 |
Tỉnh trung bình |
tỉnh |
68.689.443 |
63.502.805 |
5.2 |
Trường hợp sử dụng bình đồ ảnh phục vụ điều tra kiểm kê thì thực hiện điều vẽ nội nghiệp đối với những đường ranh giới khoanh đất và đối tượng hình tuyến rõ nét để cập nhật, chỉnh lý lên bản đồ kiểm kê kỳ trước |
xã |
467.115 |
467.115 |
5.3 |
Trường hợp sử dụng cơ sở nền địa lý quốc gia, bản đồ địa hình mới thành lập thì thực hiện rà soát xác định nội dung thay đổi để chỉnh lý, bổ sung vào bản đồ KKĐĐ kỳ trước để phục vụ điều tra, kiểm kê |
xã |
467.115 |
467.115 |
5.4 |
Rà soát, tổng hợp các thửa đất có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng và đối tượng quản lý đất liên quan với các tổ chức đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai gửi UBND cấp xã để thực hiện KKĐĐ (trừ các đơn vị cấp xã đã sử dụng CSDL đất đai) |
thửa |
9.342 |
9.342 |
6 |
Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
6.1 |
Bản đồ tỷ lệ 1/25.000 |
Bộ |
32.345.728 |
31.007.028 |
6.2 |
Bản đồ tỷ lệ 1/50.000 |
Bộ |
38.443.295 |
36.855.885 |
6.3 |
Bản đồ tỷ lệ 1/100.000 |
Bộ |
45.188.106 |
43.325.806 |
* Ghi chú:
1. Mục 1.1 tính theo công thức: MX = Mtbx x Kdtx x Kkv; Mục 1.2 đến 1.5 tính theo công thức (đơn giá x số khoanh thực tế);
2. Mục 2 nêu trên tính cho xã trung bình (lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở các tỷ lệ 1/1000, 1/2000, 1/5000, 1/10000 (tương ứng với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 100 ha; bằng 300 ha, 1.000 ha, 5.000 ha). Khi tính định mức cho từng xã cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất và diện tích tự nhiên thực tế của xã đó để tính theo công thức: MX = Mtbx x Ktlx
3. Mục 3.1 tính theo công thức: MH = Mtbh x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)]; Mục 3.2 tính theo công thức (đơn giá x số xả thực tế); Mục 3.3 đến 3.4 tính theo công thức (đơn giá x số thửa thực tế).
4. Mục 4 nêu trên tính cho huyện trung bình (lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở các tỷ lệ 1/5000, 1/10000, 1/25000 (tương ứng với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 ha; bằng 7.000 ha, 20.000 ha) và có từ 15 đơn vị cấp xã trực thuộc trở xuống). Khi tính định mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất, diện tích tự nhiên và số đơn vị cấp xã trực thuộc của huyện để tính theo công thức sau: MH = Mtbh x Ktlh x Ksx
5. Mục 5.1 tính theo công thức: MT = Mtbh x [1 + 0,04 x (Kslh - 10)]; Mục 5.2 và 5.3 tính theo công thức (đơn giá x số xã thực tế); Mục 5.4 tính theo công thức (đơn giá x số thửa thực tế).
5.2 Thống kê đất đai (Bảng 5.2)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Tên công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
1 |
Thống kê đất đai cấp xã |
|
|
|
1.1 |
Cộng xã trung bình |
xã |
4.267.557 |
4.096.291 |
1.2 |
Rà soát thực địa các trường hợp đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê theo bản tổng hợp các trường hợp biến động trong kỳ thống kê do VPĐKĐĐ chuyển đến (hoặc do UBND xã thực hiện đối với trường hợp tại điểm 2.1.1) để xác định và chỉnh lý sơ bộ vào bản đồ kiểm kê, xác nhận thực tế biến động vào bản tổng hợp các trường hợp biến động đã hoàn thành thủ tục hành chính, nhưng chưa thực hiện trong thực tế (Mục 2.2) |
khoanh |
93.840 |
93.840 |
1.3 |
Chỉnh lý vào bản đồ KKĐĐ dạng số đối với các trường hợp biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất, đối tượng quản lý đất trong năm thống kê từ kết quả rà soát tại điểm 2.2 (Mục 2.3) |
khoanh |
50.112 |
50.112 |
2 |
Thống kê đất đai cấp huyện |
|
|
|
2.1 |
Cộng huyện trung bình |
huyện |
13.881.300 |
13.586.869 |
2.2 |
Trường hợp đã có CSDL đất đai nhưng chưa khai thác sử dụng ở cấp xã (Mục 1.2.1) |
xã |
222.658 |
222.658 |
2.3 |
Trường hợp chưa có CSDL đất đai (Mục 1.2.2) |
thửa |
5.566 |
5.566 |
3 |
Thống kê đất đai cấp tỉnh |
|
|
|
3.1 |
Cộng tỉnh trung bình |
tỉnh |
20.310.701 |
19.858.188 |
3.2 |
Rà soát tổng hợp các thửa đất có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong năm thống kê từ hồ sơ địa chính và các hồ sơ thủ tục về đất đai liên quan gửi UBND cấp xã trước ngày 15 tháng 11 để thực hiện thống kê đất đai hàng năm (trừ các đơn vị cấp xã đã xây dựng CSDL đất đai sử dụng đồng bộ ở các cấp) |
thửa |
9.342 |
9.342 |
* Ghi chú:
1. Mục 1.1 tính theo công thức: MX = Mtbx x Kdtx x Kkv; Mục 1.2 và 1.3 tính theo công thức (đơn giá x số khoanh thực tế).
2. Mục 2.1 nêu trên tính cho huyện trung bình (có 15 đơn vị hành chính cấp xã); khi tính định mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp xã thực tế của huyện để tính theo công thức sau: MH = Mtbh x [1 + 0,04 x (Kslx - 15)] Trong đó: - MH là mức lao động của huyện cần tính; - Mtbh là mức lao động của huyện trung bình; - Kslx là số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện. Mục 2.2 tính theo công thức (đơn giá x số xã thực tế); Mục 2.3 tính theo công thức (đơn giá x số thửa thực tế).
3. Mục 3.1 nêu trên tính cho tỉnh trung bình (tỉnh có 10 đơn vị cấp huyện); khi tính định mức cho từng tỉnh cụ thể thì căn cứ vào số lượng huyện thực tế của tỉnh để tính theo công thức sau: MT = Mtbt x [1 + 0,05 x (Kslh - 10)] Trong đó: - MT là mức lao động của tỉnh cần tính; - Mtbt là mức lao động của tỉnh trung bình; - Kslh là số lượng đơn vị cấp huyện thuộc tỉnh. Mục 3.2 tính theo công thức (đơn giá x số thửa thực tế).
6. Điều tra, đánh giá đất đai thực hiện theo Thông tư số 33/2016/TT-BTNMT (Bảng 6)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Danh mục công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
A |
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH |
|||
I |
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH LẦN ĐẦU |
|||
I.1 |
Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai cấp tỉnh lần đầu (không tính các nội dung điều tra phẫu diện đất; điều tra khoanh đất; phân tích mẫu đất) |
Tỉnh trung bình |
3.536.174.275 |
3.436.899.556 |
I.2 |
Điều tra phẫu diện đất |
|||
I.2.1 |
Trường hợp đào phẫu diện |
|
|
|
1 |
Phẫu diện chính |
|
|
|
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
01 phẫu diện đất |
1.295.382 |
1.144.182 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
01 phẫu diện đất |
1.313.267 |
1.162.067 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
01 phẫu diện đất |
1.349.037 |
1.197.837 |
2 |
Phẫu diện phụ |
|
|
|
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
01 phẫu diện đất |
722.602 |
647.002 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
01 phẫu diện đất |
736.016 |
660.416 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
01 phẫu diện đất |
762.843 |
687.243 |
3 |
Phẫu diện thăm dò |
|
|
|
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
01 phẫu diện đất |
375.789 |
300.189 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
01 phẫu diện đất |
389.202 |
313.602 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
01 phẫu diện đất |
416.030 |
340.430 |
I.2.2 |
Trường hợp khoan phẫu diện |
|
|
|
1 |
Phẫu diện chính |
|
|
|
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
01 phẫu diện đất |
816.503 |
740.903 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
01 phẫu diện đất |
829.916 |
754.316 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
01 phẫu diện đất |
856.743 |
781.143 |
2 |
Phẫu diện phụ |
|
|
|
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
01 phẫu diện đất |
539.315 |
500.003 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
01 phẫu diện đất |
546.767 |
507.455 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
01 phẫu diện đất |
561.671 |
522.359 |
3 |
Phẫu diện thăm dò |
|
|
|
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
01 phẫu diện đất |
193.635 |
154.323 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
01 phẫu diện đất |
201.087 |
161.775 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
01 phẫu diện đất |
215.991 |
176.679 |
I.3 |
Điều tra khoanh đất |
|||
1 |
Khoanh đất nông nghiệp khu vực đồng bằng; ven biển |
|
|
|
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
01 khoanh đất |
135.467 |
120.347 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
01 khoanh đất |
340.740 |
302.940 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
01 khoanh đất |
440.268 |
393.396 |
2 |
Khoanh đất nông nghiệp khu vực đồi núi |
|
|
|
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
01 khoanh đất |
247.952 |
219.829 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
01 khoanh đất |
508.475 |
451.624 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
01 khoanh đất |
686.405 |
610.805 |
3 |
Khoanh đất phi nông nghiệp |
|
|
|
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
01 khoanh đất |
137.281 |
122.161 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
01 khoanh đất |
340.222 |
302.422 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
01 khoanh đất |
430.936 |
384.064 |
I.4 |
Phân tích mẫu đất |
|||
1Đ |
Mẫu đất |
|
9.898.564 |
8.112.147 |
II |
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐẤT, TIỀM NĂNG ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH LẦN TIẾP THEO |
|||
II.1 |
Điều tra, đánh giá chất lượng đất, tiềm năng đất đai cấp tỉnh lần tiếp theo (không tính các nội dung điều tra phẫu diện đất; điều tra khoanh đất; phân tích mẫu đất) |
Tỉnh trung bình |
2.514.725.338 |
2.431.046.414 |
II.2 |
Điều tra phẫu diện đất |
|||
II.2.1 |
Trường hợp đào phẫu diện |
|
|
|
1 |
Phẫu diện chính |
|
|
|
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
01 phẫu diện đất |
1.295.382 |
1.144.182 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
01 phẫu diện đất |
1.313.267 |
1.162.067 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
01 phẫu diện đất |
1.349.037 |
1.197.837 |
2 |
Phẫu diện phụ |
|
|
|
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
01 phẫu diện đất |
722.602 |
647.002 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
01 phẫu diện đất |
736.016 |
660.416 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
01 phẫu diện đất |
762.843 |
687.243 |
3 |
Phẫu diện thăm dò |
|
|
|
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
01 phẫu diện đất |
375.789 |
300.189 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
01 phẫu diện đất |
389.202 |
313.602 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
01 phẫu diện đất |
416.030 |
340.430 |
II.2.2 |
Trường hợp khoan phẫu diện |
|
|
|
1 |
Phẫu diện chính |
|
|
|
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
01 phẫu diện đất |
816.503 |
740.903 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
01 phẫu diện đất |
829.916 |
754.316 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
01 phẫu diện đất |
856.743 |
781.143 |
2 |
Phẫu diện phụ |
|
|
|
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
01 phẫu diện đất |
539.315 |
500.003 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
01 phẫu diện đất |
546.767 |
507.455 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
01 phẫu diện đất |
561.671 |
522.359 |
3 |
Phẫu diện thăm dò |
|
|
|
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
01 phẫu diện đất |
395.811 |
356.499 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
01 phẫu diện đất |
403.263 |
363.951 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
01 phẫu diện đất |
418.167 |
378.855 |
II.3 |
Điều tra khoanh đất |
|||
1 |
Khoanh đất nông nghiệp khu vực đồng bằng; ven biển |
|
|
|
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
01 khoanh đất |
322.577 |
288.405 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
01 khoanh đất |
795.401 |
710.426 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
01 khoanh đất |
1.026.747 |
921.209 |
2 |
Khoanh đất nông nghiệp khu vực đồi núi |
|
|
|
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
01 khoanh đất |
578.655 |
515.756 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
01 khoanh đất |
1.176.241 |
1.048.629 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
01 khoanh đất |
1.612.278 |
1.442.027 |
3 |
Khoanh đất phi nông nghiệp |
|
|
|
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/25.000 |
01 khoanh đất |
137.281 |
122.161 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/50.000 |
01 khoanh đất |
340.222 |
302.422 |
- |
Tỷ lệ bản đồ 1/100.000 |
01 khoanh đất |
430.936 |
384.064 |
II.4 |
Phân tích mẫu đất |
|||
1Đ |
Mẫu đất |
Thông số |
9.898.564 |
8.112.147 |
B |
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THOÁI HÓA ĐẤT CẤP TỈNH |
|||
I |
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THOÁI HÓA ĐẤT CẤP TỈNH LẦN ĐẦU |
|||
I.1 |
Điều tra, đánh giá thoái hóa đất cấp tỉnh lần đầu (không tính các nội dung điều tra lấy mẫu đất; phân tích mẫu đất) |
Tỉnh trung bình |
3.750.678.144 |
3.419.596.087 |
I.2 |
Điều tra lấy mẫu đất |
|||
1 |
Khu vực đồng bằng |
Mẫu đất |
75.940 |
60.820 |
2 |
Khu vực trung du |
Mẫu đất |
150.167 |
119.927 |
I.3 |
Phân tích mẫu đất |
|||
1Đ |
Mẫu đất |
Thông số |
9.898.564 |
8.112.147 |
II |
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ THOÁI HÓA ĐẤT CẤP TỈNH LẦN TIẾP THEO |
|||
II.1 |
Điều tra, đánh giá thoái hóa đất cấp tỉnh lần tiếp theo (không tính các nội dung điều tra lấy mẫu đất bổ sung; phân tích mẫu đất) |
Tỉnh trung bình |
1.855.412.491 |
1.722.641.453 |
II.2 |
Điều tra lấy mẫu đất |
|||
1 |
Khu vực đồng bằng |
Mẫu đất |
75.940 |
60.820 |
2 |
Khu vực trung du |
Mẫu đất |
150.167 |
119.927 |
II.3 |
Phân tích mẫu đất |
|||
1Đ |
Mẫu đất |
Thông số |
9.898.564 |
8.112.147 |
C |
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ Ô NHIỄM ĐẤT CẤP TỈNH |
|||
I |
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ Ô NHIỄM ĐẤT CẤP TỈNH LẦN ĐẦU |
|||
I.1 |
Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cấp tỉnh lần đầu |
Tỉnh trung bình |
413.863.643 |
406.702.423 |
I.2 |
Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu vực điều tra lần đầu |
|||
I.2.1 |
Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu vực điều tra (không tính các nội dung điều tra mẫu đất, mẫu nước; phân tích mẫu đất, mẫu nước) |
Tỉnh trung bình |
131.842.159 |
128.718.173 |
I.2.2 |
Điều tra mẫu đất |
Mẫu đất |
85.425 |
85.425 |
I.2.3 |
Phân tích mẫu đất |
|
|
|
1Đ |
Mẫu đất |
Thông số |
9.898.564 |
8.112.147 |
II |
ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ Ô NHIỄM ĐẤT CẤP TỈNH LẦN TIẾP THEO |
|||
II.1 |
Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cấp tỉnh lần tiếp theo |
Tỉnh trung bình |
150.843.538 |
147.719.552 |
II.2 |
Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu vực điều tra lần tiếp theo |
|
|
|
II.2.1 |
Điều tra, đánh giá ô nhiễm đất khu vực điều tra lần tiếp theo (không tính các nội dung điều tra mẫu đất, nước; phân tích mẫu đất, mẫu nước) |
Tỉnh trung bình |
40.990.167 |
40.158.257 |
II.2.2 |
Điều tra lấy mẫu đất |
Mẫu đất |
85.425 |
85.425 |
II.2.3 |
Phân tích mẫu đất |
|
|
|
1Đ |
Mẫu đất |
Thông số |
9.898.564 |
8.112.147 |
D |
ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẤP TỈNH |
|||
I |
ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẤP TỈNH LẦN ĐẦU |
Tỉnh trung bình |
1.126.751.751 |
1.110.540.310 |
II |
ĐIỀU TRA, PHÂN HẠNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP CẤP TỈNH LẦN TIẾP THEO |
Tỉnh trung bình |
593.597.140 |
577.385.699 |
H |
PHÂN TÍCH MẪU ĐẤT, MẪU NƯỚC |
|||
I |
Lựa chọn mẫu đất phân tích |
Mẫu đất |
2.361 |
2.361 |
II |
Phân tích mẫu đất, mẫu nước |
|||
1Đ |
Mẫu đất |
Thông số |
9.898.564 |
8.112.147 |
2N |
Mẫu nước |
Thông số |
3.551.028 |
2.879.760 |
7. Xây dựng điều chỉnh bảng giá đất các loại đất; Xây dựng khung giá các loại đất; Định giá đất cụ thể theo Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT
7.1. Xây dựng bảng giá đất (Bảng 7.1)
Đơn vị tính: đồng/ tỉnh trung bình
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Huyện |
818.624 |
815.215 |
2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra |
Điểm điều tra |
1.237.655 |
1.232.513 |
Phiếu điều tra |
83.832 |
83.529 |
||
3 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
Huyện |
4.638.788 |
4.619.560 |
4 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
Huyện |
1.512.797 |
1.506.521 |
5 |
Xây dựng Bảng giá đất |
|
|
|
5.1 |
Xây dựng Bảng giá đất |
|
|
|
5.1.1 |
Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác |
Loại đất |
2.772.862 |
2.761.380 |
5.1.2 |
Bảng giá đất trồng cây lâu năm |
Loại đất |
2.772.862 |
2.761.380 |
5.1.3 |
Bảng giá đất rừng sản xuất |
Loại đất |
2.772.862 |
2.761.380 |
5.1.4 |
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản |
Loại đất |
2.772.862 |
2.761.380 |
5.1.5 |
Bảng giá đất làm muối |
Loại đất |
2.772.862 |
2.761.380 |
5.1.6 |
Bảng giá đất ở tại nông thôn |
Loại đất |
11.091.448 |
11.045.521 |
5.1.7 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
Loại đất |
5.545.724 |
5.522.760 |
5.1.8 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
Loại đất |
5.545.724 |
5.522.760 |
5.1.9 |
Bảng giá đất ở tại đô thị |
Loại đất |
16.640.763 |
16.571.726 |
5.1.10 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
Loại đất |
8.322.176 |
8.287.585 |
5.1.11 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
Loại đất |
8.322.176 |
8.287.585 |
5.2 |
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh |
Tỉnh |
11.091.448 |
11.045.521 |
5.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất |
Tỉnh |
11.091.448 |
11.045.521 |
6 |
Hoàn thiện dự thảo Bảng giá đất |
Tỉnh |
5.545.724 |
5.522.760 |
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành Bảng giá đất |
Tỉnh |
1.046.452 |
1.041.946 |
* Ghi chú: Khi xây dựng bảng giá đất quy định tại mục 5.1, bảng giá đất có loại đất nào thì được tính mức đối với loại đất đó, trường hợp xây dựng bảng giá đất đối với loại đất chưa quy định tại mục 5.1 thì việc tính mức căn cứ vào mức của loại đất tương tự.
7.2. Điều chỉnh bảng giá đất (Bảng 7.2)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Huyện |
171.005 |
168.282 |
2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra |
Điểm điều tra |
1.218.858 |
1.199.515 |
Phiếu điều tra |
83.857 |
83.407 |
||
3 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
Huyện |
794.524 |
781.944 |
4 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
Huyện |
397.262 |
390.972 |
5 |
Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
|
|
|
5.1 |
Xây dựng Bảng giá đất điều chỉnh |
|
|
|
5.1.1 |
Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp |
01 loại đất |
1.092.352 |
1.075.075 |
5.1.2 |
Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp |
01 loại đất |
2.731.117 |
2.687.883 |
5.2 |
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh (nếu có) |
Tỉnh |
2.731.117 |
2.687.883 |
5.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng Bảng giá đất điều chỉnh |
Tỉnh |
5.462.710 |
5.376.157 |
6 |
Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất điều chỉnh |
Tỉnh |
2.731.117 |
2.687.883 |
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất điều chỉnh |
Tỉnh |
616.802 |
606.845 |
* Ghi chú:
1. Khi số lượng loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp điều chỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 01 loại đất) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mục 5.1.1; khi số lượng loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp điều chỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 01 loại đất) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với mục 5.1.2.
2. Trường hợp điều chỉnh toàn bộ bảng giá đất thì thực hiện theo định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá đất.
7.3. Định giá đất cụ thể (Bảng 7.3)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
Đất ở |
Thửa/ khu đất |
26.661.849 |
26.426.631 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Thửa/ khu đất |
1.649.876 |
1.636.856 |
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường |
Thửa/ khu đất |
12.993.647 |
12.865.817 |
3 |
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất |
Thửa/ khu đất |
10.036.461 |
9.957.683 |
4 |
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất |
Thửa/ khu đất |
1.584.704 |
1.572.266 |
5 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất |
Thửa/ khu đất |
397.161 |
394.010 |
II |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
Thửa/ khu đất |
29.864.551 |
29.599.317 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Thửa/ khu đất |
1.643.920 |
1.630.917 |
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường |
Thửa/ khu đất |
14.666.705 |
14.521.106 |
3 |
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất |
Thửa/ khu đất |
11.579.264 |
11.488.191 |
4 |
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất |
Thửa/ khu đất |
1.578.932 |
1.566.522 |
5 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất |
Thửa/ khu đất |
395.730 |
392.581 |
III |
Đất nông nghiệp |
Thửa/ khu đất |
23.459.145 |
23.253.946 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Thửa/ khu đất |
1.657.263 |
1.644.223 |
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường |
Thửa/ khu đất |
11.321.362 |
11.211.307 |
3 |
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất |
Thửa/ khu đất |
8.489.630 |
8.423.161 |
4 |
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất |
Thửa/ khu đất |
1.591.826 |
1.579.360 |
5 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất |
Thửa/ khu đất |
399.064 |
395.893 |
* Ghi chú:
1. Đơn giá trên tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình có 01 mục đích sử dụng, tại địa bàn 01 xã; có diện tích 01 ha đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, diện tích 3 ha đối với đất nông nghiệp. Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì căn cứ vào hệ số theo quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng 01, Bảng 02 dưới đây để điều chỉnh chi phí lao động, chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị đối với mục 2 và mục 3.
2. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt thự, đất ở liền kề, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ…) thì việc tính mức thực hiện như sau.
a) Đối với mục 2 và mục 3:
- Trường hợp có thể tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện tích của từng mục đích sử dụng;
- Trường hợp không tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng mức của mục đích sử dụng có diện tích lớn nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích sử dụng thì nhân chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị với hệ số K=1,5; đối với thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng thì được bổ sung hệ số 0,2 chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị cho mỗi 01 mục đích tăng thêm;
b) Các mục còn lại nhân chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị với hệ số K = 1,3.
3. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính, sau đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao của công trình) mà phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước và sau khi điều chỉnh tại cùng thời điểm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch thì nhân chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị với hệ số K=1,5 đối với mục 2 và mục 3.
4. Trường hợp xác định giá đất để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân đối với thửa đất có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì nhân chi phí nhân công, chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị với hệ số K=0,5 đối với mục 2 và mục 3.
7.4. Định giá đất cụ thể (Bảng 7.4)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
Đất ở |
|
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
Khu đất |
2.788.655 |
2.770.098 |
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
1 vị trí |
1.138.507 |
1.132.660 |
3 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
1 vị trí |
376.225 |
373.319 |
4 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
1 vị trí |
644.967 |
639.985 |
5 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
Khu đất 01 ha |
4.166.808 |
4.133.606 |
6 |
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
Khu đất |
1.562.578 |
1.550.123 |
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
Khu đất |
391.669 |
388.493 |
II |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
|
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
Khu đất |
2.777.124 |
2.758.608 |
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
1 vị trí |
1.362.605 |
1.355.719 |
3 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
1 vị trí |
481.353 |
477.627 |
4 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
1 vị trí |
802.249 |
796.039 |
5 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
Khu đất 01 ha |
5.182.675 |
5.141.274 |
6 |
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
Khu đất |
1.554.844 |
1.542.415 |
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
Khu đất |
389.440 |
386.322 |
III |
Đất nông nghiệp |
|
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
Khu đất |
2.805.511 |
2.786.877 |
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
1 vị trí |
3.210.775 |
3.194.028 |
3 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
1 vị trí |
880.542 |
873.596 |
4 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
1 vị trí |
1.584.968 |
1.572.467 |
5 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
Khu đất 01 ha |
3.147.739 |
3.122.733 |
6 |
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
Khu đất |
1.573.822 |
1.561.327 |
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
Khu đất |
394.533 |
391.347 |
* Ghi chú:
1. Đơn giá trên tính cho khu vực định giá đất trung bình có 01 loại đất, diện tích 1 ha, tại địa bàn 01 xã. Khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì thực hiện tại bảng theo Thông tư.
2. Trường hợp khu vực định giá đất có nhiều loại đất thì tính mức riêng theo diện tích của từng loại đất đối với các mục 2, 3, 4 và 5, các mục còn lại nhân với hệ số K=1,3.
3. Trường hợp khu vực định giá đất chạy theo tuyến qua nhiều xã, phường, thị trấn (định giá đất để tính bồi thường đối với các dự án giao thông, thủy lợi, đường điện…) thì điều chỉnh đối với mục 2: đối với khu vực định giá đất chạy qua 02 xã, phường, thị trấn thì nhân với hệ số K =1,3; đối với khu vực định giá đất chạy qua trên 02 xã phường, thị trấn thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 xã, phường, thị trấn tăng thêm.
8. Đo đạc, lập bản đồ địa chính, hồ sơ địa chính, chỉnh lý bản đồ đại chính, trích lục bản đồ địa chính, trích lục bản đồ đại chính thửa đất, số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính, đo đạc tài sản gắn liền với đất theo Thông tư số 14/TT-BTNMT
8.1. Đo lưới địa chính (Bảng 8.1)
Đơn vị tính: Đồng/điểm
TT |
Loại sản phẩm |
Mức KK1 |
Mức KK2 |
Mức KK3 |
Mức KK4 |
Mức KK5 |
I |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 1 theo NĐ 60/2021 |
|||||
1 |
Đo lưới địa chính có xây tường vây |
8.166.374 |
9.664.077 |
11.570.872 |
14.784.271 |
18.395.153 |
2 |
Đo lưới địa chính có xây tường vây (trên hè phố) |
8.168.402 |
10.209.184 |
12.638.721 |
16.128.736 |
20.715.153 |
3 |
Đo lưới địa chính không xây tường vây |
5.256.171 |
6.427.490 |
7.857.364 |
9.908.096 |
12.894.442 |
II |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 2 theo NĐ 60/2021 |
|||||
1 |
Đo lưới địa chính có xây tường vây |
7.970.009 |
9.418.967 |
11.279.469 |
14.415.217 |
17.974.263 |
2 |
Đo lưới địa chính có xây tường vây (trên hè phố) |
7.972.036 |
9.949.674 |
12.332.918 |
15.736.642 |
20.274.103 |
3 |
Đo lưới địa chính không xây tường vây |
5.111.645 |
6.234.220 |
7.629.322 |
9.613.923 |
12.557.072 |
8.2. Đo đạc thành lập bản đồ địa chính
8.2.1 Đo đạc phục vụ thu hồi và cấp giấy (Bảng 8.2.1)
Đơn vị tính: Đồng/ha
TT |
Loại sản phẩm |
Mức KK1 |
Mức KK2 |
Mức KK3 |
Mức KK4 |
Mức KK5 |
I |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 1 theo NĐ 60/2021 |
|||||
1 |
Tỷ lệ 1/200 |
32.138.501 |
36.977.356 |
42.302.754 |
48.507.659 |
|
2 |
Tỷ lệ 1/500 |
9.492.752 |
10.853.893 |
12.500.316 |
14.490.961 |
16.856.680 |
3 |
Tỷ lệ 1/1000 |
3.289.533 |
3.719.052 |
4.490.473 |
5.824.206 |
7.040.512 |
4 |
Tỷ lệ 1/2000 |
1.386.489 |
1.565.357 |
1.799.082 |
2.176.276 |
2.734.748 |
5 |
Tỷ lệ 1/5000 |
437.030 |
500.606 |
576.954 |
669.465 |
|
6 |
Tỷ lệ 1/10000 |
205.515 |
235.844 |
272.095 |
315.851 |
|
II |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 2 theo NĐ 60/2021 |
|||||
1 |
Tỷ lệ 1/200 |
31.512.158 |
36.254.726 |
41.433.181 |
47.480.177 |
|
2 |
Tỷ lệ 1/500 |
9.349.597 |
10.680.842 |
12.276.413 |
14.208.332 |
16.509.072 |
3 |
Tỷ lệ 1/1000 |
3.225.408 |
3.644.691 |
4.403.085 |
5.715.011 |
6.904.339 |
4 |
Tỷ lệ 1/2000 |
1.363.560 |
1.538.715 |
1.767.923 |
2.137.787 |
2.683.705 |
5 |
Tỷ lệ 1/5000 |
428.282 |
490.156 |
565.536 |
657.016 |
|
6 |
Tỷ lệ 1/10000 |
201.593 |
231.165 |
267.000 |
310.320 |
|
8.2.2 Đo đạc phục vụ giao thông đường bộ, đê điều (Bảng 8.2.2)
Đơn vị tính: Đồng/ha
TT |
Loại sản phẩm |
Mức KK1 |
Mức KK2 |
Mức KK3 |
Mức KK4 |
Mức KK5 |
I |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 1 theo NĐ 60/2021 |
|||||
1 |
Tỷ lệ 1/200 |
9.641.550 |
11.093.207 |
12.690.826 |
14.552.298 |
|
2 |
Tỷ lệ 1/500 |
2.847.826 |
3.256.168 |
3.750.095 |
4.347.288 |
5.057.004 |
3 |
Tỷ lệ 1/1000 |
986.860 |
1.115.716 |
1.347.142 |
1.747.262 |
2.112.154 |
4 |
Tỷ lệ 1/2000 |
415.947 |
469.607 |
539.724 |
652.883 |
820.424 |
5 |
Tỷ lệ 1/5000 |
131.109 |
150.182 |
173.086 |
200.839 |
|
6 |
Tỷ lệ 1/10000 |
61.654 |
70.753 |
81.628 |
94.755 |
|
II |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 2 theo NĐ 60/2021 |
|||||
1 |
Tỷ lệ 1/200 |
9.453.648 |
10.876.418 |
12.429.954 |
14.244.053 |
|
2 |
Tỷ lệ 1/500 |
2.804.879 |
3.204.253 |
3.682.924 |
4.262.500 |
4.952.722 |
3 |
Tỷ lệ 1/1000 |
967.622 |
1.093.407 |
1.320.926 |
1.714.503 |
2.071.302 |
4 |
Tỷ lệ 1/2000 |
409.068 |
461.614 |
530.377 |
641.336 |
805.111 |
5 |
Tỷ lệ 1/5000 |
128.485 |
147.047 |
169.661 |
197.105 |
|
6 |
Tỷ lệ 1/10000 |
60.478 |
69.350 |
80.100 |
93.096 |
|
8.2.3 Đo vẽ địa hình cho bản đồ địa chính(Bảng 8.2.3)
Đơn vị tính: Đồng/ha
TT |
Loại sản phẩm |
Mức KK1 |
Mức KK2 |
Mức KK3 |
Mức KK4 |
Mức KK5 |
I |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 1 theo NĐ 60/2021 |
|||||
1 |
Tỷ lệ 1/200 |
3.213.850 |
3.697.736 |
4.230.275 |
4.850.766 |
|
2 |
Tỷ lệ 1/500 |
949.275 |
1.085.389 |
1.250.032 |
1.449.096 |
1.685.668 |
3 |
Tỷ lệ 1/1000 |
328.953 |
371.905 |
449.047 |
582.421 |
704.051 |
4 |
Tỷ lệ 1/2000 |
138.649 |
156.536 |
179.908 |
217.628 |
273.475 |
5 |
Tỷ lệ 1/5000 |
43.703 |
50.061 |
57.695 |
66.946 |
|
6 |
Tỷ lệ 1/10000 |
20.551 |
23.584 |
27.209 |
31.585 |
|
II |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 2 theo NĐ 60/2021 |
|||||
1 |
Tỷ lệ 1/200 |
3.151.216 |
3.625.473 |
4.143.318 |
4.748.018 |
|
2 |
Tỷ lệ 1/500 |
934.960 |
1.068.084 |
1.227.641 |
1.420.833 |
1.650.907 |
3 |
Tỷ lệ 1/1000 |
322.541 |
364.469 |
440.309 |
571.501 |
690.434 |
4 |
Tỷ lệ 1/2000 |
136.356 |
153.871 |
176.792 |
213.779 |
268.370 |
5 |
Tỷ lệ 1/5000 |
42.828 |
49.016 |
56.554 |
65.702 |
|
6 |
Tỷ lệ 1/10000 |
20.159 |
23.117 |
26.700 |
31.032 |
|
8.2.4 Đo đạc phục vụ đền bù, giải phóng mặt bằng (Bảng 8.2.4)
Đơn vị tính: Đồng/ha
TT |
Loại sản phẩm |
Mức KK1 |
Mức KK2 |
Mức KK3 |
Mức KK4 |
Mức KK5 |
I |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 1 theo NĐ 60/2021 |
|||||
1 |
Tỷ lệ 1/200 |
36.358.915 |
40.904.664 |
46.777.176 |
53.713.781 |
|
2 |
Tỷ lệ 1/500 |
10.710.929 |
12.265.573 |
14.145.285 |
16.418.389 |
19.120.051 |
3 |
Tỷ lệ 1/1000 |
3.689.902 |
4.179.879 |
5.061.950 |
6.588.512 |
7.978.276 |
4 |
Tỷ lệ 1/2000 |
1.558.805 |
1.762.779 |
2.029.501 |
2.463.286 |
3.101.756 |
5 |
Tỷ lệ 1/5000 |
497.414 |
569.978 |
657.165 |
762.770 |
|
6 |
Tỷ lệ 1/10000 |
234.044 |
268.705 |
310.175 |
360.219 |
|
II |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 2 theo NĐ 60/2021 |
|||||
1 |
Tỷ lệ 1/200 |
35.732.572 |
40.790.985 |
46.663.299 |
53.577.624 |
|
2 |
Tỷ lệ 1/500 |
10.567.774 |
12.092.522 |
13.921.383 |
16.135.760 |
18.772.443 |
3 |
Tỷ lệ 1/1000 |
3.625.777 |
4.105.518 |
4.974.562 |
6.479.317 |
7.842.104 |
4 |
Tỷ lệ 1/2000 |
1.535.876 |
1.736.137 |
1.998.343 |
2.424.798 |
3.050.712 |
5 |
Tỷ lệ 1/5000 |
488.667 |
559.528 |
645.747 |
750.321 |
|
6 |
Tỷ lệ 1/10000 |
230.121 |
264.027 |
305.080 |
354.688 |
|
8.3. Số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính
Đơn vị tính: đồng.
STT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
ĐVT |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
1 |
Số hóa bản đồ địa chính 1/500 |
1 |
Ha |
296.837 |
282.909 |
2 |
Ha |
319.235 |
303.374 |
||
3 |
Ha |
345.686 |
327.486 |
||
4 |
Ha |
376.155 |
355.210 |
||
5 |
Ha |
411.168 |
386.941 |
||
2 |
Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000 |
|
|
|
|
2.1 |
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
1-5 |
Điểm |
491.172 |
461.842 |
2.2 |
Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000 tỷ lệ 1/500 |
1 |
Ha |
223.437 |
216.630 |
2 |
Ha |
237.125 |
229.646 |
||
3 |
Ha |
251.010 |
242.803 |
||
4 |
Ha |
265.150 |
256.211 |
||
5 |
Ha |
284.692 |
275.346 |
||
II |
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
1 |
Số hóa bản đồ địa chính 1/1000 |
1 |
Ha |
110.759 |
104.353 |
2 |
Ha |
120.603 |
113.851 |
||
3 |
Ha |
132.602 |
125.027 |
||
4 |
Ha |
146.635 |
137.955 |
||
5 |
Ha |
166.392 |
154.138 |
||
2 |
Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000 |
|
|
|
|
2.1 |
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
1-5 |
Điểm |
491.172 |
461.842 |
2.2 |
Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000 tỷ lệ 1/1000 |
1 |
Ha |
66.386 |
64.249 |
2 |
Ha |
70.541 |
68.222 |
||
3 |
Ha |
74.941 |
72.383 |
||
4 |
Ha |
79.350 |
76.554 |
||
5 |
Ha |
85.449 |
82.532 |
||
III |
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
1 |
Số hóa bản đồ địa chính 1/2000 |
1 |
Ha |
43.370 |
41.438 |
2 |
Ha |
48.474 |
46.134 |
||
3 |
Ha |
54.687 |
51.669 |
||
4 |
Ha |
61.280 |
57.796 |
||
5 |
Ha |
69.317 |
65.033 |
||
2 |
Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000 |
|
|
|
|
2.1 |
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
1-5 |
Điểm |
491.172 |
461.842 |
2.2 |
Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000 tỷ lệ 1/2000 |
1 |
Ha |
20.489 |
19.822 |
2 |
Ha |
21.740 |
21.014 |
||
3 |
Ha |
23.014 |
22.214 |
||
4 |
Ha |
24.288 |
23.415 |
||
5 |
Ha |
26.111 |
25.198 |
||
IV |
Tỷ lệ 1/5000 |
|
|
|
|
1 |
Số hóa bản đồ địa chính 1/5000 |
1 |
Ha |
7.979 |
7.625 |
2 |
Ha |
9.043 |
8.586 |
||
3 |
Ha |
10.021 |
9.667 |
||
4 |
Ha |
11.454 |
10.913 |
||
2 |
Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000 |
|
|
|
|
2.1 |
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
1-5 |
Điểm |
491.172 |
461.842 |
2.2 |
Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000 tỷ lệ 1/5000 |
1 |
Ha |
3.013 |
2.913 |
2 |
Ha |
3.164 |
3.050 |
||
3 |
Ha |
3.302 |
3.180 |
||
4 |
Ha |
3.445 |
3.315 |
||
V |
Số hóa và Chuyển hệ tọa độ từ HN72 sang VN2000 |
|
|
|
|
1 |
Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển |
1-5 |
Điểm |
491.172 |
461.842 |
2 |
Số hóa và chuyển đổi bản đồ số tỷ lệ 1/500 |
1 |
Ha |
448.629 |
428.580 |
2 |
Ha |
484.507 |
461.890 |
||
3 |
Ha |
524.678 |
498.958 |
||
4 |
Ha |
569.055 |
539.857 |
||
5 |
Ha |
623.346 |
590.460 |
||
3 |
Số hóa và chuyển đổi bản đồ số tỷ lệ 1/1000 |
1 |
Ha |
158.247 |
149.922 |
2 |
Ha |
172.185 |
163.331 |
||
3 |
Ha |
188.511 |
178.596 |
||
4 |
Ha |
206.869 |
195.611 |
||
5 |
Ha |
232.630 |
217.677 |
||
4 |
Số hóa và chuyển đổi bản đồ số tỷ lệ 1/2000 |
1 |
Ha |
61.443 |
58.913 |
2 |
Ha |
68.219 |
65.221 |
||
3 |
Ha |
76.210 |
72.460 |
||
4 |
Ha |
84.663 |
80.375 |
||
5 |
Ha |
95.158 |
90.029 |
||
5 |
Số hóa và chuyển đổi bản đồ số tỷ lệ 1/5000 |
1 |
Ha |
10.366 |
9.920 |
2 |
Ha |
11.576 |
11.017 |
||
3 |
Ha |
12.878 |
12.226 |
||
4 |
Ha |
14.366 |
13.604 |
8.4. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính theo ha (Bảng 8.4)
8.4.1. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính (có lập lưới khống chế)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Loại sản phẩm |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
1.1 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Đồng/ha |
1 |
3.220.197 |
3.209.109 |
2 |
3.789.307 |
3.778.219 |
|||
3 |
4.535.020 |
4.523.932 |
|||
4 |
5.496.636 |
5.485.548 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Đồng/thửa |
1 |
531.328 |
521.930 |
|
2 |
634.211 |
622.529 |
|||
3 |
761.638 |
746.142 |
|||
4 |
906.096 |
887.548 |
|||
1.2 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25% |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Đồng/ha |
1 |
2.898.178 |
2.888.198 |
2 |
3.410.376 |
3.400.397 |
|||
3 |
4.081.518 |
4.071.539 |
|||
4 |
4.946.972 |
4.936.993 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Đồng/thửa |
1 |
478.195 |
469.737 |
|
2 |
570.790 |
560.276 |
|||
3 |
685.475 |
671.528 |
|||
4 |
815.486 |
798.793 |
|||
1.3 |
Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Đồng/ha |
1 |
2.576.158 |
2.567.288 |
2 |
3.031.446 |
3.022.575 |
|||
3 |
3.628.016 |
3.619.145 |
|||
4 |
4.397.308 |
4.388.438 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Đồng/thửa |
1 |
425.062 |
389.375 |
|
2 |
507.369 |
465.560 |
|||
3 |
609.311 |
596.914 |
|||
4 |
724.877 |
710.038 |
|||
2.1 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Đồng/ha |
1 |
1.089.987 |
1.083.223 |
2 |
1.247.699 |
1.240.274 |
|||
3 |
1.452.103 |
1.443.870 |
|||
4 |
1.713.411 |
1.704.221 |
|||
5 |
2.047.987 |
2.037.675 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Đồng/thửa |
1 |
366.956 |
360.792 |
|
2 |
436.893 |
429.250 |
|||
3 |
522.433 |
512.324 |
|||
4 |
634.339 |
620.777 |
|||
5 |
761.141 |
744.128 |
|||
2.2 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25% |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Đồng/ha |
1 |
1.020.471 |
1.013.903 |
2 |
1.164.525 |
1.157.296 |
|||
3 |
1.350.980 |
1.342.943 |
|||
4 |
1.589.026 |
1.580.031 |
|||
5 |
1.893.429 |
1.883.313 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Đồng/thửa |
1 |
330.260 |
324.712 |
|
2 |
393.204 |
386.325 |
|||
3 |
470.190 |
461.091 |
|||
4 |
570.905 |
558.700 |
|||
5 |
685.027 |
669.715 |
|||
2.3 |
Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Đồng/ha |
1 |
950.955 |
944.583 |
2 |
1.081.350 |
1.074.317 |
|||
3 |
1.249.858 |
1.242.016 |
|||
4 |
1.464.640 |
1.455.841 |
|||
5 |
1.738.871 |
1.728.951 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Đồng/thửa |
1 |
293.565 |
288.633 |
|
2 |
349.514 |
343.400 |
|||
3 |
417.946 |
409.859 |
|||
4 |
507.471 |
496.622 |
|||
5 |
608.912 |
595.302 |
|||
3.1 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
Đồng/ha |
1 |
364.130 |
361.385 |
2 |
425.221 |
422.358 |
|||
3 |
503.605 |
500.456 |
|||
4 |
604.147 |
600.619 |
|||
5 |
734.842 |
730.075 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
Đồng/thửa |
1 |
149.028 |
146.451 |
|
2 |
174.107 |
170.951 |
|||
3 |
205.321 |
201.201 |
|||
4 |
244.151 |
238.664 |
|||
5 |
289.964 |
282.939 |
|||
3.2 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25% |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
Đồng/ha |
1 |
341.051 |
338.359 |
2 |
396.995 |
394.185 |
|||
3 |
468.686 |
465.590 |
|||
4 |
560.505 |
557.030 |
|||
5 |
679.873 |
675.159 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
Đồng/thửa |
1 |
134.125 |
131.806 |
|
2 |
156.696 |
153.856 |
|||
3 |
184.789 |
181.081 |
|||
4 |
219.736 |
214.798 |
|||
5 |
260.967 |
254.645 |
|||
3.3 |
Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
Đồng/ha |
1 |
317.972 |
315.334 |
2 |
368.768 |
366.012 |
|||
3 |
433.768 |
430.725 |
|||
4 |
516.863 |
513.441 |
|||
5 |
624.904 |
620.243 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
Đồng/thửa |
1 |
119.222 |
117.160 |
|
2 |
139.285 |
136.761 |
|||
3 |
164.257 |
160.961 |
|||
4 |
195.321 |
190.931 |
|||
5 |
231.971 |
226.351 |
|||
4.1 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
Đồng/ha |
1 |
140.927 |
140.088 |
2 |
160.944 |
159.957 |
|||
3 |
184.962 |
183.734 |
|||
4 |
213.217 |
211.816 |
|||
5 |
247.053 |
245.359 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
Đồng/thửa |
1 |
191.255 |
188.608 |
|
2 |
226.157 |
222.710 |
|||
3 |
266.945 |
262.703 |
|||
4 |
316.449 |
311.205 |
|||
5 |
379.459 |
372.218 |
|||
4.2 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25% |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
Đồng/ha |
1 |
131.715 |
130.891 |
2 |
150.215 |
149.242 |
|||
3 |
172.409 |
171.195 |
|||
4 |
198.468 |
197.081 |
|||
5 |
229.673 |
227.994 |
|||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
Đồng/thửa |
1 |
172.130 |
169.747 |
2 |
203.541 |
200.439 |
|||
3 |
240.250 |
236.432 |
|||
4 |
284.804 |
280.084 |
|||
5 |
341.513 |
334.997 |
|||
4.3 |
Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
Đồng/ha |
1 |
122.503 |
121.693 |
2 |
139.485 |
138.527 |
|||
3 |
159.855 |
158.656 |
|||
4 |
183.719 |
182.346 |
|||
5 |
212.293 |
210.628 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
Đồng/thửa |
1 |
153.004 |
150.886 |
|
2 |
180.925 |
178.168 |
|||
3 |
213.556 |
210.162 |
|||
4 |
253.159 |
248.964 |
|||
5 |
303.567 |
297.775 |
|||
5.1 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
Đồng/ha |
1 |
27.414 |
27.270 |
2 |
31.775 |
31.596 |
|||
3 |
36.875 |
36.731 |
|||
4 |
42.996 |
42.787 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
Đồng/thửa |
1 |
267.355 |
263.534 |
|
2 |
314.527 |
310.160 |
|||
3 |
376.266 |
370.527 |
|||
4 |
442.368 |
436.073 |
|||
5.2 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25% |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
Đồng/ha |
1 |
25.522 |
25.380 |
2 |
29.547 |
29.370 |
|||
3 |
34.241 |
34.099 |
|||
4 |
39.881 |
39.673 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
Đồng/thửa |
1 |
240.619 |
237.180 |
|
2 |
283.074 |
279.144 |
|||
3 |
338.639 |
333.474 |
|||
4 |
398.132 |
392.466 |
|||
5.3 |
Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
Đồng/ha |
1 |
23.630 |
23.489 |
2 |
27.318 |
27.143 |
|||
3 |
31.607 |
31.467 |
|||
4 |
36.766 |
36.560 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
Đồng/thửa |
1 |
213.884 |
210.827 |
|
2 |
251.622 |
248.128 |
|||
3 |
301.013 |
296.422 |
|||
4 |
353.895 |
348.858 |
|||
6.1 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
Đồng/ha |
1 |
6.904 |
6.898 |
2 |
8.165 |
8.159 |
|||
3 |
9.685 |
9.679 |
|||
4 |
11.489 |
11.483 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
Đồng/thửa |
1 |
507.689 |
502.012 |
|
2 |
600.602 |
594.108 |
|||
3 |
720.432 |
711.878 |
|||
4 |
851.385 |
841.998 |
|||
6.2 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25% |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
Đồng/ha |
1 |
6.214 |
6.209 |
2 |
7.349 |
7.343 |
|||
3 |
8.717 |
8.712 |
|||
4 |
10.340 |
10.335 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
Đồng/thửa |
1 |
456.920 |
451.811 |
|
2 |
540.542 |
534.697 |
|||
3 |
648.388 |
640.690 |
|||
4 |
766.246 |
757.798 |
|||
6.3 |
Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
Đồng/ha |
1 |
5.529 |
5.524 |
2 |
6.538 |
6.533 |
|||
3 |
7.754 |
7.749 |
|||
4 |
9.197 |
9.192 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
Đồng/thửa |
1 |
406.506 |
401.961 |
|
2 |
480.849 |
475.650 |
|||
3 |
576.743 |
569.895 |
|||
4 |
681.518 |
674.004 |
8.4.2 Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính (Chỉ thay đổi tên, địa chỉ, loại đất)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Loại sản phẩm |
Khó khăn |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
1 |
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
1-4 |
Đồng/thửa |
6.755 |
204.914 |
||||
2 |
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
1-5 |
Đồng/ha |
6.755 |
43.235 |
||||
3 |
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
1-5 |
Đồng/thửa |
6.755 |
13.331 |
||||
4 |
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
1-5 |
Đồng/ha |
6.755 |
4.211 |
||||
5 |
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
1-5 |
Đồng/thửa |
6.755 |
638 |
||||
6 |
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
1-4 |
Đồng/ha |
6.755 |
188 |
8.4.3. Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính (không có lập lưới khống chế)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Loại sản phẩm |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
1.1 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Đồng/ha |
1 |
3.220.197 |
3.209.109 |
2 |
3.789.307 |
3.778.219 |
|||
3 |
4.535.020 |
4.523.932 |
|||
4 |
5.496.636 |
5.485.548 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Đồng/thửa |
1 |
497.373 |
488.558 |
|
2 |
591.702 |
580.747 |
|||
3 |
705.158 |
690.630 |
|||
4 |
838.435 |
821.051 |
|||
1.2 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25% |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Đồng/ha |
1 |
2.898.178 |
2.888.198 |
2 |
3.410.376 |
3.400.397 |
|||
3 |
4.081.518 |
4.071.539 |
|||
4 |
4.946.972 |
4.936.993 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Đồng/thửa |
1 |
447.636 |
439.702 |
|
2 |
532.532 |
522.672 |
|||
3 |
634.643 |
621.567 |
|||
4 |
754.592 |
738.946 |
|||
1.3 |
Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Đồng/ha |
1 |
2.576.158 |
2.567.288 |
2 |
3.031.446 |
3.022.575 |
|||
3 |
3.628.016 |
3.619.145 |
|||
4 |
4.397.308 |
4.388.438 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Đồng/thửa |
1 |
397.899 |
362.678 |
|
2 |
473.361 |
432.135 |
|||
3 |
564.127 |
552.504 |
|||
4 |
670.748 |
656.841 |
|||
2.1 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Đồng/ha |
1 |
1.089.987 |
1.083.223 |
2 |
1.247.699 |
1.240.274 |
|||
3 |
1.452.103 |
1.443.870 |
|||
4 |
1.713.411 |
1.704.221 |
|||
5 |
2.047.987 |
2.037.675 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Đồng/thửa |
1 |
343.700 |
337.964 |
|
2 |
407.866 |
400.759 |
|||
3 |
483.788 |
474.393 |
|||
4 |
582.229 |
569.631 |
|||
5 |
695.557 |
679.757 |
|||
2.2 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25% |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Đồng/ha |
1 |
1.020.471 |
1.013.903 |
2 |
1.164.525 |
1.157.296 |
|||
3 |
1.350.980 |
1.342.943 |
|||
4 |
1.589.026 |
1.580.031 |
|||
5 |
1.893.429 |
1.883.313 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Đồng/thửa |
1 |
309.330 |
304.167 |
|
2 |
367.079 |
360.683 |
|||
3 |
435.409 |
426.954 |
|||
4 |
524.006 |
512.668 |
|||
5 |
626.001 |
611.781 |
|||
2.3 |
Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Đồng/ha |
1 |
950.955 |
944.583 |
2 |
1.081.350 |
1.074.317 |
|||
3 |
1.249.858 |
1.242.016 |
|||
4 |
1.464.640 |
1.455.841 |
|||
5 |
1.738.871 |
1.728.951 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 |
Đồng/thửa |
1 |
274.960 |
270.371 |
|
2 |
326.293 |
320.607 |
|||
3 |
387.030 |
379.514 |
|||
4 |
465.783 |
455.705 |
|||
5 |
556.446 |
543.805 |
|||
3.1 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
Đồng/ha |
1 |
364.130 |
361.385 |
2 |
425.221 |
422.358 |
|||
3 |
503.605 |
500.456 |
|||
4 |
604.147 |
600.619 |
|||
5 |
734.842 |
730.075 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
Đồng/thửa |
1 |
142.479 |
140.022 |
|
2 |
165.967 |
162.957 |
|||
3 |
194.523 |
190.597 |
|||
4 |
229.630 |
224.408 |
|||
5 |
271.369 |
264.679 |
|||
3.2 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25% |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
Đồng/ha |
1 |
341.051 |
338.359 |
2 |
396.995 |
394.185 |
|||
3 |
468.686 |
465.590 |
|||
4 |
560.505 |
557.030 |
|||
5 |
679.873 |
675.159 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
Đồng/thửa |
1 |
128.232 |
126.019 |
|
2 |
149.370 |
146.661 |
|||
3 |
175.071 |
171.538 |
|||
4 |
206.667 |
201.967 |
|||
5 |
244.232 |
238.211 |
|||
3.3 |
Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
Đồng/ha |
1 |
317.972 |
315.334 |
2 |
368.768 |
366.012 |
|||
3 |
433.768 |
430.725 |
|||
4 |
516.863 |
513.441 |
|||
5 |
624.904 |
620.243 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 |
Đồng/thửa |
1 |
113.984 |
112.017 |
|
2 |
132.773 |
130.365 |
|||
3 |
155.618 |
152.478 |
|||
4 |
183.704 |
179.526 |
|||
5 |
217.095 |
211.743 |
|||
4.1 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
Đồng/ha |
1 |
140.927 |
140.088 |
2 |
160.944 |
159.957 |
|||
3 |
184.962 |
183.734 |
|||
4 |
213.217 |
211.816 |
|||
5 |
247.053 |
245.359 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
Đồng/thửa |
1 |
185.744 |
183.200 |
|
2 |
218.728 |
215.416 |
|||
3 |
257.764 |
253.690 |
|||
4 |
304.990 |
299.957 |
|||
5 |
363.457 |
356.514 |
|||
4.2 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25% |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
Đồng/ha |
1 |
131.715 |
130.891 |
2 |
150.215 |
149.242 |
|||
3 |
172.409 |
171.195 |
|||
4 |
198.468 |
197.081 |
|||
5 |
229.673 |
227.994 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
Đồng/thửa |
1 |
167.169 |
164.880 |
|
2 |
196.855 |
193.875 |
|||
3 |
231.988 |
228.321 |
|||
4 |
274.491 |
269.962 |
|||
5 |
327.111 |
320.862 |
|||
4.3 |
Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
Đồng/ha |
1 |
122.503 |
121.693 |
2 |
139.485 |
138.527 |
|||
3 |
159.855 |
158.656 |
|||
4 |
183.719 |
182.346 |
|||
5 |
212.293 |
210.628 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 |
Đồng/thửa |
1 |
148.595 |
146.560 |
|
2 |
174.982 |
172.333 |
|||
3 |
206.211 |
202.952 |
|||
4 |
243.992 |
239.966 |
|||
5 |
290.766 |
285.211 |
|||
5.1 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
Đồng/ha |
1 |
27.414 |
27.270 |
2 |
31.775 |
31.596 |
|||
3 |
36.875 |
36.731 |
|||
4 |
42.996 |
42.787 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
Đồng/thửa |
1 |
253.086 |
249.530 |
|
2 |
298.154 |
294.090 |
|||
3 |
354.476 |
349.138 |
|||
4 |
418.475 |
412.623 |
|||
5.2 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25% |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
Đồng/ha |
1 |
25.522 |
25.380 |
2 |
29.547 |
29.370 |
|||
3 |
34.241 |
34.099 |
|||
4 |
39.881 |
39.673 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
Đồng/thửa |
1 |
227.777 |
224.577 |
|
2 |
268.339 |
264.681 |
|||
3 |
319.028 |
314.224 |
|||
4 |
376.627 |
371.361 |
|||
5.3 |
Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
Đồng/ha |
1 |
23.630 |
23.489 |
2 |
27.318 |
27.143 |
|||
3 |
31.607 |
31.467 |
|||
4 |
36.766 |
36.560 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 |
Đồng/thửa |
1 |
202.469 |
199.624 |
|
2 |
238.523 |
235.272 |
|||
3 |
283.581 |
279.310 |
|||
4 |
334.780 |
330.099 |
|||
6.1 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15% trở xuống |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
Đồng/ha |
1 |
6.904 |
6.898 |
2 |
8.165 |
8.159 |
|||
3 |
9.685 |
9.679 |
|||
4 |
11.489 |
11.483 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
Đồng/thửa |
1 |
479.229 |
473.952 |
|
2 |
567.956 |
561.917 |
|||
3 |
677.001 |
669.048 |
|||
4 |
803.769 |
795.048 |
|||
6.2 |
Trường hợp khu vực biến động từ 15%-25% |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
Đồng/ha |
1 |
6.214 |
6.209 |
2 |
7.349 |
7.343 |
|||
3 |
8.717 |
8.712 |
|||
4 |
10.340 |
10.335 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
Đồng/thửa |
1 |
431.306 |
426.557 |
|
2 |
511.160 |
505.726 |
|||
3 |
609.301 |
602.143 |
|||
4 |
723.392 |
715.543 |
|||
6.3 |
Trường hợp khu vực biến động từ 25%-40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung |
||||
|
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
Đồng/ha |
1 |
5.529 |
5.524 |
2 |
6.538 |
6.533 |
|||
3 |
7.754 |
7.749 |
|||
4 |
9.197 |
9.192 |
|||
Đo đạc chỉnh lý bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10000 |
Đồng/thửa |
1 |
383.738 |
379.513 |
|
2 |
454.733 |
449.897 |
|||
3 |
541.999 |
535.632 |
|||
4 |
643.425 |
636.444 |
8.5. Trích đo địa chính thửa đất (Bảng 8.5)
8.5.1. Trích đo địa chính thửa đất (Thửa đất có diện tích dưới 10.000 m2)
Đơn vị tính: Đồng/thửa
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|||
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||||
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
|||
1 |
Diện tích dưới 100m2 |
Thửa |
2.224.793 |
2.218.817 |
1.491.788 |
1.486.986 |
2 |
Từ 100m2 đến 300m2 |
Thửa |
2.640.509 |
2.633.473 |
1.770.066 |
1.764.425 |
3 |
Từ trên 300m2 đến 500m2 |
Thửa |
2.798.918 |
2.791.478 |
1.882.691 |
1.876.710 |
4 |
Từ trên 500m2 đến 1.000m2 |
Thửa |
3.426.318 |
3.417.280 |
2.290.675 |
2.283.465 |
5 |
Từ trên 1.000m2 đến 3000m2 |
Thửa |
4.700.854 |
4.688.570 |
3.136.292 |
3.126.533 |
6 |
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2 |
Thửa |
7.216.689 |
7.197.994 |
4.834.423 |
4.819.546 |
8.5.2. Trích đo địa chính thửa đất (Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến 1000ha)
Đơn vị tính: Đồng/thửa
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|||
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||||
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
|||
1 |
Từ 1 ha đến 10 ha |
Thửa |
8.660.026 |
8.637.593 |
5.801.308 |
5.783.455 |
2 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha |
Thửa |
9.381.695 |
9.357.393 |
6.284.750 |
6.265.410 |
3 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha |
Thửa |
10.095.330 |
10.069.611 |
6.760.158 |
6.739.783 |
4 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha |
Thửa |
11.546.702 |
11.516.791 |
7.735.077 |
7.711.274 |
5 |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
Thửa |
12.990.040 |
12.956.390 |
8.701.962 |
8.675.183 |
8.6. Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính (Bảng 8.6)
8.6.1. Đo đạc chỉnh lý hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
Đơn vị tính: Đồng/thửa
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|||
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||||
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
|||
1 |
Diện tích dưới 100m2 |
Thửa |
889.917 |
887.527 |
596.715 |
594.795 |
2 |
Từ 100m2 đến 300m2 |
Thửa |
1.056.204 |
1.053.389 |
708.026 |
705.770 |
3 |
Từ trên 300m2 đến 500m2 |
Thửa |
1.119.567 |
1.116.591 |
753.076 |
750.684 |
4 |
Từ trên 500m2 đến 1.000m2 |
Thửa |
1.370.527 |
1.366.912 |
916.270 |
913.386 |
5 |
Từ trên 1.000m2 đến 3000m2 |
Thửa |
1.880.342 |
1.875.428 |
1.254.517 |
1.250.613 |
6 |
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2 |
Thửa |
2.886.675 |
2.879.198 |
1.933.769 |
1.927.818 |
8.6.2. Trích đo địa chính thửa đất (Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến 1000 ha)
Đơn vị tính: Đồng/thửa
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|||
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||||
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
|||
1 |
Từ 1 ha đến 10 ha |
Thửa |
3.464.011 |
3.455.037 |
2.320.523 |
2.313.382 |
2 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha |
Thửa |
3.752.678 |
3.742.957 |
2.513.900 |
2.506.164 |
3 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha |
Thửa |
4.038.132 |
4.027.844 |
2.704.063 |
2.695.913 |
4 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha |
Thửa |
4.618.681 |
4.606.716 |
3.094.031 |
3.084.510 |
5 |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
Thửa |
5.196.016 |
5.182.556 |
3.480.785 |
3.470.073 |
8.6.3. Trích đo địa chính thửa đất (Thửa đất có diện tích dưới 10.000 m2)
Đơn vị tính: Đồng/thửa
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|||
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||||
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
|||
1 |
Diện tích dưới 100m2 |
Thửa |
444.959 |
443.763 |
298.358 |
297.397 |
2 |
Từ 100m2 đến 300m2 |
Thửa |
528.102 |
526.695 |
354.013 |
352.885 |
3 |
Từ trên 300m2 đến 500m2 |
Thửa |
559.784 |
558.296 |
376.538 |
375.342 |
4 |
Từ trên 500m2 đến 1.000m2 |
Thửa |
685.264 |
683.456 |
458.135 |
456.693 |
5 |
Từ trên 1.000m2 đến 3000m2 |
Thửa |
940.171 |
937.714 |
627.258 |
625.307 |
6 |
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2 |
Thửa |
1.443.338 |
1.439.599 |
966.885 |
963.909 |
8.6.4. Trích đo địa chính thửa đất (Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến 1000 ha)
Đơn vị tính: Đồng/thửa
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|||
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||||
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
|||
1 |
Từ 1 ha đến 10 ha |
Thửa |
1.732.005 |
1.727.519 |
1.160.262 |
1.156.691 |
2 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha |
Thửa |
1.876.339 |
1.871.479 |
1.256.950 |
1.253.082 |
3 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha |
Thửa |
2.019.066 |
2.013.922 |
1.352.032 |
1.347.957 |
4 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha |
Thửa |
2.309.340 |
2.303.358 |
1.547.015 |
1.542.255 |
5 |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
Thửa |
2.598.008 |
2.591.278 |
1.740.392 |
1.735.037 |
8.7. Đo đạc tài sản gắn liền với đất
8.7.1. Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
- Thửa đất có diện tích dưới 10.000 m2
Đơn vị tính: Đồng/thửa
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|||
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||||
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
|||
1 |
Diện tích dưới 100m2 |
Thửa |
1.112.396 |
1.109.408 |
745.894 |
743.493 |
2 |
Từ 100m2 đến 300m2 |
Thửa |
1.320.254 |
1.316.737 |
885.033 |
882.212 |
3 |
Từ trên 300m2 đến 500m2 |
Thửa |
1.399.459 |
1.395.739 |
941.345 |
938.355 |
4 |
Từ trên 500m2 đến 1.000m2 |
Thửa |
1.713.159 |
1.708.640 |
1.145.337 |
1.141.732 |
5 |
Từ trên 1.000m2 đến 3000m2 |
Thửa |
2.350.427 |
2.344.285 |
1.568.146 |
1.563.266 |
6 |
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2 |
Thửa |
3.608.344 |
3.598.997 |
2.417.212 |
2.409.773 |
- Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến 1000 ha
Đơn vị tính: Đồng/thửa
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|||
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||||
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
|||
1 |
Từ 1 ha đến 10 ha |
Thửa |
4.330.013 |
4.318.797 |
2.900.654 |
2.891.728 |
2 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha |
Thửa |
4.690.848 |
4.678.696 |
3.142.375 |
3.132.705 |
3 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha |
Thửa |
5.047.665 |
5.034.805 |
3.380.079 |
3.369.892 |
4 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha |
Thửa |
5.773.351 |
5.758.396 |
3.867.539 |
3.855.637 |
5 |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
Thửa |
6.495.020 |
6.478.195 |
4.350.981 |
4.337.592 |
8.7.2. Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất gắn liền với đất là tài sản khác.
- Thửa đất có diện tích dưới 10.000 m2
Đơn vị tính: Đồng/thửa
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|||
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||||
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
|||
1 |
Diện tích dưới 100m2 |
Thửa |
667.438 |
665.645 |
447.536 |
446.096 |
2 |
Từ 100m2 đến 300m2 |
Thửa |
792.153 |
790.042 |
531.020 |
529.327 |
3 |
Từ trên 300m2 đến 500m2 |
Thửa |
839.675 |
837.443 |
564.807 |
563.013 |
4 |
Từ trên 500m2 đến 1.000m2 |
Thửa |
1.027.895 |
1.025.184 |
687.202 |
685.039 |
5 |
Từ trên 1.000m2 đến 3000m2 |
Thửa |
1.410.256 |
1.406.571 |
940.887 |
937.960 |
6 |
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2 |
Thửa |
2.165.007 |
2.159.398 |
1.450.327 |
1.445.864 |
- Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến 1000 ha
Đơn vị tính: Đồng/thửa
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|||
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||||
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
|||
1 |
Từ 1 ha đến 10 ha |
Thửa |
2.598.008 |
2.591.278 |
1.740.392 |
1.735.037 |
2 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha |
Thửa |
2.814.509 |
2.807.218 |
1.885.425 |
1.879.623 |
3 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha |
Thửa |
3.028.599 |
3.020.883 |
2.028.047 |
2.021.935 |
4 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha |
Thửa |
3.464.011 |
3.455.037 |
2.320.523 |
2.313.382 |
5 |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
Thửa |
3.897.012 |
3.886.917 |
2.610.589 |
2.602.555 |
8.7.3. Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
- Thửa đất có diện tích dưới 10.000 m2
Đơn vị tính: Đồng/thửa
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|||
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||||
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
|||
1 |
Diện tích dưới 100m2 |
Thửa |
1.557.355 |
1.553.172 |
1.044.252 |
1.040.891 |
2 |
Từ 100m2 đến 300m2 |
Thửa |
1.848.356 |
1.843.431 |
1.239.046 |
1.235.097 |
3 |
Từ trên 300m2 đến 500m2 |
Thửa |
1.959.243 |
1.954.034 |
1.317.884 |
1.313.697 |
4 |
Từ trên 500m2 đến 1.000m2 |
Thửa |
2.398.422 |
2.392.096 |
1.603.472 |
1.598.425 |
5 |
Từ trên 1.000m2 đến 3000m2 |
Thửa |
3.290.598 |
3.281.999 |
2.195.404 |
2.188.573 |
6 |
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2 |
Thửa |
5.051.682 |
5.038.596 |
3.384.096 |
3.373.682 |
- Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến 1000 ha
Đơn vị tính: Đồng/thửa
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|||
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||||
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
|||
1 |
Từ 1 ha đến 10 ha |
Thửa |
6.062.019 |
6.046.315 |
4.060.916 |
4.048.419 |
2 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha |
Thửa |
6.567.187 |
6.550.175 |
4.399.325 |
4.385.787 |
3 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha |
Thửa |
7.066.731 |
7.048.727 |
4.732.111 |
4.717.848 |
4 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha |
Thửa |
8.082.691 |
8.061.754 |
5.414.554 |
5.397.892 |
5 |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
Thửa |
9.093.028 |
9.069.473 |
6.091.373 |
6.072.628 |
8.7.4. Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất gắn liền với đất là tài sản khác
- Thửa đất có diện tích dưới 10.000 m2
Đơn vị tính: Đồng/thửa
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|||
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||||
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
|||
1 |
Diện tích dưới 100m2 |
Thửa |
667.438 |
665.645 |
447.536 |
446.096 |
2 |
Từ 100m2 đến 300m2 |
Thửa |
792.153 |
790.042 |
531.020 |
529.327 |
3 |
Từ trên 300m2 đến 500m2 |
Thửa |
839.675 |
837.443 |
564.807 |
563.013 |
4 |
Từ trên 500m2 đến 1.000m2 |
Thửa |
1.027.895 |
1.025.184 |
687.202 |
685.039 |
5 |
Từ trên 1.000m2 đến 3000m2 |
Thửa |
1.410.256 |
1.406.571 |
940.887 |
937.960 |
6 |
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2 |
Thửa |
2.165.007 |
2.159.398 |
1.450.327 |
1.445.864 |
- Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến 1000 ha
Đơn vị tính: Đồng/thửa
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|||
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||||
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
|||
1 |
Từ 1 ha đến 10 ha |
Thửa |
2.598.008 |
2.591.278 |
1.740.392 |
1.735.037 |
2 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha |
Thửa |
2.814.509 |
2.807.218 |
1.885.425 |
1.879.623 |
3 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha |
Thửa |
3.028.599 |
3.020.883 |
2.028.047 |
2.021.935 |
4 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha |
Thửa |
3.464.011 |
3.455.037 |
2.320.523 |
2.313.382 |
5 |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
Thửa |
3.897.012 |
3.886.917 |
2.610.589 |
2.602.555 |
8.7.5. Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác (có nhiều tầng đơn giá tầng sát mặt đất)
- Thửa đất có diện tích dưới 10.000 m2
Đơn vị tính: Đồng/thửa
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|||
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||||
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
|||
1 |
Diện tích dưới 100m2 |
Thửa |
1.557.355 |
1.553.172 |
1.044.252 |
1.040.891 |
2 |
Từ 100m2 đến 300m2 |
Thửa |
1.848.356 |
1.843.431 |
1.239.046 |
1.235.097 |
3 |
Từ trên 300m2 đến 500m2 |
Thửa |
1.959.243 |
1.954.034 |
1.317.884 |
1.313.697 |
4 |
Từ trên 500m2 đến 1.000m2 |
Thửa |
2.398.422 |
2.392.096 |
1.603.472 |
1.598.425 |
5 |
Từ trên 1.000m2 đến 3000m2 |
Thửa |
3.290.598 |
3.281.999 |
2.195.404 |
2.188.573 |
6 |
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2 |
Thửa |
5.051.682 |
5.038.596 |
3.384.096 |
3.373.682 |
- Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến 1000 ha
Đơn vị tính: Đồng/thửa
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|||
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||||
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
|||
1 |
Từ 1 ha đến 10 ha |
Thửa |
6.062.019 |
6.046.315 |
4.060.916 |
4.048.419 |
2 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha |
Thửa |
6.567.187 |
6.550.175 |
4.399.325 |
4.385.787 |
3 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha |
Thửa |
7.066.731 |
7.048.727 |
4.732.111 |
4.717.848 |
4 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha |
Thửa |
8.082.691 |
8.061.754 |
5.414.554 |
5.397.892 |
5 |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
Thửa |
9.093.028 |
9.069.473 |
6.091.373 |
6.072.628 |
* Ghi chú: Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạt riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,7 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục 8.5; Từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo đạc) được tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất tại Mục 8.7.5.
8.7.6. Đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác (có nhiều tầng đơn giá tầng thứ 2 trở đi)
- Thửa đất có diện tích dưới 10.000 m2
Đơn vị tính: Đồng/thửa
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|||
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||||
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
|||
1 |
Diện tích dưới 100m2 |
Thửa |
778.677 |
776.586 |
522.126 |
520.445 |
2 |
Từ 100m2 đến 300m2 |
Thửa |
924.178 |
921.716 |
619.523 |
617.549 |
3 |
Từ trên 300m2 đến 500m2 |
Thửa |
979.621 |
977.017 |
658.942 |
656.849 |
4 |
Từ trên 500m2 đến 1.000m2 |
Thửa |
1.199.211 |
1.196.048 |
801.736 |
799.213 |
5 |
Từ trên 1.000m2 đến 3000m2 |
Thửa |
1.645.299 |
1.640.999 |
1.097.702 |
1.094.286 |
6 |
Từ trên 3.000m2 đến 10.000m2 |
Thửa |
2.525.841 |
2.519.298 |
1.692.048 |
1.686.841 |
- Thửa đất có diện tích từ 1 ha đến 1000 ha
Đơn vị tính: Đồng/thửa
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐVT |
Đơn giá sản phẩm (đồng) |
|||
Đất đô thị |
Đất ngoài khu vực đô thị |
|||||
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
|||
1 |
Từ 1 ha đến 10 ha |
Thửa |
3.031.009 |
3.023.158 |
2.030.458 |
2.024.209 |
2 |
Từ trên 10 ha đến 50 ha |
Thửa |
3.283.593 |
3.275.087 |
2.199.663 |
2.192.894 |
3 |
Từ trên 50 ha đến 100 ha |
Thửa |
3.533.365 |
3.524.364 |
2.366.055 |
2.358.924 |
4 |
Từ trên 100 ha đến 500 ha |
Thửa |
4.041.346 |
4.030.877 |
2.707.277 |
2.698.946 |
5 |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha |
Thửa |
4.546.514 |
4.534.737 |
3.045.687 |
3.036.314 |
* Ghi chú: Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạt riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,7 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Mục 8.5; Từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo đạc) được tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất tại Mục 8.7.5.
9. Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
9.1. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn
9.1.1. Trực tiếp
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ hoặc tài sản gắn liền với đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
467.089 |
461.925 |
Hồ sơ |
2 |
482.006 |
476.842 |
||
Hồ sơ |
3 |
499.477 |
494.313 |
||
II |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
422.577 |
416.218 |
Hồ sơ |
2 |
441.954 |
435.594 |
||
Hồ sơ |
3 |
464.634 |
458.275 |
||
III |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
711.652 |
703.389 |
Hồ sơ |
2 |
735.520 |
727.257 |
||
Hồ sơ |
3 |
763.473 |
755.211 |
||
IV |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
380.261 |
374.502 |
Hồ sơ |
2 |
395.163 |
389.404 |
||
Hồ sơ |
3 |
412.601 |
406.843 |
||
V |
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
263.286 |
260.704 |
Hồ sơ |
2 |
270.745 |
268.163 |
||
Hồ sơ |
3 |
279.480 |
276.898 |
||
VI |
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
430.005 |
424.246 |
Hồ sơ |
2 |
443.430 |
437.672 |
||
Hồ sơ |
3 |
459.154 |
453.395 |
||
VII |
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
235.542 |
235.542 |
Hồ sơ |
2 |
235.542 |
235.542 |
||
Hồ sơ |
3 |
235.542 |
235.542 |
9.1.2. Trực tuyến
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ hoặc tài sản gắn liền với đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
450.856 |
445.692 |
Hồ sơ |
2 |
465.774 |
460.610 |
||
Hồ sơ |
3 |
483.245 |
478.081 |
||
II |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
407.214 |
400.854 |
Hồ sơ |
2 |
426.591 |
420.231 |
||
Hồ sơ |
3 |
449.271 |
442.911 |
||
III |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
685.680 |
677.418 |
Hồ sơ |
2 |
709.548 |
701.286 |
||
Hồ sơ |
3 |
737.502 |
729.239 |
||
IV |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
378.568 |
372.809 |
Hồ sơ |
2 |
393.469 |
387.710 |
||
Hồ sơ |
3 |
410.908 |
405.149 |
||
V |
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
255.170 |
252.588 |
Hồ sơ |
2 |
262.629 |
260.047 |
||
Hồ sơ |
3 |
271.364 |
268.782 |
||
VI |
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
415.396 |
409.637 |
Hồ sơ |
2 |
428.821 |
423.063 |
||
Hồ sơ |
3 |
444.545 |
438.786 |
||
VII |
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
238.403 |
238.403 |
Hồ sơ |
2 |
238.403 |
238.403 |
||
Hồ sơ |
3 |
238.403 |
238.403 |
* Ghi chú: Phân loại khó khăn
KK1: Các xã, thị trấn vùng đồng bằng, trung du.
KK2: Các xã, thị trấn tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại II, III, IV; các thị trấn.
KK3: Các xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo, các xã, thị trấn đặc biệt khó khăn, các xã, thị trấn tiếp giáp với các phường thuộc đô thị loại đặc biệt, loại I.
9.2. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường
9.2.1. Trực tiếp
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ hoặc tài sản gắn liền với đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
698.055 |
691.933 |
Hồ sơ |
2 |
741.017 |
734.894 |
||
Hồ sơ |
3 |
792.487 |
786.365 |
||
II |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
688.858 |
681.320 |
Hồ sơ |
2 |
744.708 |
737.170 |
||
Hồ sơ |
3 |
811.619 |
804.081 |
||
III |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.070.064 |
1.060.268 |
Hồ sơ |
2 |
1.138.802 |
1.129.006 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.221.154 |
1.211.359 |
||
IV |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
596.961 |
590.047 |
Hồ sơ |
2 |
639.881 |
632.966 |
||
Hồ sơ |
3 |
691.309 |
684.395 |
||
V |
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
388.049 |
384.987 |
Hồ sơ |
2 |
409.529 |
406.468 |
||
Hồ sơ |
3 |
435.264 |
432.203 |
||
VI |
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
641.326 |
634.412 |
Hồ sơ |
2 |
679.991 |
673.077 |
||
Hồ sơ |
3 |
726.314 |
719.400 |
||
VII |
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
289.896 |
289.896 |
Hồ sơ |
2 |
289.896 |
289.896 |
||
Hồ sơ |
3 |
289.896 |
289.896 |
9.2.2. Trực tuyến
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ hoặc tài sản gắn liền với đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
678.705 |
672.583 |
Hồ sơ |
2 |
721.667 |
715.544 |
||
Hồ sơ |
3 |
773.137 |
767.015 |
||
II |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
669.441 |
661.903 |
Hồ sơ |
2 |
725.291 |
717.753 |
||
Hồ sơ |
3 |
792.202 |
784.665 |
||
III |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.039.103 |
1.029.307 |
Hồ sơ |
2 |
1.107.841 |
1.098.046 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.190.194 |
1.180.398 |
||
IV |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
595.268 |
588.353 |
Hồ sơ |
2 |
638.187 |
631.273 |
||
Hồ sơ |
3 |
689.616 |
682.702 |
||
V |
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
378.373 |
375.312 |
Hồ sơ |
2 |
399.854 |
396.793 |
||
Hồ sơ |
3 |
425.589 |
422.528 |
||
VI |
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
623.911 |
616.996 |
Hồ sơ |
2 |
662.576 |
655.662 |
||
Hồ sơ |
3 |
708.899 |
701.985 |
||
VII |
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
292.757 |
292.757 |
Hồ sơ |
2 |
292.757 |
292.757 |
||
Hồ sơ |
3 |
292.757 |
292.757 |
* Ghi chú: Phân loại khó khăn
KK2: Các phường trong đô thị loại III, IV.
KK3: Các phường trong đô thị loại II.
KK4: Các phường trong đô thị loại I.
KK5: Các phường trong đô thị loại đặc biệt.
9.3. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ đối với hộ gia đình, cá nhân
9.3.1. Nộp hồ sơ tại địa bàn xã, thị trấn
9.3.1.1. Trực tiếp
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản |
||||
I.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.668.868 |
1.663.035 |
Hồ sơ |
2 |
1.714.052 |
1.708.219 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.763.755 |
1.757.922 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.818.508 |
1.812.675 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.876.314 |
1.870.481 |
||
I.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.677.509 |
1.671.676 |
Hồ sơ |
2 |
1.722.694 |
1.716.861 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.772.397 |
1.766.564 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.827.150 |
1.821.317 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.884.955 |
1.879.122 |
||
I.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
2.402.342 |
2.394.759 |
Hồ sơ |
2 |
2.461.081 |
2.453.499 |
||
Hồ sơ |
3 |
2.525.802 |
2.518.219 |
||
Hồ sơ |
4 |
2.596.767 |
2.589.184 |
||
Hồ sơ |
5 |
2.672.247 |
2.664.664 |
||
II |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN |
||||
II.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
2.035.566 |
2.029.733 |
Hồ sơ |
2 |
2.094.306 |
2.088.473 |
||
Hồ sơ |
3 |
2.158.920 |
2.153.087 |
||
Hồ sơ |
4 |
2.230.098 |
2.224.265 |
||
Hồ sơ |
5 |
2.305.246 |
2.299.413 |
||
II.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
2.043.682 |
2.037.849 |
Hồ sơ |
2 |
2.102.422 |
2.096.589 |
||
Hồ sơ |
3 |
2.167.036 |
2.161.203 |
||
Hồ sơ |
4 |
2.238.215 |
2.232.382 |
||
Hồ sơ |
5 |
2.313.362 |
2.307.529 |
||
II.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
2.962.684 |
2.955.102 |
Hồ sơ |
2 |
3.039.046 |
3.031.463 |
||
Hồ sơ |
3 |
3.123.183 |
3.115.600 |
||
Hồ sơ |
4 |
3.215.437 |
3.207.855 |
||
Hồ sơ |
5 |
3.313.562 |
3.305.979 |
||
III |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN |
||||
III.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.030.953 |
1.025.120 |
Hồ sơ |
2 |
1.076.137 |
1.070.304 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.125.840 |
1.120.007 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.180.593 |
1.174.760 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.238.399 |
1.232.566 |
||
III.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.013.670 |
1.007.837 |
Hồ sơ |
2 |
1.058.854 |
1.053.021 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.108.557 |
1.102.724 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.163.310 |
1.157.477 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.221.116 |
1.215.283 |
||
III.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.532.366 |
1.524.783 |
Hồ sơ |
2 |
1.591.106 |
1.583.523 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.655.827 |
1.648.244 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.726.792 |
1.719.209 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.802.272 |
1.794.689 |
||
IV |
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
||||
IV.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.509.419 |
1.503.586 |
Hồ sơ |
2 |
1.550.085 |
1.544.252 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.594.818 |
1.588.985 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.644.095 |
1.638.262 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.696.120 |
1.690.287 |
||
IV.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.517.196 |
1.511.364 |
Hồ sơ |
2 |
1.557.863 |
1.552.030 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.602.595 |
1.596.762 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.651.873 |
1.646.040 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.703.898 |
1.698.065 |
||
IV.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
2.170.451 |
2.162.868 |
Hồ sơ |
2 |
2.223.317 |
2.215.734 |
||
Hồ sơ |
3 |
2.281.565 |
2.273.982 |
||
Hồ sơ |
4 |
2.345.434 |
2.337.851 |
||
Hồ sơ |
5 |
2.413.366 |
2.405.783 |
||
V |
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN |
||||
V.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
776.370 |
770.537 |
V.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
774.618 |
768.785 |
V.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.272.865 |
1.265.282 |
9.3.1.2. Trực tuyến
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản |
||||
I.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.594.129 |
1.588.296 |
Hồ sơ |
2 |
1.639.314 |
1.633.481 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.689.017 |
1.683.184 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.743.770 |
1.737.937 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.801.576 |
1.795.743 |
||
I.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.602.771 |
1.596.938 |
Hồ sơ |
2 |
1.647.956 |
1.642.123 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.697.659 |
1.691.826 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.752.411 |
1.746.578 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.810.217 |
1.804.384 |
||
I.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
2.319.849 |
2.312.266 |
Hồ sơ |
2 |
2.378.589 |
2.371.006 |
||
Hồ sơ |
3 |
2.443.310 |
2.435.727 |
||
Hồ sơ |
4 |
2.514.275 |
2.506.692 |
||
Hồ sơ |
5 |
2.589.755 |
2.582.172 |
||
II |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN |
||||
II.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.927.511 |
1.921.678 |
Hồ sơ |
2 |
1.986.251 |
1.980.418 |
||
Hồ sơ |
3 |
2.050.865 |
2.045.032 |
||
Hồ sơ |
4 |
2.122.043 |
2.116.210 |
||
Hồ sơ |
5 |
2.197.191 |
2.191.358 |
||
II.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.935.627 |
1.929.794 |
Hồ sơ |
2 |
1.994.367 |
1.988.534 |
||
Hồ sơ |
3 |
2.058.981 |
2.053.148 |
||
Hồ sơ |
4 |
2.130.159 |
2.124.326 |
||
Hồ sơ |
5 |
2.205.307 |
2.199.474 |
||
II.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
2.841.592 |
2.834.009 |
Hồ sơ |
2 |
2.917.954 |
2.910.371 |
||
Hồ sơ |
3 |
3.002.090 |
2.994.508 |
||
Hồ sơ |
4 |
3.094.345 |
3.086.762 |
||
Hồ sơ |
5 |
3.192.469 |
3.184.886 |
||
III |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN |
||||
III.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
951.076 |
945.243 |
Hồ sơ |
2 |
996.261 |
990.428 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.045.964 |
1.040.131 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.100.717 |
1.094.884 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.158.522 |
1.152.689 |
||
III.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
933.793 |
927.960 |
Hồ sơ |
2 |
978.977 |
973.145 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.028.680 |
1.022.847 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.083.433 |
1.077.600 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.141.239 |
1.135.406 |
||
III.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.443.194 |
1.435.611 |
Hồ sơ |
2 |
1.501.934 |
1.494.351 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.566.655 |
1.559.072 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.637.620 |
1.630.037 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.713.100 |
1.705.517 |
||
IV |
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
||||
IV.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.442.155 |
1.436.322 |
Hồ sơ |
2 |
1.482.821 |
1.476.988 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.527.553 |
1.521.720 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.576.831 |
1.570.998 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.628.856 |
1.623.023 |
||
IV.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.449.932 |
1.444.099 |
Hồ sơ |
2 |
1.490.598 |
1.484.765 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.535.331 |
1.529.498 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.584.608 |
1.578.775 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.636.634 |
1.630.801 |
||
IV.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
2.096.208 |
2.088.625 |
Hồ sơ |
2 |
2.149.073 |
2.141.491 |
||
Hồ sơ |
3 |
2.207.322 |
2.199.739 |
||
Hồ sơ |
4 |
2.271.190 |
2.263.608 |
||
Hồ sơ |
5 |
2.339.123 |
2.331.540 |
||
V |
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN |
||||
V.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
807.550 |
801.717 |
V.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
816.191 |
810.358 |
V.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.297.809 |
1.290.226 |
9.3.2. Nộp hồ sơ tại địa bàn huyện
9.3.2.1. Trực tiếp
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản |
||||
I.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.668.867 |
1.663.034 |
Hồ sơ |
2 |
1.714.051 |
1.708.218 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.763.754 |
1.757.921 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.818.507 |
1.812.674 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.876.313 |
1.870.480 |
||
I.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.677.508 |
1.671.675 |
Hồ sơ |
2 |
1.722.693 |
1.716.860 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.772.396 |
1.766.563 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.827.149 |
1.821.316 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.884.954 |
1.879.121 |
||
I.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
2.402.340 |
2.394.757 |
Hồ sơ |
2 |
2.461.080 |
2.453.497 |
||
Hồ sơ |
3 |
2.525.800 |
2.518.217 |
||
Hồ sơ |
4 |
2.596.765 |
2.589.182 |
||
Hồ sơ |
5 |
2.672.245 |
2.664.663 |
||
II |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN |
||||
II.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
2.035.565 |
2.029.732 |
Hồ sơ |
2 |
2.094.305 |
2.088.472 |
||
Hồ sơ |
3 |
2.158.919 |
2.153.086 |
||
Hồ sơ |
4 |
2.230.097 |
2.224.264 |
||
Hồ sơ |
5 |
2.305.245 |
2.299.412 |
||
II.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
2.043.681 |
2.037.848 |
Hồ sơ |
2 |
2.102.421 |
2.096.588 |
||
Hồ sơ |
3 |
2.167.035 |
2.161.202 |
||
Hồ sơ |
4 |
2.238.214 |
2.232.381 |
||
Hồ sơ |
5 |
2.313.361 |
2.307.528 |
||
II.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
2.962.683 |
2.955.100 |
Hồ sơ |
2 |
3.039.044 |
3.031.462 |
||
Hồ sơ |
3 |
3.123.181 |
3.115.598 |
||
Hồ sơ |
4 |
3.215.436 |
3.207.853 |
||
Hồ sơ |
5 |
3.313.560 |
3.305.977 |
||
III |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN |
||||
III.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.030.952 |
1.025.119 |
Hồ sơ |
2 |
1.076.136 |
1.070.303 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.125.839 |
1.120.006 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.180.592 |
1.174.759 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.238.398 |
1.232.565 |
||
III.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.013.668 |
1.007.835 |
Hồ sơ |
2 |
1.058.853 |
1.053.020 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.108.556 |
1.102.723 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.163.309 |
1.157.476 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.221.114 |
1.215.282 |
||
III.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.532.365 |
1.524.782 |
Hồ sơ |
2 |
1.591.104 |
1.583.522 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.655.825 |
1.648.242 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.726.790 |
1.719.207 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.802.270 |
1.794.687 |
||
IV |
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
||||
IV.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.509.418 |
1.503.585 |
Hồ sơ |
2 |
1.550.084 |
1.544.251 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.594.817 |
1.588.984 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.644.094 |
1.638.261 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.696.119 |
1.690.286 |
||
IV.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.517.195 |
1.511.362 |
Hồ sơ |
2 |
1.557.861 |
1.552.029 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.602.594 |
1.596.761 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.651.872 |
1.646.039 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.703.897 |
1.698.064 |
||
IV.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
2.170.449 |
2.162.866 |
Hồ sơ |
2 |
2.223.315 |
2.215.732 |
||
Hồ sơ |
3 |
2.281.563 |
2.273.980 |
||
Hồ sơ |
4 |
2.345.432 |
2.337.849 |
||
Hồ sơ |
5 |
2.413.364 |
2.405.781 |
||
V |
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN |
||||
V.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
776.369 |
770.536 |
V.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
774.617 |
768.784 |
V.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.272.863 |
1.265.281 |
9.3.2.2. Trực tuyến
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản |
||||
I.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.594.128 |
1.588.295 |
Hồ sơ |
2 |
1.639.313 |
1.633.480 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.689.016 |
1.683.183 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.743.769 |
1.737.936 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.801.574 |
1.795.741 |
||
I.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.602.770 |
1.596.937 |
Hồ sơ |
2 |
1.647.955 |
1.642.122 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.697.658 |
1.691.825 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.752.410 |
1.746.577 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.810.216 |
1.804.383 |
||
I.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
2.319.847 |
2.312.265 |
Hồ sơ |
2 |
2.378.587 |
2.371.004 |
||
Hồ sơ |
3 |
2.443.308 |
2.435.725 |
||
Hồ sơ |
4 |
2.514.273 |
2.506.690 |
||
Hồ sơ |
5 |
2.589.753 |
2.582.170 |
||
II |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN |
||||
II.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.927.510 |
1.921.677 |
Hồ sơ |
2 |
1.986.250 |
1.980.417 |
||
Hồ sơ |
3 |
2.050.863 |
2.045.031 |
||
Hồ sơ |
4 |
2.122.042 |
2.116.209 |
||
Hồ sơ |
5 |
2.197.190 |
2.191.357 |
||
II.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.935.626 |
1.929.793 |
Hồ sơ |
2 |
1.994.366 |
1.988.533 |
||
Hồ sơ |
3 |
2.058.980 |
2.053.147 |
||
Hồ sơ |
4 |
2.130.158 |
2.124.325 |
||
Hồ sơ |
5 |
2.205.306 |
2.199.473 |
||
II.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
2.841.590 |
2.834.007 |
Hồ sơ |
2 |
2.917.952 |
2.910.369 |
||
Hồ sơ |
3 |
3.002.089 |
2.994.506 |
||
Hồ sơ |
4 |
3.094.343 |
3.086.760 |
||
Hồ sơ |
5 |
3.192.468 |
3.184.885 |
||
III |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN |
||||
III.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
951.075 |
945.242 |
Hồ sơ |
2 |
996.260 |
990.427 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.045.963 |
1.040.130 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.100.715 |
1.094.882 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.158.521 |
1.152.688 |
||
III.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
933.792 |
927.959 |
Hồ sơ |
2 |
978.976 |
973.143 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.028.679 |
1.022.846 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.083.432 |
1.077.599 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.141.238 |
1.135.405 |
||
III.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.443.192 |
1.435.610 |
Hồ sơ |
2 |
1.501.932 |
1.494.349 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.566.653 |
1.559.070 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.637.618 |
1.630.035 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.713.098 |
1.705.515 |
||
IV |
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
||||
IV.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.442.153 |
1.436.321 |
Hồ sơ |
2 |
1.482.820 |
1.476.987 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.527.552 |
1.521.719 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.576.830 |
1.570.997 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.628.855 |
1.623.022 |
||
IV.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.449.931 |
1.444.098 |
Hồ sơ |
2 |
1.490.597 |
1.484.764 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.535.330 |
1.529.497 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.584.607 |
1.578.774 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.636.632 |
1.630.799 |
||
IV.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
2.096.206 |
2.088.623 |
Hồ sơ |
2 |
2.149.072 |
2.141.489 |
||
Hồ sơ |
3 |
2.207.320 |
2.199.737 |
||
Hồ sơ |
4 |
2.271.189 |
2.263.606 |
||
Hồ sơ |
5 |
2.339.121 |
2.331.538 |
||
V |
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN |
||||
V.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
807.548 |
801.716 |
V.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
816.190 |
810.357 |
V.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.297.807 |
1.290.225 |
9.4. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức
9.4.1. Trực tiếp
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản |
||||
I.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.624.020 |
1.611.433 |
Hồ sơ |
2 |
1.668.162 |
1.655.575 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.716.719 |
1.704.131 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.770.131 |
1.757.544 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.827.075 |
1.814.487 |
||
I.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.731.269 |
1.718.682 |
Hồ sơ |
2 |
1.775.412 |
1.762.824 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.823.968 |
1.811.381 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.876.939 |
1.864.352 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.934.324 |
1.921.737 |
||
I.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
2.344.854 |
2.328.490 |
Hồ sơ |
2 |
2.402.239 |
2.385.875 |
||
Hồ sơ |
3 |
2.465.363 |
2.448.999 |
||
Hồ sơ |
4 |
2.534.666 |
2.518.302 |
||
Hồ sơ |
5 |
2.609.708 |
2.593.344 |
||
II |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN |
||||
II.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
860.882 |
848.295 |
Hồ sơ |
2 |
882.953 |
870.366 |
||
Hồ sơ |
3 |
907.231 |
894.644 |
||
Hồ sơ |
4 |
933.938 |
921.350 |
||
Hồ sơ |
5 |
962.409 |
949.822 |
||
I.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
922.424 |
909.837 |
Hồ sơ |
2 |
944.495 |
931.908 |
||
Hồ sơ |
3 |
968.774 |
956.186 |
||
Hồ sơ |
4 |
995.259 |
982.672 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.023.952 |
1.011.364 |
||
I.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.229.959 |
1.213.595 |
Hồ sơ |
2 |
1.258.651 |
1.242.288 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.290.213 |
1.273.849 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.324.865 |
1.308.501 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.362.386 |
1.346.022 |
||
III |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
||||
III.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.471.392 |
1.458.805 |
Hồ sơ |
2 |
1.511.120 |
1.498.533 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.554.821 |
1.542.234 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.602.892 |
1.590.305 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.654.142 |
1.641.554 |
||
I.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.582.168 |
1.569.581 |
Hồ sơ |
2 |
1.621.897 |
1.609.309 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.665.597 |
1.653.010 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.713.271 |
1.700.684 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.764.918 |
1.752.330 |
||
I.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
2.121.875 |
2.105.511 |
Hồ sơ |
2 |
2.173.521 |
2.157.158 |
||
Hồ sơ |
3 |
2.230.333 |
2.213.969 |
||
Hồ sơ |
4 |
2.292.706 |
2.276.342 |
||
Hồ sơ |
5 |
2.360.244 |
2.343.880 |
||
IV |
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN |
||||
IV.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
752.057 |
739.470 |
I.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
688.062 |
675.475 |
I.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
947.312 |
930.949 |
9.4.2. Trực tuyến
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản |
||||
I.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.625.305 |
1.612.717 |
Hồ sơ |
2 |
1.669.447 |
1.656.859 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.718.003 |
1.705.416 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.771.416 |
1.758.828 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.828.359 |
1.815.772 |
||
I.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.748.326 |
1.735.739 |
Hồ sơ |
2 |
1.792.469 |
1.779.881 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.841.025 |
1.828.438 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.893.996 |
1.881.409 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.951.381 |
1.938.794 |
||
I.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
2.345.485 |
2.329.121 |
Hồ sơ |
2 |
2.402.870 |
2.386.506 |
||
Hồ sơ |
3 |
2.465.993 |
2.449.630 |
||
Hồ sơ |
4 |
2.535.297 |
2.518.933 |
||
Hồ sơ |
5 |
2.610.339 |
2.593.975 |
||
II |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN |
||||
II.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
861.524 |
848.937 |
Hồ sơ |
2 |
883.595 |
871.008 |
||
Hồ sơ |
3 |
907.874 |
895.286 |
||
Hồ sơ |
4 |
934.580 |
921.992 |
||
Hồ sơ |
5 |
963.052 |
950.464 |
||
I.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
923.067 |
910.479 |
Hồ sơ |
2 |
945.138 |
932.550 |
||
Hồ sơ |
3 |
969.416 |
956.829 |
||
Hồ sơ |
4 |
995.901 |
983.314 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.024.594 |
1.012.006 |
||
I.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.230.274 |
1.213.910 |
Hồ sơ |
2 |
1.258.967 |
1.242.603 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.290.528 |
1.274.165 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.325.180 |
1.308.817 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.362.701 |
1.346.337 |
||
III |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
||||
III.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.472.548 |
1.459.961 |
Hồ sơ |
2 |
1.512.277 |
1.499.689 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.555.978 |
1.543.390 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.604.049 |
1.591.461 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.655.298 |
1.642.710 |
||
I.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
1.583.325 |
1.570.737 |
Hồ sơ |
2 |
1.623.053 |
1.610.465 |
||
Hồ sơ |
3 |
1.666.754 |
1.654.166 |
||
Hồ sơ |
4 |
1.714.427 |
1.701.840 |
||
Hồ sơ |
5 |
1.766.074 |
1.753.486 |
||
I.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
2.122.442 |
2.106.079 |
Hồ sơ |
2 |
2.174.089 |
2.157.725 |
||
Hồ sơ |
3 |
2.230.900 |
2.214.537 |
||
Hồ sơ |
4 |
2.293.273 |
2.276.910 |
||
Hồ sơ |
5 |
2.360.811 |
2.344.447 |
||
IV |
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN |
||||
IV.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
763.735 |
751.147 |
I.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
699.740 |
687.153 |
I.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
962.494 |
946.130 |
9.5. Đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn
9.5.1. Trực tiếp
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ hoặc tài sản gắn liền với đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
381.717 |
377.321 |
Hồ sơ |
2 |
395.163 |
390.767 |
||
Hồ sơ |
3 |
411.427 |
407.031 |
||
II |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
479.188 |
473.472 |
Hồ sơ |
2 |
496.668 |
490.953 |
||
Hồ sơ |
3 |
517.811 |
512.096 |
||
III |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
300.324 |
295.964 |
Hồ sơ |
2 |
322.342 |
317.983 |
||
Hồ sơ |
3 |
343.453 |
339.093 |
||
IV |
Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
241.221 |
241.221 |
Hồ sơ |
2 |
241.221 |
241.221 |
||
Hồ sơ |
3 |
241.221 |
241.221 |
||
V |
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
348.206 |
344.249 |
Hồ sơ |
2 |
360.307 |
356.350 |
||
Hồ sơ |
3 |
374.945 |
370.988 |
9.5.2. Trực tuyến
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ hoặc tài sản gắn liền với đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
357.836 |
353.439 |
Hồ sơ |
2 |
375.404 |
371.008 |
||
Hồ sơ |
3 |
391.668 |
387.272 |
||
II |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
448.142 |
442.427 |
Hồ sơ |
2 |
470.981 |
465.266 |
||
Hồ sơ |
3 |
492.124 |
486.409 |
||
III |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
300.794 |
296.435 |
Hồ sơ |
2 |
318.258 |
313.899 |
||
Hồ sơ |
3 |
339.369 |
335.010 |
||
IV |
Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
224.983 |
224.983 |
Hồ sơ |
2 |
224.983 |
224.983 |
||
Hồ sơ |
3 |
224.983 |
224.983 |
||
V |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
326.713 |
322.756 |
Hồ sơ |
2 |
342.524 |
338.567 |
||
Hồ sơ |
3 |
357.162 |
353.205 |
9.6. Đăng ký, cấp đổi giấy chứng nhận đồng loạt tại phường
9.6.1. Trực tiếp
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ hoặc tài sản gắn liền với đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
2 |
403.331 |
397.443 |
Hồ sơ |
3 |
419.272 |
413.385 |
||
Hồ sơ |
4 |
438.402 |
432.515 |
||
II |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
2 |
510.951 |
503.298 |
Hồ sơ |
3 |
531.675 |
524.022 |
||
Hồ sơ |
4 |
556.544 |
548.890 |
||
III |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
2 |
315.695 |
310.260 |
Hồ sơ |
3 |
340.974 |
335.538 |
||
Hồ sơ |
4 |
365.842 |
360.407 |
||
IV |
Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
2 |
257.045 |
257.045 |
Hồ sơ |
3 |
257.045 |
257.045 |
||
Hồ sơ |
4 |
257.045 |
257.045 |
||
V |
Trường hợp đăng ký có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
2 |
365.431 |
360.133 |
Hồ sơ |
3 |
379.779 |
374.480 |
||
Hồ sơ |
4 |
396.996 |
391.697 |
9.6.2. Trực tuyến
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSDĐ hoặc tài sản gắn liền với đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
2 |
379.450 |
373.562 |
Hồ sơ |
3 |
399.513 |
393.626 |
||
Hồ sơ |
4 |
418.643 |
412.756 |
||
II |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
2 |
479.905 |
472.252 |
Hồ sơ |
3 |
505.988 |
498.335 |
||
Hồ sơ |
4 |
530.857 |
523.204 |
||
III |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
2 |
316.166 |
310.730 |
Hồ sơ |
3 |
336.890 |
331.454 |
||
Hồ sơ |
4 |
361.759 |
356.323 |
||
IV |
Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
2 |
240.807 |
240.807 |
Hồ sơ |
3 |
240.807 |
240.807 |
||
Hồ sơ |
4 |
240.807 |
240.807 |
||
V |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
2 |
343.938 |
338.640 |
Hồ sơ |
3 |
361.996 |
356.697 |
||
Hồ sơ |
4 |
379.213 |
373.914 |
9.7. Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với hộ gia đình cá nhân
9.7.1. Trực tiếp
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản |
||||
I.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
542.803 |
533.593 |
I.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
499.744 |
490.535 |
I.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
689.579 |
677.607 |
II |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN |
||||
II.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
645.614 |
636.405 |
II.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
589.638 |
580.428 |
II.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
821.666 |
809.693 |
III |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không đổi GCN |
||||
III.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
495.233 |
486.023 |
III.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
456.480 |
447.270 |
III.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
IV |
Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
IV.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
240.200 |
230.991 |
I.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
240.200 |
230.991 |
I.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
304.022 |
292.050 |
9.7.2. Trực tuyến
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản |
||||
I.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
528.252 |
519.043 |
I.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
485.194 |
475.984 |
I.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
670.663 |
658.691 |
II |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN |
||||
II.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
632.103 |
622.893 |
II.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
576.127 |
566.917 |
II.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
804.101 |
792.129 |
III |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không đổi GCN |
||||
III.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
482.137 |
472.928 |
III.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
443.384 |
434.175 |
III.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
611.436 |
599.464 |
IV |
Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
IV.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
240.200 |
230.991 |
I.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
240.200 |
230.991 |
I.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
304.022 |
292.050 |
9.8. Đăng ký, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức
9.8.1. Trực tiếp
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản |
||||
I.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
788.115 |
775.838 |
I.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
743.155 |
730.878 |
I.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.013.728 |
997.767 |
II |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
||||
II.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
718.323 |
706.045 |
II.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
677.859 |
665.581 |
II.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
692.912 |
676.952 |
9.8.2. Trực tuyến
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất hoặc tài sản, cả đất và tài sản |
||||
I.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
777.722 |
765.445 |
I.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
732.762 |
720.485 |
I.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.000.216 |
984.256 |
II |
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN |
||||
II.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
708.969 |
696.691 |
II.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
668.505 |
656.227 |
II.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
910.719 |
894.758 |
9.9. Đăng ký biến động đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân
9.9.1. Nộp hồ sơ tại xã, thị trấn
9.9.1.1. Trực tiếp
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
CẤP MỚI |
|
|
|
|
1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất, tài sản, cả đất và tài sản |
||||
1.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
804.095 |
795.694 |
1.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
939.559 |
931.157 |
1.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.180.447 |
1.169.525 |
II |
KHÔNG CẤP MỚI |
|
|
|
|
1 |
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
||||
1.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
544.872 |
539.831 |
1.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
672.167 |
667.126 |
1.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
837.312 |
830.758 |
2 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
||||
2.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
337.240 |
332.199 |
2.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
669.787 |
664.746 |
2.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
832.943 |
826.389 |
3 |
Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất |
||||
3.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
541.448 |
536.407 |
3.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
652.904 |
647.863 |
3.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
812.349 |
805.795 |
4 |
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ |
||||
4.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
167.754 |
162.713 |
4.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
180.630 |
175.589 |
4.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
228.288 |
221.735 |
5 |
Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
||||
5.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
166.079 |
161.038 |
5.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
171.085 |
166.044 |
5.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
215.170 |
208.617 |
6 |
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
6.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
541.418 |
536.377 |
6.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
667.352 |
662.310 |
6.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
828.473 |
821.919 |
7 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất |
||||
7.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
531.929 |
526.887 |
7.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
654.122 |
649.081 |
7.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
804.191 |
797.637 |
8 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất |
||||
8.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
585.549 |
580.508 |
8.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
710.465 |
705.424 |
8.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
882.594 |
876.040 |
9 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||
9.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
585.549 |
580.508 |
9.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
710.465 |
705.424 |
9.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
882.594 |
876.040 |
10 |
Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||
10.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
585.549 |
580.508 |
10.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
710.465 |
705.424 |
10.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
882.594 |
876.040 |
11 |
Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||
11.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
585.549 |
580.508 |
11.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
710.465 |
705.424 |
11.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
882.594 |
876.040 |
12 |
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
12.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
587.296 |
582.255 |
12.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
712.901 |
707.860 |
12.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
887.064 |
880.511 |
13 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
13.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
586.422 |
581.381 |
13.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
711.683 |
706.642 |
13.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
884.829 |
878.275 |
14 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp |
||||
14.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
587.296 |
582.255 |
14.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
712.901 |
707.860 |
14.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
887.064 |
880.511 |
15 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai |
||||
15.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
585.549 |
580.508 |
15.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
710.465 |
705.424 |
15.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
882.594 |
876.040 |
16 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai |
||||
16.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
585.549 |
580.508 |
16.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
710.465 |
705.424 |
16.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
882.594 |
876.040 |
17 |
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án |
||||
17.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
585.549 |
580.508 |
17.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
710.465 |
705.424 |
17.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
882.594 |
876.040 |
18 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất |
||||
18.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
585.549 |
580.508 |
18.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
710.465 |
705.424 |
18.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
882.594 |
876.040 |
19 |
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ |
||||
19.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
532.802 |
527.761 |
19.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
655.340 |
650.299 |
19.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
806.426 |
799.872 |
20 |
Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||
20.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
585.549 |
580.508 |
20.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
710.465 |
705.424 |
20.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
882.594 |
876.040 |
21 |
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
||||
21.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
535.383 |
530.342 |
21.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
658.938 |
653.897 |
21.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
813.030 |
806.476 |
22 |
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất |
||||
22.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
592.254 |
587.213 |
22.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
719.549 |
714.508 |
22.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
898.706 |
892.153 |
23 |
Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân) |
||||
23.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
582.429 |
577.388 |
23.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
705.984 |
700.943 |
23.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
874.090 |
867.536 |
24 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất |
||||
24.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
584.675 |
579.634 |
24.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
709.247 |
704.206 |
24.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
880.359 |
873.805 |
25 |
Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu |
||||
25.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
595.038 |
589.997 |
25.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
723.695 |
718.653 |
25.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
906.875 |
900.322 |
26 |
Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
26.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
538.400 |
533.359 |
26.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
663.145 |
658.104 |
26.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
820.751 |
814.198 |
27 |
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN |
||||
27.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
531.055 |
526.014 |
27.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
652.904 |
647.863 |
27.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
801.956 |
795.402 |
28 |
Thu hồi quyền sử dụng đất |
||||
28.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
212.499 |
207.458 |
28.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
209.976 |
204.935 |
28.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
267.031 |
260.477 |
29 |
Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính |
||||
29.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
572.605 |
567.564 |
29.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
692.420 |
687.379 |
29.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
849.473 |
842.919 |
9.9.1.2. Trực tuyến
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
CẤP MỚI |
|
|
|
|
1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất, tài sản, cả đất và tài sản |
||||
1.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
793.702 |
785.300 |
1.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
929.166 |
920.764 |
1.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.166.936 |
1.156.013 |
II |
KHÔNG CẤP MỚI |
|
|
|
|
1 |
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
||||
1.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
534.479 |
529.438 |
1.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
661.774 |
656.733 |
1.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
823.800 |
817.247 |
2 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
||||
2.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
326.846 |
321.805 |
2.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
319.956 |
314.915 |
2.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
428.524 |
421.971 |
3 |
Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất |
||||
3.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
531.055 |
526.014 |
3.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
642.511 |
637.470 |
3.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
798.838 |
792.284 |
4 |
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ |
||||
4.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
167.754 |
162.713 |
4.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
180.630 |
175.589 |
4.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
228.288 |
221.735 |
5 |
Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
||||
5.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
166.079 |
161.038 |
5.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
171.085 |
166.044 |
5.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
215.170 |
208.617 |
6 |
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
6.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
531.025 |
525.984 |
6.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
656.958 |
651.917 |
6.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
814.961 |
808.408 |
7 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất |
||||
7.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
521.535 |
516.494 |
7.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
643.729 |
638.688 |
7.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
790.679 |
784.126 |
8 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất |
||||
8.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
575.155 |
570.114 |
8.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
700.072 |
695.031 |
8.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
869.082 |
862.529 |
9 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||
9.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
575.155 |
570.114 |
9.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
700.072 |
695.031 |
9.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
869.082 |
862.529 |
10 |
Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||
10.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
575.155 |
570.114 |
10.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
700.072 |
695.031 |
10.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
869.082 |
862.529 |
11 |
Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||
11.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
575.155 |
570.114 |
11.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
700.072 |
695.031 |
11.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
869.082 |
862.529 |
12 |
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
12.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
576.902 |
571.861 |
12.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
702.507 |
697.466 |
12.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
873.553 |
866.999 |
13 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
13.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
576.029 |
570.988 |
13.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
701.290 |
696.248 |
13.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
871.318 |
864.764 |
14 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp |
||||
14.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
576.902 |
571.861 |
14.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
702.507 |
697.466 |
14.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
873.553 |
866.999 |
15 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai |
||||
15.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
575.155 |
570.114 |
15.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
700.072 |
695.031 |
15.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
869.082 |
862.529 |
16 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai |
||||
16.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
575.155 |
570.114 |
16.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
700.072 |
695.031 |
16.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
869.082 |
862.529 |
17 |
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án |
||||
17.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
575.155 |
570.114 |
17.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
700.072 |
695.031 |
17.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
869.082 |
862.529 |
18 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất |
||||
18.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
575.155 |
570.114 |
18.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
700.072 |
695.031 |
18.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
869.082 |
862.529 |
19 |
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ |
||||
19.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
522.409 |
517.368 |
19.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
644.947 |
639.906 |
19.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
792.915 |
786.361 |
20 |
Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||
20.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
575.155 |
570.114 |
20.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
700.072 |
695.031 |
20.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
869.082 |
862.529 |
21 |
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
||||
21.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
524.990 |
519.948 |
21.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
648.545 |
643.504 |
21.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
799.518 |
792.965 |
22 |
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất |
||||
22.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
581.860 |
576.819 |
22.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
709.155 |
704.114 |
22.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
885.195 |
878.642 |
23 |
Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân) |
||||
23.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
572.036 |
566.995 |
23.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
695.591 |
690.550 |
23.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
860.578 |
854.025 |
24 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất |
||||
24.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
574.282 |
569.241 |
24.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
698.854 |
693.813 |
24.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
866.847 |
860.294 |
25 |
Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu |
||||
25.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
584.645 |
579.604 |
25.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
713.301 |
708.260 |
25.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
893.364 |
886.811 |
26 |
Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
26.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
528.007 |
522.966 |
26.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
652.751 |
647.710 |
26.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
807.240 |
800.686 |
27 |
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN |
||||
27.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
520.662 |
515.621 |
27.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
642.511 |
637.470 |
27.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
788.444 |
781.891 |
28 |
Thu hồi quyền sử dụng đất |
||||
28.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
212.499 |
207.458 |
28.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
209.976 |
204.935 |
28.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
267.031 |
260.477 |
29 |
Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính |
||||
29.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
562.212 |
557.171 |
29.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
682.027 |
676.986 |
29.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
835.962 |
829.408 |
9.9.2. Nộp hồ sơ tại huyện
9.9.2.1. Trực tiếp
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
CẤP MỚI |
|
|
|
|
1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất, tài sản, cả đất và tài sản |
||||
1.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
803.786 |
795.371 |
1.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
939.250 |
930.835 |
1.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.191.255 |
1.180.315 |
II |
KHÔNG CẤP MỚI |
|
|
|
|
1 |
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
||||
1.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
544.687 |
539.638 |
1.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
671.982 |
666.933 |
1.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
837.070 |
830.507 |
2 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
||||
2.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
337.054 |
332.005 |
2.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
669.602 |
664.553 |
2.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
832.702 |
826.138 |
3 |
Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất |
||||
3.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
541.263 |
536.214 |
3.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
652.719 |
647.670 |
3.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
812.108 |
805.544 |
4 |
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ |
||||
4.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
167.569 |
162.520 |
4.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
180.445 |
175.396 |
4.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
228.047 |
221.483 |
5 |
Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
||||
5.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
165.894 |
160.845 |
5.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
170.899 |
165.850 |
5.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
214.929 |
208.365 |
6 |
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
6.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
541.233 |
536.184 |
6.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
667.166 |
662.117 |
6.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
828.231 |
821.668 |
7 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất |
||||
7.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
531.743 |
526.694 |
7.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
653.937 |
648.888 |
7.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
803.950 |
797.386 |
8 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất |
||||
8.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
585.363 |
580.314 |
8.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
710.280 |
705.231 |
8.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
882.353 |
875.789 |
9 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||
9.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
585.363 |
580.314 |
9.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
710.280 |
705.231 |
9.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
882.353 |
875.789 |
10 |
Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||
10.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
585.363 |
580.314 |
10.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
710.280 |
705.231 |
10.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
882.353 |
875.789 |
11 |
Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||
11.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
585.363 |
580.314 |
11.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
710.280 |
705.231 |
11.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
882.353 |
875.789 |
12 |
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
12.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
587.110 |
582.061 |
12.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
712.715 |
707.666 |
12.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
886.823 |
880.259 |
13 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
13.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
586.237 |
581.188 |
13.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
711.497 |
706.448 |
13.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
884.588 |
878.024 |
14 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp |
||||
14.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
587.110 |
582.061 |
14.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
712.715 |
707.666 |
14.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
886.823 |
880.259 |
15 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai |
||||
15.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
585.363 |
580.314 |
15.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
710.280 |
705.231 |
15.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
882.353 |
875.789 |
16 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai |
||||
16.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
585.363 |
580.314 |
16.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
710.280 |
705.231 |
16.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
882.353 |
875.789 |
17 |
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án |
||||
17.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
585.363 |
580.314 |
17.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
710.280 |
705.231 |
17.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
882.353 |
875.789 |
18 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất |
||||
18.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
585.363 |
580.314 |
18.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
710.280 |
705.231 |
18.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
882.353 |
875.789 |
19 |
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ |
||||
19.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
532.617 |
527.568 |
19.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
655.154 |
650.105 |
19.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
806.185 |
799.621 |
20 |
Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||
20.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
585.363 |
580.314 |
20.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
710.280 |
705.231 |
20.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
882.353 |
875.789 |
21 |
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
||||
21.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
535.197 |
530.148 |
21.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
658.752 |
653.703 |
21.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
812.789 |
806.225 |
22 |
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất |
||||
22.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
592.068 |
587.019 |
22.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
719.363 |
714.314 |
22.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
898.465 |
891.902 |
23 |
Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân) |
||||
23.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
582.244 |
577.195 |
23.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
705.799 |
700.750 |
23.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
873.848 |
867.285 |
24 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất |
||||
24.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
584.490 |
579.441 |
24.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
709.062 |
704.013 |
24.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
880.117 |
873.554 |
25 |
Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu |
||||
25.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
594.853 |
589.804 |
25.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
723.509 |
718.460 |
25.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
906.634 |
900.071 |
26 |
Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
26.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
538.215 |
533.166 |
26.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
662.959 |
657.910 |
26.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
820.510 |
813.946 |
27 |
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN |
||||
27.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
530.870 |
525.821 |
27.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
652.719 |
647.670 |
27.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
801.714 |
795.151 |
28 |
Thu hồi quyền sử dụng đất |
||||
28.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
212.313 |
207.264 |
28.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
209.791 |
204.742 |
28.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
266.789 |
260.226 |
29 |
Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính |
||||
29.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
572.419 |
567.370 |
29.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
692.235 |
687.186 |
29.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
849.232 |
842.668 |
9.9.2.2. Trực tuyến
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
CẤP MỚI |
|
|
|
|
1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất, tài sản, cả đất và tài sản |
||||
1.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
793.393 |
784.978 |
1.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
928.856 |
920.441 |
1.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.210.901 |
1.199.962 |
II |
KHÔNG CẤP MỚI |
|
|
|
|
1 |
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
||||
1.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
534.294 |
529.245 |
1.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
661.589 |
656.540 |
1.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
823.559 |
816.995 |
2 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
||||
2.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
326.661 |
321.612 |
2.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
319.771 |
314.722 |
2.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
428.283 |
421.720 |
3 |
Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất |
||||
3.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
530.870 |
525.821 |
3.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
642.326 |
637.277 |
3.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
798.597 |
792.033 |
4 |
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ |
||||
4.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
167.569 |
162.520 |
4.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
180.445 |
175.396 |
4.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
228.047 |
221.483 |
5 |
Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
||||
5.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
165.894 |
160.845 |
5.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
170.899 |
165.850 |
5.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
214.929 |
208.365 |
6 |
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
6.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
530.839 |
525.790 |
6.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
656.773 |
651.724 |
6.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
814.720 |
808.156 |
7 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất |
||||
7.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
521.350 |
516.301 |
7.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
643.543 |
638.494 |
7.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
790.438 |
783.875 |
8 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất |
||||
8.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
574.970 |
569.921 |
8.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
699.886 |
694.837 |
8.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
868.841 |
862.278 |
9 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||
9.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
574.970 |
569.921 |
9.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
699.886 |
694.837 |
9.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
868.841 |
862.278 |
10 |
Thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||
10.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
574.970 |
569.921 |
10.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
699.886 |
694.837 |
10.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
868.841 |
862.278 |
11 |
Tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||
11.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
574.970 |
569.921 |
11.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
699.886 |
694.837 |
11.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
868.841 |
862.278 |
12 |
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
12.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
576.717 |
571.668 |
12.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
702.322 |
697.273 |
12.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
873.312 |
866.748 |
13 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
13.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
575.843 |
570.794 |
13.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
701.104 |
696.055 |
13.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
871.076 |
864.513 |
14 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp |
||||
14.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
576.717 |
571.668 |
14.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
702.322 |
697.273 |
14.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
873.312 |
866.748 |
15 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai |
||||
15.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
574.970 |
569.921 |
15.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
699.886 |
694.837 |
15.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
868.841 |
862.278 |
16 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai |
||||
16.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
574.970 |
569.921 |
16.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
699.886 |
694.837 |
16.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
868.841 |
862.278 |
17 |
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án |
||||
17.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
574.970 |
569.921 |
17.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
699.886 |
694.837 |
17.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
868.841 |
862.278 |
18 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất |
||||
18.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
574.970 |
569.921 |
18.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
699.886 |
694.837 |
18.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
868.841 |
862.278 |
19 |
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ |
||||
19.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
522.223 |
517.174 |
19.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
644.761 |
639.712 |
19.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
792.674 |
786.110 |
20 |
Chuyển đổi hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||
20.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
574.970 |
569.921 |
20.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
699.886 |
694.837 |
20.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
868.841 |
862.278 |
21 |
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
||||
21.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
524.804 |
519.755 |
21.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
648.359 |
643.310 |
21.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
799.277 |
792.714 |
22 |
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất |
||||
22.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
581.675 |
576.626 |
22.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
708.970 |
703.921 |
22.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
884.954 |
878.390 |
23 |
Gia hạn sử dụng đất (kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân) |
||||
23.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
571.851 |
566.802 |
23.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
695.406 |
690.357 |
23.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
860.337 |
853.774 |
24 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất |
||||
24.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
574.096 |
569.047 |
24.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
698.669 |
693.620 |
24.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
866.606 |
860.042 |
25 |
Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu |
||||
25.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
584.459 |
579.410 |
25.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
713.116 |
708.067 |
25.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
893.123 |
886.559 |
26 |
Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
26.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
527.822 |
522.773 |
26.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
652.566 |
647.517 |
26.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
806.999 |
800.435 |
27 |
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN |
||||
27.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
520.476 |
515.427 |
27.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
642.326 |
637.277 |
27.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
788.203 |
781.640 |
28 |
Thu hồi quyền sử dụng đất |
||||
28.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
212.313 |
207.264 |
28.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
209.791 |
204.742 |
28.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
266.789 |
260.226 |
29 |
Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ tài chính |
||||
29.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
562.026 |
556.977 |
29.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
681.841 |
676.792 |
29.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
835.720 |
829.157 |
9.10. Đăng ký biến động đất đai đối với tổ chức
9.10.1. Trực tiếp
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
CẤP MỚI |
|
|
|
|
1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất, tài sản, cả đất và tài sản |
||||
1.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.500.934 |
1.488.856 |
1.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.473.258 |
1.461.180 |
1.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.918.306 |
1.902.605 |
II |
KHÔNG CẤP MỚI |
|
|
|
|
1 |
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
||||
1.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.276.909 |
1.269.662 |
1.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.268.647 |
1.261.401 |
1.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.639.435 |
1.630.014 |
2 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
||||
2.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.275.171 |
1.267.925 |
2.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.267.653 |
1.260.406 |
2.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.637.095 |
1.627.674 |
3 |
Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất |
||||
3.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.273.241 |
1.265.994 |
3.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.268.647 |
1.261.401 |
3.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.649.828 |
1.640.407 |
4 |
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ |
||||
4.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
233.274 |
226.027 |
4.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
233.274 |
226.027 |
4.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
287.938 |
278.518 |
5 |
Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; |
||||
5.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
231.432 |
224.185 |
5.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
189.859 |
182.612 |
5.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
232.051 |
222.630 |
6 |
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất |
||||
6.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.273.394 |
1.266.147 |
6.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.266.636 |
1.259.389 |
6.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.634.700 |
1.625.279 |
7 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất |
||||
7.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.263.737 |
1.256.490 |
7.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.261.110 |
1.253.863 |
7.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.621.694 |
1.612.273 |
8 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||
8.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.312.340 |
1.305.094 |
8.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.306.706 |
1.299.459 |
8.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.685.208 |
1.675.787 |
9 |
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
9.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.314.118 |
1.306.871 |
9.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.266.150 |
1.258.903 |
9.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.633.558 |
1.624.137 |
10 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
10.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.313.229 |
1.305.982 |
10.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.307.215 |
1.299.968 |
10.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.686.405 |
1.676.985 |
11 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp |
||||
11.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.314.118 |
1.306.871 |
11.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.307.723 |
1.300.477 |
11.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.687.603 |
1.678.182 |
12 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai |
||||
12.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.312.340 |
1.305.094 |
12.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.306.706 |
1.299.459 |
12.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.685.208 |
1.675.787 |
13 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai |
||||
13.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.312.340 |
1.305.094 |
13.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.306.706 |
1.299.459 |
13.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.685.208 |
1.675.787 |
14 |
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án |
||||
14.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.312.340 |
1.305.094 |
14.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.306.706 |
1.299.459 |
14.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.685.208 |
1.675.787 |
15 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất |
||||
15.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.312.340 |
1.305.094 |
15.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.306.706 |
1.299.459 |
15.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.685.208 |
1.675.787 |
16 |
Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp |
||||
16.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.312.340 |
1.305.094 |
16.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.306.706 |
1.299.459 |
16.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.685.208 |
1.675.787 |
17 |
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ |
||||
17.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.264.626 |
1.257.379 |
17.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.261.618 |
1.254.371 |
17.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.622.891 |
1.613.471 |
18 |
Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu |
||||
18.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.313.229 |
1.305.982 |
18.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.307.215 |
1.299.968 |
18.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.686.405 |
1.676.985 |
19 |
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
||||
19.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.267.252 |
1.260.005 |
19.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.263.121 |
1.255.874 |
19.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.626.429 |
1.617.008 |
20 |
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất |
||||
20.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.318.817 |
1.311.570 |
20.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.310.556 |
1.303.309 |
20.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.693.815 |
1.684.394 |
21 |
Gia hạn sử dụng đất |
||||
21.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.308.993 |
1.301.746 |
21.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.304.862 |
1.297.615 |
21.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.680.641 |
1.671.220 |
22 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất |
||||
22.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.311.451 |
1.304.205 |
22.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.306.197 |
1.298.951 |
22.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.684.011 |
1.674.590 |
23 |
Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu |
||||
23.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.321.997 |
1.314.750 |
23.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.312.232 |
1.304.985 |
23.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.698.214 |
1.688.794 |
24 |
Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
24.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.270.323 |
1.263.076 |
24.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.264.878 |
1.257.632 |
24.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.630.564 |
1.621.144 |
25 |
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN |
||||
25.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.262.848 |
1.255.601 |
25.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.260.601 |
1.253.354 |
25.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.620.497 |
1.611.076 |
26 |
Thu hồi quyền sử dụng đất |
||||
26.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
272.047 |
264.800 |
26.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
261.654 |
254.407 |
26.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
327.987 |
318.566 |
9.10.2. Trực tuyến
Đơn vị tính: Đồng
STT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Khó khăn |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
CẤP MỚI |
|
|
|
|
1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất, tài sản, cả đất và tài sản |
||||
1.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.489.256 |
1.477.178 |
1.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.461.580 |
1.449.502 |
1.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.903.125 |
1.887.423 |
II |
KHÔNG CẤP MỚI |
|
|
|
|
1 |
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
||||
1.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.265.231 |
1.257.984 |
1.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.256.970 |
1.249.723 |
1.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.624.254 |
1.614.833 |
2 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
||||
2.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.263.493 |
1.256.247 |
2.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.255.975 |
1.248.728 |
2.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.621.914 |
1.612.493 |
3 |
Thay đổi diện tích do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất |
||||
3.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.261.563 |
1.254.316 |
3.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.248.923 |
1.241.676 |
3.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.615.709 |
1.606.288 |
4 |
Trường hợp đo đạc lại thửa đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ |
||||
4.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
233.274 |
226.027 |
4.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
233.274 |
226.027 |
4.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
287.938 |
278.518 |
5 |
Thay đổi tên đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; |
||||
5.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
231.432 |
224.185 |
5.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
189.859 |
182.612 |
5.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
232.051 |
222.630 |
6 |
Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế), tài sản gắn liền với đất |
||||
6.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.261.716 |
1.254.469 |
6.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.254.958 |
1.247.711 |
6.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.619.519 |
1.610.098 |
7 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất |
||||
7.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.252.059 |
1.244.812 |
7.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.249.432 |
1.242.185 |
7.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.606.513 |
1.597.092 |
8 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
||||
8.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.300.662 |
1.293.416 |
8.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.295.028 |
1.287.781 |
8.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.670.027 |
1.660.606 |
9 |
Góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
9.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.302.440 |
1.295.194 |
9.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.296.046 |
1.288.799 |
9.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.672.421 |
1.663.001 |
10 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
10.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.301.551 |
1.294.305 |
10.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.295.537 |
1.288.290 |
10.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.671.224 |
1.661.803 |
11 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp |
||||
11.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.302.440 |
1.295.194 |
11.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.296.046 |
1.288.799 |
11.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.672.421 |
1.663.001 |
12 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai |
||||
12.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.300.662 |
1.293.416 |
12.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.295.028 |
1.287.781 |
12.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.670.027 |
1.660.606 |
13 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai |
||||
13.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.300.662 |
1.293.416 |
13.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.295.028 |
1.287.781 |
13.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.670.027 |
1.660.606 |
14 |
Chuyển quyền sử dụng cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án |
||||
14.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.300.662 |
1.293.416 |
14.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.295.028 |
1.287.781 |
14.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.670.027 |
1.660.606 |
15 |
Chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất |
||||
15.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.300.662 |
1.293.416 |
15.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.295.028 |
1.287.781 |
15.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.670.027 |
1.660.606 |
16 |
Trường hợp chuyển đổi công ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp |
||||
16.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.300.662 |
1.293.416 |
16.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.295.028 |
1.287.781 |
16.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.670.027 |
1.660.606 |
17 |
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân, nhân thân hoặc địa chỉ |
||||
17.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.252.948 |
1.245.701 |
17.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.249.940 |
1.242.694 |
17.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.607.710 |
1.598.289 |
18 |
Chủ đầu tư xây dựng nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu |
||||
18.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.301.551 |
1.294.305 |
18.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.295.537 |
1.288.290 |
18.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.671.224 |
1.661.803 |
19 |
Xác lập hoặc thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
||||
19.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.255.574 |
1.248.327 |
19.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.251.443 |
1.244.197 |
19.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.611.247 |
1.601.827 |
20 |
Chuyển mục đích sử dụng toàn bộ thửa đất |
||||
20.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.307.139 |
1.299.892 |
20.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.298.878 |
1.291.631 |
20.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.678.634 |
1.669.213 |
21 |
Gia hạn sử dụng đất |
||||
21.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.297.315 |
1.290.068 |
21.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.293.184 |
1.285.937 |
21.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.665.460 |
1.656.039 |
22 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền hay thuê đất |
||||
22.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.299.774 |
1.292.527 |
22.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.294.519 |
1.287.273 |
22.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.668.830 |
1.659.409 |
23 |
Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu |
||||
23.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.310.319 |
1.303.073 |
23.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.300.554 |
1.293.308 |
23.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.683.033 |
1.673.612 |
24 |
Có thay đổi đối với những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
||||
24.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.258.645 |
1.251.398 |
24.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.253.201 |
1.245.954 |
24.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.615.383 |
1.605.962 |
25 |
Phát hiện có sai sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN |
||||
25.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.251.170 |
1.243.923 |
25.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.248.923 |
1.241.676 |
25.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
1.605.316 |
1.595.895 |
26 |
Thu hồi quyền sử dụng đất |
||||
26.1 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
272.047 |
264.800 |
26.2 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
261.654 |
254.407 |
26.3 |
Trường hợp đăng ký, cấp GCN QSD đất là đất và tài sản |
||||
|
Tổng cộng đơn giá |
Hồ sơ |
1-5 |
327.987 |
318.566 |
9.11. Trích lục hồ sơ địa chính
Đơn vị tính: Đồng/Hồ sơ
Số TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
ĐVT |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
A |
Trích lục hồ sơ cho khu đất gồm 01 thửa |
Hồ sơ |
119.783 |
117.372 |
B |
Trích lục hồ sơ cho khu đất dưới 05 thửa |
Hồ sơ |
93.897 |
93.897 |
C |
Trích lục hồ sơ cho khu đất từ 05 đến 10 thửa |
Hồ sơ |
76.292 |
76.292 |
D |
Trích lục hồ sơ cho khu đất trên 10 thửa |
Hồ sơ |
55.263 |
55.263 |
10. Đơn giá thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1.000 và bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
1 |
LƯỚI KHỐNG CHẾ |
||||
1.1 |
Chọn điểm, chôn mốc |
||||
1.1.1 |
Lưới cơ sở cấp 1 |
điểm |
KK 1 |
2.627.976 |
2.582.976 |
KK 2 |
3.461.126 |
3.404.126 |
|||
KK 3 |
4.428.296 |
4.353.296 |
|||
KK 4 |
5.733.533 |
5.634.533 |
|||
KK 5 |
7.305.996 |
7.179.996 |
|||
1.1.2 |
Lưới cơ sở cấp 2 |
điểm |
KK 1 |
1.889.601 |
1.859.601 |
KK 2 |
2.479.262 |
2.440.262 |
|||
KK 3 |
3.159.390 |
3.105.390 |
|||
KK 4 |
4.061.313 |
3.992.313 |
|||
KK 5 |
5.183.356 |
5.096.356 |
|||
1.1.3 |
Lưới đo vẽ cấp 1 |
điểm |
KK 1 |
1.634.468 |
1.607.468 |
KK 2 |
2.121.555 |
2.088.555 |
|||
KK 3 |
2.711.370 |
2.666.370 |
|||
KK 4 |
3.485.989 |
3.425.989 |
|||
KK 5 |
4.402.262 |
4.327.262 |
|||
1.1.4 |
Lưới đo vẽ cấp 2 |
điểm |
KK 1 |
543.391 |
522.391 |
KK 2 |
719.673 |
692.673 |
|||
KK 3 |
911.292 |
875.292 |
|||
KK 4 |
1.169.009 |
1.121.009 |
|||
KK 5 |
1.457.160 |
1.397.160 |
|||
1.2 |
Xây tường vây điểm lưới cơ sở cấp 1 |
điểm |
KK 1 |
3.085.766 |
3.040.766 |
KK 2 |
3.400.796 |
3.346.796 |
|||
KK 3 |
3.939.901 |
3.873.901 |
|||
KK 4 |
5.230.442 |
5.152.442 |
|||
KK 5 |
5.919.445 |
5.832.445 |
|||
1.3 |
Tìm điểm gốc tọa độ |
||||
1.3.1 |
Có tường vây |
điểm |
KK 1 |
673.931 |
619.931 |
KK 2 |
804.482 |
735.482 |
|||
KK 3 |
945.907 |
864.907 |
|||
KK 4 |
1.140.232 |
1.038.232 |
|||
KK 5 |
1.418.191 |
1.310.191 |
|||
1.3.2 |
Không có tường vây |
điểm |
KK 1 |
836.518 |
769.018 |
KK 2 |
999.706 |
913.456 |
|||
KK 3 |
1.176.488 |
1.075.238 |
|||
KK 4 |
1.419.394 |
1.291.894 |
|||
KK 5 |
1.766.843 |
1.631.843 |
|||
1.4 |
Tìm điểm gốc độ cao |
||||
1.4.1 |
Có tường vây |
điểm |
KK 1 |
2.569.352 |
2.508.307 |
KK 2 |
2.893.857 |
2.826.812 |
|||
KK 3 |
3.249.554 |
3.176.509 |
|||
KK 4 |
3.660.654 |
3.575.609 |
|||
KK 5 |
4.186.804 |
4.089.759 |
|||
1.4.2 |
Không có tường vây |
điểm |
KK 1 |
3.224.306 |
3.141.896 |
KK 2 |
3.631.788 |
3.541.277 |
|||
KK 3 |
4.078.230 |
3.979.619 |
|||
KK 4 |
4.594.515 |
4.479.705 |
|||
KK 5 |
5.258.019 |
5.127.008 |
|||
1.5 |
Đo ngắm |
||||
1.5.1 |
Đo GNSS |
||||
1.5.1.1 |
Lưới cơ sở cấp 1 |
điểm |
KK 1 |
1.694.971 |
1.538.157 |
KK 2 |
1.993.794 |
1.806.234 |
|||
KK 3 |
2.399.815 |
2.170.321 |
|||
KK 4 |
3.063.245 |
2.785.298 |
|||
KK 5 |
4.047.020 |
3.656.793 |
|||
1.5.1.2 |
Lưới cơ sở cấp 2 |
điểm |
KK 1 |
1.040.833 |
948.847 |
KK 2 |
1.210.229 |
1.096.349 |
|||
KK 3 |
1.467.685 |
1.329.578 |
|||
KK 4 |
1.861.825 |
1.697.158 |
|||
KK 5 |
2.444.893 |
2.209.880 |
|||
1.5.1.3 |
Lưới đo vẽ cấp 1 |
điểm |
KK 1 |
538.949 |
489.696 |
KK 2 |
630.751 |
572.645 |
|||
KK 3 |
747.147 |
680.187 |
|||
KK 4 |
946.755 |
864.421 |
|||
KK 5 |
1.244.879 |
1.129.466 |
|||
1.5.1.4 |
Lưới đo vẽ cấp 2 |
điểm |
KK 1 |
382.235 |
348.555 |
KK 2 |
449.223 |
409.023 |
|||
KK 3 |
527.325 |
478.272 |
|||
KK 4 |
672.533 |
614.626 |
|||
KK 5 |
867.796 |
785.662 |
|||
1.5.2 |
Đo đường chuyền |
||||
1.5.2.1 |
Lưới cơ sở cấp 2 |
km |
KK 1 |
2.143.111 |
2.109.951 |
KK 2 |
2.739.810 |
2.696.475 |
|||
KK 3 |
3.520.208 |
3.463.646 |
|||
KK 4 |
4.520.594 |
4.446.734 |
|||
KK 5 |
5.845.385 |
5.750.157 |
|||
1.5.2.2 |
Lưới đo vẽ cấp 1 |
km |
KK 1 |
1.955.590 |
1.924.465 |
KK 2 |
2.475.983 |
2.436.718 |
|||
KK 3 |
3.169.091 |
3.117.616 |
|||
KK 4 |
4.068.713 |
4.001.975 |
|||
KK 5 |
5.201.094 |
5.115.024 |
|||
1.5.2.3 |
Lưới đo vẽ cấp 2 |
km |
KK 1 |
1.812.312 |
1.784.239 |
KK 2 |
2.276.602 |
2.240.389 |
|||
KK 3 |
2.936.759 |
2.890.372 |
|||
KK 4 |
3.714.929 |
3.655.314 |
|||
KK 5 |
4.684.105 |
4.606.175 |
|||
1.5.3 |
Lưới độ cao kỹ thuật |
||||
1.5.3.1 |
Đo cao thủy chuẩn hình học |
||||
1.5.3.1.1 |
Bằng máy quang cơ |
km |
KK 1 |
377.724 |
376.074 |
KK 2 |
456.462 |
454.482 |
|||
KK 3 |
516.724 |
514.414 |
|||
KK 4 |
618.769 |
615.799 |
|||
KK 5 |
736.126 |
732.661 |
|||
1.5.3.1.2 |
Bằng máy điện tử |
km |
KK 1 |
329.947 |
327.761 |
KK 2 |
396.990 |
394.408 |
|||
KK 3 |
448.328 |
445.349 |
|||
KK 4 |
535.101 |
531.527 |
|||
KK 5 |
635.029 |
630.860 |
|||
1.5.3.1.3 |
Đo cao lượng giác |
điểm |
KK 1 |
1.474.681 |
1.455.766 |
KK 2 |
1.917.096 |
1.892.076 |
|||
KK 3 |
2.497.486 |
2.464.326 |
|||
KK 4 |
3.248.027 |
3.204.692 |
|||
KK 5 |
4.203.821 |
4.147.258 |
|||
1.6 |
Tính toán bình sai |
||||
1.6.1 |
Đo GNSS |
||||
1.6.1.1 |
Lưới cơ sở cấp 1 |
điểm |
KK 1 |
148.798 |
148.371 |
KK 2 |
148.798 |
148.371 |
|||
KK 3 |
148.798 |
148.371 |
|||
KK 4 |
148.798 |
148.371 |
|||
KK 5 |
148.798 |
148.371 |
|||
1.6.1.2 |
Lưới cơ sở cấp 2 |
điểm |
KK 1 |
94.667 |
94.410 |
KK 2 |
94.667 |
94.410 |
|||
KK 3 |
94.667 |
94.410 |
|||
KK 4 |
94.667 |
94.410 |
|||
KK 5 |
94.667 |
94.410 |
|||
1.6.1.3 |
Lưới đo vẽ cấp 1 |
điểm |
KK 1 |
49.424 |
49.250 |
KK 2 |
49.424 |
49.250 |
|||
KK 3 |
49.424 |
49.250 |
|||
KK 4 |
49.424 |
49.250 |
|||
KK 5 |
49.424 |
49.250 |
|||
1.6.1.4 |
Lưới đo vẽ cấp 2 |
điểm |
KK 1 |
36.245 |
36.071 |
KK 2 |
36.245 |
36.071 |
|||
KK 3 |
36.245 |
36.071 |
|||
KK 4 |
36.245 |
36.071 |
|||
KK 5 |
36.245 |
36.071 |
|||
1.6.2 |
Đo đường chuyền |
||||
1.6.2.1 |
Lưới cơ sở cấp 2 |
km |
KK 1 |
83.847 |
82.914 |
KK 2 |
107.049 |
105.709 |
|||
KK 3 |
139.018 |
137.271 |
|||
KK 4 |
179.953 |
177.623 |
|||
KK 5 |
230.147 |
227.206 |
|||
1.6.2.2 |
Lưới đo vẽ cấp 1 |
km |
KK 1 |
75.068 |
74.135 |
KK 2 |
97.736 |
96.511 |
|||
KK 3 |
125.327 |
123.696 |
|||
KK 4 |
161.697 |
159.659 |
|||
KK 5 |
207.468 |
204.819 |
|||
1.6.2.3 |
Lưới đo vẽ cấp 2 |
km |
KK 1 |
70.557 |
69.712 |
KK 2 |
88.846 |
87.710 |
|||
KK 3 |
111.515 |
110.087 |
|||
KK 4 |
143.495 |
141.660 |
|||
KK 5 |
184.354 |
182.024 |
|||
1.6.3 |
Lưới độ cao kỹ thuật |
||||
1.6.3.1 |
Đo cao thủy chuẩn hình học |
||||
1.6.3.1.1 |
Bằng máy quang cơ |
điểm |
KK 1 |
130.473 |
130.157 |
KK 2 |
130.473 |
130.157 |
|||
KK 3 |
130.473 |
130.157 |
|||
KK 4 |
130.473 |
130.157 |
|||
KK 5 |
130.473 |
130.157 |
|||
1.6.3.1.2 |
Bằng máy điện tử |
điểm |
KK 1 |
121.468 |
121.267 |
KK 2 |
121.468 |
121.267 |
|||
KK 3 |
121.468 |
121.267 |
|||
KK 4 |
121.468 |
121.267 |
|||
KK 5 |
121.468 |
121.267 |
|||
1.6.3.1.3 |
Đo cao lượng giác |
điểm |
KK 1 |
112.348 |
112.147 |
KK 2 |
112.348 |
112.147 |
|||
KK 3 |
112.348 |
112.147 |
|||
KK 4 |
112.348 |
112.147 |
|||
KK 5 |
112.348 |
112.147 |
|||
2 |
ĐO ĐẠC ĐỊA HÌNH |
||||
2.1 |
Đo đạc địa hình bằng phương pháp toàn đạc điện tử |
||||
2.1.1 |
Tỷ lệ 1:500 |
||||
2.1.1.1 |
Đo vẽ chi tiết |
||||
2.1.1.1.1 |
KCĐ 0,5m |
mảnh |
KK 1 |
26.106.388 |
25.654.618 |
KK 2 |
34.179.424 |
33.592.326 |
|||
KK 3 |
44.784.629 |
44.021.504 |
|||
KK 4 |
58.311.476 |
57.319.413 |
|||
KK 5 |
75.243.223 |
73.953.033 |
|||
2.1.1.1.2 |
KCĐ 1,0m |
mảnh |
KK 1 |
22.391.537 |
22.016.079 |
KK 2 |
28.507.413 |
28.019.013 |
|||
KK 3 |
36.927.866 |
36.292.946 |
|||
KK 4 |
47.951.633 |
47.125.423 |
|||
KK 5 |
62.045.848 |
60.972.385 |
|||
2.1.1.1.3 |
Lập bản vẽ |
mảnh |
KK 1 |
2.332.995 |
2.299.819 |
KK 2 |
2.802.781 |
2.759.045 |
|||
KK 3 |
4.366.976 |
4.312.680 |
|||
KK 4 |
6.119.102 |
6.050.022 |
|||
KK 5 |
8.059.117 |
7.971.029 |
|||
2.1.2 |
Tỷ lệ 1:1.000 |
||||
2.1.2.1 |
Đo vẽ chi tiết |
||||
2.1.2.1.1 |
KCĐ 0,5m |
mảnh |
KK 1 |
70.908.655 |
69.690.708 |
KK 2 |
92.591.914 |
91.008.684 |
|||
KK 3 |
120.215.921 |
118.157.518 |
|||
KK 4 |
156.084.236 |
153.408.211 |
|||
KK 5 |
202.772.101 |
199.293.269 |
|||
2.1.2.1.2 |
KCĐ 1,0m |
mảnh |
KK 1 |
59.330.416 |
58.315.969 |
KK 2 |
77.990.497 |
76.671.817 |
|||
KK 3 |
100.391.446 |
98.676.959 |
|||
KK 4 |
130.433.230 |
128.204.905 |
|||
KK 5 |
169.106.132 |
166.208.292 |
|||
2.1.2.1.3 |
KCĐ 2,5m |
mảnh |
KK 1 |
50.404.063 |
49.552.416 |
KK 2 |
64.824.247 |
63.717.207 |
|||
KK 3 |
84.180.287 |
82.741.542 |
|||
KK 4 |
109.168.035 |
107.297.870 |
|||
KK 5 |
141.935.619 |
139.503.794 |
|||
2.1.2.1.4 |
Lập bản vẽ |
mảnh |
KK 1 |
4.511.098 |
4.453.634 |
KK 2 |
6.075.292 |
6.007.268 |
|||
KK 3 |
6.545.100 |
6.466.516 |
|||
KK 4 |
8.203.238 |
8.111.982 |
|||
KK 5 |
9.908.393 |
9.803.409 |
|||
2.1.3 |
Tỷ lệ 1:2.000 |
||||
2.1.3.1 |
Đo vẽ chi tiết |
||||
2.1.3.1.1 |
KCĐ 0,5m |
mảnh |
KK 1 |
198.308.595 |
194.930.495 |
KK 2 |
256.925.971 |
252.534.441 |
|||
KK 3 |
333.975.317 |
328.266.124 |
|||
KK 4 |
433.352.706 |
425.931.061 |
|||
KK 5 |
562.633.199 |
552.985.264 |
|||
2.1.3.1.2 |
KCĐ 1,0m |
mảnh |
KK 1 |
164.811.970 |
162.005.705 |
KK 2 |
214.157.611 |
210.509.874 |
|||
KK 3 |
277.828.006 |
273.085.439 |
|||
KK 4 |
360.562.259 |
354.397.226 |
|||
KK 5 |
467.872.077 |
459.857.229 |
|||
2.1.3.1.3 |
KCĐ 2,5m |
mảnh |
KK 1 |
136.632.350 |
134.273.785 |
KK 2 |
180.490.624 |
177.424.897 |
|||
KK 3 |
233.530.510 |
229.544.963 |
|||
KK 4 |
302.630.989 |
297.449.879 |
|||
KK 5 |
393.143.150 |
386.407.300 |
|||
2.1.3.1.4 |
KCĐ 5,0m |
mảnh |
KK 1 |
114.140.829 |
112.207.579 |
KK 2 |
147.649.440 |
145.135.198 |
|||
KK 3 |
191.730.488 |
188.462.278 |
|||
KK 4 |
248.976.631 |
244.727.551 |
|||
KK 5 |
323.131.037 |
317.608.047 |
|||
2.1.3.1.5 |
Lập bản vẽ |
mảnh |
KK 1 |
10.147.133 |
10.036.869 |
KK 2 |
10.241.099 |
10.128.723 |
|||
KK 3 |
10.382.037 |
10.266.493 |
|||
KK 4 |
10.616.919 |
10.496.095 |
|||
KK 5 |
11.946.232 |
11.820.128 |
|||
2.1.4 |
Tỷ lệ 1:5.000 |
||||
2.1.4.1 |
Đo vẽ chi tiết |
||||
2.1.4.1.1 |
KCĐ 1,0m |
mảnh |
KK 1 |
1.025.801.825 |
1.008.342.543 |
KK 2 |
1.329.458.038 |
1.306.760.666 |
|||
KK 3 |
1.727.880.675 |
1.698.374.193 |
|||
KK 4 |
2.239.886.356 |
2.201.527.624 |
|||
KK 5 |
2.909.926.090 |
2.860.060.450 |
|||
2.1.4.1.2 |
KCĐ 2,5m |
mảnh |
KK 1 |
866.627.667 |
851.896.302 |
KK 2 |
1.124.025.094 |
1.104.873.709 |
|||
KK 3 |
1.458.140.498 |
1.433.244.308 |
|||
KK 4 |
1.890.582.028 |
1.858.217.388 |
|||
KK 5 |
2.454.412.581 |
2.412.337.938 |
|||
2.1.4.1.3 |
KCĐ 5,0m |
mảnh |
KK 1 |
727.868.658 |
715.493.823 |
KK 2 |
943.672.766 |
927.586.091 |
|||
KK 3 |
1.224.809.301 |
1.203.896.623 |
|||
KK 4 |
1.588.260.050 |
1.561.073.467 |
|||
KK 5 |
998.152.991 |
962.811.146 |
|||
2.1.4.1.4 |
Lập bản vẽ |
mảnh |
KK 1 |
18.024.397 |
17.833.129 |
KK 2 |
18.494.205 |
18.292.377 |
|||
KK 3 |
20.528.185 |
20.305.237 |
|||
KK 4 |
22.562.165 |
22.318.097 |
|||
KK 5 |
24.126.382 |
23.871.754 |
|||
2.2 |
Đo đạc địa hình bằng công nghệ GNSS |
||||
2.2.1 |
Xây dựng trạm gốc |
mảnh |
KK 1 |
199.572 |
96.372 |
KK 2 |
208.888 |
103.355 |
|||
KK 3 |
229.359 |
108.169 |
|||
KK 4 |
261.605 |
124.758 |
|||
KK 5 |
306.885 |
141.058 |
|||
2.2.2 |
Đo đạc chi tiết địa hình bằng kỹ thuật đo GNSS động |
||||
2.2.2.1 |
Tỷ lệ 1:500 |
||||
2.2.2.1.1 |
Đo vẽ chi tiết |
||||
2.2.2.1.1.1 |
Trạm gốc |
||||
2.2.2.1.1.1.1 |
KCĐ 0,5m |
mảnh |
KK 1 |
9.270.383 |
9.264.930 |
KK 2 |
11.867.496 |
11.860.226 |
|||
KK 3 |
15.247.334 |
15.237.337 |
|||
KK 4 |
19.613.837 |
19.601.114 |
|||
KK 5 |
25.287.107 |
25.270.749 |
|||
2.2.2.1.1.1.2 |
KCĐ 1,0m |
mảnh |
KK 1 |
6.788.425 |
6.783.882 |
KK 2 |
8.914.809 |
8.909.357 |
|||
KK 3 |
11.495.502 |
11.488.232 |
|||
KK 4 |
14.788.366 |
14.779.279 |
|||
KK 5 |
19.377.867 |
19.365.144 |
|||
2.2.2.1.1.1.3 |
Trạm động |
||||
2.2.2.1.1.2.1 |
KCĐ 0,5m |
mảnh |
KK 1 |
9.588.496 |
9.264.930 |
KK 2 |
12.291.647 |
11.860.226 |
|||
KK 3 |
15.830.541 |
15.237.337 |
|||
KK 4 |
20.356.101 |
19.601.114 |
|||
KK 5 |
26.241.447 |
25.270.749 |
|||
2.2.2.1.1.2.2 |
KCĐ 1,0m |
mảnh |
KK 1 |
7.053.520 |
6.783.882 |
KK 2 |
9.232.923 |
8.909.357 |
|||
KK 3 |
11.919.653 |
11.488.232 |
|||
KK 4 |
15.318.555 |
14.779.279 |
|||
KK 5 |
20.120.131 |
19.365.144 |
|||
2.2.2.1.1.2.3 |
Lập bản vẽ |
mảnh |
KK 1 |
1.405.820 |
1.376.090 |
KK 2 |
1.671.843 |
1.636.833 |
|||
KK 3 |
1.946.723 |
1.906.433 |
|||
KK 4 |
2.478.791 |
2.427.940 |
|||
KK 5 |
2.744.836 |
2.688.705 |
|||
2.2.2.2 |
Tỷ lệ 1:1.000 |
||||
2.2.2.2.1 |
Đo vẽ chi tiết |
||||
2.2.2.2.1.1 |
Trạm gốc |
||||
2.2.2.2.1.1.1 |
KCĐ 0,5m |
mảnh |
KK 1 |
23.393.163 |
23.377.714 |
KK 2 |
30.156.889 |
30.136.896 |
|||
KK 3 |
38.929.423 |
38.903.069 |
|||
KK 4 |
50.318.332 |
50.283.799 |
|||
KK 5 |
65.078.972 |
65.034.443 |
|||
2.2.2.2.1.1.2 |
KCĐ 1,0m |
mảnh |
KK 1 |
17.524.892 |
17.513.078 |
KK 2 |
22.602.753 |
22.587.304 |
|||
KK 3 |
29.169.430 |
29.149.438 |
|||
KK 4 |
37.770.653 |
37.744.299 |
|||
KK 5 |
48.820.199 |
48.786.575 |
|||
2.2.2.2.1.1.3 |
KCĐ 2,5m |
mảnh |
KK 1 |
13.895.902 |
13.886.815 |
KK 2 |
17.804.045 |
17.792.231 |
|||
KK 3 |
22.964.010 |
22.948.561 |
|||
KK 4 |
29.570.632 |
29.550.639 |
|||
KK 5 |
38.244.642 |
38.218.288 |
|||
2.2.2.2.1.2 |
Trạm động |
||||
2.2.2.2.1.2.1 |
KCĐ 0,5m |
mảnh |
KK 1 |
24.294.484 |
23.377.714 |
KK 2 |
31.323.304 |
30.136.896 |
|||
KK 3 |
40.466.970 |
38.903.069 |
|||
KK 4 |
52.333.050 |
50.283.799 |
|||
KK 5 |
67.676.898 |
65.034.443 |
|||
2.2.2.2.1.2.2 |
KCĐ 1,0m |
mảnh |
KK 1 |
18.214.138 |
17.513.078 |
KK 2 |
23.504.074 |
22.587.304 |
|||
KK 3 |
30.335.846 |
29.149.438 |
|||
KK 4 |
39.308.201 |
37.744.299 |
|||
KK 5 |
50.781.898 |
48.786.575 |
|||
2.2.2.2.1.2.3 |
KCĐ 2,5m |
mảnh |
KK 1 |
14.426.091 |
13.886.815 |
KK 2 |
18.493.291 |
17.792.231 |
|||
KK 3 |
23.865.331 |
22.948.561 |
|||
KK 4 |
30.737.048 |
29.550.639 |
|||
KK 5 |
39.782.189 |
38.218.288 |
|||
2.2.2.2.1.2.4 |
Lập bản vẽ |
mảnh |
KK 1 |
2.043.255 |
2.002.965 |
KK 2 |
2.383.798 |
2.336.731 |
|||
KK 3 |
2.734.946 |
2.680.927 |
|||
KK 4 |
3.153.409 |
3.091.294 |
|||
KK 5 |
3.595.094 |
3.524.179 |
|||
2.2.2.3 |
Tỷ lệ 1:2.000 |
||||
2.2.2.3.1 |
Đo vẽ chi tiết |
||||
2.2.2.3.1.1 |
Trạm gốc |
||||
2.2.2.3.1.1.1 |
KCĐ 0,5m |
mảnh |
KK 1 |
54.255.961 |
54.218.701 |
KK 2 |
70.107.151 |
70.058.986 |
|||
KK 3 |
90.564.168 |
90.501.464 |
|||
KK 4 |
117.118.764 |
117.036.976 |
|||
KK 5 |
151.646.750 |
151.540.425 |
|||
2.2.2.3.1.1.2 |
KCĐ 1,0m |
mảnh |
KK 1 |
32.109.375 |
32.087.564 |
KK 2 |
41.308.848 |
41.280.676 |
|||
KK 3 |
53.239.643 |
53.203.292 |
|||
KK 4 |
68.808.744 |
68.761.488 |
|||
KK 5 |
88.944.450 |
88.882.654 |
|||
2.2.2.3.1.1.3 |
KCĐ 2,5m |
mảnh |
KK 1 |
24.914.864 |
24.898.506 |
KK 2 |
32.092.954 |
32.071.143 |
|||
KK 3 |
41.292.427 |
41.264.256 |
|||
KK 4 |
53.223.222 |
53.186.871 |
|||
KK 5 |
68.792.323 |
68.745.068 |
|||
2.2.2.3.1.1.4 |
Lập bản vẽ |
mảnh |
KK 1 |
19.445.747 |
19.433.024 |
KK 2 |
24.947.706 |
24.931.348 |
|||
KK 3 |
32.050.795 |
32.028.985 |
|||
KK 4 |
41.250.269 |
41.222.097 |
|||
KK 5 |
53.197.484 |
53.161.134 |
|||
2.2.2.3.1.2 |
Trạm động |
||||
2.2.2.3.1.2.1 |
KCĐ 0,5m |
mảnh |
KK 1 |
56.429.735 |
54.218.701 |
KK 2 |
72.917.152 |
70.058.986 |
|||
KK 3 |
94.222.471 |
90.501.464 |
|||
KK 4 |
121.890.464 |
117.036.976 |
|||
KK 5 |
157.849.960 |
151.540.425 |
|||
2.2.2.3.1.2.2 |
KCĐ 1,0m |
mảnh |
KK 1 |
33.381.828 |
32.087.564 |
KK 2 |
42.952.434 |
41.280.676 |
|||
KK 3 |
55.360.398 |
53.203.292 |
|||
KK 4 |
71.565.726 |
68.761.488 |
|||
KK 5 |
92.549.734 |
88.882.654 |
|||
2.2.2.3.1.2.3 |
KCĐ 2,5m |
mảnh |
KK 1 |
25.869.204 |
24.898.506 |
KK 2 |
33.365.407 |
32.071.143 |
|||
KK 3 |
42.936.013 |
41.264.256 |
|||
KK 4 |
55.343.977 |
53.186.871 |
|||
KK 5 |
71.549.305 |
68.745.068 |
|||
2.2.2.3.1.2.4 |
KCĐ 5,0m |
mảnh |
KK 1 |
20.188.011 |
19.433.024 |
KK 2 |
25.902.046 |
24.931.348 |
|||
KK 3 |
33.323.249 |
32.028.985 |
|||
KK 4 |
42.893.854 |
41.222.097 |
|||
KK 5 |
55.318.240 |
53.161.134 |
|||
2.2.2.3.1.2.5 |
Lập bản vẽ |
mảnh |
KK 1 |
3.869.286 |
3.794.676 |
KK 2 |
3.997.447 |
3.922.836 |
|||
KK 3 |
4.157.069 |
4.079.291 |
|||
KK 4 |
4.236.892 |
4.157.529 |
|||
KK 5 |
4.511.750 |
4.427.107 |
|||
2.2.2.4 |
Tỷ lệ 1:5.000 |
||||
2.2.2.4.1 |
Đo vẽ chi tiết |
||||
2.2.2.4.1.1 |
Trạm gốc |
||||
2.2.2.4.1.1.1 |
KCĐ 1,0m |
mảnh |
KK 1 |
187.994.289 |
187.865.245 |
KK 2 |
243.192.039 |
243.023.918 |
|||
KK 3 |
314.831.544 |
314.612.533 |
|||
KK 4 |
408.262.574 |
407.978.132 |
|||
KK 5 |
529.022.072 |
528.652.205 |
|||
2.2.2.4.1.1.2 |
KCĐ 2,5m |
mảnh |
KK 1 |
144.932.136 |
144.833.081 |
KK 2 |
187.934.987 |
187.805.943 |
|||
KK 3 |
243.126.356 |
242.958.235 |
|||
KK 4 |
314.738.492 |
314.520.389 |
|||
KK 5 |
408.147.629 |
407.863.187 |
|||
2.2.2.4.1.1.3 |
KCĐ 5,0m |
mảnh |
KK 1 |
112.048.907 |
111.971.663 |
KK 2 |
145.074.451 |
144.974.487 |
|||
KK 3 |
187.676.564 |
187.546.611 |
|||
KK 4 |
242.917.195 |
242.748.165 |
|||
KK 5 |
314.605.963 |
314.386.042 |
|||
2.2.2.4.1.2 |
Trạm động |
||||
2.2.2.4.1.2.1 |
KCĐ 1,0m |
mảnh |
KK 1 |
195.522.971 |
187.865.245 |
KK 2 |
253.000.533 |
243.023.918 |
|||
KK 3 |
327.609.096 |
314.612.533 |
|||
KK 4 |
424.857.486 |
407.978.132 |
|||
KK 5 |
550.600.759 |
528.652.205 |
|||
2.2.2.4.1.2.2 |
KCĐ 2,5m |
mảnh |
KK 1 |
150.711.195 |
144.833.081 |
KK 2 |
195.463.669 |
187.805.943 |
|||
KK 3 |
252.934.850 |
242.958.235 |
|||
KK 4 |
327.463.025 |
314.520.389 |
|||
KK 5 |
424.742.541 |
407.863.187 |
|||
2.2.2.4.1.2.3 |
KCĐ 5,0m |
mảnh |
KK 1 |
116.555.513 |
111.971.663 |
KK 2 |
150.906.529 |
144.974.487 |
|||
KK 3 |
195.258.265 |
187.546.611 |
|||
KK 4 |
252.778.708 |
242.748.165 |
|||
KK 5 |
327.436.534 |
314.386.042 |
|||
2.2.2.4.1.2.4 |
Lập bản vẽ |
mảnh |
KK 1 |
7.038.490 |
6.900.300 |
KK 2 |
7.551.132 |
7.412.941 |
|||
KK 3 |
8.092.035 |
7.943.284 |
|||
KK 4 |
8.624.125 |
8.464.814 |
|||
KK 5 |
9.165.028 |
8.995.157 |
11. Đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
KK |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
1 |
Công tác chuẩn bị |
Xã |
1 |
1.774.927 |
1.771.585 |
2 |
2.038.774 |
2.034.885 |
|||
2 |
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa |
||||
3 |
Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp |
Km |
1 |
633.935 |
633.182 |
2 |
1.285.323 |
741.925 |
|||
3 |
2.087.842 |
893.058 |
|||
4 |
Cắm mốc ĐGHC |
|
|
|
|
4.1 |
Cắm mốc ĐGHC (có tường vây) |
Điểm |
1 |
2.688.461 |
2.507.967 |
2 |
3.446.426 |
3.192.552 |
|||
3 |
4.433.745 |
4.081.497 |
|||
4.2 |
Cắm mốc ĐGHC (không có tường vây) |
Điểm |
1 |
6.044.900 |
5.818.325 |
2 |
7.778.879 |
7.467.404 |
|||
3 |
10.040.328 |
9.616.080 |
|||
4.3 |
Đo tọa, độ cao mốc ĐGHC cấp xã |
||||
4.3.1 |
Đo ngắm |
|
|
|
|
4.3.1.1 |
Máy GPS |
Điểm |
1 |
1.521.711 |
1.410.263 |
2 |
1.924.783 |
1.793.239 |
|||
3 |
2.468.876 |
2.293.257 |
|||
4.3.1.2 |
Đo bằng toàn đạc điện tử |
Điểm |
1 |
1.116.556 |
939.143 |
2 |
1.318.950 |
1.102.970 |
|||
3 |
1.689.791 |
1.423.672 |
|||
4.3.2 |
Tính toán tọa độ, độ cao |
||||
4.3.2.1 |
Máy GPS |
Điểm |
1-3 |
297.778 |
285.106 |
4.3.2.2 |
Đo bằng toàn đạc điện tử |
Điểm |
1-3 |
205.602 |
197.154 |
4.4 |
Xác định tọa độ các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp xã |
Điểm |
1-3 |
58.942 |
58.859 |
4.5a |
Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh (tính chuyển cơ sở toán học) |
Điểm |
1-3 |
27.577 |
26.969 |
4.5b |
Xác định tọa độ, độ cao mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng trên đường ĐGHC cấp huyện, cấp tỉnh (không tính chuyển cơ sở toán học) |
Điểm |
1-3 |
8.002 |
7.880 |
5 |
Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp |
||||
6 |
Lập hồ sơ ĐGHC các cấp |
Xã |
1 |
29.639.877 |
29.122.294 |
2 |
34.861.000 |
34.343.417 |
|||
7 |
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh |
||||
8 |
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh |
Xã, huyện, tỉnh |
1 |
9.364.762 |
9.226.290 |
2 |
10.922.510 |
10.784.038 |
Đơn giá xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp (theo tỷ lệ bản đồ)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
KK |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 1 theo NĐ 60/2021 |
||||
Tỷ lệ |
||||||||
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
1/25000 |
1/50000 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
Xã |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa |
|||||||
2.1 |
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền tỷ lệ 1/10.000 |
Km |
1 |
341.478 |
297.701 |
259.075 |
|
|
2 |
409.717 |
357.152 |
310.771 |
|
|
|||
3 |
477.396 |
416.115 |
362.043 |
|
|
|||
2.3 |
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ 1/10.000 |
Km |
1 |
124.617 |
108.646 |
94.554 |
|
|
2 |
155.629 |
135.664 |
118.048 |
|
|
|||
3 |
186.051 |
162.168 |
141.095 |
|
|
|||
3 |
Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp |
|||||||
4 |
Cắm mốc ĐGHC |
|||||||
5 |
Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp |
|||||||
5.1 |
Cấp xã |
Mảnh |
1 |
2.187.794 |
2.728.023 |
3.410.029 |
|
|
2 |
2.576.481 |
3.213.881 |
4.017.352 |
|
|
|||
3 |
3.065.524 |
3.825.186 |
4.781.482 |
|
|
|||
5.2 |
Cấp huyện |
Mảnh |
1 |
|
3.098.679 |
3.873.349 |
8.010.676 |
16.897.769 |
2 |
|
3.656.450 |
4.570.562 |
9.544.546 |
20.272.282 |
|||
3 |
|
4.348.852 |
5.436.064 |
11.448.650 |
24.461.311 |
|||
5.3 |
Cấp tỉnh |
Mảnh |
1 |
|
|
4.387.219 |
9.114.313 |
19.384.901 |
2 |
|
|
5.187.558 |
10.875.057 |
23.258.540 |
|||
3 |
|
|
6.176.755 |
13.051.291 |
28.046.252 |
|||
6 |
Lập hồ sơ ĐGHC các cấp |
|||||||
7 |
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh |
781.573 |
1.536.613 |
2.628.724 |
1.752.063 |
2.163.871 |
||
7.1 |
Cấp xã |
Mảnh |
1-3 |
781.573 |
970.247 |
1.212.808 |
|
|
7.2 |
Cấp huyện |
" |
1-3 |
|
566.366 |
707.958 |
876.031 |
1.081.936 |
7.3 |
Cấp tỉnh |
" |
1-3 |
|
|
707.958 |
876.031 |
1.081.936 |
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
KK |
Đơn giá áp dụng cho đơn vị nhóm 2 theo NĐ 60/2021 |
||||
Tỷ lệ |
||||||||
1/2000 |
1/5000 |
1/10000 |
1/25000 |
1/50000 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
|
|
|
|
1 |
Công tác chuẩn bị |
Xã |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa |
|||||||
2.1 |
Chuyển vẽ đường ĐGHC lên bản đồ nền tỷ lệ 1/10.000 |
Km |
1 |
339.961 |
296.380 |
257.926 |
|
|
2 |
408.076 |
355.722 |
309.528 |
|
|
|||
3 |
475.668 |
414.610 |
360.734 |
|
|
|||
2.3 |
Lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa tỷ lệ 1/10.000 |
Km |
1 |
122.780 |
107.046 |
93.163 |
|
|
2 |
153.545 |
133.849 |
116.470 |
|
|
|||
3 |
183.757 |
160.170 |
139.357 |
|
|
|||
3 |
Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp |
|||||||
4 |
Cắm mốc ĐGHC |
|||||||
5 |
Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp |
|||||||
5.1 |
Cấp xã |
Mảnh |
1 |
2.138.767 |
2.666.740 |
3.333.425 |
|
|
2 |
2.522.868 |
3.146.865 |
3.933.581 |
|
|
|||
3 |
3.004.713 |
3.749.171 |
4.686.464 |
|
|
|||
5.2 |
Cấp huyện |
Mảnh |
1 |
|
3.005.735 |
3.757.168 |
7.755.078 |
16.335.453 |
2 |
|
3.555.562 |
4.444.453 |
9.267.105 |
19.661.912 |
|||
3 |
|
4.238.208 |
5.297.760 |
11.144.381 |
23.791.919 |
|||
5.3 |
Cấp tỉnh |
Mảnh |
1 |
|
|
4.263.706 |
8.842.583 |
18.787.095 |
2 |
|
|
5.052.786 |
10.578.559 |
22.606.243 |
|||
3 |
|
|
6.027.903 |
12.723.816 |
27.325.809 |
|||
6 |
Lập hồ sơ ĐGHC các cấp |
|||||||
7 |
Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với các đơn vị hành chính có sự điều chỉnh |
760.274 |
1.503.333 |
2.578.805 |
1.715.455 |
2.083.335 |
||
7.1 |
Cấp xã |
Mảnh |
1-3 |
760.274 |
943.623 |
1.179.529 |
|
|
7.2 |
Cấp huyện |
" |
1-3 |
|
559.710 |
699.638 |
857.728 |
1.041.668 |
7.3 |
Cấp tỉnh |
" |
1-3 |
|
|
699.638 |
857.728 |
1.041.668 |
* Ghi chú: Phân loại khó khăn
1. Công tác chuẩn bị; Lập hồ sơ ĐGHC các cấp; Chỉnh lý, bổ sung hồ sơ ĐGHC đối với đơn vị hành chính có sự điều chỉnh:
- Khó khăn 1 (KK1): các xã, thị trấn, phường thuộc thị xã, thành phố đồng bằng
- Khó khăn 2 (KK2): các xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo
2. Xác định đường ĐGHC, vị trí cắm mốc ĐGHC và các điểm đặc trưng; lập bản đồ ĐGHC gốc thực địa; Lập bản mô tả đường ĐGHC các cấp; Cắm mốc ĐGHC:
- Khó khăn 1 (KK1): Các xã, thị trấn, vùng đồng bằng
- Khó khăn 2 (KK2): Các phường của các thị xã, thành phố
- Khó khăn 3 (KK3): Các xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo
3. Thành lập bản đồ ĐGHC các cấp:
- Loại khó khăn 1 (KK1): vùng đồng bằng dân cư thưa thớt, vùng đồng bằng chuyển tiếp vùng đồi, mạng lưới thủy văn rải rác, địa hình, địa vật đơn giản
- Loại khó khăn 2 (KK2): vùng đồng bằng dân cư tương đối đông đúc; vùng đồi chuyển tiếp sang vùng núi; thị trấn, khu vực ven thị xã có mật độ đường sá, sông ngòi trung bình; vùng núi cao, yếu tố dân cư, đường sá, sông ngòi thưa thớt
- Loại khó khăn 3 (KK3): khu vực đô thị có nhiều nhà cao tầng, địa vật dày đặc; vùng đồng bằng ven biển, cửa sông có nhiều bãi sú vẹt, nhiều lạch thủy triều
12. Đơn giá sản phẩm thành lập bản đồ hành chính các cấp
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Tên sản phẩm |
ĐVT |
KK |
Đơn giá có khấu hao tài sản cố định |
Đơn giá không có khấu hao tài sản cố định |
I |
Thành lập mới bản đồ hành chính |
mảnh (79x109)cm |
1 |
176.822.058 |
174.000.525 |
2 |
222.195.551 |
218.750.891 |
|||
3 |
242.842.923 |
239.049.640 |
|||
4 |
300.963.403 |
296.370.492 |
|||
II |
Tái bản bản đồ hành chính các cấp có hiện chỉnh |
||||
II.1 |
Hiện chỉnh bản tác giả |
|
|
|
|
II.1.1 |
Biên tập kỹ thuật |
mảnh (79x109)cm |
1 |
9.182.506 |
9.089.698 |
2 |
12.290.931 |
12.137.491 |
|||
3 |
13.587.193 |
13.416.879 |
|||
4 |
17.299.313 |
17.077.926 |
|||
II.1.2 |
Hiện chỉnh bản tác giả dạng số (Trường hợp nội dung bản đồ thay đổi từ 35% trở lên (Hệ số 1,00) |
mảnh (79x109)cm |
1 |
30.933.365 |
30.497.960 |
2 |
41.188.575 |
40.606.212 |
|||
3 |
45.532.879 |
44.885.509 |
|||
4 |
58.894.441 |
57.862.591 |
|||
II.1.3 |
Hiện chỉnh bản tác giả dạng số (Trường hợp nội dung bản đồ thay đổi từ 30% đến dưới 35% trở lên (Hệ số 0,9) |
mảnh (79x109)cm |
1 |
30.189.313 |
29.763.914 |
2 |
40.196.739 |
39.627.759 |
|||
3 |
44.435.986 |
43.803.493 |
|||
4 |
57.480.446 |
56.467.730 |
|||
II.1.4 |
Hiện chỉnh bản tác giả dạng số (Trường hợp nội dung bản đồ thay đổi từ 25% đến dưới 35% trở lên (Hệ số 0,85) |
mảnh (79x109)cm |
1 |
29.817.286 |
29.396.890 |
2 |
39.700.821 |
39.138.532 |
|||
3 |
43.887.540 |
43.262.485 |
|||
4 |
56.773.449 |
55.770.300 |
|||
II.2 |
Biên tập hoàn thiện bản tác giả, Biên tập phục vụ chế in và Chế in, in BĐHC |
mảnh (79x109)cm |
1 |
117.290.540 |
114.457.391 |
2 |
124.977.196 |
121.977.135 |
|||
3 |
129.595.629 |
126.445.781 |
|||
4 |
139.264.939 |
135.898.360 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.