ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 3356/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2670/TTr-SNV ngày 05 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3356/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
I. Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
1 |
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
2 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
3 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
4 |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. |
5 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
6 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. |
7 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. |
II. Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập |
|
8 |
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. |
9 |
Thẩm định tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
10 |
Thẩm định thành lập tổ chức hành chính. |
11 |
Thẩm định tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính. |
III. Lĩnh vực tổ chức phi Chính phủ |
|
12 |
Thủ tục đăng ký tổ chức Đại hội nhiệm kỳ và Đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong Thành phố (dùng cho đơn vị tổ chức Đại hội từ nhiệm kỳ thứ 2 trở đi). |
QUY TRÌNH 01
ĐỀ NGHỊ CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN
GIÁO CHO TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3356/QĐ-UBND ngày 17
tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Văn bản đăng ký (theo mẫu). |
01 |
Bản chính |
02 |
Danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự kiến lãnh đạo tổ chức. |
01 |
Bản chính |
03 |
Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật, lễ nghi. |
01 |
Bản chính |
04 |
Quy chế hoạt động của tổ chức. |
01 |
Bản chính |
05 |
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
Bộ phận Tiếp nhận và hoàn trả kết quả - Ban Tôn giáo TP.HCM, địa chỉ: 177 Lý Chính Thắng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3. |
60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tương đương 44 ngày làm việc) |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Diễn giải |
||
B1 |
Nộp hồ sơ |
tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
Thành phần hồ sơ theo Mục I. |
||
Kiểm tra hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và hoàn trả kết quả |
BM 01 BM 02 BM 03 |
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo BM 02. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo BM 03. |
||||
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và hoàn trả kết quả |
02 ngày làm việc |
- Theo Mục I - BM 01 |
Hồ sơ được tiếp nhận và chuyển đến phòng chuyên môn thụ lý |
|||
B2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
1/2 ngày làm việc |
- Theo Mục I - BM 01 |
Lãnh đạo phòng Chuyên môn tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thẩm định, thụ lý hồ sơ. |
||
B3 |
Xem xét hồ sơ; lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có); đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức thụ lý hồ sơ phòng nghiệp vụ |
38 ngày làm việc |
- Theo Mục I - BM01 - Hồ sơ trình. - Dự thảo kết quả. |
Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến các đơn vị liên quan (nếu có), tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo kết quả trình lãnh đạo phòng xem xét. |
||
B4 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - BM 01 - Hồ sơ trình. - Dự thảo kết quả. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, trình ký kết quả giải quyết. |
||
B5 |
Lãnh đạo Ban xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Ban |
02 ngày làm việc |
- Theo Mục I - BM 01 - Tờ trình kèm Dự thảo kết quả giải quyết |
- Lãnh đạo Ban kiểm tra lại hồ sơ và ký văn bản chấp thuận. - Nếu sau khi xem xét, hồ sơ không đảm bảo về nội dung, trả lại phòng chuyên môn xử lý lại. |
||
B6 |
Ban hành văn bản |
Công chức Phòng Tổ chức - Hành chính |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản. |
||
B7 |
Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi |
Bộ phận Tiếp nhận và hoàn trả kết quả |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
||
IV. BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc.
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2. |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. |
3. |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ. |
4. |
BM 04 |
Văn bản đăng ký cấp chứng nhận hoạt động tôn giáo. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
BM 01 |
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2. |
BM 02 |
Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. |
3. |
BM 03 |
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ. |
4. |
BM 04 |
Văn bản đăng ký cấp chứng nhận hoạt động tôn giáo. |
5. |
// |
Danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự kiến lãnh đạo tổ chức. |
6. |
// |
Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật, lễ nghi. |
7. |
// |
Quy chế hoạt động của tổ chức. |
8. |
// |
Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở. |
9. |
// |
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành. |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Tín ngưỡng, tôn giáo năm 2016.
- Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.